Tải bản đầy đủ (.pdf) (173 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở:“Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp” tại xã Hoàng Diệu, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.25 MB, 173 trang )


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở:“Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp”
tại xã Hoàng Diệu, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương.

MỤC LỤC
MỤC LỤC .............................................................................................................. i
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT............................................................ v
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................... vii
DANH MỤC HÌNH ............................................................................................. ix
CHƯƠNG I ........................................................................................................... 1
THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ....................................................................... 1
1.1. Tên chủ cơ sở: .........................................................................................................1
1.2. Tên cơ sở: ................................................................................................................1
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở.................................................. 10
1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở.................................................................. 10
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở ................................................................... 10
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở................................................................................... 41
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, nguồn cung cấp điện, nước của
cơ sở .................................................................................................................... 42
1.4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu.................................................................... 42
1.4.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu....................................................................... 42
1.4.3. Nhu cầu sử dụng hóa chất ......................................................................... 43
1.4.4. Nhu cầu sử dụng điện................................................................................ 44
1.4.5. Nhu cầu sử dụng nước............................................................................... 45
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở ....................................................... 45
1.5.1. Biện pháp tổ chức thi công........................................................................ 45
1.5.2. Sơ đồ tổ chức quản lý vận hành nhà máy ................................................. 47
CHƯƠNG II ........................................................................................................ 49
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG .................................................................................. 49
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy


hoạch tỉnh, phân vùng môi trường ............................................................................. 49
2.1.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia.... 49
2.1.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh Hải Dương

Đại diện cơ sở: Công ty Cổ phần Công nghệ Môi trường An Sinh
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Môi trường và Xây dựng Ánh Sáng Xanh.

i

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở:“Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp”
tại xã Hoàng Diệu, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương.

....................................................................................................................................... 50
2.1.3. Sự phù hợp về phân vùng môi trường....................................................... 50
2.2. Sự phù hợp của dự án đối với khả năng chịu tải của môi trường ......................51
2.2.1. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trường khơng khí
............................................................................................................................. 51
2.2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận
nước thải .............................................................................................................. 51
2.2.3. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận
chất thải rắn ......................................................................................................... 52
CHƯƠNG III....................................................................................................... 53
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ...................................................................................... 53
3.1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ........... 53
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ......................................................................... 53
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải .......................................................................... 56
3.1.3. Xử lý nước thải.......................................................................................... 57
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ..................................................... 72
3.2.1. Hệ thống xử lý khí thải lị đốt.................................................................... 72

3.2.2. Hệ thống xử lý khí thải của hệ thống xử lý bóng đèn huỳnh quang ......... 75
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường................. 77
3.3.1. Đối với chất thải rắn sinh hoạt .................................................................. 77
3.3.2. Đối với chất thải công nghiệp ................................................................... 78
3.4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại .............................. 79
3.4.1. Cơng trình lưu chứa CTNH....................................................................... 80
3.4.2. Cơng trình xử lý CTNH............................................................................. 83
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung của cơ sở .................... 85
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ..................................... 87
3.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác............................................ 98
3.7.1. Hệ thống thơng gió nhà xưởng.................................................................. 98
3.7.2. Giảm thiểu ơ nhiễm mơi trường khơng khí do hoạt động vận chuyển chất

Đại diện cơ sở: Công ty Cổ phần Công nghệ Môi trường An Sinh
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Môi trường và Xây dựng Ánh Sáng Xanh.

ii

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở:“Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp”
tại xã Hoàng Diệu, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương.

thải ....................................................................................................................... 98
3.7.3. Biện pháp quản lý nội vi để giữ gìn vệ sinh mơi trường .......................... 99
3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường.............................................................................. 99
CHƯƠNG IV .................................................................................................... 105
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG........... 105
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ............................................ 105
4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải ...................................................................... 105
4.1.2. Lưu lượng xả thải tối đa .......................................................................... 105

4.1.3. Dòng nước thải ........................................................................................ 105
4.1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước
thải ..................................................................................................................... 105
4.1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải ............. 106
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ............................................... 107
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung................................ 107
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy
hại ...................................................................................................................... 108
CHƯƠNG V...................................................................................................... 129
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ................................ 129
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải........................... 130
5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải....................... 135
5.2.1. Đối với khơng khí mơi trường lao động ................................................. 135
5.2.2. Đối với khí thải........................................................................................ 143
5.2.3. Đối với khơng khí xung quanh................................................................ 148
CHƯƠNG VI .................................................................................................... 153
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ................... 153
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải ........................ 153
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm................................................................. 153
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử
lý chất thải ............................................................................................................................ 153

Đại diện cơ sở: Công ty Cổ phần Công nghệ Môi trường An Sinh
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Môi trường và Xây dựng Ánh Sáng Xanh.

iii

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở:“Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp”
tại xã Hoàng Diệu, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương.


6.1.3. Tổ chức đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp để
thực hiện kế hoạch ............................................................................................................... 153
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định
của pháp luật...................................................................................................... 154
6.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ......................................... 154
6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục .............................................. 154
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm. ................................. 154
CHƯƠNG VII ................................................................................................... 157
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ........... 157
ĐỐI VỚI CƠ SỞ ............................................................................................... 157
CHƯƠNG VIII .................................................................................................. 161
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ......................................................................... 161
8.1. Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp phép môi trường
........................................................................................................................... 161
8.2. Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi
trường và các yêu cầu về bảo vệ môi trường khác có liên quan ....................... 161

Đại diện cơ sở: Công ty Cổ phần Công nghệ Môi trường An Sinh
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Môi trường và Xây dựng Ánh Sáng Xanh.

iv

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở:“Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp”
tại xã Hoàng Diệu, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương.

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BOD5 : Nhu cầu oxy sinh hoá đo ở 20°C trong 5 ngày

BVMT : Bảo vệ môi trường


COD : Nhu cầu oxy hóa học

CTNH : Chất thải nguy hại

CTR : Chất thải rắn

CTRSH : Chất thải rắn sinh hoạt

DO : Nhu cầu oxy hố học Ơxy hịa tan

HTXLNT : Hệ thống xử lý nước thải

QCĐP : Quy chuẩn kỹ thuật địa phương

QCVN : Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam

TN & MT : Tài nguyên và Môi trường

TSP : Tổng bụi lơ lửng

TSS : Tổng chất rắn lơ lửng

TT : Thông tư

UBND : Ủy ban nhân dân

Đại diện cơ sở: Công ty Cổ phần Công nghệ Môi trường An Sinh
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Môi trường và Xây dựng Ánh Sáng Xanh.


v

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở:“Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp”
tại xã Hoàng Diệu, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương.

Đại diện cơ sở: Công ty Cổ phần Công nghệ Môi trường An Sinh
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Môi trường và Xây dựng Ánh Sáng Xanh.

vi

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở:“Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp”
tại xã Hoàng Diệu, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương.

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1. Tọa độ vị trí địa lý khu đất của dự án ................................................... 3
Bảng 1.2. Các hạng mục cơng trình tại cơ sở ....................................................... 4
Bảng 1.3. Các loại chất thải công nghiệp xử lý và tái chế năm 2022 tại dự án .. 10
Bảng 1.4. Công nghệ hoạt động của nhà máy..................................................... 10
Bảng 1.5. Đặc tính kỹ thuật của lị đốt 500kg/giờ .............................................. 12
Bảng 1.6. Thông số kỹ thuật của lị đốt cơng suất 500kg/giờ............................. 18
Bảng 1.7. Thơng số kỹ thuật chính của Lị đốt cơng nghiệp FBE-1000............. 24
Bảng 1.8. Thơng số thiết bị cơng nghệ đóng rắn chất thải.................................. 28
Bảng 1.9. Thiết bị, vật tư cho hệ thống xử lý bóng đèn huỳnh quang................ 32
Bảng 1.10. Danh sách các mã chất thải được xử lý bằng phương pháp đóng kén
............................................................................................................................. 40
Bảng 1.11. Sản phẩm của cơ sở .......................................................................... 41
Bảng 1.12. Các loại xe tải của cơ sở ................................................................... 42
Bảng 1.13. Nhu cầu về lao động của cơ sở ......................................................... 47
Bảng 3.1. Danh mục thiết bị của hệ thống xử lý nước thải nhà máy.................. 62

Bảng 3.2. Thống kê khối lượng chất thải công nghiệp thông thường tại dự án . 79
Bảng 3.3: Tổng hợp các cơng trình xử lý CTNH nhà máy ................................. 83
Bảng 3.4. Một số sự cố có thể xảy ra tại nhà máy .............................................. 87
Bảng 3.5. Các nội dung thay đổi so với quyết định ĐTM ................................ 100
Bảng 4.1. Giới hạn nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải công nghiệp.... 105
Bảng 4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với cơng trình, hệ thống thiết bị xử lý
chất thải nguy hại .............................................................................................. 108
Bảng 4.3. Mã chất thải nguy hại và khối lượng đề nghị cấp phép.................... 111
Bảng 5.1. Vị trí lấy mẫu quan trắc môi trường định kỳ của nhà máy............... 129
Bảng 5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải năm 2020 130
Bảng 5.3. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải năm 2021 131
Bảng 5.4. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải năm 2022 133
Bảng 5.5. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với khơng khí mơi trường lao

Đại diện cơ sở: Công ty Cổ phần Công nghệ Môi trường An Sinh
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Môi trường và Xây dựng Ánh Sáng Xanh.

vii

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở:“Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp”
tại xã Hoàng Diệu, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương.

động năm 2020 .................................................................................................. 135
Bảng 5.6. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với khí thải năm 2021 ... 137
Bảng 5.7. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khí thải năm 2022 ... 140
Bảng 5.8. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khí thải năm 2020 ... 143
Bảng 5.9. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với khí thải năm 2021 ... 144
Bảng 5.10. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với khí thải năm 2021 . 146
Bảng 5.11. Kết quả quan trắc định kỳ môi trường khơng khí xung quanh năm 2020
........................................................................................................................... 148

Bảng 5.12. Kết quả quan trắc định kỳ mơi trường khơng khí xung quanh năm 2021
........................................................................................................................... 150
Bảng 6.1: Thời gian vận hành thử nghiệm ........................................................ 153
Bảng 6.2: Kế hoạch đo đạc, lấy mẫu đánh giá hiệu quả xử lý các cơng trình xử lý
khí thải của lị đốt 1.000 kg/giờ......................................................................... 153
Bảng 6.3. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ..................................... 154
Bảng 6.4. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm......................... 155

Đại diện cơ sở: Công ty Cổ phần Công nghệ Môi trường An Sinh
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Môi trường và Xây dựng Ánh Sáng Xanh.

viii

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: “Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp” tại Thôn
Phong Lâm, xã Hoàng Diệu, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, Việt Nam

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1. Vị trí thực hiện dự án ............................................................................ 2
Hình 1.2. Tổng mặt bằng của nhà máy ................................................................. 9
Hình 1.3. Sơ đồ quy trình cơng nghệ lị đốt chất thải cơng nghiệp cơng suất
500kg/giờ............................................................................................................. 14
Hình 1.4. Sơ đồ cơng nghệ lị đốt chất thải cơng nghiệp cơng suất 1.000kg/giờ 19
Hình 1.5. Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý tro và cặn bùn của lị đốt ................ 24
Hình 1.6. Sơ đồ quy trình cơng nghệ làm sạch súc rửa thùng phuy nhiễm thành
phần nguy hại ...................................................................................................... 26
Hình 1.7. Sơ đồ quy trình cơng nghệ ổn định, hóa rắn chất thải ........................ 29
Hình 1.8. Sơ đồ quy trình cơng nghệ tái chế ắc quy thải .................................... 31
Hình 1.9. Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý bóng đèn huỳnh quang thải ............ 33
Hình 1.10. Sơ đồ quy trình cơng nghệ tháo dỡ bản mạch điện tử ...................... 35

Hình 1.11. Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý nước thải/ chất thải lỏng của nhà máy
............................................................................................................................. 37
Hình 1.12. Cơng nghệ đóng kén chất thải nguy hại............................................ 39
Hình 1.13. Quy trình cơng nghệ xử lý bình chứa áp suất chưa đảm bảo rỗng hồn
tồn ...................................................................................................................... 41
Hình 1.14. Xe vận chuyển rác thải nhà máy ....................................................... 43
Hình 1.15. Một số hóa chất sử dụng ................................................................... 44
Hình 1.16. Sơ đồ tổ chức quản lý vận hành cơ sở .............................................. 47
Hình 3.1. Sơ đồ thu gom, thốt nước mưa của dự án ......................................... 53
Hình 3.2. Hệ thống thu gom, thốt nước mưa khu vực nhà máy........................ 54
Hình 3.3. Mặt bằng thoát nước mưa tại dự án .................................................... 55
Hình 3.4. Sơ đồ thu gom, thốt nước thải của nhà máy...................................... 57
Hình 3.5. Minh họa bể tự hoại 03 ngăn tại dự án................................................ 58
Hình 3.6. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải cơng suất 60m3/ngày.đêm.............. 60
Hình 3.7. Trạm XLNT cơng suất 60m3/ngày đêm .............................................. 69
Hình 3.8. Sơ đồ quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải công suất
60m3/ngày.đêm của nhà máy .............................................................................. 70

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần công nghệ môi trường An Sinh ix

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: “Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp” tại Thôn
Phong Lâm, xã Hoàng Diệu, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, Việt Nam

Hình 3.9. Sơ đồ hệ thống xử lý khí thải lị đốt chất thải cơng nghiệp của nhà máy
............................................................................................................................. 73
Hình 3.10. Quy trình xử lý khí thải lị đốt của hệ thống xử lý bóng đèn huỳnh
quang của nhà máy .............................................................................................. 76
Hình 3.11: Hệ thống xử lý khí khu vực xử lý bóng đèn huỳnh quang................ 77
Hình 3.12. Thùng lưu chứa chất thải của nhà máy ............................................. 79
Hình 3.13. Kho lưu chứa chất thải nguy hại ....................................................... 81

Hình 3.14. Bố trí trong kho lưu chứa chất thải nguy hại..................................... 82
Hình 3.15. Sơ đồ ứng phó sự cố mất điện ........................................................... 91
Hình 3.16. Sơ đồ ứng phó chung đối với sự cố tại các hệ thống xử lý của nhà máy
............................................................................................................................. 92
Hình 3.17. Quy trình ứng phó và phịng chống sự cố cháy nổ ........................... 94
Hình 3.18. Một số biện pháp ứng phó cháy nổ tại nhà máy ............................... 95
Hình 3.19. Quy trình ứng phó sự cố rị rỉ, đổ tràn hóa chất, chất thải ................ 96
Hình 3.20. Sơ đồ ứng phó tai nạn lao động......................................................... 97
Hình 3.21. Sơ đồ thơng gió cho xưởng sản xuất ................................................. 98

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần công nghệ môi trường An Sinh x

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: “Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp” tại Thôn
Phong Lâm, xã Hoàng Diệu, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, Việt Nam

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.1. Tên chủ cơ sở:

- Tên chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Công nghệ môi trường An Sinh.

- Địa chỉ: Thôn Phong Lâm, xã Hoàng Diệu, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương,
Việt Nam.

- Người đại diện: Ông Nguyễn Trọng Quang Chức vụ: Giám đốc

- Điện thoại: 02203.717555


- Fax: 02203.717555

Công ty Cổ phần Cơng nghệ mơi trường An Sinh được Phịng Đăng ký kinh
doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương cấp Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp Công ty Cổ phần mã số doanh nghiệp: 0800754983, đăng ký lần
đầu: ngày 16 tháng 11 năm 2009, đăng ký thay đổi lần thứ 4, ngày 27 tháng 02
năm 2014;

1.2. Tên cơ sở:

- Tên cơ sở: Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp

- Địa điểm cơ sở: xã Hoàng Diệu, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương.

Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương cấp Giấy chứng nhận đầu tư số:
04121000295 cho Công ty Cổ phần Công nghệ Môi trường Anh Sinh thực hiện
dự án đầu tư: “Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp”, chứng nhận lần đầu ngày
03 tháng 02 năm 2010;

Ngày 03 tháng 6 năm 2011, Công ty Cổ phần Công nghệ Môi trường An
Sinh đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường quyết định phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường của dự án: “Xây dựng nhà máy xử lý chất thải công
nghiệp” theo Quyết định số 1093/QĐ – BTNMT;

Công ty đang hoạt động theo Giấy phép xử lý chất thải nguy hại (CTNH) mã
số QLCTNH: 1 – 2 – 3.024.VX của Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp lần đầu
ngày 27 tháng 6 năm 2019 và cấp lần 2 ngày 22 tháng 01 năm 2020;

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần công nghệ môi trường An Sinh 1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: “Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp” tại Thôn Phong Lâm, xã Hoàng Diệu, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải
Dương, Việt Nam

NHÀ MÁY XỬ LÝ CHẤT THẢI CÔNG NGHIỆP
xã Hồng Diệu, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương

Hình 1.1. Vị trí thực hiện dự án

Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần công nghệ môi trường An Sinh 2

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: “Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp” tại Thôn
Phong Lâm, xã Hoàng Diệu, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, Việt Nam

❖ Phạm vi ranh giới của cơ sở như sau:

+ Phía Bắc giáp với đất canh tác xứ Đơi Sào;

+ Phía Nam giáp với doanh nghiệp Nam Thêm;

+ Phía Đơng giáp với quốc lộ 37;

+ Phía Tây giáp với đất canh tác xã Hồng Hưng;

(Nguồn: Quyết định số 2420/QĐ – UBND ngày 12/10/2010 của UBND
huyện Gia Lộc về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết mặt bằng xây dựng: Nhà máy
xử lý chất thải công nghiệp của Công ty Cổ phần Công nghệ mơi trường An Sinh
tại xã Hồng Diệu, huyện Gia Lộc).

Bảng 1.1. Tọa độ vị trí địa lý khu đất của dự án


Hệ tọa độ VN 2000

STT Tên điểm mốc (kinh tuyến 105o30’ múi chiếu 3o)

X Y

1 M1 584076,35 2305627

2 M2 583921,1 2305575,38

3 M3 583939,63 2305513,98

4 M4 583939,61 2305510,07

5 M5 583940,42 2305509,79

6 M6 583963,17 2305506,26

7 M7 583959,74 2305489,08

8 M8 583988,6 2305506,36

9 M9 583952,65 2305473,38

10 M10 583987,57 2305528,99

11 M11 583984,89 2305541,01

12 M12 584037,49 2305551,76


13 M13 584037,72 2305549,92

14 M14 584040,7 2305550,13

15 M15 584043,05 2305528,36

16 M16 584082,11 2305531,76

17 M17 584082,71 2305530,16

18 M18 584106,86 2305534,78

Các điểm mốc giới được trình bày trong bản vẽ Điều chỉnh quy hoạch chi
tiết xây dựng nhà máy xử lý rác thải, huyện Gia Lộc.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần công nghệ môi trường An Sinh 3

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: “Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp” tại Thôn
Phong Lâm, xã Hoàng Diệu, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, Việt Nam

- Quy mơ của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
công):

Cơ sở “Nhà máy xử lý chất thải nguy hại” của Công ty Cổ phần Công nghệ
Môi trường An Sinh đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương cấp Giấy chứng
nhận đầu tư số: 04121000295 ngày 03/02/2010. Theo đó dự án thuộc lĩnh vực xây
dựng nhà mát xử lý chất thải công nghiệp tổng mức đầu tư là 64 tỷ đồng do đó dự
án là dự án Nhóm C được phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư công.


Căn cứ theo số thứ tự 2 Mục I Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ cơ sở thuộc dự án nhóm I có
nguy cơ tác động xấu đến mơi trường thuộc đối tượng phải có Giấy phép mơi
trường theo quy định tại khoản 2 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020.

Căn cứ điểm a khoản 1 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, thẩm
quyền cấp Giấy phép môi trường của cơ sở là của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Mẫu báo cáo tuân thủ theo mẫu của Phụ lục X – mẫu báo cáo đề xuất cấp,
cấp lại giấy phép môi trường cơ sở, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung,
cụm công nghiệp đang hoạt động có tiêu chí về mơi trường tương đương với dự
án nhóm I hoặc nhóm II.

❖ Phạm vi hoạt động:

- Căn cứ Giấy chứng nhận đầu tư số: 04121000295 của UBND tỉnh Hải
Dương cấp ngày 03/02/2010; theo đó dự án xử lý chất thải rắn phát sinh trên địa
bàn tỉnh.

- Căn cứ văn bản số 2243/UBND-VP ngày 30/11/2011 của UBND tỉnh Hải
Dương về việc chấp thuận phương án xin tiếp nhận xử lý chất thải ngồi tỉnh, theo
đó Cơng ty Cổ phần Cơng nghệ mơi trường An Sinh được tiếp nhận, xử lý chất
thải của các cơ sở sản xuất ngồi tỉnh.

* Quy mơ xây dựng:

Bảng 1.2. Các hạng mục cơng trình tại cơ sở

STT Hạng mục Thông số kỹ Công năng Ghi chú
thuật


I Cơng trình chính

Lị đốt chất thải cơng Đã xây dựng

nghiệp công suất 500kg/giờ

Nhà xưởng Diện tích Lị đốt chất thải cơng Dự kiến lắp
1 sản xuất số 1 1.008 m2 nghiệp công suất đặt mới
1.000kg/giờ

Khu vực lưu giữ chất thải Đã xây dựng
diện tích 672m2

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần công nghệ môi trường An Sinh 4

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: “Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp” tại Thôn
Phong Lâm, xã Hoàng Diệu, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, Việt Nam

STT Hạng mục Thông số kỹ Công năng Ghi chú
thuật

Khu vực xay, nghiền, hóa Đã xây dựng

rắn

Nhà xưởng Diện tích 300 Khu vực ép gạch Đã xây dựng

2 sản xuất số 2 m2 Hệ thống nghiền bóng đèn Đã xây dựng


huỳnh quang

Hệ thống phá dỡ chất thải Đã xây dựng

điện tử

Bể pha nước vôi trong, bể

chứa nước thải từ kho chất

Nhà xưởng Diện tích thải và khu vực lưu chứa Đã xây dựng
3 sản xuất số 3 456,7 m2 chất thải chờ xử lý
Hệ xử lý sinh học lắng của

trạm xử lý nước thải công
xuất 60 m3/ngày.đêm

Hệ thống xử lý nước thải Đã xây dựng
công suất 60m3/ngày.đêm

Nhà xưởng Diện tích Khu vực rửa xe
4 sản xuất số 4 536m2 Khu vực súc rửa và phá dỡ
ắc quy

Khu vực tẩy rửa thùng

phuy và bao bì các loại

5 Bể đóng kén Diện tích 112,5m2, kích thước L×B = Xây dựng
và nhà che bể 7,5mx15m mới


6 Kho lưu giữ Diện tích 400m2 Đã xây dựng
chất thải

7 Kho chứa dầu diện tích xây dựng 19,8 m2 Đã xây dựng

II Cơng trình phụ trợ

1 Cổng chính, Cổng chính: B = 15,5m
nhà bảo vệ

2 Nhà ăn ca Diện tích 50m2, kích thước L×B = 10m×5m

3 Nhà văn Diện tích 100m2, kích thước L×B = Đã xây dựng
phòng 10m×10m
Diện tích 25m2, kích thước L×B = 5m×5m
4 Nhà bảo vệ

5 Nhà để xe Diện tích 100m2, kích thước L×B =

đạp, xe máy 20m×5m

6 Trạm biến áp Diện tích 13,24m2, kích thước L×B =
3,94m×3,36m

III Cơ sở hạ tầng

Nguồn điện được lấy từ mạng điện trong khu

Hệ thống cấp vực.

1 điện, chiếu Xây dựng trạm biến áp nội bộ để phân phối Đã xây dựng

sáng điện đến các đơn vị tiêu thụ.
Hệ thống chiều sáng và sản xuất được thiết

kế đi riêng biệt.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần công nghệ môi trường An Sinh 5

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: “Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp” tại Thôn
Phong Lâm, xã Hoàng Diệu, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, Việt Nam

STT Hạng mục Thông số kỹ Công năng Ghi chú
thuật

Dây dẫn điện chiếu sáng dùng cáp

CU/XLPE/DSTA/PVC 2×6mm2.

Dây dẫn điện sản xuất dùng cáp

CU/XLPE/DSTA/PVC 3*25+1*10mm2.

Tất cả cáp điện được đặt ngầm dưới đất,

trong ống bảo vệ.

Nguồn nước sinh hoạt được mua từ Công ty

nước sạch Hải Dương, nguồn nước sản xuất


Hệ thống cấp và PCCC được lấy từ hồ điều hịa diện tích
2 nước, PCCC 575 m2

Toàn bộ đường ống cấp nước dùng ống cao

su chuyên dụng đường kính D100 – D25.

Mặt cắt đường giao thông gồm:

3 Giao thông + Lớp BT M250#, đá 2×4 Đã xây dựng
+ Lớp đá 4×6 lót đế

+ Lớp cát đen đầm chặt

Mặt cắt bãi để xe gồm:

4 Bãi để xe + Lớp BT M250#, đá 2×4 Đã xây dựng

chuyên dụng + Lớp đá 4×6 lót đế

+ Lớp cát đen đầm chặt

IV Cơng trình bảo vệ mơi trường

Hệ thống thoát nước thải và nước mặt được

thiết kế riêng biệt.

Nước mưa, nước mặt được thu gom vào rãnh


thoát nước rồi xả trực tiếp ra ngoài.

Nước thải sinh hoạt được xử lý sơ bộ tại bể

phốt sau đó đưa về hệ thống xử lý nước thải

Hệ thống tập trung của nhà máy

1 thoát nước Hệ thống thốt nước mặt bằng rãnh kích Đã xây dựng
mưa, thoát thước 0,3m x 0,45m có nắp đan đục lỗ đậy

nước thải kín.

Hệ thống thoát nước thải bằng đường ống

BTCT đường kính 300.

Độ dốc đặt rãnh, cống thoát nước là i = 0,2%.

Nước thải sản xuất được thu gom vào bể thu

và bơm về xử lý tại hệ thống xử lý nước thải

tập trung

2 Hệ thống xử Diện tích 174m2, kích thước LxB = Đã xây dựng

lý nước thải 17,4m×10m. Cơng suất 60m /ngày đêm.3


Hệ thống xử

lý khí

thải:Bao gồm Gồm các hạng mục: xiclon ướt, tháp hấp thụ,

3 XLKT lị đốt pot carbon hoạt tính, bể tuần hoàn, bể làm Đã xây dựng

500kg/giờ, mát

công suất

50.000 m3/giờ

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần công nghệ môi trường An Sinh 6

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: “Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp” tại Thôn
Phong Lâm, xã Hoàng Diệu, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, Việt Nam

STT Hạng mục Thông số kỹ Công năng Ghi chú
thuật

và XLKT lò
đốt
1.000kg/giờ,
công suất
50.000 m3/giờ

- Khu vực nhà xưởng số 1 của nhà máy bố trí 01 lị đốt chất thải cơng nghiệp
cơng suất 500kg/giờ, 01 lị đốt chất thải cơng nghiệp cơng suất 1.000kg/giờ và

khu vực lưu giữ chất thải diện tích 672 m2 được phân thành các phân khu có vách
ngăn để lưu giữ các loại chất thải khác nhau, mỗi khu vực lưu chứa chất thải đều
có biển báo tên và cảnh báo.

- Khu vực nhà xưởng số 2 bố trí hệ thống hóa rắn với các thiết bị như phễu
chứa, máy xay nghiền, băng tải cao su, cối trộn, máy ép gạch. Ngồi ra bố trí thêm
hệ thống nghiền bóng đèn huỳnh quang, hệ thống phá dỡ chất thải điện tử.

- Nhà xưởng sản xuất số 3: Bố trí bể pha nước vôi trong, bể chứa nước thải
từ kho chất thải và khu vực lưu chứa chất thải chờ xử lý và hệ xử lý sinh học lắng
của trạm xử lý nước thải công suất 60m3/ngày.đêm.

- Nhà xưởng sản xuất số 4: Bố trí hệ thống xử lý nước thải công suất
60m3/ngày.đêm để xử lý nước thải sinh hoạt, nước thải sản xuất và nước thải được
thu gom từ các chủ nguồn thải. Ngoài ra cịn bố trí khu vực rửa xe, khu vực súc
rửa và phá dỡ ắc quy, nhà đặt tủ điện và nhà chứa hóa chất, tẩy rửa thùng phuy và
bao bì các loại. Nước thải từ khu vực này được theo rãnh dẫn đến trạm xử lý nước
thải nằm bên cạnh để xử lý.

- Bể đóng kén: Xây mới 01 bể đóng kén tại vị trí phía Bắc, gần với khu vực
ống khói. Bể hình chữ nhật có dạng nửa chìm dưới mặt đất, mặt bể cao hơn cốt
sân hoàn thiện 30cm. Bể kết cấu bê tơng cốt thép tồn khối, kích thước rộng 7,5m;
dài 15m; và chiều sâu cả đáy là 5,25m. Bể được chia làm 02 ngăn có diện tích mỗi
đáy ngăn là 48,64 m2. Nhà che bể kích thước: 7,5mx15m, cao 3m. Nước mái được
thu sang 2 bên bằng máng thu nước Inox và dẫn qua ống PVC D110 xuống bên
dưới sân.

- Khu vực lưu chứa chất thải bao gồm kho chứa dầu với diện tích xây dựng
19,8 m2 và chứa chất thải có diện tích xây dựng 456,77m2 được ngăn cách nhau
bằng tường xi măng và mỗi khu vực chứa chất thải đều có biển báo tên và cảnh

báo.

- Nhà văn phịng: được bố trí gần nhà bảo vệ nhằm mục đích tổ chức họp,
phân cơng nhiệm vụ, báo cáo tiến độ hoạt động sản xuất của nhà máy cũng như
cơng tác hoạt động của các phịng ban.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần công nghệ môi trường An Sinh 7

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: “Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp” tại Thôn
Phong Lâm, xã Hoàng Diệu, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương, Việt Nam

- Nhà bảo vệ kiểm soát xe ra vào cổng, bố trí, sắp xếp phương tiện theo đúng
quy trình và khu vực sản xuất của nhà máy.

- Nhà ăn ca: phục vụ ăn uống của công nhân tại nhà máy.

- Khu vực rửa xe: rửa xe vận chuyển ra vào nhà máy cùng với bố trí khu vực
rửa ắc quy, thùng phuy. Nước thải từ khu vực này được thu gom theo rãnh về bể
gom rồi được chuyển về trạm xử lý nước thải tập trung nằm bên cạnh để xử lý.

Ngoài ra, nhà máy cịn có sân bê tơng, vỉa hè khu vực cây xanh, cảnh quanh,
hồ điều hòa. Nước thải sau xử lý của hệ thống xử lý nước thải nhà máy đạt ngưỡng
quy chuẩn cho phép QCVN 40:2011/BTNMT, cột B – Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về nước thải công nghiệp sẽ được bơm về bể chứa nước hoặc hồ cảnh quan để
tận thu cho q trình, cơng đoạn vận hành của nhà máy.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần công nghệ môi trường An Sinh 8

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường: “Nhà máy xử lý chất thải công nghiệp” tại Thôn Phong Lâm, xã Hoàng Diệu, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải
Dương, Việt Nam


Hình 1.2. Tổng mặt bằng của nhà máy

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần công nghệ môi trường An Sinh 9


×