Tải bản đầy đủ (.pdf) (93 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Cảng container Cái Mép Thượng – Giai đoạn II của Tổng Công ty Tân Cảng Sài GònBTL Hải Quân”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 93 trang )



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Cảng container Cái Mép Thượng – Giai
đoạn II của Tổng Cơng ty Tân Cảng Sài Gịn/BTL Hải Qn”

MỤC LỤC
Mục lục................................................................................................................................1
Danh mục các từ và các ký hiệu viết tắt ..........................................................................3
Danh mục bảng ..................................................................................................................4
DANH MỤC HÌNH............................................................................................................5
Mở đầu .................................................................................. Error! Bookmark not defined.
Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...............................................8
1.1. Tên chủ dự án đầu tư: ................................................................................................8
1.2. Tên dự án đầu tư: .......................................................................................................8
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:...............................12
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư:.....................................................................................12
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư: .....................................................................17
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dự án đầu tư ...........................................................................25
1.4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất, phế liệu..............................................................25
1.5. Các thơng tin khác liên quan đến dự án đầu tư .....................................................29
1.5.1. Quy mô các hạng cơng trình của dự án ...................................................................29
1.5.2. Các cơng trình bảo vệ môi trường của dự án...........................................................31
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ......................................................................36
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường: ...............................................................................36
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trường.........................36
Chương III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ..................................................................37
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải: .................37


3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa:.......................................................................................37
3.1.2. Thu gom, thốt nước thải:........................................................................................38
3.3.1. Đối với cơng trình lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt ...................................................52
3.3.2. Chất thải rắn công nghiệp thông thường..................................................................53
3.3.3. Chất thải khác ..........................................................................................................54

Chủ dự án: Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn

Địa chỉ: 722 Điện Biên Phủ, phường 22, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh 1

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Cảng container Cái Mép Thượng – Giai
đoạn II của Tổng Cơng ty Tân Cảng Sài Gịn/BTL Hải Qn”
3.4. Biện pháp thu gom, quản lý chất thải nguy hại .....................................................56
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong quá trình vận hành
thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành:....................................................................58
3.6.1. Phương án phòng ngừa và ứng phó sự cố hệ thống xử lý nước thải .......................58
3.6.2. Phương án phịng ngừa và ứng phó sự cố mơi trường đối với hệ thống xử lý khí
thải ...................................................................................................................................... 59
3.6.3. Phương án phịng ngừa và ứng phó sự cố mơi trường đối với khu lưu giữ chất thải
rắn, chất thải nguy hại........................................................................................................60
3.6.4. Phương án phịng ngừa và ứng phó sự cố môi trường khác ....................................61
Chương IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG...................78
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.........................................................78
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải............................................................80
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn ...........................................................80
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép về quản lý chất thải ....................................................81
Chương V. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNHXỬ LÝ CHẤT
THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮCMƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.....................83
5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án.................83
5.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm .............................................................83

5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết
bị xử lý chất thải...............................................................................................................83
5.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định
của pháp luật ....................................................................................................................85
5.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm ............................................88
Chương VI. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .................................................89

Chủ dự án: Công ty TNHH MTV Tổng Cơng ty Tân Cảng Sài Gịn

Địa chỉ: 722 Điện Biên Phủ, phường 22, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh 2

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Cảng container Cái Mép Thượng – Giai
đoạn II của Tổng Cơng ty Tân Cảng Sài Gịn/BTL Hải Qn”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

STT Ký hiệu viết tắt Giải thích

1 BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường

2 BVMT Bảo vệ môi trường

3 BTCT Bê tông cốt thép

4 CTR Chất thải rắn

5 ĐTM Đánh giá tác động môi trường

6 CTNH Chất thải nguy hại


7 PCCC Phòng cháy chữa cháy

8 QLMT Quản lý môi trường

9 QCVN Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia

10 QCCP Quy chuẩn cho phép

11 RTSH Rác thải sinh hoạt

12 Sở TN&MT Sở Tài nguyên và Môi trường

13 TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam

14 TCCP Tiêu chuẩn cho phép

15 TCXDVN Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

Chủ dự án: Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn

Địa chỉ: 722 Điện Biên Phủ, phường 22, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh 3

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Cảng container Cái Mép Thượng – Giai
đoạn II của Tổng Cơng ty Tân Cảng Sài Gịn/BTL Hải Qn”

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1. Tọa độ điểm khống chế khu đất triển khai dự án (*) .........................................9
Bảng 1. 2. Công suất hàng thông qua Cảng.......................................................................13
Bảng 1. 3. Danh mục hàng nguy hiểm tiếp nhận tại cảng .................................................15
Bảng 1. 4. Khối lượng hàng nguy hiểm thông qua Cảng ..................................................16

Bảng 1. 5. Nhu cầu nguyên, nhiên liệu sử dụng hàng năm tại Cảng .................................26
Bảng 1. 6. Bảng tổng hợp lượng nước sử dụng tại Cảng...................................................26
Bảng 1. 7. Nhu cầu sử dụng nước của Cảng theo tính tốn...............................................27
Bảng 1. 8. Lưu lượng nước thải phát sinh của Cảng .........................................................28
Bảng 1. 9. Tổng hợp lượng điện tiêu thụ tại Cảng.............................................................29
Bảng 1. 10. Hiện trạng các hạng mục cơng trình chính của dự án ....................................30
Bảng 1. 11. Hiện trạng các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án .................................30
Bảng 1. 12. Các cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường .....................................31
Bảng 1. 13. Thống kê danh mục vật tư hệ thống PCCC....................................................34
Bảng 3. 1. Thông số kỹ thuật của HTXL nước thải 80m3/ngày........................................44
Bảng 3. 2. Danh mục máy móc thiết bị HTXL nước thải 80m3/ngày ...............................45
Bảng 3. 3. Kết quả phân tích chất lượng nước thải sau xử lý 2021 - 2022 .......................47
Bảng 3. 4. Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khi khu vực cảng năm 2022 51
Bảng 3. 5. Hàm lượng TSS và BOD trong nước thải trước khi xử lý ...............................55
Bảng 3. 6. Khối lượng CTNH phát sinh tại Cảng..............................................................56
Bảng 3. 7. Danh mục thiết bị phòng ngừa sự cố tràn dầu..................................................61
Bảng 4. 1. Giới hạn xả thải của nước thải sinh hoạt sau xử lý ..........................................78
Bảng 4. 2. Nguồn phát sinh tiếng ồn..................................................................................80
Bảng 4. 3. Bảng giới hạn cho phép mức áp suất âm theo thời gian tiếp xúc.....................80
Bảng 4. 4. Danh mục chất thải nguy hại đăng ký phát sinh ..............................................81
Bảng 5. 1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý .........................83
Bảng 5. 2. Chương trình quan trắc trong giai đoạn vận hành thử nghiệm hệ thống XLNT
công suất 80m3/ngày đêm ..................................................................................................84
Bảng 5. 3. Chương trình giám sát mơi trường giai đoạn hoạt động ..................................85
Bảng 5. 4. Tổng kinh phí giám sát môi trường của Dự án ................................................88

Chủ dự án: Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn

Địa chỉ: 722 Điện Biên Phủ, phường 22, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh 4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Cảng container Cái Mép Thượng – Giai
đoạn II của Tổng Cơng ty Tân Cảng Sài Gịn/BTL Hải Qn”

DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1. Sơ đồ tọa độ giới hạn khu đất dự án .................................................................10
Hình 1. 2. Vị trí cảng container Cái Mép Thượng (TCIT) ................................................11
Hình 1. 3. Quy trình nhập, xuất hàng tại cảng ...................................................................18
Hình 1. 4. Sơ đồ các bước nhập hàng từ nước ngồi.........................................................19
Hình 3. 1. Hình ảnh hố ga thốt nước mưa của dự án .......................................................37
Hình 3. 2. Sơ đồ thu gom, xử lý nước thải giai đoạn hoạt động........................................39
Hình 3. 3. Hình ảnh các hạng mục xử lý nước thải ...........................................................40
Hình 3. 4. Sơ đồ thu gom, xử lý nước thải của dự án ........................................................41
Hình 3. 5. Quy trình cơng nghệ cụm xử lý hóa lý .............................................................42
Hình 3. 6. Hình ảnh kho CTNH.........................................................................................58
Hình 3. 7. Sơ đồ tổ chức ứng phó sự cớ tràn dầu ..............................................................63
Hình 3. 8. Quy trình ứng phó sự cố tràn dầu khi tau đâm va tại khu vực cầu cảng ..........64
Hình 3. 9. Quy trình ứng phó SCTD khu nước trước cầu cảng.........................................66
Hình 3. 10. Quy trình xử lý sự cố với hàng nguy hiểm tại Cảng.......................................69
Hình 3. 11. Quy trình kiểm định cầu cảng.........................................................................75
Hình 5. 1. Sơ đồ vị trí quan trắc trong giai đoạn vận hành (NT1 và NT2)........................87

Chủ dự án: Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn

Địa chỉ: 722 Điện Biên Phủ, phường 22, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh 5

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Cảng container Cái Mép Thượng – Giai
đoạn II của Tổng Cơng ty Tân Cảng Sài Gịn/BTL Hải Qn”

MỞ ĐẦU


Cảng container Cái Mép Thượng nằm trong cụm cảng Cái Mép – Thị Vải là cụm
cảng biển sâu và hiện tại là cụm cảng tại Việt Nam có các chuyến tàu mẹ chở container
trực tiếp đi Châu Âu và Châu Mỹ mà không phải trung chuyển qua các nước thứ ba. Dự
án Cảng container Cái Mép Thượng do Công ty TNHH MTV Tổng công ty Tân Cảng Sài
Gòn làm chủ đầu tư được thành lập nhằm mục tiêu xây dựng Cảng container Cái Mép
Thượng thành cảng quốc tế. Cảng container Cái Mép Thượng đã được Bộ Quốc phịng
phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động mơi trường tại quyết định số 56/QĐ-BQP ngày
10/01/2007 với quy mô 3 cầu cảng tiếp nhận tàu 80.000 DWT, được triển khai thành 2
giai đoạn (giai đoạn I – cảng TCCT đầu tư cầu cảng số 1; giai đoạn II – cảng TCIT đầu tư
cầu cảng số 2 và 3).

Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn đã đầu tư xây dựng Cảng
container Cái Mép Thượng - giai đoạn II (đầu tư xây dựng cầu cảng số 2 và số 3) (còn
gọi là Cảng quốc tế Tân Cảng - Cái Mép (TCIT)) vào năm 2007 và hoàn thành xây dựng
đi vào hoạt động vào năm 2011, bao gồm 02 cầu cảng số 2 và số 3, khả năng tiếp nhận
tàu đến 80.000DWT, năng lực hàng thông qua cảng hàng năm hiện tại là 1.648.530
teus/năm với các hạng mục cơng trình chính gồm: hệ thống bãi chứa container, bãi
container xuất, bãi container nhập, bãi container lạnh, bãi container tổng hợp, bãi
container hàng nguy hiểm, đường giao thơng, các cơng trình phụ trợ, hạ tầng kỹ thuật
đồng bộ trên tổng diện tích 560.115 m2. Cảng container Cái Mép Thượng - giai đoạn II
(cầu cảng số 2 và số 3) đã được Cục Khoa học, công nghệ và Môi trường xác nhận việc
thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường tại Giấy xác nhận số
1591/KHCN&MT-MT ngày 01/09/2011.

Ngày 09/9/2020, Bộ Giao thông vận tải đã ban hành Quyết định số 8943/BGTVT-
KHĐT về việc chấp thuận chủ trương cho phép Cảng container Cái Mép Thượng giai
đoạn II (cầu cảng số 2 và số 3) được tiếp nhận tàu 160.000 DWT giảm tải vào khai thác.
Trên cơ sở đó, Công ty TNHH MTV Tổng cơng ty Tân Cảng Sài Gịn thực hiện lập báo
cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) cho Dự án “Nâng cấp bến cảng container Cái
Mép Thượng (cầu cảng số 2, cầu cảng số 3) tiếp nhận tàu có trọng tải tới 160.000 DWT

giảm tải vào khai thác” thuộc giai đoạn II của dự án Cảng và đã được Bộ Tài nguyên và
Môi trường theo quyết định số 1011/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng 05 năm 2021 về việc
Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nâng cấp bến cảng
container Cái Mép Thượng (cầu cảng số 2, cầu cảng số 3) tiếp nhận tàu 160.000 tấn giảm
tải vào khai thác” tại phường Tân Phước, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Hiện tại, các hạng mục đầu tư, các cơng trình xử lý chất thải, bảo vệ môi trường của
dự án Dự án “Cảng container Cái Mép Thương – giai đoạn II của Tổng Công ty Tân
Cảng Sài Gịn/BTL Hải Qn” đã được hồn thiện, sẵn sàng đưa vào vận hành. Tuân thủ
các quy định của pháp luật về vào vệ môi trường, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày

Chủ dự án: Công ty TNHH MTV Tổng Cơng ty Tân Cảng Sài Gịn

Địa chỉ: 722 Điện Biên Phủ, phường 22, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh 6

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Cảng container Cái Mép Thượng – Giai
đoạn II của Tổng Cơng ty Tân Cảng Sài Gịn/BTL Hải Qn”

10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường,
Công ty tiến hành lập Báo cáo đề xuất cấp Giấp phép mơi trường trình Bộ Tài nguyên và
Môi trường thẩm định, cấp Giấy phép.

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án được lập dựa trên các căn cứ
pháp lý sau:

- Luật bảo vệ Môi trường (gọi tắt là Luật Mơi trường) số 72/2020/QH14 được Quốc
hội nước Cộng Hịa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17/11/2020.

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.


- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

- Quyết định số 1037/QĐ-TTg ngày 24/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc
điều chỉnh Quy hoạch phát triển hệ thống cảng biển Việt Nam đến năm 2020, định hướng
đến năm 2030.

- Quyết định số 8943/BGTVT-KHĐT ngày 09/9/2020 của Bộ Giao thông Vận tải
về việc chấp thuận chủ trương cho phép Cảng container Cái Mép Thượng giai đoạn 2
(cầu cảng số 2 và số 3) (hay còn gọi là Cảng Quốc tế Tân Cảng – Cái Mép (TCIT)) được
tiếp nhận tàu 160.000 DWT giảm tải vào khai thác.

- Quyết định số 1011/QĐ-BTNMTngày 21/05/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nâng cấp bến
cảng container Cái Mép Thượng (cầu cảng số 2, cầu cảng số 3) tiếp nhận tàu 160.000 tấn
giảm tải vào khai thác” tại phường Tân Phước, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Chủ dự án: Công ty TNHH MTV Tổng Cơng ty Tân Cảng Sài Gịn

Địa chỉ: 722 Điện Biên Phủ, phường 22, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh 7

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Cảng container Cái Mép Thượng – Giai
đoạn II của Tổng Cơng ty Tân Cảng Sài Gịn/BTL Hải Qn”

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1. Tên chủ dự án đầu tư:

- Tên chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH MTV Tổng công ty Tân Cảng Sài Gịn.


- Địa chỉ trụ sở chính: 722 Điện Biên Phủ, phường 22, quận Bình Thạnh, Tp. HCM.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:

ƠngNgơ Minh Thuấn; Chức vụ: Tổng Giám đốc

- Điện thoại: (028)3512.2099 – 3899.0694;

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0300514849 đăng ký thay đổi lần thứ 5
ngày 31/07/2018 của Công ty TNHH MTV Tổng cơng ty Tân Cảng Sài Gịn.

1.2. Tên dự án đầu tư:

“Cảng container Cái Mép Thương – giai đoạn II của Tổng Công ty
Tân Cảng Sài Gòn/BTL Hải Quân”

- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: phường Tân Phước, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu.

Bến cảng container Cái Mép Thượng (cầu cảng số 2, cầu cảng số 3) (hay còn gọi là
Cảng Quốc tế Tân Cảng – Cái Mép (TCIT)) có tổng diện tích là 560.115 m2, bao gồm
phần trên cạn diện tích 346.115 m2 và phần dưới mặt nước diện tích 214.000m2, thuộc địa
phận phường Tân Phước, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa - Vũng. Các hướng tiếp giáp với dự
án:

- Phía Bắc giáp Cảng Tân Cảng – Cái Mép (TCCT);

- Phía Đông giáp đường liên cảng, nhà máy Hyosung,


- Phía Nam giáp Công ty TNHH Hóa chất AGC Việt Nam (ACVN),

- Phía Tây giáp sông Thị Vải.

Bến cảng container Cái Mép Thượng (cầu cảng số 2, cầu cảng số 3) và cảng TCCT
nằm trong khu vực có tổng diện tích 611.757,5m2 đã được UBND cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất số T066A8 ngày 29/10/2007. Trong đó diện tích của dự án là
346.115m2 (theo quyết định phê duyệt số 1070/QĐ-BQP ngày 05/05/2008 của Bộ Quốc
Phòng về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Cảng container Cái Mép Thượng giai
đoạn 2). Tọa độ khống chế khu đất trên cạn xây dựng Bến cảng container Cái Mép
Thượng (cầu cảng số 2, cầu cảng số 3) như sau:

Chủ dự án: Công ty TNHH MTV Tổng Cơng ty Tân Cảng Sài Gịn

Địa chỉ: 722 Điện Biên Phủ, phường 22, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh 8

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Cảng container Cái Mép Thượng – Giai
đoạn II của Tổng Cơng ty Tân Cảng Sài Gịn/BTL Hải Qn”

Bảng 1. 1. Tọa độ điểm khống chế khu đất triển khai dự án (*)

Điểm X (m) Y (m) Điểm X (m) Y (m)

A 1165109,643 612412,14 K 1165546,691 612547,028

B 1165229,442 612426,342 L 1165564,566 612549,147

C 1165228,148 612437,265 M 1165574,512 612562,782

D 1165270,104 612442,239 N 1165661,143 612576,331


E 1165283,732 612472,197 O 1165680,447 612581,56

F 1165383,389 612509,532 P 1165697,620 612570,423

G 1165390,393 612506,346 Q 1165602,926 613093,242

H 1165408,268 612508,465 R 1165597,659 613106,415

I 1165413,333 612518,163 S 1165099,255 613026,933

J 1165531,151 612555,143 T 1165025,708 613011,335

Nguồn: Công ty TNHH MTV Tổng cơng ty Tân Cảng Sài Gịn, năm 2023.
*Ghi chú: theo hệ tọa độ: VN2000.
Sơ đồ vị trí và tọa độ giới hạn khu đất dự án thể hiện trong hình sau:

Chủ dự án: Cơng ty TNHH MTV Tổng Cơng ty Tân Cảng Sài Gịn

Địa chỉ: 722 Điện Biên Phủ, phường 22, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh 9

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Cảng container Cái Mép Thượng – Giai
đoạn II của Tổng Cơng ty Tân Cảng Sài Gịn/BTL Hải Qn”

Hình 1. 1. Sơ đồ tọa độ giới hạn khu đất dự án

Chủ dự án: Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn

Địa chỉ: 722 Điện Biên Phủ, phường 22, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh 10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Cảng container Cái Mép Thượng – Giai đoạn II của Tổng Cơng ty Tân Cảng Sài Gịn/BTL Hải
Qn”

Hình 1. 2. Vị trí cảng container Cái Mép Thượng (TCIT)

Chủ dự án: Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn

Địa chỉ: 722 Điện Biên Phủ, phường 22, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh 11

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Cảng container Cái Mép Thượng – Giai
đoạn II của Tổng Cơng ty Tân Cảng Sài Gịn/BTL Hải Qn”

- Cơ quan phê duyệt thiết kế xây dựng: Bộ Tư lệnh Hải Quân
- Cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án:
+ Cơ quan cấp Giấy phép môi trường: Bộ Tài nguyên và Môi trường
+ Quyết định số 56/QĐ-BQP ngày 10/01/2007 của Bộ Quốc phòng về việc phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư xây dựng cơng trình
cảng container Cái Mép Thượng - Cơng ty Tân Cảng Sài Gịn”
+ Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
Quyết định số 1011/QĐ-BTNMT ngày 21/05/2021của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nâng cấp bến
cảng container Cái Mép Thượng (cầu cảng số 2, cầu cảng số 3) tiếp nhận tàu 160.000
tấn giảm tải vào khai thác” tại phường Tân Phước, thị xã Phú Mỹ, tỉnh Bà Rịa – Vùng
Tàu.
- Quy mô của dự án đầu tư: Tổng mức đầu tư của dự án là 1.394.142.000.992
đồng, thuộc Dự án nhóm Btheo quy định tại khoản 3 điều 10, Luật Đầu tư công số
39/2019/QH14 ngày 13/06/2019.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư:


Quy mô công suất sản xuất theo Báo cáo ĐTM được duyệt:
❖ Quy mô sử dụng đất, vùng mặt nước
Điều chỉnh giảm diện tích của Cảng Container Cái Mép Thượng hiện hữu (bao
gồm cả diện tích trên cạn và diện tích mặt nước) từ 934.571,5 m2 xuống cịn 560.115
m2 do điều chỉnh tồn bộ các hạng mục cơng trình của cảng Container Cái Mép
Thượng - giai đoạn I (đã được phê duyệt tại Quyết định số 56/QĐ-BQP ngày
10/01/2007 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của Dự án “Đầu tư xây dựng cơng trình cảng container Cái Mép Thượng -
Cơng ty Tân Cảng Sài Gòn”) ra khỏi phạm vi Dự án và bàn giao cho Công ty TNHH
MTV Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn quản lý vận hành trên cơ sở Quyết định số
4262/QĐ-BQP ngày 23/12/2008 của Bộ Quốc phòng về việc điều chỉnh chức năng chủ
đầu tư thực hiện Dự án Đầu tư xây dựng cơng trình cảng Container Cái Mép Thượng -
giai đoạn I của Công ty Tân Cảng Sài Gòn/Bộ Tư lệnh Hải quân.
Tổng diện tích sau điều chỉnh của Dự án là 560.115 m2, bao gồm 214.000 m2
diện tích mặt nước và 346.115 m2 diện tích trên cạn (trên cơ sở Quyết định số
1070/QĐ-BQP ngày 05/5/2008 của Bộ Quốc phòng về việc phê duyệt Dự án Đầu tư
xây dựng cảng Container Cái Mép Thượng - Giai đoạn II của Cơng ty Tân cảng Sài
Gịn/Bộ Tư lệnh Hải qn).

Chủ dự án: Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn
Địa chỉ: 722 Điện Biên Phủ, phường 22, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
12

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Cảng container Cái Mép Thượng – Giai
đoạn II của Tổng Cơng ty Tân Cảng Sài Gịn/BTL Hải Qn”

❖ Quy mơ đón tàu

Nâng quy mơ tiếp nhận tàu có tải trọng lớn nhất từ 80.000 DWT (được phê duyệt
tại quyết định số 56/QĐ-BQP ngày 10/01/2007 của Bộ Quốcphòng phê duyệt Báo cáo

đánh giá tác động môi trường dự án Đầu tư xây dựng cơng trình cảng container Cái
Mép Thượng - Cơng ty Tân Cảng Sài Gịn) lên 160.000 DWT giảm tải trên cơ sở
Quyết định số 8943/BGTVT-KHĐT của Bộ Giao thông vận tải về việc chấp thuận chủ
trương cho phép Cảng container Cái Mép Thượng giai đoạn 2 (cầu cảng số 2 và số 3)
được tiếp nhận tàu 160.000 DWT giảm tải vào khai thác.

Do chiều dài cầu cảng số 2 và cầu cảng số 3 có chiều dài 590 m, do đó chỉ có thể
tiếp nhận 1 tàu trọng tải 160.000 DWT giảm tải vào khai thác. Nếu kết hợp với cầu tàu
số 1 của TCCT thì cả 3 cầu cảng có thể tiếp nhận đồng thời 2 tàu trọng tải 145.000
DWT giảm tải vào khai thác tại cảng container Cái Mép Thượng.

❖ Quy mô tiếp nhận hàng, các loại hàng bốc dỡ, chuyển tải tại cảng

Các loại mặt hàng bốc dỡ, chuyển tải tại cảng là hàng container.

Công suất tiếp nhận hàng: khối lượng hàng qua cảng 2,5 triệu Teu/năm.

Số lượng tàu tiếp nhận của Cảng sau khi nâng công suất tiếp nhận tàu 160.000
DWT giảm tải vào cảng dự kiến khoảng 400 tàu/năm ÷ 450 tàu/năm. Sản lượng
container thông qua cảng ngày cao điểm là 12.000 Teu/ngày.

Sau khi nâng cấp, công suất kho, bãi hàng tại Cảng vẫn đủ đáp ứng công suất lưu
chứa 2,5 triệu TEUS/năm (với thời gian lưu chứa tại kho bãi tối đa là 5 ngày).

Bảng 1. 2. Công suất hàng thông qua Cảng

Stt Công suất Hiện tại Sau khi nâng cấp

1 Tải trọng tàu (DWT) 80.000 <160.000 (giảm tải)


2 Khối lượng hàng qua cảng (Teu/năm) 1.648.530 2.500.000

a Hàng thông thường (Teu/năm) 1.636.394 2.487.864

b Hàng nguy hiểm (Teu/năm) 12.136

Nguồn: Công ty TNHH MTV Tổng cơng ty Tân Cảng Sài Gịn, 2023.

Hàng hóa ra vào Cảng thuộc danh mục hàng cho phép hoạt động trên toàn quốc
Việt Nam theo quy định của pháp luật. Hàng hóa tại cảng là hàngtrong container, chỉ

Chủ dự án: Công ty TNHH MTV Tổng Cơng ty Tân Cảng Sài Gịn
Địa chỉ: 722 Điện Biên Phủ, phường 22, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
13

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Cảng container Cái Mép Thượng – Giai
đoạn II của Tổng Cơng ty Tân Cảng Sài Gịn/BTL Hải Qn”
thực hiện tiếp nhận, bốc dỡ container, không thực hiện sang chiết hay bốc dỡ hàng rời
tại cảng. Cảng không tiếp nhận, bốc dỡ các mặt hàng rời như than, cát, lúa…Riêng đối
với danh mục hàng nguy hiểm, Cảng chỉ tiếp nhận hàng nguy hiểm theo container,
không tiếp nhận hàng rời. Cảng khơng tiếp nhận hàng nhóm 1 (chất nổ), nhóm 7 (chất
phóng xạ) và nhóm 6.2 (chất độc lây nhiễm). Danh mục hàng nguy hiểm tiếp nhận tại
cảng được trình bày cụ thể như sau:

Chủ dự án: Công ty TNHH MTV Tổng Cơng ty Tân Cảng Sài Gịn
Địa chỉ: 722 Điện Biên Phủ, phường 22, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
14

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Cảng container Cái Mép Thượng – Giai
đoạn II của Tổng Cơng ty Tân Cảng Sài Gịn/BTL Hải Qn”


Bảng 1. 3. Danh mục hàng nguy hiểm tiếp nhận tại cảng

Stt Danh mục Đặc tính nguy hại Biển báo

.

Nhóm 2 (nhóm

khí): khí nén, Có thể nổ, cháy, độc hại, ăn mịn, oxy hóa
1

hóa lỏng, hịa

tan bằng áp lực

Nhóm 3: chất Một số chất có điểm cháy thấp dễ bay hơi
2 hình thành hỗn hợp cháy khi trộn với không
khí, nếu tiếp xúc với nguồn lửa sẽ gây cháy
lỏng dễ cháy nổ

3 Nhóm 4-1: chất Dễ bốc cháy, một số loại có thể nổ nên phải

rắn dễ cháy được bảo vệ tránh xa nguồn cháy

Một số chất trong nhóm này có thể bắt cháy
Nhóm 4-2: chất ngay lập tức khi tiếp xúc với khơng khí.
4 lỏng và chất rắn Không được bốc xếp trong môi trường thấm
dễ tự bốc cháy dầu và nước vì có thể tự phát nhiệt vài ngày


hoặc vài tuần

Nhóm 4-3: chất Các chất này cần được giữ khô ráo do khi
rắn dễ bốc khí tiếp xúc với nước sẽ phát sinh khí độc hoặc
5
dễ cháy khi tiếp tự cháy do phản ứng hóa học. Không chứa
xúc với nước cháy bằng nước, bơi nước.

Nhóm 5-1: chất Đây không phải là chất dễ cháy nhưng khi

6 oxy hóa tiếp xúc với tia lửa sẽ giải phóng nhiều

oxygen làm tăng cường độ cháy.

Đây là chất tác nhân oxy hóa dễ cháy, đơi
Nhóm 5-2: chất khi nổ mạnh. Nên bảo quản cách xa các loại
7
peroside hữu cơ hàng nguy hại khác, xa nguồn nhiệt và xếp ở

chỗ dễ tiếp cận.

Chủ dự án: Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gòn
Địa chỉ: 722 Điện Biên Phủ, phường 22, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
15

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Cảng container Cái Mép Thượng – Giai
đoạn II của Tổng Cơng ty Tân Cảng Sài Gịn/BTL Hải Qn”

Stt Danh mục Đặc tính nguy hại Biển báo


Nhóm 6: chất Chất có thể gây tử vong hoặc làm tổn thương
8 đến cơ thể con người nếu tiếp xúc qua đường
tiêu hóa, đường hô hấp và tiếp xúc qua da.
độc hại Hầu hết các chất độc hại đều bốc khí độc khi
cháy.

Nhóm 8: chất Trạng thải ban đầu của chất này có thể ở
R9 dạng rắn hoặc lỏng. Khi thốt ra khỏi bao bì
có thể làm hỏng thiết bị và hàng hóa khác.
ăn mòn Một số loại khi bị nóng có thể bốc hơi độc,
một số khác khi bốc hơi sẽ kích thích mũi và
mắt. Khi tiếp xúc trực tiếp sẽ làm hại da gây
ngộ độc qua đường hô hấp, đường tiêu hóa
hoặc thẩm thấu qua da

Nguồn: Công ty TNHH MTV Tổng cơng ty Tân Cảng Sài Gịn, 2023.
Bảng 1. 4. Khối lượng hàng nguy hiểm thông qua Cảng

Khối lượng hàng Khối lượng hàng

STT Hạng mục thông qua cảng STT Hạng mục thông qua cảng

(teu/năm) (teu/năm)

1 Hàng nhóm 2 432 6 Hàng nhóm 5-1 137

2 Hàng nhóm 3 1.763 7 Hàng nhóm 5-2 20

3 Hàng nhóm 4-1 232 8 Hàng nhóm 6 281


4 Hàng nhóm 4-2 1.247 9 Hàng nhóm 8 1.709

Hàng nhóm 4-3 1 10 Hàng nhóm 9 6.314

Tổng (Teu/năm) 12.136

Nguồn: Công ty TNHH MTV Tổng công ty Tân Cảng Sài Gịn, 2023.

Ngồi ra, dự án cịn có dịch vụ kèm theo như: sửa chữa container, xe đầu kéo và
rửa xe đầu kéo, rửa container. Hoạt động sửa chữa container, xe đầu kéo là hoạt động
sửa chữa nhỏ với số lượng khoảng 15 container/ngày (năm 2020) và dự kiến khi Cảng
hoạt động tiếp nhận tàu 160.000 DWT giảm tải thì số lượng container cần sửa chữa sẽ
tăng lên khoảng 30 container/ngày.

Chủ dự án: Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Tân Cảng Sài Gịn
Địa chỉ: 722 Điện Biên Phủ, phường 22, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
16

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Cảng container Cái Mép Thượng – Giai
đoạn II của Tổng Cơng ty Tân Cảng Sài Gịn/BTL Hải Qn”

Đối với hoạt động rửa xe đầu kéo, rửa container thì cơng suất rửa xe, container
hiện tại là khoảng 30 containe/ngày và 48 xe/ngày; dự kiến khi Cảng hoạt động tiếp
nhận tàu 160.000 DWT giảm tải thì số lượng rửa container và rửa xe sẽ tăng lên
khoảng 50 containe/ngày và 74 xe/ngày.

Đối với hoạt động nạo vét khu nước trước cầu cảng, đây là hoạt động nằm trong
kế hoạch duy tu hằng năm của cảng diễn ra định kỳ khoảng 2-3 năm/lần nhằm đảm
bảo cao độ đáy của khu nước trước bến cảng đủ độ sâu tiếp nhận tàu trọng tải theo
thiết kế. Trước khi Cảng tiến hành nạo vét duy tu khu nước trước bến sẽ thực hiện đo

vẽ địa hình đáy bến, tính tốn khối lượng nạo vét và thiết kế phương án nạo vét,
phương án đổ bùn nạo vét sau đó tiến hành lập báo cáo ĐTM cho hoạt động nạo vét
theo đúng quy định của luật bảo vệ môi trường và Nghị định 159/2018/NĐ-CP ngày
28/11/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và
vùng nước đường thủy nội địa trước khi tiến hành nạo vét. Do đó phạm vi của Dự án
không bao gồm hạng mục nạo vét, nạo vét duy tu định kì khu nước trước bến, vũng
quay tàu và luồng vào cảng.

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:
Dây chuyền công nghệ bốc dỡ hàng tại Cảng là dây chuyền khép kín, với hầu hết
các trang thiết bị, máy móc sản xuất hiện đại nhập từ nước ngồi. Các văn phịng,
phịng điều khiển, được bố trí tại khu vực đủ hệ thống điều hịa khơng khí, nhiệt độ,
chế độ vệ sinh định kỳ. Công nghệ sản xuất, vận hành của cảng hiện hữu được trình
bày trong hình sau:

Chủ dự án: Cơng ty TNHH MTV Tổng Cơng ty Tân Cảng Sài Gịn
Địa chỉ: 722 Điện Biên Phủ, phường 22, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh
17

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Dự án “Cảng container Cái Mép Thượng – Giai đoạn II của Tổng Cơng ty Tân Cảng Sài Gịn/BTL Hải
Qn”

Vận
chuyển
đường
thủy chiếm
85% lượng
hàng hóa
nhập cảng
(bến tàu,

bến sà lan
(thuê của
TCCT)).

Vận
chuyển
đường bộ
chiếm 15%
lượng hàng
hóa nhập
cảng.

Hình 1. 3. Quy trình nhập, xuất hàng tại cảng

Chủ dự án: Công ty TNHH MTV Tổng Cơng ty Tân Cảng Sài Gịn

Địa chỉ: 722 Điện Biên Phủ, phường 22, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh 18


×