BÀI TẬP NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
x 1
Câu 1: Cho a là số thực dương. Biết rằng F x là một nguyên hàm của hàm số f x e lnax thỏa mãn
x
1
F 0 và F 2018 e . Mệnh đề nào sau đây đúng ?2018
a
1 1 C. a 1;2018 . D. a2018; .
A. a ;1. B. a0; .
2018 2018
Lời giải: Chọn A
x 1 x ex
I e ln ax dx e ln ax dx dx (1)
x x
Tính ex ln ax dx :
1
u ln ax du dx x ex
Đặt x x e ln ax dx e ln ax dxx
dv e dx v ex x
Thay vào (1), ta được: F x ex ln ax C .
1 1 C 0
F 0 ea .ln1 C 0 a e .
Với a
2018 e2018 ln a.2018 C e2018 ln a.2018 1 2018
F 2018 e
1
Vậy a ;1.
2018
Câu 2: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn ln 2;ln 2 và thỏa mãn f x f x x1 . Biết
e 1
ln 2
f x dx a ln 2 b ln 3 a;b . Tính P a b .
ln 2
A. P 1 . B. P 2. C. P 1. D. P 2.
2
Lời giải: Chọn A
ln 2
Gọi I f x dx .
ln 2
Đặt t x dt dx .
Đổi cận: Với x ln 2 t ln2 ; Với x ln 2 t ln 2 .
ln 2 ln 2 ln 2
Ta được I f t dt f t dt f xdx .
ln 2 ln 2
ln 2
ln 2 ln 2 ln 2 ln 2 1
Khi đó ta có: 2I f x dx f x dx f x f x dx x dx .
ln 2 ln 2 ln 2 ln2 e 1
ln 2 1 x x
Xét x dx . Đặt u e du e dx
ln2 e 1
Đổi cận: Với x ln 2 u 1 ; x ln 2 u 2.
2
ln 2 1 ln 2 ex ln 2 1 du
Ta được x dx x x
ln2 e 1 ln2 e e 1 dx
ln 2 u u 1
ln 2 1 1 2
du ln u ln u 1 1 ln2
ln 2 u u 1 2
Vậy ta có a 1 , b 0 a b 1 .
2 2
x
Câu 3: Cho f x 2 trên ; và F x là một nguyên hàm của xf x thỏa mãn F 0 0 . Biết
cos x 2 2
a ; thỏa mãn tan a 3. Tính F a 10a 3a . 2
2 2
A. 1 ln10 . B. 1 ln10 . C. 1 ln10 . D. ln10.
2 4 2
Lời giải: Chọn C
Ta có: F x xf x dx xd f x xf x f x dx
Ta lại có: f x dx cos2 x xdx = xd tan x x tan x tan xdx x tan x sin x cos x dx
x tan x 1 cos x d cos x x tan x ln cos x C F x xf x x tan x ln cos x C
Lại có: F 0 0 C 0 , do đó: F x xf x x tan x ln cos x .
F a af a a tan a ln cos a
Khi đó f a 2 a a 1 tan2 a 10a và 2 1 1 tan2 a 10 cos2 a 1 cos a 1 .
cos a cos a 10 10
Vậy F a 10a2 3a 10a2 3a ln 1 10a2 3a 1 ln 10 .
10 2
Câu 4: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 , f x và f x đều nhận giá trị dương trên đoạn
1 2 1 1
3
0;1 và thỏa mãn f 0 2 , f x. f x 1 dx 2 f x. f x dx . Tính f x dx .
0 0 0
A. 15 . B. 15 . C. 17 . D. 19 .
4 2 2 2
Lời giải: Chọn D f x. f x 1 dx 0
1 2 1
Theo giả thiết, ta có f x. f x 1 dx 2 f x . f x dx
0 0
1 2 1 1
2
f x. f x 1 dx 2 f x. f xdx 0 f x. f x 2
0 0 0
1 2
f x. f x 1 dx 0
0
f x . f x 1 0 f 2 x. f x 1 f 3 x x C . Mà f 0 2 C 8 .
3 3
Vậy f 3 x 3x 8 .
1 3 1 3x2 1
19
Vậy f x dx 3x 8dx 8x .
2 0 2
0 0
Câu 5: Cho f (x) là một hàm số liên tục trên thỏa mãn f x f x 2 2 cos 2x . Tính tích phân
3
2
I f xdx .
3
2
A. I 3. B. I 4. C. I 6. D. I 8.
Lời giải: Chọn C
3 3
2 0 2
Ta có I f x dx f x dx f xdx .
3 3 0
2 2
0 Xét f x dx Đặt t x dt dx ; Đổi cận: x 3 t 3 ; x 0 t 0.
3 2 2
2
3 3
0 0 2 2
Suy ra f x dx f tdt f t dt f xdx .
3 3 0 0
2 2
3 3
2 2
Theo giả thiết ta có: f x f x 2 2 cos 2x f x f x dx 2 2cos xdx
0 0
3 3 3
2 2 2
f xdx f x dx 2 sin x dx
0 0 0
3 3 3
2 0 2 2
f xdx f xdx 2sin x dx 2 sin x dx f x dx 6.
0 3 0 0 3
2 2
Câu 6: Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 0;1 và thoả mãn f x 8x3 f x4 x 0 . Tích phân 3
x2 1
1 I f x dx có kết quả dạng a b 2 , a, b, c , a , b tối giản. Tính abc .c
cc
0
A. 6 . B. 4. C. 4 . D. 10.
Lời giải: Chọn A
f x 8x3 f x4 x 0 f x 8x f 3 3 x4 x . 3
x2 1 x2 1
1 1 1 I f x dx 8x3 f x4 dx x3 dx 1
0 x2 1
0 0
1 1 1
Xét 8x3 f x4 dx 2 f x4 d x4 2 f xdx 2I
0 0 0
1 x3 dx .
x2 1
Xét
0
Đặt t x2 1 t2 x2 1 tdt xdx .
Đổi cận x 0 t 1, x 1 t 2 .
1 x3 2 t2 1tdt t3 2 2
2 dx
Nên 2
t
0 x 1 t 3 1 3 3
1
2 2 2 2
Do đó 1 I 2I 3 I . 3
Nên a 2, b 1, c 3.
Vậy a b c 6 .
Câu 7: Cho hàm số y x4 4x2 m có đồ thị Cm . Giả sử Cm cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt sao cho
diện tích hình phẳng giới hạn bởi Cm với trục hồnh có diện tích phần phía trên trục hồnh bằng diện tích phần
phía dưới trục hồnh. Khi đó m thuộc khoảng nào dưới đây?
A. m1;1 . B. m3;5 . C. m 2;3 . D. m 5; .
Lời giải: Chọn C
Phương trình hồnh độ giao điểm của Cm với trục hoành là x4 4 x2 m 0 1 .
Đặt t x2 t 0 , phương trình 1 trở thành t 2 4t m 0 2 .
Để 1 có bốn nghiệm phân biệt thì 2 phải có hai nghiệm dương phân biệt. Điều này xảy ra khi và chỉ khi
0 4 m 0
S 4 0 0m4 3.
m 0
P m 0
Gọi t1 và t2 t1 t2 là hai nghiệm của 2 , khi đó bốn nghiệm (theo thứ tự từ nhỏ đến lớn) của phương trình 1
là x1 t2 , x2 t1 , x3 t1 , x4 t2 .
Do tính đối xứng của Cm nên từ giả thiết ta có
x3 x4 x4 2x5 8x3 x4
x4 4x2 m dx x4 4x2 mdx
2x4 8x2 2mdx 0 2mx 0
5 3 0
0 x3 0
x45 4 x43 x45 4 x43
mx4 0 mx4 0
53 53
x45 4 x43 42 .
mx4 0 3x4 20x4 15m 0
53
Vậy x4 là nghiệm của hệ
x44 4x42 m 0 15x44 60x42 15m 0 12x44 40x42 0
4 4 4
3x4 20x4 15m 0 3x4 20x4 15m 0 3x4 20x4 15m 0222
x4 0
m 0
12x44 40x42 0
4 x2 10 . Kết hợp điều kiện 3 suy ra m 20 .
4
3x4 20x4 15m 0 3 92
20
m
9
2 15x 9
Câu 8: Cho hàm số y f x liên tục trên \ 0 và thỏa mãn 2 f 3x 3 f , f xdx k . Tính
x 2 3
3
2 1
I f dx theo k .
1 x
2
A. I 45 k . B. I 45 k . C. I 45 k . D. I 45 2k .
9 9 9 9
Lời giải: Chọn A
x 1 t 1
Đặt t 2x dx 1 dt . Đổi cận 2 .
2 x 3 t3
2
1 3 2
Khi đó I f dx .
21 t
2 15x 2 5x 2
Mà 2 f 3x 3 f f f 3x
x 2 x 2 3
1 3 5x 2 5 3 1 3 1 3
Nên I f 3x dx x dx f 3x dx 5 f 3x dx (*)
21 2 3 41 31 31
Đặt u 3x dx 1 dx . Đổi cận x 1 u 3 .
3 x 3 t 9
Khi đó I 5 1 9 f t dt 5 k 45 k .
93 9 9
Câu 9: Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị y f x cho như hình dưới đây. Đặt
g x 2 f x x 12 . Mệnh đề nào dưới đây đúng.
A. min g x g 1 .
3;3
B. max g x g 1 .
3;3
C. max g x g 3 .
3;3
D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g x trên đoạn 3;3 .
Lời giải: Chọn B
Ta có g x 2 f x x 12
g x 2 f x 2x 2 0 f x x 1. Quan sát trên đồ thị ta có hồnh độ giao điểm của f x và
y x 1 trên khoảng 3;3 là x 1.
Vậy ta so sánh các giá trị g 3 , g 1 , g 3
1 1
Xét g xdx 2 f x x 1dx 0
3 3
g 1 g 3 0 g 1 g 3 .
3 3
Tương tự xét g xdx 2 f x x 1dx 0 g 3 g 1 0 g 3 g 1 .
1 1
3 1 3
Xét g xdx 2 f x x 1dx 2 f x x 1dx 0
3 3
1
g 3 g 3 0 g 3 g 3 . Vậy ta có g 1 g 3 g 3 .
Vậy max g x g 1 .
3;3
Câu 10: Cho hai đường tròn O1;5 và O2;3 cắt nhau tại hai điểm A , B sao cho AB là một đường kính của
đường trịn O2;3 . Gọi D là hình phẳng được giới hạn bởi hai đường trịn (ở ngồi đường trịn lớn, phần được
gạch chéo như hình vẽ). Quay D quanh trục O1O2 ta được một khối trịn xoay. Tính thể tích V của khối tròn
xoay được tạo thành.
A
D
O1 O2 C
B
A. V 36 . B. V 68 . C. V 14 . D. V 40 .
3 3 3
Lời giải: Chọn D
Chọn hệ tọa độ Oxy với O2 O , O2C Ox , O2 A Oy .
Cạnh O1O2 O1A2 O2 A2 52 32 4 O1 : x 42 y2 25 .
Phương trình đường trịn O2 : x2 y2 9 .
Kí hiệu H1 là hình phẳng giới hạn bởi các đường y 25 x 42 , trục Ox , x 0 , x 1.
Kí hiệu H2 là hình phẳng giới hạn bởi các đường y 9 x2 , trục Ox , x 0 , x 3.
Khi đó thể tích V cần tính chính bằng thể tích V2 của khối trịn xoay thu được khi quay hình H2 xung quanh trục
Ox trừ đi thể tích V1 của khối trịn xoay thu được khi quay hình H1 xung quanh trục Ox.
Ta có V2 1 . 4 r3 2 .33 18 .
23 3
1 1 x 43 1 14
Lại có V1 y dx 25 x 4 dx 25x 22 .
0 0 3 0 3
Do đó V V2 V1 18 14 40 .
33
Câu 11: Cho hàm số f x có đạo hàm dương, liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 0 1 và
1 2 1 1 1
3
3 f x f x dx 2 f x f x dx . Tính tích phân f x dx :
0 9
0 0
A. 3 . B. 5 . C. 5 . D. 7 .
2 4 6 6
Lời giải: Chọn D 1 2
Từ giả thiết suy ra: f x f x 1 dx 0 3
f x f x 1 dx 0 .
1 3 f x f x 2.3 2
0
0
Suy ra 3 f x f x 1 0 f x f x 1 f x. f 2 x 1 .
3 9
Vì f 3 x 3. f 2 x f x nên suy ra f 3 x 13 f 3 x 13 x C .
Vì f 0 1 nên f 3 0 1 C 1.
Vậy f 3 x 1 x 1.
3
1 3 11 7
Suy ra f x dx x 1 dx .
03 6
0
2 2 2
Câu 12: Cho hàm số f x xác định trên 0; thỏa mãn f x 2 2 f x sin x d x . Tích phân
2 0 4 2
2
f x d x bằng
0
A. . B. 0 . C. 1. D. .
4 2
Lời giải: Chọn B
2 2 2 2
Ta có: 2sin x d x 1 cos 2x d x 1 sin 2x d x
4 0 2
0 0
1 2 2
x cos 2x .
2 0 2
2 2 2 2 2 2
Do đó: f x 2 2 f x sin x d x 2sin x d x 0
0 4 4 2 2
0
2 2 2
f x 2 2 f x sin x 2sin x d x 0
0 4 4
2
2 sin x d x 0
2
4
f x
0
Suy ra f x 2 sin x 0 , hay f x 2 sin x .
4 4
2 2 2
Bởi vậy: f x d x 2 sin x d x 2 cos x 0 .
4 40
0 0
Câu 13: Một cái thùng đựng dầu có thiết diện ngang (mặt trong của thùng) là một đường elip có trục lớn bằng 1m ,
trục bé bằng 0,8m , chiều dài (mặt trong của thùng) bằng 3m . Đươc đặt sao cho trục bé nằm theo phương thẳng
đứng (như hình bên). Biết chiều cao của dầu hiện có trong thùng (tính từ đáy thùng đến mặt dầu) là 0,6m . Tính thể
tích V của dầu có trong thùng (Kết quả làm tròn đến phần trăm).
A. V 1,52m3 . B. V 1, 31m3 . C. V 1, 27m3 . D. V 1,19m3 .
Lời giải: Chọn A y
B
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.
x
A O A
B
Theo đề bài ta có phương trình của Elip là x2 y2 1.
14
4 25
Gọi M , N lần lượt là giao điểm của dầu với elip.
Gọi S1 là diện tích của Elip ta có S1 ab 1 . 2 .
25 5
Gọi S2 là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi Elip và đường thẳng MN .
Theo đề bài chiều cao của dầu hiện có trong thùng (tính từ đáy thùng đến mặt dầu) là 0,6m nên ta có phương trình
của đường thẳng MN là y 1 .
5
Mặt khác từ phương trình x2 y2 1 ta có y 4 1 x2 .
14 54
4 25
Do đường thẳng y 1 cắt Elip tại hai điểm M , N có hồnh độ lần lượt là 3 và 3 nên
5 4 4
3 3
4 4 1 2 1 44 1 x2 dx 3 .
x dx
S2 5 4 5 5 3 4 10
3
4
4
3 1 x2 dx . Đặt x 1 sin t dx 1 cos tdt .
4 2 2
4
Tính I
3
4
Đổi cận: Khi x 3 thì t ; Khi x 3 thì t .
4 3 4 3
31 1 2 13 1 2 3
Khi đó I . cos tdt 1 cos 2t dt .
2 2 8 8 3 2
3 3
4 1 2 3 3 3
Vậy S2 5 8 3 2 . 10 15 20
3
Thể tích của dầu trong thùng là V 5 15 20 .3 1,52 .
Câu 14: Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn điều kiện : f 0 2 2, f x 0,x và
f x.f x 2
2
2 dx 2x 1 dx . Tính tích phân f x dx .
1 f x
1
A. 1411 . B. 114 . C. 141 . D. 1411 .
30 30 30 30
Lời giải: Chọn A
Ta đặt 1 f 2 x t 1 f 2 x t2 2 f x. f x 2tdt f x. f x tdt .
Thay vào ta được : 1 f 2 f x. f x dx x tdtt dt t C 1 f 2 x C .
Do đó 1 f 2 x C x2 x ; f 0 2 2 1 2 2 C 0 C 3 . 2
Ta có : 1 f 2 x 3 x2 x 1 f 2 x x2 x 3 f 2 x x2 x 32 1
2 2 Suy ra f 2 x dx x2 x 32 2 1 dx x4 x2 9 2x3 6x2 6x 1 dx
1 1 1
x4 2x3 7x2 2 6x 8 dx x5 x4 7x 3x2 3 8x 1411 2
5 2 3 1 30
1
Vậy f 2 2 xdx 1411 .
30
1
Câu 15: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 ; đồng biến trên đoạn 0;1 thỏa mãn các điều kiện
f 0 2,x và 4 f 2 x. 2 3x2 2x 2 f x 2 f 2 x3 1 , x 0;1. Tính f xdx .
3
0
A. 2 17 1 . B. 34 . C. 2 1 17 . D. 2 2 .
Lời giải: Chọn A
2 2 3x2 2x 2 3 2 2 f x f x 3x2 2x , x 0;1
Ta có : 4 f x. f x 2 f x
3 2 f 2 x3 3
2 f x f x 3x2 2x d2 f 2 x 3x2 2x dx 2 x3 x2
Suy ra : 2 f 2 x3 dx 3 2 f 2 x dx 3 C
3 2 f 2 x 3
Theo giả thiết f 0 2 suy ra 2 C C 1 .
2
2 2
Với C 1 thì 2 x3 x2 1 2 1 1 1 f 1 34
2 f 2 x 3 3 2 f 2 1 3 3
1
Vậy f xdx 2 17 1 .
0
1
Câu 16: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên khoảng 0;1 và f x 0 , x 0;1 . Biết rằng f a ,
2
3 3 sin2 x.cos x 2 sin 2x
f b và x xf x 2 f x 4 , x 0;1 . Tính tích phân I dx theo a và b .
2 f sin x2
6
A. I 3a b . B. I 3b a . C. I 3b a . D. I 3a b .
4ab 4ab 4ab 4ab
Lời giải: Chọn D
x 0;1 ta có:
x2 4x 2xf x x2 f x
x xf x 2 f x 4 x 4 2 f x xf x x 4x 2xf x x f x 2 2 2
f x f x2
x2 4x x2
f 2 x f x .
3 sin2 x.cos x 2 sin 2x 3 sin2 x.cos x 4sin x.cos x
Tính I dx dx
f sin x2 f sin x2
6 6
Đặt t sin x dt cos xdx , đổi cận x t 1 , x t 3 .
6 2 3 2
2
3 3 1 2
3 2 2
2
2 t 2 4t t 2 3 1 3a b .
Ta có I 2 dt
1 f t f t 1 3 1 4b 4a 4ab
2 2 f f 2
2
Câu 17: Cho hàm số f x nhận giá trị dương, có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;2 . Biết f 0 1 và
f x. f 2 x e2x24x 2 , với mọi x 0;2 . Tính tích phân I x3 3x2 f x dx .
f x
0
A. I 16 . B. I 16 . C. I 14 . D. I 32 .
3 5 3 5
Lời giải: Chọn B
Theo giả thiết, ta có f x. f 2 x e2x24x và f x nhận giá trị dương nên
ln f x. f 2 x ln e2x2 4x ln f x ln f 2 x 2x2 4x .
Mặt khác, với x 0 , ta có f 0. f 2 1 và f 0 1 nên f 2 1.
2 Xét I x3 3x2 f x 2 dx , ta có I x3 3x2 . f x dx
f x f x
0 0
u x3 3x2 du 3x2 6x dx
Đặt f x
dv dx v ln f x
f x
22 2
Suy ra I x3 3x2 ln f x 3x2 6x.ln f x dx 3x2 6x.ln f x dx 1 .
0
0 0
Đến đây, đổi biến x 2 t dx dt . Khi x 0 t 2 và x 2 t 0 .
0 2
Ta có I 3t2 6t .ln f 2 t dt 3t2 6t .ln f 2 t dt
2 0
2
Vì tích phân không phụ thuộc vào biến nên I 3x2 6x.ln f 2 x dx 2 .
0
2
Từ 1 và 2 ta cộng vế theo vế, ta được 2I 3x2 6x.ln f x ln f 2 x dx
0
Hay I 1 2 3x2 6x.2x2 4x dx 16 .
20 5
Câu 18: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên đồng thời thỏa mãn đẳng thức sau :
3
4xf x2 2 f 2x 1 4x5 8x3 10x2 30x 12 xf x , x . Giá trị của f xdx bằng :
0
A. 10 . B. 1. C. 27 . D. 1.
Lời giải: Chọn C
Ta có : 4xf x2 2 f 2x 1 4x5 8x3 10x2 30x 12 xf x , x (*).
0 0 0 0
4xf x2 dx 2 f 2x 1 dx 4x5 8x3 10x2 30x 12 dx xf x dx .
1 1 1 1
0 0 7 00
2 2
2 f x d x f 2x 1 d 2x 1 xf x 1 f x dx
1 1 3 1
0 1 7 00
2 f t dt f u du xf x 1 f x dx3
1 1
1
0 1 2 f x dx f x dx 7 0 f 1 f xdx f 1 7 1 f x dx (1)3
1 1 30
1
Ta có : 4xf x2 2 f 2x 1 4x5 8x3 10x2 30x 12 xf x , x (*).
1 1 1 1
4xf x2 dx 2 f 2x 1 dx 4x5 8x3 10x2 30x 12 dx xf x dx
1 1 1 1
1 1 92 1 1
2 2
2 f x d x f 2x 1 d 2x 1 xf x 1 f x dx
1 1 3 1
1 3 92 1 1 3
2 f vdv f h dh xf x 1 f x dx
1 1 1
3 f x dx 92 1 3 f 1 f 1 f x dx f x dx 92 f 1 f 1 (2)33
1 1
1
3 Từ (1), (2) ta có được : f x dx 92 f 1 7 1 3 f x dx f x dx 33 f 13
30
1 0
3
Thay x 0 vào (*) ta có được : f 1 6 f x dx 27 .
0
1 2 1 x 12
Câu 19: Cho hàm số f x liên tục trên đoạn 0; thỏa mãn ln x 1 2 x 1 f x . Biết tích
2 2 1 x2
1
2 phân I f x dx 1 ln b 1 . Tính S a b c d .
a3 cd
0
A. 21. B. 24 . C. 22 . D. 23.
Lời giải: Chọn D
2 1 x 12 1 1 ln x 1
Ta có : ln x 1 2 x 1 f x 2 f x 2.
2
2 1 x 2 2 1 x 2 x 1
1 1 1
2 1 21 2 ln x 1
f x dx 2 dx 2 dx (*).
0 2 0 2 1 x 0 2 x 1
1
2 1 1 11
Tính I1 f x dx . Đặt u x du dx . Đổi cận : x 0 u ; x u 0 .
0 2 2 22
1
0 2
I1 f udu f x dx .
1
0
2
1
21 1
Tính I2 dx . Đặt x sin t dx cos tdt . Đổi cận : x 0 t 0; x t
0 2 1 x2 2 6
6 cos tdt 6 dt
I2 2 .
0 2 1 sin t 0 2 12
1 u ln x 1 du dx
x 1
2 ln x 1
2 Tính I3 x 12 dx . Đặt dv 2 1 dx v 1
0 2 x 1 2 x 1
11 2
ln x 1 2 2 dx
I3 13 1 1 3 1 1 1 3 1
2 ln ln ln
2 x 1 0 0 2 x 1 3 2 2 x 1 0 3 2 3 2 3 2 6
1
2 Từ (*) I f x dx 1 ln 3 1
12 3 2 6
0
Vậy a 12;b 3; c 2; d 6 S 23 .
1
2
Câu 20: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1 0 , f x dx 5 và
0
1 xf x dx 1 1 . Tích phân f xdx bằng :2
0 0
A. 11 . B. 5 . C. 10 . D. 11 .
4 4 9 4
Lời giải: Chọn B
1 Theo giả thiết, ta có : xf x dx 1 . 2
0
u f x du f x dx
Đặt : x2
dv xdx v
2
Ta có : 1 1 xf xdx x2 1 1 f x x2 f xdx
20 2 0 02
1 0 x2 f xdx 1 1 x2 f xdx 1 1 x2 f xdx 1
02 2 02 20
1 2
f x dx 5
0
1 1 1
2
Ta có : f xdx 1 10 x2 f xdx 10 25x2 f xdx 10
x
0
0 0
1 5x2 2 dx 5
0
1 Từ đó ta có : 2 1 f x dx 25x2 1 f xdx 5x2 2 dx 5 10 5 0
0 0 0
1 2 2 5x3
22
f x 5x dx 0 f x 5x 0 f x 5x f x C
3
0
Mà f 1 0 0 5 C C 5 . Khi đó : f x 5x3 5
3 3 33
1 Vậy f xdx 5x3 5 dx 5x4 5x 5 1 .
3 3 12 3 0 4
0
Câu 21: Cho hàm số f x liên tục trên và thỏa mãn tan x. f cos2 x dx 1 ; f 4 e2 ln2 x dx 1. Tính tích phân
e x ln x
0
2 I f 2x dx .
1x
4
A. I 1. B. I 2 . C. I 3 . D. I 4 .
Lời giải: Chọn D
4
Xét I1 tan x. f cos2 x dx 1.
0
Đặt t cos2 x . Khi đó x 0 t 1; x t 1 .
4 2
sin x.cos x 1 dt 1 1 f t 1 f t
tan xdx 2 dx . . Do vậy I1 dt dt 2I1 2 .
cos x 2t 21 t 1t
2 2
e2 f ln2 x
e Xét I2 x ln x dx .
Đặt t ln2 x . Khi đó x e t 1; x e2 t 4 .
dx 1 dt 1 4 f t 4 f t
. . Do vậy I2 dt dt 2I2 2 .
x ln x 2 t 21 t 1t
2 Xét I f 2x dx .
1x
4
Đặt t 2x . Khi đó x 1 t 1 ; x 2 t 4 .
4 2
dx dt 4 . Do vậy I f t 1 dt f t 4 dt f t dt 2 2 4 .
xt 1t 1t 1t
2 2
Câu 22: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0; thỏa mãn
f 0 ,
2
2
. Biết rằng
2 3 2 2 3 2
sin x x cos x f x dx và f x dx . Tính tích phân f xdx .
48 8 0 48 8
0 0
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải: Chọn B
Bằng công thức tích phân từng phần ta có :
2 2
sin x x cos x f xdx x sin x f x 2 xsin x f xdx .
0
0 0
2 Suy ra x sin x f x dx 3 .
48 8
0
2 Ta có : x sin x2 2 dx x2 sin2 2 x dx x2 1 cos 2x 2 dx x2 2 dx x2 cos 2x dx 3 .2
02 02 48 8
0 0 0
2 2 2 2 2 2 2
Do đó : f x dx 2 x sin x f xdx x sin x dx 0 f x x sin x dx 0 .
0 0 0 0
Suy ra f x x sin x , do đó f x sin x x cos x C . Vì f 0 C 1.
2
2 2
Ta được : f x dx sin x x cos x 1dx 2 .
0 0
Câu 23: Cho hàm số f x thỏa mãn f 0 2 và x x 1 f x 1,x 1
3
1 f x dx a 2 b với a,b . Tính T a b .
15
0
A. T 8 . B. T 24 . C. T 24 . D. T 8.
Lời giải: Chọn D
Ta có : x x 1 f x 1,x 1
f x 1 x x 1 f x dx 1 x x 1 dx
f x dx x 1 x dx f x 23 x 13 23 x3 C
Mặt khác : f 0 2 2 2 C C 0 f x 2 x 13 2 x3 .
3 33 3 3
1 12 3 2 3 2 2 5 2 2 1 16 2 8
Do đó : f x dx x 1 x dx . x 1 . x5 .
03 3 3 5 35 0 15
0
a 16;b 8 T a b 8 .
Câu 24: Cho hàm số y x4 3x2 m có đồ thị Cm , với m là tham số thực. Giả sử Cm cắt trục Ox tại bốn
điểm phân biệt như hình vẽ. Gọi S1, S2, S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Tìm tất cả các giá
trị thực của tham số m để S1 S2 S3 .
A. m 5 . B. m 5 . C. m 5 . D. m 5 .
2 4 2 4
Lời giải: Chọn D
S3 S1 S2 a b
4
Ta có : x 3x m dx x 3x m dx242
S1 S2 0 a
a b b
x4 3x2 m dx x4 3x2 m dx x4 3x2 m dx 0
0 a 0
x x3 5 mx 0 b b3 mb 0 b4 5b2 b 5 5m 0
5 0 5
Mà b4 3b2 m 0 m 3b2 b4 b4 5b2 53b2 b4 0 10b2 4b4 0 b2 5 m 5 .
2 4
Câu 25: Cho hàm số y f x liên tục trên và thỏa mãn
2 2x 2 x4 x3 4x 4 1
x f 1 x 2 f ,x 0, x 1. Khi đó I f x dx bằng :
x x
1
A. 3 . B. 1 . C. 1. D. 0 .
2 2
Lời giải: Chọn D
2 2x 2 x4 x3 4x 4
Từ giả thiết suy ra f 1 x 2 f .
x x x 3
2 2 2x 2 2 2 x4 x3 4x 4
Ta có : f 1 x dx f . 2 dx dx
1 x x x 3
1 1
2 2 2x 2 2x 2 2 4 4
f 1 x d 1 x f d x 1 2 3 dx
1 x x 1 x x
1
1 1 x2 2
4 2
f t dt f t dt x 2
2 x x 1
0 0
0 1 1
f t dt f t dt 0 f t dt 0
1 1
0
1
Vậy I f x dx 0 .
1
Câu 26: Cho hàm số y ax4 bx2 c có đồ thị C , biết rằng C đi qua điểm A1; 0 , tiếp tuyến d tại A của
C cắt C tại hai điểm có hồnh độ lần lượt là 0 và 2, diện tích hình phẳng giới hạn bởi d , đồ thị C và hai
đường thẳng x 0; x 2 có diện tích bằng 28 (phần tơ đậm trong hình vẽ). Diện tích hình phẳng giới hạn bởi d ,
5
đồ thị C và hai đường thẳng x 1; x 0 có diện tích bằng :
A. 2 . B. 1 . C. 2 . D. 1 .
5 9 9 5
Lời giải: Chọn D
Điểm A1; 0 thuộc đồ thị C a b c 0 .
Phương trình tiếp tuyến của C tại A1; 0 là d : y y1 x 1 4a 2b x 1 .
Phương trình hồnh độ giao điểm của C và d là : 4a 2b x 1 ax4 bx2 c (*).
4a 2b c
Mà x 0; x 2 là nghiệm của (*) suy ra (1).
12a 6b 16a 4b c
28 2 32 8 28
Và 4a 2b x 1 ax bx c dx 44a 2b a b 2c (2).42
50 33 5
Từ (1), (2), suy ra : a 1;b 3; c 2 y x4 3x2 2 .
Vậy diện tích cần tính là S 2x 2 x4 3x2 0 2 dx 1 . 5
1
Câu 27: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 1;8 thỏa mãn :
3 2 2 3 2 2 2 8 2 2 2 3 a a
f x dx 2 f x dx f x dx x 1 dx . Biết tích phân f x dx ln 2 , với a,b ; là
31 b b
1 1 1 1
1
phân số tối giản. Tính S a b 2 .
a b
A. 747 . B. 1294 . C. 1368 . D. 719 .
22 37 37 20
Lời giải: Chọn D
Đặt x t3 dx 3t2dt .
Với x 1 t 1; x 8 t 2 .
8 2 2
Ta được 2 f x dx 2 t2 f t3 dt 2 x2 f x3 dx .
31
1 1
Thay vào giả thiết ta được :
2 22 2 2
2
f x3 dx 2 f x3 dx 2 x2 f x3 dx x2 1 dx
1 1 1 1
2 22 2 2
2
f x3 dx 2 f x3 dx 2 x2 f x3 dx x2 1 dx 0
1 1 1 1
2 2 2
f x 2 f x 1 x 1 x dx 0
3 3 2 2
1
2 x3 1 x2 2 dx 0 f x3 1 x2 2 0 f x3 x2 1 f x 3 x2 1 f x 2. 1 .
f 3 3x
1
2 3 8 21 8 2 8
Do đó : f x dx dx .ln x 1 ln 2
27 1 x 27 27
1
a 8;b 27 S 1294 .
37
Câu 28: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và thỏa mãn điều kiện
x6 f x3 27 f x 14 0,x và f 1 0 . Giá trị của f 2 bằng :
A. 7 . B. 7 . C. 1. D. 1.
Lời giải: Chọn A
Ta có : x6 f x3 27 f x 14 0 f x 1 1 1
2 2
3 f x 1 3 f x 1 x 3 f x 1 x
1 1 1 1 1
3 f Do đó x 1 dx x2 dx x 3 f C . Suy ra x 1 x C .
Có f 1 0 C 0 . Do đó f x 1 x3 .
Khi đó f 2 7 .
Câu 29: Cho hàm số y f x có đồ thị trên đoạn 2;6 như hình vẽ. Biết các miền A, B, C có diện tích lần lượt
2 3 2
là 32, 2 và 3. Tích phân I 3x 4 1 f x 2x 5 dx bằng :
2 4
A. I 44 . B. I 82 . C. I 50 . D. I 66 .
Lời giải: Chọn C
2 2 32
Ta có : I 3x 4 dx 3x 4 f x 2x 5 dx I1 I2 .
2 2 4
2 3 2 2
+) I1 3x 4 dx x 4x 16 .
2 2 2
2 32
+) Tính I2 3x 4 f x 2x 5 dx .
2 4
32 3 1
Đặt t x 2x 5 dt x 2 dx 3x 4 dx 3x 4 dx 2dt
4 2 2
x 2 t 2
Đổi cận : .
x 2 t 6
6
Ta có : I2 2 f t dt 2 A B C 66
2
Vậy I I1 I2 50 .
Câu 30: Cho hàm số f x liên tục trên . Gọi F x,G x là hai nguyên hàm của hàm số f x trên , thỏa
1
mãn F 0 G 0 13 , F 1 G 1 12 và F 3 G 3 78 . Khi đó f 2x 1 dx bằng :
1
A. 33 . B. 33 . C. 32 . D. 16 .
2
Lời giải: Chọn D
Do F x,G x là hai nguyên hàm của hàm số f x trên nên G x F x C .
F 3 G 3 78 2F 3 C 78 F 3 F 0 65 2
Theo giả thiết : F 1 G 1 12 2F 1 C 12
F 1 F 0 1
2
F 0 G 0 13 2F 0 C 13
1
1 2 1
Ta có : I f 2x 1 dx f 1 2x dx f 2x 1 dx I1 I2 .
1 1 1
2
21 x 1 u 3
Tính I1 f 1 2x dx . Đặt u 1 2x du 2dx . Đổi cận 1 .
x u 0
1 2
1 0 1 3 1 3 1 65
I1 f u du f u du f x dx F 3 F 0
23 20 20 2 4
1 x 1 v 1
Tính I2 f 2x 1 dx . Đặt v 2x 1 dv 2dx . Đổi cận 1 .
x v 0
1 2
2
11 11 1 1
I2 f v dv f x dx F 1 F 0 .
20 20 2 4
Vậy I I1 I2 65 1 16 . f x 1, x 1;2 . Biết
44
D. 5 .
Câu 31: Cho hàm số y f x xác định và có đạo làm liên tục trên đoạn 1; 2 , 2
2 4 2
f x f x 2 f x 1 x 1 và f 1 2 . Tính I xf x dx .2
1
A. 7 . B. 3 . C. 1.
2 2
Lời giải: Chọn D
f x f x 2 2
Ta có : f x f x 22 f x 14 x 12 4 x 1 2
f x 1
f x f x 2 2
f x 14 dx x 1 dx (1). 2
2
f x f x 2
f Xét A x 14 dx .
Đặt t f x 1, khi đó :
t 12 1 2 1 1 1 1
A 4 dt 2 3 4 dt 2 3 C
t t t t t t 3t
11 1 x 2 3
Thay vào (1) ta được : 2 3 C x x .
t t 3t 3
Hay : 1 1 1 x 2 3
2 3 C x x
f x 1 f x 1 3 f x 1 3
Vì f 1 2 nên C 0 , suy ra : 1 1 1 x 2 3
2 3 x x
f x 1 f x 1 3 f x 1 3
Đồng nhất 2 vế, suy ra : 1 f x 1 x f x 1 1x .
2 1 2 5
Khi đó : I x 1 dx x 1dx .
1 x 2
1
Câu 32: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 2; 4 và f x 0,x 2; 4 . Biết rằng f 2 7
4
và 4x3. f x f 3 x3, x 2; 4 . Giá trị của f 4 bằng :
x
A. 20 5 1 . B. 40 5 1 . C. 20 5 1 . D. 40 5 1 .
4 2 2 4
Lời giải: Chọn D
Ta có : f x 0,x 2; 4 nên hàm số y f x đồng biến trên 2; 4
f x f 2 , mà f 2 7 . Do đó f x 0,x 2; 4 .
4
Từ giả thiết ta có : 4x3. f x f 3 x3 x3 4 f x 1 f 3
x x
x.3 4 f x 1 f x f x x .
3 4 f x1
Suy ra : f x dx xdx 1 d 4 f x 1 x2 C 3 3 4 f x 12 x2 C
3 4 f x1 4 3 4 f x1 2 8 2
f 2 7 3 2 C C 1
42 2
3
4 2
x 1 1
Vậy f x 3 f 4 40 5 1
.
4 4
Câu 33: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên 0; và thỏa mãn các điều kiện f 1 3 và
2 f 2 x 1 8 8 4
2 3 f x 4 f x,x 0 . Tính f x dx :
x x x x
2
A. 6 2 ln 2 . B. 6 4 ln 2 . C. 6 2 ln 2 . D. 8 4 ln 2 .
Lời giải: Chọn C
2 f 2 x 1 8 8
Giả thiết : 2 3 f x 4 f x ,x 0
x x x x
2x2 f 2 x x3 f x 8xf x 8 x4 f x
2 x2 f 2 x 4xf x 4 x3 xf x f x