Tải bản đầy đủ (.pptx) (18 trang)

Bài 4 hinh binh hanh hinh thoi t4 (luyen tap)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.84 MB, 18 trang )

TRẮC NGHIỆM

Câu 1

Hình nào dưới đây li đây là hình bình hành?

A H1 B H2
C H3 D H4

Câu 2

Phát biểu nào du nào dưới đây li đây là đúng về hình t hình thoi?
A

Hình thoi có bốn góc bằng nhau.

B Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
C Hình thoi có hai góc kề một cạnh bằng nhau.

D Hình thoi có hai đường chéo vng góc.

Chọn đáp án đúng Câu 3

A
Hình bình hành có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau.

B
Hình bình hành có bốn cạnh bằng nhau.

C Hình bình hành và hình thoi đều có bốn góc bằng nhau.
D Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau.



Câu 4

Tứ giác bên là hình thoi theo dấu hiệu nào?
A Tứ giác có hai đường chéo vng góc

B Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau

C Hình bình hành có hai đường chéo

bằng nhau

D Tứ giác có hai đường chéo giao nhau

tại trung điểm mỗi đường

Luyện
tập

Bài 5/SGK/80.

Giảii

a) Do ABCD là hình bình hành nên AB = CD và AB // CD.

Vì I là trung điểu nào dm của AB nêa AB nên AI =  AI = CK.
Vì K là trung điểu nào dm của AB nêa CD nên CK =

Tứ giác A giác AICK có AI // CK (do AB // CD) và AI = CK nên là hình


bình hành

Suy ra AK // CI hay AE // IF.

Tứ giác A giác AEFI có AE // IF nên là hình thang.

Bài 5/SGK/80.

Giảii
b) Gọi O là i O là giao điểu nào dm của AB nêa hai đường chéong chéo hình bình hành ABCD.
Do đó O là trung điểu nào dm của AB nêa AC và BD.
Xét ABC có BO, CI là hai đường chéong trung tuyến cắt nn cắt nhau t nhau tại F i F
nên F là trọi O là ng tâm của AB nêa ABC.
Suy ra: và
Chứ giác Ang minh tương tự tng tự ta có: ta có: và
Mặt khác t khác OB = OD (O là trung điểu nào dm BD)
Suy ra DE = BF = EF =

Bài 8/SGK/81.

ABC cân tại F i A
M là trung điểu nào dm BC
GT D đối xứng i xứ giác Ang với đây li A qua BC
E, F là trung điểu nào dm của AB nêa AB, AC
E là trung điểu nào dm OM
a)ABDC là hình thoi
KL b) AOB và MBO vng và bằng nhaung nhau
c)AEMF là hình thoi

Giảii


a) Ta có D đối xứng i xứ giác Ang với đây li A qua BC nên M là trung điểu nào dm của AB nêa AD và AD ⊥ BC. BC.
Tứ giác A giác ABDC có hai đường chéong chéo AD và BD cắt nhau t nhau tại F i trung điểu nào dm của AB nêa mỗi i
đường chéong nên là hình bình hành.
Lại F i có hai đường chéong chéo AD ⊥ BC. BC nên hình bình hành ABDC là hình thoi.

Bài 8/SGK/81.

ABC cân tại F i A

M là trung điểu nào dm BC

GT D đối xứng i xứ giác Ang với đây li A qua BC

E, F là trung điểu nào dm của AB nêa AB, AC

E là trung điểu nào dm OM

a)ABDC là hình thoi

KL b) AOB và MBO vuông và bằng nhaung nhau

c)AEMF là hình thoi

Giảii b) Ta có E là trung điểu nào dm của AB nêa AB và OM nên hai đường chéong chéo của AB nêa tứ giác A giác
OAMB cắt nhau t nhau tại F i trung điểu nào dm của AB nêa mỗi i đường chéong.
Do đó tứ giác A giác OAMB là hình bình hành.
Suy ra OA // BM và OB // AM.

Ta có OB // AM và AM ⊥ BC. BM nên OB ⊥ BC. BM, do đó MBO vng tại F i B.

Ta có OA // BM và OB ⊥ BC. BM nên OA ⊥ BC. OB, do đó AOB vng tại F i O.
Xét MBO vuông tại F i B và AOB vuông tại F i O có:
OB = AM; BM = OA (OAMB là hbh)

Do đó MBO = AOB (hai cại F nh góc vng).

Bài 8/SGK/81.

ABC cân tại F i A

M là trung điểu nào dm BC

GT D đối xứng i xứ giác Ang với đây li A qua BC

E, F là trung điểu nào dm của AB nêa AB, AC

E là trung điểu nào dm OM

a)ABDC là hình thoi

KL b) AOB và MBO vuông và bằng nhaung nhau

c)AEMF là hình thoi

Giảii c) Ta có AB = MO (MBO = AOB)
E là trung điểu nào dm của AB nêa AB và MO
Suy ra: AE = EM (1)
Ta có: AB = AC (gt)
E, F là trung điểu nào dm của AB nêa AB, AC
Suy ra AE = AF (2)

Xét AMC vuông tại F i M, MF là trung tuyến cắt nn  MF = AF = FC (3)
Từ (1), ( (1), (2) và (3) suy ra: AE = EM = AF = MF
Suy ra tứ giác A giác AEMF là hình thoi

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1

Cho hình bình hành ABCD có AB = AC. M là trung điểu nào dm của AB nêa BC. Trên tia đối xứng i
của AB nêa tia MA lấy ME = y ME = MA. Chứ giác Ang minh:

a. Tứ giác A giác ABEC là hình thoi.
b. D, E, C thẳng hàngng hàng.
c. C là trung điểu nào dm của AB nêa DE.

ABCD là hình bình hành, AB = AC A B

GT M là trung điểm BC
ME = MA
M

a) ABEC là hình thoi D C E
KL b) D, E, C thẳng hàng

c) C là trung điểm DE

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1

ABCD là hình bình hành, AB = AC A B

GT M là trung điểm BC
ME = MA

M
a) ABEC là hình thoi

KL b) D, E, C thẳng hàng

c) C là trung điểm DE E

D C

Giảii

a) Tứ giác A giác ABEC có:
M là trung điểu nào dm của AB nêa BC (gt)
M là trung điểu nào dm của AB nêa AE (gt)
Nên ABEC là hình bình hành (1)
Xét ABC cân tại F i A (AB = AC), có AM là trung tuyến cắt nn
 AM là đường chéong cao
 AE  BC (2)
Từ (1), ( (1) và (2) Suy ra ABEC là hình thoi.

PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1

ABCD là hình bình hành, AB = AC A B

GT M là trung điểm BC
ME = MA
M
a) ABEC là hình thoi

KL b) D, E, C thẳng hàng


c) C là trung điểm DE E

D C

Giảii

b) AB // CE (ABEC là hình bình hành)
AB // CD (ABCD là hình bình hành)
 D, E, C thẳng hàngng hàng (Tiên đề hình t Ơ-clit)-clit)

c) AB = CE (ABEC là hình bình hành)
AB = CD (ABCD là hình bình hành)
Suy ra CD = CE
Mà C, D, E thẳng hàngng hàng
Suy ra C là trung điểu nào dm DE.

CỦNG CỐ

AI NHANH HƠN?

Hoàn thành PHT2

AI NHANH HƠN?

ĐÁP ÁN

1C 2B 3B 4D 5B

HƯỚNG DẪN VỀ

Họi O là c thuộc định c định nghĩnhNnghHĩa, Àtính chấy ME = t và dấy ME = u

hiệu nhận u nhận biết n biến cắt nt hình bình hành, hình thoi
Làm bài tận biết p trong Sách bài tận biết p
Chuẩn bị bàn bịnh nghĩ bài “Hình chữ nhật – nhận biết t – Hình vng”


×