Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Công trình Thủy điện Sông Lô 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.2 MB, 56 trang )



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Công trình Thủy điện Sơng Lơ 6

MỤC LỤC
CHƯƠNG I ........................................................................................................................... 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................................................................... 1

1. Tên Chủ dự án đầu tư: ................................................................................................ 1
2. Tên dự án đầu tư. ......................................................................................................... 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư. .................................. 6

3.1. Công suất của dự án đầu tư. .................................................................................... 6
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư. .................................................................... 6
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư. .................................................................................... 7
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước
của dự án đầu tư............................................................................................................... 7
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu đầu vào. ............................................................................ 7
4.2. Nguồn cung cấp điện, nước. ................................................................................... 7
CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ....................................................................................... 9
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường. ................................................................................ 9
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường............... 9
CHƯƠNG III KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................................................................... 11
1. Công trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải. .................. 15
1.1. Thu gom, thoát nước mưa. .................................................................................... 15
1.2. Thu gom, thoát nước thải. ..................................................................................... 18
1.3. Xử lý nước thải. .................................................................................................... 24
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................................ 29


3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường......................... 29
3.1. Cơng trình lưu giữ CTR sản xuất.......................................................................... 29
3.2. Cơng trình lưu giữ CTR sinh hoạt. ....................................................................... 30
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ........................................ 30
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung. ............................................. 32
6. Phương pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường........................................... 33
6.1. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ. .................................................. 33
6.2. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố về điện và trên đường dây tải điện. ........ 35
6.3. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố hệ thống xử lý nước thải, sự cố tràn dầu 35
6.4. Phương án phịng ngừa, ứng phó, giảm thiểu sự cố do mưa bão, lũ lụt, lũ quét, sự
cố sạt lở đất đá.............................................................................................................. 35

Chủ Đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Hà Giang i

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Công trình Thủy điện Sơng Lơ 6

6.5. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố tai nạn lao động ...................................... 36
6.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố vỡ đập..................................................... 37
7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường. ...................................................................................... 38
CHƯƠNG IV ...................................................................................................................... 41
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .......................................... 41
1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với nước thải.................................................. 41
1.1. Nguồn phát sinh nước thải. ................................................................................... 41
1.2. Lưu lượng xả thải. ................................................................................................. 41
1.3. Dòng nước thải...................................................................................................... 41
1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm trong dịng nước thải.41
1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải. .......................... 42
2. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với khí thải. .................................................... 42
3. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với độ ồn, độ rung. ........................................ 42

CHƯƠNG V........................................................................................................................ 44
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............................................... 44
CHƯƠNG VI ...................................................................................................................... 45
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................................. 45
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải đã thực hiện ............. 45
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định
pháp luật. ........................................................................................................................ 45
2.1. Chương trình quan trắc định kỳ. ........................................................................... 45
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải. .............................................. 46
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục
khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở ........ 46
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm. ............................................ 47
CHƯƠNG VII .................................................................................................................... 48
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA............................................................................ 48
VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ ............................................................. 48
CHƯƠNG VIII ................................................................................................................... 49
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ.......................................................................................... 49
PHỤ LỤC BÁO CÁO ........................................................................................................ 50

Chủ Đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Hà Giang ii

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Công trình Thủy điện Sơng Lơ 6

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

BTNMT: Bộ Tài nguyên và Môi trường.
BXD: Bộ Xây dựng.
BVMT: Bảo vệ môi trường.
CBCNV: Cán bộ công nhân viên.
CTNH: Chất thải nguy hại.

CTR: Chất thải rắn.
ĐTM: Đánh giá tác động mơi trường.
GPMB: Giải phóng mặt bằng.
NĐ-CP: Nghị định Chính phủ.
TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam.
QCVN: Quy chuẩn Việt Nam.
UBND: Ủy ban nhân dân.
GPMT: Giấy phép môi trường.
ĐXGPMT: Đề xuất cấp giấy phép môi trường.

Chủ Đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Hà Giang iii

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Công trình Thủy điện Sơng Lơ 6

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1. Tọa độ các điểm trong cơng trình.......................................................................... 2
Bảng 1.2. Các thơng số chính của Cơng trình thủy điện Sơng Lơ 6...................................... 4
Bảng 2.1. Kết quả phân tích mẫu nước mặt trước và sau khi qua nhà máy........................... 9
Bảng 3.1. Chi tiết các hạng mục cơng trình xử lý chất thải của Cơng trình ........................ 12
Bảng 3.2. Thơng số kỹ thuật hệ thống thu gom, thoát nước mưa tại trạm TBA 110kV ..... 16
Bảng 3.3. Hệ thống đường ống thu gom, thoát nước sinh hoạt khu vực nhà máy .............. 19
Bảng 3.4. Hệ thống đường ống thu gom, thoát nước sinh hoạt khu vực nhà máy .............. 19
Bảng 3.5. Thông số cơng trình thu gom, thốt dầu thải....................................................... 20
Bảng 3.6. Thơng số kỹ thuật của hệ thống thu gom, thốt nước thải rị rỉ gian máy và nước
tháo khơ ................................................................................................................................ 21
Bảng 3.7. Cơng trình xử lý nước thải sinh hoạt tại khu vực nhà máy ................................. 25
Bảng 3.8. Cơng trình xử lý nước thải sinh hoạt tại các khối nhà ở của CBCNV ................ 27
Bảng 3.9. Cơng trình xử lý nước thải sản xuất .................................................................... 28
Bảng 3.10. Cơng trình lưu giữ, xử lý CTR sản suất ............................................................ 29

Bảng 3.11. Công trình lưu giữ, xử lý CTR sinh hoạt........................................................... 30
Bảng 3.12. Danh mục CTNH phát sinh của Cơng trình ...................................................... 30
Bảng 3.13. Thơng số cơng trình thu gom CTNH................................................................. 31
Bảng 3.14. Sự cố phát sinh, biện pháp giảm thiểu và ứng phó trong q trình vận hành bể xử
lý nước thải sản xuất ............................................................................................................ 35
Bảng 3.15. Tổng hợp các hạng mục bảo vệ mơi trường của Cơng trình được điều chỉnh, thay
đổi so với báo cáo ĐTM đã được phê duyệt ........................................................................ 39
Bảng 4.1. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm trong dịng nước thải
của Cơng trình ...................................................................................................................... 41
Bảng 4.2. Giới hạn đối với mức ồn và độ rung của Cơng trình........................................... 43
Bảng 6.1. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm của Cơng trình................... 47

Chủ Đầu tư: Cơng ty TNHH Xn Thiện Hà Giang iv

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Công trình Thủy điện Sơng Lơ 6

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1. Hình ảnh cơng trình trên bản đồ trực tuyến ........................................................... 1
Hình 1.2. Hình ảnh vị trí cơng trình trên bản đồ.................................................................... 2
Hình 1.3. Hình ảnh phía trước nhà máy................................................................................. 3
Hình 1.4. Cơng nghệ sản xuất của Cơng trình ....................................................................... 6
Hình 1.5. Hình ảnh phịng trực của cơng nhân trong nhà máy .............................................. 8
Hình 1.6. Hình ảnh ống dẫn nước vào tua-bin phát điện ....................................................... 8
Hình 1.7. Hình ảnh khu vực văn phịng và nhà ở của CBCNV ............................................. 8
Hình 3.1. Hình ảnh rãnh thốt nước xung qanh nhà máy .................................................... 15
Hình 3.2. Sơ đồ thu gom, thốt nước mưa khu vực trạm biến áp 110kV ............................ 16
Hình 3.3. Ảnh hệ thống thu gom, thoát nước mưa khu vực trạm biến áp ........................... 16
Hình 3.4. Ảnh đường ống thu nước mưa khối nhà vận hành............................................... 17
Hình 3.5. Hình ảnh đường ống thu nước mái khu nhà ở của CBCNV ................................ 17

Hình 3.6. Ảnh nhà vệ sinh tại khu vực nhà máy .................................................................. 18
Hình 3.7. Sơ đồ thu gom nước thải sinh hoạt tại khu vực nhà máy..................................... 18
Hình 3.8. Sơ đồ thu gom nước thải sinh hoạt tại khu vực nhà ở CBCNV........................... 19
Hình 3.9. Sơ đồ thu gom, thốt dầu thải rị rỉ tại khu vực TBA .......................................... 20
Hình 3.10. Bể chứa dầu sự cố .............................................................................................. 21
Hình 3.11. Sơ đồ thu gom, thoát nước thải từ gian máy và nước tháo khơ ......................... 22
Hình 3.12. Hình ảnh bể chứa nước thải rị rỉ của thủy điện ................................................. 22
Hình 3.13. Hình ảnh màu nước tại sơng Lơ ......................................................................... 24
Hình 3.14. Sơ đồ tổng thể hệ thống thu gom, thoát nước thải sinh hoạt khu nhà máy........ 25
Hình 3.15. Sơ đồ thu gom và xử lý nước thải sinh hoạt khu vực nhà ở của cán bộ ............ 26
Hình 3.16. Mơ phỏng quy trình xử lý nước thải bằng bề ngầm tự hoại 3 ngăn................... 27
Hình 3.17. Hình ảnh hệ thống bơm nước rị rỉ ..................................................................... 28
Hình 3.18. Hình ảnh khu vực chứa CTR sau khi được vớt lên............................................ 29
Hình 3.19. Ảnh hố đốt CTR sản xuất và rác thải sinh hoạt ................................................. 30
Hình 3.20. Ảnh kho chứa CTNH ......................................................................................... 32
Hình 3.21. Hình ảnh hệ thống PCCC của Cơng trình .......................................................... 34

Chủ Đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Hà Giang v

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Công trình Thủy điện Sơng Lơ 6

CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên Chủ dự án đầu tư:

- Tên chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Hà Giang

- Địa chỉ văn phịng: Thơn Khuổi Phạt, xã Vĩnh Hảo, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang.


- Người đại diện pháp luật của chủ cơ sở: Ông Mai Xuân Hương

- Chức vụ: Tổng giám đốc

- Điện thoại: 090.8888.882

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 5100409490, đăng ký lần đầu ngày
09/04/2013; đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 04/07/2022.
2. Tên dự án đầu tư.

- Tên dự án đầu tư: Cơng trình thủy điện Sơng Lơ 6
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Cơng trình Thủy điện Sơng Lơ 6 nằm trên sông Lô,
thuộc địa phận xã Kim Ngọc, xã Vô Điếm, xã Quang Minh, xã Hùng An, xã Vĩnh Hảo,
huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang và xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang.
Sông Lơ bắt nguồn ở vùng núi có độ cao trên 1.800m thuộc tỉnh Vân Nam Trung Quốc.
Từ nguồn về sông chảy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam, rồi nhập vào với sông Gâm ở
1050H’45” kinh độ Đông và 21054’20” vĩ độ Bắc. Tổng diện tích lưu vực sơng Lơ tính đến
tuyến cơng trình là 9.920 km2, trong đó phần diện tích lưu vực nằm trên lãnh thổ Trung
Quốc là 6.030 km2 chiếm khoảng 60% diện tích lưu vực. Sơ đồ vị trí dự án được thể hiện
trên hình 1.1 sau:

Hình 1.1. Hình ảnh cơng trình trên bản đồ trực tuyến

Địa hình: Lưu vực sơng Lơ nằm sâu trong vùng lục địa, với độ cao biến đổi từ 300m
đến 1.800m. Độ cao lưu vực có xu thế giảm dần từ thượng lưu về hạ lưu theo hướng từ Bắc
xuống Nam và từ Tây sang Đông.

Lưu vực sông Lô nằm sâu trong vùng lục địa, với độ cao biến đổi từ 300m đến 1.800m.
Độ cao lưu vực có xu thế giảm dần từ thượng lưu về hạ lưu theo hướng từ Bắc xuống Nam
và từ Tây sang Đông.


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Hà Giang 1

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Công trình Thủy điện Sơng Lơ 6

Thủy điện Sông Lô 6 là bậc thang cuối cùng trong 6 cơng trình bậc thang trên sơng Lơ
thuộc địa phận xã Kim Ngọc, xã Vô Điếm, xã Quang Minh, xã Hung An, xã Vĩnh Hảo,
huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang và xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang.
Đập ngăn nước được xây dựng có bờ trái thuộc xã Vĩnh Hảo, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà
Giang. Tuyến đập, kênh dẫn và nhà máy Thủy điện sơng Lơ 6 có tọa độ thể hiện tại bảng
1.1 sau:

Bảng 1.1. Tọa độ các điểm trong cơng trình

STT Điểm X(m) Tọa độ Y(m)

1 D1 2.466.539 439.920

2 D2 2.466.308 439.766

3 T1 2.466.429 439.828

4 T2 2.466.371 439.921
2.466.409 439.727
5 K1 2.466.390 439.729
2.466.255 439.743
6 K2 2.466.132 439.686

7 K3


8 K4

9 K5 2.465.981 439.616
2.465.968 439.584
10 K6 2.466.015 439.699
2.466.069 439.580
11 NM1

12 NM2

Thủy điện Sơng Lơ 6 là nhà máy có kênh dẫn để tận dụng đoạn sông cong tạo thêm
chênh cột nước, tua bin Kapsun, với quy mô công suất 60MW, hằng năm cung cấp cho lưới
điện khu vực khoảng 207,47 triệu kWh. Ngồi nhiệm vụ chính là phát điện, cơng trình cịn
tạo thêm cơng ăn việc làm, góp phần phát triển cơ sở hạ tầng, giao thông vận tải, thúc đẩy
phát triển nền kinh tế địa phương.

Đoạn cong từ đập Sông Lô 6 đến điểm xả ra sơng sau nhà máy có chiều dài khoảng
1,4km, diện tích lưu vực khống chế đoạn sơng này là khoảng 50 km2, nằm cách tuyến đập
khoảng 300m có suối Đẻm gia nhập bên bờ trái vô cùng lớm (Chiều dài của suối Đẻm hơn
10km). Lưu lượng gia nhập khu giữa trên đoạn sông sau đập về mùa kiệt cụ thể như sau:
Qtbmùa kiệt = 0,7 m3/s, Qtb 3 tháng min = 0,43 m3/s, Qtb 1 tháng min = 0,36 m3/s, Qtháng min(1960-2016) =
0,23 m3/s.

Hình 1.2. Hình ảnh vị trí cơng trình trên bản đồ

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Hà Giang 2

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Công trình Thủy điện Sơng Lơ 6

Cơng trình đã được cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng và phê duyệt báo cáo đánh

giá tác động môi trường tại các văn bản sau:

- Giấy chứng nhận đầu tư số: 10 121 000 177 của UBND tỉnh Hà Giang chứng nhận lần
đầu ngày 15/11/2014.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: 4713770077 của Sở Kế hoạch và Đầu tư chứng
nhận lần đầu ngày: 15/11/2014, chứng nhận thay đổi lần thứ 6 ngày 01/09/2021.

- Quyết định số 4176/QĐ-BCT ngày 13/5/2014 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt
điều chỉnh Quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ tỉnh Hà Giang.

- Quyết định số 3188A/QĐ-BCT ngày 17/08/2017 của Bộ Công Thương về việc phê
duyệt điều chỉnh Quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ tỉnh Hà Giang đối với các Dự án thủy
điện Sông Lô 5 và Sông Lô 6.

- Quyết định số 2877/QĐ-BTNMT ngày 11/11/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Thủy điện Sông Lô 6”,
tại xã Vĩnh Hảo, xã Hùng An, xã Quang Minh, xã Vô Điếm, xã Kim Ngọc, huyện Bắc
Quang, tỉnh Hà Giang và xã Yên Thuận, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang.

- Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt số 2577/GP-BTNMT ngày 10/10/2019 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.

- Biên bản kiểm tra nghiệm thu về phòng chữa cháy ngày 23/12/2020 của Công an tỉnh
Hà Giang.

- Thông báo số 84/TB-ĐL ngày 04/11/2021 của Bộ Công Thương thông báo về kết quả
kiểm tra công tác nghiệm thu hồn thành hạng mục cơng trình, cơng trình xây dựng Dự án
Thủy điện Sơng Lơ 6.


Ngồi ra còn một số quyết định, giấy tờ liên quan khác như đất đai, thu gom, vận chuyển,
xử lý rác thải nguy hại,..

Hình 1.3. Hình ảnh phía trước nhà máy

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Hà Giang 3

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Công trình Thủy điện Sơng Lơ 6

Quy mơ cơng trình:

- Cơng trình có cơng suất lắp máy Nlm = 60 MW, hàng năm cung cấp cho hệ thống điện
Quốc gia khoảng 207,47 triệu kWh.

- Hồ chứa có dung tích tồn bộ là 30,72 x 106m3; dung tích chết là 25,28x106m3; dung
tích hữu ích là 5,44x106m3; MNDBT/MNC = 56,0/55,0 m. Tổng mức đầu tư là 2.312,222
tỷ đồng.

- Đập dâng nước có kết cấu đập đất – đá ở hai bờ, chiều cao lớn nhất 19,4m.

- Đập tràn cửa van phẳng, kết cấu BTCT với nxBxH = 6x15,0x12,5m; mặt cắt hình
thang đầu lượn cong.

- Tuyến năng lượng bố trí bên bờ phải gồm kênh vào, cửa nhận nước, nhà máy thủy
điện và kênh ra. Trạm phân phối điện kiểu hở bố trí đầu hồi, trái nhà máy. Nhà máy với 03
tổ máy tua bin Kapsun, tổng công suất 60MW.

Bảng 1.2. Các thông số chính của Cơng trình thủy điện Sơng Lơ 6

TT Tên thông số Đơn vị Giá trị


I Thông số hồ chứa

1 Diện tích lưu vực Flv km2 9.920

2 Chuẩn dòng chảy năm QO m3/s 263,9

3 Lưu lượng đỉnh lũ kiểm tra P = 0,2% m3/s 7.281

4 Lưu lượng đỉnh lũ thiết kế P = 1% m3/s 5.576

MNLKT (lũ 0,2%) m 59,15

MNLKT (lũ 1%) m 56,72

5 MNDBT m 56

6 MNC m 55

7 Dung tích tồn bộ Wtb 106m3 30,72

8 Dung tích hữu ích Whi 106m3 5,44

9 Dung tích chết Wc 106m3 25,28

II Đập dâng

1 Loại Đập đá đổ lõi giữa

2 Cao trình đỉnh đập m 61,5


3 Chiều cao lớn nhất m 19,4

4 Độ dốc mái thượng lưu 1:1,5

5 Độ dốc mái hạ lưu 1:1,5

III Cơng trình xả

1 Tràn xả mặt có cửa van phẳng Mặt cắt thực dụng

2 Cao độ ngưỡng tràn m 43,5

3 Số lượng và kích thước cửa van nx(BxH) m 6x(15,0x12,5)

4 Khả năng xả khi MNLKT (P = 0,2%) m3/s 6.714

5 Khả năng xả khi MNLKT (P = 1%) m3/s 5.270

6 Hình thức tiêu năng Tiêu năng đáy

IV Tường dẫn dòng thượng lưu

1 Loại Bê tông CVC

2 Cao trình đỉnh tường m 52,5

3 Chiều rộng đỉnh tường m 1

4 Chiều cao lớn nhất m 16,5


5 Chiều dài m 55

V Tường dẫn dòng hạ lưu

1 Loại Bê tơng CVC

2 Cao trình đỉnh tường m 47,5

3 Chiều rộng đỉnh tường m 1

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Hà Giang 4

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Công trình Thủy điện Sơng Lơ 6

4 Chiều cao lớn nhất m 11
5 Chiều dài m 65
VI Kênh vào
1 Chiều rộng đáy m 30
2 Cao độ đáy kênh m 45
3 Độ dốc đáy kênh 0 và 1:5
4 Hệ số mái kênh m 2:1
5 Chiều dài kênh 343,7
VII Cửa lấy nước m
1 Số lượng khoang m 3
2 Cao độ ngưỡng cửa lấy nước 30,1
3 Kích thước lưới chắn rác (BxH) m 11,6x23
4 Kiểu cửa van sửa chữa Phẳng – trượt
5 Kích thước cửa van sửa chữa (BxH) m 11,6x12,8
6 Thiết bị nâng hạ cửa van Tấn Cầu trục chân dê

6.1 Nhịp cầu trục chân dê Tấn 10,55
6.2 Sức nâng móc chính 2x50
6.3 Sức nâng móc phụ m3/s
VIII Nhà máy thủy điện m 3
1 Qmax m
2 Hmax m 705,9
3 Htt MW 14,99
4 Hmin 106kWh 9,5
5 Nlm Giờ 8,1
6 Eo Tổ
7 Số giờ sử dụng công suất lắp máy m 60
8 Số tổ máy m 207,47
9 Phạm vi bố trí 03 tổ máy (BxL) m 3.458
10 Khoảng cách các tổ máy m
11 Cao trình lắp máy 3
12 Cao trình sàn lắp ráp m 17,4x50,0
13 Kiểu turbin Tấn
14 Loại cầu trục gian máy Tấn 14,7
14.1 Khẩu độ (Lk) 36,5
14.2 Sức nâng móc chính m 46,9
14.3 Sức nâng móc phụ Kapsun – trục ngang
15 Kiểu cửa van sửa chữa hạ lưu m Hai dầm – chạy điện
15.1 Kích thước cửa van (BxH) m 17,4
IX Kênh ra 100
1 Chiều rộng đáy m 20
2 Cao độ đáy kênh m Phẳng – trượt
3 Độ dốc kênh m 11,2x9,2
X Cải tạo lịng sơng hạ lưu
1 Cao độ cải tạo m 40,2
2 Bề rộng đáy m 31,9 – 40,0

3 Chiều dài kV
4 Độ dốc 1:5
XI Trạm phân phối điện
1 Kiểu trạm phân phối 39,0 – 37,0
2 Kích thước trạm (BxH) 45,0 – 190,0
3 Cao độ nền trạm
4 Cấp điện áp 3.100
0,0002
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Hà Giang
GIS
9,20x28,4

51,7
110

5

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Công trình Thủy điện Sơng Lơ 6
(Báo cáo đánh giá tác động mơi trường, Cơng trình thủy điện Sơng Lơ 6)

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư.
3.1. Công suất của dự án đầu tư.

Nhà máy thủy điện thủy điện Sông Lơ 6 có cơng suất lắp máy 60MW, đập dâng kết hợp
kênh dẫn, hầm dẫn. Nhà máy gồm 03 tổ máy, sản lượng điện bình quân hàng năm đạt 207,47
triệu kWh, hòa lưới điện quốc gia qua hệ thống đường dây 110Kv. Nhà máy có quy mơ xây
dựng như sau:
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư.
3.2.1. Công nghệ sản xuất điện.


Sông Lô Hồ chứa, Kênh dẫn
tuyến đập nước
Nhà máy

Kênh xả

Sông Lô

Hình 1.4. Cơng nghệ sản xuất của Cơng trình
*) Thuyết minh công nghệ sản xuất.

Nhà máy thủy điện Sông Lô 6 là nhà máy kiểu kênh dẫn, khai thác và sử dụng nguồn
nước trên sông Lô. Tuyến đập được xây trên sơng Lơ là loại hình đập dâng kết hợp với kênh
dẫn nước tạo thành hồ chứa vận hành theo chế độ điều tiết ngày đêm với dung tích tồn bộ
là 30,72 triệu m3 và cao trình MNDBT là 56m. Nước từ hồ chứa qua kênh dẫn nước vào nhà
máy để phát điện. Nhà máy được bố trí ở sơng Lơ, lưu lượng phát điện lớn nhất qua nhà
máy là 705,9 m3/s. Nhà máy phát điện với cơng suất 60MW, điện lượng trung bình hàng
năm 207,47 triệu kWh. Điện năng sản xuất được truyền tải lên lưới điện quốc gia thông qua
tuyến đường dây đấu nối 110kV có điểm đầu tại vị trí cột 43 lộ 174 đường dây 100kV Hà
Giang – Tuyên Quang, điểm cuối tại xã Pooc tích trạm biến áp 110kV nhà máy thủy điện
Sông Lô 6.

3.2.2. Chế độ vận hành điều tiết nước phát điện và đảm bảo dòng chảy tối thiểu

a. Vận hành cơng trình đảm bảo dịng chảy tối thiểu.

Việc vận hành cơng trình phải đảm bảo duy trì dịng chảy tối thiểu ở khu vực hạ du hồ
chứa theo quy định của Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012,
với lưu lượng được xác định trong Giấy phép khai thác, sử dụng tài nguyên nước do cấp có
thẩm quyền cấp.


b. Chế độ làm việc và vận hành phát điện của nhà máy thủy điện Sông Lô 6

- Nguyên tắc chung: Phải tuân thủ phương thức và lệnh điều độ của cấp điều độ hệ thống
điện có quyền điều khiển đối với nhà máy thủy điện Sông Lô 6.

- Trong trường hợp vận hành xả lũ mà mực nước hồ vượt quá cao trình mực nước dâng
bình thường 56m, ưu tiên phát điện với lưu lượng lớn nhất có thể qua tua bin.

- Khi mực nước hồ ở cao trình mực nước dâng bình thường 56m mà lưu lượng đến hồ
lớn hơn hoặc bằng lưu lượng thiết kế của nhà máy cùng thời điểm, ưu tiên phát điện với lưu
lượng lớn nhất có thể qua tua bin. Lưu lượng cịn lại sau khi phát điện phải vận hành cửa
van đập tràn để duy trì mực nước hồ khơng vượt q cao trình 56m.

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Xn Thiện Hà Giang 6

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Công trình Thủy điện Sơng Lơ 6

+ Trình tự, phương thức đóng mở cửa van đập tràn thực hiện theo quy định của Quy
trình này.

+ Hiệu lệnh thông báo xả nước thực hiện theo quy định Quy trình này.

- Khi nực nước hồ nằm trong khoảng từ cao trình mực nước chết đến dưới cao trình
mực nước dâng bình thường:

+ Trong trường hợp lưu lượng về hồ lớn hơn lưu lượng phát điện thiết kế của nhà máy,
theo nhu cầu của hệ thống điện và lưu lượng thực tế về hồ vận hành phát điện để tận dụng
tối đa lưu lượng nước đến hồ, giảm xả thừa.


+ Trong trường hợp lưu lượng về hồ lớn hơn lưu lượng tối thiểu cho phép của một tua
bin và nhỏ hơn hoặc bằng lưu lượng phát điện thiết kế của nhà máy, theo thu cầu thực tế,
phát điện với lưu lượng bằng hoặc lớn hơn lưu lượng tối thiểu cho phép của một tua bin.

+ Khi mực nước hồ lớn hơn cao trình mực nước chết mà lưu lượng về hồ nhỏ hơn lưu
lượng tối thiểu cho phép của một tua bin, theo nhu cầu thực tế, phát điện với lưu lượng bằng
hoặc lớn hơn lưu lượng tối thiểu cho phép của một tua bin.

+ Khi mực nước hồ đang ở cao trình mực nước chết mà lưu lượng về hồ còn nhỏ hơn
lưu lượng tối thiểu cho phép của một tua bin, nhà máy ngừng phát điện.

c. Các trường hợp vận hành khác

- Khi khu vực hạ du của hồ chứa thủy điện Sơng Lơ 6 có nhu cầu lượng nước xả khác
với quy định tại Quy trình này thì cơ quan có nhu cầu phải xin ý kiến bằng văn bản của Ủy
ban nhân dân tỉnh trực thuộc, Công ty TNHH Xuân Thiện Hà Giang và Cấp điều độ có
quyền điều khiển. Sau khi thống nhất về lưu lượng, kế hoạch thời gian xả nước của các cơ
quan đơn vị nêu trên thì Cơng ty TNHH Xuân Thiện Hà Giang báo ngay cho Cấp điều độ
có quyền điều khiển để phối hợp, bố trí kế hoạch huy động nhà máy thủy điện Sông Lô 6
phát điện đảm bảo tối ưu hiệu quả sử dụng nước, đồng thời tổ chức thực hiện và báo cáo Bộ
Công Thương để theo dõi, chỉ đạo.

- Trong trường hợp xả ra hạn hán, thiếu nước, ô nhiễm nguồn nước nghiêm trọng hoặc
khi xảy ra các sự cố tai biến môi trường nghiêm trọng khác trên lưu vực sông, Công ty
TNHH Xuân Thiện Hà Giang phải tuân thủ theo quy định tại Khoản 3 Điều 53 Luật Tài
nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012.
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư.

Công trình thủy điện Sơng Lơ 6 với cơng suất phát điện 60MW, điện lượng trung bình
năm 207,47 triệu kWh.

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước
của dự án đầu tư.
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu đầu vào.

Nguồn nước từ hồ chứa được tích từ sơng Lơ với dung tích toàn bộ 30,72 triệu m3 để
phục vụ phát điện.
4.2. Nguồn cung cấp điện, nước.

a) Nhu cầu sử dụng điện và nguồn cung cấp điện.

- Nhu cầu sử dụng điện: Khoảng 15.000 kWh/tháng.

- Nguồn cung cấp điện: sử dụng trực tiếp từ nhà máy thủy điện Sông Lô 6.

b) Nhu cầu sử dụng nước và nguồn cung cấp nước.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Hà Giang 7

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Công trình Thủy điện Sơng Lơ 6

- Nhu cầu sử dụng nước:
+ Nhu cầu cấp nước cho sinh hoạt: Theo ĐTM, giai đoạn vận hành có 83 CBCNV làm

việc tại Nhà máy. Tuy nhiên, khảo sát thực tế cho thấy lúc cao điểm chỉ có 19 CBCNV làm
việc tại nhà máy và chỉ có 5-6 cơng nhân ở lại nhà ở của CBCNV số còn lại sẽ về nhà ở
riêng để sinh hoạt, do đó nước cấp sinh hoạt lúc cao điểm sẽ là khoảng 1,8 m3/ngày.

+ Nước thải phát sinh gồm:
Nước thải sinh hoạt của 5-6 CBCNV (tại khối nhà ở của CBCNV): 0,5 m3/ngày đêm.
Nước thải sinh hoạt của 2-3 CBCNV (tại khu nhà máy): 0,2 m3/ngày đêm.

Nước thải cơng nghiệp: Nước rị rỉ từ gian máy và nước tháo khô tổ máy: 250 m3/ngày đêm.
- Nguồn nước cung cấp:

+ Nguồn cấp nước cho sinh hoạt: Lấy từ giếng khoan.
+ Nguồn cấp nước cho sản xuất: Lấy từ sông Lơ.
Một số hình ảnh của cơng trình:

Hình 1.5. Hình ảnh phịng trực của cơng nhân trong nhà máy

Hình 1.6. Hình ảnh ống dẫn nước vào Hình 1.7. Hình ảnh khu vực văn phòng
tua-bin phát điện và nhà ở của CBCNV

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Hà Giang 8

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Công trình Thủy điện Sơng Lơ 6

CHƯƠNG II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,

KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG

1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường.

Tại thời điểm lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường, Quy hoạch bảo vệ môi
trường quốc gia, quy hoạch tỉnh Hà Giang, phân vùng môi trường, khả năng chịu tải của
mơi trường chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.

Do đó, báo cáo căn cứ theo Quyết định số 450/QĐ-TTg ngày 13/4/2022 của Thủ tướng
Chính phủ Phê duyệt Chiến lược bảo vệ mơi trường quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến

năm 2050 có thể hiện mục tiêu tổng quát là: “Ngăn chặn xu hướng gia tăng ơ nhiễm, suy
thối mơi trường; giải quyết vấn đề môi trường cấp bách; từng bước cải thiện, phục hồi chất
lượng môi trường; ngăn chặn sự suy giảm đa dạng sinh học; góp phần nâng cao năng lực
chủ động ứng phó biến đổi khí hậu; bảo đảm an ninh môi trường, xây dựng và phát triển các
mô hình kinh tế tuần hồn, kinh tế xanh, cacbon thấp, phấn đấu đạt được các mục tiêu phát
triển bền vững 2030 của đất nước” và nhiệm vụ của chiến lược bảo vệ mơi trường quốc gia
có nêu: “Tăng cường quản lý tổng hợp tài nguyên nước theo lưu vực sông gắn với bảo tồn
đa dạng sinh học, hệ sinh thái thủy sinh, bảo vệ, khai thác và sử dụng nguồn nước. Thúc đẩy
mạnh mẽ sử dụng tiết kiệm, hiệu quả tài nguyên nước trong sản xuất, sinh hoạt”.

Cơng trình thủy điện Sơng Lơ 6 với hồ chứa vận hành theo chế độ điều tiết ngày đêm
nên không làm thay đổi tổng lượng nước chảy về hạ du trong ngày. Chủ Đầu tư được Bộ
Tài nguyên và Môi trường cấp Giấp phép khai thác sử dụng nước mặt số 2577/GP-BTNMT
ngày 10/10/2019 với lưu lượng duy trì xả DCTT thường xuyên và liên tục sau đập không
nhỏ 46,3m3/s đảm bảo nhu cầu sử dụng nước phía hạ lưu.

2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường.

Trong giai đoạn vận hành, nước thải công nghiệp là nước rị rỉ từ gian máy và nước tháo
khơ tổ máy sẽ được xử lý đạt cột B, QCVN 40:2011/BTNMT trước khi bơm ra kênh xả,
nguồn tiếp nhận là sông Lô.

Tại thời điểm lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường, đơn vị đã tiến hành đã lấy
mẫu nước đi phân tích và có kết quả như sau:

Nước mặt của dự án được lấy tại sơng Lơ. Vị trí lấy gồm 2 vị trí:

- NM01: Mẫu nước mặt tại sông Lô trước khi chảy qua nhà máy thủy điện Sông Lô 6;
Tọa độ X(m) = 2.466.522; Y(m) = 439.615


- NM02: Mẫu nước mặt tại sông Lô sau khi chảy qua nhà máy thủy điện Sông Lô 6;
Tọa độ X(m) = 2.465.937; Y(m) = 439.531

Bảng 2.1. Kết quả phân tích mẫu nước mặt trước và sau khi qua nhà máy

Kết quả QCVN 08-MT:
2015/BTNMT
TT Thông số Đơn vị

NM01 NM02 Cột B1 Cột B2

1 pH - 7,07 7,12 5,5 - 9 5,5 - 9
2 BOD5
3 COD mg/l 5,5 5,8 15 25
4 TSS
mg/l 11,8 12,1 30 50

mg/l 15,2 17,5 50 100

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Hà Giang 9

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Công trình Thủy điện Sơng Lơ 6

5 Asen (As) mg/l <0,0015 <0,0015 0,05 0,1
6 Chì (Pb) mg/l <0,0017 <0,0017 0,05 0,05
7 Cadimi (Cd) mg/l <0,0004 <0,0004 0,01 0,01
8 Kẽm (Zn) mg/l <0,04 1,5
9 Mangan (Mn) mg/l <0,04 <0,04 0,5 2
10 Sắt (Fe) mg/l <0,04 <0,04 1,5 1
11 NH4+_(tính theo N) mg/l <0,04 <0,03 0,9 2

12 Tổng dầu mỡ mg/l <0,03 0,9
MPN/ <0,3 <0,3 1 1
13 Coliform 100ml
36 36 7.500 10.000

Ghi chú:
- QCVN 08:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt
- Hệ tọa độ VN2000, KTT 105030’, múi chiếu 30

Qua số liệu phân tích trên có thể thấy, tất cả các thông số đều nằm trong cột B, QCVN
08-MT:2015/BTNMT. Do đó, Cơng trình thủy điện Sơng Lơ 6 phù hợp với khả năng chịu
tải của môi trường.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Hà Giang 10

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Công trình Thủy điện Sơng Lơ 6

CHƯƠNG III
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Công trình thủy điện Sơng Lơ 6 hiện tại đã cơ bản hồn thiện xong các hạng mục cơng
trình bảo vệ môi trường và đã vận hành thương mại từ năm 2021. Chi tiết các hạng mục
cơng trình xử lý chất thải đã được xây dựng thể hiện dưới bảng sau:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Hà Giang 11

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Công trình Thủy điện Sơng Lơ 6


Bảng 3.1. Chi tiết các hạng mục cơng trình xử lý chất thải của Cơng trình

Theo báo cáo ĐTM được phê duyệt tại quyết định số

TT Tên công 2877/QĐ-BTNMT ngày 11/11/2019 của Bộ Tài nguyên và Thực tế đã xây dựng
trình Môi trường Thông số kỹ thuật

BVMT Số Thông số kỹ thuật Số
lượng lượng

I Cơng trình thu gom, xử lý nước thải

❖ Thu gom, thoát nước chung của khu vực nhà máy: 1. Khu vực nhà máy:

Nước thải sinh hoạt của CBCNV làm việc tại nhà máy - Nước thải từ nhà vệ sinh (hố tiêu) → Bể 3 ngăn

→ Bể tự hoại 3 ngăn → Nguồn tiếp nhận → ống thoát → Sông Lô

Hệ thống Trong đó bao gồm: 2. Khu vực nhà ở của CBCNV

xử lý 01 - 01 hầm tự hoại 3 ngăn: kết cấu BTCT 02 hầm - Nước thải từ quá trình sinh hoạt → Bể 3 ngăn →
nước hầm - Bể tự hoại có ống thơng hơi, đường kính 50mm, dẫn tự hoại, Hố ga → Sông Lô
1 thải sinh tự lên mái nhà 0,8m để tránh mùi, khí độc hại. 1 hố ga Trong đó:
chung - 02 Hầm tự hoại 3 ngăn: Kết cấu BTCT, bố trí
hoạt hoại ngầm, kích thước dài x rộng x sâu = 1,82m x 1,73m

x 1,47m, dung tích 4,63m3

- Ống thông hơi có đường kính 50mm, cao 2m.


- 01 Hố ga chung: Kết cấu BTXM kích thước dài x

rộng x sâu = 0,8x0,8x2m.

Hệ thống Nước rò rỉ từ các gian máy và đường ống → bể lắng cặn + 01 bể chứa nước rò rỉ và nước tháo khô: dung
tích: 203,8m3. Kích thước: 5,6x5,2x7m, kết cấu
xử lý → sông Lô
BTCT
nước - Đầu mỡ thải từ khu vực bảo trì, sửa chữa → thu gom 1 bể + 02 máy bơm: công suất 3,7kW (01 làm việc, 01

thải sản vào các thùng chuyên dụng → Đem đi xử lý bởi đơn vị dự phòng).

xuất có chức năng thu gom, xử lý - 01 thiết bị tách dầu mỡ

II Hệ thống nước làm mát

Hệ thống Chưa có thơng tin cụ thể Nước làm mát → bể chứa nước kỹ thuật → máy
1 nước làm - 1 bể bơm → tuần hoàn tái sử dụng

mát Trong đó gồm:
+ 01 bể chứa nước kỹ thuật: kích thước 6x6x4,5m,

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Hà Giang 12

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: Cơng trình Thủy điện Sơng Lơ 6 dung tích 162 m3, kết cấu BTCT
+ 01 máy bơm cấp nước làm mát: công suất
III Công trình thu gom, xử lý nước mưa 110m3/h

Chưa có thơng tin cụ thể 1. Khu vực nhà máy thủy điện
- Nước mưa trên mái → Máng thu nước → đường

Hệ thống ống thoát nước → rãnh thoát nước và đường ống
1 thu gom PVC D90mm xung quanh khối nhà→ bể tách dầu →
sông Lô.
nước mưa - Nước mưa chảy tràn trên sân, đường nội bộ →
chảy tràn rãnh thoát nước xung quanh khối nhà → hố ga →
sông Lô
Chưa có thông tin cụ thể + Rãnh thoát nước: BxH: 40x40cm, dày 20cm, kết
cấu đá xây M75
Chưa có thơng tin cụ thể + 02 hố ga: kích thước: 0,8x0,8x1m
IV Cơng trình thu gom, lưu trữ CTNH 2. Khu vực trạm biến áp 110kV
Nước mưa → hệ thống đường ống thu gom → hệ
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xuân Thiện Hà Giang thống đường ống thoát nước → bể tách dầu → sông

Trong đó có:
+ Hố thu nước
+ Khay thoát nước
+ Ống thoát nước PVC Ø250-PN6
+ Ống thoát nước PVC Ø110-PN6
+ Ống thép mã kẽm OT Ø200
+ Ống thép mã kẽm OT Ø250
3. Khu vực đường ống áp lực
Nước mưa → rãnh thốt nước 2 bên → sơng Lơ
- Rãnh thoát nước: dài x rộng x sâu: 1.570x0,3x1m,
kết cấu đá xây M75

13


×