Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Tóm tắt Nhi Khoa chung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.78 KB, 23 trang )

Bai 3: BỘ MƠn nhi
Bài 3: chăm sóc trẻ sơ sinh đu rthansg và thiếu tháng
Đặc điểm trẻ sơ sinh trong hiện tượng sinh lý
+ ngủ nhiều
+hô hấp thở băng phổi( khác với trẻ ở trong bào thai hô hấp k
+đi phân su( cho ngày đầu tiên)
+ tuần hoàn
+ đẻ ra thì tim có chức năng đóng dần
+ngủ nhiều( do hệ thần kinh chủ yếu ở trạng thái ức chế)
+ một só hiện tượng sinh lý( vàng da,sơ sinh,sụt acan,rụng rốn,phản xạ mút)
+ phản xạ bẩm sinh ( cầm,nắm….)
+ cổ hơi ngóc lên….
+ hiện tượng sinh lý
+ số cân sẽ được lấy lại sau 1 tuần
+ hiện tượng bong da
+ hiện tượng ở bé gái có máu 1 chút ở phần âm hộ
Vàng da( vùng 1( đầu ặt cổ) ,2,3( rốn -gối) ,4( chân tay ),5( bàn tay bàn chân ) ),vàng da chỉ xảy ra lúc 2
tuần đầu ,tất cả chức năng kgacs vẫn bình thường9gan k to,tuafam hồn bàn hệ k có),thời ddiemr và tốc
độ vàng da?
#
Vnagf da sinh lý # vàng da bệnh lý

 Vàng da do hấp thụ billirubin ở thân não
 Để phát hiện sớm ở trẻ em,vàng da kéo dài >14 ngày,màu da,màu phân.
Gaiir thích cơ chế vàng da sơ sinh
 Bil tăng cao
 Chu trình ruột gan tăng
 Thành mạch tăng

KHÁI NIỆM
- Sơ sinh non tháng,đủ tháng,già tháng?


+ đủ 37 tuần- <42tuafan ( đủ tháng) >= thì thiếu hoặc non tháng

Đặc điểm bên ngoài Non Tháng
+
+ + da mỏng,căng đỏ,mỏng
+ nhiều ( thg gặp ở vai.lưng,gáy)
Đủ tháng khỏe mạnh +
+ >= 2500g và 45cm +
+ da: căng,hồng + tai: thả ra từ từ
+ lơng: ít,vừa + có quầng vú nhưng k thấy đầu vú
+ tóc: >2cm + leecechj hơn 1 tí
+ móng: vượt quá ngón tay
+ tai: thả ra trong 5s thì ln
+ vú: nhơ lên 1 chút và có quầng vú
+ rốn: trung ddierm,bờ trên khớp mu
+ tinh hồn di chuyển xuosnosng bìu
+ mơi lướn phát triên phủ đc moi bé
+ chân: gan bàn chân

#CHĂM SĨC SAU ĐẺ

+ hút thơng thống mũi họng

+ phụ thuộc vào điểm apgar

+

Nhịp tim Nhịp thở Màu sắc da Trương lực cơ Đáp ứng vs kích
thích


Độ 0
Độ 1
Đọ 2

#chăm sóc sau sinh
+ quan sát hàng ngày

+ sắc da: hồng nhạt
+ hô hấp: 40-60 l/p

+nhịp tim : 120l/p
+ tiêu hóa: bụng,tc phân,số lần ỉa
+ nhiệt độ : <37c
# chăm sóc rốn
# chăm sóc da
+k cần làm sạch chất gây trên da ở ngfay đầu

#tắm
+ nước sạch ấm
+ lau từng phần( k bị mất nhiệt,hạn chế nhiễm lạnh)
#đường thỏ
+sau khi đẻ=> hà hơi thổi ngạt nếu khơng có hiện tượng khóc
#ăn
+ bú: 6-12 bữa/ngày,mõi bên 5’
+ bú mẹ ngay,2,3h/lần
+ vắt sữa sau khi con bú
#phịng ni trẻ

TRẺ ĐẺ NON
+ trc thời hạn trong tử cung

+ 28-37tuan
+ <20 tuần : sẩy thai
Yếu tố nguy cơ
+ tuổi
+ bệnh
+ ..
# Đđ trẻ đẻ non
#nuôi dưỡng
+ ngày 1: 60ml/ngày
+ ngày 2:

+ thuốc( VTM K#chăm sóc trẻ đẻ non
#theo dõi hàng ngày
+nhịp thở
+ màu da

+ tiêu hóa

NHIỄM KHUẨN SƠ SINH
+ đường xâm nhập
+ yếu tố nguy cơ
+ triệu chứng
# đường xâ m nhập
+ máu
+ đg đi lên
+ dgd âm đạo
# đg máu
+ nhiễm trùng huyết
+ viêm nội mạc tử cung

+ nhiễm trùng bánh rau
#đg đi lên
+ vi khuẩn
+ âm đạo qua màng rau
+ nhiễm khuẩn da,tiêu hóa,hơ hấp thai
#đg âm đạo
+ hít,tx vs dịch tiết âm đạo=> viêm
+ nhiễm khuẩn sớm ( theo đường hít,nuốt,uống,truyền dịch…)
+ Nhiễm khuẩn muộn( do vk,đg vào,thường lây qua các nhân viên y tế,vk ecoli…tụ cầu)
#yếu tố nguy cơ
+ hở cổ tử cung
+ nhiễm trùng tiết niệu
+ khâu vòng cổ tử cung
+ khí hư mủ
+ sốt k rõ ngueyen nhân
+ ối vỡ

+ chuyển dạ lâu
+ suy thai
+nước ối bẩn
Vị trí nhiễm trùng
+ da,rốn,niêm mạc,hô hấp,..
#nhiễm khuẩn da,niêm mạc
-phỏng,mủ
- mụn phỏng dễ lây lan
-viêm da bong
- điều trị
+ chăm soc da sạch sẽ
#Nhiễm khuẩn miệng
+ nấm candida từ âm đạo mẹ sang con

+ nấm ở lưỡi, màu trắng như cặn sữa,lan rộng vào lợi,mặt trong má,mọng.. làm trẻ đau,bỏ bú,gây viêm
phổi hoặc ỉa chảy
+ điều trị: nystatin
#Nhiễm khuẩn mắt
+ do lậu cầu
+ do clamydia
+ chọn kháng sinh bình thường,k có corticoid
#Trẻ bị viêm phổi( <2th( viêm phổi nặng)
+ nn: <7 ngày ( nn : gr(-) sản khoa
+>7 ngày: phế cầu,HI,tụ cầu,liên cầu,ecoli..
Triệu chứng
+ sốt,ho,bỏ bú,thở >60l/p,<30l/p,ngừng thở,ngủ lịm,tím tái ..
Đt: KS,hỗ trợ tại bv
#nhiexm khuẩn tiêu hóa
+nn: đẻ non,yếu
+ thiếu dd kéo dài

+ TC: kém ăn,bụng chướng ,ỉa lỏng nhiefu lần
+ phân có máu,nơn ra sữa,có dịch màu vàng
#viêm màng não mủ
+ thg gặp: đẻ non,mẹ NK
+ thg do : ecoli,liên cầu tan huyết nhóm B
TC:
+ sốt
+ li bì
+ ỉa chảy,chướng bụng
+ vàng da,gan to,lách to

CĐ:
+ dịch não tủy đục

+ pr>1,5g/l
+ G < 0,5g/l
+ cấy DNT tìm VK
+ tì KN trong dịch não tủy
ĐT
+ kháng sinh+ nội trú
#Nhiễm khuẩn huyết
-nn: ecoli,liên cầu,pseudomonas,klebsiebilla
Dấu hiệu:
-nhẹ,k rõ rệt
-li bì
+ BC> 25000,tiểu cầu <100g/l,CRP(+)
+ cấy máu,DNT,NT,dịch mũi họng,phân
ĐT: kháng sinh 10-15 ngày
+ bù nước,điện giải
+ chống toan máu

#Nhiễm khuẩn rốn
-7-10 ngày lành rốn
- nhiễm khuẩn vùng cuống rốn
- >1cm(nặng)
#viêm rốn

- TC: viêm da,tổ chức da quanh rốn
- Rụng muộn,nhầy trắng,vùng xung quanh viêm đỏ,toàn trạng bt
- Nặng : da xung quanh rốn đỏ,sưng,tiết ra mủ,toàn trạng suy sụp
ĐT: rửa rốn bằng nước thuốc tím,cồn iot,băng thoasg,viêm nặng KS cho toàn thân
#Hoại thư rốn
+ TC
+ rốn đỏ nhạt,thẫm màu,loét lan nhanh,có mủ thối do

#Viêm tĩnh mschj rốn
+ da bụng quanh rốn đỏ,phù nề

#uốn ván rốn
+ nn : clostridium tetanin
TC:
+ sốt
+ hạ thân nhiệt
+ bỏ bú
+ cứng hàm
+ co cứng toàn than,co giật
ĐT:
+ SAT( huyết thanh kahnsg độc tố uốn ván)
+ kháng sinh
+ An thần

Bài 4: Nhiễm Khuẩn đường tiểu

Chẩn đoán nhiemexm trung đường tiểu thấp
 Viêm bàng quang
 Điều trị
+Tiêu chuẩn chọn kháng sinh
K độc với thận
Ít tác dụng phụ
Bài tiết qua thận

Nhiễm khuẩn nhẹ hoặc trung bình
+ có thể điều trị ngoại trú tại nhà
+uống nước nhiều
+ kháng sinh đường uống( cotrimoxazol,

Nhiễm khuẩn nặng-> điều trị tại bệnh viện
(phối hợp 2 kháng sinh bằng đường tiêm )

..
Điều trị
+ chế độ ăn
+ ddieuf trị nguyên nhân
+ theo dõi bệnh nhân
Phòng bệnh
+hướng dẫn gia đình biết cách đề phịng
+ nâng cao thể trạng
+ dịnh dương tốt
+ tiêm chủng đày đủ
+ ddieuf trị kịp thời các khả năng


Bài 5: còi xương do thiếu VTM D
ĐN: còi xương là bệnh loạn dưỡng xuongs lq đến RLCH CA và P
Do: Thiếu VTM D,RLCH vtm D
Chuyển hóa VTM D
Cơ chế bệnh sinh
+ thiếu VTM D -> giảm hấp thụ ca ở ruột.Ca máu giảm,tăng tiết hoocmon cận giáp trạng-> hai hậu quả
+ giảm tái hấp thu photphat ở ống thận,làm giảm P máu -dh RLCN của hệ thần kinh: kcihs thích,vã mồ
hơi
+ huy động AC ở xưng và máu -> loãng xương
+ gaimr hấp thu Ca ở ruột và huy đôgn Ca ở xương vào máu đã làm giảm RL q trình vơi hóa ơ xương
gây ra các TC lâm sàng và X quang ở xương.
NN:
+ thiếu ánh nắng
+ sai lầm về chế dộ ăn

+ yếu tố nguy cơ

 Nhà ở chật,tối tăm
 Tập quán k cho trẻ ra ngoài trời
 Mặc quá nhiều quần áo
 Do thời tiêt nhiều sương mù( mùa đông)
Do sai lầm về chế đọ ăn
+ ăn sữa bò : dễ mắc còi xương hơn sữa mẹ
+ ăn quá nhieu bột: dễ bị cịi xương vì trong bột có nhiefu acid phytinic+ Ca = muối Ca phytinat không
tan -> giảm hấp thu Ca
 Yếu tố nguy cơ
+ những trẻ <1tuooir dễ bị cịi xương vì hệ xương lúc đo phát triển mạnh nhất
+ trẻ đẻ non hoặc
LÂM SÀNG
+ Bh ở hệ TK
+ xuât shieenj sớm
+ TK dễ bị kích thích

+ RL thần kinh thực vật,vã nhiều mồ hôi ở trán,ở gáy kể cả lúc ngủ,mùa lạnh.
+ rụng tóc
+ chậm PT vận động
TC ở xương: sau các TƯ thần kinh
+ 2-3 Tuần
+ xương sọ: mềm,bờ thóp mềm,rộng và lâu kín,đầu bẹp,các bướu trán hoặc bướu đỉnh
+ xương hàm: cũng có thể bị biến dạng
+ Răng: mọc chậm,dễ bị sâu,men răng kém.
TC ở xương
+ xương lồng ngực: ngực gà,hình chng,rảnh phylatop harradison
+ cơ và dây chằng
+ các dây chằng lỏng lẻo

+ trương lực cơ giảm
+ trẻ chậm phat triển vananj động
+ bụng to bè,quai ruột giãn
+ trẻ dễ bị táo bón
TC thiếu máu
+ gặp ở trẻ còi xương,suy dinh dưỡng nặng
+ thiếu máu kèm theo có gan,lách to
+ cso thể có xuất huyết dưới da
XÉT NGHIỆM
+ photpho máu,giảm nhẹ dưới 4mg/100ml,photphataza kiềm tăng cao,nồng độ CA có thể bình thường
Thiieesu máu nhước sắc ,HC nhỏ
+ X quang xương: các điểm cốt hóa xuất hiện chậm,câc đàu xương dài bè ra,đường cốt hóa lõm,nahm
nhở,lỗng xương
Điều trị
+ tắm nắng
+ VTM D 4000 đơn vị/ngày trong 4-8 tuần
+ kèm viêm phổi,ỉa chảy 50000-100000 đv/ngày

+ VTM A,B1,C
+ Ca: Cacl 10% 10ml/ngày hoặc cốm Ca 1g/ngày
+ điều trị chỉnh hình
+ chế độ ăn đảm bảo chất dinh dương
Dự phòng
+ bú swuax mẹ sớm và kéo dài
+ ăn bổ sung đúng ( theo PPKH)
+ tắm năng stuwf thấng đàu
+ VTM D: dự phòng
+ dùng liều cao 6 tháng cho một liều 200000 đv
+ trẻ 18-60 tháng liều duy nhất vào đầu mỗi mùa đông
+ sinh non từ tuần 2 uống 1500IU/ ngày tới 18 tháng


Bài 5: VIEM CAU THAN CAP

1.nguyen nhan
2.TC lam sang,CLS
3.The lam sang,bien chung

1.nn
HC lâm sàng
+phù
+tHA
+đái ít,đái mái,đái pr
Do nhiều nn và có tổn thương gp bệnh khác nhau
+ ctao,Cncuar cầu thận
+mỗi thận có khoảng 1,2tr nephron
+nephron: cầu thận
+ màng lọc cầu thận

VCT tiên phát
+VCT k làm mủ
+ toàn bộ cầu thận cả 2 bên thận
+ Thường sh sau 1 nhiễm khuẩn
VCT thứ phát
+ lupus ban đỏ
+ ban
+ viêm quanh đm
+ Viêm mao mạch
+ Sốt rét,đái đg
+HC huyết tán-ure máu cao
VCT thông thương

VCT ác tính
Dịch tễ
Tuổi: 2-14
Giới: ở những biểu hiện L nam=2 nữ
Thể k tC nam=nữ
Mùa: xảy ra quanh năm ,nhiều hơn là t6,11 và tg chuyern mùa
Là bệnh thận thường gặp nhất ở TE
NN:
-Xh sau 1 đợt nhiễm khuẩn hoặc ngồi da
-VK liên cầu nhóm A,tan huyết kiểu beta dịng độc thận M typ 12
-các typs khác (1,2,4,18,25,49,55,57,60) cunxgc thể gaayy bệnh
-Khoảng 15% TE nhiễm lieenc caagu
Cơ chế bệnh sinh
-bệnh thân sau nhiwmx lien cầu
-có 2 kn Lliên cầu ở trong mẫu sinh thiết thận
- thấy IgG vfa C# ở màng đáy cầu thận
-có giảm c3 và bổ thế tiêu huyết toàn phàn

-có giảm properden và tiền hoạt chất C3
-miễn dịch TB:CD4+lymphocyte
-cơ chế chung
Giải phãu bệnh
Lâm sàng
+ thời điểm: 1-3w sau NKHHT hoặc ngoai da
+ khởi phát :nhẹ,đột ngột,nặng
+ Phù:

+ nhẹ,TB hoặc nặng toàn thân kèm cổ trướng
+ phù trắng mềm,ấn lõm,từ mặt đến chân
+ ăn nhạt giảm phù

+ THA nhẹ ( 10-20mgHg) có thể tăng cao gây BC
+ tim mạch: mạch nhanh -> khó thở tức ngực TTTT hoặc ngựa phi,gan to,tim to,tim tái
 Hen tim,phù phôti
 Não: nhức đầu,kích thích,co giật,chóng mặt,hơn mê
+ đái máu
+ đại thể nước tiểu đỏ hoặc như nước rửa thịt
+ đái máu vi thể kéo dài 3-6 tháng
Xét nghiệm nước tiểu
+ đỏ,sẫm màu như nước rửa thịt
+ số lượng thường giảm có thể vơ niệu
+ cặn nước tiểu
+ hồng cầu dày hoặc rải rác,hình dáng méo mó,vỡ thnahf manh,nhước sắc
+ tụ hồng cầu
+ BC niệu cũng tăng
+ có thể có trụ hạt
+ tỉ trọng nước tiểu thường cao hơn bt
+ pr niệu: thường khonagr 2g/24h
Thể tích nước tiểu của trẻ em

1t 600ml,1 tuổi tăng thêm 100ml, =600+100x(n-1)/24h
<1000ml=đa niệu
<0,5ml/kg cân nặng/24h=thiểu niệu
+
XN máu
+ bổ thể giảm 90%,giảm C3 là chủ yếu
+ Bằng chuwnsh nhiễm liên cầu

+ kháng streptokinase
+ kháng nicotineladenin
+ kháng desoxyribonucle


+ kháng Hyalunioidase
+ tăng ASLO đặc hiệu cho nhiễm khuẩn LCK ở họng
+ tốc độ máu lắng tăng
+ ure máu có thể tăng,k quá
Thể lâm sàng
+ nhẹ,tiềm tàng : chẩn đoán XN nước tiểu một cách hệ thống
+ thể thông thường
+thể THA
+thể đái máu : đái máu đại thể > 5 ngày,phù,THA nhẹ,thậm chí k thấy
+ thể vô niệu: vô niệu kéo dài ->suy thận cấp
+ ure máu
+ creatinine mau >50% giá trị bình thường theo lứa tuổi
Tiến triển
+ khỏi 80-90%: bệnh giảm 10 ngfay -2 tuần lễ
+ tử vong: do suy thận hoặ suy tim cấp
+ tiến triển mạnh thanh fmanj tính
+ tiến triển nhanh: LS,CLS k giảm-> HCTH,THA kéo dài
Tiên lượng
+ khỏi HT .90%

+ di chứng 18-20%
+ dựa vào theo dõi 1-2 năm
CĐXĐ
+ TS nhiễm khuẩn ơ rhongj,ngoài da
+ phù,đái it,đái máu,THA,
+ Pr niệu,HC niệu
+ C3 giảm,globulin miễn dịch Ig giảm,ASLO tăng
+ tăng sinh tế bào trong lòng mạch lan tỏa
CĐPB

+ Đợt cấp

+ tiền sử
+ 2 thận đã nhỏ hơn bt
+ bài tiết cản quang kém
+ MÃn
+dựa vào tiền sử
+ ASLO
+ bệnh viêm thận – bể thận,nhiều BC niệu
+ đợt caaos của suy thận mạn
+ HCTH : đựa vào diễn biến,chọn lọc của pr niệu
+ suy tim cấp
ĐTRị
+ nghỉ ngơi ăn uống
+ kháng sinh ( liên cầu)
+ Trieurj chứng
+ phòng biến chứng
Nghỉ ngơi
+ nằm nghỉ: trong gd có THA,đái máu địa thể nhiều,tg kéo dài 2-3 tuần
+ đi học: Trẻ có thể đi học trở lại
+ ăn uống: hạn chế nước và ăn nhạt kh còn phù,k cần hạn chế prtd trừ thể vô niệu

+ nước: giai đoạn còn phù( giai đoạn cấp)
V=V(nước tiểu 24h)+200-300ml
Sốt tăng 1 độ thì tăng thêm 10% nhu cầu nước hàng ngày
+ kháng sinh

+ penicilin 1Tr Uix10 ngày
TB hoặc uống chia 2 lần
+ Thuốc lợi tiểu


+ furosemid: 2mg/kg/24h chia 2 lần nếu có phù
ĐT biến chứng não
+ Ăn nhạt tuyệt đối,nước 15-20ml/kg/24h
+ furosemid 1-2mg/24h TMC chia 2 lần
+ Hạ áp

+ alsomet 25mg
ĐT BIẾN CHƯNG STIM
+ ăn,HẠ HA,lợi tiểu
Nguy cơ phù phổi cấ p
+ ngừng dịch
+ nằm đàu cao 30đ
+ thở NCPAP
+ giảm tiền tải
+ tăng sức co bóp cơ tim
DTD BC SUY THẬN
+ lợi tiểu
+ tăng K máu
+ Calci
+ bircacbonat
+khi Hb< 7g%
+ lọc máu khi không tốt sau 2 ngày,phù não,phù phổi,co giật
Phòng bệnh

+ giữ VS để k viêm họng,viêm da
+ đt NK liên cầu: penicilin
+ đtr ổ nhiêm
+ phịng tái phát


Tóm tắt
+ Triệu chứng ( tam chứng)
+ VCT tiên phát ( dấu hiệu ở trẻ)
Chẩn đoán
+ Tiền sử
+ tam chứng
+ PR niệu
+ C3 giảm
ĐTRi
+ nghỉ ngơi ăn uống
+KS
+ Điều trị triệu chứng và biến chứng

HỘI CHỨNG THẬN HƯ
1.phân loại
2.TC,LS,ClS
3,BC,diễn biến
4.ĐTR,phòng bệnh

ĐN
Hội chứng
-phù nhiều
-pr niệu

-pr máu giảm
-cholesteron,triglycerid máu tăng
2.PHÂN LOẠI
Pl theo NN
+ bẩm sinh


Sau sinh
3 thánh đầu sau sinh
3%
+ Tiên phát
+tự phát

+ NN k rõ
+ 90%
+ Thứ phát
+
+ HC thứu phát
+ lupus
Tiểu đg,giam=ng mai …
Ploai theo mô bệnh học
+ HCTH+ tăng sinh giãn mạch
+ HCTH + ngoài màng,tăng sinh màng,
+ HCTH + thối hóa hyalin,xơ cứng cầu thận từng phần

HCTH tiên phát
1.ĐN
2.Thể LS
+ kahsng coiorticoid (sớm,trễ)
+ tái phát thường xuyên >2l trong vòng 6 tháng sau lần đáp ứng đàu tiên

+kháng cyclosporine

+ phụ thuộc corticoid: tái phát 2l trong lúc đng đtr hoặc 14 ngày sau ngừng corticoid

Dịch tễ


-chisesm 0,2-1%

-chiếm 10-30% số trẻ bị bệnh

-viện nhi: 2%0tooneg số BN ,>40%khoa thận

-trai /gái =2,3/1

_châu á nhiều hơn châu âu,phi

LÂM SÀNG

+ phù

+ nhanh,trắng mềm,ấn lõm,phù toàn thân

+cổ trướng hoặc tràn dịch màng phổi,phù hạ nang

+ hay tái iphats

+ thường giảm khi đc dtr corticoid

+ THA(-)
+đái máu (-)

+ mệt mỏi,kém ăn,đau bụng(+-) gan to

XÉT NGHIỆM

-


Nước tiểu Máu
-pr niệu tăng mạnh -protid toàn phần giảm (<40g/l)
>= 50mg/kg/ngày -albumin giảm ( <25g/l)
>=40mg/m2/h -lipid và choles tăng
-Hoặc pr niệu/Crea niệu -anpha 2 và beta globulin tăng,gramma globu
>2(mg/mg) giảm
>200(mg/mmol) -IgM tăng và IgG giảm
-thể lưỡng chiết là các trụ dạng lipid -Na+,K+,ca++ giảm ( +-)
-hồng caafi vi thể nhje và nhất thời

HCTH kết hợp
- Tổn thương tăng sinh gian mạch hoặc xơ

SINH LSY BỆNH
-pr niệu nhiều
-giảm pr tit máu
- tăng lipid và choles máu
-cơ chế phù trong HCTH
-tăng qtr đông máu
-

PR NIEUJ NHIÊUG
-trong HCTH tiên phát+ các pr albumin đc lọc qua màn là do

GIẢm PR máu
+ do pr bị mất pr qua thận
+ tăng giáng hóa aalbumin ở ống thận
+
Tăng mở máu

+

Phù trong HCTH
+ giảm pr
+hoạt hóa hệ thống renin
+ biến đổi hệ số lọc cầu thận
Biến chứng
+ nhiễm khuẩn: đường tiểu,viêm mô tế bào,viêm phúc mạc,viêm màng não mủ
+ thiếu dd
+ hạ Na máu
+ albu máu
+ suy thận cấp
+ tắc mạch


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×