Tải bản đầy đủ (.pptx) (10 trang)

Phần nói và nghe (bài 8)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.48 MB, 10 trang )


Nội dung của đoạn video? Vấn đề trong đoạn video đề cập đến điều gì?

NÓI VÀ NGHE

TRÌNH BÀY Ý KIẾN VỀ MỘT HIỆN TƯỢNG (VẤN ĐỀ)
ĐỜI SỐNG

PHIẾU ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU CHÍ

Nhóm:……….

Tiêu chí Mức độ

1.Vấn đề đưa ra mang tính thời Chưa đạt Đạt Tốt
sự, hay
Không đưa ra được Vấn đề mang tính thời sự Vấn đề nóng bỏng trong XH hiện
vấn đề mang tính thời sự nay

2. Nội dung ND sơ sài, không nêu được ý HS đưa ra lí lẽ, bằng chứng Có sức thuyết phục sử dụng lí lẽ
thuyết phục
kiến, lí lẽ, bằng chứng thuyết và bằng chứng từ thực tế trong
phục đời sống

3. Nói to, rõ ràng, truyền cảm. Nói nhỏ, khó nghe; nói lắp, ngập Nói to nhưng đơi chỗ lặp lại hoặc Nói to, truyền cảm, hầu như

ngừng… ngập ngừng 1 vài câu. không lặp lại hoặc ngập ngừng.

4. Sử dụng yếu tố phi ngôn ngữ Điệu bộ thiếu tự tin, mắt chưa Điệu bộ tự tin, mắt nhìn vào Điệu bộ rất tự tin, mắt nhìn vào
phù hợp. nhìn vào người nghe; nét mặt người nghe; nét mặt biểu cảm người nghe; nét mặt sinh động.
chưa biểu cảm hoặc biểu cảm


5. Mở đầu và kết thúc hợp lí phù hợp với nội dung câu Chào hỏi/ và kết thúc bài nói
không phù hợp. chuyện. một cách hấp dẫn.

H0ế0231t:130g0913457826iờ

Không chào hỏi/ và khơng có lời Có chào hỏi/ và có lời kết thúc
kết thúc bài nói. bài nói.

TRÌNH BÀY Ý KIẾN VỀ MỘT HIỆN TƯỢNG (VẤN ĐỀ)
ĐỜI SỐNG

TRƯỚC KHI NÓI

1. Chuẩn bị nội dung

- Xác định mục đích nói và người nghe.

2. Tập luyện

- Tập nói một mình.
- Tập nói trước nhóm.

KHI NĨI

+ Nói đúng mục đích (Bàn luận về một hiện tượng trong đời
sống).
+ Nội dung nói có mở đầu, có kết thúc hợp lí.
+ Nói to, rõ ràng, truyền cảm.
+ Điệu bộ, cử chỉ, nét mặt, ánh mắt… phù hợp.



PHIẾU ĐÁNH GIÁ THEO TIÊU CHÍ

Nhóm:……….

Tiêu chí Mức độ

1.Vấn đề đưa ra mang tính thời Chưa đạt Đạt Tốt
sự, hay
Không đưa ra được Vấn đề mang tính thời sự Vấn đề nóng bỏng trong XH hiện
vấn đề mang tính thời sự nay

2. Nội dung ND sơ sài, không nêu được ý HS đưa ra lí lẽ, bằng chứng Có sức thuyết phục sử dụng lí lẽ
thuyết phục
kiến, lí lẽ, bằng chứng thuyết và bằng chứng từ thực tế trong
phục đời sống

3. Nói to, rõ ràng, truyền cảm. Nói nhỏ, khó nghe; nói lắp, ngập Nói to nhưng đơi chỗ lặp lại hoặc Nói to, truyền cảm, hầu như

ngừng… ngập ngừng 1 vài câu. không lặp lại hoặc ngập ngừng.

4. Sử dụng yếu tố phi ngôn ngữ Điệu bộ thiếu tự tin, mắt chưa Điệu bộ tự tin, mắt nhìn vào Điệu bộ rất tự tin, mắt nhìn vào
phù hợp. nhìn vào người nghe; nét mặt người nghe; nét mặt biểu cảm người nghe; nét mặt sinh động.
chưa biểu cảm hoặc biểu cảm
5. Mở đầu và kết thúc hợp lí phù hợp với nội dung câu Chào hỏi/ và kết thúc bài nói
không phù hợp. chuyện. một cách hấp dẫn.

H0ế0231t:130g0913457826iờ

Không chào hỏi/ và khơng có lời Có chào hỏi/ và có lời kết thúc

kết thúc bài nói. bài nói.

PHIẾU HỌC TẬP

Họ và tên HS: ………………………….

Những vấn đề cần xác định Đoạn (a) Đoạn (b)

ND của đoạn văn là gì?

Mục đích của đoạn văn (kể
chuyện, bộc lộ cảm xúc,
miêu tả, thuyết phục, thuyết
minh) là gì?

Văn bản có đoạn văn được
trích thuộc loại nào (văn
bản văn học, văn bản nghị
luận, văn bản thông tin)?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×