Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN KQ03323: KIỂM TOÁN HOẠT ĐỘNG (PERFORMANCE AUDITING)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (567.31 KB, 10 trang )

BỘ NÔNG NGHIỆP CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨ VIỆT NAM
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: KẾ TOÁN
CHUYÊN NGÀNH 1: KẾ TOÁN

CHUYÊN NGÀNH 2: KẾ TOÁN KIỂM TOÁN

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

KQ03323: KIỂM TOÁN HOẠT ĐỘNG
(PERFORMANCE AUDITING)

I. Thông tin về học phần

o Học kì: 7
o Tín chỉ: Tổng số tín chỉ 2 (Lý thuyết: 2- Thực hành: 0); Tự học: 6
o Giờ tín chỉ đối với các hoạt động học tập

+ Học lý thuyết trên lớp: 20 tiết

+ Làm bài tập trên lớp: 2 tiết
+ Thuyết trình và thảo luận trên lớp: 8 tiết

o Giờ tự học: 90 tiết (theo kế hoạch cá nhân hoặc hướng dẫn của giảng viên)

o Đơn vị phụ trách:

 Bộ mơn: Kế tốn Quản trị và Kiểm toán


 Khoa: Kế toán và Quản trị Kinh doanh

o Học phần thuộc khối kiến thức:

Đại cương □ Cơ sở ngành □ Chuyên ngành 1 □ Chuyên ngành 2 

Bắt buộc Tự chọn Bắt buộc Bắt buộc Bắt buộc Tự chọn Bắt buộc Tự chọn
□ □ □ □ □
□ □ 

o Học phần tiên quyết: Nguyên lý kiểm toán - KQ03317.

o Ngôn ngữ giảng dạy: tiếng Anh Tiếng Việt 

II. Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo mà học phần đáp ứng

* Các chuẩn đầu ra và chỉ báo của chương trình đào tạo mà học phần đóng góp:

Chuẩn đầu ra của CTĐT Chỉ báo của chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
Sau khi hồn tất chương trình, sinh

viên có thể:

Kiến thức chuyên môn

CĐR2: Vận dụng các nguyên tắc 2.1 Thu thập thông tin các hoạt động kinh tế phát sinh
và quy định hiện hành để tổ chức trong tổ chức
hệ thống kế tốn đáp ứng nhu cầu
về thơng tin của các bên liên quan.


1

Chuẩn đầu ra của CTĐT Chỉ báo của chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
Sau khi hồn tất chương trình, sinh 3.2 Đánh giá mức độ tuân thủ chế độ kế toán, kiểm toán
hiện hành
viên có thể:
CĐR3: Đánh giá hoạt động sản 4.2 Xây dựng quan hệ nội bộ và quan hệ với bên ngoài
xuất kinh doanh dựa trên thông tin trong q trình làm việc của nhóm.
kế tốn phục vụ ra quyết định của
các bên liên quan
Kỹ năng chung
CĐR4: Làm việc nhóm hiệu quả cả
trong vai trị là thành viên hay là
người lãnh đạo trong nhóm.
Kỹ năng chun mơn

CĐR6: Giải quyết các vấn đề thực 6.2 Đánh giá các vấn đề thực tiễn trong lĩnh vực kinh
tiễn trong kế toán trên cơ sở vận tế, kế toán và giải quyết vấn đề một cách hợp lý bằng
dụng tư duy phản biện và sáng tạo.. tư duy phản biện và sáng tạo.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm

CĐR9: Tuân thủ pháp luật và giữ 9.2.Giữ gìn đạo đức nghề nghiệp.
gìn đạo đức nghề nghiệp trong lĩnh
vực kế toán, kiểm toán.

III. Mục tiêu và kết quả học tập mong đợi

* Mục tiêu:

- Học phần cung cấp cho người học các kiến thức về một số kiến thức khái quát chung về kiểm

toán hoạt động; Những vấn đề cơ bản trong kiểm tốn hoạt động; Quy trình và phương pháp kiểm
tốn; Hình thành kết luận và báo cáo kiểm toán.
- Học phần rèn luyện cho người học các kỹ năng làm việc nhóm có hiệu quả để giải quyết các vấn
đề phát sinh trong các tình huống kiểm tốn hoạt động.
- Học phần hình thành cho người học có thái độ tn thủ pháp luật và giữ gìn đạo đức nghề nghiệp
trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán; định hướng nghề nghiệp rõ ràng, có tinh thần khởi nghiệp và ý
thức học tập suốt đời.

* Kết quả học tập mong đợi của học phần:

Học phần đóng góp cho Chuẩn đầu ra sau đây của CTĐT theo mức độ sau:

I – Giới thiệu; P – Thực hiện; R – Củng cố; M – Đạt được

Mã HP Tên HP Mức độ đóng góp của học phần cho CĐR của CTĐT

2.1 3.2 4.2 6.2 9.2

KQ03323 Kiểm toán hoạt động R P M R M

Ký hiệu KQHTMĐ của học phần Chỉ báo CĐR
Kiến thức Hoàn thành học phần này, sinh viên thực hiện được của CTĐT
K1
K2 Vận dụng các nguyên lý về kinh tế, kế toán để giải quyết các vấn 2.1
Kỹ năng đề trong tổ chức
Đánh giá hoạt động sản xuất kinh doanh dựa trên thông tin kế 3.2
toán phục vụ ra quyết định của các bên liên quan

2


K3 Làm việc nhóm hiệu quả cả trong vai trò là thành viên hay là 4.2

người lãnh đạo trong nhóm.

K4 Giải quyết các vấn đề thực tiễn trong kế toán trên cơ sở vận 6.2
dụng tư duy phản biện và sáng tạo

Năng lực tự chủ và trách nhiệm
K5 Tuân thủ pháp luật và giữ gìn đạo đức nghề nghiệp trong lĩnh 9.2

vực kế toán, kiểm tốn.

III. Nội dung tóm tắt của học phần

KQ03323 - Kiểm toán hoạt động (Performance auditing). (02: 02 - 0 – 06).
Mơ tả tóm tắt nội dung: Học phần này gồm 04 chương liên quan tới: Khái quát chung về kiểm toán
hoạt động; Một số vấn đề cơ bản trong kiểm tốn hoạt động; Quy trình và phương pháp kiểm tốn;
Hình thành kết luận và lập báo cáo kiểm tốn.

IV. Phương pháp giảng dạy và học tập

1. Phương pháp giảng dạy

Bảng 1: Phương pháp giảng dạy

KQHTMD K1 K2 K3 K4 K5
PPGD
Thuyết giảng x x x x x
Tổ chức học tập
x x

theo nhóm
Nghiên cứu trường x x x x
x
hợp x x x
Giảng dạy kết hợp
x x x x x
phương tiện đa
truyền thông
E-learning

2. Phương pháp học tập
- Tiếp thu các kiến thức trên lớp
- Làm việc nhóm

- Tự học

- E-learning.

V. Nhiệm vụ của sinh viên

- Chuyên cần: Tất cả sinh viên tham dự học phần này phải tham dự 70% số tiết trên lớp, tích cực
tham gia thảo luận trong các giờ học trên lớp.
- Chuẩn bị cho bài giảng: Tất cả sinh viên tham dự học phần này phải chuẩn bị bài theo yêu cầu
của giảng viên.
- Thuyết trình và thảo luận: Tất cả sinh viên tham dự học phần này phải tham gia thảo luận nhóm,
mỗi nhóm tối thiểu có 3 sinh viên.
- Thi giữa kì: Tất cả sinh viên phải tham gia bài thi giữa kỳ theo lịch của giảng viên
- Thi cuối kì: Tất cả sinh viên phải tham gia bài thi cuối kỳ theo lịch của học viện

3


VI. Đánh giá và cho điểm

1. Thang điểm: 10

2. Điểm trung bình của học phần là tổng điểm của các rubric nhân với trọng số tương ứng của
từng rubric

3. Phương pháp đánh giá

Bảng 2. Ma trận đánh giá

Thời

KQHTMĐ K1 K2 K3 K4 K5 gian/tuần

học

Đánh giá quá trình ( 40%)

Rubric 1.

Tham dự x Tuần 1-6

lớp (10%)

Rubric 2.

Thảo luận x x x x Tuần 2,
nhóm 3,4,5,6


(10%)

Kiểm tra

giữa kỳ x x Tuần 5

(20%)

Đánh giá cuối kì (60%)

Thi cuối kì x x Theo lịch thi
60% của Học viện

Rubric 1: Tham dự lớp (10%)

Tiêu chí Trọng số Tốt Khá Trung bình Kém
(%) 8.5 – 10 6.5 – 8.4 4.0 – 6.4 0 – 3.9
Thái độ tham 50 điểm điểm
dự điểm điểm Có chú ý, ít Không chú
50 Luôn chú ý Khá chú ý, có tham gia ý/không tham
Thời gian và tham gia tham gia gia
tham dự
các hoạt Tham gia lớp Tham gia lớp Tham gia lớp ít
động từ 85-90% từ 80-85% hơn 80% tổng
tổng số tiết tổng số tiết
Tham gia lớp số tiết
trên 90%
tổng số tiết


Rubric 2: Thảo luận nhóm (10%)

Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Kém
số (%) 8.5 – 10 điểm 6.5 – 8.4 điểm 4.0– 6.4 điểm 0 – 3.9
điểm
Thái độ tham 40 Khơi gợi vấn đề và Chú ý tham gia Ít tham gia thảo Không
gia dẫn dắt thảo luận thảo luận luận tham gia

4

Kỹ năng thảo 30 Phân tích, đánh Phân tích, đánh Phân tích, đánh giá Phân tích,

luận giá tốt giá khá tốt khi tốt, khi chưa tốt đánh giá

chưa tốt

Chất lượng 30 Sáng tạo, phù hợp Phù hợp Có khi phù hợp, có Khơng

đóng góp ý kiến khi chưa phù hợp phù hợp

Bảng 3. Chỉ báo thực hiện các kết quả học tập mong đợi của học phần

KQHTMĐ Chỉ báo thực hiện KQHTMĐ
K1 Chỉ báo 1: Xử lý các thông tin về kỹ thuật, kinh tế, xã hội để giải quyết các
vấn đề trong tổ chức
K2 Chỉ báo 2: Đánh giá mức độ tuân thủ chế độ kế toán, kiểm toán hiện hành
của tổ chức
K3 Chỉ báo 3: Xây dựng quan hệ nội bộ và quan hệ với bên ngoài trong quá
trình làm việc của nhóm


K4 Chỉ báo 4: Đánh giá các vấn đề thực tiễn trong lĩnh vực kế toán và giải
quyết vấn đề một cách hợp lý bằng tư duy phản biện và sáng tạo.

K5 Chỉ báo 5: Chủ động tuân thủ pháp luật và giữ gìn đạo đức nghề nghiệp

trong lĩnh vực kế toán, kiểm toán.

4. Các yêu cầu, quy định đối với học phần

Trong lớp học: Nghiêm túc học và tích cực tham gia thảo luận

Tham dự các bài thi: Tham dự đầy đủ các bài thi giữa kỳ và bài thi cuối kỳ
Yêu cầu về đạo đức: Trung thực, thẳng thắn, ham học hỏi.

VII. Giáo trình/ tài liệu tham khảo

* Giáo trình/Bài giảng
1. Lại Phương Thảo và Vũ Thị Hải (2020), Bài giảng Kiểm toán hoạt động, nhà xuất bản Học
viện Nông nghiệp Việt Nam.
2. Ronell B. Raaum, CGAP (2016), Performance Auditing: Measuring inputs, outputs, and
outcomes. Nhà xuất bản The Internal Audit Foundation
3. Nguyễn Quang Quynh (2009), Giáo trình kiểm tốn hoạt động. Nhà xuất bản ĐHKTQD
* Tài liệu tham khảo
1. P. T. D. Hong, D.Q.Giam, L. P. Thao (2022). Advantages and Disadvantages of Applying
Forensic Accounting in the Developing Countries (DOI: 10.4018/978-1-7998-8754-6.ch004),
IGI Global
2. Hội kiểm toán viên hành nghề Việt Nam (VACPA), Chương trình kiểm tốn mẫu Báo cáo
quyết tốn dự án hồn thành 2021
3. Hội kiểm tốn viên hành nghề Việt Nam (VACPA), Ebook cập nhật kiến thức kế toán kiểm
toán 2021

4. Kiểm toán Nhà nước (2016). Chuẩn mực số 3000 Hướng dẫn Kiểm toán hoạt động.
5. Kiểm toán Nhà nước (2016). Chuẩn mực số 300 Các nguyên tắc cơ bản của Kiểm toán hoạt
động.
6. Quang Minh (2015), Quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa, Nhà xuất bản
Tài chính, Hà Nội.
7. Quang Minh (2015), Quy định chi tiết lập hồ sơ yêu cầu đối với chỉ định thầu, chào hàng, Nhà
xuất bản Lao động, Hà Nội.

5

* Các nghiên cứu, kết quả nghiên cứu:

1. Lại Phương Thảo (2020). Quy trình kiểm tốn chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nơng
thơn mới do Kiểm tốn nhà nước thực hiện. Luận án tiến sĩ tại Học viện Tài chính.
2. Lại Phương Thảo và Lê Huy Trọng (2018). Thách thức trong quản lý nhà nước về đất đai,
khoáng sản và môi trường. Hội thảo cấp bộ do Kiểm toán Nhà nước tổ chức ngày 6/12/2018
(trang 93-103).
3. Lại Phương Thảo, Ngụy Thu Hiền, Vũ Thị Hải, Bùi Thị Mai Linh (2019). Applying the
heat map: Inherent risk assessment protential in auditing. Journal of Finance & Accounting
research (No 01 (5)-2019; p. 19-27
4. Ngụy Thu Hiền, Lại Phương Thảo, Vũ Thị Hải (2019). Vận dụng bản đồ nhiệt đánh giá rủi ro
tiềm tàng trong kiểm tốn chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nơng thơn mới do Kiểm tốn
nhà nước thực hiện. Tạp chí Nghiên cứu tài chính kế tốn, số 12 (197)/2019, trang 21-27.
5. Lại Phương Thảo và Đỗ Quang Giám (2019). Kiểm toán hiệu quả của Nhật Bản: Bài học kinh
nghiệm cho kiểm tốn Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng Nơng thơn mới của Việt Nam.
Tạp chí Nghiên cứu Khoa học Kiểm toán Số 143 - 9/2019 từ trang 83-90
6. Lại Phương Thảo, Lê Thanh Hà, Bùi Hồng Q (2020). Kiểm tốn hoạt động – Cơng cụ nâng
cao hiệu quả hoạt động Logistics trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa. Tạp chí Kế tốn & Kiểm
tốn số 5 (2020) trang 68-72


VIII. Nội dung chi tiết của học phần

Tuần Nội dung KQHTMĐ của
1 học phần
Chương 1: Khái quát chung về kiểm toán hoạt động
K1,K2,K3,K4,K5
A/ Các nội dung chính trên lớp:
Nội dung GD lý thuyết: (5tiết) K1,K2,K3,K4,K5
1.1. Khái niệm kiểm toán hoạt động
1.2. Các phương pháp tiếp cận trong kiểm toán hoạt động
1.3. Xét đốn chun mơn trong kiểm tốn hoạt động
1.4 Sử dụng chuyên gia trong kiểm toán hoạt động
1.5 Bằng chứng kiểm toán trong kiểm toán hoạt động
Nội dung semina/thảo luận: (2tiết)

 Thảo luận một số tình huống nhằm vận dụng mơ hình đầu ra –
đầu vào, xác định bằng chứng kiểm toán trong kiểm toán hoạt
động?

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (22tiết)
1. Khái niệm kiểm toán hoạt động
2. Các phương pháp tiếp cận trong kiểm toán hoạt động
3. Xét đoán chun mơn trong kiểm tốn hoạt động
4 Sử dụng chuyên gia trong kiểm toán hoạt động
5 Bằng chứng kiểm toán trong kiểm toán hoạt động

Chương 2: Một số vấn đề cơ bản trong kiểm toán hoạt động

6


A/ Tóm tắt các nội dung chính trên lớp:
Nội dung GD lý thuyết: (5tiết)
2.1. Lựa chọn chủ đề kiểm toán
2.2 Tìm hiểu đơn vị được kiểm tốn và xác định trọng tâm, mục
tiêu, phạm vi kiểm tốn
2.3 Tiêu chí kiểm toán trong kiểm toán hoạt động
Nội dung semina/thảo luận: (2 tiết)

 Thảo luận lựa chọn chủ đề kiểm toán, xác định trọng tâm, mục
tiêu, phạm vi và tiêu chí kiểm tốn cho một số tình huống cụ thể.

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (22 tiết)
1. Lựa chọn chủ đề kiểm tốn
2 Tìm hiểu đơn vị được kiểm toán và xác định trọng tâm, mục tiêu,
phạm vi kiểm tốn
3 Tiêu chí kiểm tốn trong kiểm tốn hoạt động

Chương 3: Quy trình và phương pháp kiểm toán K1,K2,K3,K4,K5

A/ Tóm tắt các nội dung chính trên lớp:
Nội dung GD lý thuyết: (5tiết)
3.1. Quy trình kiểm tốn
3.2. Phương pháp kiểm tốn
Nội dung semina/thảo luận: (2tiết)
Thiết lập quy trình và phương pháp kiểm tốn cho cuộc kiểm tốn
dự án xố đói giảm nghèo thực hiện tại 6 tỉnh miền núi phía bắc
Việt Nam

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (23tiết) K1,K2,K3,K4,K5
1. Quy trình kiểm tốn

2. Phương pháp kiểm tốn

Chương 4: Hình thành kết luận kiểm tốn và lập báo cáo kiểm
tốn
A/ Tóm tắt các nội dung chính trên lớp:
Nội dung GD lý thuyết: (5tiết)

4.1. Hình thành kết luận kiểm tốn hoạt động
4.2. Lập báo cáo kiểm toán hoạt động
Nội dung semina/thảo luận: (2tiết)
Hình thành kết luận kiểm tốn và báo cáo kiểm tốn cho cuộc kiểm
tốn dự án xố đói giảm nghèo thực hiện tại 6 tỉnh miền núi phía
bắc Việt Nam
Bài tập chương 1,2,3,4: (2 tiết)

B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: (23 tiết)
1. Hình thành kết luận kiểm toán hoạt động
2. Lập báo cáo kiểm toán hoạt động

IX. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần:

7

- Yêu cầu của giảng viên về điều kiện để tổ chức giảng dạy học phần như: giảng đường quy mơ

tối đa 50 sinh viên, có thiết bị phục vụ trình chiếu.

- Yêu cầu của giảng viên đối với sinh viên như: đọc trước tài liệu trước khi đến lớp, tham gia học

tập và thảo luận trên lớp đầy đủ, làm đầy đủ các bài tập về nhà.


- E-Learning

Hà Nội, ngày tháng năm

TRƯỞNG BỘ MÔN GIẢNG VIÊN BIÊN SOẠN

(Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên)

TS.NgôThị Thu Hằng

TRƯỞNG KHOA Lại Phương Thảo
(Ký và ghi rõ họ tên) DUYỆT CỦA HỌC VIỆN

(Ký và ghi rõ họ tên)

PGS. TS Đỗ Quang Giám

8

PHỤ LỤC
THÔNG TIN VỀ ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN GIẢNG DẠY HỌC PHẦN

Giảng viên phụ trách học phần

Họ và tên: Ngô Thị Thu Hằng Học hàm, học vị: Tiến sĩ

Địa chỉ cơ quan: Bộ mơn Kế tốn quản trị và Điện thoại liên hệ: 0978446245
Kiểm toán – Khoa Kế toán& QTKD


Email: Trang
web: />
Cách liên lạc với giảng viên:qua Email

Giảng viên giảng dạy học phần Học hàm, học vị: Tiến sĩ
Họ và tên: Lại Phương Thảo Điện thoại liên hệ: 0986989526
Địa chỉ cơ quan:Bộ mơn Kế tốn quản trị và Trang
Kiểm toán – Khoa Kế toán& QTKD web: />
Email: Học hàm, học vị: Thạc sỹ
Cách liên lạc với giảng viên:qua Email Điện thoại liên hệ: 0912340515
Giảng viên giảng dạy học phần Trang
Họ và tên: Vũ Thị Hải web: /> Địa chỉ cơ quan:Bộ mơn Kế tốn quản trị và
Kiểm toán – Khoa Kế toán& QTKD Học hàm, học vị: Thạc sĩ
Điện thoại liên hệ: 0326787089
Email: Trang
web: /> Cách liên lạc với giảng viên:qua Email
Giảng viên giảng dạy học phần
Họ và tên: Lê Thanh Hà
Địa chỉ cơ quan:Bộ mơn Kế tốn quản trị và
Kiểm toán – Khoa Kế toán& QTKD

Email:
Cách liên lạc với giảng viên:qua Email

9

BẢNG TĨM TẮT TƯƠNG THÍCH GIỮA KQHTMĐ, DẠY- HỌC VÀ ĐÁNH GIÁ

KQHTMĐ K1 K2 K3 K4 K5


DẠY VÀ HỌC

Thuyết giảng x x x x x

Tổ chức học tập x x

theo nhóm

Nghiên cứu trường x x x x

hợp

Giảng dạy kết hợp x x x x

phương tiện đa

truyền thông

E-learning x x x x x

ĐÁNH GIÁ

Rubric 1. Chuyên x

cần

Rubric 2. Thảo luận x x x x

nhóm


Rubric 3: Kiểm tra x x

cá nhân

Rubric 4. Thi cuối x x



CÁC LẦN CẢI TIẾN ĐỀ CƯƠNG:

- Lần 1: 7/ 2018 : Bổ sung rubric đánh giá
- Lần 2: 7/ 2019 : Cập nhật nội dung môn học theo chuẩn mực kiểm toán hoạt động của
Kiểm toán nhà nước năm 2016
- Lần 3: 7/ 2020 : Rà soát và cập nhật phương pháp giảng dạy và phương pháp đánh giá
- Lần 4: 7/ 2021: Cập nhật nội dung và kiến thức học phần, phương pháp đánh giá

10


×