Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

PHIẾU KHẢO SÁT VỀ CUNG CẤP, CHIA SẺ SỬ DỤNG THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRỜNG ĐIỂM CAO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (555.46 KB, 12 trang )

PHIẾU KHẢO SÁT VỀ CUNG CẤP, CHIA SẺ SỬ DỤNG
THÔNG TIN, DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƢỜNG
(Kèm theo Công văn Số 1743 /STNMT-CNTT ngày26 tháng07 năm 2019 của

Sở Tài ngun và Mơi trường Quảng Bình)

I. THƠNG TIN CHUNG

I.1. Tên cơ quan cung cấp thông tin:
Sở Tài nguyên và Mơi trường Quảng Bình

I.2. Đầu mối liên hệ
- Họ và tên: Đinh Vũ Long

- Đơn vị: Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường

- Chức vụ: Cán bộ kỹ thuật

- Thông tin liên hệ:

+ Điện thoại cố định:0232.3825742

+ Điện thoại di động:0945765672

+ Thư điện tử:

II. HIỆN TRẠNG, YÊU CẦU XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU

1. Các hệ thống ứng dụng CNTT phục vụ quản lý nhà nước, chuyên môn nghiệp

vụ về tài nguyên môi trường của tỉnh/thành phố:



Số Tên phần mềm Mô tả chung1 Đối tƣợng sử Giải pháp Nhu cầu sửa
TT dụng kỹ thuật đổi, nâng cấp3
công nghệ2
1 Hệ thống phần Với hệ thống Được UBND Nâng cấp thêm
TD Office
mềm văn bản phần mềm này, tỉnh Quảng

và điều hành mọi công tác lãnh Bình triển

tỉnh Quảng đạo, điều hành của khai ứng dụng

Bình ban lãnh đạo, các toàn tỉnh

đơn vị thuộc Sở

đến hoạt động

chuyên môn của

đội ngũ cán bộ,

công chức trong

toàn ngành được

1 Mơ tả tóm tắt về nghiệp vụ của phần mềm/hệ thống thông tin đã và đang triển khai, thời gian triển khai, có

kết nối với các hệ thống chung của Tỉnh, của Bộ khơng (nếu có mô tả thông itn kết nối).
2 Nêu tóm tắt về giải pháp kỹ thuật, công nghệ triển khai xây dựng ứng dụng.

3 Nêu tóm tắt nhu cầu sửa đổi, nâng cấp và nguyên nhân, căn cứ thực hiện.

1

triển khai thống

nhất, đồng thời

tích hợp ký số văn

bản điện tử.

2 Hệ thống thông Hệ thống thông tin Được UBND LifeRay, Tiếp tục nâng

tin một cửa nội bộ có chức tỉnh Quảng Portal cấp

điện tử và dịch năng hỗ trợ việc Bình triển

vụ công trực tiếp nhận, giải khai ứng dụng

tuyến quyết, theo dõi tất cả các lĩnh

tình hình tiếp vực thuộc

nhận, giải quyết, ngành tài

kết quả giải quyết nguyên và

thủ tục hành chính mơi trường


của các cơ quan, nói riêng và

đơn vị thuộc, trực tất cả các ;ĩnh

thuộc; kết nối, tích vực kinh tế xã

hợp, chia sẻ dữ hội nói chung.

liệu với hệ thống

quản lý văn bản để

xử lý hồ sơ trên

môi trường mạng;

kết nối, tích hợp

với Cổng Dịch vụ

công quốc gia và

Cổng Dịch vụ

công của tỉnh để

đăng tải công khai

kết quả giải quyết


thủ tục hành chính

và cung cấp các

dịch vụ công trực

tuyến.

2. Nhu cầu ứng dụng CNTT để xử lý các yêu cầu quản lý nhà nước và nghiệp vụ

chuyên môn về tài nguyên môi trường của tỉnh/thành phố.

Số Yêu cầu ứng dụng CNTT Tên ứng dụng đề xuất
TT

1 Hệ thống giao ban trực tuyến

2

2 Hệ thống phịng họp khơng giấy tờ
3 Hệ thống số hoá dữ liệu chuyên ngành

3. Các CSDL tài nguyên môi trường đã và đang được triển khai tại tỉnh/thành
phố:

Mô tả Phạm Hệ quản Năm Đơn vị Nhu cầu
Số Tên cơ sở chung cơ vi5 trị cơ sở đầu quản lý, nâng cấp,
TT dữ liệu sở dữ liệu4 dữ liệu tƣ vận hành
Trung tâm sửa đổi
Hệ thống cơ Toàn SQL 2016 công nghệ

1 sở dữ liệu đất VILIS 2.0 tỉnh server thông tin Nâng cấp
TN&MT phiên bản
đai (VILIS)
VILIS

Thiết kế

mơn hình

dữ liệu,

Hệ thống chức năng,

truyền, nhận nghiệp vụ

số liệu quan người dùng Đang
triển
trắc môi bằng Toàn SQL khai Đang triển
2 tỉnh server khai

trường tự UML.

động, liên Ngôn ngữ

tục tỉnh lập trình

Quảng Bình C#.NET.

Hoạt đồng


trên nền

Web

Hệ thống Quản lý và Trung tâm
công nghệ
phần mềm cơ khai thác thông tin Nâng cấp
2014 TN&MT, và cập nhật
sở dữ liệu CSDL
Chi cục CSDL mới
3 TNMT vùng vùng biển, Nội bộ SQL Biển và
server Hải đảo
biển, ven ven biển

biển và hải và hải đảo

đảo tỉnh tỉnh

Quảng Bình

4 Mô tả tóm tắt về nội dung cơ sở dữ liệu
5 Phạm vi sử dụng của cơ sở dữ liệu: trong đơn vị/trong Bộ/Tồn quốc (có kết nối với các Bộ, ngành hoặc địa
phương)

3

Mô tả Phạm Hệ quản Năm Đơn vị Nhu cầu
Số Tên cơ sở vi5 trị cơ sở đầu quản lý, nâng cấp,
dữ liệu tƣ vận hành
chung cơ Toàn sửa đổi

TT dữ liệu sở dữ liệu4 tỉnh
Trung tâm
(Emap) công nghệ

Hệ thống Dự báo LINUX 2014
công nghệ thời tiết
số liên hồn và sóng thông tin
dự báo thời biển, nâng TN&MT,
tiết và sóng cao
biển, nâng

4

cao năng
lực phòng
tránh và
giảm nhẹ
thiên tai tỉnh
Quảng Bình

4. Nhu cầu xây dựng các CSDL tài nguyên môi trường của tỉnh/thành phố:

Số Tên cơ sở dữ liệu Mô tả
TT

1 Xây dựng CSDL bất động sản

2 Xây dựng CSDL viễn thám

3 Xây dựng các CSDL chun ngành


III. TÌNH HÌNH CUNG CẤP THƠNG TIN, DỮ LIỆU

1. Các thông tin, dữ liệu, tài liệu tài nguyên môi trường đã và đang cung cấp cho
cá nhân, tổ chức và các hệ thống thông tin

Số Lĩnh vực Đơn vị Thông tin, Tần suất trao Phƣơng thức Ghi chú
TT nghiệp vụ nhận dữ liệu cung đổi trao đổi

cấp

Tên nghiệp vụ Tên đơn vị Các loại thông Thường Thủ công/Tin học Khó khăn,
tham gia trao tin, dữ liệu trao xuyên/Không (nêu rõ tên ứng vướng mắc,
đổi, chia sẻ dữ đổi liên quan đến thường xuyên dụng nguồn, ứng
hoặc cung cấp số dụng đích được sử khác…
liệu nghiệp vụ liệu cụ thể nếu có dụng để trao đổi)

4

- Dữ liệu về

đất đai, đo Một số dữ

đạc bản đồ. Thường - Thủ công liệu chưa

Trung tâm - Dữ liệu xuyên một - Phần mềm được

công nghệ Biển và Hải năm có cung cấp tọa chỉnh lý,

1 Lưu trữ thông tin đảo, tài khoảng 400 độ Geodata số hóa


TN&MT nguyên nước lượt khai thác, - Phần mềm Phần mềm

- Lĩnh vực y sao hồ sơ, quản lý kho quản lý

khoáng sản tài liệu lưu trữ kho đã

- Lĩnh vực lâu.

mơi trường

2. Những khó khăn, vướng mắc khi chia sẻ dữ liệu hiện nay là gì?

(Đánh dấu vào tất cả các trường hợp phù hợp và bổ sung các trường hợp khác (nếu
có))

 Thiếu căn cứ pháp lý  Thiếu dữ liệu

 Dữ liệu chậm cập nhật  Dữ liệu chưa được chuẩn hóa

 Thiếu tiêu chuẩn chia sẻ  Khác

Nếu có khó khăn, vướng mắc khác, đề nghị nêu rõ:

- Nhiều dữ liệu hiện nay chưa được đầu tư số hóa tài liệu.

- Hạ tầng công nghệ thông tin chưa được đầu tư đồng bộ nên công tác lưu trữ,
cung cấp qua mạng Internet vẫn chưa được sử dụng rộng rãi.

3. Nhu cầu được chia sẻ dữ liệu từ các đơn vị trong Bộ Tài nguyên và Mơi

trường

STT Tên dữ liệu cần Mục đích sử dụng Đơn vị chủ trì Yêu cầu đối với dữ liệu
chia sẻ dữ liệu quản lý cần chia sẻ6

Tất cả các lĩnh vực về đất
Sử dụng đồng bộ và Bộ Tài nguyên và đai: Đo đạc bản đồ, Viễn
1 Lĩnh vực đất đai thống nhất dữ liệu Môi Trường, Tổng thám, Quy hoạch, kế hoạch

cục quản lý đất đai sử dụng đất, Giá đất và bản
đồ giá đất,..

Tất cả các lĩnh vực về Tài
Bộ Tài nguyên và nguyên nước Số lượng, chất
2 Lĩnh vực Tài Sử dụng đồng bộ và Môi Trường, Tổng lượng nước mặt, nước dưới
nguyên nƣớc thống nhất dữ liệu cục quản lý đất đai đất, Các dữ liệu về khai

thác, sử dụng tài nguyên
nước và xả nước thải vào

6 Nêu rõ tần xuất yêu cầu khai thác sử dụng dữ liệu: Thường xuyên/Không thường xuyên hoặc cung cấp số
liệu cụ thể nếu có

5

STT Tên dữ liệu cần Mục đích sử dụng Đơn vị chủ trì Yêu cầu đối với dữ liệu
chia sẻ dữ liệu quản lý cần chia sẻ6

nguồn nước, Quy hoạch các
lưu vực sông, quản lý, khai

thác, bảo vệ các nguồn
nước…

Tất cả các lĩnh vực về Môi
trường: Báo cáo đánh giá
môi trường chiến lược, đánh
giá tác động môi trường; đề
án bảo vệ môi trường; kế
hoạch bảo vệ môi trường;
báo cáo kết quả quan trắc
môi trường định kỳ hàng
năm, Quy hoạch môi
trường; báo cáo quy hoạch
tổng thể bảo tồn đa dạng
sinh học, các hệ sinh thái
(trên cạn, dưới nước) và an
toàn sinh học, Báo cáo về
Lĩnh vực Môi Sử dụng đồng bộ và Bộ Tài nguyên và nguồn thải, lượng chất thải,
3 trƣờng thống nhất dữ liệu Môi Trường, Tổng nguồn gây ô nhiễm, chất
cục Môi trường thải thông thường, chất thải
công nghiệp, chất thải nguy
hại có nguy cơ gây ô nhiễm
môi trường; kết quả cải tạo,
phục hồi môi trường trong
các hoạt động khai thác
khống sản; hiện trạng mơi
trường tại các mỏ khai thác
khống sản; hiện trạng mơi
trường các điểm ô nhiễm
hóa chất bảo vệ thực vật tồn

lưu; dự án xử lý và phục hồi
môi trường các điểm ô
nhiễm hóa chất bảo vệ thực
vật tồn lưu,…

Tất cả các lĩnh vực về địa

chất và khống sản Thơng

tin, dữ liệu khu vực dự trữ

tài nguyên khoáng sản quốc

Lĩnh vực địa Bộ Tài ngun và gia, khu vực có khống sản

chất và khống Sử dụng đồng bộ và Mơi Trường, Tổng phân tán nhỏ lẻ; khoanh
4 sản
thống nhất dữ liệu cục địa chất và định khu vực cấm, tạm thời

khoáng sản cấm hoạt động khoáng sản;

khu vực có khống sản độc

hại, Kết quả thống kê; kiểm

kê trữ lượng tài nguyên

khoáng sản

5 Lĩnh vực biển Sử dụng đồng bộ và Bộ Tài nguyên và Tất cả các lĩnh vực về Biển


6

STT Tên dữ liệu cần Mục đích sử dụng Đơn vị chủ trì Yêu cầu đối với dữ liệu
chia sẻ dữ liệu quản lý cần chia sẻ6

và hải đảo thống nhất dữ liệu Môi Trường, Tổng và Hải đảo Dữ liệu về đầm
cục Biển và Hải phá ven biển, địa hình đáy
đảo biển, Dữ liệu về địa chất
biển, địa vật lý biển, khoáng
sản biển; dầu, khí ở biển; dữ
liệu về tính chất vật lý, hóa
lý của nước biển và đầm
phá ven biển, Dữ liệu về hệ
sinh thái biển, đầm phá ven
biển; đa dạng sinh học và
nguồn lợi thủy sản biển,
đầm phá; tài nguyên vị thế
biển và kỳ quan sinh thái
biển, Dữ liệu về môi trường
biển, đảo, đầm phá ven
biển; nhận chìm ở biển, Dữ
liệu quy hoạch, kế hoạch sử
dụng biển, đầm phá ven
biển; quy hoạch tổng thể
khai thác, sử dụng bền vững
tài nguyên vùng bờ; chương
trình quản lý tổng hợp tài
nguyên vùng bờ,…


Tất cả các lĩnh vực về khí

tượng thủy văn và biến đổi

khí hậu Dữ liệu về quan

trắc, điều tra, khảo sát khí

Lĩnh vực khí Bộ Tài nguyên và tượng, thủy văn, hải văn, )
tƣợng thủy văn Sử dụng đồng bộ và Môi Trường, Tổng Dữ liệu về dự báo, cảnh báo
6 và biến đổi khí thống nhất dữ liệu cục Khí tượng thủy khí tượng thủy văn, Thông
hậu văn tin, dữ liệu về phát thải khí
nhà kính, tác động của thiên

tai khí tượng thủy văn và

biến đổi khí hậu đến hoạt

động tự nhiên, kinh tế - xã

hội,…

4. Nhu cầu được chia sẻ dữ liệu từ các CSDL ngồi ngành tài ngun mơi trường

Tên dữ liệu Mục tin, Mục đích sử Cơ quan chủ Yêu cầu đối

STT cần chia sẻ trƣờng dữ liệu dụng dữ liệu quản dữ liệu cần với dữ liệu
cần chia sẻ đƣợc chia sẻ chia sẻ cần chia sẻ

Quy hoạch phát Nắm bắt thông Dữ liệu quy

triển kiến trúc, tin và đồng bộ
hoạch phát
1 Lĩnh vực xây phát triển đô thị, dựng vật liệu xây dựng, lĩnh vực tài dữ liệu với Bộ Xây dựng, Sở triển kiến trúc, Xây dựng phát triển đo
kinh doanh bất nguyên và môi thị, vật liệu
động sản, giám trường
xây dựng,

định nhà nước về kinh doanh bất

7

STT Tên dữ liệu Mục tin, Mục đích sử Cơ quan chủ Yêu cầu đối
2 cần chia sẻ trƣờng dữ liệu dụng dữ liệu quản dữ liệu cần với dữ liệu
đƣợc chia sẻ cần chia sẻ
Lĩnh vực Nông cần chia sẻ chia sẻ
nghiệp và Phát
chất lượng công động sản,
nơng thơn trình xây dựng,
quản lý hoạt động giám định nhà
xây dựng, nhà ở
và xây dựng, giải nước về chất
quyết khiếu nại tố
cáo lượng công

trình xây

dựng, quản lý

hoạt động xây


dựng, nhà ở và

xây dựng, giải

quyết khiếu

nại tố cáo

Quy hoạch các Nắm bắt thông Bộ Xây dựng, Sở Quy hoạch các
loại rừng, thủy tin và đồng bộ Nông nghiệp và loại rừng, thủy
lợi, khu vực nuôi dữ liệu với Phát triển nông lợi,khu vực
trồng thủy sản, lĩnh vực tài nuôi trồng
nguyên và môi thôn thủy sản, thực
thực vật trường vật

Dữ liệu Quy

hoạch mạng

Quy hoạch mạng lưới giao

lưới giao thông, Nắm bắt thông thông, quản lý

quản lý xây dựng tin và đồng bộ xây dựng và

và chất lượng dữ liệu với Bộ Giao thông vận chất lượng
3 Lĩnh vực Giao cơng trình giao lĩnh vực tài tải, Sở Giao thơng cơng trình
thông Vận tải thông, quản lý nguyên và môi
vận tải giao thông,


giá, đường thủy trường quản lý giá,

nội địa,giải quyết đường thủy

khiếu nại tố cáo nội địa,giải

quyết khiếu

nại tố cáo

IV. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

1. Quý đơn vị hãy cung trả lời các câu hỏi về hệ thống mạng trong bảng sau:

Số Nội dung Trả lời

TT  Có Khơng
1 Đơn vị đã có mạng LAN chưa

2 Tình trạng hoạt động mạng  Tốt Bình thường Kém
Không dây Cả hai
LAN

3 Hình thức kết nối mạng LAN  Có dây

4 Số lượng máy trạm kết nối

8

5 Đơn vị có kết nối vào mạng  Có Không


WAN không?

6 Tên đơn vị quản lý mạng Viễn thơng Quảng Bình (VNPT)

WAN?

7 Đơn vị có kết nối ra Internet  Có Khơng

khơng?

8 Hệ thống mạng có được bảo trì,  Có Không

bảo dưỡng định kỳ khơng?

9 Hệ thống mạng hiện nay có đáp  Có Không

ứng hoặc thỏa mãn được yêu

cầu sử dụng của Quý đơn vị

không?

10 Nếu không, nêu rõ nguyên nhân Nguyên nhân chưa đáp ứng yêu cầu

2. Quý đơn vị vui lòng trả lời các câu hỏi về hệ thống an toàn bảo mật, an ninh

thông tin và giám sát trong bảng sau:

Số Nội dung Trả lời


TT

1 Đơn vị có trang bị giải pháp an  Có Không  Đang đầu tư

toàn bảo mật, an ninh thông tin

và giám sát không?

2 Các máy tính trạm có được cài  Có Không

đặt đầy đủ phần mềm diệt virus

khơng?

3 Q đơn vị có thực hiện kiểm  Có Khơng

tra, rà sốt các lỗ hổng bảo mật

định kỳ không?

3. Q đơn vị vui lịng cung cấp các thơng tin về máy chủ, thiết bị lưu trữ, sao
lưu dữ liệu hiện có theo bảng sau:

Số Số Thông số Năm Tình Ghi chú
Model lƣợng kỹ thuật đầu tƣ trạng

TT

Chip: 2 x Máy chủ chạy

Intel
Máy chủ HPE: DL380 03 Xeron 2017 Hoạt CSDL đất đai
1 G9 CTO E5-2640 E5- động tốt và máy chủ
2640v4 Backup cơ sở
Ram:
dữ liệu

9

2x16 GB

Chip: 2 x

Intel

Xeron

Máy chủ DELL: E5-2630 Hoạt Máy chủ chạy
2 PowerEdge R730
01 2.40GHZ 2017 động tốt CSDL đất đai

Ram:

4x8GB

RDIMM

Chip: Máy chủ chạy
Intel®
phần mềm


Xeron ® Emap cơ sở dữ

Máy chủ IBM: System CPU E5- Hoạt liệu TNMT

3 x3500 M4 01 2620.0 @ 2014 động tốt vùng biển, ven

2.00GHZ

Ram : biển và hải đảo

8GB tỉnh Quảng

Bình

Máy chủ dự báo

Chip: Intel thời tiết và sóng
Tylersburg Hoạt biển, nâng cao
– IOH –
4 Máy chủ
SUPERMICRO 02 24D 2014 động năng lực phòng

Ram : tốt tránh và giảm
8GB nhẹ thiên tai tỉnh

Quảng Bình.

4. Q đơn vị vui lịng cung cấp các thông tin về thiết bị mạng và bảo mật hiện có
theo bảng sau:


Số Model Số Thông số kỹ thuật Năm Tình Ghi chú

TT lƣợng đầu tƣ trạng

Giao tiếp WAN:

4 port WAN Gigabit

+ 1 port quang SFP

Router Firewall Gigabit Đang hoạt
động
1 Vigor 3900 01 Hỗ trợ 802.1q và 2013

Sub-interface trên

WAN

2 Port USB 2.0 kết

10

nối 3.5G modem,

hoặc dùng làm Print

Server, FTP Server.

Giao tiếp LAN:


2 port LAN

Gigabite + 1 port

quang SFP Gigabit

Hỗ trợ 802.1q Tag-

base và Port-based

VLANs.

Juniper SRX650

System:

- Kích thước: 2 RU

Height, với SRE6,

bộ nguồn 645W-AC

với tính năng cấp

nguồn qua mạng

Router Firewall POE, 2 GB DRAM, Đang hoạt
2 động
01 2GB CF và khả 2014

juniper SRX 650 Đang hoạt
năng cung cấp công động
Vigor Draytek
suất nguồn 247W
3
cho tính năng cấp
Switch G226
nguồn qua mạng

POE.

- 4 cổng

10/100/1000Base –

T pots

20 cổng LAN

Gigabit, RJ45.

4 cổng combo

01 SFP/RJ45. 2018

2 slot SFP quang

1.25G.

11


V. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ

Kính đề nghị Bộ Tài nguyên và Môi trường quan tâm hỗ trợ địa phương kinh
phí, trang thiết bị và đào tạo nhân lực để tham gia thực hiện và vận hành tốt "hệ
thống cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường kết nối liên thông với các hệ thống
thông tin, cơ sở dữ liệu của các địa phương, các bộ ngành" nhằm phục vụ tốt hơn
công tác quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường tại địa phương./.

12


×