Tải bản đầy đủ (.pdf) (119 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Khu công nghiệp Tân Thới Hiệp”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.39 MB, 119 trang )



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Khu công nghiệp Tân Thới Hiệp”

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT ............................................................iv
DANH MỤC BẢNG............................................................................................................v
DANH MỤC HÌNH............................................................................................................vi
CHƯƠNG I ..........................................................................................................................1
THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ......................................................................................1
1. Tên chủ cơ sở ...................................................................................................................1
2. Tên cơ sở..........................................................................................................................1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư............................................2
3.1. Công suất của cơ sở ......................................................................................................2
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở.......................................................................................7
3.3. Sản phẩm của cơ sở.....................................................................................................12
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của dự án đầu tư ...............................................................................................15
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu và hóa chất ................................................15
4.2. Nhu cầu cấp điện.........................................................................................................15
4.3. Nhu cầu cấp nước .......................................................................................................17
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở .........................................................................21
CHƯƠNG II.......................................................................................................................30
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,...........................................30
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG................................................................30
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường........................................................................................................30
2. Sự phù hợp của dự án đối với khả năng chịu tải của môi trường ..................................31
CHƯƠNG III .....................................................................................................................33
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ .....................33


MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............................................................................................33
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải .............................33
1.1. Cơng trình, biện pháp thu gom, thốt nước mưa ........................................................33
1.2. Cơng trình, biện pháp thu gom, thốt nước thải .........................................................36
1.3. Cơng trình xử lý nước thải ..........................................................................................40
2. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải ..............................................................57
2.1. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải từ các hạng mục hạ tầng kỹ thuật
KCN ...................................................................................................................................57
2.2. Công trình, biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải của dự án thứ cấp..............................60

Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Kinh doanh CSHT KCN Tân Thới Hiệp Trang i

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Khu cơng nghiệp Tân Thới Hiệp”
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường.................................. 62
3.1. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường từ hoạt động các khu
hạ tầng kỹ thuật KCN........................................................................................................ 62
3.2. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường từ các dự án thứ
cấp ..................................................................................................................................... 64
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ............................................... 64
4.1. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại từ hoạt động của hạ tầng kỹ
thuật KCN.......................................................................................................................... 64
4.2. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại từ hoạt động của dự án thứ cấp
........................................................................................................................................... 66
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung...................................................... 66
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó với sự cố mơi trường................................................ 68
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác ............................................................. 78
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá
tác động mơi trường (nếu có) ............................................................................................ 84
9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi mơi trường, phương án
bồi hồn đa dạng sinh học (nếu có)................................................................................... 85

CHƯƠNG IV .................................................................................................................... 86
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............................................. 86
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ............................................................... 86
1.1. Nội dung đề nghị cấp phép xả thải ............................................................................. 86
1.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý nước thải ................................... 88
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải .................................................................. 89
2.1. Nội dung cấp phép xả khí thải.................................................................................... 89
2.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với thu gom, xử lý chất thải .................................... 90
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ................................................... 91
3.1. Nội dung cấp phép về tiếng ồn, độ rung .................................................................... 91
3.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với tiếng ồn, độ rung ............................................... 92
4. Yêu cầu về quản lý chất thải, phòng ngừa và ứng phó sự cố mơi trường..................... 92
4.1. Quản lý chất thải ........................................................................................................ 92
4.2. Yêu cầu về phòng ngừa và ứng phó sự cố mơi trường .............................................. 93
5. Các yêu cầu khác về bảo vệ môi trường ....................................................................... 94
CHƯƠNG V...................................................................................................................... 95
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ................................................ 95
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải .............................................. 95
1.1. Quan trắc nước thải .................................................................................................... 95

Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Kinh doanh CSHT KCN Tân Thới Hiệp Trang ii

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Khu công nghiệp Tân Thới Hiệp”
1.2. Quan trắc nước mặt...................................................................................................100
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải ........................................102
2.1. Quan trắc khí thải......................................................................................................102
2.2. Quan trắc khơng khí xung quanh ..............................................................................102
CHƯƠNG VI ...................................................................................................................104
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..................................104
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý nước thải.........................................104

2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp
luật .................................................................................................................................... 105
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ .............................................................105
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ...................................................105
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác
theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án ....................105
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm ....................................................106
CHƯƠNG VII..................................................................................................................107
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG..........................107
CHƯƠNG VI ...................................................................................................................108
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.......................................................................108
PHỤ LỤC.........................................................................................................................110

Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Kinh doanh CSHT KCN Tân Thới Hiệp Trang iii

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Khu công nghiệp Tân Thới Hiệp”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT

KCN Khu công nghiệp
BOD Biochemical oxygen demand - Nhu cầu oxy sinh hóa
BTCT Bê tơng cốt thép
BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường
BYT Bộ Y tế
COD Nhu cầu oxy hóa học
CTNH Chất thải nguy hại
CTR Chất thải rắn
CTRSH Chất thải rắn sinh hoạt
DO Dissolved Oxygen - Hàm lượng oxy hòa tan
ĐTM Đánh giá tác động môi trường

HTKT Hạ tầng kỹ thuật
HTXLNT Hệ thống xử lý nước thải
NĐ-CP Nghị định – Chính phủ
PCCC Phòng cháy chữa cháy
QCVN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
TCVN Tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia
TCXD Tiêu chuẩn xây dựng
TSS Total suspended solids - Tổng chất rắn lơ lửng
TT Thông tư
UBND Ủy ban Nhân dân
HTXL Hệ thống xử lý

Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Kinh doanh CSHT KCN Tân Thới Hiệp Trang iv

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Khu công nghiệp Tân Thới Hiệp”

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1. Tọa độ vị trí dự án..................................................................................................3
Bảng 2. Cân bằng sử dụng đất của dự án ............................................................................5
Bảng 3. Thống kê ngành nghề thu hút đầu tư vào KCN Tân Thới Hiệp ............................6
Bảng 4. Danh sách doanh nghiệp đầu tư tại KCN Tân Thới Hiệp ....................................13
Bảng 5. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu của hạ tầng kỹ thuật KCN ..................15
Bảng 6. Nhu cầu sử dụng điện của dự án thứ cấp trong KCN ..........................................16
Bảng 7. Nhu cầu sử dụng điện của nhà máy XLNT tập trung ..........................................17
Bảng 8. Nhu cầu sử dụng nước và nước thải phát sinh của dự án thứ cấp trong KCN.....18
Bảng 9. Nhu cầu sử dụng nước của KCN Tân Thới Hiệp.................................................20
Bảng 10. Bảng cân bằng nước của KCN Tân Thới Hiệp...................................................20
Bảng 11. Khối lượng hóa chất và định mức sử dụng cho HTXLNT.................................21
Bảng 12. Chi tiết hệ thống giao thông nội bộ của dự án....................................................23

Bảng 13. Tổng hợp khối lượng tuyến ống của hệ thống cấp nước ....................................25
Bảng 14. Danh mục các cơng trình XLNT tập trung .........................................................27
Bảng 15. Tổng hợp khối lượng tuyến cống thu gom, thoát nước mưa của KCN ..............35
Bảng 16. Tiêu chuẩn đấu nối nước thải vào hệ thống XLNT tập trung của KCN.............36
Bảng 17. Tổng hợp khối lượng tuyến cống thu gom, thốt nước thải của KCN ...............38
Bảng 18. Thơng số kỹ thuật của hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt của Dự án ..........40
Bảng 19. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt .........................................41
Bảng 20. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải trước khi xử lý................................43
Bảng 21. Thông số lỹ thuật các hạng mục công trình trạm XLNT....................................48
Bảng 22. Danh mục máy móc, thiết bị của trạm XLNT KCN Tân Thới Hiệp..................48
Bảng 23. Khối lượng hóa chất và định mức sử dụng cho HTXL nước thải năm 2022 .....51
Bảng 24. Danh mục thiết bị của hệ thống quan trắc tự động, liên tục ...............................52
Bảng 25. Danh sách doanh nghiệp phát sinh nước thải trong KCN Tân Thới Hiệp .........54
Bảng 26. Danh sách doanh nghiệp phát sinh khí thải trong KCN Tân Thới Hiệp ............61
Bảng 27. Khối lượng CTNH phát sinh từ hoạt động của hạ tầng kỹ thuật KCN .............65
Bảng 28. Khối lượng CTNH phát sinh từ nhà máy XLNT tập trung ................................66
Bảng 29. Một số sự cố thường gặp và khắc phục ở trạm XLNT tập trung........................72
Bảng 30. Kế hoạch thực hiện biện pháp nhằm giảm thiểu ô nhiễm nguồn tiếp nhận........80
Bảng 31. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường ............................................................................................84
Bảng 32. Điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất của KCN Tân Thới Hiệp...................................84
Bảng 33. Giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải ................................87
Bảng 34. Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên...................92
Bảng 35. Khối lượng chất thải rắn công nghiệp thơng cần kiểm sốt của Dự án..............92
Bảng 36. Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh cảu Dự án ....................................93
Bảng 37. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải năm 2021 ..................96
Bảng 38. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải năm 2022 ..................98
Bảng 39. Kết quả giám sát nước mặt ...............................................................................101
Bảng 40. Kết quả quan trắc định kỳ khí thải năm 2021, 2022.........................................102
Bảng 41. Kết quả quan trắc không khí xung quanh định kỳ của KCN............................103

Bảng 42. Thống kê các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường theo VHTN ................104

Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Kinh doanh CSHT KCN Tân Thới Hiệp Trang v

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Khu công nghiệp Tân Thới Hiệp”

DANH MỤC HÌNH

Hình 1. Vị trí ranh giới tọa độ KCN Tân Thới Hiệp ........................................................... 4
Hình 2. Hiện trạng KCN Tân Thới Hiệp ............................................................................. 6
Hình 3. Hoạt động của KCN Tân Thới Hiệp ....................................................................... 8
Hình 4. Phương thức thu gom và xử lý CTR phát sinh của KCN ..................................... 10
Hình 5. Hệ thống đường giao thơng nội bộ trong KCN Tân Thới Hiệp ........................... 23
Hình 6. Hệ thống cây xanh cách ly xung quanh các doanh nghiệp ................................... 24
Hình 7. Hệ thống cây xanh khu vực nhà điều hành........................................................... 24
Hình 8. Sơ đồ thu gom, thốt nước mưa của KCN............................................................ 35
Hình 9. Sơ đồ hệ thống thu gom nước thải của KCN ........................................................ 38
Hình 10. Sơ đồ hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt của Dự án .................................... 39
Hình 11. Quy trình xử lý nước thải sinh hoạt của Dự án.................................................. 41
Hình 12. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn có ngăn lọc...................................................... 42
Hình 13. Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý nước thải KCN Tân Thới Hiệp...................... 44
Hình 14. Vị trí điểm xả thải của KCN .............................................................................. 49
Hình 15. Trạm xử lý nước thải tập trung cơng suất 2.700 m3/ngày.đêm.......................... 51
Hình 16. Khu vực trạm quan trắc nước thải tự động, liên tục .......................................... 53
Hình 17. Thùng chứa chất thải rắn sinh hoạt tại KCN Tân Thới Hiệp ............................. 62
Hình 18. Kho chứa chất thải nguy hại của KCN .............................................................. 65
Hình 19. Biện pháp ứng phó sự cố rì rỉ, tràn đổ hóa chất của KCN ................................. 76
Hình 20. Sơ đồ hệ thống dẫn nước thải sau xử lý ............................................................. 87

Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Kinh doanh CSHT KCN Tân Thới Hiệp Trang vi


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Khu công nghiệp Tân Thới Hiệp”

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở

- Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Kinh doanh Cơ sở hạ tầng Khu
công nghiệp Tân Thới Hiệp.

- Địa chỉ văn phịng: Khu hành chính văn phịng, khu cơng nghiệp Tân Thới Hiệp,
đường D2, phường Hiệp Thành, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh.

- Người đại diện theo pháp luật: (Ơng) Ngơ Tuấn.

- Chức vụ: Giám đốc.

- Điện thoại: 083 717 5223

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên số 0301471919, đăng ký lần đầu ngày 03/10/1998, đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày
11/7/2014 do Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
cấp.

2. Tên cơ sở: KHU CÔNG NGHIỆP TÂN THỚI HIỆP
- Địa điểm cơ sở: phường Hiệp Thành, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh.
- Văn bản pháp lý của dự án:


+ Quyết định số 463/QĐ-BKHCNMT ngày 02/7/1997 của Thủ tướng Chính phủ về
việc thành lập và phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN
Tân Thới Hiệp, Thành phố Hồ Chí Minh.

+ Văn bản số 11330/TNMT-QLMT ngày 24/11/2006 của Sở Tài ngun và Mơi
trường TP. Hồ Chí Minh về thẩm định thiết kế hệ thống xử lý nước thải.

+ Văn bản số 4094/TNMT-QLMT ngày 23/5/2008 của Sở Tài nguyên và Môi trường
TP. Hồ Chí Minh về việc nghiệm thu hệ thống xử lý nước thải.

+ Quyết định số 480 BXD/KTQH ngày 18/10/1997 về việc phê duyệt Quy hoạch chi
tiết Khu công nghiệp Tân Thới Hiệp, thành phố Hồ Chí Minh do Bộ trưởng Bộ Xây dựng
cấp.

+ Quyết định số 5619/QĐ-UBND ngày 08/12/2009 về việc phê duyệt điều chỉnh quy
hoạch chi tiết TL 1:2000 Khu công nghiệp Tân Thới Hiệp, phường Hiệp Thành, quận 12.
Diện tích 284.132 m2.

- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; Văn
bản thay đổi so với nội dung quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường:

Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Kinh doanh CSHT KCN Tân Thới Hiệp Trang 1

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Khu công nghiệp Tân Thới Hiệp”
+ Quyết định số 986/QĐ-MTg ngày 31/7/1997 về việc phê chuẩn báo cáo đánh giá

tác động môi trường Dự án Đầu tư – xây dựng – kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp
Tân Thới Hiệp – Hóc Mơn.


+ Cơng văn số 110/BTNMT-TCMT ngày 14/01/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc điều chỉnh nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường Khu công nghiệp
Tân Thới Hiệp, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh.

- Các giấy phép môi trường thành phần của dự án:

+ Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường số 148/GXN-TCMT ngày
11/12/2017 về việc xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường của Dự án “Đầu tư
– xây dựng – kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu cơng nghiệp Tân Thới Hiệp – Hóc Mơn” do
Tổng cục Môi trường – Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp.

+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 1076/GP-STNMT-TNNKS ngày
28/12/2020 do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp.

+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại, mã số 79.003010 cấp lần 1 ngày
24/04/2012 do Sở Tài ngun và Mơi trường TP. Hồ Chí Minh cấp cho Khu công nghiệp
Tân Thới Hiệp.

+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại, mã số 79.000713 ngày 02/03/2009
do Sở Tài nguyên và Mơi trường TP. Hồ Chí Minh cấp cho Cơng ty TNHH Xử lý nước
thải Tân Việt.

- Quy mô của cơ sở (phân loại theo Luật Bảo vệ môi trường): Dự án thuộc số thứ tự
1, mục I, Phụ lục III ban hành kèm Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 của Chính
phủ (Dự án đầu tư có cấu phần xây dựng thuộc thẩm quyền quyết định, chấp thuận chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) nên Cơ sở thuộc nhóm I. Do đó, theo khoản 2,
điều 39 Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, Cơ sở thuộc đối tượng phải có giấy phép mơi
trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp phép.

- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):

Dự án thuộc điểm 3, mục I, Phụ lục I Phân loại dự án Đầu tư công, ban hành kèm Nghị
định 40/2020/NĐ-CP. Do đó, cơ sở thuộc nhóm A.

3. Cơng suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư

3.1. Công suất của cơ sở

Theo quyết định số 480 BXD/KTQH ngày 18/10/1997 về việc phê duyệt Quy hoạch
chi tiết Khu công nghiệp Tân Thới Hiệp, thành phố Hồ Chí Minh do Bộ trưởng Bộ Xây
dựng cấp thì KCN có diện tích 215,4ha. Sau đó, quy hoạch của Khu công nghiệp được điều
chỉnh theo quyết định số 5619/QĐ-UBND ngày 08/12/2009 về việc phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch chi tiết TL 1:2000 Khu công nghiệp Tân Thới Hiệp, phường Hiệp Thành, quận
12, quy mơ diện tích của Khu cơng nghiệp là 284.132m2.

Dự án thu hút các ngành nghề đầu tư chủ yếu là cơ khí, lắp ráp điện tử, may, dệt, hàng
tiêu dùng, nhựa, cao su, nhôm, gỗ mỹ thuật xuất khẩu, thiết bị nội thất và chế biến lương

Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Kinh doanh CSHT KCN Tân Thới Hiệp Trang 2

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Khu công nghiệp Tân Thới Hiệp”
thực thực phẩm,.... Hiện nay KCN có 26 dự án thứ cấp đầu tư trong đó có 2 doanh nghiệp
tạm ngưng hoạt động. Tổng số lao động hiện tại của KCN gần 8.000 người.

3.1.1. Quy mơ thực hiện

3.1.1.1. Vị trí thực hiện của cơ sở

- Khu công nghiệp Tân Thới Hiệp có tổng diện tích 284.132m2. Phạm vi ranh giới
khu vực dự án như sau:


+ Phía Bắc giáp: khu dân cư và đường Hiệp Thành 13.

+ Phía Nam giáp: khu dân cư và đường Hiệp Thành 5.

+ Phía Tây giáp: đường Bùi Văn Ngữ.

+ Phía Đơng giáp: vành đai cây xanh, khu dân cư và đường Hiệp Thành 12.

Tọa độ giới hạn của khu đất dự án theo hệ tọa độ VN-2.000 như sau:

Bảng 1. Tọa độ vị trí dự án

Tọa độ VN2000

Điểm (Kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu 30)

1 X Y
2
3 1203620 596994
4
5 1203799 596650
6
7 1203859 596397
8
9 1203890 596403
10
11 1203929 596201
12
13 1203870 596174


1203892 596093

1203876 596085

1203867 596105

1203816 596069

1203803 596130

1203723 596096

1203299 596845

Nguồn: Công ty TNHH ĐT – XD – KD CSHT KCN Tân Thới Hiệp

- Khớp nối các công trình hạ tầng kỹ thuật của KCN đã xây dựng phục vụ hoạt động
của Doanh nghiệp.

- Khi đầu tư các hạng mục hạ tầng kỹ thuật của KCN Tân Thới Hiệp: Công ty đầu tư
tuyến đường giao thông cùng với hạng mục hạ tầng cấp nước, điện và thoát nước mưa,
nước thải, xử lý nước thải đặt Quy chuẩn xả thải trước khi thải ra môi trường tiếp nhận.

Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Kinh doanh CSHT KCN Tân Thới Hiệp Trang 3

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Khu công nghiệp Tân Thới Hiệp”

Hình 1. Vị trí ranh giới tọa độ KCN Tân Thới Hiệp

 Các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội và dân cư


Các đối tượng thể hiện mối liên hệ vùng của dự án với các đối tượng tự nhiên kinh tế
- xã hội khu vực dự án, bao gồm:

Dân cư

Trước khi KCN được xây dựng đây là khu vực ngoại thành ít dân cư sinh sống. Sau
thời gian hoạt động, dân cư xung quanh dần trở nên đông đúc.

Hệ thống sông, suối, kênh, rạch

Khu vực thực hiện dự án khơng có sơng, suối chảy qua. Tuy nhiên cách KCN khoảng
300m về hướng Tây có kênh Trần Quang Cơ, đây là điểm tiếp nhận nước thải của KCN.

Các công trình kiến trúc, đối tượng kinh tế - xã hội

- Dự án đã được phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Tân Thới Hiệp theo
Quyết định số 480 BXD/KTQH ngày 18/10/1997 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng, xét thấy dự
án không chiếm dụng đất rừng phịng hộ, rừng tự nhiên, khơng nằm trong ranh giới quy
hoạch các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển và các khu danh
thắng thiên nhiên, di tích lịch sử văn hóa được xếp hạng. Dự án cũng không nằm trong
hoặc gần các vườn quốc gia hoặc các khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học, đồng
thời khơng có các loài nguy cấp, quý hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ trong vùng dự án.
Trong phạm vi dự án không có các cơng trình tơn giáo, tín ngưỡng như đình, chùa, miếu
mạo thuộc diện di dời và giải tỏa. Như vậy vị trí thực hiện Dự án Khu cơng nghiệp Tân
Thới Hiệp là hoàn toàn phù hợp với quy định của pháp luật.

- Khoảng cách từ dự án đến các đối tượng kinh tế - xã hội đặc biệt gần nhất:

+ Chợ Hiệp Thành: cách khoảng 140m về hướng Đông Nam.


+ UBND phường Hiệp Thành: cách khoảng 180m về hướng Đông Nam.

Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Kinh doanh CSHT KCN Tân Thới Hiệp Trang 4

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Khu công nghiệp Tân Thới Hiệp”
+ Trạm Y tế phường Hiệp Thành: cách khoảng 150m về hướng Đông Nam.
+ BCH Quân sự Quận 12: khoảng 887mm về hướng Đông Nam.
3.1.1.2. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của cơ sở
Cơ cấu sử dụng đất của cơ sở được trình bày theo bảng sau:
Bảng 2. Cân bằng sử dụng đất của dự án

STT Thành phần sử dụng đất Diện tích Chiếm tỷ lệ

1 Đất xây dựng nhà máy xí nghiệp CN 198.127 69,73

2 Đất kho tàng sân bãi 11.784 4,15

3 Đất khu hành chính dịch vụ 9.612 3,38

4 Đất cơng trình đầu mối kỹ thuật hạ tầng 3.735 1,31

5 Đất giao thông 40.993 14,43

6 Đất cây xanh 19.881 7,00

Tổng cộng 284.132 100,00

Nguồn: Công ty TNHH ĐT – XD – KD CSHT KCN Tân Thới Hiệp


Dựa vào bảng số liệu trên có thể thấy rằng Cơng ty đã hồn thành việc xây dựng hạ
tầng kỹ thuật theo đúng quy hoạch đã được phê duyệt tại quyết định số 5619/QĐ-UBND
ngày 08/12/2009 và đi vào hoạt động ổn định. Tuy nhiên, theo quy định của QCVN
01:2021/BXD thì diện tích cây xanh hiện tại của KCN chưa đáp ứng đủ tỷ lệ diện tích theo
yêu cầu. Vì vậy, Chủ dự án đã tận dụng tồn bộ khu đất trống của khu hành chính – dịch
vụ, Nhà máy xử lý nước thải để trồng thêm cây xanh giúp diện tích cây xanh của KCN tăng
đáng kể so với phê duyệt.

Tình hình hoạt động của KCN Tân Thới Hiệp

- Với diện tích 28,4 ha đã hồn thành xây dựng hạ tầng kỹ thuật, Công ty đã thu hút
được 26 dự án (trong đó 24 dự án đang hoạt động và 2 dự án đang tạm ngưng hoạt động)
đầu tư vào KCN (danh sách doanh nghiệp được thống kê tại mục 3.3 chương I). Tổng diện
tích đất cho thuê là 20,99 ha tương đương tỷ lệ lấp đầy 100%. Trong đó các ngành nghề
chủ yếu cơ khí, lắp ráp điện tử, may, dệt, hàng tiêu dùng, nhựa, cao su, nhôm, gỗ mỹ thuật
xuất khẩu, thiết bị nội thất và chế biến lương thực thực phẩm.... Qua đó, Cơng ty TNHH
Đầu tư – Xây dựng – Kinh doanh CSHT Khu công nghiệp Tân Thới Hiệp đã đạt được
những kết quả tích cực và có những đóng góp nhất định cho sự phát triển kinh tế xã hội
của thành phố Hồ Chí Minh, giải quyết việc làm cho lao động địa phương và các tỉnh lân
cận.

Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Kinh doanh CSHT KCN Tân Thới Hiệp Trang 5

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Khu công nghiệp Tân Thới Hiệp”
-

Hình 2. Hiện trạng KCN Tân Thới Hiệp

3.1.2. Các ngành nghề thu hút đầu tư


- Căn cứ Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng
KCN Tân Thới Hiệp, TP.HCM (Quyết định số 463/TTg ngày 02/07/1997 của Thủ tướng
Chính phủ), dự án có vị trí gần khu trung tâm, tiếp giáp với khu dân cư nên để đảm bảo
công tác bảo vệ môi trường từ hoạt động sản xuất của các dự án thứ cấp trong KCN. Chủ
đầu tư đã chủ động mời gọi và chỉ tiếp nhận các doanh nghiệp có cơng nghệ sản xuất sạch
khơng gây ô nhiễm môi trường hoặc hạn chế gây ô nhiễm. Đặc biệt, Chủ đầu tư yêu cầu
các nhà đầu tư thứ cấp xây dựng hệ thống xử lý nước thải phát sinh đạt Quy chuẩn tiếp
nhận của Nhà máy XLNT trước khi đấu nối vào hệ thống thoát nước thải của KCN. Ngoài
ra, chủ đầu tư cũng yêu cầu các nhà đầu tư thứ cấp xây dựng hệ thống xử lý khí thải đạt
quy chuẩn xả thải, quản lý và thu gom, hợp đồng với đơn vị chức năng thu gom toàn bộ
chất thải rắn phát sinh.

 Các ngành nghề sản xuất được phép triển khai trong KCN Tân Thới Hiệp

Bảng 3. Thống kê ngành nghề thu hút đầu tư vào KCN Tân Thới Hiệp

STT Ngành nghề Mã ngành
C31001
1 Sản xuất giường, tủ, bàn ghế bằng gỗ C32002
C1020
2 Sản xuất giường, tủ, bàn ghế bằng inox D35301
C2220
3 Chế biến thủy sản C10

4 Sản xuất hơi nước

5 Sản xuất sản phẩm từ nhựa

6 Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm


Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Kinh doanh CSHT KCN Tân Thới Hiệp Trang 6

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Khu công nghiệp Tân Thới Hiệp”

STT Ngành nghề Mã ngành
C11042
7 Sản xuất đồ uống C14100

8 Sản xuất quần áo bảo hộ lạo động C3290

Sản xuất khác chưa được phân vào đâu (Cơ khí chính xác,

9 kinh doanh máy móc, tủ điện cơng nghiệp, mua bán lắp ráp

máy móc ngành may)

3.2. Cơng nghệ sản xuất của cơ sở

Đây là dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp. Hình thức kinh
doanh, hoạt động của dự án chủ yếu là cho thuê đất để hoạt động sản xuất công nghiệp đa
ngành, đa nghề. Do diện tích xây dựng của KCN nhỏ nên chủ đầu tư chủ động mời gọi các
doanh nghiệp sử dụng công nghệ sản xuất hiện đại, tiên tiến không gây ô nhiễm môi trường
hoặc hạn chế gây ơ nhiễm mơi trường đầu tư vào KCN. Vì vậy từ khi hoạt động cho đến
nay chưa từng xảy ra các vấn đề về môi trường trong KCN.

Hoạt động của dự án bao gồm hoạt động kinh doanh hạ tầng kỹ thuật và vận hành các
cơng trình hạ tầng kỹ thuật do Chủ đầu tư quản lý. Vì vậy, Cơng ty trực tiếp đầu tư và quản
lý vận hành các hạng mục công trình hành chính dịch vụ và hệ thống hạ tầng kỹ thuật, bao
gồm:


+ Khu văn phịng điều hành, diện tích: 9.612 m2, gồm các phòng: Văn phòng Đảng
ủy, Phòng Giám đốc, Phòng Kỹ thuật, Phịng Tổ chức – Hành chính, Phịng Kế tốn, Phịng
tạp vụ, nhà vệ sinh.

+ Hệ thống hạ tầng kỹ thuật và phụ trợ của khu vực bao gồm: 2.500m hệ thống đường
giao thông nội bộ, 2.990m tuyến ống cấp nước, 3.200m đường ống thu gom nước mưa,
2.900m đường ống thu gom nước thải, 01 nhà máy xử lý nước thải công suất 2.700
m3/ngày.đêm, 01 kho chứa chất thải nguy hại, 01 hệ thống xử lý nước dưới đất công suất
3.000 m3/ngày.đêm, 19.881m2 cây xanh, hệ thống cấp điện, hệ thống thông tin liên lạc.

+ Quy trình cơng nghệ sản xuất, vận hành thuộc về các dự án sẽ đầu tư thứ cấp sẽ
được trình bày chi tiết trong hồ sơ môi trường theo từng dự án cụ thể dựa trên các quy định
hiện hành của pháp luật.

Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Kinh doanh CSHT KCN Tân Thới Hiệp Trang 7

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Khu công nghiệp Tân Thới Hiệp”

- Quy trình quản lý vận hành các hạng mục cơng trình này tn thủ theo các quy định
của Nghị định 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Thủ tướng Chính Phủ về quản lý khu
cơng nghiệp và khu kinh tế và các quy định liên quan khác.

Hoạt động của hệ Bụi, khí thải, tiếng ồn…
thống giao thông

Hoạt động của KCN Hoạt động của hệ thống - Bùn thải, mùi hôi
hạ tầng kỹ thuật môi - Sự cố hệ thống XLNT
trường: Thu gom nước - Nước thải
mưa, xử lý nước thải,…
- Bụi, khí thải, tiếng ồn,..

Hoạt động của các - Chất thải rắn thông thường,
dự án thứ cấp chất thải nguy hại
- Nước thải
- Tác động đến kinh tế - xã hội

Hoạt động sinh hoạt - Chất thải rắn, nước thải sinh
của cán bộ quản lý hoạt
vận hành dự án
- Tác động đến kinh tế - xã hội

Hình 3. Hoạt động của KCN Tân Thới Hiệp

Cụ thể các quy trình vận hành các hoạt động trên như sau:

a. Hoạt động của hệ thống giao thông

Hệ thống giao thông nội bộ khu công nghiệp được xây dựng 02 cửa ra vào theo 2
hướng để thuận lợi cho việc đi lại của cơng nhân và vận tải hàng hóa. Diện tích đường giao
thông nội bộ của KCN khoảng 40.993m2. Dọc các tuyến đường được trồng cây xanh giúp
giảm thiểu bụi, tiếng ồn và tạo bóng mát.

b. Hoạt động thu gom, thốt nước mưa

Hệ thống thoát nước mưa của KCN được xây dựng tách riêng với hệ thống thu gom
nước thải với tổng chiều dài khoảng 3.200m.

Hệ thống thoát nước mưa của KCN Tân Thới Hiệp bố trí dọc theo các tuyến đường
nội bộ trong KCN bằng các cống BTCT kích thước D400 - 1.500, các cống kín có nắp đậy
BTCT (Khối lượng hệ thống thu nước mưa được nêu chi tiết tại Chương 3 của báo cáo).


Nước mưa sau khi lắng cặn và tách rác tại các hố ga được dẫn theo tuyến cống thoát
nước mưa xả ra kênh Trần Quang Cơ.

c. Hoạt động thu gom, thoát nước thải

Nước thải của các doanh nghiệp được thu gom và xử lý cục bộ đạt quy chuẩn tiếp
nhận của Nhà máy XLNT trước khi chảy vào hệ thống thu gom nước thải của KCN.

Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Kinh doanh CSHT KCN Tân Thới Hiệp Trang 8

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Khu công nghiệp Tân Thới Hiệp”
Hệ thống thu gom nước thải của KCN được xây dựng tách riêng hoàn toàn với hệ

thống thoát nước mưa.

Mạng lưới thu gom nước thải gồm các tuyến ống BTCT D200 – 1.500 được bố trí
dọc theo các tuyến đường giao thông, xung quanh các doanh nghiệp. Nước chảy trong cống
theo nguyên tắt tự chảy dựa theo độ dốc địa hình về Nhà máy XLNT tập trung của KCN.
(Khối lượng hệ thống thu nước thải được nêu chi tiết tại Chương 3 của báo cáo).

d. Quy trình vận hành Nhà máy xử lý nước thải

Để xử lý toàn bộ nước thải phát sinh của Dự án, Công ty đã xây dựng 01 Nhà máy
xử lý nước thải tập trung cơng suất lớn nhất 2.700 m3/ngày.đêm, với quy trình như sau:

Nước thải toàn KCN → Thiết bị tách rác → Bể thu gom → Các bể hiếu khí → Các
bể lắng đứng → Hồ sinh học 1 → Hồ sinh học 2 → Khử trùng → Thải ra kênh Trần Quang
Cơ.

Sản phẩm đầu ra của Nhà máy xử lý nước thải tập trung là nước thải đã được xử lý

đạt QCVN 40:2011/BTNTM, cột A (kq = 0,9; kf = 1,0) với công suất lớn nhất 2.700
m3/ngày.đêm trước khi xả ra kênh Trần Quang Cơ.

e. Vận hành hệ thống quản lý, thu gom và vận chuyển chất thải rắn thông thường
và chất thải nguy hại

Chất thải rắn thông thường

- Tại vỉa hè các tuyến đường gió thơng nội bộ có bố trí các thùng rác 240L có dán
nhãn theo quy định để thu gom rác thải rắn sinh hoạt phát sinh. Khu văn phòng – nhà điều
hành và khu xử lý nước thải có bố trí thùng chứa chất thải rắn sinh hoạt. Chủ dự án thuê
các đơn vị có chức năng tiến hành thu gom, vận chuyển và xử lý toàn bộ chất thải rắn phát
sinh.

- Các Dự án thứ cấp hoạt động trong KCN tự thu gom, quản lý chất thải rắn thông
thường phát sinh và ký hợp đồng với đơn vị thu gom, xử lý theo quy định.

Chất thải nguy hại

- Chất thải nguy hại phát sinh từ hoạt động cơng trình hạ tầng kỹ thuật như: giao
thông, hệ thống trạm cung cấp điện, hệ thống chiếu sáng, cây xanh, thu gom và thoát nước
thải, nước mưa sẽ được thu gom vào nhà chứa CTNH tại đường D4 và ký hợp đồng với
đơn vị chức năng thu gom, xử lý.

- Chất thải nguy hại từ Nhà máy XLNT sẽ được thu gom về nhà chứa CTNH của Nhà
máy XLNT và ký hợp đồng với đơn vị chức năng thu gom, xử lý.

- Các Dự án thứ cấp hoạt động trong KCN tự thu gom, quản lý chất thải nguy hại phát
sinh và ký hợp đồng với đơn vị thu gom, xử lý theo quy định.


Phương thức thu gom và xử lý chất thải rắn phát sinh của hạ tầng kỹ thuật Khu công
nghiệp được mô tả như sau:

Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Kinh doanh CSHT KCN Tân Thới Hiệp Trang 9

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Khu công nghiệp Tân Thới Hiệp”
Chất thải rắn từ Dự án

CTRTT CTNH
Kho CTNH
Thu gom, phân loại vào các
thùng chứa chuyên dụng

Hợp đồng với đơn vị có chức năng thu Hợp đồng với đơn vị có chức năng
gom và vận chuyển theo quy định thu gom và xử lý theo quy định

Hình 4. Phương thức thu gom và xử lý CTR phát sinh của KCN

f. Duy tu, bảo trì, bảo dưỡng các cơng trình hạ tầng kỹ thuật
Trong giai đoạn hoạt động/vận hành, nhân viên túc trực vận hành cũng đồng thời lên
kế hoạch thực hiện việc duy tu, bảo trì, bảo dưỡng định kỳ các thiết bị, máy móc theo định
kỳ tại các cơng trình hạ tầng kỹ thuật của KCN. Việc duy tu, bảo trì, bảo dưỡng nhằm giúp
cho hệ thống vận hành ổn định và hiệu quả, chống hao mòn và hư hỏng máy móc, thiết bị
theo thời gian. Đối với mỗi cơng trình hạ tầng kỹ thuật đều có các phương pháp và chế độ
thực hiện bảo trì khác nhau.
 Duy tu, bảo trì, bảo dưỡng hệ thống điện
Chủ dự án thỏa thuận với đơn vị cấp điện tiến hành duy tu, bảo trì, bảo dưỡng hệ
thống điện cấp cho Dự án theo định kỳ 1 lần/tháng. Nhân viên vận hành tại các hệ thống
điện được phân công sẽ phối hợp với đơn vị bảo trì.


Cơng tác duy tu, bảo trì, bảo dưỡng có thể kể đến như:

- Kiểm tra toàn bộ nguồn điện, tủ điện, các đầu mối, thiết bị điện, đèn báo,...

- Tiến hành vệ sinh chuyên nghiệp tổng thể;

- Hiệu chỉnh các đồng hồ đo, đo điện áp, đo thứ tự các pha;

- Kiểm tra đường dây cáp động lực cấp từ trạm biến áp đến các khu cơng trình hạ
tầng kỹ thuật;

- Sửa chữa, thay thế các thiết bị điện như: điện kế, LA, FCO, đường dây hư hỏng;

- Siết chặt các hệ thống van, ốc;

- Xử lý các sự cố hệ thống điện;

- Kiểm tra nhật ký hoạt động của các thiết bị được thiết lập từ nhân viên vận hành;

Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Kinh doanh CSHT KCN Tân Thới Hiệp Trang 10

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Khu công nghiệp Tân Thới Hiệp”
- Ghi nhận các thông số quan trọng để theo dõi.
 Duy tu, bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thu gom, thoát nước mưa, nước thải

Việc duy tu, bảo trì, bảo dưỡng hệ thống thu gom và thoát nước thải, nước mưa được
thực hiên định kỳ trong giai đoạn hoạt động nhằm tránh tình trạng xảy ra sự cố về hư hỏng,
tắt nghẽn hệ thống.

Chủ dự án sẽ thỏa thuận và th Đơn vị cơng ích địa phương thu gom và vận chuyển

tiến hành duy tu, bảo trì và bảo dưỡng định kỳ hệ thống với tần suất 1 lần/tháng. Các công
việc cần thực hiện như:

- Tiến hành vệ sinh các nắp hố ga, nắp đường cống, song chắn rác,...

- Kiểm tra toàn bộ khu vực hệ thống thu gom và thoát nước mưa, nước thải;

- Sửa chữa hoặc thay thế các thiết bị bị hư hỏng;

- Tiến hành nạo vét định kỳ bùn phát sinh tại đường ống cống, hố ga;

- Khắc phục khi có xảy ra sự cố về tắc nghẽn, hư hỏng,...

Nhân viên vận hành, giám sát túc trực của Dự án sẽ giám sát và phối hợp với Đơn vị
cơng ích địa phương thu gom và vận chuyển để thực hiện các công việc trên.

 Duy tu, bảo trì, bảo dưỡng Nhà máy xử lý nước thải tập trung

Công ty thực hiện trang bị đầy đủ các máy móc thiết bị dự phịng như máy bơm, máy
khuấy, máy châm hóa chất,… thường xun kiểm tra tình trạng hoạt động của máy móc,
sửa chữa kịp thời những hỏng hóc, duy tu bảo dưỡng định kỳ, huấn luyện kỹ thuật đầy đủ
cho công nhân vận hành nhà máy XLNT tập trung.

Thực hiện cải tạo, sơn sửa thường xuyên để đảm bảo Nhà máy xử lý nước thải tập
trung ln mới, đảm bảo tính thẩm mỹ cao cho Nhà máy.

 Duy tu, bảo trì, bảo dưỡng hệ thống đường giao thông nội bộ

Thực hiện bảo dưỡng, sửa chữa mặt đường, nền đường và các cơng trình trên đường
định kỳ nhằm phục vụ nhu cầu đi lại và vận chuyển hàng hóa của các Doanh nghiệp.


g. Hoạt động của Dự án thứ cấp

Quy trình hoạt động của các Dự án thứ cấp trong KCN sẽ được trình bày trong báo
cáo mơi trường của từng Doanh nghiệp nên không thuộc phạm vi trình bày trong báo cáo
này.

h. Hoạt động sinh hoạt của cán bộ quản lý vận hành dự án

Hoạt động sinh hoạt của cán bộ quán lý vận hành dự án sẽ phát sinh ra nước thải sinh
hoạt, chất thải rắn sinh hoạt sẽ được thu gom và xử lý đúng quy định.

Nước thải sinh hoạt sẽ được thu gom và xử lý bằng bể tự hoại 03 ngăn, nước sau lắng
sẽ được đấu nối về hệ thống xử lý nước thải để tiếp tục xử lý.

Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Kinh doanh CSHT KCN Tân Thới Hiệp Trang 11

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Khu công nghiệp Tân Thới Hiệp”

Chất thải rắn sinh hoạt từ khu vực văn phịng, đường giao thơng sẽ được thu gom và
chứa trong các thùng rác 240L và hợp đồng với đơn vị có chức năng xử lý.

3.3. Sản phẩm của cơ sở

- Sản phẩm của dự án là hệ thống cơ sở hạ tầng kỹ thuật của KCN. Tính đến thời
điểm lập hồ sơ xin cấp Giấy phép mơi trường thì KCN đã hồn thiện đồng bộ 100% hệ
thống hạ tầng kỹ thuật gồm 2.500m hệ thống đường giao thông nội bộ, 2.990m tuyến ống
cấp nước, 3.200m đường ống thu gom nước mưa, 2.900m đường ống thu gom nước thải,
01 nhà máy xử lý nước thải công suất 2.700 m3/ngày.đêm, 02 kho chứa chất thải nguy hại,
01 hệ thống xử lý nước dưới đất công suất 3.000 m3/ngày.đêm, 19.881m2 cây xanh, hệ

thống cấp điện, hệ thống thông tin liên lạc,... phục vụ cho quá trình hoạt động của dự án
được thu hút đầu tư vào KCN.

- Tạo ra quy trình quản lý, vận hành hệ thống hạ tầng kỹ thuật KCN Tân Thới Hiệp
gồm vận hành hệ thống thu gom thoát nước mưa, nước thải; vận hành hệ thống xử lý nước
thải; hệ thống cấp nước; bảo trì, bảo dưỡng hệ thống cấp điện và hệ thống giao thông.

- Hiện tại, KCN đã đi vào hoạt động và đã có 26 dự án đăng ký đầu tư. Danh sách các
dự án đang hoạt động và đã đăng ký đầu tư vào KCN được tổng hợp và trình bày dưới
Bảng sau:

Cơng ty TNHH Đầu tư Xây dựng Kinh doanh CSHT KCN Tân Thới Hiệp Trang 12


×