Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Nhà máy dệt, may, nhuộm và phụ liệu dệt may

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 73 trang )



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Nhà máy dệt, may, nhuộm 2023
và phụ liệu dệt may

MỤC LỤC

DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................... iii
DANH MỤC HÌNH .......................................................................................................iv
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT .......................................................................................v
Chương I ..........................................................................................................................1
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ .................................................................................1

1. Tên chủ cơ sở ...........................................................................................................1
2. Tên cơ sở ..................................................................................................................1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ...............................................2

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở ..........................................................................2
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở............................................................................2
3.3. Sản phẩm của cơ sở ...........................................................................................8
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của cơ sở..............................................................................................................8
4.1. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu ..........................................................8
4.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước ............................................................................10
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở .................................................................11
5.1. Vị trí địa lý.......................................................................................................11
5.2. Các hạng mục công trình của cơ sở .................................................................12
5.3. Tiến độ thực hiện .............................................................................................17
5.4. Tổng vốn đầu tư...............................................................................................17
5.5. Tổ chức quản lý và thực hiện cơ sở .................................................................17
Chương II.......................................................................................................................19


SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI
TRƯỜNG ......................................................................................................................19
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường ................................................................................................19
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường...........................20
Chương III .....................................................................................................................23
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ................................................................................................23
1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải .....................23
1.1. Thu gom, thoát nước mưa................................................................................23
1.2. Thu gom, thoát nước thải.................................................................................25
1.3. Xử lý nước thải ................................................................................................28
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ...............................................................65
Gió nóng ........................................................................................................................67
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn thông
thường ........................................................................................................................77
3.1. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt ...........................77
3.2. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường ....................77

Chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV Panko Tam Thăng i

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Nhà máy dệt, may, nhuộm 2023
và phụ liệu dệt may

4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ........................................ 78
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung và nhiệt ................................ 80
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường .............................................. 81

6.1. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố hệ thống xử lý nước thải.................... 81
6.2 Biện pháp phịng chống và ứng phó hệ thống xử lý khí thải hoạt động khơng

hiệu quả................................................................................................................... 93
6.3. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó tai nạn lao động ........................................... 97
6.4. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố tai nạn giao thơng ............................. 97
6.5. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ.............................................. 98
6.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất........................................... 100
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường ........................................................................................... 101
Chương IV ................................................................................................................... 102
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG....................................... 102
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải...................................................... 102
2. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với khí thải ................................................. 104
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ......................................... 106
Chương V .................................................................................................................... 107
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ .......................................... 107
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải..................................... 107
2. Kết quả quan trắc định kỳ đối với bụi, khí thải ................................................... 111
Chương VI ................................................................................................................... 116
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ............................. 116
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải .................................. 116
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm........................................................ 116
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết
bị xử lý chất thải ................................................................................................... 116
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật ................................................................................................................... 119
2.1. Chương trình quan trắc môi trường nước thải............................................... 119
2.2. Chương trình quan trắc khí thải..................................................................... 121
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm: ........................................... 122
Chương VII ................................................................................................................. 123
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ
..................................................................................................................................... 123

Chương VIII ................................................................................................................ 124
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ................................................................................... 124
PHỤ LỤC BÁO CÁO ................................................................................................. 125

Chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV Panko Tam Thăng ii

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Nhà máy dệt, may, nhuộm 2023
và phụ liệu dệt may

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ sản xuất ................................................7

Bảng 1.2. Danh mục sản phẩm ........................................................................................8

Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu của cơ sở khi sản xuất ổn định .............8

Bảng 1.4. Danh mục các loại thuốc nhuộm và hóa chất sử dụng khi sản xuất ổn định ..8

Bảng 1.5. Tọa độ điểm góc của cơ sở............................................................................11

Bảng 1.6. Tổng hợp cơ cấu sử dụng đất của cơ sở........................................................12

Bảng 1.7. Các hạng mục cơng trình của cơ sở ..............................................................12

Bảng 1.8. Danh sách cán bộ phụ trách mơi trường và an tồn lao động của Công ty ..18

Bảng 3.1. Số liệu thống kê độ dài của hệ thống cống BTCT thoát nước mưa..............24

Bảng 3.2. Số lượng bể tự hoại .......................................................................................26


Bảng 3.3. Số liệu thống kê độ dài của hệ thống thoát nước thải ...................................26

Bảng 3.4. Giới hạn cho phép nước thải sinh hoạt đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải

tập trung 28.000 m3/ngày đêm.......................................................................................26

Bảng 3.5. Giới hạn cho phép nước thải sản xuất đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải

tập trung 28.000 m3/ngày đêm.......................................................................................27

Bảng 3.6. Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý nước thải .................................................38

Bảng 3.7. Danh mục máy móc, thiết bị của hệ thống xử lý nước thải ..........................40

Bảng 3.8. Danh mục hoá chất sử dụng cho hệ thống XLNT ........................................62

Bảng 3.9. Thiết bị hệ thống xử lý khí thải lị hơi ..........................................................70

Bảng 3.10. Thiết bị hệ thống xử lý khí thải lị hơi ........................................................74

Bảng 3.11. Khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường dự kiến khi hoạt động

ổn định tối đa công suất.................................................................................................78

Bảng 3.12. Thành phần, khối lượng CTNH phát sinh...................................................79

Bảng 3.13. Một số sự cố liên quan tới bơm và cách khắc phục ....................................81

Bảng 3.14. Tổng hợp các trường hợp và biện pháp ứng phó sự cố hệ thống xử lý nước


thải .................................................................................................................................87

Bảng 3.15. Các nội dung thay đổi so với ĐTM được phê duyệt.................................101

Bảng 4.1. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm trong nước thải

..................................................................................................................................... 102

Bảng 4.2. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm trong khí thải ..105

Bảng 4.3. Giá trị giới hạn ô nhiễm của tiếng ồn và độ rung .......................................106

Bảng 5.1. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải năm 2021, 2022, 2023 ......................108

Bảng 5.2. Kết quả quan trắc định kỳ mơi trường khơng khí làm việc ........................111

Bảng 5.3. Kết quả quan trắc định kỳ mơi trường khí thải năm 2021, 2022, 2023 ......114

Bảng 5.4. Chương trình quan trắc tự động, liên tục và định kỳ nước thải ..................120

Bảng 6.1. Kế hoạch dự kiến vận hành thử nghiệm......................................................116

Bảng 6.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục và định kỳ khí thải .....................121

Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH MTV Panko Tam Thăng iii

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Nhà máy dệt, may, nhuộm 2023
và phụ liệu dệt may


DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Sơ đồ cơng nghệ nhuộm chỉ ............................................................................3
Hình 1.2. Sơ đồ cơng nghệ dệt, nhuộm vải .....................................................................4
Hình 1.3. Sơ đồ cơng nghệ may ......................................................................................6
Hình 1.4. Vị trí cơ sở.....................................................................................................12
Hình 1.5. Một số hình ảnh các hạng mục cơng trình của cơ sở ....................................17
Hình 1.6. Sơ đồ tổ chức cơng ty....................................................................................17
Hình 3.1. Sơ đồ thu gom, thốt nước mưa ....................................................................23
Hình 3.2. Hình ảnh hệ thống thu gom nước mưa của cơ sở..........................................25
Hình 3.3. Sơ đồ thu gom, thốt nước thải .....................................................................25
Hình 3.4. Hệ thống thu gom, thốt nước thải................................................................28
Hình 3.5. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải...................................................................31
Hình 3.6. Hình ảnh hệ thống xử lý nước thải................................................................38
Hình 3.7. Hình ảnh hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục của nhà máy.........65
Hình 3.8. Quy trình cơng nghệ xử lý khí thải lị dầu tải nhiệt cơng suất 7 triệu kcal/giờ
....................................................................................................................................... 67
Hình 3.9. Quy trình cơng nghệ xử lý khí thải lị hơi 20 tấn hơi/giờ..............................68
Hình 3.10. Quy trình cơng nghệ xử lý khí thải lị dầu tải nhiệt cơng suất 18 triệu kcal/giờ
....................................................................................................................................... 72
Hình 3.11. Kho chứa CTNH của cơ sở .........................................................................80
Hình 3.12. Quy trình thực hiện nhiệm vụ khi có sự cố hệ thống xử lý nước thải.........86
Hình 3.13. Quy trình triển khai thực hiện phương án ứng cứu khi có sự cố hệ thống xử
lý nước thải....................................................................................................................86
Hình 3.14. Hình ảnh hệ thống PCCC của cơ sở..........................................................100

Chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV Panko Tam Thăng iv

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Nhà máy dệt, may, nhuộm 2023
và phụ liệu dệt may


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

KCN : Khu công nghiệp

CTR : Chất thải rắn

CTNH : Chất thải nguy hại

BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường

BTCT : Bê tông cốt thép

ĐTM : Báo cáo đánh giá tác động môi trường

HTXL : Hệ thống xử lý

GP : Giấy phép

QĐ : Quyết định

QCVN : Quy chuẩn Việt Nam

NVL : Nguyên vật liệu

UBND : Ủy ban nhân dân

HTXLNTTT : Hệ thống xử lý nước thải tập trung

Chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV Panko Tam Thăng v


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Nhà máy dệt, may, nhuộm 2023
và phụ liệu dệt may

Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở
- Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV Panko Tam Thăng.
- Địa chỉ trụ sở chính: Lơ số 1, KCN Tam Thăng, xã Tam Thăng, thành phố Tam
Kỳ, tỉnh Quảng Nam.
- Người đại diện theo pháp luật: Ông Choi Young Joo;
- Chức vụ: Chủ tịch Công ty
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên mã số
doanh nghiệp 4001032957 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam cấp lần đầu ngày
24/6/2015, thay đổi lần thứ 2 ngày 28/3/2016.
2. Tên cơ sở
- Tên cơ sở: Nhà máy dệt, may, nhuộm và phụ liệu dệt may.
- Địa điểm cơ sở: KCN Tam Thăng, xã Tam Thăng, thành phố Tam Kỳ, tỉnh
Quảng Nam.
- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi
trường, phê duyệt dự án:
+ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 333043000133 do Ban quản lý khu kinh tế
mở Chu Lai cấp chứng nhận thay đổi lần thứ 1 ngày 29/7/2015.
+ Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường: số 84/QĐ-
BTNMT ngày 14/01/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
+ Văn bản số 5185/BTNMT-TCMT ngày 21/9/2018 của Bộ Tài ngun và mơi
trường về việc điều chỉnh trong q trình hoạt động của Khu công nghiệp Tam Thăng
và Công ty TNHH MTV Panko Tam Thăng.
+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 2378/GP-BTNMT ngày 04/10/2017
(Thời hạn 10 năm).
+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số 49.000360.T (cấp lần thứ

1).
- Quy mô và hoạt động của cơ sở:
+ Dự án thuộc Nhóm A (Phân loại theo Khoản 4 Điều 8 Luật Đầu tư công – Nhà
máy dệt; nhà máy sản xuất các sản phẩm may; nhà máy nhuộm có vốn đầu tư từ 1.000
tỷ đồng trở lên).
+ Dự án thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm
mơi trường công suất lớn (Mục số 5, phụ lục II, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022).
+ Dự án thuộc mục số 1, số 3 và mục số 10 phụ lục III (Nhóm I), Nghị định số

Chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV Panko Tam Thăng 1

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Nhà máy dệt, may, nhuộm 2023
và phụ liệu dệt may

08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật

Bảo vệ môi trường (dự án nhóm A có cấu phần xây dựng được phân loại theo tiêu chí

quy định của pháp luật về đầu tư cơng và thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ

có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường có quy mơ cơng suất lớn; có hệ thống xử lý nước

thải 28.000m3/ngày đêm) đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm định Báo cáo

đánh giá tác động môi trường, thuộc đối tượng cần đề xuất cấp Giấy phép môi trường,

thẩm quyền phê duyệt là Bộ Tài nguyên và Môi trường.

+ Cơ sở đi vào hoạt động từ năm 2016. Đã xây dựng hoàn thiện cơ sở hạ tầng


gồm: hệ thống đường nội bộ; hệ thống đèn điện chiếu sáng; hệ thống thoát nước mưa;

hệ thống thu gom nước thải; trạm xử lý nước thải đưa vào vận hành từ năm 2016 với

công suất thiết kế 28.000 m3/ngày đêm.

Thực hiện Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, Công ty TNHH MTV Panko Tam

Thăng phối hợp với đơn vị tư vấn lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của

Nhà máy dệt, may, nhuộm và phụ liệu dệt may theo hướng dẫn tại Phụ lục X (Mẫu Báo

cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở đang hoạt động có tiêu chí về mơi trường

tương đương với dự án nhóm I hoặc nhóm II), Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày

10/01/2022 trình Bộ Tài ngun và Mơi trường xem xét phê duyệt.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở

- Tổng diện tích cơ sở là 33,5ha với công suất sản xuất như sau:

+ Sản phẩm dệt: 24.000 tấn/năm;

+ Sản phẩm may: 75.000.000 sản phẩm/năm;

+ Sản phẩm nhuộm: 24.000 tấn/năm;


+ Phụ liệu: 30.000.000 sản phẩm/năm.

- Công suất sản xuất thực tế của cơ sở:

STT Tên sản phẩm Đơn vị Thiết kế Công suất Năm 2022
Năm 2021

1 Sản phẩm dệt tấn/năm 24.000 9.864 8.698

2 Sản phẩm may sản 75.000.000 25.699.742 24.082.213
phẩm/năm

3 Sản phẩm nhuộm tấn/năm 24.000 8.315 8.723

Cơng suất thực tế trung bình 2 năm gần nhất chỉ khoảng 30% tổng công suất thiết

kế.

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở

3.2.1. Quy trình cơng nghệ sản xuất

Chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV Panko Tam Thăng 2

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Nhà máy dệt, may, nhuộm 2023
và phụ liệu dệt may

Quá trình sản xuất của cơng ty được thực hiện trên một dây chuyền máy móc
hiện đại khép kín có tính tự động hóa cao. Tồn bộ quy trình sản xuất của Dự án bao

gồm 03 quy trình nhuộm chỉ, nhuộm và dệt vải, may. Sơ đồ các quy trình sản xuất này
được trình bày như sau:

Sợi QUẤN, CUỘN

Nước, năng TẨY TRẮNG, GIẶT Nước thải, khí
lượng, H2O2 NGÂM KIỀM thải, chất thải rắn
NHUỘM
Nước, NaOH, Nước thải, khí
nhiệt ĐỊNH HÌNH (cuộn ủ t = 25-300C) thải, chất thải rắn
THÁO NƯỚC (VẮT, SẤY)
Nước, thuốc KIỂM TRA Nước thải, khí
nhuộm, phụ thải, chất thải rắn,
gia, nhiệt
nhiệt độ
Hơi, năng
lượng Tiếng ồn,
nhiệt độ

Nước thải, khí
thải, chất thải rắn

Hàng kém
chất lượng

CUỘN, ĐÓNG GÓI Chất thải rắn

THÀNH PHẨM
Hình 1.1. Sơ đồ cơng nghệ nhuộm chỉ


Chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV Panko Tam Thăng 3

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Nhà máy dệt, may, nhuộm 2023
và phụ liệu dệt may

Sợi nguyên SỢI ĐÃ HỒ
liệu, hồ

DỆT Tiếng ồn, bụi,

chất thải rắn

Nước, RŨ HỒ Tiếng ồn, chất thải
năng lượng rắn, nước thải

Hơi, năng lượng THÁO NƯỚC (VẮT, SẤY) Nước thải,
khí thải

Nước, năng TẨY TRẮNG + GIẶT Nước thải, khí thải,
lượng, H2O2 NGÂM KIỀM chất thải rắn
NHUỘM
Nước, NaOH, Nước thải, khí thải,
nhiệt ĐỊNH HÌNH (cuộn ủ t = 25-300C) chất thải rắn

Nước, thuốc Nước thải, khí thải,
nhuộm, phụ gia, chất thải rắn,
nhiệt độ
nhiệt
Tiếng ồn,
nhiệt độ


Hơi, năng lượng THÁO NƯỚC (VẮT, SẤY) Nước thải, khí thải,
NaOH, hóa chất ĐÁNH BÓNG chất thải rắn
KIỂM TRA
Tiếng ồn,
bụi

Hàng kém chất
lượng

ĐÓNG GÓI Chất thải rắn

THÀNH PHẨM

Hình 1.2. Sơ đồ cơng nghệ dệt, nhuộm vải

Chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV Panko Tam Thăng 4

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Nhà máy dệt, may, nhuộm 2023
và phụ liệu dệt may

* Thuyết minh sơ lược công nghệ dệt, nhuộm
Dệt:
Nguyên liệu sợi được nhập về nhà máy sẽ được lưu trữ ở kho chứa của nhà máy.
Để chuẩn bị cho quá trình dệt, sợi được hấp và lăn sợi, sau đó sợi được hồ để bảo vệ sợi
trong quá trình dệt.
Sợi sau khi hồ sẽ được cho vào công đoạn dệt để tạp ra sản phẩm dệt. Sau đó sản
phẩm dệt được rũ hồ nhằm loại các chất hồ, dầu, sáp bóng, chất nhầy, liên kết các loại
sợi này lại với nhau theo yêu cầu đặt hàng của khách hàng từ khẩu độ, độ dài và tăng độ
bền cho sản phẩm.

Nhuộm vải:
Nguyên liệu sợi được nhập về sẽ được kiểm tra, sau đó đưa vào nhà máy quấn chỉ,
cuộn chỉ để tạo thành các cuộn chỉ để tạo thành các cuộn chỉ có kích thước sợi chỉ khác
nhau tùy theo yêu cầu. Sau đó chỉ được chuyển sang công đoạn tẩy trắng và nhuộm.
Công đoạn này tương tự như công đoạn tẩy trắng và nhuộm vải.
Sản phẩm vải, chỉ sau khi qua công đoạn dệt hoặc nhuộm chỉ sẽ chuyển sang công
đoạn tháo nước (vắt nước và sấy) nhằm làm ráo khơ sản phẩm thơ, sau đó được chuyển
qua công đoạn giặt và tẩy trắng. Tại công đoạn này, vải hoặc chỉ sẽ được tẩy trắng bằng
hóa chất tẩy H2O2 để làm trắng sợi, loại bỏ các chất tự nhiên và các tạp chất khác nhằm
tăng hiệu quả cho công đoạn nhuộm.
Sau đó, vải (chỉ) sẽ được xử lý bằng kiềm để ổn định sản phẩm, làm tăng độ bóng
và tăng khả năng hút, thấm màu thuốc nhuộm.
Tại công đoạn nhuộm màu, sợi chỉ hoặc vải thô được nhuộm theo phương pháp
nhuộm hấp. Sợi, tơ và vải dệt được xử lý bằng thuốc nhuộm, nước và hóa chất phụ gia.
Loại thuốc nhuộm được lựa chọn phụ thuộc vào loại vải sợi và các đặc tính cần có của
sản phẩm ví dụ như: độ bền màu khi giặt, bền màu khi phơi ra ánh sáng. Thuốc nhuộm
hòa tan hoặc kết tủa trong nước có các hóa chất phụ gia. Tùy theo yêu cầu màu sắc của
sản phẩm, thuốc nhuộm được phối màu theo chương trình đã lập trên máy vi tính và q
trình nhuộm thực hiện ở nhiệt độ cao.
Sau khi đã hấp màu, sản phẩm thô được đưa vào công đoạn định hình (cuộn ủ)
nhằm gắn màu, ép thuốc nhuộm bền chặt hơn trong sản phẩm. Sau đó vải được cho vào
máy vắt ly tâm để khử nước rồi sấy khô trên máy sấy.
Sản phẩm tạo thành được đưa qua các máy kiểm tra độ căng kéo, độ phai màu. Sản
phẩm sau khi kiểm tra đạt các yêu cầu kỹ thuật được đem đóng gói bao bì và nhập kho.

Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH MTV Panko Tam Thăng 5

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Nhà máy dệt, may, nhuộm 2023
và phụ liệu dệt may


VẢI NGUYÊN LIỆU

Chỉ nguyên liệu, VẼ MẪU, CẮT Chất thải rắn
năng lượng MAY Chất thải rắn

Hơi, năng KIỂM TRA LẦN 1 Sản phẩm hư
lượng, nút áo ỦI, ĐÓNG NÚT Nhiệt độ, hơi nước
Hàng kém chất lượng
KIỂM TRA LẦN 2

KIỂM TRA MŨI KIM Hàng kém chất lượng

ĐÓNG GÓI Chất thải rắn

THÀNH PHẨM

Hình 1.3. Sơ đồ cơng nghệ may
* Thuyết minh quy trình cơng nghệ may

Vải nguyên liệu (thành phẩm từ xưởng dệt nhuộm) được đo vẽ theo mẫu mã thiết
kế. Sau đó được đưa vào máy cắt tự động, vải được cắt xong sẽ được chuyển qua phân
phối cho công nhân may. Thành phẩm may xong sẽ được kiểm tra chất lượng theo đúnng
kích thước, thiết kế yêu cầu, tại giai đoạn này sản phẩm khơng đạt tiêu chuẩn sẽ được
loại bỏ. Sau đó, sản phẩm đạt yêu cầu kỹ thuật sẽ được chuyển sang giai đoạn ủi bằng
bàn ủi hơi nước, sau đó chuyển sang khâu đóng nút tự động. Sản phẩm sau đó được
kiểm tra lần 2 và kiểm tra mũi kim, các sản phẩm không đạt yêu cầu sẽ được chỉnh sửa
cho phù hợp. Cuối cùng, sản phẩm hịan chỉnh được đóng gói và nhập kho, chờ tiêu thụ.

Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH MTV Panko Tam Thăng 6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Nhà máy dệt, may, nhuộm 2023
và phụ liệu dệt may

3.2.2. Danh mục máy móc, thiết bị

Để phục vụ q trình sản xuất, các máy móc thiết tại cơ sở đã được lắp đặt đầy đủ

hoàn thiện và được liệt kê trong bảng sau:

Bảng 1.1. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ sản xuất

Tên máy Loại Số lượng Xuất xứ Tình trạng
STT

móc

Máy dệt đơn 108 Hàn Quốc 80% ~ 100%
1
đôi 107 Trung Quốc 80% ~ 100%
(300 máy)
khác 65 Nhật Bản 80% ~ 100%

bình thường 46 Hàn Quốc 80% ~ 100%

Máy nhuộm cao 27 Trung Quốc 80% ~ 100%
2 khung căn vải
8 Nhật Bản 80% ~ 100%
(80 tấn/ngày)

khác Trung Quốc 80% ~ 100%


1 kim (5/line) 1.200 Nhật Bản 80% ~ 100%
Máy may 1.920 Hàn Quốc 80% ~ 100%
2.880 Trung Quốc 80% ~ 100%
Qua khóa (8/line) Nhật Bản 80% ~ 100%
3 (240 chuyền

3 kim (12/line)
may)

khác

4 Lò hơi 20 tấn hơi/giờ/lò 01 Việt Nam 100%

5 Lò nhiệt 7 Mkcal/h 01 Việt Nam 100%

Lò dầu truyền

6 Lò dầu, lò hơi nhiệt 18 Mkcal/h, 01 Việt Nam 100%

bộ sinh hơi 20

tấn/h

7 Máy hồ vải 01 Trung Quốc 80% ~ 100%

8 Máy định hình 01 Trung Quốc 80% ~ 100%

9 Máy phát điện 1800KVA 03 Việt Nam 100%


Máy đánh 10 Ý 80% ~ 100%
10

lông

11 Máy cắt lông 14 Ý 80% ~ 100%

Máy đánh 5 Trung Quốc 80% ~ 100%
12

bóng

13 Máy tenter 7 Trung Quốc 80% ~ 100%

14 Máy xẻ vải 7 Trung Quốc 80% ~ 100%

(Nguồn: Công ty TNHH MTV Panko Tam Thăng, 2023)

Chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV Panko Tam Thăng 7

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Nhà máy dệt, may, nhuộm 2023
và phụ liệu dệt may

3.3. Sản phẩm của cơ sở

Sản phẩm của cơ sở chủ yếu là các loại vải, sản phẩm sau khi sản xuất hầu hết sẽ

được xuất khẩu, tùy theo đơn đặt hàng mà sản phẩm của cơng ty có sự thay đổi về loại

và chất lượng. Dự kiến danh mục sản phẩm của dự án được liệt kê dưới đây:


Bảng 1.2. Danh mục sản phẩm

Tên sản phẩm Đơn vị tính Số lượng

Vải thun Tấn/năm 18.000

Chỉ Tấn/năm 6.000

Sản phẩm may Sản phẩm/năm 75.000.000

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung

cấp điện, nước của cơ sở

4.1. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu

Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu, hóa chất của cơ sở khi sản xuất ổn

định

STT Tên nguyên liệu Đơn vị tính Số lượng

01 Sợi Polyester Tấn 15.000

02 Sợi nylon Tấn 3.000

03 Sợi PP Tấn 1.950

04 Sợi co giãn (sợi thun) Tấn 5.400


05 Hồ tinh bột Tấn 750

06 Polivinyl Tấn 1.200

07 Thuốc tẩy H2O2 Tấn 2.250

08 Xút Tấn 1.125

09 Thuốc nhuộm Dispernol Tấn 60

10 Thuốc nhuộm Inkanol Tấn 675

11 Thuốc nhuộm Inkkol Tấn 225

12 Thuốc nhuộm Nonstat Tấn 105

13 Thuốc nhuộm Carianol Tấn 15

Nhiên liệu

01 Dầu DO Lít 46.800

02 Than cám Tấn 40.000

03 Xăng Lít 10.000

Bảng 1.4. Danh mục các loại thuốc nhuộm và hóa chất sử dụng khi sản xuất ổn

định


Chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV Panko Tam Thăng 8

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Nhà máy dệt, may, nhuộm 2023
và phụ liệu dệt may

STT Tên STT Tên

1 AFE-1110 41 Levafix Blue CA

2 ATECID PHD LIQ 42 NA2CO3

3 BLUECLEAN OT 43 Na2SO4

4 BLUEGEN DS AN 44 NA5P3O10

5 BLUEGEN DS-RP 45 NaOH 32%

6 BLUELUBE CL 46 NaOH 99%

7 BLUERUBING HQ 47 NOVACRON BLACK NN

8 BLUESOAP SP84 48 Remazol BrBlue R spec

9 BLUESOAP TD 49 Remazol Navy RGB 150%

10 BLUESOF AS400 50 Remazol Turquoise Blue G 133%

11 BLUESOF DXN 51 SAPIDAN NRC


12 BLUESOF YW-185 52 SOFNOL MSS V

13 BLUESOF YW-815 53 Suncron Black S-FW

14 BLUESOFTNER C 54 SUNCRON RED S-FW

15 BLUESQUER B400 55 Sunfix Navy Blue SB Conc

16 BLUESQUER B400 56 Sunfix Red S2B

17 BLUESTABIL GO84 57 Sunfix Red S3B 150%

18 BLUESTAT AC 58 Sunfix Yellow S3R 150%

19 BLUEUV CUT CONC 59 Sunfix Yellow S4GL 200%

20 BLUEWET AK-5 60 Sunmol RC-700E

21 BLUEZYME Cel CR 61 Sunzol Black GN conc

22 BLUEZYME CZ 62 Sunzol Black RN conc

23 CH3COOH 63 SYNACRYL BLUE YR 200%

24 SYNACRYL G/YELLOW GL
CH3COOH 99% 64

200%

25 CITRIC ACID 65 SYNACRYL N/BLUE 2BL


26 Delinol VB 66 SYNACRYL RED GRL 200%

27 DIAMOL WCSN 67 SYNO WHITE BYB CONC

28 Dianix BrBlue BG 68 SYNO WHITE EWX 250%

29 Dianix Navy S-2G 200% 69 SYNOLON BLACK C-UK

30 Dianix Yellow Brown S-2R
70 SYNOLON BLACK EXWN

150%

31 DIANIX.RED S-2B 71 SYNOLON BLUE EN-F

32 DL RESIN ELS 72 SYNOLON CRIMSON EXWN

Chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV Panko Tam Thăng 9

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Nhà máy dệt, may, nhuộm 2023
và phụ liệu dệt may

STT Tên STT Tên

33 DYWELL500 73 SYNOLON RED EN-F

34 H2O2 74 SYNOLON RUBINE SMD conc

35 SYNOLON YELLOW EN-F

H2O2 50% 75

ECO

36 KS CFX-LD25 76 SYNOLON YELLOW S-6GLS

37 KS DLU-DE200 77 SYNOZOL BLUE K-BR

38 KS SCR-NT40 78 Syntergent FRN

39 KS SOF- NYS50 79 UV-SUN CEL LIQ

40 KS SOF-GANA200

Khối lượng các loại hóa chất sử dụng tùy thuộc vào chất lượng sản phẩm đầu ra

theo yêu cầu của đơn đặt hàng. Tất cả các loại hóa chất được nhập từ các nước như

Trung Quốc, Mỹ, Hồng Kông, Việt Nam...

4.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước

- Nhu cầu sử dụng điện:

+ Nhu cầu sử dụng điện: theo hoá đơn sử dụng điện 06 tháng gần nhất nhu cầu

sử dụng điện của cơ sở hiện tại khoảng 1.789.217 kWh/tháng. Hiện đang hoạt động sản

xuất đạt khoảng 30% công suất thiết kế, khi hoạt động sản xuất tối đa công suất lượng


điện sử dụng khoảng 44.730.425 kWh/tháng.

Mục đích sử dụng điện là cấp cho hoạt động sản xuất, điện chiếu sáng, hệ thống

xử lý nước thải,....

+ Nguồn cung cấp điện: lấy từ mạng điện kéo riêng cho khu vực KCN Tam Thăng

của Điện lực Quảng Nam. Trang bị 03 máy phát điện dự phịng động cơ Diesel, cơng

suất 1800 KVA đề phịng trường hợp mất điện lưới.

- Nhu cầu sử dụng nước:

+ Nhu cầu sử dụng nước: theo hoá đơn sử dụng nước 06 tháng gần nhất nhu cầu
sử dụng nước của cơ sở hiện tại khoảng: 122.501 m3/tháng. Hiện đang hoạt động sản

xuất đạt 30% công suất thiết kế, khi hoạt động sản xuất tối đa công suất lượng nước sử
dụng khoảng 8.000 m3/ngày.

Mục đích sử dụng cho sinh hoạt, sản xuất, vệ sinh nhà xưởng, tưới cây, rửa

đường, PCCC.

+ Nguồn cung cấp nước: lấy từ Nhà máy nước Phú Ninh dẫn trực tiếp đến khu

vực dự án.

Chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV Panko Tam Thăng 10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Nhà máy dệt, may, nhuộm 2023
và phụ liệu dệt may

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở

5.1. Vị trí địa lý

Cơ sở “Nhà máy dệt, may, nhuộm và phụ liệu dệt may” xây dựng tại KCN

Tam Thăng, xã Tam Thăng, thành phố Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam. Tổng diện tích đất

33,5ha. Vị trí tứ cận như sau:

- Phía Đơng: giáp đường nội bộ KCN;

- Phía Tây: giáp Nhà máy Fashion Garment;

- Phía Nam: giáp trục đường chính vào KCN Tam Thăng;

- Phía Bắc: giáp Nhà máy Ducksan Vina.

Bảng 1.5. Tọa độ điểm góc của cơ sở

Điểm góc Tọa độ

X Y

N1 576864.22 1727628.51

N2 576587.23 1727961.64


N3 577184.31 1728458.08

N4 577459.58 1728127.01

N5 577298.96 1728340.91

N6 577421.99 1728443.20

N7 577562.64 1728274.04

Vị trí khu đất của cơ sở được thể hiện trong hình sau:

Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH MTV Panko Tam Thăng 11

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Nhà máy dệt, may, nhuộm 2023
và phụ liệu dệt may

Vị trí cơ sở

Hình 1.4. Vị trí cơ sở

5.2. Các hạng mục cơng trình của cơ sở

Tổng diện tích đất của cơ sở là 33,5ha, hiện đã xây dựng hồn thiện 100% các

hạng mục cơng trình, hạ tầng kỹ thuật, cụ thể như sau:

Bảng 1.6. Tổng hợp cơ cấu sử dụng đất của cơ sở


Stt Hạng mục Diện tích (m2) Tỷ lệ %

1 Đất cơng trình 233.663,43 69,75

2 Đất giao thông, sân bãi 73.129,90 21,83

3 Đất cây xanh, mặt nước 28.206,67 8,42

Tổng cộng 335.000 100

Bảng 1.7. Các hạng mục cơng trình của cơ sở

TT Hạng mục Diện tích (m2) Tỷ lệ (%)

I NHÀ MÁY SẢN XUẤT 299.751 100,00

A Đất cơng trình xây dựng 205.451,4 68,54

01 Xưởng 24 chuyền may 102.000 34,03

Chủ cơ sở: Công ty TNHH MTV Panko Tam Thăng 12

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Nhà máy dệt, may, nhuộm 2023
và phụ liệu dệt may

TT Hạng mục Diện tích (m2) Tỷ lệ (%)

02 Xưởng nhuộm 24.000 8,01

03 Xưởng dệt + kho sợi 27.200 9,07


04 Kho thành phẩm 20.400 6,81

05 Văn phòng 1.000 0,33

06 Nhà bảo vệ 146 0,05

07 Ký túc xá 1.343,4 0,45

08 Nhà ăn 14.000 4,67

09 Trạm điện, lò hơi 1.800 0,60

10 Lò hơi 3.825 1,28

11 Phịng cơ khí 1.000 0,33

12 Phịng cơ khí 1.000 0,33

13 Nhà bơm + PCCC + thủy đài 375 0,13

14 Nhà rác 550 0,18

15 Nhà xe 4.644 1,55

16 Trạm cân 126 0,04

17 Hòn non bộ 147 0,05

18 Cổng bảo vệ 46 0,02


B Đất giao thông, sân bãi 66.132,6 22,06

01 Bãi xe ô tô 900 0,30

02 Bãi xe máy công nhân viên 2.328 0,77

03 Đường giao thông 62.904,6 20,99

C Đất cây xanh, mặt nước 28.167 9,40

01 Cây xanh, hồ nước 28.167 9,40

II NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI 35.000 100,00

01 Nhà máy xử lý nước thải 35.000 100,00

III ĐẤT TRỐNG 35.249 10,52

Tổng 335.000 100

5.2.1. Các hạng mục cơng trình chính

a. Nhà xưởng 24 chuyền may (5 nhà)

Móng dầm đà bê tơng cốt thép, sàn trệt bê tông láng mặt bằng hardener và lát

gạch ceramic. Sàn khu phục vụ lát gạch ceramic, tường bao che xây gạch ống cao 4.2m

trên tường tơn cao đến dìm mái, sàn vệ sinh lát gạch ceramic, tường vệ sinh ốp gạch


ceramic. Khung kèo thép, xà gồ mạ kẽm, mái tole mạ màu cách nhiệt. Cửa đi pano thép

và kính khung nhơm, cửa sổ khung nhơm kính.

Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH MTV Panko Tam Thăng 13


×