Bai 3: BỘ MƠn nhi
Bài 3: chăm sóc trẻ sơ sinh đu rthansg và thiếu tháng
Đặc điểm trẻ sơ sinh trong hiện tượng sinh lý
+ ngủ nhiều
+hô hấp thở băng phổi( khác với trẻ ở trong bào thai hô hấp k
+đi phân su( cho ngày đầu tiên)
+ tuần hoàn
+ đẻ ra thì tim có chức năng đóng dần
+ngủ nhiều( do hệ thần kinh chủ yếu ở trạng thái ức chế)
+ một só hiện tượng sinh lý( vàng da,sơ sinh,sụt acan,rụng rốn,phản xạ mút)
+ phản xạ bẩm sinh ( cầm,nắm….)
+ cổ hơi ngóc lên….
+ hiện tượng sinh lý
+ số cân sẽ được lấy lại sau 1 tuần
+ hiện tượng bong da
+ hiện tượng ở bé gái có máu 1 chút ở phần âm hộ
Vàng da( vùng 1( đầu ặt cổ) ,2,3( rốn -gối) ,4( chân tay ),5( bàn tay bàn chân ) ),vàng da chỉ xảy ra lúc 2
tuần đầu ,tất cả chức năng kgacs vẫn bình thường9gan k to,tuafam hồn bàn hệ k có),thời ddiemr và tốc
độ vàng da?
#
Vnagf da sinh lý # vàng da bệnh lý
Vàng da do hấp thụ billirubin ở thân não
Để phát hiện sớm ở trẻ em,vàng da kéo dài >14 ngày,màu da,màu phân.
Gaiir thích cơ chế vàng da sơ sinh
Bil tăng cao
Chu trình ruột gan tăng
Thành mạch tăng
KHÁI NIỆM
- Sơ sinh non tháng,đủ tháng,già tháng?
+ đủ 37 tuần- <42tuafan ( đủ tháng) >= thì thiếu hoặc non tháng
Đặc điểm bên ngoài Non Tháng
+
+ + da mỏng,căng đỏ,mỏng
+ nhiều ( thg gặp ở vai.lưng,gáy)
Đủ tháng khỏe mạnh +
+ >= 2500g và 45cm +
+ da: căng,hồng + tai: thả ra từ từ
+ lơng: ít,vừa + có quầng vú nhưng k thấy đầu vú
+ tóc: >2cm + leecechj hơn 1 tí
+ móng: vượt quá ngón tay
+ tai: thả ra trong 5s thì ln
+ vú: nhơ lên 1 chút và có quầng vú
+ rốn: trung ddierm,bờ trên khớp mu
+ tinh hồn di chuyển xuosnosng bìu
+ mơi lướn phát triên phủ đc moi bé
+ chân: gan bàn chân
#CHĂM SĨC SAU ĐẺ
+ hút thơng thống mũi họng
+ phụ thuộc vào điểm apgar
+
Nhịp tim Nhịp thở Màu sắc da Trương lực cơ Đáp ứng vs kích
thích
Độ 0
Độ 1
Đọ 2
#chăm sóc sau sinh
+ quan sát hàng ngày
+ sắc da: hồng nhạt
+ hô hấp: 40-60 l/p
+nhịp tim : 120l/p
+ tiêu hóa: bụng,tc phân,số lần ỉa
+ nhiệt độ : <37c
# chăm sóc rốn
# chăm sóc da
+k cần làm sạch chất gây trên da ở ngfay đầu
#tắm
+ nước sạch ấm
+ lau từng phần( k bị mất nhiệt,hạn chế nhiễm lạnh)
#đường thỏ
+sau khi đẻ=> hà hơi thổi ngạt nếu khơng có hiện tượng khóc
#ăn
+ bú: 6-12 bữa/ngày,mõi bên 5’
+ bú mẹ ngay,2,3h/lần
+ vắt sữa sau khi con bú
#phịng ni trẻ
TRẺ ĐẺ NON
+ trc thời hạn trong tử cung
+ 28-37tuan
+ <20 tuần : sẩy thai
Yếu tố nguy cơ
+ tuổi
+ bệnh
+ ..
# Đđ trẻ đẻ non
#nuôi dưỡng
+ ngày 1: 60ml/ngày
+ ngày 2:
…
+ thuốc( VTM K
#chăm sóc trẻ đẻ non
#theo dõi hàng ngày
+nhịp thở
+ màu da
+ tiêu hóa
NHIỄM KHUẨN SƠ SINH
+ đường xâm nhập
+ yếu tố nguy cơ
+ triệu chứng
# đường xâ m nhập
+ máu
+ đg đi lên
+ dgd âm đạo
# đg máu
+ nhiễm trùng huyết
+ viêm nội mạc tử cung
+ nhiễm trùng bánh rau
#đg đi lên
+ vi khuẩn
+ âm đạo qua màng rau
+ nhiễm khuẩn da,tiêu hóa,hơ hấp thai
#đg âm đạo
+ hít,tx vs dịch tiết âm đạo=> viêm
+ nhiễm khuẩn sớm ( theo đường hít,nuốt,uống,truyền dịch…)
+ Nhiễm khuẩn muộn( do vk,đg vào,thường lây qua các nhân viên y tế,vk ecoli…tụ cầu)
#yếu tố nguy cơ
+ hở cổ tử cung
+ nhiễm trùng tiết niệu
+ khâu vòng cổ tử cung
+ khí hư mủ
+ sốt k rõ ngueyen nhân
+ ối vỡ
+ chuyển dạ lâu
+ suy thai
+nước ối bẩn
Vị trí nhiễm trùng
+ da,rốn,niêm mạc,hô hấp,..
#nhiễm khuẩn da,niêm mạc
-phỏng,mủ
- mụn phỏng dễ lây lan
-viêm da bong
- điều trị
+ chăm soc da sạch sẽ
#Nhiễm khuẩn miệng
+ nấm candida từ âm đạo mẹ sang con
+ nấm ở lưỡi, màu trắng như cặn sữa,lan rộng vào lợi,mặt trong má,mọng.. làm trẻ đau,bỏ bú,gây viêm
phổi hoặc ỉa chảy
+ điều trị: nystatin
#Nhiễm khuẩn mắt
+ do lậu cầu
+ do clamydia
+ chọn kháng sinh bình thường,k có corticoid
#Trẻ bị viêm phổi( <2th( viêm phổi nặng)
+ nn: <7 ngày ( nn : gr(-) sản khoa
+>7 ngày: phế cầu,HI,tụ cầu,liên cầu,ecoli..
Triệu chứng
+ sốt,ho,bỏ bú,thở >60l/p,<30l/p,ngừng thở,ngủ lịm,tím tái ..
Đt: KS,hỗ trợ tại bv
#nhiexm khuẩn tiêu hóa
+nn: đẻ non,yếu
+ thiếu dd kéo dài
+ TC: kém ăn,bụng chướng ,ỉa lỏng nhiefu lần
+ phân có máu,nơn ra sữa,có dịch màu vàng
#viêm màng não mủ
+ thg gặp: đẻ non,mẹ NK
+ thg do : ecoli,liên cầu tan huyết nhóm B
TC:
+ sốt
+ li bì
+ ỉa chảy,chướng bụng
+ vàng da,gan to,lách to
CĐ:
+ dịch não tủy đục
+ pr>1,5g/l
+ G < 0,5g/l
+ cấy DNT tìm VK
+ tì KN trong dịch não tủy
ĐT
+ kháng sinh+ nội trú
#Nhiễm khuẩn huyết
-nn: ecoli,liên cầu,pseudomonas,klebsiebilla
Dấu hiệu:
-nhẹ,k rõ rệt
-li bì
+ BC> 25000,tiểu cầu <100g/l,CRP(+)
+ cấy máu,DNT,NT,dịch mũi họng,phân
ĐT: kháng sinh 10-15 ngày
+ bù nước,điện giải
+ chống toan máu
#Nhiễm khuẩn rốn
-7-10 ngày lành rốn
- nhiễm khuẩn vùng cuống rốn
- >1cm(nặng)
#viêm rốn
- TC: viêm da,tổ chức da quanh rốn
- Rụng muộn,nhầy trắng,vùng xung quanh viêm đỏ,toàn trạng bt
- Nặng : da xung quanh rốn đỏ,sưng,tiết ra mủ,toàn trạng suy sụp
ĐT: rửa rốn bằng nước thuốc tím,cồn iot,băng thoasg,viêm nặng KS cho toàn thân
#Hoại thư rốn
+ TC
+ rốn đỏ nhạt,thẫm màu,loét lan nhanh,có mủ thối do
#Viêm tĩnh mschj rốn
+ da bụng quanh rốn đỏ,phù nề
…
#uốn ván rốn
+ nn : clostridium tetanin
TC:
+ sốt
+ hạ thân nhiệt
+ bỏ bú
+ cứng hàm
+ co cứng toàn than,co giật
ĐT:
+ SAT( huyết thanh kahnsg độc tố uốn ván)
+ kháng sinh
+ An thần
Bài 4: Nhiễm Khuẩn đường tiểu
Chẩn đoán nhiemexm trung đường tiểu thấp
Viêm bàng quang
Điều trị
+Tiêu chuẩn chọn kháng sinh
K độc với thận
Ít tác dụng phụ
Bài tiết qua thận
Nhiễm khuẩn nhẹ hoặc trung bình
+ có thể điều trị ngoại trú tại nhà
+uống nước nhiều
+ kháng sinh đường uống( cotrimoxazol,
Nhiễm khuẩn nặng-> điều trị tại bệnh viện
(phối hợp 2 kháng sinh bằng đường tiêm )
…
..
Điều trị
+ chế độ ăn
+ ddieuf trị nguyên nhân
+ theo dõi bệnh nhân
Phòng bệnh
+hướng dẫn gia đình biết cách đề phịng
+ nâng cao thể trạng
+ dịnh dương tốt
+ tiêm chủng đày đủ
+ ddieuf trị kịp thời các khả năng
…
Bài 5: còi xương do thiếu VTM D
ĐN: còi xương là bệnh loạn dưỡng xuongs lq đến RLCH CA và P
Do: Thiếu VTM D,RLCH vtm D
Chuyển hóa VTM D
Cơ chế bệnh sinh
+ thiếu VTM D -> giảm hấp thụ ca ở ruột.Ca máu giảm,tăng tiết hoocmon cận giáp trạng-> hai hậu quả
+ giảm tái hấp thu photphat ở ống thận,làm giảm P máu -dh RLCN của hệ thần kinh: kcihs thích,vã mồ
hơi
+ huy động AC ở xưng và máu -> loãng xương
+ gaimr hấp thu Ca ở ruột và huy đôgn Ca ở xương vào máu đã làm giảm RL q trình vơi hóa ơ xương
gây ra các TC lâm sàng và X quang ở xương.
NN:
+ thiếu ánh nắng
+ sai lầm về chế dộ ăn
+ yếu tố nguy cơ
Nhà ở chật,tối tăm
Tập quán k cho trẻ ra ngoài trời
Mặc quá nhiều quần áo
Do thời tiêt nhiều sương mù( mùa đông)
Do sai lầm về chế đọ ăn
+ ăn sữa bò : dễ mắc còi xương hơn sữa mẹ
+ ăn quá nhieu bột: dễ bị cịi xương vì trong bột có nhiefu acid phytinic+ Ca = muối Ca phytinat không
tan -> giảm hấp thu Ca
Yếu tố nguy cơ
+ những trẻ <1tuooir dễ bị cịi xương vì hệ xương lúc đo phát triển mạnh nhất
+ trẻ đẻ non hoặc
LÂM SÀNG
+ Bh ở hệ TK
+ xuât shieenj sớm
+ TK dễ bị kích thích
+ RL thần kinh thực vật,vã nhiều mồ hôi ở trán,ở gáy kể cả lúc ngủ,mùa lạnh.
+ rụng tóc
+ chậm PT vận động
TC ở xương: sau các TƯ thần kinh
+ 2-3 Tuần
+ xương sọ: mềm,bờ thóp mềm,rộng và lâu kín,đầu bẹp,các bướu trán hoặc bướu đỉnh
+ xương hàm: cũng có thể bị biến dạng
+ Răng: mọc chậm,dễ bị sâu,men răng kém.
TC ở xương
+ xương lồng ngực: ngực gà,hình chng,rảnh phylatop harradison
+ cơ và dây chằng
+ các dây chằng lỏng lẻo
+ trương lực cơ giảm
+ trẻ chậm phat triển vananj động
+ bụng to bè,quai ruột giãn
+ trẻ dễ bị táo bón
TC thiếu máu
+ gặp ở trẻ còi xương,suy dinh dưỡng nặng
+ thiếu máu kèm theo có gan,lách to
+ cso thể có xuất huyết dưới da
XÉT NGHIỆM
+ photpho máu,giảm nhẹ dưới 4mg/100ml,photphataza kiềm tăng cao,nồng độ CA có thể bình thường
Thiieesu máu nhước sắc ,HC nhỏ
+ X quang xương: các điểm cốt hóa xuất hiện chậm,câc đàu xương dài bè ra,đường cốt hóa lõm,nahm
nhở,lỗng xương
Điều trị
+ tắm nắng
+ VTM D 4000 đơn vị/ngày trong 4-8 tuần
+ kèm viêm phổi,ỉa chảy 50000-100000 đv/ngày
+ VTM A,B1,C
+ Ca: Cacl 10% 10ml/ngày hoặc cốm Ca 1g/ngày
+ điều trị chỉnh hình
+ chế độ ăn đảm bảo chất dinh dương
Dự phòng
+ bú swuax mẹ sớm và kéo dài
+ ăn bổ sung đúng ( theo PPKH)
+ tắm năng stuwf thấng đàu
+ VTM D: dự phòng
+ dùng liều cao 6 tháng cho một liều 200000 đv
+ trẻ 18-60 tháng liều duy nhất vào đầu mỗi mùa đông
+ sinh non từ tuần 2 uống 1500IU/ ngày tới 18 tháng
Bài 5: VIEM CAU THAN CAP
1.nguyen nhan
2.TC lam sang,CLS
3.The lam sang,bien chung
1.nn
HC lâm sàng
+phù
+tHA
+đái ít,đái mái,đái pr
Do nhiều nn và có tổn thương gp bệnh khác nhau
+ ctao,Cncuar cầu thận
+mỗi thận có khoảng 1,2tr nephron
+nephron: cầu thận
+ màng lọc cầu thận
VCT tiên phát
+VCT k làm mủ
+ toàn bộ cầu thận cả 2 bên thận
+ Thường sh sau 1 nhiễm khuẩn
VCT thứ phát
+ lupus ban đỏ
+ ban
+ viêm quanh đm
+ Viêm mao mạch
+ Sốt rét,đái đg
+HC huyết tán-ure máu cao
VCT thông thương
VCT ác tính
Dịch tễ
Tuổi: 2-14
Giới: ở những biểu hiện L nam=2 nữ
Thể k tC nam=nữ
Mùa: xảy ra quanh năm ,nhiều hơn là t6,11 và tg chuyern mùa
Là bệnh thận thường gặp nhất ở TE
NN:
-Xh sau 1 đợt nhiễm khuẩn hoặc ngồi da
-VK liên cầu nhóm A,tan huyết kiểu beta dịng độc thận M typ 12
-các typs khác (1,2,4,18,25,49,55,57,60) cunxgc thể gaayy bệnh
-Khoảng 15% TE nhiễm lieenc caagu
Cơ chế bệnh sinh
-bệnh thân sau nhiwmx lien cầu
-có 2 kn Lliên cầu ở trong mẫu sinh thiết thận
- thấy IgG vfa C# ở màng đáy cầu thận
-có giảm c3 và bổ thế tiêu huyết toàn phàn
-có giảm properden và tiền hoạt chất C3
-miễn dịch TB:CD4+lymphocyte
-cơ chế chung
Giải phãu bệnh
Lâm sàng
+ thời điểm: 1-3w sau NKHHT hoặc ngoai da
+ khởi phát :nhẹ,đột ngột,nặng
+ Phù:
+ nhẹ,TB hoặc nặng toàn thân kèm cổ trướng
+ phù trắng mềm,ấn lõm,từ mặt đến chân
+ ăn nhạt giảm phù
+ THA nhẹ ( 10-20mgHg) có thể tăng cao gây BC
+ tim mạch: mạch nhanh -> khó thở tức ngực TTTT hoặc ngựa phi,gan to,tim to,tim tái
Hen tim,phù phôti
Não: nhức đầu,kích thích,co giật,chóng mặt,hơn mê
+ đái máu
+ đại thể nước tiểu đỏ hoặc như nước rửa thịt
+ đái máu vi thể kéo dài 3-6 tháng
Xét nghiệm nước tiểu
+ đỏ,sẫm màu như nước rửa thịt
+ số lượng thường giảm có thể vơ niệu
+ cặn nước tiểu
+ hồng cầu dày hoặc rải rác,hình dáng méo mó,vỡ thnahf manh,nhước sắc
+ tụ hồng cầu
+ BC niệu cũng tăng
+ có thể có trụ hạt
+ tỉ trọng nước tiểu thường cao hơn bt
+ pr niệu: thường khonagr 2g/24h
Thể tích nước tiểu của trẻ em
1t 600ml,1 tuổi tăng thêm 100ml, =600+100x(n-1)/24h
<1000ml=đa niệu
<0,5ml/kg cân nặng/24h=thiểu niệu
+
XN máu
+ bổ thể giảm 90%,giảm C3 là chủ yếu
+ Bằng chuwnsh nhiễm liên cầu
+ kháng streptokinase
+ kháng nicotineladenin
+ kháng desoxyribonucle
+ kháng Hyalunioidase
+ tăng ASLO đặc hiệu cho nhiễm khuẩn LCK ở họng
+ tốc độ máu lắng tăng
+ ure máu có thể tăng,k quá
Thể lâm sàng
+ nhẹ,tiềm tàng : chẩn đoán XN nước tiểu một cách hệ thống
+ thể thông thường
+thể THA
+thể đái máu : đái máu đại thể > 5 ngày,phù,THA nhẹ,thậm chí k thấy
+ thể vô niệu: vô niệu kéo dài ->suy thận cấp
+ ure máu
+ creatinine mau >50% giá trị bình thường theo lứa tuổi
Tiến triển
+ khỏi 80-90%: bệnh giảm 10 ngfay -2 tuần lễ
+ tử vong: do suy thận hoặ suy tim cấp
+ tiến triển mạnh thanh fmanj tính
+ tiến triển nhanh: LS,CLS k giảm-> HCTH,THA kéo dài
Tiên lượng
+ khỏi HT .90%
+ di chứng 18-20%
+ dựa vào theo dõi 1-2 năm
CĐXĐ
+ TS nhiễm khuẩn ơ rhongj,ngoài da
+ phù,đái it,đái máu,THA,
+ Pr niệu,HC niệu
+ C3 giảm,globulin miễn dịch Ig giảm,ASLO tăng
+ tăng sinh tế bào trong lòng mạch lan tỏa
CĐPB
+ Đợt cấp
+ tiền sử
+ 2 thận đã nhỏ hơn bt
+ bài tiết cản quang kém
+ MÃn
+dựa vào tiền sử
+ ASLO
+ bệnh viêm thận – bể thận,nhiều BC niệu
+ đợt caaos của suy thận mạn
+ HCTH : đựa vào diễn biến,chọn lọc của pr niệu
+ suy tim cấp
ĐTRị
+ nghỉ ngơi ăn uống
+ kháng sinh ( liên cầu)
+ Trieurj chứng
+ phòng biến chứng
Nghỉ ngơi
+ nằm nghỉ: trong gd có THA,đái máu địa thể nhiều,tg kéo dài 2-3 tuần
+ đi học: Trẻ có thể đi học trở lại
+ ăn uống: hạn chế nước và ăn nhạt kh còn phù,k cần hạn chế prtd trừ thể vô niệu
+ nước: giai đoạn còn phù( giai đoạn cấp)
V=V(nước tiểu 24h)+200-300ml
Sốt tăng 1 độ thì tăng thêm 10% nhu cầu nước hàng ngày
+ kháng sinh
+ penicilin 1Tr Uix10 ngày
TB hoặc uống chia 2 lần
+ Thuốc lợi tiểu
+ furosemid: 2mg/kg/24h chia 2 lần nếu có phù
ĐT biến chứng não
+ Ăn nhạt tuyệt đối,nước 15-20ml/kg/24h
+ furosemid 1-2mg/24h TMC chia 2 lần
+ Hạ áp
+ alsomet 25mg
ĐT BIẾN CHƯNG STIM
+ ăn,HẠ HA,lợi tiểu
Nguy cơ phù phổi cấ p
+ ngừng dịch
+ nằm đàu cao 30đ
+ thở NCPAP
+ giảm tiền tải
+ tăng sức co bóp cơ tim
DTD BC SUY THẬN
+ lợi tiểu
+ tăng K máu
+ Calci
+ bircacbonat
+khi Hb< 7g%
+ lọc máu khi không tốt sau 2 ngày,phù não,phù phổi,co giật
Phòng bệnh
+ giữ VS để k viêm họng,viêm da
+ đt NK liên cầu: penicilin
+ đtr ổ nhiêm
+ phịng tái phát
Tóm tắt
+ Triệu chứng ( tam chứng)
+ VCT tiên phát ( dấu hiệu ở trẻ)
Chẩn đoán
+ Tiền sử
+ tam chứng
+ PR niệu
+ C3 giảm
ĐTRi
+ nghỉ ngơi ăn uống
+KS
+ Điều trị triệu chứng và biến chứng
HỘI CHỨNG THẬN HƯ
1.phân loại
2.TC,LS,ClS
3,BC,diễn biến
4.ĐTR,phòng bệnh
ĐN
Hội chứng
-phù nhiều
-pr niệu
-pr máu giảm
-cholesteron,triglycerid máu tăng
2.PHÂN LOẠI
Pl theo NN
+ bẩm sinh
Sau sinh
3 thánh đầu sau sinh
3%
+ Tiên phát
+tự phát
+ NN k rõ
+ 90%
+ Thứ phát
+
+ HC thứu phát
+ lupus
Tiểu đg,giam=ng mai …
Ploai theo mô bệnh học
+ HCTH+ tăng sinh giãn mạch
+ HCTH + ngoài màng,tăng sinh màng,
+ HCTH + thối hóa hyalin,xơ cứng cầu thận từng phần
HCTH tiên phát
1.ĐN
2.Thể LS
+ kahsng coiorticoid (sớm,trễ)
+ tái phát thường xuyên >2l trong vòng 6 tháng sau lần đáp ứng đàu tiên
+kháng cyclosporine
+ phụ thuộc corticoid: tái phát 2l trong lúc đng đtr hoặc 14 ngày sau ngừng corticoid
Dịch tễ
-chisesm 0,2-1%
-chiếm 10-30% số trẻ bị bệnh
-viện nhi: 2%0tooneg số BN ,>40%khoa thận
-trai /gái =2,3/1
_châu á nhiều hơn châu âu,phi
LÂM SÀNG
+ phù
+ nhanh,trắng mềm,ấn lõm,phù toàn thân
+cổ trướng hoặc tràn dịch màng phổi,phù hạ nang
+ hay tái iphats
+ thường giảm khi đc dtr corticoid
+ THA(-)
+đái máu (-)
+ mệt mỏi,kém ăn,đau bụng(+-) gan to
XÉT NGHIỆM
-
Nước tiểu Máu
-pr niệu tăng mạnh -protid toàn phần giảm (<40g/l)
>= 50mg/kg/ngày -albumin giảm ( <25g/l)
>=40mg/m2/h -lipid và choles tăng
-Hoặc pr niệu/Crea niệu -anpha 2 và beta globulin tăng,gramma globu
>2(mg/mg) giảm
>200(mg/mmol) -IgM tăng và IgG giảm
-thể lưỡng chiết là các trụ dạng lipid -Na+,K+,ca++ giảm ( +-)
-hồng caafi vi thể nhje và nhất thời
HCTH kết hợp
- Tổn thương tăng sinh gian mạch hoặc xơ
SINH LSY BỆNH
-pr niệu nhiều
-giảm pr tit máu
- tăng lipid và choles máu
-cơ chế phù trong HCTH
-tăng qtr đông máu
-
PR NIEUJ NHIÊUG
-trong HCTH tiên phát+ các pr albumin đc lọc qua màn là do
GIẢm PR máu
+ do pr bị mất pr qua thận
+ tăng giáng hóa aalbumin ở ống thận
+
Tăng mở máu
+
Phù trong HCTH
+ giảm pr
+hoạt hóa hệ thống renin
+ biến đổi hệ số lọc cầu thận
Biến chứng
+ nhiễm khuẩn: đường tiểu,viêm mô tế bào,viêm phúc mạc,viêm màng não mủ
+ thiếu dd
+ hạ Na máu
+ albu máu
+ suy thận cấp
+ tắc mạch