Tải bản đầy đủ (.pdf) (86 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở: Công trình thủy điện Nậm Khóa 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 86 trang )



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở: Cơng trình thủy điện Nậm Khóa 3

MỤC LỤC
Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ...........................................6
1.Tên chủ dự án.. .............................................................................................................6
2.Tên dự án đầu tư ...........................................................................................................6
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư .....................................19
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện
nước của dự án đầu tư....................................................................................................22
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư .........................................................23
Chương II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..................................................................25
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường Quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.................................................................................25
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đầu tư với khả năng chịu tải của môi trường ............................25
Chương III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ..............................................................................26
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ...........................26
3.1.1. Hệ thống thu gom, thoát nước mưa .....................................................................26
3.1.2. Hệ thống thu gom, thoát nước thải ......................................................................29
3.1.3. Hệ thống xử lý nước thải .....................................................................................34
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải................................................................43
3.2.1. Các nguồn phát sinh bụi và khí thải .....................................................................43
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải ...............................................43
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường ...........................44
3.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt .........................................................................................44
3.3.2. Chất thải rắn sản xuất ..........................................................................................45
3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại.........................................46
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung...............................................49


3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ...............................................50
Chương IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ..............67
4.1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với nước thải ................................................67
4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải...................................................................................67
4.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa .............................................................................67
4.1.3. Dòng nước thải ....................................................................................................67
4.1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị tới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng thải ...........68
4.1.5. Phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải ....................................69
4.2. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với khí thải ...................................................69
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ............................................70

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Linh Linh
1

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở: Cơng trình thủy điện Nậm Khóa 3
4.3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung ......................................................................70
4.3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn và độ rung.....................................................................70
4.3.3. Giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung ......................................................................70

Chương V. K KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.........71

5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của cơ sở ..........................71
5.1.1. Thời gian quan trắc..............................................................................................71
5.1.2. Tần suất quan trắc…............................................................................................71
5.1.3. Vị trí quan trắc.....................................................................................................71
5.1.4. Kết quả quan trắc……….....................................................................................71
5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với thải ................................................72

Chương VI. CHƯƠNG TRÌNH TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ..........73


6.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải ............................................73
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm..............................................................73
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của cơng trình, thiết bị xử
lý chất thải…. ................................................................................................................74
6.1.3. Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường phối hợp thực
hiện kế hoạch vận hành thử nghiệm ..............................................................................74
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật………. ...........................................................................................................75
6.2.1. Chương trình quan trắc chất thải…. ....................................................................75
6.2.2. Chương trình giám sát mơi trường khác..............................................................75

Chương VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ ...................................................................................79

Chương VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CỚ SỞ...........................................................80

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Linh Linh
2

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở: Cơng trình thủy điện Nậm Khóa 3
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

CP : Cổ phần
MNLKT : Mực nước lũ kiểm tra
MNLTK : Mực nước lũ thiết kế
MNDBT : Mực nước dâng bình thường
MNC : Mực nước chết
CHXHCN : Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
NĐ-CP : Nghị định – Chính phủ
TT : Thông tư

BTNMT : Bộ Tài nguyên Môi trường
QĐ : Quyết định
BCT : Bộ Công thương
UBND : Ủy ban nhân dân
STNMT : Sở Tài nguyên môi trường
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
BNNPTNT : Bộ Nông nghiệp phát triển nông thôn
KHCN : Khoa học công nghệ
TKKT : Thiết kế kỹ thuật
TCXD : Tiêu chuẩn xây dựng
TP : Thành phố
NMTĐ : Nhà máy thủy điện
BTCT : Bê tông cốt thép
BTTL : Bê tông trọng lực
PCTT&TKCN : Phịng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn
BCHPCLB : Ban chỉ huy phòng chống lụt bão

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Linh Linh
3

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở: Cơng trình thủy điện Nậm Khóa 3

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Thơng số cơ bản của cơng trình thủy điện Nậm Khóa 3...............................11
Bảng 1.2. Tiến độ hồn thành thi cơng các hạng mục của cơ sở ..................................14
Bảng 1.3. Diện tích sử dụng đất của các hạng mục cơng trình thủy điện Nậm Khóa 314
Bảng 1.4. Lưu lượng phát điện lớn nhất và nhỏ nhất trong từng tháng ........................20
Bảng 1.5. Số lượng cán bộ công nhân viên làm việc trong nhà máy ............................24
Bảng 3.1. Tổng hợp hệ thống thu gom, thoát nước mưa của cơng trình.......................28
Bảng 3.2. Thơng số kỹ thuật hệ thống thu gom, thoát nước thải sinh hoạt...................32

Bảng 3.3. Tổng hợp hệ thống thu gom, thoát nước thải sản xuất..................................33
Bảng 3.4. Nhu cầu sử dụng hóa chất cho giai đoạn vận hành.......................................37
Bảng 3.5. Thông số các hạng mục công trình xử lý nước thải sinh hoạt ......................37
Bảng 3.6. Thơng số kỹ thuật hạng mục hồ sinh học .....................................................39
Bảng 3.7. Thông số, kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải sản xuất ...........................41
Bảng 3.8. Thông số thiết bị, máy móc...........................................................................41
Bảng 3.9. Cơng trình lưu giữ CTR sản xuất của cơng trình..........................................45
Bảng 3.10. Khối lượng, chủng loại chất thải rắn công nghiệp thông thường................45
Bảng 3.11. Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh giai đoạn vận
hành.................... ...........................................................................................................46
Bảng 3.12. Thơng số cơng trình thu gom CTNH................. .........................................48
Bảng 3.13. Sự cố phát sinh và biện pháp giảm thiểu, ứng phó trong q trình vận hành các
cơng trình xử lý nước thải................................................................................................50
Bảng 3.14. Sự cố phát sinh và biện pháp giảm thiểu, ứng phó trong q trình vận hành bể
xử lý nước thải sản xuất...................................................................................................51
Bảng 3.15. Bảng tổng hợp các nội dung thay đổi so với Quyết định phê duyệt ĐTM....... 62
Bảng 4.1. Các chất ô nhiễm và giá trị tới hạn của các chất ô nhiễm NTSH .................68
Bảng 4.2. Các chất ô nhiễm và giá trị tới hạn của các chất ô nhiễm NTSX .................68
Bảng 4.3. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn....................................................................70
Bảng 4.4. Giá trị giới hạn đối với độ rung ....................................................................70
Bảng 5.1. Kết quả quan trắc nước thải sinh hoạt đợt 1/2021 ........................................71
Bảng 5.2. Kết quả quan trắc nước thải sinh hoạt đợt 2/2021 ........................................71
Bảng 5.3. Kết quả quan trắc nước thải sinh hoạt năm 2022..........................................72
Bảng 6.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm các công trình xử lý nước thải tại
cơng trình thủy điện Nậm Khóa 3 .................................................................................73
Bảng 6.2. Kế hoạch đo đạc lấy mẫu đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình xử lý
nước thải tại cơng trình thủy điện Nậm Khóa 3.... ........................................................74

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Linh Linh
4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở: Cơng trình thủy điện Nậm Khóa 3

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của nhà máy thủy điện Nậm Khóa 3 ..............4
Hình 3.1. Sơ đồ hệ thống thu gom và thoát nước mưa khu nhà máy, khu nhà QLVH .26
Hình 3.2. Sơ đồ hệ thống gom và thốt nước mưa của đập................... .......................28
Hình 3.3. Sơ đồ hệ thống gom và thoát nước mưa đường cơng vụ...............................28
Hình 3.4. Sơ đồ thu gom và thốt nước thải sinh hoạt cụm nhà máy ...........................30
Hình 3.5. Sơ đồ thu gom và thoát nước thải sinh hoạt cụm đầu mối ............................30
Hình 3.6. Sơ đồ thu gom và thốt nước thải sản xuất ..................................................33
Hình 3.7. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải sinh hoạt của Nhà máy................... ..........34
Hình 3.8. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt cụm đầu mối................... ..........35
Hình 3.9. Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt qua bể tự hoại................... ...........35
Hình 3.10. Hình ảnh hồ sinh học số 01.........................................................................39
Hình 3.11. Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải sản xuất.................. ...................................40
Hình 3.12. Hệ thống bể thu nước rị rỉ lẫn dầu, bể chứa nước sau tách dầu..................42
Hình 3.13. Máy bơm nước rị rỉ.....................................................................................42
Hình 3.14. Hình ảnh máy phát điện dự phịng................... ...........................................44
Hình 3.15. Kho lưu giữ và thùng chứa chất thải nguy hại................... .........................49
Hình 6.1. Thiết bị đo mực nước tự động tại đập................... ........................................76
Hình 6.2. Thước đo mực nước thủ cơng tại đập............................................................77
Hình 6.3. Thiết bị đo lượng mưa................... ................................................................78

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Linh Linh
5

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở: Cơng trình thủy điện Nậm Khóa 3

CHƯƠNG I


THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở: CÔNG TY CỔ PHẦN LINH LINH

- Địa chỉ văn phịng: Số 6 phố Tơn Đức Thắng, phường Cát Linh, quận Đống

Đa, thành phố Hà Nội.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Bà Lương Thị Lợi.

- Điện thoại: 0243.8431753 Fax: 0243.7336660

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0101639307 của Công ty Cổ phần

Linh Linh do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố Hà

Nội cấp lần đầu ngày 06/04/2005, thay đổi lần thứ 10 ngày 25/08/2021.

2. Tên cơ sở: Thủy điện Nậm Khóa 3.

2.1. Địa điểm thực hiện: xã Nậm Xé, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai.

+ Tọa độ các hạng mục chính của cơng trình theo hệ tọa độ VN2000, kinh

tuyến trục 104045’ múi chiếu 3o:

TT Hạng mục Tọa Độ

X Y


1 Tuyến đập 2.439.830 420.462

2 Nhà máy hiện hữu 2.438.374 421.601

3 Nhà máy mở rộng 2.438.369 421.633

(nguồn: Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt số 05/GP-BTNMT ngày 11/01/2023)

2.2. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi

trường, phê duyệt của dự án đầu tư:

- Quyết định số 328/QĐ-BCT ngày 01/02/2021 của Bộ Công thương về việc Phê

duyệt điều chỉnh Quy hoạch mở rộng năng công suất nhà máy thủy điện Nậm Khóa 3,

tỉnh Lào Cai.

- Quyết định số 1944/QĐ-UBND ngày 09/6/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào

Cai về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng dự án thủy điện Nậm Khóa 3, xã Nậm

Xé, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số 12121000003 do Ủy ban nhân dân tỉnh

chứng nhận lần đầu ngày 14/02/2007; Chứng nhận thay đổi lần 1 ngày 01/02/2008;

Chứng nhận thay đổi lần thứ 2 ngày 15/04/2009; Chứng nhận thay đổi lần thứ 3 ngày


16/10/2009; Chứng nhận thay đổi lần thứ 4 ngày 09/11/2009; Chứng nhận thay đổi lần

thứ 5 ngày 19/04/2010; Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã

số 2431558886 chứng nhận thay đổi lần thứ 6 ngày 01/03/2021; Sở Kế hoạch và Đầu tư

cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số 2431558886 chứng nhận thay đổi lần thứ 7

ngày 13/04/2021; Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số

2431558886 chứng nhận thay đổi lần thứ 8 ngày 14/10/2021; Sở Kế hoạch và Đầu tư

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Linh Linh
6

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở: Cơng trình thủy điện Nậm Khóa 3

cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số 2431558886 chứng nhận thay đổi lần thứ 9
ngày 28/10/2022.

- Văn bản số 920/SCT-NL ngày 09/06/2021 của Sở Công Thương tỉnh Lào Cai
về việc thông báo kết quả thẩm định thiết kế cơ sở dự án mở rộng, nâng cơng suất thủy
điện Nậm Khóa 3, huyện Văn Bàn.

- Văn bản số 1885/SCT-NL ngày 27/10/2021 của Sở Công Thương tỉnh Lào
Cai về việc thông báo kết quả thẩm định thiết kế kỹ thuật triển khai sau thiết kế cơ sở
dự án mở rộng, nâng công suất thủy điện Nậm Khóa 3, huyện Văn Bàn.

- Văn bản số 2163/SCT-NL ngày 13/12/2022 của Sở Công Thương tỉnh Lào

Cai về việc thông báo kết quả thẩm định hồ sơ điều chỉnh thiết kế cơ sở dự án mở
rộng, nâng công suất thủy điện Nậm Khóa 3, huyện Văn Bàn.

- Văn bản số 2216/SCT-NL ngày 21/12/2022 của Sở Công Thương tỉnh Lào
Cai về việc thông báo kết quả thẩm định thiết kế kỹ thuật điều chỉnh thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở dự án mở rộng, nâng công suất thủy điện Nậm Khóa 3,
huyện Văn Bàn.

- Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày 14/03/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào
Cai về việc phê duyệt thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án
xây dựng cơng trình thủy điện Nậm Khóa 3, huyện Văn Bàn.

- Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày 19/04/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào
Cai về việc phê duyệt cho Công ty Cổ phần Linh Linh thuê đất; Hợp đồng thuê đất;
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.

- Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt số 05/GP-BTNMT ngày 11/01/2023
của Bộ Tài ngun và Mơi trường cấp cho cơng trình thủy điện Nậm Khóa 3.

- Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 22/03/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lào Cai phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện Nậm Khóa 3.

- Quyết định số 612/QĐ-UBND ngày 23/03/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lào Cai về việc đính chính Quyết định số 603/QĐ-UBND ngày 22/03/2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Lào Cai.

- Quyết định số 2140/QĐ-UBND ngày 08/07/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lào Cai Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ đập thủy điện Nậm
Khóa 3.


- Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào
Cai về việc phê duyệt Phương án ứng phó thiên tai cơng trình thủy điện Nậm Khóa 3,
huyện Văn Bàn.

- Quyết định số 602/QĐ-UBND ngày 22/03/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Lào Cai về việc phê duyệt Phương án bảo vệ đập, hồ chứa cơng trình thủy điện Nậm
Khóa 3, cơng suất 28MW, huyện Văn Bàn.

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Linh Linh
7

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở: Cơng trình thủy điện Nậm Khóa 3

- Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của Ủy ban nhân dân xã Nậm
Xé về việc phê duyệt Phương án ứng phó tình huống khẩn cấp cơng trình thủy điện
Nậm Khóa 3, huyện Văn Bàn.

- Biên bản nghiệm thu hoàn thành lắp đặt thiết bị quan trắc khí tượng thủy văn
nhà máy thủy điện Nậm Khóa 3 số 04/BBNT-NK3.

- Biên bản nghiệm thu đóng điện ngày 11/9/2010 của nhà máy thủy điện Nậm
Khóa 3 (nhà máy cũ).

- Hợp đồng dịch vụ vận chuyển xử lý chất thải nguy hại số
0512/2022/HĐXL/VT-Linh Linh NK3 ngày 05/12/2022.

- Giấy xác nhận số 06/XN-TNMT ngày 06/10/2011 của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Lào Cai đã thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường trước
khi đi vào vận hành của dự án đầu tư xây dựng cơng trình thủy điện Nậm Khóa 3,
huyện Văn Bàn, tỉnh Lào Cai.

2.3. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM:

- Quyết định số 1448/QĐ-BTNMT ngày 23/07/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động mơi trường Dự án Cơng trình thủy điện
Nậm Khóa 3, cơng suất 28MW thuộc địa bàn xã Nậm Xé, huyện Văn Bàn, tỉnh Lào
Cai.
2.4. Quy mô của cơ sở:

- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về
đầu tư cơng): Thủy điện Nậm Khóa 3 với tổng vốn đầu tư là 508.513.209.000 VNĐ.
Vậy nên theo Luật đầu tư công được quốc hội thông qua số 39/2019/QH14 ngày 13
tháng 06 năm 2019, dự án thuộc khoản 01 điều 09 và được xếp theo tiêu chí phân loại
dự án nhóm B.

- Cấp công trình: Cấp II (theo Quy chuẩn Việt Nam QCVN 04-
05:2012/BNNPTNT).

+ Đập đầu mối: Đập lớn nhất là đập có kết cấu bê tông trọng lực trên nền đá
cứng, chiều cao lớn nhất H= 28,6 m (25< H <60m) cấp cơng trình là cấp II.

+ Dung tích tồn bộ hồ chứa Wtb=0,73x106 m3 < 3x106m3, cấp cơng trình là cấp
IV.

- Công suất lắp máy: 28 MW
- Điện lượng trung bình năm: 106,59x106 kWh
- Dự án Thủy điện Nậm Khóa 3 thuộc số thứ tự 10 Phụ lục III của Phụ lục Nghị
định 08/2022/NĐ-CP, căn cứ thuộc Khoản 3 Điều 28 Luật Bảo vệ mơi trường năm
2020 nên dự án thuộc nhóm I là đối tượng phải xin cấp giấy phép môi trường.
* Quy mơ các hạng mục chính của cơng trình:
(1). Cụm cơng trình đầu mối


Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Linh Linh
8

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở: Cơng trình thủy điện Nậm Khóa 3

(a). Hồ chứa:
Dung tích tồn bộ là 0,73x106 m3, dung tích hữu ích là 0,47x106 m3. Cao trình
MNDBT 912,2m, cao trình MNC là 902m.
(b). Đập dâng
Đập dâng bờ phải có chiều dài 16,15m, chiều cao mặt cắt lớn nhất là 24,54m,
chiều rộng đỉnh đập là 2,5m, cao trình đỉnh đập 916m. Mái thượng lưu thẳng đứng,
mái hạ lưu có hệ số mái 0,75. Kết cấu đập bên ngoài bằng bê tông cốt thép M200, bên
trong là bê tông M150.
Đập dâng bờ trái có chiều dài 15,85m, chiều cao mặt cắt lớn nhất là 28,6m, cao
trình đỉnh đập 916m, chiều rộng đỉnh đập là 5m. Mái thượng lưu thẳng đứng, mái hạ
lưu có hệ số mái m=0,8. Kết cấu đập bên ngoài bằng bê tông cốt thép M200, bên trong
là bê tông M150.
(3). Đập tràn
Đập tràn tự do. Số khoang tràn: 03 khoang, chiều dài tràn 35m, cao độ ngưỡng
tràn 912,2m, kích thước khoang tràn bxh = 9,5x7,0 (m). Chiều cao lớn nhất của đập
tràn 28,5m. Kết cấu đập BTCT (mặt tràn và mặt cong tràn là BTCT M300, hạ lưu là
BTCT M200, lõi đập là BTCT M150), giữa các khoang bố trí trụ pin bằng BTCT
M300 dày 2,0m, tiếp giáp với đập dâng bố trí trụ biên dày 1,25m. Đập tràn bố trí cửa
van vận hành và sửa chữa, nâng hạ cánh van bằng pa lăng và tời điện. Trên đỉnh đập
bố trí cầu trục, giàn nâng hạ van và cầu giao thông.
(2). Tuyến năng lượng
- Cửa nhận nước: Cửa lấy nước có kết cấu BTCT đặt trên nền đá cứng chắc tại
cao trình 897,50m, ngưỡng cửa lấy nước ở cao trình 898,0m. Tại cửa vào tường ngực
được thiết kế dạng elíp đảm bảo nước chảy thuận dịng giảm tổn thất cục bộ, khơng

hình thành phễu khí và áp lực âm.
Kích thước cửa nhận nước 2,0x2,0m, có bố trí lưới chắn rác, khe van vận hành.
Lỗ thơng khí sau cửa van vận hành được thiết kế rộng (1,2x1m) kết hợp làm giếng
kiểm tra sửa chữa.
- Cống dẫn nước sau cửa nhận nước: Cống dẫn nước từ cửa nhận nước đến bể
điều áp có chiều dài 1.503,5m, được chia làm ba đoạn. Đoạn 1 bắt đầu từ cửa nhận
nước dài khoảng 11m có độ dốc dọc cống i=5%, đoạn 2 đến cửa vào hầm có dộ dốc
dọc cống i=0,3%. Tiết diện cống dẫn nước hình chữ nhật kích thước trong 2mx2m
bằng BTCT, gia cố lót thép dày 12mm trong lòng kênh dẫn nước. Đoạn cống dẫn nước
sau hầm có chiều dài 745,7m nằm bên cạnh phía dưới đường cơng vụ. Tiết diện cống
dẫn nước hình chữ nhật kích thước trong 2mx2m bằng BTCT có chiều dày các mặt là
0,3m, độ dốc dọc cống là i = 0,3%.

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Linh Linh
9

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở: Cơng trình thủy điện Nậm Khóa 3

- Bể điều áp: + Bể điều áp có mặt cắt ngang hình thang. Kích thước chiều rộng
thơng thủy 3m, chiều dài thơng thủy 10m, chiều dài máng tràn 10m. Cao trình mực
nước cao nhất 914,54m. Cao trình ngưỡng tràn bể 914,5m. Cao độ đỉnh bể 915,5m.

+ Nhà van có kết cấu khung bê tơng cốt thép kích thước 8,2x5,2m; cao 7,9m.
Trong nhà van được bố trí 1 pa lăng xích cùng xe lăn kéo tay 5 tấn.

- Đường ống áp lực vào nhà máy thủy điện:
+ Đường ống áp lực hiện trạng: Tuyến đường ống áp lực đoạn đầu nằm song
song với vận thăng, đoạn còn lại nằm gần như song song với lòng suối, từ bể điều áp
xuống nhà máy dài 1.981,7m. Đường ống có đường kính 1,2-1,3m bề dày thành ống từ
10 - 20mm chế tạo bằng vật liệu thép CT3 và thép hợp kim với 16 mố néo bằng bê

tông cốt thép.
+ Đường ống áp lực bổ sung: Để tăng công suất lắp máy xây dựng thêm một
đường ống áp lực mới, kết cấu bằng thép, đường kính D=1,1m, chiều dài
L=1.966,26m. Đường ống mới được xây dựng bắt đầu từ vị trí bể áp lực. Đoạn đầu
nằm phía bên phải theo chiều dòng chảy và song song với đường ống hiện trạng đến
mố neo M11 thì đổi hướng đi song song trên đỉnh đường ống hiện trạng đến mố néo
M13 thì đổi hướng nằm phía bên phải theo chiều dòng chảy và song song với đường
ống hiện trạng đến nhà máy thủy điện mới. Trên đường ống bố trí 19 mố néo, kết cấu
mố néo là BTCT M200. Giữa các mố néo là các mố đỡ và trụ đỡ tùy theo điều kiện địa
hình mà tuyến đường ống đi qua. Khoảng cách giữa các mố đỡ, trụ đỡ là 10m, kết cấu
BTCT M200.
- Nhà máy thủy điện:
+ Nhà máy hiện trạng: Nhà máy kết cấu BTCT, chia làm hai khối chính: khối
nhà máy và khối nhà điều khiển vận hành. Khối nhà máy bao gồm 1 gian lắp máy và 2
gian máy. Sàn lắp máy được bố trí ở đầu phía trái nhà máy, cao độ sàn lắp máy được
thiết kế cùng cao độ sàn gian máy là 525,15m, cao trình đỉnh nhà máy là 539,46m.
Giữa các gian tổ máy và các gian lắp máy được bố trí một khe biến dạng. Nhà máy có
2 tuabin gáo trục đứng 4 vịi phun, cao độ đặt tua bin là 518,0m, công suất lắp máy
2x9MW = 18MW, khoảng cách giữa các tổ máy là 10,0m. Bản đáy của nhà máy dày
0,8m. Cầu trục trong nhà máy có sức nâng 40 tấn, khẩu độ 11,3m chạy trên một hệ
thống ray ở cao độ 533,15m. Trong nhà máy được bố trí hệ thống máy điều chỉnh van
tuabin (máy điều tốc điện – thuỷ lực kỹ thuật số), van tuabin (van cầu).
+ Nhà máy mở rộng: Xây dựng mở rộng thêm 01 tổ máy cơng suất 10MW phía
bên trái gian lắp giáp nhà máy hiện hữu, lắp đặt sử dụng Tuabin trục đứng loại Pelton,
kích thước nhà máy mở rộng BxL = 18,6x14,2 (m). Kết cấu gian máy mở rộng (từ cao
trình 525,15m trở xuống kết cấu sàn đỡ, khung cột, dầm và tường ngăn chịu lực của
nhà máy là BTCT M200 và từ cao trình 525,15m trở lên kết cấu dầm cột, tường gạch

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Linh Linh
10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở: Cơng trình thủy điện Nậm Khóa 3

xây, vách ngăn giữa gian máy và phòng điều khiển trung tâm là vách kính an tồn

trong suốt, hệ thống kết cấu đỡ mái sử dụng hệ kết cấu vì kèo thép định hình, mái lợp

tơn Ausmam. Mực nước hạ lưu nhà máy nhỏ nhất 510,79m.

- Kênh xả:

+ Kênh xả sau nhà máy hiện hữu: Nước xả ra từ tuabin nhà máy hiện trạng

được dẫn ra hạ lưu bằng một đoạn cống hộp nằm dưới sân nhà máy có kích thước

bxh=2x2m, tiếp đến là đoạn kênh xả ra có mặt cắt hình thang, mái dốc kênh m=1,0

được gia cố phần ngập nước bằng BTCT và phần trên khô bằng đá xây. Chiều dài

khoảng 67m, chiều rộng thông thủy 1,5m.

+ Kênh xả sau nhà máy mở rộng: Kênh xả có kích thước bxh=1,6x1,6m, tổng

chiều dài 106,91m, cao độ mực nước đầu kênh 513,8m, cao độ mực nước cuối kênh

510,79m, kết cấu BTCT M200.

- Trạm biến áp:

Trạm phân phối của nhà máy thuỷ điện Nậm Khóa 3 có nhiệm vụ truyền tải


cơng suất từ nhà máy vào hệ thống điện Quốc gia. Trạm được thiết kế theo kiểu nửa

trong nhà nửa ngoài trời, các thiết bị nhất thứ phía 110kV được lắp đặt ngồi trời, các

tủ điều khiển bảo vệ và tủ phân phối 10,5kV được lắp đặt trong nhà. Tổng diện tích

chiếm đất trạm biến áp ngoài trời mở rộng 850,63m2. Trong trạm bố trí đầy đủ các

thiết bị phân phối 110kV, xây dựng các trụ đỡ, thiết bị chống cháy, hệ thống rãnh cáp

và đường đi nội bộ. Xung quanh nhà có hàng rào bảo vệ.

(3). Các hạng mục phụ trợ

- Khu nhà điều hành kết hợp làm việc khu nhà máy (khu nhà chính, khu sinh

hoạt chung – bếp ăn) gần khu vực nhà máy.

- Chòi ngắm cảnh.

- Bể chứa nước.

- Sân đường nội bộ, cây xanh, thảm cỏ.

- Vận thăng.

(4). Các công trình bảo vệ mơi trường

- Hệ thống thu gom, thoát nước mưa.


- Hệ thống thu gom, thoát nước thải sinh hoạt và xử lý nước thải sinh hoạt (khu

vực nhà máy, nhà quản lý vận hành, cụm đầu mối).

- Hệ thống thu gom, thoát nước thải sản xuất và xử lý nước thải sản xuất (khu

vực nhà máy).

- Khu lưu giữ CTR sinh hoạt, CTNH.

- Bể chứa dầu sự cố.

Bảng 1.1. Thông số cơ bản của thủy điện Nậm Khóa 3

TT Thông số Đơn vị Giá trị

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Linh Linh
11

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở: Cơng trình thủy điện Nậm Khóa 3

TT Thông số Đơn vị Giá trị

I Đặc trưng lưu vực km2 56,5
m3/s 4,07
1 Diện tích lưu vực m3/s 495
m3/s 600,2
2 Lưu lượng bình quân năm Qo 915,5
m 915,97

3 Lưu lượng đỉnh lũ thiết kế (p=1%) m
912,2
4 Lưu lượng đỉnh lũ kiểm tra (p=0,2%) m 902
m 0,94
5 Mực nước lũ thiết kế (p=1%) 106m3 0,26
106m3 0,68
6 Mực nước lũ kiểm tra (p=0,2%) 106m3

II Hồ chứa

1 Mực nước dâng bình thường MNDBT

2 Mực nước chết MNC

3 Dung tích tồn bộ

4 Dung tích chết

5 Dung tích hữu ích

III Cụm cơng trình đầu mối

A Tuyến đập

A1 Đập dâng bờ phải

1 Kết cấu Loại Bê tơng trọng lực

2 Cao trình đỉnh đập m 916


3 Chiều cao đập lớn nhất m 24,54

4 Chiều dài đỉnh đập m 16,15

A2 Đập dâng bờ trái

1 Kết cấu Loại Bê tông trọng lực

2 Cao trình đỉnh đập m 916

3 Chiều cao đập lớn nhất m 29,8

4 Chiều dài đỉnh đập m 15,85

A3 Đập tràn

1 Hình thức tràn Loại Tự do

2 Cao trình ngưỡng tràn m 912,2

3 Chiều cao lớn nhất m 30,7

4 Bề rộng tràn m 35

5 Số khoang - 1

IV Tuyến năng lượng

A Cửa lấy nước


1 Cao trình ngưỡng lấy nước m 898

2 Kích thước cửa vào bxh m 2,0x2,0

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Linh Linh
12

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở: Cơng trình thủy điện Nậm Khóa 3

TT Thông số Đơn vị Giá trị
1
3 Số khoang m
m 2,0x2,0
B Cống dẫn nước % 1.507
m
1 Kích thước cống (bxh) 0,3
m 172,23+34,73
2 Chiều dài cống m
m 897,8
3 Độ dốc dọc cống m 889,25

4 Gia cố lót thép m 11,8
m 0,3
5 Cống xả DCTT m
m 3
- Cao trình tim cửa vào ống m 893
915,5
- Cao trình tim cửa ra ống 12
10
- Chiều dài ống


- Đường kính ống

C Bể điều áp

1 Chiều rộng đáy

2 Cao trình đáy

3 Cao trình đỉnh

4 Chiều dài

5 Chiều dài máng tràn

D Đường ống áp lực

1 Đường ống áp lực hiện trạng

- Chiều dài m 1.981,7
m 1,2÷1,3
- Đường kính ống chính
m 1.966,26
2 Đường ống áp lực bổ sung m 1,1

- Chiều dài Loại Pentol
tổ 03
- Đường kính ống chính 28
MW 2,69
V Nhà máy thủy điện MW 9,32

m3/s 0,8
1 Loại tua bin m3/s
393,8
2 Số tổ máy m 384,4
m 357,6
3 Công suất lắp máy Nlm m 106,59
106 KWh
4 Công suất đảm bảo Nđb

5 Lưu lượng Qmax qua nhà máy

6 Lưu lượng đảm bảo

7 Cột nước lớn nhất Hmax

8 Cột nước tính tốn Htt

9 Cột nước nhỏ nhất Hmin

10 Điện lượng trung bình năm E0

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Linh Linh
13

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở: Cơng trình thủy điện Nậm Khóa 3

TT Thông số Đơn vị Giá trị

11 Số giờ sử dụng công suất lắp máy giờ 3.807


VI Kênh xả hạ lưu

1 Chiều dài kênh m 67

(Theo Hồ sơ TKKT hiệu chỉnh xây dựng cơng trình thủy điện Nậm Khóa 3, huyện Văn

Bàn được Sở Công thương tỉnh Lào Cai thẩm định tại Văn bản số 2216/SCT-NL ngày

21/12/2022).

2.5. Tiến độ thực hiện dự án

- Thời gian vận hành nhà máy thủy điện hiện hữu (Nlm=18MW): tháng

09/2010.

- Thời gian bắt đầu triển khai mở rộng, nâng công suất nhà máy thủy điện Nậm

Khóa 3 (Nlm=28MW): tháng 10/2021 và dự kiến vận hành Quý III/2023.

- Tiến độ hoàn thành thi công các hạng mục mở rộng, nâng công suất của dự án

tính đến thời điểm hiện tại như bảng sau:

Bảng 1.2. Tiến độ hồn thành thi cơng các hạng mục của dự án

STT Hạng mục cơng trình Mô tả chi tiết các hạng mục
(tỷ lệ % đã xây dựng)

I Các hạng mục chính


1 Tuyến đập Thi công bê tông đạt 100%

2 Cống dẫn nước Gia cố đạt 100%

3 Bể điều áp Cải tạo đạt 100%

4 Đường ống áp lực Thi công đạt 100%

5 Nhà máy mở rộng Thi công bê tông đạt 100%

II Các hạng mục phụ

1 Các cơng trình BVMT Thi công đạt 100%

2.6. Hiện trạng sử dụng đất của dự án:

Tổng diện tích sử dụng đất của dự án là 605.000m2, đã được Ủy ban nhân dân

tỉnh Lào Cai cho Công ty Cổ phần Linh Linh thuê đất tại Quyết định số 887/QĐ-

UBND ngày 19/04/2007.

Bảng 1.3. Diện tích sử dụng đất thực tế của các hạng mục công trình

thủy điện Nậm Khóa 3

TT Hạng mục Diện tích đất sử dụng thực tế

sau khi mở rộng, nâng công


suất nhà máy Nậm Khóa 3

(ha)

1 Cụm đầu mối – Hồ chứa 17,646

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Linh Linh
14

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở: Cơng trình thủy điện Nậm Khóa 3

2 Tuyến năng lượng 0,6997
3 Nhà máy – Trạm biến áp 0,31095
4 Khu QLVH cụm đầu mối 0,504
5 Khu QLVH nhà máy 0,535
6 Đường công vụ và vận thăng 2,703
7 Cây xanh, thảm cỏ, sân đường nội bộ, 38,134

hạng mục phụ trợ 60,5
Tổng

Tổng diện tích sử dụng đất của dự án phục vụ việc mở rộng, cải tạo, nâng công
suất nhà máy nằm trong ranh giới diện tích 60,5ha của nhà máy hiện hữu đã được cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
2.7. Hiện trạng đáp ứng các điều kiện để được phép đi vào hoạt động của dự án

- Diện tích đất sử dụng của dự án đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai cho
Công ty Cổ phần Linh Linh thuê đất tại Quyết định số 887/QĐ-UBND ngày
19/04/2007


- Đã xây dựng hệ thống thu gom thoát nước mưa, nước thải phát sinh; hệ thống
xử lý toàn bộ nước thải phát sinh tại dự án đảm bảo nước đầu ra đạt Quy chuẩn.

- Tổ chức thu gom, lưu giữ, xử lý các loại chất thải rắn, chất thải nguy hại phát
sinh trong quá trình thực hiện Dự án đảm bảo các yêu cầu về an toàn và vệ sinh môi
trường quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP và Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022.

- Tuân thủ các quy định về khai thác, sử dụng nước mặt đã được Bộ Tài nguyên
và Môi trường phê duyệt tại Giấy phép số 05/GP-BTNMT ngày 11/01/2023.
2.8. Tác động đến nguồn nước, môi trường và các đối tượng khai thác, sử dụng nước
sau đập thủy điện Nậm Khóa 3.
2.8.1. Tác động đến nguồn nước

- Đoạn suối Nậm Khóa từ đập đến nhà máy thủy điện Nậm Khóa 3: Đoạn suối
Nậm Khóa từ sau đập đến nhà máy thủy điện Nậm Khóa 3 có chiều dài khoảng 5km.
Đoạn suối này sẽ bị suy giảm nguồn nước vào mùa kiệt.

Trên đoạn suối Nậm Khóa từ sau đập đến nhà máy thủy điện Nậm Khóa 3 hiện
khơng có cơng trình khai thác, sử dụng nước trực tiếp trên dịng chính suối Nậm Khóa,
ngay sau đập Nậm Khóa 3 có 01 nhánh suối (phụ lưu cấp I của suối Nậm Khóa) bổ
sung nguồn nước vào suối Nậm Khóa sẽ đảm bảo sự phát triển của hệ sinh thái thủy
sinh.

- Hạ lưu nhà máy: Nước sau phát điện của nhà máy thủy điện Nậm Khóa 3 sẽ
được xả ra suối Nậm Khóa (phụ lưu cấp I của Ngòi Nhù). Khu vực suối Nậm Khóa tại

Chủ đầu tư: Cơng ty cổ phần Linh Linh
15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở: Cơng trình thủy điện Nậm Khóa 3

cửa xả nhà máy thủy điện Nậm Khóa 3 sẽ tiếp nhận nguồn nước sau phát điện của nhà
máy thủy điện Nậm Khóa 3, lưu lượng sẽ dao động từ 0,8 m3/s đến 9,32 m3/s. Vì vậy,
tại cửa xả nước của nhà máy chế độ thủy lực dòng chảy phức tạp hơn, lưu tốc dòng
chảy sẽ tăng lên so với lưu lượng dòng chảy tự nhiên, xuất hiện dòng chảy mặt và
dòng chảy đáy gây xói lở và bồi lắng và Cơng ty cũng dùng các biện pháp tiêu năng
mặt và đáy hoặc kết hợp cả hai, tính tốn lưu tốc khơng xói cho phép trong kênh, gia cố
bảo vệ bờ.

- Đánh giá, dự báo sự biến đổi chất lượng nước: Trong giai đoạn đầu tích nước,
chất lượng nước hồ phụ thuộc nhiều vào việc thu dọn lòng hồ. Nếu thực hiện tốt vệ
sinh lịng hồ thì chất lượng nước hồ ít bị tác động. Ngược lại, không làm tốt điều này
chất lượng nước hồ sẽ bị ô nhiễm kéo theo nhiều tác động tiêu cực khác đối với hệ
sinh thái thủy sinh. Thời gian tích nước hồ sẽ hình thành khối nước tĩnh dẫn đến tình
trạng phân tầng nhiệt độ nước trong hồ, phần nước sâu dưới đáy hồ sẽ thiếu ánh sáng,
thiếu oxi và nhiệt độ thấp. Sự phân tầng kéo theo sự thay đổi nhiệt độ, lượng oxy lớp
đáy giảm đáng kể vào giai đoạn đầu hồ tích nước. Sẽ xảy ra q trình phân hủy kỵ khí
chất hữu cơ có trong hồ. Tuy nhiên, do vùng thượng lưu khơng có dân cư sinh sống,
chủ yếu là cành cây, lá cây và xác động thực vật bị cuốn trơi xuống lịng hồ. Thời gian
đầu sẽ xảy ra quá trình phân hủy kỵ khí chất hữu cơ, nhưng theo thời gian nhờ sự vơ
cơ hóa và q trình tự làm sạch của nguồn nước do nhu cầu tiêu thụ ôxy của nước nhỏ
hơn tốc độ làm thống bề mặt nên tình trạng được cải thiện, nước sẽ trong hơn. Lượng
CO2, NH4 giảm và ơxy hồ tan, NO2-, NO3- tăng lên. Vi khuẩn có xu hướng giảm về số
lượng vì việc cung cấp thức ăn bị giảm, chúng chủ yếu là loài hiếu khí. Nấm, tảo xuất
hiện đã sử dụng các hợp chất chứa nitrơ và CO2 rồi giải phóng ơxy giúp cho việc làm
thống và hồ tan ơxy mạnh mẽ hơn. Tiếp theo, nhu cầu tiêu thụ ơxy giảm; các lồi
tảo cũng ít hơn; xuất hiện các loài nguyên sinh động vật, các thực vật nước; quần thể
cá cũng ổn định dần và tìm thức ăn trong vùng này. Dịng chảy đã trở lại trạng thái tự

nhiên và có các lồi phù du thông thường của nước sạch.
2.8.2. Tác động đến môi trường

* Tác động đến môi trường nước
- Nước thải sản xuất: Nước thải của cơng trình Nhà máy thủy điện là nguồn
nước khi qua Tuabin được trả lại tồn bộ về phía hạ lưu (kênh xả sau nhà máy thủy
điện). Quá trình vận hành nhà máy sẽ phát sinh lượng nước thừa được tháo khô gồm:
+ Tháo nước làm mát tổ máy: nước làm mát có tác dụng thu nhiệt từ thiết bị
làm nguội của máy phát điện, dầu ổ trục, hệ thống kích thích. Nước làm mát được lấy
từ đường ống áp lực, sau khi qua hệ thống làm mát, nhiệt độ nước tăng lên sẽ được
tháo xả ra phía hạ lưu.

Chủ đầu tư: Cơng ty cổ phần Linh Linh
16

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở: Cơng trình thủy điện Nậm Khóa 3

+ Tháo nước kiểm tra sửa chữa: nước chảy qua tua bin, nước trong ống xả,
nước trong buồng xoắn hoặc phần còn lại của ống áp lực phải tháo khô để kiểm tra sửa
chữa. Lượng nước này chiếm tỷ lệ lớn nhất và được xả thẳng ra kênh xả hạ du.

+ Lượng nước rò rỉ trong nhà máy: nước rò rỉ ở nắp tua bin, nước rò rỉ trong các
đường ống, nước rò rỉ từ gian máy.

Các nguồn nước trên không phát sinh đồng thời mà phụ thuộc vào chu kỳ vận
hành của nhà máy. Lượng nước xả này chủ yếu chứa cặn, đất cát nhỏ được dẫn vào bể
chứa rồi bơm hút xả ra hạ lưu. Ngoài ra, nước rò rỉ từ nhà máy còn chứa một phần các
chất ơ nhiễm khác như rỉ sét máy móc, đường ống, dầu bôi trơn tuabin bị nước cuốn
trôi trong q trình quay... Dầu mỡ của các máy móc, thiết bị vận hành trong quá trình
bảo dưỡng: Đối với Tuabine thủy điện nhà máy đã lựa chọn loại thiết bị tiên tiến hiện

nay và khẳng định trong quá trình vận hành khơng gây rị rỉ dầu mỡ khi nước qua
Tuabine. Trong q trình bảo dưỡng cũng khơng tạo dầu mỡ thải ra suối do trong thiết
kế đã có hệ thống thu dầu mỡ thải và đưa vào nơi thải quy định.

- Nước thải sinh hoạt: Nước thải sinh hoạt phát sinh trong quá trình hoạt động
của nhà máy thủy điện chủ yếu là nước thải sinh hoạt của cán bộ công nhân viên nhà
máy.

Tổng số cán bộ công nhân viên nhà máy thủy điện Nậm Khóa 3 là 28 người.
Theo tiêu chuẩn cấp nước cho mục đích sinh hoạt của một người trong một ngày là
100 lít/người/ngày. Lượng nước thải được tính trung bình bằng 100% lượng nước cấp.
Như vậy, tổng lượng nước thải sinh hoạt trong một ngày ước tính là 2.800 lít/ngày (2,8
m3/ngđ).

Đặc trưng của nước thải sinh hoạt có nhiều chất lơ lửng (TSS), nồng độ chất
hữu cơ (COD, BOD, NH4+) cao, nồng độ các chất hoạt động bề mặt cao (do quá trình
sử dụng xà phịng, chất tẩy rửa...). Nếu khơng được xử lý thì sẽ ảnh hưởng xấu đến
mơi trường. Ngồi ra, khi tích tụ lâu ngày, các chất hữu cơ này sẽ bị phân hủy gây ra
mùi hôi thối (do các loại khí như H2S, NH3, CH4,..). Vì vậy, cần được xử lý trước khi
xả ra môi trường.

* Tác động đến hệ thủy sinh:
Sau khi hình thành hồ chứa khơng chỉ làm thay đổi hệ sinh thái ở cạn xung
quanh khu vực hồ chứa, mà cịn ở các loại hình thuỷ vực vùng bị ngập. Các sinh vật
thích nghi với đời sống nước chảy suối giảm, sinh vật thích nghi với đời sống nước
đứng tăng. Một hệ sinh thái hồ chứa mới cùng với khu hệ thuỷ sinh vật đặc trưng cho
loài thuỷ vực này được hình thành, khơng gian sinh sống của hệ sinh vật thuỷ sinh
được mở rộng. Thành phần loài, số lượng cá thể và trữ lượng của các sinh vật thuỷ
sinh tăng, trong đó quan trọng là sự gia tăng về số lượng lồi cá, tơm, cua và một số
lồi khác do hoạt động nuôi trồng.


Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Linh Linh
17

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở: Cơng trình thủy điện Nậm Khóa 3

* Tác động đến diện tích, chất lượng rừng và thảm thực vật
Cơng trình thủy điện Nậm Khóa 3 có chiếm dụng đất lâm nghiệp có rừng với
tổng diện tích 11,93ha và đã được của UBND tỉnh Lào Cai chấp thuận chuyển đổi mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo Quyết định số 599/QĐ-UBND ngày
14/03/2007 về việc phê duyệt thu hồi đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất sang thực
hiện Dự án xây dựng thủy điện Nậm Khóa 3.
2.8.3. Tác động đến các đối tượng khai thác, sử dụng nước khác sau các tuyến đập
thủy điện Nậm Khóa 3
Theo biên bản điều tra, khảo sát của Công ty Cổ phần Linh Linh phối hợp với địa
phương, hiện trạng khai thác, sử dụng nước sau tuyến đập của thủy điện Nậm Khóa 3
như sau:
* Tác động đến khu vực hạ lưu tuyến đập đến nhà máy thủy điện Nậm Khóa 3:
- Hiện trạng khai thác, sử dụng nước:
Trên đoạn suối Nậm Khóa từ sau tuyến đập đến nhà máy thủy điện Nậm Khóa 3
có chiều dài khoảng 5km, trên khu vực này dọc hai bên suối khơng có dân cư sinh
sống nên hiện tại và trong quy hoạch khơng có cơng trình nào khai thác, sử dụng nước
cho mục đích sinh hoạt, nơng nghiệp, cơng nghiệp, thủy điện trên dịng chính suối
Nậm Khóa.
- Đánh giá tác động:
Khu vực hạ lưu tuyến đập đến nhà máy thủy điện Nậm Khóa 3 hiện khơng có
các cơng trình khai thác, sử dụng nước phục vụ cho mục đích sinh hoạt, nơng nghiệp,
cơng nghiệp. Đoạn suối từ đập về nhà máy có chiều dài khoảng 5km, bề rộng khoảng
20-40m. Tại đoạn suối này có một số khe suối nhỏ bổ cập vào suối Nậm Khóa như:
Nậm Si Tan, Tà Xéo, Chân Chiêu với lưu lượng bổ sung ước tính khoảng 1,25m3/s sẽ

đảm bảo duy trì dịng chảy trên sơng và duy trì hệ sinh thái thủy sinh.
* Tác động đến khai thác, sử dụng nước khu vực hạ du nhà máy Nậm Khóa 3
đến điểm nhập lưu vào Ngòi Nhù
Hạ du nhà máy Nậm Khóa 3 khoảng 10km có khoảng 120ha lúa sử dụng nước
từ suối Nậm Khóa lấy nước qua hai cơng trình thủy lợi Hoong Cải, Nà Sài. Tại đoạn
suối này có một số khe suối nhỏ khác bổ cập vào như: Mồ Táo Hồ, Sịn Pành, Sịn
Chủi, Bèo Sáng Thang, Nậm Mu, có bề rộng từ 1 – 4m bổ cập vào suối Nậm Khóa khu
vực sau nhà máy. Nên việc vận hành của cơng trình khơng làm ảnh hưởng tới chế độ
sử dụng nước của các đối tượng trong đoạn suối này, cụ thể là cơng trình thủy lợi
Hoong Cải và Nà Sài.
Ngoài ra, nhà máy thủy điện Nậm Khóa 3 hoạt động theo chế động điều tiết ngày
đêm, lưu lượng qua tuabin phát điện sẽ được trả lại suối Nậm Khóa tại vị trí cửa xả sau
nhà máy. Theo khảo sát, phía sau nhà máy có một số khe suối nhỏ khác bổ cập vào

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Linh Linh
18


×