Tải bản đầy đủ (.pdf) (95 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án thủy điện Phiêng Lúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 95 trang )



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án thủy điện Phiêng Lúc

MỤC LỤC

Chương I ..........................................................................................................................7
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................................7
1. Tên chủ dự án đầu tư: Công ty cổ phần Thủy điện Phiêng Lúc ...........................7
2. Tên dự án đầu tư: Thủy điện Phiêng Lúc ..............................................................7
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư: ...............................8
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế
liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước
của dự án đầu tư:.........................................................................................................10
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư: ..................................................11
Chương II.......................................................................................................................28
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG ....................................................................................................28
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường: ......................28
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường:.........30
2.1. Hiện trạng khai thác sử dụng nước trong khu vực .................................................30
2.2. Nhiệm vụ và quy mô phục vụ của cơng trình khai thác, sử dụng nước .................33
2.3. Phương pháp và kết quả tính tốn nhu cầu nước cho phát điện .............................34
2.4. Phương pháp và kết quả tính tốn nhu cầu nước đảm bảo dịng chảy tối thiểu dưới
hạ du cơng trình .............................................................................................................35
2.5. Tổng hợp nhu cầu khai thác, sử dụng nước theo từng thời kỳ trong năm..............39
2.6. Đánh giá khả năng đảm bảo của nguồn nước.........................................................39
2.7. Cơng trình khai thác, sử dụng nước........................................................................40
2.8. Chế độ và lượng nước khai thác, sử dụng ..............................................................45
2.9. Biện pháp giám sát quá trình khai thác sử dụng nước............................................47
2.10. Chất lượng nước khu vực tiếp nhận nước thải .....................................................49


2.11. Khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước ....................................................51
2.12. Kiểm soát hoạt động xả nước thải vào nguồn nước .............................................55
Chương III....................................................................................................................58
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP ...........................58

Chủ dự án: Công ty Cổ phần thủy điện Phiêng Lúc Page 1

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án thủy điện Phiêng Lúc

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...................................................58

1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:............................58

2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:..................................................................66

3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường:.............................66

4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:...........................................68

5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn độ rung..................................................70

6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành............................................................................71

7. Cơng trình duy trì dịng chảy tối thiểu......................................................................72

8. Biện pháp bảo vệ mơi trường đối với nguồn nước cơng trình thủy lợi khi có hoạt
động xả nước thải vào cơng trình thủy lợi:....................................................................73

9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi mơi trường,

phương án bồi hồn đa dạng sinh học: ..........................................................................73

10. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường.................................................................................................74

CHƯƠNG IV ...............................................................................................................81

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG....................................81

4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: ......................................................81

4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: ..........................................................84

Dự án khơng phát sinh khí thải cần xử ký nên khơng đề xuất nội dung này. ...............84

4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn ..........................................................84

4.4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy
hại: .................................................................................................................................85

4.5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài
làm nguyên liệu sản xuất: ..............................................................................................85

CHƯƠNG V.................................................................................................................86

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ..................86

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án:.....................86


2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật ........................................................................................................................88

3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm.................................................90

Chủ dự án: Công ty Cổ phần thủy điện Phiêng Lúc Page 2

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án thủy điện Phiêng Lúc
Chương VI .....................................................................................................................92
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ....................................................................92

Chủ dự án: Công ty Cổ phần thủy điện Phiêng Lúc Page 3

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án thủy điện Phiêng Lúc

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

KÝ HIỆU CHÚ THÍCH
BYT Bộ Y tế
Bộ Tài nguyên và Môi
BTNMT Bảo vệ môi trường
BVMT Bộ xây dựng
Chất thải rắn
BXD Chất thải rắn sinh hoạt
CTR Chất thải nguy hại
CTRSH Bê tông cốt thép
CTNH Cổ phần
BTCT Đánh giá tác động môi trường
CP Giai đoạn
ĐTM Giấy xác nhận

GĐ Hội đồng nhân dân
GXN Hệ thống xử lý nước thải
HĐND Khu công nghiệp
HTXLNT Khoa học công nghệ
KCN Kinh tế kỹ thuật
KHCN Nghị định
KTKT Phòng cháy chữa cháy
NĐ Quy chuẩn Việt Nam
PCCC Quyết định
QCVN Tiêu chuẩn cho phép

TCCP

Chủ dự án: Công ty Cổ phần thủy điện Phiêng Lúc Page 4

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án thủy điện Phiêng Lúc

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1. Các thơng số chính thủy điện Phiêng Lúc .......................................................16
Bảng 2. Lưu lượng phát điện lớn nhất, nhỏ nhất và trung bình tháng .........................35
Bảng 3. Lượng gia nhập khu giữa từ đập đến nhà máy Phiêng Lúc ............................36
Bảng 4. Tổng hợp nhu cầu khai thác, sử dụng nước theo từng thời kỳ trong năm ......39
Bảng 5. Tọa độ vị trí lấy mẫu nước mặt .......................................................................49
Bảng 6. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường nước mặt sơng Nậm Mu ngày 15
tháng 11 năm 2022 đợt lấy mẫu gần nhất......................................................................50
Bảng 7. Bảng tổng hợp thơng số tính tốn khả năng tiếp nhận nước thải sông Nậm Mu
....................................................................................................................................... 55
Bảng 11. Kết quả tính tốn khả năng tiếp nhận nước thải nhiễm dầu của sông Nậm Mu
so với cột B1, QCVN 08-MT:2015/BTNMT................................................................55

Bảng 9. Tổng hợp hệ thống thu gom, thoát nước mưa của Nhà máy thủy điện............59
Bảng 10. Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom, thoát nước thải sinh hoạt....................62
Bảng 11. Thông số, kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải sản xuất.............................65
Bảng 12. Thông số thiết bị, máy móc............................................................................66
Bảng 13. Dự báo khối lượng chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn vận hành. ..68
Bảng 14. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ tại Dự án Thủy điện Phiêng Lúc...88

Chủ dự án: Công ty Cổ phần thủy điện Phiêng Lúc Page 5

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án thủy điện Phiêng Lúc

DANH MỤC HÌNH VẼ

Hình 1. Vị trí cơng trình thủy điện Phiêng Lúc.............................................................11
Hình 2. Sơ đồ bậc thang thủy điện trên Sơng Nậm Mu ................................................16
Hình 3. Mặt cắt dọc đập số 1 thủy điện Phiêng Lúc .....................................................42
Hình 4. Mặt cắt dọc đập số 2 thủy điện Phiêng Lúc .....................................................42
Hình 5. Mặt cắt chính diện nhà máy..............................................................................43
Hình 6. Mặt cắt dọc sơ đồ khối đặt ống xả DCTT sau đập số 2....................................44
Hình 7. Sơ đồ hệ thống thu gom, thoát nước mưa của Nhà máy thủy điện ..................58
Hình 8. Sơ đồ hệ thống thu gom, thoát nước thải của nhà máy thủy điện Phiêng Lúc.60
Hình 9. Sơ đồ hệ thống thu gom, thốt nước thải sinh hoạt ..........................................61
Hình 10. Sơ đồ hệ thống thu gom, thốt nước thải sản xuất .........................................63
Hình 11. Quy trình xử lý nước thải thải nhiễm dầu của dự án ......................................64
Hình 12. Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải sản xuất ........................................................65
Hình 13. Sơ đồ xử lý chất thải rắn của nhà máy ...........................................................67
Hình 14. Hình ảnh kho chứa và thùng chất thải của nhà máy.......................................70

Chủ dự án: Công ty Cổ phần thủy điện Phiêng Lúc Page 6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án thủy điện Phiêng Lúc

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên chủ dự án đầu tư: Công ty cổ phần Thủy điện Phiêng Lúc

- Trụ sở công ty: bản Phiêng Lúc, xã Nậm Cần, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai
Châu, Việt Nam

- Địa chỉ văn phòng: số 3, đường An Dương, phường Yên Phụ, quận Tây
Hồ, TP. Hà Nội, Việt Nam

- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:

Ông Đỗ Minh Đức; Chức vụ: Giám đốc.

Điện thoại: 0246.286.88.99.

- Giấy chứng nhận đầu tư/đăng ký kinh doanh số: 6200088901 đăng ký
lần đầu ngày 22/6/2016, đăng ký thay đổi lần thứ 2 ngày 09/07/2020 do Sở Kế hoạch
đầu tư tỉnh Lai Châu cấp cho Công ty Cổ phần thủy điện Phiêng Lúc.

2. Tên dự án đầu tư: Thủy điện Phiêng Lúc

- Địa điểm thực hiện dự án: xã Nậm Cần, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu.

- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan
đến mơi trường, phê duyệt dự án:


+ Về xây dựng: Công trình thuộc đối tượng được miễn giấy phép xây
dựng theo điểm k, Khoản 2 Điều 89 của Luật xây dựng 2014/QH13.

+ Về môi trường: Được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 2258/QĐ-BTNMT ngày
12/10/2020.

+ Về đất đai: Được UBND tỉnh thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
cho thuê đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và
tài sản khác gắn liền với đất tại các Quyết đinh: Quyết định số 731/QĐ-UBND
ngày 17/06/2020 của UBND tỉnh Lai Châu về việc thu hồi đất, cho thuê đất và
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất để thực hiện dự án xây dựng thủy điện Phiêng Lúc;

Hợp đồng thuê đất của dự án giữa Sở Tài nguyên và Môi trường và Công
ty Cổ phần thủy điện Phiêng Lúc ngày 26/06/2020 (Hợp đồng số 131/HĐTĐ) và
được bàn giao đất ngoài thực địa ngày 03/7/2020 với tổng diện tích cho thuê
106.228,6 m2; để sử dụng vào mục đích đất cơng trình năng lượng hình thức
thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm, thời hạn sử dụng đất đến ngày 06/6/2069;

Chủ dự án: Công ty Cổ phần thủy điện Phiêng Lúc Page 7

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án thủy điện Phiêng Lúc

Biên bản giao đất trên thực địa ngày 03/7/2020 đại diện các bên, Công ty
Cổ phần thủy điện Phiêng Lúc, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu,
Phịng Tài ngun và Mơi trường huyện Tân Un, UBND xã Nậm Cần;

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác

gắn liền với đất số CS113958, số vào sổ cấp GCN: CT02811 cấp ngày
17/6/2020 do UBND tỉnh Lai Châu cấp;

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất số CS113959, số vào sổ cấp GCN: CT02812 cấp ngày
17/6/2020 do UBND tỉnh Lai Châu cấp.

Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất số CS113960, số vào sổ cấp GCN: CT02813 cấp ngày
17/6/2020 do UBND tỉnh Lai Châu cấp.

+ Về thẩm định thiết kế cơ sở: Văn bản thông báo kết quả thẩm định thiết
kế cơ sở dự án thủy điện Phiêng Lúc số 580/SCT-QLNL ngày 24/4/2020 của Sở
Công Thương tỉnh Lai Châu.

+ Về thẩm định thiết kế kỹ thuật: Văn bản thông báo kết quả thẩm định
thiết kế kỹ thuật dự án thủy điện Phiêng Lúc số 1890/SCT-QLNL ngày
06/11/2020 của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu.

+ Quyết định số 32/QĐ-UBND ngày 12/01/2022 của UBND tỉnh Lai
Châu phê duyệt Quy trình vận hành hồ chứa cơng trình thủy điện Phiêng Lúc tại
xã Nậm Cần, và xã Mường Khoa, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu.

- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật
về đầu tư cơng): Dự án thủy điện Phiêng Lúc thuộc loại cơng trình cơng nghiệp,
nhóm B, cấp cơng trình cấp II, nhà máy có tổng cơng suất 20MW, điện lượng
trung bình năm E0 = 76,08 triệu kWh.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:
3.1. Công suất của dự án đầu tư:

Cơng trình thủy điện Phiêng Lúc là cơng trình cơng nghiệp cấp II, có cơng
suất lắp máy là 20 MW (2 tổ máy), lượng điện trung bình năm hòa vào lưới điện
quốc gia E0 = 76,08 triệu KWh.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:
Mô tả sơ đồ công nghệ:
Phần chính của Dự án là xây dựng và khai thác một nhà máy thủy điện có
cơng suất lắp máy 20MW, sản lượng điện trung bình hàng năm đạt 76,08 triệu
kWh.

Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần thủy điện Phiêng Lúc Page 8

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án thủy điện Phiêng Lúc

Bước 1:
- Đập chính (đập số 1):
Đập dâng: kết cấu cơng trình đầu mối, Bờ trái và bờ phải là đập bê tông
trọng lực.
Kích thước vai trái: chiều rộng đỉnh đập: 3m, chiều dài đỉnh đập 41,5m,
chiều cao đập lớn nhất 18m, cao trình đỉnh 499;
Kích thước vai phải: chiều rộng đỉnh đập: 6m, chiều dài đỉnh đập 18,2m,
chiều cao đập lớn nhất 25m, cao trình đỉnh 499.
Đập tràn tháo lũ kết hợp tràn cửa van mặt và tràn cửa van tháo sâu của
đập 1:
+ Tràn cửa van mặt có cao trình ngưỡng tràn 486,5m; số lượng: 4 cửa;
kích thước tràn cửa van là 13,5x10m;
+ Tràn cửa van tháo sâu có cao trình ngưỡng xả là 481m; số lượng: 2 cửa;
kích thước cống 10x12m;
Bước 2:
Hầm thơng hồ: Bố trí 01 hầm thơng hồ là hầm bê tơng cốt thép hình móng
ngựa với chiều dài hầm 200m, đường kính 9,5x9,5m.

Bước 3:
Đập số 2: Kết cấu của cơng trình là bê tơng trọng lực có phương gần như
vng góc với lịng suối. Thơng số chính của vai trái Đập số 2: cao trình đỉnh là
501m, bề rộng đỉnh là 5m, chiều dài theo đỉnh là 48,3m, chiều cao lớn nhất là
20,5m. Thông số chính của vai phải: cao trình đỉnh 501m, bề rộng đỉnh 5m,
chiều dài theo đỉnh 21,6m, chiều cao lớn nhất 24,67m.
Đập tràn tháo lũ kết hợp tràn cửa van mặt và tràn cửa van tháo sâu của
đập 2 kết hợp xả cát:
+ Tràn cửa van mặt có cao trình ngưỡng tràn 496m; số lượng: 01 cửa;
kích thước tràn là 40m;
+ Tràn cửa van tháo sâu, xả cát có cao trình ngưỡng xả là 479m; số lượng:
1 cửa; kích thước cống 4x4,5m;
Bước 4:
Hầm dẫn nước: Bố trí 02 hầm dẫn nước với kết cấu bê tông cốt thép hình
móng ngựa, chiều dài 271,98m và 251,48m, kích thước 6x6m.
Bước 5:
Nhà máy thủy điện: Khu vực nhà máy dự kiến Thủy điện Phiêng Lúc nằm

Chủ dự án: Công ty Cổ phần thủy điện Phiêng Lúc Page 9

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án thủy điện Phiêng Lúc

bên bờ phải sông Nậm Mu. Nhà máy có kích thước trên mặt bằng là
(23,70x47x71)m. Gian máy gồm 2 tổ máy, công suất mỗi tổ 10MW. Cao độ sàn
gian máy là 481,4m, cao trình sàn lắp máy là 485,10m. Với mực nước hạ lưu
min là 474,25m, xác định cao độ đặt tua bin là 470,67m. Dòng chảy được dẫn từ
Cửa nhận nước tại đập số 2 vào các tổ máy rồi chảy về hạ lưu sông Nậm Mu,
công nghệ sản xuất thủy điện không làm tiêu hao và cũng không làm ô nhiễm
nguồn nước (trừ trường hợp dầu bơi trơn bị rị rỉ mà hệ thống thu gom bị sự cố).


Bước 6:

- Kênh xả: Cơng trình dẫn nước xả của nhà máy thuỷ điện thiết kế với lưu
lượng xả bằng lưu lượng phát điện lớn nhất của 2 tổ máy với chiều rộng
Bk=25,2m; chiều dài Lk=25,16m.

- Hồ chứa Dự án Thủy điện Phiêng Lúc đóng vai trị điều tiết ngày, MNDBT
thấp vì thế khơng ảnh hưởng lớn đến việc ngập lụt cho nhân dân trong vùng.

- Nước được tích lại tại Đập số 1, sau đó chuyển qua Đập số 2. Sau khi
qua đường dẫn từ cửa nhận nước, động năng của nước sẽ làm quay Turbine máy
phát điện. Nước sau khi phát điện sẽ không bị thay đổi về thành phần vật lý và
sinh hóa sẽ được trả trở lại sông Nậm Mu thông qua kênh xả sau nhà máy. Khi
vận hành, nhà máy sử dụng hệ thống cung cấp dầu áp lực để điều khiển Turbine,
hệ thống tuần hoàn nước làm mát thiết bị và đầu bôi trơn Turbine. Thiết bị đã
lựa chọn đảm bảo khơng có hiện tượng rị rỉ dầu mỡ trong q trình vận hành.
Mặt khác, lượng rị rỉ trong q trình bảo dưỡng và sửa chữa cũng sẽ được các
hệ thống thu gom xử lý. Do vậy, nước sau khi qua nhà máy rồi xả vào sông, suối
là nước sạch, không độc hại.

3.3. Sản phẩm của cơ sở:

Sản phẩm đầu ra của nhà máy là điện năng. Điện năng cung cấp cho
ngành điện theo hợp đồng kinh doanh bán điện cho EVN, phục vụ nhu cầu điện
sản xuất và sinh hoạt trực tiếp cho tỉnh Lai Châu trực tiếp là huyện Tân Uyên
với công suất lắp máy 20MW. Lượng điện năng của dự án được hoà mạng vào
lưới Quốc gia với lượng điện trung bình năm khoảng 76,08x106kWh.

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối
lượng phế liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn

cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:

a. Nguồn cung cấp nước

Theo báo cáo NCKT của dự án, giai đoạn vận hành Nhà máy có 20 cán bộ
làm việc. Nhu cầu sử dụng nước là 60 lít/người/ngày. Như vậy, tổng nhu cầu sử
dụng nước tại nhà máy thủy điện Phiêng Lúc là 1,2m3/ngày. Nguồn nước sử

Chủ dự án: Công ty Cổ phần thủy điện Phiêng Lúc Page 10

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án thủy điện Phiêng Lúc

dụng trong giai đoạn hoạt động là nước mặt sông Nậm Mu và suối Nậm Cha
được xử lý qua hệ thống lắng và lọc.

b. Nguồn cung cấp điện
Điện cung cấp cho cho nhà máy thủy điện Phiêng Lúc là điện cho hoạt
động sinh hoạt của các cán bộ công nhân. Nhu cầu sử dụng điện trong giai đoạn
hoạt động của nhà máy thủy điện khoảng 500 kWh/tháng.
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:
5.1. Mối liên hệ vùng của dự án và các đối tượng xung quanh
Sơ đồ vị trí liên hệ vùng của Dự án với các đối tượng xung quanh được
thể hiện trong hình dưới đây:

Hình 1. Vị trí cơng trình thủy điện Phiêng Lúc
+ Tổng diện tích lưu vực: 1.008,3 km2, trong đó đến tuyến đập số 1: 952
km2; tuyến đập số 2: 56,3 km2;
+ Mực nước dâng bình thường tại cả 2 đập: 496m;
+ Mức nước chết: tại đập số 1: 494,83m; tại đập số 2: 494,5m;
+ Mực nước hạ lưu nhà máy nhỏ nhất: 474,25m;


Chủ dự án: Công ty Cổ phần thủy điện Phiêng Lúc Page 11

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án thủy điện Phiêng Lúc

+ Công suất lắp máy: 20,0 MW;

+ Điện năng trung bình năm: 76,08 triệu kWh.

Vị trí cụ thể các hạng mục chính của Dự án:

- Cụm đầu mối và lịng hồ chính trên sơng Nậm Mu thuộc xã Nậm Cần và
xã Mường Khoa, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu.

- Cụm đầu mối và lòng hồ phụ trên suối Nậm Cha thuộc xã Nậm Cần,
huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu.

- Tuyến hầm thông hồ (01 hầm) dẫn nước từ hồ chính sang hồ phụ thuộc
xã Nậm Cần, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu.

- Tuyến hầm dẫn nước (02 hầm) từ hồ phụ về nhà máy thuộc xã Nậm Cần,
huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu.

- Nhà máy đặt trên bờ phải suối Nậm Cha thuộc xã Nậm Cần, huyện Tân
Uyên, tỉnh Lai Châu; nằm ngay cạnh đường giao thông Trung tâm huyện Tân
Uyên - Trung tâm xã Nậm Cần khoảng 5km. Nhà máy thủy điện xả nước ra
sông Nậm Mu thuộc địa phận thuộc xã Nậm Cần, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai
Châu.

- Tuyến đường dây đấu nối khoảng 8,2 km đi qua các xã Nậm Cần, Thân

Thuộc và thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu.

5.2. Các đối tượng tự nhiên - kinh tế xã hội

5.2.1. Các đối tượng tự nhiên

Dự án thủy điện Phiêng Lúc khai thác nước từ sông Nậm Mu. Sông Nậm
Mu (nhánh cấp 1 của sông Đà) nằm trong huyện Tam Đường, Tân Uyên và
Than Uyên với chiều dài sơng chính 121km, diện tích lưu vực 2.620km2 tính tới
trạm thuỷ văn Bản Củng. Tính đến điểm nhập lưu với sơng Đà có chiều dài
165km với diện tích lưu vực tính đến điểm nhập lưu là 3.400km2. Sơng chảy
theo hướng Tây Bắc-Đông Nam đổ vào sông Đà tại Mường Trai tỉnh Sơn La.

Sơng Nậm Mu có nguồn thủy năng tương đối tốt. Đoạn sông khai thác
nằm tại huyện Tân Uyên, tỉnh Lai Châu, diện tích lưu vực tính đến tuyến đập là
952km2.

Phía thượng lưu tuyến đập số 1 trên sông Nậm Mu, cách tuyến đập số 1
khoảng 1,8km có suối Nậm Chảng (Flv=113km2), 7,1km có suối Nậm Bon
(Flv=107km2), nằm bên bờ trái sơng Nậm Mu, bổ sung nước cho lưu vực sông
Nậm Mu. Như vậy, đây là đoạn sơng có thể khai thác một dự án với cột nước
khoảng 20m và lưu lượng trung bình năm Qo = 67m3/s. Đây là một điều kiện
thuận tiện cho việc khai thác thủy năng thuỷ điện.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần thủy điện Phiêng Lúc Page 12

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án thủy điện Phiêng Lúc

Suối Nậm Cha (nhánh cấp 1 của sông Nậm Mu) thuộc địa phận xã Nậm
Cần và xã Mường Khoa, huyện Tân Uyên, diện tích lưu vực tính đến tuyến đập

là 56,3km2. Thủy điện Phiêng Lúc dự kiến xây dựng đập số 2 trên suối Nậm
Cha, dẫn nước từ hồ chứa chính trên sơng Nậm Mu về hồ chứa số 2 trên suối
Nậm Cha bằng 01 hầm thông hồ, sau đó dẫn nước qua 02 tuyến hầm dẫn nước
về nhà máy. Nhà máy thủy điện Phiêng Lúc xả nước ra sông Nậm Mu thuộc địa
phận xã Nậm Cần, huyện Tân Uyên.

Trên dòng chính sơng Nậm Mu, khoảng giữa tuyến đập số 1 và nhà máy
thủy điện Phiêng Lúc, trước điểm nhập lưu của suối Nậm Cha vào sông Nậm
Mu, cách tuyến đập số 1 khoảng 1,3km (cách điểm nhập lưu khoảng 250m về
phía thượng lưu) có tuyến suối Nậm Lúc (Flv=29km2) phía bờ trái, bổ sung nước
cho dịng chính sơng Nậm Mu.

5.2.2. Các đối tượng kinh tế xã hội

Qua khảo sát cho thấy, khu vực dự án không tiếp giáp Vườn Quốc gia,
Khu bảo tồn thiên nhiên, Khu di sản thế giới, Khu dự trữ sinh quyển; công trình
hạ tầng kỹ thuật quan trọng Quốc gia nào. Vườn Quốc gia gần khu vực dự án
nhất là Vườn Quốc gia Hoàng Liên cách khu vực dự án khoảng 10km về hướng
Tây Bắc.

Đoạn sông Nậm Mu từ sau đập số 1 (địa phận xã Nậm Cần, huyện Tân
Uyên) đến nhà máy thủy điện thuộc xã Nậm Cần, huyện Tân Uyên và đoạn suối
Nậm Cha từ sau đập số 2 (địa phận xã Nậm Cần, huyện Tân Un) đến nhà máy
thủy điện khơng có cơng trình nước sạch nào lấy nước từ suối Nậm Cha và sông
Nậm Mu.

Khu vực giữa tuyến đập số 1 và nhà máy thủy điện Phiêng Lúc, phía bờ
phải sơng Nậm Mu có khoảng 11,67ha lúa và khu dân cư tập trung (khoảng 48
hộ dân) của bản Pá Cha, xã Nậm Cần. Diện tích lúa nằm ngay sát bờ sơng Nậm
Mu, phía bên vai phải đập số 1. Khu dân cư bản Pá Cha, xã Nậm Cần nằm phía

bên bờ trái suối Nậm Cha, cách vị trí xây dựng vai trái tuyến đập số 2 khoảng
50m.

Đối diện nhà máy thủy điện Phiêng Lúc, phía bên bờ trái sông Nậm Mu là
khoảng 16ha lúa của người dân bản Phiêng Áng và khu vực dân cư trung tâm xã
Nậm Cần sinh sống. Dân cư tại bản Nà Dôm, bản Phiêng Khon, bản Phiêng Áng
và khu trung tâm xã Nậm Cần cùng diện tích lúa gieo cấy tại hai khu vực trên có
khả năng chịu ảnh hưởng trực tiếp bởi các tác động của dự án trong quá trình thi
công xây dựng dự án thủy điện Phiêng Lúc.

Hạ lưu nhà máy thủy điện Phiêng Lúc là lòng hồ thủy điện Bản Chát công

Chủ dự án: Công ty Cổ phần thủy điện Phiêng Lúc Page 13

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án thủy điện Phiêng Lúc

suất 220 MW thuộc quản lý của Tập đoàn Điện lực Việt Nam. Khoảng cách từ
nhà máy thủy điện Phiêng Lúc tới tới đập thủy điện Bản Chát khoảng 54km theo
đường sông suối.

Tại vị trí dự kiến đặt các hạng mục cơng trình khơng có dân cư sinh sống
tập trung, khơng có cơng trình kiên cố trên đất ngồi một số lán trơng nương của
người dân địa phương. Dự án không phải di dân tái định cư, không xâm phạm
đến mồ mả, nghĩa trang nên thuận lợi cho cơng tác thu hồi, đền bù, giải phóng
mặt bằng cũng như thi công dự án.

Dọc theo hồ chứa số 1 từ vị trí cơng trình đầu mối số 1 đến vùng đi hồ
có các hộ dân thuộc bản Nà Dồm và Phiêng Khon sinh sống phía khu vực đi
hồ, điểm dân cư sinh sống gần nhất, cách ranh giới vùng lòng hồ ở MNDBT
khoảng 120m. Tuy nhiên, hiện khơng có cơng trình nào trực tiếp lấy nước trên

sông Nậm Mu phục vụ cho nhu cầu sản xuất và đời sống của người dân.

Dọc theo hồ chứa số 2 từ vị trí cơng trình đầu mối số 2 đến vùng đi hồ
khơng có hộ dân nào sinh sống, chỉ có một số lán nương tạm của người dân
phục vụ việc nghỉ ngơi trong lúc lao động và kênh thủy lợi chạy dọc trên bờ suối
Nậm Cha có đập lấy nước phía đi hồ số 2, cách đi hồ khoảng 7km. Kênh
thủy lợi đi trên cao độ +502m, do vậy khi dự án thủy điện Phiêng Lúc được xây
dựng (MNDBT = 496,00m) không gây ảnh hưởng đến hệ thống cơng trình thủy
lợi trên.

* Hiện trạng giao thông:

Khu vực xây dựng Dự án thuỷ điện Phiêng Lúc nằm cách Trung tâm
huyện Tân Uyên khoảng 10km. Đường vào dự án đi từ Trung tâm huyện đến
Trung tâm xã Nậm Cần, đường giao thông đã vào đến vị trí nhà máy.

Cụm đầu mối và lịng hồ số 1 trên sơng Nậm Mu nằm ngay cạnh đường
giao thông liên tỉnh Tân Uyên đi Nong Hẻo.

Quy hoạch dự án thủy điện Phiêng Lúc không ảnh hưởng đến kết cấu hạ
tầng giao thơng hiện có và quy hoạch phát triển hạ tầng giao thông đã được phê
duyệt. Tuyến đường vận hành của dự án dự kiến kết nối vào tuyến đường vận
hành hiện có của dự án thủy điện Bản Chát.

Ngun vật liệu chính phục vụ thi cơng của dự án được vận chuyển đến
cơng trình chủ yếu từ Lào Cai, Lai Châu (một phần vật liệu như sắt thép, xi
măng được dự tính thu mua tại thị trấn Tân Uyên và Than Uyên) thông qua quốc
lộ 32, mặt đường được trải nhựa tốt, đảm bảo quá trình vận chuyển nguyên vật
liệu.


Đấu nối đường thi công công trường vào tuyến đường vận hành của thủy

Chủ dự án: Công ty Cổ phần thủy điện Phiêng Lúc Page 14

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án thủy điện Phiêng Lúc

điện Bản Chát được thiết kế đảm bảo an tồn giao thơng với đầy đủ biển báo và
rào chắn và được sự thỏa thuận của Sở Giao thơng vận tải tỉnh Lai Châu. Vị trí
đấu nối tuyến đường đã được thực hiện tại dự án thủy điện Bản Chát. Như vậy
dự án được xây dựng không ảnh hưởng tiêu cực đến đường Quốc lộ.

* Hiện trạng quản lý, khai thác các nhà máy thủy điện trên lưu vực

+ Đối với trên dịng chính sơng Nậm Mu:

- Phía thượng lưu dự án thủy điện Phiêng Lúc khơng có dự án thủy điện
nào được quy hoạch;

- Phía hạ lưu sông Nậm Mu, cách nhà máy thủy điện Phiêng Lúc khoảng
54km theo đường sông suối là đập thủy điện Bản Chát (cơng suất lắp máy là
220MW). Mực nước dâng bình thường của thủy điện Bản Chát là 475,00m, mực
nước hạ lưu nhỏ nhất của thủy điện Phiêng Lúc là 474,25m. Như vậy, khi được
xây dựng và đi vào hoạt động thì dự án thủy điện Phiêng Lúc sẽ tận dụng tối đa
cột nước phát điện khi hồ thủy điện Bản Chát vận hành dưới MNDBT. Do
khơng có sự chuyển nước sang lưu vực khác, Nhà máy thủy điện Phiêng Lúc trả
nước về sơng Nậm Mu tại vị trí đi hồ Thủy điện Bản Chát với chế độ điều tiết
năm nên ảnh hưởng tới thủy điện Bản Chát là không đáng kể. Tiếp sau thủy điện
Bản Chát trên dịng chính sơng Nậm Mu là Thủy điện Huội Quảng (Nlm
520MW), cách nhà máy Thủy điện Phiêng Lúc khoảng 76km theo đường sông
suối, cách điểm nhập lưu của sông Nậm Mu vào sông Đà khoảng 30km.


+ Đối với trên dòng suối Nậm Cha – nhánh của sơng Nậm Mu hiện nay
khơng có quy hoạch bậc thang thủy điện nào.

+ Trong khu vực, trên một số nhánh suối khác như: Nậm Bon, Nậm Be,
Nậm Kim (các nhánh cấp 1 của sơng Nậm Mu) có các thủy điện: Thủy điện
Nậm Bon (Nlm 3,6MW), thủy điện Nậm Be (Nlm 4,6MW), thủy điện Mường
Kim (Nlm 13,5MW), Mường Kim II (Nlm 10,5MW), thủy điện Hồ Bốn (Nlm
18MW).

Chủ dự án: Công ty Cổ phần thủy điện Phiêng Lúc Page 15

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án thủy điện Phiêng Lúc

Hình 2. Sơ đồ bậc thang thủy điện trên Sơng Nậm Mu
5.3. Các hạng mục cơng trình của dự án
5.3.1. Các hạng mục cơng trình chính

Các thơng số chính của dự án được thể hiện như sau:
Bảng 1. Các thơng số chính thủy điện Phiêng Lúc

TT Thông số Đơn vị Đập số 1 Đập số 2

I Vị trí

1 Tuyến đập 22°09'34,8" 22°09'19"
103°43'0,8" 103°43'5"

2 Nhà máy 22°09'12"
103°43'10"


3 Xã Nậm Cần và Mường Khoa

4 Huyện Tân Uyên

5 Tỉnh Lai Châu

6 Sông, suối Nậm Mu Nậm Cha

II Cấp công trình

Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần thủy điện Phiêng Lúc Page 16

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án thủy điện Phiêng Lúc

TT Thông số Đơn vị Đập số 1 Đập số 2

1 Cấp quản lý (TT 03/2016/TT- II

BXD)

2 Cấp thiết kế (QCVN 04-05) II

III Các đặc trưng thủy văn

1 Diện tích lưu vực đến tuyến đập km2 952 56,3

2 Lượng mưa bình quân năm mm 2.750 2.400
67,0 3,46
3 Chuẩn dòng chảy năm Qo m3/s

70,4 61,4
4 Mơ đuyn dịng chảy trung bình l/s-Km2
nhiều năm

Lưu lượng trung bình năm thiết
5 kế

P=15% m3/s 85,6 4,71

P=50% m3/s 65,5 3,33

P=85% m3/s 49,3 2,27

6 Lưu lượng đỉnh tuyến đập m3/s 6744 734
P=0,2%
P=0,5% m3/s 5579 652
P=1,0%
P=1,5% m3/s 4876 570
P=2,0%
P=5,0% m3/s 4501 534
P=10,0%
m3/s 4135 509

m3/s 3361 414

m3/s 2814 355

IV Hồ chứa

1 Mực nước dâng bình thường m 496,00 496,00


(MNDBT)

2 Mực nước chết (MNC) m 494,83 494,83

494,50

3 Mực nước lũ kiểm tra (P = 0,2%) m 497,80 499,99

Chủ dự án: Công ty Cổ phần thủy điện Phiêng Lúc Page 17

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án thủy điện Phiêng Lúc

TT Thông số Đơn vị Đập số 1 Đập số 2

4 Mực nước lũ thiết kế (P = 1,0%) m 495,72 499,22

5 Dung tích tồn bộ (Wtb) 106 m3 5,358

6 Dung tích hữu ích (Whi) 106 m3 1,009

7 Dung tích chết (Wc) 106 m3 4,349

V Thông số thủy năng

1 Công suất lắp máy (Nlm) MW 20

2 Công suất đảm bảo (Nđb) MW 2,83

3 Cột nước lớn nhất (Hmax) m 21,93

18,17
4 Cột nước nhỏ nhất (Hmin) m

5 Cột nước trung bình (Htb) m 20,50
18,54
6 Cột nước tính tốn (Htt) m 124,60
76,08
7 Lưu lượng lớn nhất qua nhà máy m3/s

8 Điện lượng trung bình năm E0 106kWh

9 Số giờ sử dụng Hsd giờ 3.804

VI Cơng trình đầu mối

VI.1 Đập dâng

Đập dâng bờ trái

1 Cao trình đỉnh đập m 499,00 501,00

2 Bề rộng mặt đập m 3,0 5,0

5,0

3 Chiều dài đập theo đỉnh m 41,5 48,3

40,5

4 Chiều cao đập lớn nhất m 18 20,5


22,1

Đập dâng bờ phải

1 Cao trình đỉnh đập m 499,00 501,0

2 Bề rộng mặt đập m 6 5,0

Chủ dự án: Công ty Cổ phần thủy điện Phiêng Lúc Page 18


×