Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở Khu công nghiệp Trần Quốc Toản Địa chỉ: Quốc lộ 30, phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 105 trang )

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở Khu công nghiệp Trần Quốc Toản
Địa chỉ: Quốc lộ 30, phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

MỤC LỤC

MỤC LỤC..................................................................................................................1
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT..........................................4
DANH MỤC CÁC BẢNG .........................................................................................5
DANH MỤC CÁC HÌNH ..........................................................................................7
Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.......................................................8

1.1. Tên chủ cơ sở....................................................................................................8
1.2. Tên cơ sở ..........................................................................................................8
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ........................................10

1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở .................................................................10
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở...................................................................15
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở..................................................................................21
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của cơ sở. .............................................................................................22
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở ...........................................................22
Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.......................................................................................24
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường............................................................................................24
2.2. Sự phù hợp của cơ sở với khả năng chịu tải của môi trường............................25
2.2.1. Chế độ thủy văn nguồn nước ....................................................................25
2.2.2. Chất lượng nguồn nước tiếp nhận.............................................................27
2.2.3. Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước ...........................31
Chương III KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ...........................................................................35


3.1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.................35
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ........................................................................35
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải .........................................................................38
3.1.3. Xử lý nước thải ........................................................................................41
3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải .........................................................66
3.2.1. Biện pháp xử lý bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động của các nhà máy trong
KCN ..................................................................................................................66
3.2.2. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm khơng khí, bụi từ hoạt động giao thơng.....67
3.2.3. Biện pháp giảm thiểu mùi, hơi khí độc hại từ nhà máy XLNT tập trung ...67

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp Trang 1
Địa chỉ: Số 03 Tôn Đức Thắng, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở Khu công nghiệp Trần Quốc Toản
Địa chỉ: Quốc lộ 30, phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

3.2.4. Biện pháp giảm thiểu khí thải từ hệ thống thu gom nước mưa - nước thải 68
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường......................68

3.3.1. Phương án xử lý CTR sinh hoạt................................................................68
3.3.2. Phương án xử lý CTRCN khơng nguy hại ................................................68
3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại (CTNH) .....................69
3.4.1. Quản lý CTNH tại mỗi nhà máy, xí nghiệp hoạt động trong KCN............69
3.4.2. Phương án quản lý CTNH, bùn thải tư hệ thống XLNT tập trung.............69
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung .........................................70
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ......................................... 70
3.6.1. Giải pháp giảm thiếu tình trạng kẹt xe và tai nạn giao thông.....................70
3.6.2. Sự cố vỡ đường ống cấp nước ..................................................................70
3.6.3. Sự cố cháy nổ...........................................................................................70
3.6.4. Biện pháp ứng phó và khắc phục khi Hệ thống XLNT gặp sự cố..............71

3.6.5. Biện pháp ngăn ngừa và ứng phó khi có sự cố nước thải do các Nhà máy, xí
nghiệp KCN gặp sự cố nước thải .......................................................................77
3.6.6. Biện pháp sơ cứu người khi có sự cố hóa chất ..........................................78
3.6.7. Biện pháp kiểm soát, xử lý chất thải trong điều kiện mưa bão, úng ngập do
trong bão và sau bão ..........................................................................................78
3.6.8. Biện pháp kiểm soát, xử lý khi có cơ sở thứ cấp trong KCN xảy ra sự cố như
tràn hóa chất, cháy nổ ........................................................................................78
3.6.9. Biện pháp kiểm soát, xử lý khi xảy ra sự cố ngập úng tại KCN và khu vực
xung quanh ........................................................................................................79
3.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác ................................................79
3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường.................................................................................79
Chương IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............81
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ..................................................81
4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải........................................................................81
4.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa ..................................................................81
4.1.3. Dòng nước thải.........................................................................................81
4.1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước
thải ..................................................................................................................... 81
4.1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải.................83
4.2. Thời gian xin giấy phép môi trường ................................................................83
Chương V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..................84

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp Trang 2
Địa chỉ: Số 03 Tôn Đức Thắng, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở Khu công nghiệp Trần Quốc Toản
Địa chỉ: Quốc lộ 30, phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải..................................84

5.2. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với bụi, khí thải..............................87
5.3. Kết quả quan trắc môi trường trong quá trình lập báo cáo ...............................90
Chương VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ..94
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải ............................... 94

6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ...................................................94
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình,
thiết bị xử lý chất thải. .......................................................................................94
6.1.3. Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ dự kiến phối hợp để thực hiện kế
hoạch .................................................................................................................95
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật ................................................................................................................95
6.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ..............................................95
6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ....................................96
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm.........................................97
Chương VII KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ.................................................................................................... 100
Chương VIII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ..................................................... 101
8.1. Cam kết của Cơ sở về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép
môi trường ........................................................................................................... 101
8.2. Cam kết của Cơ sở về việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ
thuật về môi trường và các yêu cầu về bảo vệ môi trường khác có liên quan........ 101
PHỤ LỤC BÁO CÁO ............................................................................................ 102

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp Trang 3
Địa chỉ: Số 03 Tôn Đức Thắng, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở Khu công nghiệp Trần Quốc Toản
Địa chỉ: Quốc lộ 30, phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp


DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
BXD : Bộ Xây dựng
BYT : Bộ Y tế
CCBVMT : Chi cục bảo vệ môi trường
CP : Chính phủ
CTNH : Chất thải nguy hại
CTR : Chất thải rắn
CHXHCN : Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
CX : Cửa xả
ĐTM : Đánh giá tác động môi trường
ĐTXD : Đầu tư xây dựng
KCN : Khu công nghiệp
NĐ : Nghị định
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
QĐ : Quyết định
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
TP : Thành phố
TT : Thông tư
TTg-CN : Thủ tướng chính phủ
STTMT : Sở tài ngun mơi trường
UBND : Ủy ban nhân dân
XLNT : Xử lý nước thải

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp Trang 4
Địa chỉ: Số 03 Tôn Đức Thắng, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở Khu công nghiệp Trần Quốc Toản
Địa chỉ: Quốc lộ 30, phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1.1: Tọa độ vị trí cơ sở......................................................................................11
Bảng 1.2: Cơ cấu sử dụng đất của Khu công nghiệp Trần Quốc Toản........................12
Bảng 1.3: Danh sách các cơ sở hoạt động trong KCN ................................................16
Bảng 2.1: Vị trí và tọa độ lấy mẫu nước mặt tại khu vực cơ sở ..................................27
Bảng 2.2: Kết quả phân tích chất lượng nước mặt tại khu vực cơ sở ..........................27
Bảng 2.3: Kết quả quan trắc chất lượng nước sông Tiền đoạn chảy qua thành phố Cao
Lãnh, tỉnh Đồng Tháp từ năm 2016 đến năm 2018 ....................................................30
Bảng 2.4: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải và nguồn nước kênh Cũ ...........31
Bảng 2.5: Quy chuẩn nước mặt áp dụng cho kênh Cũ ................................................32
Bảng 2.6: Tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước mặt....................................32
Bảng 2.7: Tải lượng của thông số chất lượng nước mặt hiện trạng.............................33
Bảng 2.8: Tải lượng các thông số ô nhiễm trong nguồn nước thải..............................33
Bảng 2.9: Khả năng tiếp nhận tải lượng ô nhiễm của nguồn nước..............................34
Bảng 3.1: Hệ thống thu gom thốt nước mưa của KCN................................................36
Bảng 3.2: Tình hình đấu nối vào hệ thống thốt nước mưa của các cơ sở hoạt động trong
KCN ..........................................................................................................................37
Bảng 3.3: Hạng mục thu gom nước thải tại KCN .......................................................38
Bảng 3.4: Bảng thống kê hố ga, đường ống của đường ống thoát nước thải sau xử lý 39
Bảng 3.5: Bảng thống kê các hạng mục cơng trình thuộc hệ thống xử lý nước thải tập
trung ..........................................................................................................................46
Bảng 3.6: Hạng mục xây dựng hệ thống XLNT tập trung KCN .................................47
Bảng 3.7: Bảng hướng dẫn thao tác vận hành của hệ thống XLNT tập trung.............. 48
Bảng 3.8: Thuyết minh kỹ thuật hồ ứng phó sự cố môi trường...................................52
Bảng 3.9: Thuyết minh kỹ thuật hệ thống quan trắc tự động ......................................55
Bảng 3.10: Biện pháp khắc phục sự cố trong quá trình vận hành hệ thống XLNT......71

Bảng 3.11: Một số nội dung thay đổi giữa QĐ ĐTM và Công văn số 7038/BTNMT-
TCMT .......................................................................................................................80
Bảng 4.1: Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm trong dòng nước
thải của KCN Trần Quốc Toản ..................................................................................81
Bảng 5.1: Kết quả quan trắc môi trường nước mặt nguồn tiếp nhận tại kênh Cũ năm
2021 ..........................................................................................................................85
Bảng 5.2: Kết quả quan trắc môi trường nước mặt nguồn tiếp nhận tại kênh Cũ năm
2022 ..........................................................................................................................86
Bảng 5.3: Kết quả quan trắc môi trường khơng khí xung quanh năm 2021 ................88

Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp Trang 5
Địa chỉ: Số 03 Tôn Đức Thắng, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở Khu công nghiệp Trần Quốc Toản
Địa chỉ: Quốc lộ 30, phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Bảng 5.4: Kết quả quan trắc mơi trường khơng khí xung quanh năm 2021 (tiếp) ....... 88
Bảng 5.5: Kết quả quan trắc môi trường khơng khí xung quanh năm 2022 ................89
Bảng 5.6: Kết quả quan trắc mơi trường khơng khí xung quanh năm 2022 (tiếp) ....... 89
Bảng 5.7: Kết quả quan trắc môi trường khơng khí của cơ sở ....................................90
Bảng 5.8: Kết quả quan trắc môi trường đất của cơ sở ...............................................90
Bảng 5.9: Kết quả quan trắc môi trường nước mặt tại kênh Cũ (nguồn tiếp nhận)......91
Bảng 6.1: Kế hoạch vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý nước thải ..................94
Bảng 6.2: Kế hoạch quan trắc trong quá trình vận hành thử nghiệm...........................94
Bảng 6.3: Dự trù kinh phí quan trắc chất lượng môi trường trong 1 năm....................97

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp Trang 6
Địa chỉ: Số 03 Tôn Đức Thắng, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở Khu công nghiệp Trần Quốc Toản

Địa chỉ: Quốc lộ 30, phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 1.1: Vị trí KCN Trần Quốc Toản.......................................................................12
Hình 1.2: Bản đồ quy hoạch sử dụng đất sau điều chỉnh ............................................13
Hình 1.3: Vị trí các doanh nghiệp trong KCN ............................................................14
Hình 1.4: Hình ảnh một số doanh nghiệp đang hoạt động tại KCN ............................21
Hình 2.1: Hình ảnh hiện trạng kênh Cũ......................................................................29
Hình 2.2: Hình ảnh lấy mẫu nước mặt tại kênh Cũ.....................................................29
Hình 3.1: Sơ đồ thu gom và thốt nước mưa của cơ sở ..............................................35
Hình 3.2: Cống thốt nước mưa của cơ sở .................................................................36
Hình 3.3: Sơ đồ mạng lưới thu gom nước thải..............................................................38
Hình 3.4: Mạng lưới thốt nước thải tại KCN ............................................................39
Hình 3.5: Vị trí xả nước thải ra kênh Cũ ....................................................................40
Hình 3.6: Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải 250 m3/ngày.đêm ..................... 44
Hình 3.7: Hình ảnh thực tế hệ thống XLNT tập trung hiện hữu của KCN ..................51
Hình 3.8: Hồ ứng phó sự cố mơi trường tại KCN.........................................................53
Hình 3.9: Hệ thống quan trắc tự động tại cơ sở ............................................................66
Hình 3.10: Quy trình xử lý nước thải khi xảy ra sự cố hệ thống XLNT ...................... 75
Hình 5.1: Hình ảnh lấy mẫu tại cơ sở.........................................................................93

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp Trang 7
Địa chỉ: Số 03 Tôn Đức Thắng, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở Khu công nghiệp Trần Quốc Toản
Địa chỉ: Quốc lộ 30, phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ


1.1. Tên chủ cơ sở

CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP VÀ VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐỒNG THÁP

 Địa chỉ văn phòng: Số 03 Tôn Đức Thắng, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng

Tháp.

 Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông Nguyễn Hữu Phước
 Chức vụ: Tổng Giám đốc.

 Điện thoại: 02773 858 959 – 02773 872 717; Fax: 02773 852 751;
 E-mail: ; Website:

www.dongthapbmc.vn
 Đăng ký kinh doanh số: 1400101396 do sở Kế Hoạch và Đầu Tư tỉnh Đồng Tháp

chứng nhận lần đầu ngày 9/7/2010 và đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày 14/06/2022.

 Loại hình doanh nghiệp: Cơng ty cổ phần

 Loại hình sản xuất:

 Khảo sát thiết kế các cơng trình dân dụng, cơng nghiệp, các cơng trình giao thơng

(cầu, đường), các cơng trình kỹ thuật hạ tầng đô thị, dịch vụ tư vấn và quy hoạch

trong xây dựng, thẩm tra thiết kế kỹ thuật và dự tốn cơng trình, khoan, khảo sát


xây dựng và giám sát thi công xây lắp. Quản lý đầu tư xây dựng, giám sát thi

công xây lắp.

 Đầu tư và kinh doanh địa ốc và hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp.

 Kinh doanh dịch vụ vận tải khách hàng và hàng hố bằng đường sơng, đường bộ.

 Kinh doanh vật liệu xây dựng các loại.

 Sản xuất vật tư, phụ tùng thay thế phục vụ cho các phương tiện khai thác cát sơng.

 Sửa chữa máy móc cho các phương tiện vận chuyển đường thuỷ và xe cơ giới

phục vụ thi cơng xây dựng, đóng mới các phương tiện thuỷ.

 Sản xuất cấu kiện bê tông đúc sẵn, bê tông nhựa nóng, bê tơng nhựa nguội, cọc

bê tơng cốt thép và cọc bê tông cốt thép ứng suất trước….

1.2. Tên cơ sở

KHU CÔNG NGHIỆP TRẦN QUỐC TOẢN

 Địa điểm cơ sở: Quốc Lộ 30, phường 11, TP Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp.
 Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến mơi

trường, phê duyệt dự án:
 Công văn số 16/UB-XDCB ngày 14/01/2005 của UBND tỉnh Đồng Tháp trình


Thủ tướng Chính phủ về việc cho phép thành lập và đầu tư xây dựng cơ sở hạ
tầng Khu công nghiệp Trần Quốc Toản, thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp. (Diện tích
58 ha);

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp Trang 8
Địa chỉ: Số 03 Tôn Đức Thắng, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở Khu công nghiệp Trần Quốc Toản
Địa chỉ: Quốc lộ 30, phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

 Văn bản số 1104/TTg-CN ngày 08/05/2005 của Thủ tướng Chính phủ cho phép
thành lập và cho phép đầu tư Khu công nghiệp Trần Quốc Toản, thị xã Cao Lãnh,
Đồng Tháp với quy mô 58 ha;

 Quyết định số 2355/QĐ-UBND.HC ngày 28/12/2005 của UBND tỉnh Đồng Tháp
về việc thành lập và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ
tầng Khu công nghiệp Trần Quốc Toản, thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp. (Diện tích
58 ha);

 Quyết định số 722/QĐ-BXD ngày 03/05/2006 của Bộ Xây Dựng về việc phê
duyệt Quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Trần Quốc Toản, thị xã Cao Lãnh,
Đồng Tháp. (Diện tích 58 ha)

 Công văn số 967/UBND-KTN ngày 22/12/2016 của UBND tỉnh Đồng Tháp về
việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết KCN Trần Quốc Toản.

 Công văn số 282/UBND-KTN ngày 06/06/2017 của UBND tỉnh Đồng Tháp về
vị trí xả thải Nhà máy Bia ra mơi trường bên ngồi và thay đổi cơ cấu sử dụng
đất tại Khu công nghiệp Trần Quốc Toản, thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp.


 Quyết định số 618/QĐ-UBND.HC ngày 12/06/2017 của UBND tỉnh Đồng Tháp
quyết định điều chỉnh Quy hoạch phân khu chức năng xây dựng KCN Trần Quốc
Toản, tỉnh Đồng Tháp. (Diện tích 563.166,6 m2)

 Quyết định số 1097/QĐ-UBND.HC ngày 16/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Tháp về việc Phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung xây dựng Khu
công nghiệp Trần Quốc Toản.

 Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
 Quyết định số 1935/QĐ-Mtg ngày 14/11/1997 của Bộ Khoa học, Công nghệ và
Môi trường về việc phê chuẩn báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Xây
dựng cơ sở hạ tầng của Khu công nghiệp Trần Quốc Toản, thị xã Cao Lãnh, Đồng
Tháp (diện tích 180 ha).
 Văn bản số 1791/STNMT-CCBVMT ngày 16/6/2020 có ý kiến về việc thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp
Trần Quốc Toản – Diện tích 56,31 ha.
 Văn bản số 7038/BTNMT-TCMT ngày 11/12/2020 có ý kiến về việc thay đổi
một số nội dung trong báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Xây
dựng cơ sở hạ tầng của khu công nghiệp Trần Quốc Toản” tỉnh Đồng Tháp.

 Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư cơng):
Căn cứ Phụ lục I – Phân loại dự án đầu tư công, ban hành kèm theo Nghị dịnh số
40/2020/NĐ-CP ngày 6/4/2020 và Điểm c, Khoản 1, Điều 8 của Luật đầu tư công
số 39/2019/QH14, Khu công nghiệp Trần Quốc Toản thuộc dự án nhóm A. Chi
tiết như sau:

 Dự án Khu công nghiệp Trần Quốc Toản thuộc loại hình xây dựng cơ sở hạ tầng
khu công nghiệp, quy mô hiện hữu 56,31 ha.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp Trang 9

Địa chỉ: Số 03 Tôn Đức Thắng, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở Khu công nghiệp Trần Quốc Toản
Địa chỉ: Quốc lộ 30, phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

 Dự án này thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ theo văn bản số 1104/TTg-CN ngày 8/8/2005.

 Tổng mức đầu tư của dự án là: 86.957.191.000 đồng. Trong đó, vốn ban đầu của
dự án là 86.142.750.000 đồng theo Quyết định số 722/QĐ-BXD ngày 3/5/2006
về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết KCN Trần Quốc Toản, thị xã Cao Lãnh,
tỉnh Đồng Tháp. Sau đó, dự án được bổ sung thêm 814.441.000 đồng vào nguồn
vốn đầu tư dự án theo văn bản số 429/UBND-ĐTXD ngày 9/11/2018 về việc bổ
sung chi phí lập lại báo cáo ĐTM, lập báo cáo hồn thành ĐTM và lập báo cáo
cấp phép nước xả thải thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật KCN Trần Quốc Toản.

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở

Tính chất của dự án KCN Trần Quốc Toản: Dự án không hoạt động sản xuất mà chỉ
đầu tư hạ tầng sau đó tiến hành kinh doanh bằng cách cho các doanh nghiệp thuê đất.
Hiện tại, cơ sở hạ tầng tại KCN Trần Quốc Toàn đã được xây dựng hoàn chỉnh gồm các
tuyến đường nội bộ, hệ thống cấp điện, PCCC, hệ thơng thốt nước mưa, hệ thống xử
lý nước thải giai đoạn I, công suất 250 m3/ngày.đêm, đáp ứng đủ nhu cầu xử lý nước
thải tại KCN, 01 hồ ứng phó sự cố mơi trường,…

Ngành nghề được phép đầu tư vào KCN Trần Quốc Toản bao gồm:

 Công nghiệp rượu bia, nước giải khát;

 Công nghiệp dệt, da giày, may mặc, bao bì;
 Ngành sản xuất điện;
 Công nghiệp chế biến, vật liệu xây dựng.

Năm 1997 với Quyết định số 1935/QĐ-Mtg ngày 14/11/1997 của Bộ Khoa học,
Công nghệ và Môi trường về việc phê chuẩn báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự
án Xây dựng cơ sở hạ tầng của KCN Trần Quốc Toản, thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp, dự
án có tổng diện tích là 180 ha. Sau đó, xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp
tại công văn số 16/UB-XDCB ngày 14/01/2005, ngày 8/8/2005 Thủ tướng Chính phủ
đã cho phép thành lập và cho phép đầu tư khu công nghiệp Trần Quốc Toản tỉnh Đồng
Tháp với quy mơ diện tích 58 ha. Bộ Xây dựng đã có Quyết định số 722/QĐ-BXD ngày
3/5/2006 về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Trần Quốc Toản, thị xã
Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp nằm trên khu đất thuộc phường 11, thị xã Cao Lãnh (nay là
Tp. Cao Lãnh), tỉnh Đồng Tháp với diện tích 58 ha và tổng vốn đầu tư là hơn 86,1 tỷ
đồng.

Sau hai lần thực hiện điều chỉnh Quy hoạch phân khu xây dựng theo QĐ số 618/QĐ-
UBND-HC ngày 12/6/2017 và điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung xây dựng theo QĐ
1097/QĐ-UBND-HC ngày 16/7/2020, hiện nay, Khu cơng nghiệp Trần Quốc Toản có
quy mơ diện tích 563.166,6 m2 nằm dọc theo Quốc lộ 30 tiếp giáp với dân cư, cách Quốc
lộ khoảng 60m, có ranh giới giới hạn được xác định như sau:

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp Trang 10
Địa chỉ: Số 03 Tôn Đức Thắng, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở Khu công nghiệp Trần Quốc Toản
Địa chỉ: Quốc lộ 30, phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

 Phía Đơng: giáp đất nơng nghiệp.
 Phía Tây: giáp đất nơng nghiệp.

 Phía Nam: giáp khu dân cư.
 Phía Bắc: giáp khu dân cư và Quốc lộ 30.

Bảng 1.1: Tọa độ vị trí cơ sở

Hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 1050 múi chiếu 30

Vị trí Tọa độ X Tọa độ Y

1 1161970 561648

2 1162137 562028

3 1161298 562390

4 1161209 561955

Nguồn: Công ty Cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp
Vị trí KCN Trần Quốc Toản được thể hiện trong hình sau:

Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp Trang 11
Địa chỉ: Số 03 Tôn Đức Thắng, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở Khu công nghiệp Trần Quốc Toản
Địa chỉ: Quốc lộ 30, phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Hình 1.1: Vị trí KCN Trần Quốc Toản

Bảng 1.2:Cơ cấu sử dụng đất của Khu công nghiệp Trần Quốc Toản


STT Loại đất Diện tích (m2) Tỷ lệ (%)

I Đất xây dựng cơng trình 389.800,5 69,22%

1 Khu CN1 38.825,00

2 Khu CN2 129.555,80

3 Khu CN3 55.547,20

4 Khu CN4 40.476,80

5 Khu CN5 125.395,70

II Đất kho tàng 7.670,40 1,36%

III Đất khu điều hành 12.164,61 2,16%

IV Đất đầu mối kỹ thuật 22.458,10 3,99%

Trạm cấp điện 5.338,00

Trạm cấp nước 4.000,10

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp Trang 12
Địa chỉ: Số 03 Tôn Đức Thắng, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở Khu công nghiệp Trần Quốc Toản
Địa chỉ: Quốc lộ 30, phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp


STT Loại đất Diện tích (m2) Tỷ lệ (%)

Trạm xử lý nước thải 13.120,00

VI Đất phòng cháy chữa cháy

VII Đất cây xanh 65.658,59 11,66%

CX1 9.210,80

CX2 3.566,00

Cây xanh cách ly 52.881,79

VIII Đất giao thông 65.364,4 11,61%

Tổng diện tích 563.116,60 100%

Nguồn: Quyết định số 1097/QĐ-UBND-HC ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh Đồng Tháp
về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung xây dựng Khu công nghiệp Trần Quốc
Toản

Bản đồ quy hoạch sử dụng đất của KCN Trần Quốc Toản:

Hình 1.2: Bản đồ quy hoạch sử dụng đất sau điều chỉnh
 Tình hình hoạt động của các doanh nghiệp trong KCN Trần Quốc Toản như sau:

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp Trang 13
Địa chỉ: Số 03 Tôn Đức Thắng, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở Khu công nghiệp Trần Quốc Toản
Địa chỉ: Quốc lộ 30, phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

 Số lượng dự án được cấp giấy phép đầu tư: 13
 Số lượng dự án đang hoạt động sản xuất trong khu công nghiệp: 07
 Số lượng dự án tạm ngưng hoạt động: 01
 Số lượng dự án ngưng hoạt động: 01
 Số lượng dự án chưa xây dựng: 01
 Số lượng dự án đang xây dựng: 02
 Số lượng dự án đã xây dựng nhưng chưa hoạt động: 01
 Tình hình đầu tư hạ tầng:
 Hệ thống đường nội bộ đạt: 100%
 Hệ thống thu gom nước mưa đạt: 100%
 Hệ thống thu gom nước thải đạt: 80%
Vị trí của các doanh nghiệp hiện đang hoạt động tại KCN được thể hiện trong hình
sau:

Đường N1

1 2 1

Đường D1 Đường D3
3 9

8

11
4

5


6 7 Đường N2

Đường D3

12 nối dài

13

14

Hình 1.3: Vị trí các doanh nghiệp trong KCN

Ghi chú:

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp Trang 14
Địa chỉ: Số 03 Tôn Đức Thắng, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở Khu công nghiệp Trần Quốc Toản
Địa chỉ: Quốc lộ 30, phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

[ 1 ]: Doanh nghiệp tư nhân Tín Đức (Diện tích: 2.654 m2)
[ 2 ]: Cơng ty Thí nghiệm Điện Miền Nam (Diện tích: 3.346,5 m2)
[ 3 ]: Cơng ty Cổ phần Tơ Châu (Diện tích: 21.779 m2)
[ 4 ]: Cơng ty Cổ phần Vĩnh Hồn (Diện tích: 11.046 m2)
[ 5 ]: Cơng ty TNHH KNDT (Diện tích: 9.796 m2)
[ 6 ]: Doanh nghiệp Tư Nhân Lê Minh III (Diện tích: 900 m2)
[ 7 ]: Ngân hàng Cơng thương Đồng Tháp (Diện tích: 1.160 m2)
[ 8]: Chi nhánh Công ty Cổ phần Tập đồn Bia Sài Gịn Bình Tây – Nhà máy Bia Sài
Gịn– Đồng Tháp (Diện tích: 70.380 m2)

[ 9 ]: Cơng ty Cổ phần tập đồn Bao bì Sài Gịn (Diện tích: 59.175,8 m2)
[ 10 ]: Nhà máy bê tơng - Công ty Xây lắp và Vật liệu xây dựng tỉnh Đồng Tháp (Diện
tích: 31.397,2 m2)
[ 11 ]: Cơng ty Cổ phần TACN Hùng Vương Cao Lãnh (Diện tích: 24.150 m2)
[ 12 ]: Công ty TNHH Liên doanh Nghị Phong (Diện tích: 180.895,8 m2)
[ 13 ]: Cơng ty TNHH MTV Soletech (Diện tích: 40.476,8 m2)
[ 14 ]: Trạm xử lý nước thải tập trung giai đoạn I cơng suất 250m3/ngày.đêm (Diện
tích: 1.147 m2).
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở

Cơ sở không hoạt động sản xuất mà chỉ đầu tư hạ tầng sau đó tiến hành kinh doanh
bằng cách cho các doanh nghiệp thuê đất. Các cơ sở hoạt động trong KCN sẽ chủ động
thực hiện các pháp lý về môi trường, đảm bảo thực hiện đầy đủ các biện pháp phịng
ngừa, giảm thiểu tác động đến mơi trường trong quá trình hoạt động.

Chi tiết danh sách các cơ sở hoạt động trong KCN được trình bày trong bảng sau:

Chủ dự án: Cơng ty Cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp Trang 15
Địa chỉ: Số 03 Tôn Đức Thắng, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở Khu công nghiệp Trần Quốc Toản
Địa chỉ: Quốc lộ 30, phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Bảng 1.3: Danh sách các cơ sở hoạt động trong KCN

Số QĐ phê Nước thải Khí thải CTR phát sinh
duyệt báo cáo
Tên cơ sở hoạt Lĩnh vực Diện tích ĐTM, xác nhận Tổng lượng Đấu nối vào Khí thải Sinh hoạt Công Nguy hại Tỷ lệ
động trong hoạt động (m2) bảo vệ MT; nước thải HTXLNT phát nghiệp cây
Giấy phép môi phát sinh sinh thông xanh

TT trường (nếu có) thường (m2)
KCN

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (9) (11) (12) (13) (14)

Công ty Cổ Không đấu nối Giẻ lau dính dầu
nhớt, bóng
phần TACN Sản xuất chế Quyết định số: 5 m3/ngày (cơ sở ký hợp Đốt than Công ty thuê
353/ QĐ- chủ yếu là đồng với đơn vị cám 10 đơn vị có đèn,… Công ty
1 Hùng Vương biến thực 24.150 nước sinh có chức năng thu tấn/ngày Tro trấu,… thuê đơn vị có 4.200,2
UBND.HC ngày gom và xử lý khi chức năng xử chức năng xử lý
Cao Lãnh phẩm 07/4/2008 hoạt lý, thu gom
bể phốt đầy)
(Đang hoạt

động)

Sản xuất, 31.397,2 QĐ số 588/QĐ- 4 m3/ngày Không đấu nối Khói Giấy vệ sinh, Vỏ bao xi Giẻ lau, bao tay 5.488,2
cung ứng và UBND.HC ngày chủ yếu là hàn, bụi bao đựng đồ măng, giấy dính dầu mỡ,…
Nhà máy bê nước xúc rửa (cơ sở ký hợp
kinh doanh 12/6/2008 máy trộn bê đồng với đơn vị thức carton, Công ty thuê
tông - Công ty tông và nước có chức năng thu uống,…Công nylon, đơn vị có chức
thải sinh hoạt gom và xử lý khi ty thuê đơn vị Công ty
các sản có chức năng thuê đơn vị năng xử lý
Xây lắp và Vật bể phốt đầy) có chức
xử lý năng xử lý
phẩm: cấu
2 liệu xây dựng

kiện bê tông

tỉnh Đồng Tháp

đúc sẵn, bê
(Đang hoạt

tông tươi,
động)

cống bê tông
ly tâm

Công ty TNHH 330 m3/ngày Có đấu nối vào Giấy vệ sinh, Khoảng Khoảng 9.623
cống thoát nước
Liên doanh Sản xuất QĐ số 1308/QĐ- đêm, chủ yếu bao đựng đồ 224.230 kg/năm chủ yếu
thải sau xử lý
3 Nghị Phong giày, da xuất 180.895,8 UBND.HC ngày là nước thải Bụi thức kg/năm, là giẻ lau thải -
của hệ thống
(Đang hoạt khẩu 22/12/2014 sinh hoạt, xử uống,…Cơng Cơng ty dính mực in, dầu
XLNT tập trung
động) lý đạt cột A ty thuê đơn vị thuê đơn vị mỡ; bao bì,…
KCN

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp Trang 16
Địa chỉ: Số 03 Tôn Đức Thắng, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở Khu công nghiệp Trần Quốc Toản
Địa chỉ: Quốc lộ 30, phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Số QĐ phê Nước thải Khí thải CTR phát sinh
duyệt báo cáo

Tên cơ sở hoạt Lĩnh vực Diện tích ĐTM, xác nhận Tổng lượng Đấu nối vào Khí thải Sinh hoạt Công Nguy hại Tỷ lệ
động trong hoạt động (m2) bảo vệ MT; nước thải HTXLNT phát nghiệp cây
Giấy phép môi phát sinh sinh thông xanh
TT (4) trường (nếu có) thường (m2)
KCN
(14)
(1) (2) (3) (5) (6) (7) (9) (11) (12) (13)

có chức năng có chức Cơng ty thuê
đơn vị có chức
xử lý năng xử lý
năng xử lý

Bao đựng

Không đấu nối thực phẩm,

Doanh nghiệp 3 m3/ngày (cơ sở ký hợp giấy vệ Bóng đèn,

Tư Nhân Lê Dịch vụ ăn sinh,… nylon,… Doanh
- chủ yếu là đồng với đơn vị Khói Doanh - nghiệp thuê đơn 720
4 Minh III (Đang uống 900 nước thải có chức năng thu
70.380
hoạt động) sinh hoạt gom và xử lý khi nghiệp thuê vị có chức năng

bể phốt đầy) đơn vị có xử lý

chức năng xử




Khoảng

Tự xử lý đạt loại Bao đựng 2.927 Khoảng 1

Chi nhánh Công A xả ra sông thực phẩm, tấn/năm tấn/năm chủ yếu

ty Cổ phần Tập Tiền (có hệ giấy vệ chủ yếu là gồm dầu nhớt

đoàn Bia Sài QĐ số 2175/QĐ- 780 m3/ngày thống quan trắc Khói lị sinh,… bã hèm, thải, giẻ lau và

5 Gịn Bình Tây – Sản xuất chế BTNMT ngày tự động,liên hơi đốt Doanh men thải, bao bì chứa hoặc -

Nhà máy Bia biến bia 11/09/2017 đêm tục:COD, pH, trấu, bụi nghiệp thuê bùn thải … nhiễm thành

Sài Gòn– Đồng TSS, Amoni, đơn vị có được xử lý phần nguy

Tháp (Đang Lưu lượng đầu chức năng xử làm thức hại,… Công ty

hoạt động) vào/ra) lý ăn gia súc thuê đơn vị có

hoặc tái chức năng xử

chế lại.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp Trang 17
Địa chỉ: Số 03 Tôn Đức Thắng, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở Khu công nghiệp Trần Quốc Toản
Địa chỉ: Quốc lộ 30, phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp


Số QĐ phê Nước thải Khí thải CTR phát sinh
duyệt báo cáo
Tên cơ sở hoạt Lĩnh vực Diện tích ĐTM, xác nhận Tổng lượng Đấu nối vào Khí thải Sinh hoạt Công Nguy hại Tỷ lệ
động trong hoạt động (m2) bảo vệ MT; nước thải HTXLNT phát nghiệp cây
Giấy phép môi phát sinh sinh thông xanh
TT trường (nếu có) thường (m2)
KCN

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (9) (11) (12) (13) (14)

Sản xuất các Khoảng 391.296

sản phẩm Bao đựng Vỏ lon, kg/năm gồm giẻ

Công ty Cổ khác từ giấy Xử lý đạt cột B, thực phẩm, bao bì lau nhiễm dầu

và bao bì, sau đó thuê Nhà nhựa, nhớt, bóng đèn,
phần tập đoàn QĐ số 684/QĐ- 200 m3/ ngày máy Bia Sài Gòn giấy vệ
chủ yếu sản pallet, … bao bì, than hoạt
6 Bao bì Sài Gịn 59.175,8 UBND-HC ngày Bụi sinh,… Công -
xuất phục vụ đêm xử lý đạt cột A Cơng ty tính đã qua sử
(Đang hoạt 12/07/2019 ty thuê đơn vị
cho sản xuất rồi thải ra sông thuê đơn vị dụng, bùn
động) có chức năng
bia Tiền có chức thải,… Cơng ty
xử lý
năng xử lý thuê đơn vị có

chức năng xử lý


Sản xuất và Nylon, giấy
Linh kiện
Công ty Thí lắp ráp, thí Không đấu nối vệ sinh, bao Bóng đèn, giẻ
đựng thực điện, lau dính dầu
nghiệm Điện nghiệm, kiểm 3 m3/ngày (cơ sở ký hợp pallet,…

7 Miền Nam định các thiết 3.346,5 - chủ yếu là đồng với đơn vị - phẩm,… Công ty nhớt,… -

(Đang hoạt bị điện nước thải có chức năng thu Công ty thuê thuê đơn vị Công ty thuê

động) sinh hoạt gom và xử lý khi đơn vị có có chức đơn vị có chức

bể phốt đầy) chức năng xử năng xử lý
năng xử lý


Nuôi trồng Quyết định số Không đấu nối Khoảng 3kg/
732/QĐ- năm gồm: bóng
Cơng ty Cổ thuỷ sản, chế 2,5 m3/ngày (cơ sở ký hợp Đốt than Công ty thuê
UBND.HC ngày chủ yếu là đồng với đơn vị cám 05 đơn vị có đèn, giẻ lau,
phần Tô Châu biến thuỷ sản 21.779 15/7/2008 nước sinh có chức năng thu tấn/ngày Tro trấu,… găng tay dính 1.866,6
8 gom và xử lý khi chức năng xử dầu nhớt, thủy
hoạt lý, thu gom tinh. Công ty
(tạm ngưng hoạt xuất khẩu, bể phốt đầy)

động) sản xuất thức

ăn thuỷ sản


Chủ dự án: Công ty Cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp Trang 18
Địa chỉ: Số 03 Tôn Đức Thắng, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở Khu công nghiệp Trần Quốc Toản
Địa chỉ: Quốc lộ 30, phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Số QĐ phê Nước thải Khí thải CTR phát sinh
duyệt báo cáo
Tên cơ sở hoạt Lĩnh vực Diện tích ĐTM, xác nhận Tổng lượng Đấu nối vào Khí thải Sinh hoạt Công Nguy hại Tỷ lệ
động trong hoạt động (m2) bảo vệ MT; nước thải HTXLNT phát nghiệp cây
Giấy phép môi phát sinh sinh thông xanh
TT trường (nếu có) thường (m2)
KCN

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (9) (11) (12) (13) (14)

thuê đơn vị có
chức năng xử lý

Công ty Cổ Giấy xác nhận Khoảng Giẻ lau dính dầu

Nuôi trồng, đăng ký Dự kiến:01 1kg/ngày, nhớt, bóng
phần Vĩnh Hoàn
chế biến và KHBVMT số: m3/ngày đem về cty đèn… tập hợp
9 (Đã xây dựng 11.046 - Không - -
xuất khẩu cá 2804/STNMT- nước thải thuê đơn vị về công ty thuê
nhưng chưa
tra CCBVMT, ngày sinh hoạt. có chức năng đơn vị có chức
hoạt động)
18/10/2016 xử lý năng xử lý


Sản xuất, gia Dự kiến là

Công ty TNHH công đế giày 50(m3/ngày

10 MTV Soletech cao su, đế 40.476,8 - đêm), chủ - - - - -

(Đang xây EVA và đế yếu là nước

dựng) giữa, các loại thải sinh

đế khác,… hoạt.

Khu dịch vụ

cho thuê

Công ty TNHH trưng bày sản

11 KNDT (Đang phẩm; phòng 9.796 - - - - - - - -

xây dựng) lab; văn

phòng và nhà

xưởng

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp Trang 19
Địa chỉ: Số 03 Tôn Đức Thắng, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của cơ sở Khu công nghiệp Trần Quốc Toản
Địa chỉ: Quốc lộ 30, phường 11, thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp

Số QĐ phê Nước thải Khí thải CTR phát sinh
duyệt báo cáo
Tên cơ sở hoạt Lĩnh vực Diện tích ĐTM, xác nhận Tổng lượng Đấu nối vào Khí thải Sinh hoạt Công Nguy hại Tỷ lệ
động trong hoạt động (m2) bảo vệ MT; nước thải HTXLNT phát nghiệp cây
Giấy phép môi phát sinh sinh thông xanh
TT trường (nếu có) thường (m2)
KCN

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (9) (11) (12) (13) (14)

Doanh nghiệp Xưởng chế

12 tư nhân Tín Đức tạo, gia công 2.654 - - - - - - - -

(chưa xây dựng) cơ khí, kết

cấu thép

Ngân hàng

Cơng thương Giao dịch tín

13 Đồng Tháp dụng 1.160 - - - - - - - -

(Ngưng hoạt

động)


Nguồn: Công ty Cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp

Chủ dự án: Công ty Cổ phần Xây lắp và Vật liệu xây dựng Đồng Tháp Trang 20
Địa chỉ: Số 03 Tôn Đức Thắng, Phường 1, Tp. Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp


×