Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Đề Cương Tổng Quan Thương Mại Điện Tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.42 MB, 37 trang )

CHỦ ĐÈ 01: TÔNG QUAN VỀ TMĐT

Khái niệm TMĐT

(Electronic Commercer)

Nghĩa hẹp: là sử dụng các phương tiện điện tử và mạng Internet để
làm thương mại

Nghĩa rộng: là việc sử dụng các mạng máy tính để nâng cao hiệu

suất của tổ chức, bao gồm việc sử dụng CNTT để gia tăng mức độc

truyền thông và giao dịch với các bên liên quan.

Bản chất: TMĐT gồm toàn bộ các chu trình và các hoạt động kinh

doanh của các tổ chức và các nhân được thực hiện thông qua các
phương tiện điện tử:

TMĐT phải được xây dựng trên một nền tảng vững chắc về cơ sở
hạ tang (gdm kinh té, công nghệ, pháp lý và nguồn nhân lục)

TMĐT:hoạt động trao đổi, mua bán, sử dụng phương tiện điện tử

Lợi ích và hạn chế TMĐT

Lợi ích: KH, DN, cộng đồng (XH)

Hỗ trợ người mua không thể đến trực tiếp để xem sản phẩm vẫn nắm


được tồn bộ thơng tin chỉ tiết phong phu

Số người sử dụng Internet nhiều, nhiềều KH tiềm năng

Tương tác được với khách hàng thông qua MXH từ website

Giá thấp hơn giao hàng nhanh hơn ( chỉ đúng cho sp số hoá: nhạc,
radio,..)

Nhiều lựa chọn về sp, dịch vụ
Tiếp cận nhiều thị trường mới hơn
DN: khả năng tiếp cận tồn cầu

XH: phục vụ cho dịch vụ hành chính, dịch vụ công, app...( covid,hộ

chiéu,..)
Han ché
Sự thống nhát về phần cứng, phần mềm
Vấn đề an tồn
Thói quen mua sắm truyền thống

Bảo mật: tránh gian lận

Thu hút vốn đầu tư khó hơn

Các mơ hình kinh doanh trong TMĐT

Mơ hình đăng ký ( Subscription Model): netflix,..

Mơ hình cửa hàng ảo( Virtual Storèfont Model): shope, lazada,..


Mơ hình đấu giá ( Auction Model)

Mơ hình liên kết ( Affiliate Model)

Mơ hình cổng thơng tin( Portal Model)

Các mơ hình doanh thu trong TMĐT

« _ Mơ hình doanh thu quảng cáo. ...
Mơ hình doanh thu đăng ký ...

Mơ hình doanh thu phí giao dịch. ....

Mơ hình doanh thu bán hàng. ...

«_ Mơ hình doanh thu liên kết.

CHỦ ĐÈ 02: CƠ SỞ PHÁT TRIỄN TMĐT

Khái iệm INTERNET
Laà mạng liên kết các mạng máy tính với nhau

Máy tính có thể kết nối/ giao tiếp với nhau thông qua một ngơn ngữ:

chung. TCP/IP chính là giao thức truyền thơng mạng được sử dụng trên
internet
Các hình thái mạng TMĐT
Mạng Internet, Mặng Intranet, Extranet, Trao đổi dữ liệu điện tử( EDI)


Cơ sở phát triển TMĐT bao gồm?
Nguồn nhân lực
Cơ sở hạ tầng

Cơ sở hạ tằng kỳ thuật
Ha ting pháp lý

Ha tang logistics
Thanh tốn điện tử
Dịch vụ cơng phục vụ cho thương mại điện tử
Bảo vệ người tiêu dùng

CHỦ ĐÈ 03: QUY TRÌNH GIAO DỊCH VÀ THỰC HIỆN ĐƠN HÀNG

Các giao dịch cơ bản trong TMĐT B2B, B2C, C2C? Ưu nhược

điểm?

B2B: giữa các doanh nghiệp.

Thị trường riêng ( Sell-side)

Thị trường mua( buy side)

Thị trường trao đổi( Exchange)

Cộng tác(Collaborative)

Uư điểm:


có cơ hội lựa chọn nhà cung cấp tốt hơn
Giamr chỉ phí tiếp thị và phân phối

Đơn đặt hàng lớn hơn

Cấu trúc tinh gọn
Nhược điểm:

Chu kỳ mua dài

Thị trường hạn chế

Dự báo khó khăn

B2C: Doanh nghiệp với khách hàng

Ưu diem:

„_ Đối với khách hàng giúp giảm chỉ phí và thời gian giao dịch, tăng

khả năng tiếp cận thông tin của người bán, giúp người mua tìm

được nơi bán giá hợp lý nhất
« Đối với doanh nghiệp: giúp cho doanh nghiệp tiết kiệm được chi

phí mở cửa hàng. Giảm chỉ phí quảng cáo, tiếp thị. Lượng khách

hàng tiếp cận trên website sẽ nhiều hơn.

Nhược điểm:


„ Các doanh nghiệp cần phải có giải pháp bán hàng, chế độ chăm
sóc khách hàng tối ưu và hiệu quả. Các doanh nghiệp cần cân
nhắc về phương thức thanh toán, vận chuyển đề tìm ra phương
thức an tồn nhất.

«. Đối tượng cạnh tranh nhiều
«_ Địi hỏi nguồn tài nguyên lớn từ nhân lực cho đến trang thiết bị
+ Viéc ban hang trong thời gian dài dẫn đến vấn đề tồn kho

€2C: người tiêu dùng đến người tiêu dùng

Ưu điểi

Việc đăng tin rao bán tương đối dễ dàng

Khiến kết nối giữa người bán và người mua thêm bền chặt

Giảm bớt được chỉ phí hoa hồng cho mơi giới:

Nhược điểm:

Chưa có sự kiểm sốt tốt về chất lượng sản phẩm

Van đề thanh tốn chưa hồn tồn bảo đảm

Sự khác biệt TMĐT B2B và B2C? (Đối tượng khách hàng hướng tới,
Đơn hàng, thanh tốn, phương thức tìm kiếm thông tin, phương
thức giao dịch)


So sánh B2B vs B2C

Đối tượng Khách hàng doanh nghiệp (Business Customer) 4
hướng tới “hách hàng cá nhân ndudual
on hàng Ítchủng loại nhưng khối lượng lớn, Mua lặplại Customer)
Thanh toän _ “cao. Phương thức định giá nh hoạt hơn a dang, $6 lugng nhỏ/vữa.
Phương thức tìm. Phương thúc chuyến khoản ciữa deanh nghiệp ‘Da dang, chi yéu qua thé tin dung
kiếm thông tin en) E-atalog Id chinh
Phương thức .... Ba dang "Nhiều mức độ an toàn
giao dịch Thưởng thông qua cic mang tiéng do nén an Sif dung nn tang internet chung
tồn. Cân tích hợp hệ thống riêng

Quy trình thực hiện đơn hàng? (tiền mua hàng, mua hàng, sau mua)

“Lipp đồng điaệt đnược hiểu lä hợp đồng
được hình thảnh thông qua việc sử đụng
thông diệp đữ liên”

Phân loại HDĐT (ưu nhược điểm của từng loại)

4.1.2. Phân loại Hợp đồng điện tử

- Hợp đồng truyền thống được đưa lên web.

- Hợp đồng điện tử hình thành qua các thao tác click,

browse, typing

- Hợp đồng hình thành qua nhiều giao dịch bang email
- Hợp đồng được ký qua các sàn giao dịch điện tử, hợp đồng


sử dụng chữ ký số

Ưu điểm

Web:

Thao tac, click: thấp, phạm vi rợng.

Email: tốc đợ nhanh, chỉ phí

Sàn TMĐT:

Sự khác nhau giữa HDĐT và HĐTT

So sánh các hình thức thanh toán —

Cơng cụ Thanh tốn truyền. hanh toán điện thương mại
Thẻ tín dụng, geheie nợ
thanh toan thống tử thông thường
ee Các loại thẻ . enines tién dién tu,

Tiền mặt, séc

Chứ= ng từ. | Giiấzy tờ Giấy tờars Tđihệơnngtử điệp, dữ liệu

tPhhaạnmh vtiốn | Pham ví nhỏ R Tphhưạờmngví lnàhỏtrong, Tồ=n cầu

Tốc độ Tùy vào quy mơ và _ | Tùy vào quy mô và _ | Tức thời và liên tục
phạm vi giao dịch _ | phạm vi giao dịch _ | dởùbất kỳ đâu.

Đgịiaao đidiểcmh Thực A |
Thực Ao

Các mơ hình doanh thu trong TMĐT

® thanh tốn B2b
~_ Thẻ tín dụng
- Vi dién tr

- _ Thanh toán bằng mã QR
- Chuyển khoản ngân hàng

Các mô hình thanh tốn B2C

J. omtainrviniitncgom
Š..
A, Tindien wc vin sb hod ocash cig easy

vi dign we

CHỬ ĐÈ 05: THANH TOÁN ĐIỆN TỬ

Các phương thức TTĐT cơ bản?
Các hình thức thanh tốn trong TMĐT B2C, B2B?

Lợi ích và hạn chế của TTĐT?

CHỦ ĐÈ 06: MARKETING ĐIỆN TỬ

Khái niệm Marketing điện tử?


Marketing điện tử là quá trình lập kế hoạch về sản phẩm, giá, phân phối
và xúc tiến đối với sản phẩm , dịch vụ và ý tưởng để đáp ứng nhu cầu

của tổ chức và cá nhân - dựa trên các phươngtiện điện tử và internet.

Marketing điện tử bao gồm tất cả các hoạt động để thoả mãn nhu cầu và

mong muốn của khách hàng thông qua internet và các phương tiện điện
tử.

Ưu điểm?
- Tốc độ giao dịch

~ Thời gian hoạt động
~ Phạm vi hoạt động

- Đa dạng hóa sản phẩm

~ Tăng cường quan hệ khách hàng
~ Tự động hóa các giao dịch
Ứng dụng của marketing điện tử trong kinh doanh?
Nghiên cứu thị trường qua mạng
Phân tích hành vi mua sắm của khách hàng qua mạng
Phân đoạn thị trường và xác định thị trường mục tiêu
Các chiến lược Marketing điện tử hỗn hợp (e-marketing mix)
'Web đang thực hiện promotion ntn:

4.1.4.Promotion
innisfree


-_ Quảng cáo: tạo những banner quang cdo trén website vé chuong trinh qua ting.

-_ Bán hàng cá nhân: cải đặt plugin chat trực tiếp với khách hàng.

- Pr; có trang tin tức và thơng tin sự kiện để khách hàng có thể tham gia để biết thêm.

thông tin cũng như hiểu rõ về sản phẩm hơn.
~ _ Xúc tiến bán: có những chương trương trình khuyến mãi, khuyến mại cho trung gian

phân phối và cho khách hàng.

ÔN TRỌNG TÂM

Câu 1: Khái niệm thương mại điện tử là gì? Và nhóm em ứng dụng

marketing TMĐT như thế nào?

Thương mại điện tử theo nghĩa hẹp: là sử dụng các phương tiện điện tử
va mang internet để làm thương mại.
Thương mại điện tử theo nghĩa rộng: là việc sử dụng các mạng máy tính

để nâng cao hiệu suất của tổ chức, bao gồm việc sử dụng công nghệ
thông tin để gia tăng mức độ truyền thông và giao dịch với các bên liên

quan

-_ Lập kế hoạch cho sản phẩm : + giá (giá khách hàng mục tiêu ky
vọng, giá đối thủ, vòng đời sản phẩm)


+ kênh phân phối: Shopee và Website
+ xúc tiến: ads, seo, Facebook
-_ Nêu ví dụ về sản phẩm
-__ Là một quy trình lập kế hoạch cho việc bán sản phẩm gì, bán giá
nào, bán ở đâu, và bán như thé nao trên các nền tảng thương mại

điện tử.

- _ Tại sao nhóm chọn sản phẩm này, tại sao chọn mức giá này, tại
sao chọn bán trên shopee và website, tại sao chạy qc trên shopee và
seo trên shopee

Câu 2 : phân biệt B2B và B2C? Nêu ví dụ?

B2B là Business — To — Business: Mơ hình kinh doanh thương mại điện
tử trong đó giao dịch xảy ra trực tiếp giữa các doanh nghiệp với nhau.

Ví dụ: alibaba.com, sesami.net của singabo.

B2C la Business — To — Customer: Bao gồm các giao dịch thương mại
trên Internet giữa doanh nghiệp với khách hàng

Vi du: Amazon.com, raovat.com.vn

-_ Đối tượng

B2B: giao dịch giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp.

B2C: giao dịch giữa doanh nghiệp với người tiêu dùng


hay bán lẻ trực tuyến

- _ Hàng hóa B2B nhập hàng số lượng lớn và đa dạng hơn B2C.

Phương thức giao dịch: B2B giao dịch qua chuyển khoản doanh
nghiệp, B2C có nhiều phương thức giao dịch hơn, COD, thẻ tín dụng,
thẻ ghỉ nợ hoặc chuyển khoản ln.

Phương thức tìm kiếm thơng tin B2B ít phương thức tìm kiếm

thơng tin hơn, mua dữ liệu ở ngồi, B2C đa dạng nhiều thông tin

e Doanh nghiệp với Doanh nghiệp (B2B)

s Doanh nghiệp với Khách hàng (B2C)

s Doanh nghiệp với Nhân viên (B2E)
e Doanh nghiệp với Chính phủ (B2G)

se Chính phủ với Doanh nghiệp (G2B)
se Chính phủ với Chính phủ (G2G)
s Chính phủ với Cơng dân (G2C)

s Khách hàng với Khách hàng (C2C)

se Khách hàng với Doanh nghiệp (C2B)

e Khách hàng với chỉnh phủ (C2G)

e online-to-offlinea (O2O)


Một só hình thức phổ biến hiện nay

Câu 3: Nêu lợi ích của E-marketing (6 ý)
Giao dịch mọi lúc mọi nơi

Tiết kiệm chỉ phí ( thuê mặt bằng, nhân viên )

- Người tiêu dùng tìm kiếm thơng tin dễ dàng mọi nơi

-.... Nhắm tới đúng khách hàng tiềm năng
-.. Tốc độ giao dịch nhanh hơn truyền thống
-... Hàng hóa đa dạng hơn truyền thống

- Chăm sóc khách hàng dễ dàng

- Đo lường và đánh giá dễ dàng

Câu 4: Nêu phương pháp xác định đối thủ cạnh tranh? Trình bày nhanh

- Sản phẩm, giá, địa điểm bán, phương pháp xúc tiến, khách hàng

mục tiêu ( 4P 1C )

Câu 5: Nêu ứng dụng của việc phân tích khách hàng mục tiêu vào bài

lần này?

Trình bày nhân khẩu học, hành vị, sở thích, từ đó tối ưu UX-U:


Tối ưu UX

Rút ngắn bước mua hàng

Đăng nhập bằng MXH Ẻ

Dễ dàng tìm kiếm trên Ki ey
Rr
Danh sách yêu thích Wishlist
Tích hợp nhiều phương thức.
thanh tốn
TOC - Mục lục
'W3C Tương thích duyệt trình
Céc tign ich Internet

UI website

'Website được thiết kế với giao diện đơn
gián, có bố cục rõ ràng từng mục, màu
nhắn là màu nhận diện.
Nỗi sản phẩm được bán đều có thông
tin chỉ tiết về sản phẩm và giá cả minh
bạch.
Sử dụng khoảng cách giữa các thành


bổ g6
Do

Hành vi: KH thích đọc cmt nên tạo những lượt seeding tốt, lười đọc thì


tối ưu 5 dịng đầu-cuối thơng tin sản phẩm, làm ảnh trẻ trung phù hợp

tệp khách hàng, thích giảm giá thì tạo những voucher, mã giảm giá.
Câu hỏi 6: Demo việc phân tích website của đối thủ cạnh tranh

Trang chủ

- Màu sắc đồng bộ với logo, hài hoà đẹp mắt.

- Bố cục website dễ nhìn, phù hợp với ngành hàng.

- Header, body, footer chứa đầy đủ thông tin cần thiết

Header

- Có logo, thanh menu dễ nhìn

- Những trang cần thiết như: phân loại các loại tranh, sale thường xuyên
- Trong những mục sản phẩm đã phân chia rõ ràng để khách hàng lựa
chọn

- Có kết nối với facebook, email, call us.
- Có phần đăng nhập, tìm kiếm ghi hàng, có email của cơng ty

Footer

- Có đầy đủ phần giới thiệu, địa chỉ cửa hàng và có phần hướng dẫn
mua hàng, phần hướng dẫn thanh tốn, phần hướng dẫn đóng gói


- Đã tích hợp facebook, email, call us

- Có các chính sách, chưa tích hợp google map để khách

hàng dễ tìm kiếm.
Bộ lọc: Đã tối ưu tìm kiếm, khách hàng có thể tìm kiếm theo nhu câu.

Các trang danh mục con

-_ Nêu ưu nhược điểm

Giao diện bắt mắt, sắp xếp sản phẩm | Phần mơ tả hơi dài vì khách
phân loại gọn gang giá từ cao xuống | chủ yếu chỉ cần đọc về chất
thấp liệu và xem
Có tấ.t cả các danh mục sản ,_ |khách hàng đánh giá của
khác để quyết
luôn ở bên ngoài bên trong phẩm định mua.
là các

danh mục con phân ra từng mục sản | Khơng có phần lọc giá bên

phẩm rõ ràng mà khơng cần tìm kiếm | cạnh để khách hàng có thể
và cả phân loại kích thước, màu sắc, |tìm kiếm giá mong muốn
kiểu khung, phong cách bên cạnh đẻ | nhanh hơn

cho khách hàng lựa chọn tiện lợi hơn

Tìm nhanh sản phẩm cần mua không

phải search.


Án vào phần chỉ tiết sản phẩm hiện ra
rõ chất liệu, ưu điểm, phân loại và

phần mơ tả với các hình ảnh thực tế
bên dưới để khách hàng có thể đọc

và tìm hiều n tâm khi mua hàng.

Có phần đề xuất các sản phẩm mới

bên cạnh để có thể tham khảo thêm

và có cả video thực tế để khách hàng
có thể cảm nhận được chát lượng của
sản phẩm.

Câu 7 làm gì để tối ưu ux/ui cho website

Khái niệm ui/ux là gì ?

UI dùng để mô tả giao diện người dùng, bao gồm những yếu tố mà

người dùng tiếp xúc trang web hoặc ứng dụng đó. Cịn UX là trải nghiệm

người dùng, hay có thể nói là cách người dùng tiếp xúc UI tạo ra.

UI website

'Website được thiết kế với giao diện đơn

iản, có bố cục rõ ràng từng mục, màu

là màu nhận diện.

DU 02/00. 0. 020 )
Nee Ene ket)
bạch.

CD ST T1. 0U)

phản.

Có sự tương phản giữa nền màu text và

màu nhắn của theme.

Tôi ưu UX lo"

Rút ngắn bước mua hàng :

Đăng nhập bằng MXH

ID. U00 400/2 có

Tích hợp bộ lọc tìm kiếm

Danh sách u thích Wishlist

Tích hợp nhiều phương thức


0-00)
TOC - Mục lục
W3C Tương thích duyệt trình
Các tiện ích Internet

Câu 8 :Nêu các bước đăng bài chuẩn seo trên shopee
Bước 1 : Đăng hình ảnh

Ø Tối đa 9 hình ảnh
Ø Tối đa 2.0 MB mỗi ảnh

Ø Định dạng JPG, JPEG, PNG

Bước 2 : Thông tin sản phẩm

Ø Tên
Ø Mô tả
Ø Danh mục
Ø Thương hiệu
Bước 3 : Giá và kho hàng

Ø Giá sản phẩm
@ Tén kho

Bước 4 : Đơn vị vận chuyển
Ø điền thơng tin sau đóng gói

Ø cân nặng
Ø Kích thước gói hàng
Bước 5: hoàn thành


Câu 9 các yếu tố chuẩn seo trên shopee
Nhóm trọng số sản phẩm đăng đúng luật

Ø Tiêu đề chính- từ khóa

Ø Điểm vận hành tốt, không bị sao quả tạ

Nhóm trọng số tương tác trước thanh toán

Ø Số lượng click (traffic)

Ø Tỉ lệ Cliek (>2-3%)

Ø Điểm thời gian trên trang> mức trung bình (>60s)

Nhóm trọng số bán và sau bán
Ø Số lượng đon/tuần, đơn/ 2-3 ngày nằm trong top
Ø Tỷ lệ chuyển đổi

Ø Tỷ lệ đánh giá sau bán (đơn vị %)
Ø Tỷ lệ đánh giá 1sao/5sao.

Nhóm trọng số bổ sung
Ø Tuổi thọ của sản phẩm

Ø Location (vị trí shop)

Ø Tham gia xtra là 1 ưu tiên được lên top SEO


Câu 10 các yếu tố trong seeding khiến shopee phát hiện là 1 giao dịch
bắt thường (luật của shopee)

Người bán tự tạo tài khoản và đặt hàng của chính mình nhằm lợi
dụng các chương trình của shopee.

Người bán đặt hộ và người mua khơng biết gì về shopee

Người bán đặt hộ người mua nhiều lần

Một người dùng tạo nhiều tài khoản để được hưởng nhiề lân đôi

với một chương trình của shopee.

Người bán và người mua tự thỏa thuận tăng giá sản phẩm để trục

lợi phí vận chuyển, mã giảm giá hoặc lạm dụng các chương trình
khuyến mãi khác của shopee.

Người bán hoặc người mua tách nhỏ đơn hàng số lượng lớn/mua.

sỉ thành nhiều đơn nhỏ để lạm dụng chương trình miễn phí vận
chuyển của shopee

Các trường hợp khác mà hệ thống của shopee phát hiện được.

Tùy từng trường hợp, shopee sẽ có biện pháp xử lý thích hợp, bao

gồm nhưng khơng han ché khóa tài khoản cần báo trước.


Ø Shopee nghiêm cắm các hành vi gian lận để tăng lượt
đánh giá, lượt bán hình phạt phổ biến nhất cho hành vi
này là khóa shop vĩnh viễn

Câu 11 nêu các phương pháp seeding an tồn, nhóm đã chọn phương

pháp gì thận lợi vả khố khăn

Có 2 phương pháp seeding an tồn

Ø Hội nhóm đặt đơn chéo.

ũ Cần phải có leader, trọng tài đứng giữa trong các
giao dịch

ũ Đặt đa dạng về sản phẩm và số lượng
ũ Cần ứng tiền cho người mua
ũ Khơng mắt phí

ũ Tính hiệu quả phụ thuộc vào phong trào sôi nổi trong

group

Ø Tham gia đăng deal vào các hội săn deal

ũ Cần phải bán hòa hoặc lỗ để được dễ dàng duyệt

deal

ũ Sản phẩm phổ thông, dễ bán mới có lượt mua


ũ Lượt mua thực

ũ Số lượng lượt mua có thể rất nhiều néu NBH dau tư

Câu 12 các bước lên chiến dịch quảng cáo shopee và demo.
Bước 1: tạo quảng cáo.
Bước 2: thiết lập ngân sách 20k( ngân sách hàng ngày)

- Chọn không giới hạn thời gian

Bước 3: thiết lập sản phẩm

Bước 4: chọn từ khóa


×