Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

Tập bản đồ bài tập và bài thực hành địa lí 9 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.18 MB, 58 trang )

~* DO THI MINH D ỨC - THANH NGỌC LINH - PHAM THI SEN NGUYEN QUY THAOan` ~An

Hwe àĐệ
: poe ea! eo aaa
oe S pee
Paar vất Tp D2 EU
ĐC THÊ)

phe as

lo

Hye 8 fy So

š 8

.==

= |
=Fl l—
F

"-... `

ons i _ eat!te sa
IhlBinkˆ
i

e Ries rea earitsece
VI VAN
2 $


Soave

i
“ ;
- Tà
_T—mmev-rmmrexrrrrevrentrtrrrer TTTTE227700/E 7E”
oo * aang Sa Hết
( TP. Đà a ain v Việt Nam) ¬
: fe vn
i
i
{ {
i


:

@® Hồ ng Ngac eg s c . aa š$& 4 i
® Rang B ông
gu ân đ ảo a NlIđ4fỨ1iHd= {
ees os rã
(tin h Kha nh
Qe. Côn Sơn Đạiai lủng BANĐA X ÉRI BÊGA.
® Bunga Kê, koa
®
Lan Tay QD Lan BG

+

:

=

ang
SỈ Hiện

LỜI NÓI ĐẦU

Trong những năm gần đây, Công ïy Cổ phần Bản đồ uà Tranh ảnh _—_——_—_—_—_
Giáo dục thuộc Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam đã tổ chúc biên soạn va
xuất bản cuốn "Tập bản đồ bài tập và bài thục bành Địa lí 9. Qua thực tế
giảng dạy học tập, tài liệu này đã góp phần 0uào uiệc đổi mới phương
pháp dạy học, phát huy được tính tích cực, chủ động, sáng tạo của học
sinh trong quá trình học tập mơn Pia lí.

Kế thừa những két qua da dat được, dựa uào chương trùnh uà sách
giáo bhoa mới, Công ty tiếp tục giới thiệu Uồi các thầy, cô giáo uà các em
học sinh cuốn "Tập bản đồ bài tập và bài thực hành Dia li 9" nay. |

Nội dung cuốn "Tập bản đơ bài tập và bài thực hành Dịa lí 9" dược sap
xép theo trinh tự của SGK Địa lí 9. Các câu hỏi, bài tập đều được cân

nhac, lựa chọn. Thơng qua quan sói, phân tích va làm viéc vdéi ban đồ,
lược đồ, sơ đô, biểu đô... học sinh sẽ có điều biện năm chắc biến thức, bĩ

năng của bài học.

Tộp bản đồ bài tập va bai thực hành này còn, tạo điều biện giúp
giáo Uiên đối mới phương pháp uà hừnh thức tổ chúc dạy học, hướng dẫn

học sinh học tập có chất lượng, cũng như có thể dùng để ôn bài cũ, củng cố


bài mới, rèn luyện bĩ năng thực hành uà hiểm tra bài.

Chúng tôi rất mong nhận được ý biến đóng góp của các thấy cô giáo

uà các em học sinh để lân tái bản tới cuốn sách được hoàn thiện hơn.

Các tac gia

na \ Z 4

DO TH) MIN ịH ĐỨC --N KO ỦY N QUY Tr LAO
PHAM TH % N- THÀNH N ) LIN |
C2
Cy
€3)

Cf

` i) ` ,

( Tai ban lan th PƯHMHỚI hai ce chin Al i

`NHÀ XUẤT BẠN GIÁO DỤC VIỆT NAM^2#

cAc YEU TO TU NHIEN

A 3143 Điểm độ cao (m) Than đá >4 Mlangan Apatit

oO Hang, dong M4 ‘Than nau $ Titan ä Graphit


Rừng rụng lá (rừng khộp) A. Dau mo Dong + Đá quý
È Rừng nhiệt đới ẩm đ Khíđối
© Thiế Zi Đá vôi xi măng

Bãi tắm A Sat Boxit Sét, cao lanh |

ề : 2 Bãi cá Crôm œ_ Chì - kẽm [i Cát thuỷ tình |

` Bãi tôm © Vang Nước khoáng

CÁC YẾU TỐ KINH TẾ

GƠNG NGHIỆP

Khai thác thống sản Trung tâm công nghiệp Các ngành công nghiệp

Than đá Đồng C) Lớn Nhiệt điện Hóa chất

@ Than nau © Thiéc 3# Thủy điện Vật liệu xây dựng

Đầu mỏ @® Apatit ©) vita ® Luyenkimden z2 Chế biến lâm sản

®_ Khí đốt. @® Đá quý O Nho & Luyénkimmau 6 San xuat gidy

Sat ® Sét, cao lanh 3 Điện tử Sản xuất hàng ©

Crơm Cát thuỷ tỉnh < Co khi "_ tiêu dùng
ô Sn xut ễtễ
â Mangan Nước khoáng Thực phẩm

Titan & Dong tau bién <2 Sản xuất muối

@_ Đá vôi xi măng

NONG NGHIỆP, LAM NGHIEP, THUY SAN

Ý Lúa ® Cay an qua ® Cà phê mm Trâu, bò Vườn quốc gia

h Mia % Chè Ấ Caosu @®#. Lon xie — Đánh bất hải sản

CAMPUCHIA Tên nước CÁC YẾU TỐ KHÁC b Cang
© sonora Thi xd
BAG TRUNG BO Tén vung ae Cửa khẩu
o piccs Hiém dan cư
HÀNỘI Thủ đô @ Điểm du lịch
—_—- Đường sắt HH Hư Biên giới QUỐC gia
@ cAntao Thành phố trựcthuộc —G@}— Đường Ơtơ, Ranh giới vùng
——-- Dia gidi tinh
_ số đường
AA San bay quéc té,
CAoBĂNG lên fỉnh` „
© vinH trong nước
Thanh pho =

x 2

Bai 1. CONG DONG CAC DAN TOC VIET NAM

1. Đánh dau x vào ô trống ý em cho là đúng.


Nước ta có:

! L] 52 dân tộc | L] 54 dân tóc

| [_] 53 dân tóc : s : L ] 55 dan tộc -

| Đân tộc Việt chiếm khoảng:

| | 85% dân số cả nước L] 87% dan số cả nước
[| 88% dân số cả nước
L] 86% dân số cả nước

Các dân tộc sống chủ yếu ở Trun 8 du và miền núi Bắc Bộ là:
L]
Aan m¬:
Bana, Edé, Giarai, Coho, Mnông : ` ä [| «Cham, Hoa, Khome, Việt~~
So

LÌ Mường, Thái, Tày, Nùng, Mơng, Dao

Cực Nam Trung Bộ và Nam Độ có các đân tộc: [| Mường, Tày, Nùng
L] Chăm, Hoa, Khơme

[| Coho, Mnéng, Giarai

2. Đánh dấu x vào ô trống ý em cho là đúng nhất. LÌ Các đồng bằng và trung du

Đân tộc Việt phân bố chủ yếu ở:
L] Các đồng bằng và duyên hải


| Các đồng bằng, trung du và vùng duyên hải

3. Bản sắc văn hoá của mỗi dân tộc thể hiện ở những mặt nào? Hãy trình bày một số nét văn hoá
tiêu biểu của dân tộc em.................. i22
sen.

Bai 2. DAN SO VA GIA TANG DAN SO

|. Danh dấu X vào ô trống ý em cho là đúng.

Tính đến năm 2009, nước ta có số dán là: _ ` `

.[ 85.2 triệu người` a 85.8 triệu nguol

E—] 85.5 triệu người | | 896.2 triệu người

2. Điền tiếp nội dung vao ché cham (... }:
Nước ta có số dân đứng thứ ............... ở Đêng Nam A và thứ

chứng tỏ nước ta là nước
3. Trình bày tình hình gia tang dân số ở nước ¡a, Ciái thích vì sao tỉ lệ gia tăng đân số tự nhiên của

nước ta:đã giâm nhưng dân số vẫn tầng nhanh”... ..cccccceerrrrrrenrrrrrdrsrrtrsrrnrndrtdrrrdrntrrtrree "

5. Dựa vào bảng 2.2 trong SGK, em hãy nêu nhận xét về cơ cấu đân số theo nhóm tuổi và theo giới

mì Ta... ........a . aneẽnaannN

Bai3. PHAN BO DÂN CƯ VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ


1. Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
MẬT ĐỘ DÂN SO CUA MOT SO QUOC GIA NAM 2009 (người/km')

| Quoc gia Mat do dan số Quốc gia Mật độ dân số
- 90 Philippin 307
Toàn thế giới

Brunây 66 Thai Lan L3

Campuchia 82 Trung Quéc 139

Lao 27 Nhat Ban 338

Indonéxia 128 Hoa Ki a2

Malaixia 86 Việt Nam 260

Em hay nêu nhận xét về mật độ dân số nước ta

2. Quan sát Lược đồ Dân cư Việt Nam năm 1999 ở trang sau và kết hợp với hình 3.1 trong SGK, em

hãy:

Nêu nhận xét về sự phân bố dân cư

* Điền tiếp nội dung vào chỗ chấm (...) ở câu sau:

Các đơ thị ở nước ta phần lớn có quy mô

phân bố tập trung ở


Bai 3. PHAN BO DAN CU VA CAC LOAI HINH QUAN CU (tiép theo)

Sa Bac 1040 ẻ ‘ THHTHEHIAMR 10po8° TT“ CHU GIẢI
MAT DO DAN SỐ
Huyen a Bei, a, | L
: ee = TRIUNG GUOC (B2n wn)

(Oke al CJ Dưới 100
¿Bắc Kạn} “4
en lạc yk cử`O°a `Ima =——
Ị .
ue _[ oie Thái NgBuyễen lL,ạng Sơn. oe el?SN Sa† , S{y, | | Ty 100 - 500
ou
ĩ ¬_ Mong Cai ae a \ ge ƒ—] Từ 501 - 1000
3 ae” Ệ nae
ăn
4
G28 tren 1000
a
QUY MÔ DÂN SỐ ĐÔ THỊ
ề_ 2
(Đen vị: người)
£ =.:.avư \ Ð
© Dưới 100 000

® Tu 100 000 - 500 000
4
(~ Từ 500 001 - 1 000 000
. a, O Trên 1 000 000


EE »

TỈ LỆ 1: 8 000 000

ae

x Oy & Fant

J o>

esota ay3 | ® 10. & © 189
tr
= we eo 2 LO
at pe
v
Que 6? Mi

% +Ð. Lý Sơn mẻ =

- 8 Vt a uang Ngãi #

:) | _: Ề ©

NLT Kon Tum [ ị K3 Ế
`~.2
Co" fos . Q
eye ò ae. . ‘
Š Pleiku \ „ uy Nhơn
¬

\

] 14 i 7 % : ae â
` ned rso wy Hloa
v - “Buôn Ma Thuội..,..-- 2 `
`
ì JPSÀ ° Lee
— NA Trang t ‹
oe ` ¬
|. 42°
mm Sa - L — at “`:- open Ranh \ 7
af ; ¬ er
wt" HÀéng Xoai7 ( 9-BảoSLö|‡~/ Í ,°P'h'ần| Rean/g-Thap Cham :
|___sl
Ataù B re “_ Phan oThniếttad/“^

",Ð. Phú Quỷ

Tủ hôn Hải

QB. Con Son

i , “Q0ăn .Soi

1 |
108°

Hình 1: Lược đổ Dân cư Việt Nam năm 1999
6


Bai 4, LAO DONG VA VIEC LAM. CHAT LUGNG CUOC SONG

1. Điền tiếp nội dung vào chỗ chấm (....):

Nước ta có nguồn lao động ẢƠƠƠƠ —-...ố ....

Người lao động Việt Nam có nhiều........2.S........52 trong sản xuất nơng, lâm, ngư nghiệp,

thủ cơng nghiệp; có........................ M tiếp thu khoa học Kĩ thUẬP,............... nen sec,

- nguồn lao động đang được .......................... 122cc

"`... Tuy nhiên, người lao động nước ta còn hạn chế na aa

2. Nối ý ở ô bên trái với ý ở ô bên phải sao cho phù hợp và hoàn chỉnh:

i Lao động thành thị | | 2y 0D = 7

: | Lao động nông thôn | 24,2%

po R Lao động đã qua đào tạo | 75,8 eo |_|

| Lao dong chua qua dao tao

3. Dua vao hinh 4.2 trong SGK, hãy nêu nhận xét về cơ cấu và sự thay doi co cấu sử dụng lao động ở

nước ta. Giải thích vì sao có sự thay đổi đó.

s* Nhận xét:


Bai 5. THUC HANH: PHAN TICH VA SO SANH THAP DAN SO NAM 1989 VA NAM 1999

1. Quan sat ki hai thap dan dưới đây:

Năm 1989 N: m1999‹

Em hãy hoàn thành bang sau:

Nam 1989 Nam 1999

Hinh dang cua thap

Cơ cấu dân số theo độ tuổi

Từ 0 đến l4 tuổi

Từ 15 đến 59 tuổi

Từ 60 tuôi trở lên

Tỉ lệ đân số phụ thuộc

+ Nêu nhận xét về sự thay đổi cơ cau dan số theo độ tuổi ở nước ta. Giải thích ngun nhân.

135 ơn... . . ....... ốc

2, Cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nước ta có thuận lợi và khó khăn gì cho phát triên kinh tế-xã hội?
Cần có những biện pháp gì để khác phục các khó khăn này?

_. ơn ................... ST a pe ae we ee


Bai 6. SU= PHAT TRIEN N N KINH TE VIET NAM+ 2 aw
ye gm ỚA l AL Ae ee ne re

1. Dựa vào lược đồ 6.2 trong SGK và đối chiếu với lược đồ dưới đây, em hãy:

$ “Tô màu vào chú giải và lược đồ để thấy rõ các vùng kinh tế của nước ta.
3» "Trải nét lên lược đồ vừa tô để thể hiện bạ vùng kinh tế trọng điểm.
+» Dựa vào lược đồ đã tô mầu, điền tên và đánh số (1, H, TT) các vùng kinh tếtrọng điểm lên lược đồ.

5 Cheuvé1nS Bde CHÚ GIẢI

Poo. ~Ồ Trung du và miễn núi Bắc Bộ
PN
SON, _ `Š À Đồ¬ng bằng sơng Hồng

LHHUHHUUL „ Ð. Bạch Long Vĩ Sr =¬ U Bắc Trung Bộ
„` Duyên hải Nam Trung Bộ
= Tây Nguyên
7 7 Đông Nam Bộ
: Đồng bằng sông Cửu Long
Vùng kinh tế trọng điểm

TỈ LỆ 1: 10 000 000

i. ; Sf " + HÀ SOaLe Y2 † TTaenó a kế.

\ NL

_ . ra


én Cd . » © - xN sŠ= IN VIETkg,HAM b 9
` 7
[UE at eoo] ot, ở & % o yo

và slo. ie | whe & vé” oy poke
"eOgn Nou Tao Cham 7 at ... a. %
my X— S ——— es
ĐÀANNAÀNG đ® Qe
ya . Ð, Ly San là2 Sa; aw’ \
,

oa?

9

| a

| ~ cv 8 |

t ở “ se e

| &)

OF 'ạ Ð. Pho Quy \ e

<Ð.Phú use| ; » 2, |
_ “ hôn Hải
Thé . Chu © | = *ye Qe od Spl %
Z. .

~ ‡ . a “ ‘
Sm tn
= QO. mũi Cả } oO về” -

mm 4 va.7 : Ị Ị ` h a ,
ort 210 At w Ss k
we L, . & :QB. Cén Sơn = “* 62 Fem ‘ ,
La Mau c°_
z \ ques s5

. . .hôn khoai ; B— W2wy? ay oe 5 ¬
„ à———
- aes pene Sa an

104 ` 108 + | # « °“ 116 » a

112

Hình 2: Lược đồ Các vùng kinh tế và các vùng kinh tế trọng điểm

2. Hãy xếp các tỉnh sau đây vào các vùng kinh tế trọng điểm tương ứng:
I - Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ
1ï - Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
IH - Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
“Al

Vung kinh té Tỉnh (thành phố) Vùng kinh tế Tỉnh (thành phố) Vùng kinh tế
trọng điểm trọng điểm
Tỉnh (thành phd) | trong điểm Hà Nội Quảng Ninh
o o

Bà Rịa - Vũng Tầu Hải Phòng Tây Ninh
C D
Bắc Ninh Hải Dương Thừa Thiên - Huế

Bình Dương Hưng Yên TP. Hồ Chí Minh

Bình Định Long An Vinh Phuc

Bình Phước Quang Nam Tién Giang

Da Nang uang Ne2al

Đồng& Nai

3, Dua vao hiéu biết của bản thân, hãy kể ra các thành tựu và thách thức của cơng cuộc Đối mới

trong q trình phát triển.

Các thành tựu Các thách thức

¬

4. Dựa vào số liệu bảng 6.I trong SGK, eñ wee .
S,
hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo 4 a ||
_
thành phần kinh tế năm 2002. ⁄ |I
N N
Z3 Kinh tế nhà nước : | |
\

⁄⁄⁄ Kinh tế tập thé |
\

x“ ) Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi

10

?

+ 3 »

Bài 7. CÁC NHÂN TỔ ẢMH HƯỚNG ĐẾNSỰ PHÁT TRI VÀÊPHN ÂN ï BỐ NÔNG NGH

I, Hãy ghép đôi các thông tin ở cột bên trái với các thông tin ở hai cội bên phải thể hiện mối i
hệ giữa tài nguyên đất và sự phát triển nông nghiệp.

4. Đất phùsa | a. Phân bố tập trung ở các c. Thích hợp với việc trồng cây lâu năm
đồng bằng
d. Thích hợp nhất với cây lúa nước và nhiều
2. Datferalit | b. Phân bố tap tr ung Ở loại cây ngăn ngày
trung du, miền núi
dL}
Lal bL] cl]
dL]
2. all b LJ cL] hãy điển vào sơ đồ sau những kiến thức về tài

2. Dựa vào nội dung SGK và kiến thức đã học, em

nguyên khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp.


Đặc điểm Ì:......................... 2à Thuận lợi:.......... TH HH Hà nhe

— A eee ee ee eee ee eee eee eee eee eee terete eee ee
ee ee eee eee eee ee eee ee ee ee ee ee eee eee ee ees Ha an HO...

c cờ Se ee me ee . OH He

© Đặc điểm 2:........................c ii

NT HH sceeeeeeeeeeeennes

S cc ccc cence c ence nee eee ene ee tne nes Khó khăn:......................... cà

DTT Lo¬ ee eee Oe eee RO ee ee =1: cet ceteettteee
#
Dac di€m 3: o.oo 2.020 0 nh HH nà HH 2n nành Hềo
`

Zi} \

Tnhh ng krrekt TT _n
°
Ni

3. Đánh dấu X vào ô trống các ý em cho là đúng.

Tạiissaao thuỷ lợi là biện pháp hùng đầu trong tham canh nông nghiệp ở nước (q:

[| Chống úng lụt trong mùa mưa bão và cung cấp nước tưới irong thời kỳ khô han


| Chủ động về nước sé mo rộng điện tích canh tác

a Chủ động về nước sẽ tăng vụ gieo trồng, tăng năng suất

[| Thuỷ lợi chỉ được áp dụng ở đồng bằng

4. Một số chính sách động viên nông dân vươn lên làm giàu, thúc đẩy sự phát triển nơng nghiệp, đó là:

Bai 8. SU PHAT TRIEN VA PHAN BO NONG NGHIEP

1. Dựa vào số liệu ở ị | N

bang 8.1 trong SGK, hay | SN ⁄Z⁄ Cây lương thực

vẽ biểu đồ thể hiện sự \ | ZL) Cây công nghiệp
thay đổi cơ cấu giá trị
sản xuất ngành trồng trọi | | Cây ăn quả
|
qua hai năm 1990 và | | va rau dau

năm 2002. Nam 2002

Nam 1990

2. Dựa vào lược đồ hình 8.2, bảng 8.3 trong SGK và kiến thức đã học, em hãy điền nội dung thích
hợp vào bảng sau:

Cây trồng, vật ni Nơi phân bố

CÀ PHÊ


CAO SU a OO SO

Pa SS SS

DUA SS . . ————————————————————————
CHE
TRAU, BO ee ee ee ee ee ee ew ee ew ee ee te ee ee et

LON

GIA CAM

4, Giai thich vi sao lo: n vA Egia cam được: nuôi 5. Dưa: vào bang5 8.4 trong5 SGK, > hayHay vé biéu
mhiéu nha6 dténg DANE tee. đồ cột chồng thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất.
TT HT k TT kTkkks nà cà TS 511111151 ch n1 n1 tu ngành chăn nuôi năm 1990 và năm 2002.
"Lẻ
TH TT n ng tt 15511111511 kk kg tà tà t2 1 11 (%)

ee ERE ee nn ee eee REED ERE REEDED EDR SEE eee e EES LOO [> pr ——..——————

ị \ | |\ |I

1 LÍ i TT TT] :

0 i ow —— a7 TT

CEE . ị

TH ngMã2 1215.15111.1111.K11 1110111 11111 111111 rko 60{TT! T 22T Trrn"dnctnrrrrTi !1 |


¬—... ... . .. 40 | |mm" |||

Pp TT TTTT”" a mm. {

Pe er a a igỊ , ! |
!
ene eee EDR OR REDE EERE DETR EERE eee EE ee EEE 20T”,en | |
¬" |

Le EE EERE RED ne EEE EEE EERE EERE EE REDE EEE EE i - Năm

0— !1990 —— 2002!

"r _tTằ.a-a.aHaRN.Á. _ Ì Giasúc [| Sánphẩm trứng, sữa
L_ Ì Giacẩm [_Ì Phụ phẩm chăn nôi
De eee ew em ET OEE EE EE EH EEO RE EHH EHH AEH EH EEE EE EEE TED EEE DETTE

Bai 9. SU PHAT TRIEN VA PHAN BO LAM NGHIEP, THUY SAN

1. Dựa vào nội dung SGK, Atlat địa lí Việt Nam và kiến thức đã học, em hãy điển vào chỗ chấm (...)
Ba Vì (Hà Nội), Ba Bể (Bắc
ởlược đồ hình 3 trang 14 tên các vườn quốc gia: Cúc Phương (Ninh Bình),
(Kiên Giang).
Kạn). Bạch Mã (Thừa Thiên - Huế), Cát Tiên (Đồng Nai), U Minh Thượng
lượng thuỷ sản khai thác và
2. Dựa vào số liệu ở bảng dưới đây, em hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện sản

ni trồng (tính % trước khi vẽ). (%)


Năm| Sản lượng thuỷ sản - đơn vị: nghìn tấn;; —— 100

Tổng số Khai thác Nuôi trồng B0 |Ƒ

1890 | 890,6 (10075) | 728,6 (......... ) | 162,1(......... ) | 60L

1994 1465,0 (100%)1 1120,9 (......... )| 344 ,1(......... ) 4Q +

1998 11782,0 (100%)) 1357,0 (0.0... )| 425,0(......... ) 20 | |
2002 |2647,4 (100%) 1502,6 (......... )| ,
844,8 (.......... ) 0 1994

1990 Thuy san khai thac 1996 2002
[
L_] “Thuỷ sản nuôi trồng

13

— MN a a 10: cm Nữ 8_„em 200 ee eH , 2
"Buổi Bếc (ỒN ST TC can-
CHÚ GIẢI
POA X.! =} . `. tk, vi FT ` | |ị _
Vùng đánh bắt hái sản
>> Vườn quốc gia

TỈ LỆ 1: 10 000 000

H

———Ị

|tO
|rees i
| |
:

Lo Bee = “PS é ^ | ng

___ÉẲ | ị

nt | OR aia Cham tL i Vaan20.XE S9 |
„ ĐÀNÀNG
`. te Xs La 2 B. Ly Son \_ dUY oe |

- \ oo $ |

ơ ơ TU ifĐ wre, |

-

›› Ọ`
CHIA, I
(ì 'f

r—
¬.]

ie Đ ¬

& % JS fy, 4A @MTHỖ PCH,I è - 2 d ⁄ MINH- „ / c


A LP Dy"8. a L + “-/aÐ. Phú Quý
zự „
= ine ‘ wd 7 + „

Zz7 QĐ. Thổ Chu|' ; ONE he AS a
_CAN THO Y@, r" c5
oO rử ae? oy. ¬ '
: .z ị ¬—
ry . Te Tae ` sik ~- ,

= ~ ⁄⁄ L ⁄⁄ Z ~ ` “ = an? §12°93% No Os "
om,2 mũi+t CCaả Ñlau 4 6£ QBinn . Cénad San =
= oN ue 62” — _ TT i
/ x) con / Ƒ a, “ vf ; ⁄ ¬_---
hòn Khoai. Z⁄ ony ‘: * — a 2
8 - ⁄ „ ⁄ / fi MU 8 7s - ” $
z 116
be 1
/ ⁄ ‘ ⁄ 104 ” : / , / / / / 108⁄⁄ ⁄ ,— / 2 |11i2 av Z 7 wee” ?
°

Hình 3: Lược đồ Một số vườn quốc gia và các ngư trường trọng điểm

3. Dựa vào hình 9.2 trong SGK, hãy tô màu vào chú giải và lược đồ trên để thấy rõ các ngư trường
trọng điểm: Cà Mau - Kiên Giang, Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa - Vũng Tàu; Hải Phòng - Quảng
Ninh; quan dao Hoang Sa, quan dao Truong Sa.

14


Bai 10. THUC HANH: VE VA PHAN TICH BIỂU Đồ VỀ SỰ THAY Ð Ổn GƠ GẤU DIỆN TÍCH

GIEO TRONG PHAN THEO CAC LOAIG AY, SU TANG TRƯỞNG ĐÀN GIÁ SUC, GIA CAM
L]L]IL]L
1. Dựa vào số liệu o bang 10.1 trong SGK, Cac nhém cay Năm 1990 | Năm 2002
noooem hãy tính tỉ lệ (2) gieo trồng các nhóm cây
8và điền vào bảng bên.Téngs6ma (100%).......... (100%)

2. Dựa vào số liệu đã tính, hãy vẽ biểu đồ Cay lugng thc |Cs-........ | (se )

trịn thể hiện cơ cấu điện tích gieo trồng phân Cây công nghiệp mm. ".— )
theo nhóm cây.
Cây thực phẩm, cây ăn quải,......................... 'Á — )

3. Dựa trên bang số liệu đã tính, hãy
đánh dấu X vào ô trống ý em cho là sai:

Sự thay đổi độ lớn (quy mơ) điện tích là

do:

¡ Điện tích các nhóm cây đều tăng

Điện tích cây lương thực tăng

[| nhanh nhất

Năm 1990 LÍ Điện tích cây cơng nghiệp tang
LO) Cây lương thực
nhanh nhất

LZ) Cây công nghiệp Năm 2000

LO) Cây thực phẩm, cây ăn quả [| Điện tích cây lương thực tăng

chậm hơn các nhóm cây khác. :

4. Dựa vào số liệu trong bảng 10.2 trong SGK, hãy vẽ biểu đồ đường biểu diễn tốc độ tăng đàn gia

súc, gia cầm qua các năm 1990, 1995, 2000, 2002.
(%)

A

T2 212222 Trâu

200 eae eee eee eee ee ee

M Gia cầm

0k -------------------------

109 —----------------~---------

| |

1990 1995 2002 Năm
6. Hãy đánh đấu X vào ô trống ý em cho là sai.
5, Hay danh dau x vao 6 trống ý em cho là sai.

Dan lon tang nhanh ia do: Tàn trâu không tăng la do:


Cơ sở thức ăn cho lợn được đâm bảo Trâu nuôi chủ yếu lấy sức kéo

Lợn chỉ nuôi tập trung Ở các trang trại Việc sử dụng mấy trong nông nghiệp tăng

Lợn làn guồn thực phẩm quan trọng Thiếu thức ăn cho trâu

Có nhiều hình thức chăn ni đa dạng. Ni bị hiệu qua hon. 15

Bài 14. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỚNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂM VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP

1. Dựa vào nội dụng SGK và kiến thức đã học, em hãy hoàn chỉnh sơ đồ các yếu tố đầu vào của phát
triển và phân bố công nghiệp.

CÁC YẾU TỐ ĐẦU VÀO ĐỂ PHAT TRIEN VA PHAN BO CÔNG NGHIỆP
pr oo ———
Nguyên liệu, nhiên liệu Cơ sở vật chất kĩ thuật Chinh sach

we ee ee ee ee a ee eee ee ee

ce eee eee ee eee

"¬. ee

ee we ee eh ee

2. Dựa vào nội dung SGK và các kiến thức đã học, em hãy hoàn chỉnh sơ đồ các yếu tố đầu ra của

phát triển và phân bố công nghiệp.


CÁC YẾU TỐ ĐẦU RA ĐỂ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
—_ ỞỶ__—————————_>
c—————— Thị trường ngoài nước Chính sách

Thị trường trong nước

eee ee et ee —— ee

ee a . . ———— —————_———

¬" .. er ee . . . “—

De ee ee ee ee ee ee eff Re re Re ee em ee ee a gs ee ss ess

3. Em hãy hoàn chính đoạn viết sau đây:
Khống sản tập trung nhiều nhất ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, ở đây phân bố một số loại
khoáng sản với trữ lượng lớn như:..................cccnnhhhhhhhhhhhhhhnnennerrnnernndnnttdtrntrtrrrtnlttitlirtene

Điều này đã tạo nên thế mạnh nổi bật ctia ving as. ee ee ee tt tt terriers

`"... bố II A4

`"... EEE EEE EEE EEE EEE EEE EEE EEE EE EERE EEE EE EE ESSE EEE EEE EEE E ETT TEESE TTL EELS LG ELSE ES TES SA

a

Bai 12. SY PHAT TRIEN VA PHAN BO CÔNG NGHIỆP

1. Dựa vào nội dung SGK và kiến thức đã học, hãy điển vào chỗ chấm (...) ở lược đồ sau tên các mơ
than, dầu mỏ và khí tự nhiên đang được khai thác.


— mne Bio.— WA OT : re~ 108Bee mm 1122 =—=—=—=e—=— leTILE 1: 10 000 000
fo We TS), |
; > FO3 ca: i TRUNG 77 7 - ị — mM tr z CPE
j VÌ
QUOC
0 CA “
gl AS
; n fs : v, : ae

a ft q Ạ oy nS eran C Cf HANA ptm è
Pg 4, 0 8. Ñ . s ve Ỉa =
fal oh - J an aUe e
¬ —— : N ` eceử gVhỀ
a lo
<< N \ ca ọ %
hy vị từ NAM $9


Bạch Long Vĩ aC re —— TJ_————— N, 2 j Xây
Re,
a \ so, a
. : % : m,
va f
Ta.

ẻ\ d N —
ae

Le ¬¬ ee f


W xà 2 =
ae :

oo _ fe 2 ae

aaD, jee hư.og & 4 — 16 a

@ * cu lao Cham ot, Ộ
re x
AINANG% N B, Ly Son’ yooo" r =

O

%` ———— | 12

. \ vã \

LÝ lS ° ne

Soo* c Qe -

<. 9. Phi Quéc\|/ aonra ¢eS N | op

.—

2 - athe?o?wm!.& Ũ - :

= QB. TnhổE Ch Chủ rss ~ ; 4 (wve e + ty ‘
6 10 i ee

4 . QD. Côn Sơn

x a
+

“ mũi Ca Mau $27 quận X4
< TF % hòn4, Khoai wey mar . 7) “ 8 p
© ¬- —————T— Ệ
g
. „° i

.

3

104 108 112

_Hình 4: Lược đồ Công nghiệp khai thác nhiên liệu

2. Dựa vào bảng số liệu cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp năm 2002 dưới đây, em hãy vẽ biểu đồ

hình trịn để thể hiện rõ cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp.
17

Ngành công nghiệp Ti trong giá trị sản xuất |! ` \
công nghiệp (%)
Khai thác nhiên liệu |
Điện 10,3
Cơ khí, điện tử |
6,0


12,3

Hoá chất 95 .

Vật liệu xây dựng 3,9 ¬ |

Chế biến lương thực thực phẩm 24,4 Z Khai thác nhiên liệu ©) Vat ligu xây dựng
t Chế biến lương thực
Dệt may 7,9
a) Điện a) thực phẩm gu
Các ng© ành khác 197
ZO) Cokhi, dién tis ZO) Dét may

ZO) Hoa chat ZO) Cae nganh khac

3. Dựa vào nội dung SGK và kiến thức đã học, hãy kể tên một số trung tâm công nghiệp tiêu biểu
của hai khu vực tập trung công nghiệp lớn nhất cả nước.

Khu vực tập trung công nghiệp Các trung tâm cơng nghiệp tiêu biểu

ĐƠNG NAM BỘ Be ee ee ee ew ee ee

—— — — . -..... . . ... -.... K

— .. . . ........ . .. ... ...... . . ...... .. .. ........

Be ee ee he ee he “xxx

ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG


ee ee eh

Bài 13. VAI TRO, DAC DIEM PHAT TRIEN VA PHAN BO CUA DICH VU

1. Dựa vào số liệu của biểu đồ hình 13.1 trong SGK, em hãy tính và điển vào chỗ chấm (...) của
bang dưới đây tỉ trọng của các nhóm dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ sản xuất và dịch vụ công cộng.

Nhóm dịch vụ Tỉ trọng (%)

DỊCH VỤ TIÊU DÙNG AT ... . ... .. cr
DỊCH VỤ SẲN XUẤT
CS SY
DỊCH VỤ CÔNG CỘNG
18


×