Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án: “Đầu tư xây dựng công trình khai thác, chế biến đá vôi mỏ Kim Lũ, xã Kim Hoá, huyện Tuyên Hoá, tỉnh Quảng Bình”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.49 MB, 67 trang )



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án: “Đầu tư xây dựng cơng trình khai thác,
chế biến đá vơi mỏ Kim Lũ, xã Kim Hố, huyện Tun Hố, tỉnh Quảng Bình”

MỤC LỤC
Chương I ..........................................................................................................................1
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................................1

1.1. Tên chủ dự án .......................................................................................................1
1.2. Tên dự án đầu tư ...................................................................................................1
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư ................................2
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của dự án đầu tư.........................................................................................4
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án ...............................................................5
Chương II.......................................................................................................................17
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG ....................................................................................................17
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.............................................................................17
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường............19
Chương III .....................................................................................................................22
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ...............................................................................22
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải..................22
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải............................................................27
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường .......................32
3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại.....................................32
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung...........................................34
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ...........................................35
3.7. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường,


phương án bồi hoàn đa dạng sinh học .......................................................................38
3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường....................................................................................52
Chương IV .....................................................................................................................54
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.........................................54
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ....................................................54
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với bụi và khí thải: ...........................................56

i
Chủ Dự án đầu tư: Cơng ty CP Đầu tư khống sản – Than Đông Bắc

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án: “Đầu tư xây dựng cơng trình khai thác,
chế biến đá vơi mỏ Kim Lũ, xã Kim Hố, huyện Tun Hố, tỉnh Quảng Bình”

4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối tiếng ồn, độ rung ..............................................56
Chương V ......................................................................................................................58
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ..............................58

5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm ..........................................................................58
5.2. Chương trình quan trắc chất thải ........................................................................58
5.3. Kinh phí quan trắc mơi trường hàng năm...........................................................58
Chương VI .....................................................................................................................59
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN.....................................................................................59
PHỤ LỤC BÁO CÁO ...................................................................................................60

ii
Chủ Dự án đầu tư: Cơng ty CP Đầu tư khống sản – Than Đơng Bắc

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án: “Đầu tư xây dựng cơng trình khai thác,

chế biến đá vơi mỏ Kim Lũ, xã Kim Hố, huyện Tun Hố, tỉnh Quảng Bình”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BOD : Nhu cầu oxi sinh hóa
BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
BVMT : Bảo vệ môi trường
BYT : Bộ Y tế
COD : Nhu cầu oxi hóa học
CP : Chính phủ
CTNH : Chất thải nguy hại
GP : Giấp phép
NĐ : Nghị định
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
QĐ : Quyết định
QLCTNH : Quản lý chất thải nguy hại
STNMT : Sở Tài nguyên và Môi trường
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
TSS : Tổng làm lượng chất rắn lơ lửng
TT : Thông tư
UBND : Ủy ban nhân dân
VSMT : Vệ sinh môi trường
XLNT : Xử lý nước thải

iii
Chủ Dự án đầu tư: Công ty CP Đầu tư khống sản – Than Đơng Bắc

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án: “Đầu tư xây dựng cơng trình khai thác,
chế biến đá vơi mỏ Kim Lũ, xã Kim Hố, huyện Tun Hố, tỉnh Quảng Bình”
DANH MỤC BẢNG


Bảng 1.1. Tọa độ điểm góc khu mỏ trên bản đồ địa hình ...............................................6
Bảng 1.2. Tọa độ các điểm góc khu vực khai thác..........................................................7
Bảng 1.3. Tổng hợp các thông số khai trường khu mỏ ...................................................8
Bảng 1.4. Bảng thống kê trữ lượng làm trụ bảo vệ .........................................................9
Bảng 1.5. Tổng hợp khối lượng xây dựng cơ bản mỏ...................................................10
Bảng 1.6. Thông số hệ thống khai thác khâu theo lớp nghiêng, xúc chuyển ................11
Bảng 1.7. Thông số hệ thống khai thác khâu theo lớp bằng .........................................11
Bảng 1.8. Nhu cầu thiết bị phục vụ khai thác mỏ .........................................................13
Bảng 2.1. Kết quả quan trắc chất lượng nước nguồn tiếp nhận ....................................19
Bảng 2.2. Kết quả tính tốn khả năng chịu tải của nguồn tiếp nhận .............................21
Bảng 3.1. Lượng nước phục vụ công tác khoan ướt .....................................................27
Bảng 3.2. Lượng cây trồng hoàn chỉnh trong giai đoạn khai thác ................................28
Bảng 3.3. Lượng nước sử dụng làm giảm bụi tại trạm nghiền......................................30
Bảng 3.4. Dự tính lượng nước sử dụng để phun nước chống bụi trên ĐVC.................31
Bảng 3.5. Khối lượng CTNH phát sinh tại cơ sở ..........................................................32
Bảng 3.6. Các vị trí lắp dựng biển báo ..........................................................................35
Bảng 3.7. Khối lượng công tác tháo dỡ các thiết bị, công trình tại khu chế biến .........40
Bảng 3.8. Khối lượng duy tu tuyến đường vào mỏ .......................................................44
Bảng 3.9. Hệ số điều chỉnh (%) giá vật liệu, nhân công, máy thi công ........................44
Bảng 3.10. Chi phí nhân cơng trồng cây (đồng/cây).....................................................45
Bảng 3.11. Định mức vật tư sản xuất 1.000 cây keo lá tràm.........................................45
Bảng 3.12. Định mức sử dụng công cụ thủ công ..........................................................46
Bảng 3.13. Tổng hợp chi phí cải tạo phục hồi mơi trường............................................48
Bảng 3.14. Tổng hợp dự tốn cải tạo, phục hồi môi trường..........................................50

iv
Chủ Dự án đầu tư: Công ty CP Đầu tư khống sản – Than Đơng Bắc

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án: “Đầu tư xây dựng cơng trình khai thác,

chế biến đá vơi mỏ Kim Lũ, xã Kim Hố, huyện Tun Hố, tỉnh Quảng Bình”
DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1. Vị trí dự án.......................................................................................................1
Hình 1.2. Quy trình khai thác đá .....................................................................................3
Hình 1.3. Quy trình chế biến đá ......................................................................................3
Hình 1.4. Hình dạng hào bán hồn chỉnh ........................................................................9
Hình 3.1. Rãnh thu gom nước mưa quanh moong khai thác.........................................22
Hình 3.2. Mặt cắt ngang điển hình mương thu nước mưa ............................................22
Hình 3.3. Mặt cắt mương ngầm thốt nước từ hồ lắng ra nguồn tiếp nhận ..................23
Hình 3.4. Sơ đồ hướng thốt nước mưa về hồ lắng.......................................................23
Hình 3.5. Sơ đồ nguyên lý làm việc của bể Bastaf........................................................24
Hình 3.6. Sơ đồ cấu tạo bể tách dầu ..............................................................................25
Hình 3.7. Mặt cắt bề tách dầu khu vực rửa xe...............................................................25
Hình 3.8. Bể tách dầu khi đang xây dựng và khi đã hoàn thành ...................................25
Hình 3.9. Mặt cắt hồ lắng cặn........................................................................................26
Hình 3.10. Hình ảnh hồ lắng cặn ...................................................................................27
Hình 3.11. Sơ đồ nguyên lý hệ thống phun sương cao áp dập trong khu vực chế biến 29
Hình 3.12. Vị trí phun sương dập bụi............................................................................30
Hình 3.13. Bản vẽ mặt cắt kho lưu giữ CTNH..............................................................33
Hình 3.14. Hình ảnh thực tế kho lưu giữ CTNH...........................................................33
Hình 3.15. Vị trí kho lưu giữ tạm thời CTNH...............................................................34

v
Chủ Dự án đầu tư: Cơng ty CP Đầu tư khống sản – Than Đông Bắc

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án: “Đầu tư xây dựng cơng trình khai thác,
chế biến đá vơi mỏ Kim Lũ, xã Kim Hố, huyện Tun Hố, tỉnh Quảng Bình”

Chương I


THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1. Tên chủ dự án

- Tên chủ dự án: Công ty Cổ phần Đầu tư Khống sản – Than Đơng Bắc

- Địa chỉ văn phịng: 70 Cộng Hồ, Phường 12, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ
Chí Minh, Việt Nam.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án: Trần Xuân Vạn

Chức vụ: Giám đốc

Số CCCD: 068080000122

- Điện thoại: 086.297.2379; Fax: 086.297.2377

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 0305096747 đăng ký lần đầu ngày
12 tháng 07 năm 2007, đăng ký thay đổi lần thứ 23 ngày 01 tháng 07 năm 2021 do
Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án: 8767247326 chứng nhận lần đầu
ngày 05 tháng 04 năm 2012, chứng nhận điều chỉnh lần thứ 1 ngày 09 tháng 01 năm
2019 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình cấp.

1.2. Tên dự án đầu tư

- Tên dự án: Đầu tư xây dựng cơng trình khai thác, chế biến đá vơi mỏ Kim Lũ, xã
Kim Hố, huyện Tun Hố, tỉnh Quảng Bình.


- Địa điểm thực hiện dự án: Mỏ đá khu vực Kim Lũ, xã Kim Hố, huyện Tun
Hố, tỉnh Quảng Bình.

Vị trí khu vực Dự án

Hình 1.1. Vị trí dự án

1
Chủ Dự án: Cơng ty CP Đầu tư khống sản – Than Đơng Bắc

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án: “Đầu tư xây dựng cơng trình khai thác,
chế biến đá vơi mỏ Kim Lũ, xã Kim Hố, huyện Tun Hố, tỉnh Quảng Bình”

- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng cấp các loại giấy phép có liên quan đến mơi
trường của dự án đầu tư:

+ Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng của Dự án: Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình.
+ Quyết định số 210/QĐ-BTNMT ngày 24 tháng 02 năm 2012 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường và dự án cải tạo,
phục hồi môi trường của Dự án “Đầu tư xây dựng cơng trình khai thác, chế biến đá vơi
mỏ Kim Lũ, xã Kim Hố, huyện Tun Hố, tỉnh Quảng bình”;
+ Giấy phép khai thác khoáng sản số 2061/GP-BTNMT ngày 29 tháng 11 năm
2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp cho cơng ty Cổ phần Đầu tư khống sản –
Than Đông Bắc khai thác đá vôi tại khu vực Kim Lũ, xã Kim Hố, huyện Tun Hố,
tỉnh Quảng Bình;
+ Quyết định số 1030/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2022 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản số 2061/GP-BTNMT
ngày 29 tháng 11 năm 2012 cấp cho cơng ty Cổ phần Đầu tư khống sản – Than Đông
Bắc.

- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư cơng):
Dự án nhóm B.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
1.3.1. Công suất hoạt động của dự án
Công suất khai thác (theo Giấy phép khai thác khoáng sản đã được Bộ Tài nguyên
và Môi trường cấp):
- Sản lượng khai thác năm xây dựng cơ bản: 100.000 tấn/năm;
- Từ năm khai thác thứ nhất đến năm thứ năm: 900.000 tấn/năm;
- Từ năm khai thác thứ 6 đến năm thứ 22: 1.800.000 tấn/năm;
- Năm kết thúc: 260.643 tấn.
Công suất khai thác thực tế hiện nay (theo báo cáo định kỳ hoạt động khai thác
khoáng sản năm 2020, 2021 và 2022):
- Công suất khai thác năm 2020: 107.540 tấn;
- Công suất khai thác năm 2021: 574.716 tấn;
- Công suất khai thác năm 2022: 237.182,68 tấn;
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
Khai thác gạt chuyển trên tầng và khai thác xúc bốc vận tải trực tiếp trên tầng (Khai
thác lộ thiên); đây là công nghệ phổ biến sử dụng trong q trình khai thác các mỏ đá
vơi tại Việt Nam.
Quy trình vận hành bao gồm các công đoạn: khai thác, chế biến đá.

2
Chủ Dự án: Công ty CP Đầu tư khống sản – Than Đơng Bắc

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án: “Đầu tư xây dựng cơng trình khai thác,
chế biến đá vơi mỏ Kim Lũ, xã Kim Hố, huyện Tun Hố, tỉnh Quảng Bình”

Bóc tầng phủ Phá đá quá cỡ
Khoan, nổ mìn


Cậy gỡ

Xúc bốc

Vận tải

Khu vực chế biến

Hình 1.2. Quy trình khai thác đá

Phương pháp khai thác:

- Khai thác theo lớp nghiêng, xúc (ủi) chuyến: Được thực hiện từ các đỉnh núi. Sử
dụng máy xúc hoặc máy ủi để đưa khối lượng đá sau khi nổ mìn xuống chân tuyến. Sau
đó dùng các thiết bị bốc xúc và vận tải được bố trí tại bãi bốc xúc chân tuyến chở đá về
khu vực nghiền sàng.

- Khai thác bằng xúc chuyến trực tiếp trên tầng khai thác: được thực hiện từ cốt
cao +100m đến hết độ sâu đánh giá và xin cấp phép mỏ (+40m). Sử dụng máy khoan
thuỷ lực tự hành, máy xúc để đưa khối lượng đá sau khi nổ mìn lên ơ tô tải về khu vực
nghiền sàng.

Đá hộc
(đá nguyên liệu)

Máy nghiền má
Đá > 150 mm

Lưới sàng 150 mm


Máy nghiền côn

Lưới sàng Đá xây dựng (tận thu)

Đá 4x6
Hình 1.3. Quy trình chế biến đá

3
Chủ Dự án: Công ty CP Đầu tư khống sản – Than Đơng Bắc

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án: “Đầu tư xây dựng cơng trình khai thác,
chế biến đá vơi mỏ Kim Lũ, xã Kim Hố, huyện Tun Hố, tỉnh Quảng Bình”

Thuyết minh quy trình chế biến đá:

Đá nguyên khai sau khi được nổ mìn tách ra khỏi ngun khối có kích thước độ
khơng đồng đều, từ 0,5 - 1,2 m, dùng búa đập đập đến kích thước vừa với hàm nghiền
(khoảng < 1,0 m). Sau đó, đá được bốc xúc lên lên phương tiện vận tải để chuyển về
trạm nghiền. Đá sau khi nghiền được sàng qua lưới sàng để kích thước đá từ 40 - 80 mm
(để nung vôi) và các cỡ nhỏ hơn dùng cho xây dựng như: 20 - 40 mm, 10 - 20 mm, 10 -
15 mm, 10 - 10 mm, 0 - 10 . Nghiền sàng là khâu công nghệ cuối cùng của mỏ.
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư

Sản phẩm của dự án: Đá vôi phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu.

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của dự án đầu tư
1.4.1. Nhu cầu sử dụng điện

Nhu cầu sử dụng điện trong mỏ chủ yếu là các trạm nghiền sàng (3 pha 22kV và

11 kV), các thiết bị phục vụ mục đích sinh hoạt, văn phòng và chiếu sáng (1 pha 220
V).

Công suất điện: 4.500 kVA.
Nguồn điện: Chủ dự án đã ký hợp đồng cung cấp điện với Tổng công ty Điện lực
Miền Trung về việc cung cấp điện cho cơ sở.
Điện năng tiêu thụ: năm 2020 = 298.309 KWh; năm 2021 = 714.360 KWh, năm
2022 = 362.529 kWh (tính đến ngày 31/10/2022).

1.4.2. Nhu cầu sử dụng nước
Nước cấp cho sinh hoạt của khoảng 42 nhân công (ở lại qua đêm tại xí nghiệp: 10

người);
Nước cấp cho sản xuất dùng để dập bụi tại công đoạn nghiền đá, đá thành phẩm.
Nguồn nước: Sử dụng nước suối tự nhiên.
Tổng lượng nước sử dụng: 15 m3/ngày.đêm.

1.4.3. Nhu cầu sử dụng thuốc nổ của dự án
Định lượng lượng thuốc nổ sử dụng: 0,4 kg/m3.
Lượng sử dụng xây dựng cơ bản: 65.234 kg/năm;
Lượng sử dụng năm thứ nhất đến năm thứ năm: 136.830 kg/năm;
Lượng sử dụng năm thứ 6 đến năm thứ 22: 307.868 kg/năm;
Lượng sử dụng năm kết thúc: 44.580 kg.
Chủ dự án đã được Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng – Bộ Quốc phòng cấp

giấy phép sử dụng vật liệu nổ cơng nghiệp và có các nhân công được cấp giấy chứng
nhận huấn luyện kỹ thuật an tồn vật liệu nổ cơng nghiệp.

Quá trình nổ mìn khai thác đá được chủ dự án ký hợp đồng thuê đơn vị thực hiện
là cơng ty TNHH Tín Đại dũng theo hợp đồng số 06/2019/HĐKT ngày 15 tháng 9 năm


4

Chủ Dự án: Cơng ty CP Đầu tư khống sản – Than Đông Bắc

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án: “Đầu tư xây dựng cơng trình khai thác,
chế biến đá vơi mỏ Kim Lũ, xã Kim Hố, huyện Tun Hố, tỉnh Quảng Bình”

2019.
1.5. Các thơng tin khác liên quan đến dự án

Dự án “Đầu tư xây dựng cơng trình khai thác, chế biến đá vơi mỏ Kim Lũ, xã Kim
Hố, huyện Tun Hố, tỉnh Quảng Bình” đã được Bộ Tài ngun và Mơi trường cấp
Giấy phép thăm dị khống sản đá vơi tại khu vực Kim Lũ, xã Kim Hố, huyện Tun
Hóa, tỉnh Quảng Bình theo Quyết định số 1003/GP-BTNMT, ngày 7/6/2010 cho Cơng
ty cổ phần đầu tư khống sản - than Đơng Bắc.

Sau khi thực hiện q trình thăm dị, báo cáo thăm dị đá vơi tại khu vực Kim Lũ,
xã Kim Hoá, huyện Tuyên Hoá, tỉnh Quảng Bình của Cơng ty cổ phần đầu tư khống
sản – Than Đơng Bắc đã được Hội đồng đánh giá trữ lượng khống sản phê duyệt trữ
lượng đá vơi để phục vụ cho ngành công nghiệp luyện nhôm theo quyết định số 831/QĐ-
HĐTLKS ngày 01 tháng 9 năm 2011.

Ngày 14/12/2011, dự án đã được UBND huyện Tuyên Hoá phê duyệt Quy hoạch
chi tiết sử dụng đất để xây dựng nhà máy chế biến đá vơi Quảng Bình tại xã Kim Hố
theo Quyết định số 2704/QĐ-UBND.

Công ty Cổ phần Đầu tư Khống sản – Than Đơng Bắc đã tiến hành lập báo cáo
đánh giá tác động môi trường và dự án cải tạo, phục hồi môi trường của Dự án “Đầu tư
xây dựng cơng trình khai thác, chế biến đá vơi mỏ Kim Lũ, xã Kim Hố, huyện Tun

Hố, tỉnh Quảng bình” đã được phê duyệt theo quyết định số 210/QĐ-BTNMT ngày 24
tháng 02 năm 2012 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Dự án đã được Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Bình cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư mã số dự án: 8767247326, chứng nhận lần đầu ngày 05 tháng 04 năm 2012,
chứng nhận điều chỉnh lần thứ 1 ngày 09 tháng 01 năm 2019.

Ngày 29/11/2012, Dự án đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy phép
khai thác đá vôi để phục vụ cho ngành công nghiệp luyện nhôm theo Quyết định số
2061/GP-BTNMT.

Do nhu cầu của thị trường trong và ngoài nước đối với sản phẩm đá vôi chất lượng
cao của dự án, Chủ đầu tư đã xin điều chỉnh Giấy phép khai thác khống sản và đã được
Bộ Tài ngun và Mơi trường phê duyệt điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản số
2061/GP-BTNMT ngày 29 tháng 11 năm 2012 cấp cho công ty Cổ phần Đầu tư khống
sản – Than Đơng Bắc theo Quyết định số 1030/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2022.

Tổng vốn đầu tư của dự án: 482 tỷ đồng.

1.5.1. Vị trí địa lý

Mỏ đá vôi Kim Lũ thuộc địa phận xã Kim Hóa, huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng
Bình. Cách thị trấn Đồng Lê (Trung tâm huyện Tuyên Hóa) 10 km, cách Ba Đồn (giao
quốc lộ 12A và quốc lộ 1A) 60 km.

Diện tích ranh giới khu vực dự án 62,22 ha, gồm 3 khu, xác định bởi các điểm góc
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 có toạ độ VN2000 như sau:

5


Chủ Dự án: Công ty CP Đầu tư khống sản – Than Đơng Bắc

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án: “Đầu tư xây dựng cơng trình khai thác,
chế biến đá vơi mỏ Kim Lũ, xã Kim Hố, huyện Tun Hố, tỉnh Quảng Bình”

Bảng 1.1. Tọa độ điểm góc khu mỏ trên bản đồ địa hình

Số thứ tự Hệ tọa độ VN 2000,
kinh tuyến gốc 1050 múi chiếu 60
1
2 X (m) Y (m)
3
4 1.984.962 602.657
5
6 1.984.444 603.644
7
8 1.983.806 603.774
9
10 1.983.567 603.467

1.983.999 603.086

1.984.149 603.125

1.984.167 603.343

1.984.322 603.387

1.984.352 603.141


1.984.609 602.655

Nguồn: Thành lập theo tờ bản đồ địa hình Kim Lũ, tỷ lệ 1:50.000 có số hiệu E-48-56-B,
hệ toạ độ VN-2000 Quảng Bình, kinh tuyến trục 1050, múi chiếu 60.

* Các hướng tiếp giáp của mỏ như sau:
Phía Tây: Giáp với diện tích đất trồng cây ăn quả (vải, bưởi) của hộ dân ngay dưới

chân núi.

Phía Nam: Một phần giáp với diện tích trồng cây cao su của hộ dân sống dưới chân
núi, một phần là diện tích bỏ hoang. Phía này có nhánh suối (Khe Bẹ) cạn chảy từ mốc
23 đến 13 của khu III và khu II. Suối ln cạn vào mùa khơ, chỉ có nước khi mưa lớn.

Toàn bộ phía Đơng và phía Bắc mỏ giáp với các dãy núi khác. Đây là những điều
kiện rất thuận tiện cho công tác xây dựng mỏ khi khai thác.

Giữa khu I, khu II và khu III của mỏ có suối Khe Mai chảy về hướng Tây sau đổ
vào sơng Gianh phía Tây Bắc. Suối chảy ven ranh mỏ từ điểm mốc 5 đến mốc 3 khu I.
1/. Phạm vi dự án

- Tổng diện tích đất của Dự án tại thời điểm đề nghị cấp giấy phép mơi trường đã
hồn thành các thủ tục về đất đai là 479.621,0 m2. Trong đó:

+ Diện tích 311.392,3 m2 đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (để làm mỏ
khai thác đá vôi);

+ Diện tích 119.228,7 m2 đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm (để làm khu
chế biến đá vôi);


(theo Hợp đồng thuê đất số 31/HĐTĐ ngày 28/4/2020 giữa Sở Tài ngun và Mơi
trường tỉnh Quảng Bình và Cơng ty cổ phần đầu tư Khống sản – Than Đơng Bắc).

+ Diện tích 49.000 m2, bao gồm: đất giao thơng (5.357,6 m2); đất sơng ngịi, kênh,
rạch, suối (7.017,8 m2); đất bằng trồng cây hàng năm khác (10.414,2 m2); đất trồng cây
lâu năm do hộ gia đình, cá nhân sử dụng (11.111,2 m2); đất trồng cây lâu năm do UBND

6
Chủ Dự án: Công ty CP Đầu tư khống sản – Than Đơng Bắc

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án: “Đầu tư xây dựng cơng trình khai thác,
chế biến đá vơi mỏ Kim Lũ, xã Kim Hố, huyện Tun Hố, tỉnh Quảng Bình”

xã Kim Hố sử dụng (14.299,2 m2) và đất ở tại nơng thơn do hộ gia đình, cá nhân sử
dụng (800,0 m2) theo Quyết định số 853/QĐ-UBND ngày 17/4/2023 của UBND tỉnh
Quảng Bình về việc thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất và cho Cơng ty cổ
phần Đầu tư Khống sản – Than Đơng Bắc thuê đất để thực hiện dự án đầu tư Xưởng
sửa chữa và bãi đỗ xe, máy cơng trình tại xã Kim Hố, huyện Tun Hố, tỉnh Quảng
Bình (đợt 2) và theo Hợp đồng thuê đất số 41/HĐTĐ ngày 02/6/2023 giữa Sở Tài ngun
và Mơi trường tỉnh Quảng Bình và Cơng ty CP đầu tư Khống sản – Than Đơng Bắc.

- Theo báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt theo Quyết định
số 210/QĐ-BTNMT ngày 24/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài ngun và Mơi trường,
tổng diện tích mỏ là 62,22ha, trong đó diện tích khai trường là 31,57ha chia làm ba khu
(khu 1, khu 2 và khu 3). Còn lại là diện tích mặt bằng sân cơng nghiệp, khu vực văn
phòng.

- Theo Giấy phép khai thác khoáng sản số 2061/GP-BTNMT ngày 29/11/2012 của
Bộ Tài ngun và Mơi trường, diện tích khu vực khai thác (khai trường) là: 31,57 ha,
trong đó: Khu I: 12,65ha; khu II: 5,84ha; khu III: 13,08ha thuộc tờ bản đồ hệ VN-2000,

tỷ lệ 1:50.000, số hiệu E-48-56-B.

2/. Biên giới khai trường

Khu vực khai thác đá gồm 3 khu với tổng diện tích 31,57 ha, nằm trong ranh giới
xác định bởi các điểm góc có tọa độ theo bản đồ VN-2000 múi chiếu 60, kinh tuyến
trung tâm 1050 như trong bảng 1.2, vị trí từng khu được thể hiện cụ thể ở bản vẽ 02 -
Bản vẽ tổng mặt bằng khu mỏ, Phụ lục 4 của Báo cáo:

Bảng 1.2. Tọa độ các điểm góc khu vực khai thác

Hệ tọa độ VN 2000,

Điểm góc kinh tuyến gốc 1050 múi chiếu 60

X (m) Y (m)

1 1.984.805 602.678

2 1.984.763 602.960

3 1.983.627 603.103

4 1.984.465 603.168

Khu I 5 1.984.403 603.116

S = 12,65 ha 6 1.984.502 603.000

7 1.984.546 602.775


8 1.984.616 602.656

9 1.984.715 602.656

10 1.984.872 602.658

11 1.984.327 603.483

12 1.984.257 603.582

Khu II 13 1.984.069 603.685

S = 5,84 ha 14 1.984.028 603.650

15 1.984.089 603.442

16 1.984.170 603.344

7
Chủ Dự án: Cơng ty CP Đầu tư khống sản – Than Đơng Bắc

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án: “Đầu tư xây dựng cơng trình khai thác,
chế biến đá vơi mỏ Kim Lũ, xã Kim Hố, huyện Tun Hố, tỉnh Quảng Bình”

17 1.984.229 603.361
18 1.984.317 603.437
19 1.983.150 603.162
20 1.983.997 603.623
Khu III 21 1.983.817 603.731

S = 13,08 ha 22 1.983.698 603.627
23 1.983.796 603.447
24 1.984.025 603.115
25 1.984.093 603.110

Nguồn: Giấy phép khai thác khoáng sản số 2061/GP-BTNMT ngày 29/12/2012

Dưới đây là bảng tổng hợp các thông số khai trường đã được xác định trong thiết
kế cơ sở.

Bảng 1.3. Tổng hợp các thông số khai trường khu mỏ

TT Các thông số cơ bản ĐV Giá trị

tính Khu I Khu II Khu III

1 Diện tích moong khai thác m2 126.500 58.400 130.800

Kích thước khai trường lớn nhất (dài x rộng)

2 - Chiều dài nhất m 599,6 346,5 601,7

- Chiều rộng nhất 264,4 201,2 260,7
3 Góc dốc bờ dừng 0o 0o 0o

4 Cốt cao đáy khai trường kết thúc m +40 +40 +40

Nguồn: Dự án đầu tư xây dựng cơng trình khai thác đá, chế biến đá mỏ đá vôi Kim Lũ,
xã Kim Hố, huyện Tun Hố, tỉnh Quảng Bình.


3/. Trữ lượng khai trường
Trữ lượng đá công nghiệp trong biên giới khai trường bằng trữ lượng đá địa chất

trừ đi trữ lượng cần để lại bờ mỏ nhằm đảm bảo độ ổn định bờ mỏ.
- Theo Báo cáo thăm dò đá vơi khu vực Kim lũ, xã Kim Hố, huyện Tun Hố,

tỉnh Quảng Bình kết quả trữ lượng tài ngun khu vực dự án như sau:
+ Trữ lượng đá vơi cấp 121: 16.436 nghìn tấn
+ Trữ lượng đá vơi cấp 122: 20.449 nghìn tấn
+ Tài nguyên quặng cấp 333: 44.745 nghìn tấn
Toàn bộ khu vực dự án được phân làm 3 khu. Khối trữ lượng đá cấp 121 + 122

thuộc khu 1 + khu 2, chất lượng đá tại hai khu này tốt bảo đảm làm nguyên liệu sản xuất
vôi. Riêng trữ lượng đá cấp 333 được sử dụng để chế biến đá xây dựng.

- Trữ lượng để lại làm trụ bảo vệ: Với cốt cao đáy khai trường là + 40 để lại khối
lượng trụ bảo vệ ở các khu như sau:

8
Chủ Dự án: Công ty CP Đầu tư khống sản – Than Đơng Bắc

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án: “Đầu tư xây dựng cơng trình khai thác,
chế biến đá vơi mỏ Kim Lũ, xã Kim Hố, huyện Tun Hố, tỉnh Quảng Bình”

Bảng 1.4. Bảng thống kê trữ lượng làm trụ bảo vệ

Tên khu vực Đơn vị Khối lượng

Trụ bảo vệ toàn mỏ Tấn 1.424.357


khu 1 Tấn 569.743

khu 2 Tấn 356.089

khu 3 Tấn 498.525

- Trữ lượng xin cấp phép khai thác

+ Trữ lượng địa chất: 36.885.000 tấn;

+ Trữ lượng để lại làm trụ bảo vệ: 1.424.357 tấn;

+ Trữ lượng xin cấp phép khai thác: 35.460.643 tấn.

1.5.2. Mở mỏ, trình tự khai thác và hệ thống khai thác

1/. Mở mỏ

Mở vỉa là công tác đầu tiên nhằm tạo hệ thống đường vận tải, đường liên lạc nối
từ mặt bằng sân công nghiệp lên các tầng khai thác.

Nội dung cụ thể của công tác mở vỉa mỏ đá vôi Kim Lũ bao gồm các hạng mục
công tác sau:

Đường hào lên núi: Đường lên núi dạng hào bán hồn chỉnh, từ cốt sân cơng
nghiệp +35 làm đường mở vỉa về hai phía:

Nhánh thứ nhất làm đường hào mở vỉa lên khai thác khu I, chiều dài tuyến hào
668,6 m, từ sân công nghiệp cốt cao + 35 lên tới cốt cao + 80 m.


Nhánh đường hào thứ hai mở vỉa khai thác khu II, chiều dài 263 m, nối từ tuyến
đường hào lên khu III, cốt cao từ + 70 tới cốt cao +100 m.

Nhánh thứ ba mở vỉa khu khai thác thứ III, chiều dài 611,6 m nối từ đường hào lên
khu khai thác I, có cao độ từ cốt + 40 lên tới cốt +90 m.

Tổng khối lượng thi cơng đường hào trong mở vỉa moong khai thác, tính cho cả
ba nhánh của mỏ là: V= 3.087 m3.

Hình dạng hào bán hoàn chỉnh.

Rãnh thoát nước

H  = 600 B = 8m

β = 15o

Hình 1.4. Hình dạng hào bán hoàn chỉnh
San gạt mặt bằng khu văn phòng mỏ, bãi chế biến đá: Diện tích văn phịng mỏ

9
Chủ Dự án: Công ty CP Đầu tư khống sản – Than Đơng Bắc

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án: “Đầu tư xây dựng cơng trình khai thác,
chế biến đá vơi mỏ Kim Lũ, xã Kim Hố, huyện Tun Hố, tỉnh Quảng Bình”

và khu chế biến đá rộng 11,92 ha bố trí phía Tây mỏ, thực hiện lần lượt đào những chỗ
cao và san gạt tới những điểm thấp theo yêu cầu của từng bãi và bề mặt địa hình, trung
bình san gạt bề mặt là 0,5m.


Cân bằng khối lượng đào trên các bãi chứa đá thành phẩm và bãi tập kết tính được
khối lượng đào là: 27.000 m3.

Khối lượng đắp và san gạt chiếm: 33.000 m3.

Phần khối lượng đất đá đào ra được san gạt tại chỗ, phần còn lại được sử dụng đất
đá thải trong quá trình mở vỉa và bóc phủ.

Khai thác đá vôi và đá xây dựng: Khối lượng đá vôi được thực hiện trên diện tích
mở vỉa là: 100.000 tấn.

Bảng 1.5. Tổng hợp khối lượng xây dựng cơ bản mỏ

STT Hạng mục ĐVT Giá trị
m3 3.087
1 Bạt sườn núi làm đường vận chuyển lên núi m3 60.000
m3 27.000
2 Đào và san gạt mặt bằng sân công nghiệp m3 33.000
Tấn 100.000
a Khối lượng công tác đào 163.087

b Khối lượng công tác đắp

3 Mở vỉa, khai thác, tận thu đá vôi

Cộng

2/. Trình tự khai thác

Trình tự khai thác được xác định phù hợp với điều kiện địa hình khu mỏ và hệ

thống khai thác đã chọn, mở vỉa moong khai thác từ dưới lên, kết hợp với làm đường
lên tới cốt cao +100 sau đó khai thác từ trên xuống dưới theo lớp bằng (khai thác bạt
ngọn). Khai thác mở rộng và sâu dần theo thời gian khai thác, đáy moong kết thúc khai
thác +40m với chiều cao tầng khai thác 10m, chiều cao tầng kết thúc là 10m.

Phân chia thành các giai đoạn khai thác như sau:

- Giai đoạn XDCB mỏ (đến hết năm thứ nhất): Năm đầu tiên tiến hành mở vỉa
moong khai thác, tiến hành làm đường cơng vụ, chặt cây, bạt ngọn, bóc đá bán phong
hố và khai thác đá gốc đạt 10% công suất thiết kế.

- Giai đoạn khai thác đạt công suất thiết kế: Giai đoạn khai thác ổn định đạt cơng
suất thiết kế tính từ năm thứ 2 cho đến khi chuẩn bị giai đoạn đóng cửa mỏ, kết thúc
khai thác theo giấy phép được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp.

- Giai đoạn đóng cửa mỏ: Giai đoạn đóng cửa mỏ dài 0,5 năm (06 tháng) bắt đầu
từ khi kết thúc khai thác.
3/. Hệ thống khai thác

Hệ thống khai thác được chọn áp dụng cho mỏ đá vôi Kim Lũ là khai thác theo

10
Chủ Dự án: Công ty CP Đầu tư khống sản – Than Đơng Bắc

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án: “Đầu tư xây dựng cơng trình khai thác,
chế biến đá vơi mỏ Kim Lũ, xã Kim Hố, huyện Tun Hố, tỉnh Quảng Bình”

hỗn hợp: từ các đỉnh núi đến cốt cao +100m là khai thác lớp nghiêng khấu theo tầng nhỏ
ở khu Tây nam và Đông bắc mỏ. Từ cốt cao +100m đến hết độ sâu đánh giá và xin cấp
phép mỏ (+40m) sử dụng hệ thống khai thác lớp bằng, một bờ công tác, vận tải trực tiếp

trên tầng, mỏ có địa hình nhọn, khai thác bạt ngọn.

a) Hệ thống khai thác khấu theo lớp nghiêng, xúc (ủi) chuyển

Hệ thống khai thác này áp dụng đối với việc khai thác đá vôi phần tại cao độ trên
+100m, do địa hình dốc, chiều dài mỏ khơng đủ để mở đường hào có độ dốc đảm bảo
đưa ô tô tải lên mặt tầng công tác, cung độ vận tải lớn.

Thiết bị xúc chuyển trong phương pháp này có thể là máy xúc hoặc máy ủi để đưa
khối lượng đá sau khi nổ mìn xuống chân tuyến, thiết bị bốc xúc và vận tải được bố trí
tại bãi bốc xúc chân tuyến. Các yếu tố của hệ thống này được chọn lựa như trong bảng
sau đây:

Bảng 1.6. Thông số hệ thống khai thác khâu theo lớp nghiêng, xúc chuyển

STT Thông số Ký hiệu ÐVT Giá trị
Ht m 8 12
1 Chiều cao tầng khai thác α Ðộ 60  80
β Ðộ 55  60
2 Góc nghiêng sườn tầng A m 12  15
Bv m 3,0  3,5
3 Góc nghiêng bờ cơng tác

4 Chiều rộng mặt tầng

5 Chiều rộng đai bảo vệ bờ kết thúc

b) Hệ thống khai thác lớp bằng xúc chuyển trực tiếp trên tầng khai thác

Hệ thống khai thác này áp dụng khai thác từ cao độ +100m đến cao độ +40m (cao

độ đánh giá trữ lượng và xin cấp phép), thiết bị bốc xúc và vận tải được đưa trực tiếp
đến tầng công tác sau khi đất đá tại gương tầng được làm tơi (nổ mìn).

Ðồng bộ thiết bị của hệ thống khai thác này là máy khoan thủy lực tự hành, máy
xúc (bánh lốp hoặc bánh xích) và ơ tơ tải. Các u tố của hệ thống khai thác này:

Bảng 1.7. Thông số hệ thống khai thác khâu theo lớp bằng

TT Thông số Ký hiệu Ð.vị Giá trị
H m 10
1 Chiều cao tầng khai thác Hkt m
α Ðộ (o) 10 - 20
2 Chiều cao tầng kết thúc β Ðộ (o) 75
Bvc m
3 Góc nghiêng sườn tầng Bo m 55  60
Bm m 8 ÷10
4 Góc nghiêng bờ cơng tác Bv m 6 ÷8
≥ 40
5 Chiều rộng hào vận chuyển
3,0
6 Chiều rộng hào chuẩn bị

7 Chiều rộng mặt tầng công tác

8 Chiều rộng đai bảo vệ tầng kết thúc

11
Chủ Dự án: Công ty CP Đầu tư khống sản – Than Đơng Bắc

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án: “Đầu tư xây dựng cơng trình khai thác,

chế biến đá vơi mỏ Kim Lũ, xã Kim Hố, huyện Tun Hố, tỉnh Quảng Bình”

1.5.3. Vận tải, bãi thải và thốt nước mỏ

 Công tác vận tải trong mỏ
Công tác vận tải trong mỏ chủ yếu là vận chuyển đá hộc từ chân tuyến công tác về
trạm nghiền và đá vôi từ khai trường về bãi tập kết, cự ly trung bình 1,2 km. Tổng khối
lượng vận chuyển: 981.321 tấn/năm đá nguyên khai (giai đoạn 1) và 1.962.641 tấn/năm
ở giai đoạn 2.

Thiết bị vận chuyển từ gương khai thác lên khu chế biến là ơ tơ tự đổ hiệu
HYUNDAI 15 tấn (dung tích thùng 10 m3) do Hàn Quốc sản xuất (hoặc các loại tương
đương trên thị trường hiện nay). Số lượng xe 12 cái.

 Vận tải ngoài mỏ
Đá thành phẩm của mỏ: đối với đá vôi được vận tải tới đơn vị tiêu thụ bằng đường
sắt. Từ mỏ bột đá được xúc lên các toa xe vận chuyển ra Ga Kim Lũ từ đó đi các nơi
tiêu thụ trong đó phần chủ yếu là tới Lâm Đồng, Đắc Nông cho các nhà máy sản xuất
Alumin. Phần cịn lại có thể vận chuyển bằng ô tô của khách hàng bằng đường bộ qua
hệ thống đường vận chuyển khu vực ra Quốc lộ 1A.

 Bãi thải.

 Mỏ đá vôi Kim Lũ khơng có đất đá thải do vậy chỉ có bãi thải để chứa một số
sản phẩm đi. Diện tích bãi thải là 0,5 ha.

 Cơng tác thốt nước.
Cơng tác thốt nước khai trường khai thác hoàn toàn bằng phương pháp tự chảy
(phương pháp thốt nước tự nhiên) vì đáy khai trường kết thúc + 40m hoàn toàn nằm
trên cao độ địa hình sơng suối trong khu vực.


Để đảm bảo cho nước từ khai trường chảy ra mơi trường hồn tồn sạch, khơng
mang theo bụi và các chất bẩn từ quá trình khai thác chảy tự do ra mơi trường xung
quanh, tồn bộ lượng nước chảy qua mỏ được thu gom bằng hệ thống cống, rãnh lộ
thiên. Sau đó, chảy qua hồ lắng để lắng, làm trong trước khi chảy vào hệ thống thoát
nước chung.

Hồ lắng nước được đặt tại gần vị trí khu sân cơng nghiệp (phía Đơng của khu sân
sơng nghiệp), tại vị trí này thì tất cả các hướng thoát nước tự nhiên trong khu vực đều
đổ về đây và tại đây cũng rất thuận lợi cho cơng tác thốt nước ra vùng sơng suối trong
khu vực. Nguồn tiếp nhận nước thải từ khai trường mỏ là Khe suối Mai.

Để đảm bảo thu hết lượng nước có trong mỏ và lắng lọc trước khi xả thải, hồ lắng
nước được đào theo hình chữ nhật, diện tích mặt hồ 4.016 m2, độ sâu trung bình 8m,
dung tích chứa 32.128m3.

1.5.4. Thiết bị sử dụng trong khai thác mỏ và vận tải
Trang thiết bị chính phục vụ hoạt động sản xuất tại mỏ được tổng hợp như sau:

12

Chủ Dự án: Cơng ty CP Đầu tư khống sản – Than Đông Bắc

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án: “Đầu tư xây dựng cơng trình khai thác,
chế biến đá vơi mỏ Kim Lũ, xã Kim Hố, huyện Tun Hố, tỉnh Quảng Bình”

Bảng 1.8. Nhu cầu thiết bị phục vụ khai thác mỏ

STT Thiết bị Thông số Số Nơi sản xuất
kỹ thuật lượng

1 Máy xúc thủy lực gàu ngược Trung Quốc
2 Máy xúc đặt búa đập đá chiếc 3 Trung Quốc
3 Ơ tơ tải tự đổ 15 tấn chiếc 1 Hàn Quốc
4 Máy xúc bánh lốp chiếc 12 Trung Quốc
5 Máy khoan d = 105mm chiếc 3 Hàn Quốc
6 Máy khoan d = 34mm chiếc 3 Hàn Quốc
7 Búa đập đá quá cỡ chiếc 6 Trung Quốc
8 Máy nén khí chiếc 2 Trung Quốc
9 Xe ô tô 4 chỗ chiếc 2 Hàn Quốc
10 Xe ô tô tải thùng chiếc 2 Trung Quốc
11 Ơ tơ bồn tưới nước chiếc 1 Hàn Quốc
12 Máy ủi chiếc 2 Việt Nam
13 Trạm nghiền sàng đá 200 tấn/h chiếc 4 Trung Quốc
14 Máy sàng rung chiếc 5 Việt Nam
15 Thiết bị Nhà máy nung vôi chiếc 4 Trung Quốc
16 Băng tải cấp liệu 4 Việt Nam
17 Máy bơm nước bộ 4 Việt Nam
18 Thiết bị trạm biến áp 1500 KVA Cái 3 Việt Nam
trạm
3

1.5.5. Các cơng trình xây dựng trong khu mỏ
1/. Tổng mặt bằng mỏ được bố trí các hạng mục sau:

a) Khai trường khai thác:

Khai trường mỏ có diện tích 31,57 ha. Tất cả các hệ thống khai thác, mở vỉa và các
hoạt động khai thác đều nằm trong khu vực này.

b) Mặt bằng sân công nghiệp:


Diện tích mặt bằng sân cơng nghiệp phía Tây Nam mỏ rộng 11,92 ha để bố trí văn
phịng mỏ, các cơng trình phụ trợ, khu chế biến nghiền sàng đá và bãi chứa sảm phẩm.

c) Bải thải: Bãi thải tạm chứa xỉ tro, chất thải rắn…rộng 0,5 ha được bố trí ở phía
Đơng Nam khu mỏ.

2/. Tổ chức xây dựng:

- Làm đường nội bộ mỏ

Trắc địa mỏ vạch tuyến ngoài thực địa (có thể sử dụng máy định vị vệ tinh cầm
tay) tuyến đường vận chuyển nội bộ mỏ. Kiểm tra thực tế theo các mốc ranh giới mỏ
được Sở Tài ngun và Mơi trường tỉnh Quảng Bình giao.

13
Chủ Dự án: Cơng ty CP Đầu tư khống sản – Than Đông Bắc


×