Tải bản đầy đủ (.pdf) (76 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC GIẢI KHÁT CHU LAI”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.59 MB, 76 trang )



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC GIẢI KHÁT CHU LAI”

MỤC LỤC

CHƯƠNG I ....................................................................................................................1
1. Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH Number One Chu Lai ..........................................1
2. Tên cơ sở: ...................................................................................................................1

2.1. Thông tin chung về cơ sở .....................................................................................1
2.1.1. Thông tin về Khu công nghiệp, hậu cần cảng Tam Hiệp................................1
2.1.2. Quá trình thực hiện cơ sở ...............................................................................1
2.1.3. Thông tin về hạng mục kho chứa sản phẩm....................................................3

2.2. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
các giấy phép môi trường thành phần: ........................................................................4
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ..............................................6
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở.............................................................................6
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở ..............................................................................7
3.3. Sản phẩm của cơ sở............................................................................................16
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của cơ sở ....................................................................................................16
4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu và hóa chất sử dụng .....................................................16
4.2. Cấp nước ............................................................................................................17

4.2.1. Nhu cầu sử dụng nước ..................................................................................17
4.2.2. Nguồn cung cấp nước ...................................................................................19
4.2.3. Giải pháp cấp nước.......................................................................................20
4.3. Nhu cầu xử lý nước thải phát sinh .....................................................................20
4.3.1. Hiện trạng phát sinh nước thải .....................................................................20


4.3.2. Cân bằng nước của Nhà máy........................................................................21
4.4. Cấp điện .............................................................................................................26
CHƯƠNG II.................................................................................................................27
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường.................................................................................................27
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường .......................27
CHƯƠNG III. ..............................................................................................................28
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải .................29
1.1. Thu gom, thoát nước mưa ..................................................................................29
1.2. Thu gom, thoát nước thải ...................................................................................33

CHỦ CƠ SỞ: CÔNG TY TNHH NUMBER ONE CHU LAI i

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC GIẢI KHÁT CHU LAI”

1.2.1. Nguồn phát sinh nước thải............................................................................33
1.2.2. Mạng lưới thu gom nước thải từ các nguồn phát sinh nước thải để đưa về hệ
thống xử lý nước thải ..............................................................................................34
1.3. Cơng trình, thiết bị xử lý nước thải ....................................................................37
1.3.1. Bể tự hoại, bể tách dầu mỡ ...........................................................................37
1.3.2. Hệ thống xử lý nước thải...............................................................................38
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ..............................................................38
2.1. Lị hơi 25 tấn/giờ đốt sinh khối (than đá (dự phòng))........................................38
2.2. Lò hơi dự phòng (đốt dầu) .................................................................................44
2.3. Hệ thống quan trắc tự động, liên tục ..................................................................44
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường ......................44
3.1. Cơng trình biện pháp lưu giữ chất thải rắn thông thường ..................................44
3.2. Lượng chất thải rắn phát sinh và phương án thu gom, lưu giữ chất thải ...........45
3.2.1. Chất thải rắn sinh hoạt .................................................................................45
3.2.2. Chất thải rắn công nghiệp thông thường......................................................46

4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại......................................48
4.1. Cơng trình biện pháp lưu giữ chất thải nguy hại................................................48
4.2. Lượng chất thải nguy hại phát sinh và phương án thu gom, lưu giữ chất thải ..49
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ............................................51
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường.............................................51
6.1. Phương án ứng phó sự cố hệ thống xử lý khí thải lò hơi ...................................51
6.2. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất ...............................................57
6.3. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố tràn dầu................................................58
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác....................................................58
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường ....................................................................................59
CHƯƠNG IV. ..............................................................................................................62
1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI ..............................62
2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI ..................................62
2.1. Nguồn phát sinh khí thải: ...................................................................................62
2.2. Dịng khí thải, vị trí xả khí thải: .........................................................................62
2.2.1. Vị trí xả khí thải (theo hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến 107o45’, múi chiếu 6o):
................................................................................................................................. 62
2.2.2. Lưu lượng xả khí thải lớn nhất .....................................................................62

CHỦ CƠ SỞ: CƠNG TY TNHH NUMBER ONE CHU LAI ii

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC GIẢI KHÁT CHU LAI”

2.2.3. Phương thức xả khí thải: ..............................................................................62
2.2.4. Chất lượng khí thải trước khi xả vào môi trường .........................................63
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung...........................................63
3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung:....................................................................63
3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung: ......................................................................63
3.3. Tiếng ồn, độ rung phải bảo đảm đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường và giá trị

tới hạn đối với tiếng ồn theo quy chuẩn kỹ thuật môi trường, cụ thể như sau: ........63
CHƯƠNG V. ................................................................................................................64
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ........................................64
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải ...................................64
2. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với bụi, khí thải...............................64
CHƯƠNG VI. ..............................................................................................................65
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ..........................65
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải .................................65
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ............................................................65
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải (hệ thống xử lý khí thải lị hơi) .........................................................65
2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ theo quy định của pháp luật...........65
2.1. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ...........................................................65
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.............................................65
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm...........................................65
CHƯƠNG VII. .............................................................................................................66
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ
66

CHỦ CƠ SỞ: CÔNG TY TNHH NUMBER ONE CHU LAI iii

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC GIẢI KHÁT CHU LAI”

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1. Các hạng mục cơng trình của Cơ sở ...............................................................2
Bảng 1.2. Công suất các dây chuyền sản xuất của Nhà máy ..........................................6
Bảng 1.3. Bảng lượng nước thải trong quá trình sản xuất nước giải khát.......................7
Bảng 1.4. Quy trình cơng nghệ sản xuất nước tăng lực Number One ............................9
Bảng 1.5. Nguyên, nhiên, vật liệu và hóa chất sử dụng trong quá trình sản xuất .........16

Bảng 1.6. Nhu cầu cấp nước của nhà máy ....................................................................17
Bảng 1.7. Lượng nước cấp tại nhà máy từ tháng 06/2021 – 02/2023 ...........................18
Bảng 1.8. Lượng nước thải phát sinh từ Cơ sở từ tháng 06/2021 – 02/2023 ................20
Bảng 1.9. Bảng cân bằng nước dự kiến trong quá trình vận hành của nhà máy ...........21
Bảng 1.10. Cân bằng nước dự kiến khi nhà máy hoạt động cơng suất tối đa ...............24

Bảng 3.1. Các cơng trình bảo vệ môi trường của Cơ sở ...............................................28
Bảng 3.2. Tổng hợp hệ thống thu gom và thoát nước mưa đã xây dựng ......................29
Bảng 3.3. Bảng tổng hợp các điểm đấu nối mạng lưới thoát nước mưa của nhà máy tại
các khu vực vào hệ thống thoát mặt của KCN ..............................................................32
Bảng 3.4. Toạ độ các điểm đấu nối mạng lưới thoát nước mưa....................................32
Bảng 3.5. Hệ thống đường ống thu gom nước thải từ các khu vực sản xuất ................34
Bảng 3.6. Hệ thống đường ống thu gom nước thải sinh hoạt........................................35
Bảng 3.7. Khu vực bố trí nhà vệ sinh trong Nhà máy ...................................................37
Bảng 3.8. Các hạng mục chính của hệ thống xử lý khí thải lị hơi số 1, số 2 ...............39
Bảng 3.9. Thống kê khối lượng CTR sinh hoạt phát sinh .......................................45
Bảng 3.10. Khối lượng CTR phát sinh ..........................................................................46
Bảng 3.11. Khối lượng bã thải đã chuyển giao của nhà máy ........................................47
Bảng 3.12. Khối lượng CTNH đã chuyển giao của nhà máy...................................49
Bảng 3.13. Danh sách chất thải nguy hại dự kiến phát sinh đăng ký phát sinh khi nhà
máy hoạt động đạt cơng suất tối đa ...............................................................................50
Bảng 3.14. Quy trình ứng phó sự cố lò hơi................................................................52
Bảng 3.15. Các nội dung của cơ sở đã được điều chỉnh, thay đổi so với báo cáo ĐTM
được phê duyệt ..............................................................................................................59

Bảng 4.1. Giới hạn thông số và nồng độ chất ơ nhiễm trong khí thải...........................63
Bảng 4.2. Giá trị tới hạn đối với tiếng ồn ......................................................................63
Bảng 4.3. Giá trị tới hạn đối với độ rung.......................................................................63

Bảng 5. 1. Tổng hợp các kết quả quan trắc bụi, khí thải định kỳ 02 năm gần nhất.......64


CHỦ CƠ SỞ: CÔNG TY TNHH NUMBER ONE CHU LAI iv

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC GIẢI KHÁT CHU LAI”

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1. Vị trí cơ sở trong KCN, hậu cần cảng Tam Hiệp ............................................5
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất sản phẩm trà cơ đặc................................8
Hình 1.3. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất các sản phẩm trà ....................................................9
Hình 1.4. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất nước tăng lực Number One .................................10
Hình 1.5. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất nước uống đóng chai (nước tinh khiết)
....................................................................................................................................... 11
Hình 1.6. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất chai PET ..............................................................13
Hình 1.7. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất nước uống Juice ...................................14
Hình 1.8. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất sữa đậu nành ........................................15
Hình 1.9. Sơ đồ công nghệ xử lý nước cấp của nhà máy ..............................................19
Hình 1.10. Cân bằng nước của nhà máy hiện nay .........................................................23
Hình 1.11. Cân bằng nước của nhà máy khi hoạt động cơng suất tối đa ......................25

Hình 3.1. Hình ảnh hệ thống thu gom, thốt nước mưa nhà máy .................................30
Hình 3.2. Sơ đồ mạng lưới thu gom và thoát nước mưa của Nhà máy .........................31
Hình 3.3. Sơ đồ mạng lưới thu gom và thốt nước thải của Nhà máy ..........................36
Hình 3.4. Hình ảnh đồng hồ đo lưu lượng nước thải (trước khi đấu nối vào KCN) .....37
Hình 3.5. Sơ đồ ngun lý hệ thống xử lý khí thải lị hơi (thực tế triển khai) ..............40
Hình 3.6. Hình ảnh hệ thống xử lý khí thải lị hơi đốt sinh khối (than đá (dự phịng)) của
Nhà máy.........................................................................................................................42
Hình 3.7. Hình ảnh kho lưu chứa CTNH ......................................................................49

CHỦ CƠ SỞ: CÔNG TY TNHH NUMBER ONE CHU LAI v


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC GIẢI KHÁT CHU LAI”

BẢNG GIẢI NGHĨA CÁC TỪ VIẾT TẮT

BOD Nhu cầu oxy sinh hóa
KCN Khu công nghiệp
CTNH Chất thải nguy hại
COD Nhu cầu oxy hóa học
CTR Chất thải rắn
CTNH Chất thải nguy hại
ĐTM Đánh giá tác động môi trường
XLNT Xử lý nước thải
PCCC Phòng cháy chữa cháy
QTMT Quan trắc môi trường
TSS Tổng chất rắn lơ lửng
QCVN Quy chuẩn việt nam
UBND Ủy ban nhân dân
TN&MT Tài nguyên và Môi trường
TNHH Trách nhiệm hữu hạn

CHỦ CƠ SỞ: CÔNG TY TNHH NUMBER ONE CHU LAI vi

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC GIẢI KHÁT CHU LAI”

CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH Number One Chu Lai


- Địa chỉ văn phịng: Khu cơng nghiệp, hậu cần cảng Tam Hiệp thuộc Khu kinh tế
mở Chu Lai tại xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam;

- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Bà Trần Uyên Phương;

- Chức vụ: Giám đốc;

- Điện thoại: 089870066; Fax: 02743785666;

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 4000859504 ngày 31/03/2015 của
Công ty TNHH Number One Chu Lai.

2. Tên cơ sở:

- Tên cơ sở: Nhà máy sản xuất nước giải khát Chu Lai.

- Địa điểm cơ sở: Khu công nghiệp, hậu cần cảng Tam Hiệp, tại xã Tam Hiệp,
huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam

- Quy mô của cơ sở: thuộc nhóm A (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật
về đầu tư công)

2.1. Thông tin chung về cơ sở

2.1.1. Thông tin về Khu công nghiệp, hậu cần cảng Tam Hiệp

Khu công nghiệp, hậu cần cảng Tam Hiệp thuộc quản lý của Trung tâm phát triển
hạ tầng (theo quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 03/7/2015 của UBND tỉnh Quảng
Nam).


KCN, hậu cần cảng Tam Hiệp với quy mô là 417 ha, đã thu hút được 26 nhà đầu
tư, trong đó 03 nhà đầu tư nước ngoài. Các lĩnh vực ưu tiên: Sản xuất đồ uống; chế biến
thực phẩm; sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu; sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi
tính và các sản phẩm quang học;…

Khu công nghiệp, hậu cần cảng Tam Hiệp đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường
phê duyệt báo cáo ĐTM tại quyết định số 254/QĐ-BTNMT ngày 06/3/2013 và Giấy xác
nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường số 102/GXN-BTNMT ngày 17/9/2018.
Theo đó, KCN đã hồn thành 01 trạm XLNT tập trung cơng suất thiết kế 2.400
m3/ngày.đêm và hệ thống thu gom thoát nước mưa, thu gom thốt nước thải.

2.1.2. Q trình thực hiện cơ sở

Năm 2015, Công ty TNHH Number One Chu Lai đã đầu tư Cơ sở: “Nhà máy sản
xuất nước giải khát Chu Lai” trong Khu công nghiệp, hậu cần cảng Tam Hiệp thuộc
Khu kinh tế mở Chu Lai tại xã Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam (cơng
suất 500 triệu lít/năm) và đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt Báo cáo
Đánh giá tác động môi trường tại quyết định số 873/QĐ-BTNMT ngày 19/4/2016.

CHỦ CƠ SỞ: CÔNG TY TNHH NUMBER ONE CHU LAI 1

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC GIẢI KHÁT CHU LAI”

Đến 8/2017, Các hạng mục xây dựng tại Nhà máy sản xuất nước giải khát Chu Lai
đã hồn thành (lị hơi số 01) và được đưa vào vận hành. Do tại thời điểm cơ sở đi vào
vận hành (năm 2017), theo quy định tại Nghị đinh 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015
của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến
lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ mơi trường thì cơ sở khơng thuộc
đối tượng phải báo cáo kết quả thực hiện các cơng trình bảo vệ môi trường.


Căn cứ theo quy định tại Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành
Luật Bảo vệ môi trường, Cơ sở thuộc đối tượng phải lập hồ sơ đề nghị kiểm tra, xác
nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường. Sau đó, Cơng ty đã gửi hồ sơ Kế hoạch vận hành thử nghiệm
các cơng trình xử lý chất thải đến Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam để xin
vận hành thử nghiệm.

Tháng 3/2021, Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam đã tiến hành kiểm
tra thực tế tại Cơ sở và có văn bản về việc hồn thiện hồ sơ Kế hoạch vận hành thử
nghiệm của Cơ sở. Do tình hình dịch Covid, đến tháng 5/2022 Cơng ty hồn thiện hồ sơ
KHVHTN theo văn bản của Sở Tài nguyên Môi trường tỉnh Quảng Nam. Tuy nhiên, đã
quá thời hạn hoàn thiện hồ sơ nên Công ty không thể tiếp tục thực hiện hồ sơ Kế hoạch
vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải của Cơ sở tại Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Quảng Nam.

Đến tháng 01/2022, Công ty đã xây dựng và lắp đặt hồn thiện lị hơi cùng hệ thống
xử lý bụi, khí thải lị hơi số 02.

Do tình hình dịch Covid kéo dài từ cuối năm 2019 cho đến thời điểm hiện tại; việc
này gây ảnh hưởng và làm thay đổi chuỗi cung ứng logistic trên tồn cầu và ảnh hưởng
đến diện tích kho chứa hàng hóa của cơng ty. Do vậy Cơng ty TNHH Number One Chu
Lai có kế hoạch thực hiện xây dựng bổ sung 01 kho chứa sản phẩm tại khuôn viên nhà
máy hiện hữu. Do vậy, ngày 15/8/2022, Công ty TNHH Number One Chu Lai đã có văn
bản số 023/08/22/CV-NO1CL gửi Bộ Tài Nguyên và Môi trường để xin ý kiến.

Ngày 20/9/2022, Bộ Tài Nguyên và Môi trường đã có văn bản phúc đáp số
5572/BTNMT-TCMT, theo đó, Cơng ty TNHH Number One Chu Lai tích hợp nội dung
bổ sung kho chứa vào Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường.


Theo quy đinh tại Luật bảo vệ môi trường năm 2020, Chủ Cơ sở đã lập hồ sơ Đề
nghị cấp giấy phép môi trường của cơ sở và trình Bộ Tài ngun và Mơi trường xem
xét cấp giấy phép môi trường cho cơ sở.

Bảng 1.1. Các hạng mục cơng trình của Cơ sở

TT Hạng mục cơng trình Số lượng Ghi chú

I Các hạng mục cơng trình đã thực hiện

1. Nhà sản xuất Đã xây dựng hoàn thiện

2. Khu vực sản xuất Đã xây dựng hoàn thiện

3. Khu vực kho nguyên liệu Đã xây dựng hoàn thiện

4. Khu vực kho thành phẩm Đã xây dựng hoàn thiện

CHỦ CƠ SỞ: CÔNG TY TNHH NUMBER ONE CHU LAI 2

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC GIẢI KHÁT CHU LAI”

5. Nhà văn phòng Đã xây dựng hoàn thiện

6. Nhà ăn Đã xây dựng hoàn thiện

7. Nhà phụ trợ Đã xây dựng hồn thiện

8. Lị hơi đốt sinh khối (than đá (dự 02 Đã xây dựng hồn thiện
phịng)) số 01, 02 cơng suất 25 tấn/giờ/lị


9. Lị hơi đốt dầu 10T/h (01 lò) Đã xây dựng hoàn thiện

10. Nhà xe 4 bánh Đã xây dựng hoàn thiện

11. Nhà xe 2 bánh Đã xây dựng hoàn thiện

12. Trạm cân (02 cân) Đã xây dựng hồn thiện

13. Cổng chính + nhà bảo vệ Đã xây dựng hoàn thiện

14. Khu vực đặt bồn chứa NH3, NaOH Đã xây dựng hoàn thiện

15. Khu xử lý nước cấp Đã xây dựng hoàn thiện

16. Nhà rác Đã xây dựng hoàn thiện

17. Bể nước ngầm + trạm bơm Đã xây dựng hồn thiện

18. Sân đường bê tơng Đã xây dựng hoàn thiện

19. Cây xanh tỷ lệ cây xanh ≥ 15%

20. Kho chứa sản phẩm diện tích 27.983 m2 Đã xây dựng hồn thiện

21. Hệ thống thu gom và thốt nước mưa Đã xây dựng hồn thiện

22. Hệ thống thu gom và thốt nước thải Đã xây dựng hoàn thiện

II Các hạng mục chưa đầu tư


1 Lò hơi đốt sinh khối (than đá (dự phòng) 02

số 03, 04 cơng suất 25 tấn/giờ/lị

Nguồn: Cơng ty TNHH Number One Chu Lai, năm 2023

• Các nội dung chủ cơ sở tiếp tục thực hiện theo quyết định phê duyệt kết quả thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường:

Các hạng mục, cơng trình sản xuất tiếp tục thực hiện: Tiếp tục triển khai xây dựng
các hạng mục, cơng trình sản xuất đã được phê duyệt tại Quyết định số 873/QĐ-BTNMT
ngày 19/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường của Cơ sở “Nhà máy sản xuất nước giải khát Chu Lai” tại
Khu công nghiệp, hậu cần cảng Tam Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam:

- Lắp đặt dây chuyền sản xuất nước uống Juice, dây chuyền sữa đậu nành;

- Xây dựng và lắp đặt 02 lò hơi đốt sinh khối cùng 02 hệ thống xử lý bụi, khí thải
phát sinh từ lò hơi đốt sinh khối công suất 25 tấn/giờ.

2.1.3. Thông tin về hạng mục kho chứa sản phẩm

Công ty cần đầu tư thêm kho chứa sản phẩm nước giải khát để đáp ứng kế hoạch
sản xuất kinh doanh của cơ sở Nhà máy nước giải khát Number One Chu Lai như sau:

CHỦ CƠ SỞ: CÔNG TY TNHH NUMBER ONE CHU LAI 3

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC GIẢI KHÁT CHU LAI”


Xây dựng 01 kho chứa sản phẩm nước giải khát có diện tích 27.983 m2 (Kết cấu
kèo thép, cao 19,2 m tại khuôn viên nhà máy hiện hữu).

Hạng mục kho chứa sản phẩm không làm thay đổi công suất của nhà máy đã được
phê duyệt (500 triệu lit sản phẩm/năm). Căn cứ theo quy định tại Luật Bảo vệ môi trường
2020, hạng mục nêu trên không thuộc đối tượng phải lập báo cáo ĐTM.

2.2. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường; các giấy phép môi trường thành phần:

- Quyết định số 873/QĐ-BTNMT ngày 19/04/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà
máy sản xuất nước giải khát Chu Lai” tại Khu công nghiệp, hậu cần cảng Tam
Hiệp, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam.

- Văn bản phúc đáp số 5572/BTNMT-TCMT của Bộ Tài Nguyên và Môi trường
ngày 20/9/2022 về việc trả lời Văn bản số 023/08/22/CV-NO1CL ngày 15/8/2022
của Công ty TNHH Number One Chu Lai về việc xin ý kiến thực hiện xây dựng
hạng mục kho chứa sản phẩm.

CHỦ CƠ SỞ: CÔNG TY TNHH NUMBER ONE CHU LAI 4

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC GIẢI KHÁT CHU LAI”

Hình 1.1. Vị trí cơ sở trong KCN, hậu cần cảng Tam Hiệp

CHỦ CƠ SỞ: CÔNG TY TNHH NUMBER ONE CHU LAI 5

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC GIẢI KHÁT CHU LAI”


3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở

Theo quyết định số 873/QĐ-BTNMT ngày 19/04/2016, cơng suất của Cơ sở là 500
triệu lít sản phẩm/năm.

Theo thực tế sản xuất và nhu cầu thị trường, hiện tại nhà máy Number One Chu Lai:

- Đã lắp đặt và đang hoạt động ba (03) dây chuyền sản xuất: Dây chuyền sản xuất
trà các loại; Dây chuyền sản xuất nước tăng lực Number One (nước tăng lực có
bổ sung vi chất Number One); Dây chuyền sản xuất nước uống đóng chai (nước
tinh khiết);

- Chưa lắp đặt hai (02) dây chuyền: dây chuyền sản xuất nước uống Juice, dây
chuyền sản xuất sữa đậu nành.

Công suất hiện tại của nhà máy khoảng 217,2 triệu lít sản phẩm/năm. Cơng suất
của các dây chuyền sản xuất được trình bày tại Bảng 1.2.

Số ngày hoạt động khoảng 300 ngày/năm. Số lượng công nhân khoảng 600 người
với chế độ làm việc 03 ca/ngày.

• Phạm vi, quy mơ, cơng suất của cơ sở:
- Diện tích cơ sở: 259.735 m2

Bảng 1.2. Công suất các dây chuyền sản xuất của Nhà máy

TT Sản phẩm Công suất thực tế năm Công suất theo ĐTM
2022 (lít sản (lít sản phẩm/năm)

1 Nước trà các loại phẩm/năm)
2 Nước tăng lực và bổ sung 160.000.000
112.677.437,64 100.000.000
vi chất Number One 44.122.003,20
3 Nước uống Juice(*) 110.000.000
4 Sữa đậu nành(*) - 40.000.000
5 Nước tinh khiết - 90.000.000
60.448.878,00 500.000.000
Tổng 217.248.318,84 10.000 tấn/năm
6 Sản xuất trà các loại cô 3.427 tấn/năm
1.800 (triệu chai/năm)
đặc 708 (triệu chai/năm)
7 Vỏ chai nhựa PET

Nguồn: Công ty TNHH Number One Chu Lai, 2023

Ghi chú: (*) Chưa lắp đặt. Tuy nhiên các dây chuyền này tương đồng nên khi hoạt động
thì chất thải phát sinh tương tự và trong khả năng xử lý của nhà máy.

CHỦ CƠ SỞ: CÔNG TY TNHH NUMBER ONE CHU LAI 6

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC GIẢI KHÁT CHU LAI”

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở

Loại hình hoạt động của cơ sở là sản xuất nước giải khát các loại với cơng suất
là 500 triệu lít/năm và vỏ chai PET với công suất 1.800 triệu chai/năm.

Theo như trong báo cáo ĐTM đã được phê duyệt, dây chuyền sản xuất của nhà
máy được lấy theo thiết kế của nhà máy Number One Bình Dương. Tuy nhiên, khi triển

khai xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị, cơng ty nhận thấy dây chuyền sản xuất tại nhà
máy NumberOne Bình Dương đã cũ nên khi đi vào vận hành sẽ phát sinh nhiều nước
thải (định mức 1 lit sản phẩm cần 5 lit nước cấp do đó sẽ phát sinh 4 lit nước thải), chất
thải rắn.

Do vậy, chủ Cơ sở đã đầu tư dây chuyền, công nghệ sản xuất mới theo công nghệ
Aseptic hiện đại hơn giúp tiết kiệm điện và ít phát sinh nước thải, chất thải rắn hơn so
với dây chuyền đã được trình bày trong báo cáo ĐTM đã được phê duyệt.

Theo công nghệ sản xuất hiện tại, tiến hành thu hồi nước phát sinh tại các công đoạn
để quay trở lại xử lý tại trạm xử lý nước cấp để cấp trở lại dây chuyền sản xuất hoặc tái
sử dụng cho các mục đích (nước cấp toilet, nước cấp làm mát, nước cấp rửa bụi ống
khói lị hơi, nước tưới làm ẩm than, nước rửa xe).

- Thu hồi nước rửa máy chiết Aseptic (thu hồi 70% lượng nước phát sinh);

- Thu hồi nước rửa dầu máy chiết Hotfill (thu hồi 70% lượng nước phát sinh);;

- Thu hồi nước 3, 4 trạm CIP nhà nấu trung tâm GEA (thu hồi 80% lượng nước
phát sinh);

- Thu hồi nước cuối máy rửa RGB 1 và máy thanh trùng hầm (thu hồi 75% lượng
nước phát sinh);

- Thu hồi nước thải từ hệ thống RO, nước rửa ngược, rửa xuôi cột cát, cột than và
cột làm mềm từ hệ thống xử lý nước (thu hồi 90% lượng nước phát sinh);

Do vậy, thực tế sản xuất của Công ty chỉ phát sinh khoảng 0,58 m3 nước thải/1
m3 sản phẩm. Chi tiết được trình bày tại Bảng 1.3 dưới đây.


Bảng 1.3. Bảng lượng nước thải trong quá trình sản xuất nước giải khát

TT Nước cấp Nước Sản Tỷ lệ (sản
thải phẩm phẩm/nước thải)
1 Theo ĐTM (m3/ngày) 8.333 6.667 1.667
2 Thực tế sản xuất (m3/ngày) 1.085 400 685 1: 4
1: 1

Nguồn: Công ty TNHH Number One Chu Lai, 2023

• Cơng nghệ sản xuất nhóm sản phẩm trà

Quy trình này gồm có quy trình sản xuất trà cơ đặc và quy trình sản xuất trà các
loại từ trà cơ đặc.

- Quy trình sản xuất sản phẩm trà cơ đặc

- Sơ đồ công nghệ sản xuất sản phẩm trà cô đặc

CHỦ CƠ SỞ: CÔNG TY TNHH NUMBER ONE CHU LAI 7

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC GIẢI KHÁT CHU LAI”

Hình 1.2. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất sản phẩm trà cô đặc

- Thuyết minh sơ đồ công nghệ sản xuất sản phẩm trà cô đặc

Nguyên liệu trà hoặc thảo mộc được chọn lọc đảm bảo tiêu chuẩn của nhà máy rồi
đưa qua cơng đoạn trích ly nhằm thu được những tinh chất có lợi cho sức khỏe, nhất là
chất chống oxy hóa Epigallocatechin Gallate (EGCG), có tác dụng chống lão hịa và

tăng sức đề kháng. Để trích ly được hàm lượng EGCG cao nhất, cần phải đảm bảo các
yêu cầu về nhiệt độ nước trích ly (nhiệt độ trích ly phải khơng nhỏ hơn 90oC), thời gian
trích ly (30 phút) và thể tích nước dung trích ly.

Sau khi trích ly trà đủ thời gian 30 phút, dịch trà được làm lạnh nhanh và lọc để
tách những tạp chất lớn, sau đó dịch trà được ly tâm bằng máy ly tâm siêu tốc để loại bỏ
tồn bộ những hợp chất khơng mong muốn có trong dịch trà trích ly.

Dịch trà sau quá trình ly tâm tách bã được đưa vào thiết bị lọc chuyên dụng để tách
nước và thu được dịch trà cô đặc. Nước tách ra sau q trình cơ đặc sẽ được thu hồi và
tuần hoàn tái sử dụng.

Sản phẩm trà cơ đặc sau q trình tách nước sẽ được tiệt trùng và chiết can bằng
hệ thống chiết tự động sau đó sẽ đóng nắp, dán nhãn và in hạn sử dụng (1 năm). Cuối
cùng, sản phẩm được lưu kho bảo quản và cung cấp cho dây chuyền sản xuất các sản
phẩm trà.

CHỦ CƠ SỞ: CÔNG TY TNHH NUMBER ONE CHU LAI 8

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC GIẢI KHÁT CHU LAI”

- Quy trình sản xuất các sản phẩm trà
- Thuyết minh sơ đồ công nghệ sản xuất các sản phẩm trà

Đường được hòa tan, làm lạnh nhanh và phối trộn vào dung dịch trà sau trích ly.
Sau đó, hỗn hợp được trộn hương liệu và các phụ gia khác nhằm tạo ra hương vị đặc
trưng cho sản phẩm.

Sản phẩm sau khi tiệt trùng được chiết chai bằng hệ thống máy chiết chai tự động
và đóng nắp, dãn nhãn, in hạn sử dụng và lưu vào kho thành phẩm.


- Sơ đồ cơng nghệ sản xuất nhóm sản phẩm trà

Hình 1.3. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất các sản phẩm trà

• Cơng nghệ sản xuất nước tăng lực Number One (nước tăng lực có bổ sung vi
chất Number One)

Hiện tại, Nhà máy chỉ sản xuất nước tăng lực khơng có gas, quy trình cơng nghệ
tại Bảng 1.4 như sau:

Bảng 1.4. Quy trình cơng nghệ sản xuất nước tăng lực Number One

Theo ĐTM Theo thực tế Nội dung thay đổi
Nguyên liệu → Định lượng Nguyên liệu → Định lượng Bỏ công đoạn bão hòa CO2
→ Nấu Syrup → Lọc → → Nấu Syrup → Lọc → thay bằng công đoạn tiệt
Phối trộn → Bão hòa CO2 Phối trộn → Tiệt trùng → trùng
→ Chiết chai → Dán nhãn Chiết chai → Dán nhãn →
→ In hạn sử dụng → Nhập In hạn sử dụng → Nhập
kho thành phẩm kho thành phẩm

CHỦ CƠ SỞ: CÔNG TY TNHH NUMBER ONE CHU LAI 9

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC GIẢI KHÁT CHU LAI”

- Sơ đồ công nghệ sản xuất nước tăng lực Number One

Hình 1.4. Sơ đồ công nghệ sản xuất nước tăng lực Number One
- Thuyết minh sơ đồ công nghệ sản xuất


Nguyên liệu được cân với tỷ lệ thích hợp, sau đó hỗn hợp nguyên liệu được trộn
đều và chuyển qua giai đoạn nấu. Sau quá trình nấu là giai đoạn lọc nhằm loại bỏ tạp
chất nếu có. Sau khi lọc, dung dịch sẽ được phối trộn với các chất phụ gia để tạo hương
vị cho sản phẩm.

Tiếp đến là q trình tiệt trùng có tác dụng diệt khuẩn. Sản phẩm sau khi tiệt
trùng được chiết chai bằng hệ thống máy chiết chai tự động và đóng nắp, dán nhãn, in
hạn sử dụng và lưu kho thành phẩm.

CHỦ CƠ SỞ: CÔNG TY TNHH NUMBER ONE CHU LAI 10

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC GIẢI KHÁT CHU LAI”

• Cơng nghệ sản xuất nước uống đóng chai (nước tinh khiết)

Hình 1.5. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất nước uống đóng chai (nước tinh khiết)

CHỦ CƠ SỞ: CÔNG TY TNHH NUMBER ONE CHU LAI 11

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT NƯỚC GIẢI KHÁT CHU LAI”

- Thuyết minh dây chuyền công nghệ

Nước công nghệ được dự trữ trong bể chứa được bơm cấp 1 hút đưa vào thiết bị
than hoạt tính. Tại đây xảy ra q trình hấp thụ các ion có trong nước, đồng thời loại bỏ
màu, mùi, vị và các chất oxy hóa, các chất hữu cơ có trong nước.

Nước sau khi qua thiết bị xử lý than hoạt tinh được đưa đến thiết bị xử lý mềm nước.
Tại đây, các thành phần làm cứng nước như Ca, Mg,... và một số các cation khác được
giữ lại. Vật liệu được xử lý sau một chu kỳ hoạt động sẽ bão hòa và được phục hồi lại

trạng thái ban đầu bằng việc hoàn nguyên bởi van tự động bằng các loại muối hoặc hóa
chất khác. Nước sau khi làm mềm độ cứng <17 mg/lít là cơ sở vận hành màng lọc thẩm
thấu ngược (RO).

Tiếp theo, nước dẫn qua thiết bị lọc tinh với kích thước lọc 5 Micromet, loại bỏ hoàn
toàn các thành phần lơ lửng, cặn có kích thước >5 µm. Làm giảm độ đục do các cặn gây
nên là cơ sở để vận hành màng lọc thẩm thấu ngược.

Nước sau thiết bị lọc được dẫn qua thiết bị thẩm thấu ngược. Đây là thiết bị quan
trong nhất quyết định đến chất nước nước thành phần. Tại đây, dưới tác dụng của áp suất
thẩm thấu (được tạo ra bởi bơm cao áp), màng lọc thẩm thấu ngược RO và màng lọc có
kích thước 0,5 µm sẽ loại bỏ các ion kim loại có trong nước, đồng thời xử lý đến 90% các
vi khuẩn có trong nước. Nước có độ tinh khiết cao sẽ được lọc và đưa vào hệ thống chiết
và lượng nước thải ra từ quá trình thẩm thấu sẽ được thải qua đường ống và chảy vào hệ
thống thu gom nước thải. Chất lượng nước thành phẩm phụ thuộc vào áp suất thẩm thấu
và chất nước nước sau khi qua các thiết bị tiền xử lý trước RO. Màng lọc RO và màng lọc
kích thước 0,5 µm chỉ vận hành đạt hiệu quả và chất lượng cao nhất khi nước đi qua màng
lọc phải đảm bảo các yêu cầu sau:

- Nước có độ cứng càng nhỏ càng tốt (<17mg/l); khơng có các chất oxy hóa;

- Có độ trong càng lớn càng tốt và hạn chế vi khuẩn có trên màng vì khi dừng máy
với thời gian lớn chính xác các vi khuẩn này sẽ làm hỏng màng. Đó là cơ sở để
lựa chọn các thiết bị tiền xử lý RO như trên. Nước sau khi qua RO được đưa vào
bể chứa nước thành phẩm.

Nước sau khi qua RO đảm bảo hồn tồn về mặt hóa lý của nước được xử lý bằng
tia UV. Dưới tác dụng của tia UV cho phép loại bỏ hoàn toàn các vi khuẩn còn lại trong
nước đảm bảo tiệt trùng tuyệt đối nước thành phẩm.


Nước sau khi được xử lý UV các vi khuẩn chết, xác của chúng được kết dính với nhau
tạo thành các màng lơ lửng trong bể chứa nước thành phẩm. Do vậy trước khi đến điểm
đóng thành phẩm, nước được đưa qua thiết bị siêu lọc 0,2 µm. Cho phép loại bỏ hồn toàn
các xác vi khuẩn này. Đảm bảo nước thành phẩm đạt chất lượng cao nhất. Nước sau khu
qua xử lý tiệt trùng cấp 1 và lọc xác vi khuẩn được dẫn về bể chứa nước tinh khiết.

Tại bể chứa nước tinh khiết, nước được xử lý thanh trùng cấp 2 bằng cơng nghệ khí
Ozones. Ozones là cơng nghệ tiệt trùng an tồn, hiệu quả cao trong chế biến và xử lý cho
thực phẩm, đồ uống. Nước sau khi được khử trùng cấp 2 sẽ được bơm cấp 2 bơm đi để
đóng, chiết chai tạo thành phẩm.

CHỦ CƠ SỞ: CÔNG TY TNHH NUMBER ONE CHU LAI 12


×