Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

Báo cáo Giấy phép môi trường Nhà máy sản xuất, gia công và lắp ráp bộ dây, cáp điện trong ô tô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.54 MB, 70 trang )



MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ................................................... 3
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ............................................................... 1
1. Tên chủ cơ sở: ................................................................................................................. 1
2. Tên cơ sở ......................................................................................................................... 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ...................................................... 6
3.1. Công suất của cơ sở ...................................................................................................... 6
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở....................................................................................... 6
3.3. Sản phẩm của cơ sở .................................................................................................... 11
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của cơ sở .......................................................................................................... 11
4.1. Nguyên liệu đầu vào ................................................................................................... 11
4.2. Nguồn cung cấp nước cấp........................................................................................... 12
4.3. Nguồn cung cấp điện, nhu cầu sử dụng điện .............................................................. 14
4.4. Nhiên liệu, hóa chất sử dụng....................................................................................... 14
5. Đối với cơ sở có sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản xuất:..

....................................................................................................................................... 15
6. Các thông tin khác liên quan ......................................................................................... 15
6.1. Khối lượng và các hạng mục cơng trình ..................................................................... 15
6.2. Kế hoạch sản xuất, nhu cầu sử dụng lao động ............................................................ 19
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG ........................................................................................................ 20
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân
vùng môi trường ................................................................................................................ 20
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường.................................. 20
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP ............ 21
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............................................................................ 21


1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ............................ 21
1.1. Thu gom, thoát nước mưa........................................................................................... 21
1.2. Thu gom, thoát nước thải ............................................................................................ 22
1.3. Xử lý nước thải ........................................................................................................... 24
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ...................................................................... 33
2.1. Giảm thiểu khí thải do hoạt động của máy phát điện ................................................. 33
2.2. Giảm thiểu khói thải, mùi từ quá trình nấu và chế biến thực phẩm ........................... 34
2.3. Giảm thiểu mùi, khí thải phát sinh từ hệ thống xử lý nước thải ................................. 35
2.4. Giảm thiểu mùi, khí thải khác..................................................................................... 35
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn (CTR) thông thường ...................... 36
3.1. Chất thải rắn sinh hoạt ................................................................................................ 36
3.2. Chất thải rắn cơng nghiệp thơng thường..................................................................... 38
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ............................................... 40
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ..................................................... 42
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ...................................................... 43
6.1. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố hệ thống thu gom và xử lý nước thải ........... 43
6.1. Các sự cố thường gặp và cách khắc phục ................................................................... 44
6.2. Phương án, phòng ngừa và ứng phó sự cố khác ......................................................... 45
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác............................................................. 46
7.1. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu nhiệt thừa .............................................................. 46

Báo cáo Giấy phép môi trường
Nhà máy sản xuất, gia công và lắp ráp bộ dây, cáp điện trong ô tô

8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường........................................................................................................... 47
9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường, phương
án bồi hoàn đa dạng sinh học ............................................................................................ 48
CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .................... 49
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ............................................................... 49

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải .................................................................. 49
2.1. Nguồn khí thải............................................................................................................. 49
2.2. Lưu lượng xả khí thải tối đa........................................................................................ 49
2.3. Dịng khí thải............................................................................................................... 49
2.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng khí thải .......... 49
2.5. Vị trí, phương thức xả khí thải.................................................................................... 49
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn ................................................................. 50
3.1. Nguồn phát sinh .......................................................................................................... 50
3.2. Vị trí phát sinh ............................................................................................................ 50
3.3. Giá trị giới hạn đối với tiềng ồn.................................................................................. 50
4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với côn trình quản lý chất thải .................................... 51
CHƯƠNG V: KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ......................... 53
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải .............................................. 53
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải.......................................... 55
3. Kết quả quan trắc mơi trường trong q trình lập báo cáo: .......................................... 56
CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........... 57
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải: .......................................... 57
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ..................................................................... 57
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị xử
lý chất thải ......................................................................................................................... 57
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp
luật. .................................................................................................................................... 59
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ............................................................... 59
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ..................................................... 59
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác
theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở ...................... 59
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm ..................................................... 59
CHƯƠNG VII: KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI
VỚI CƠ SỞ ....................................................................................................................... 60
CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ .............................................................. 61


Báo cáo Giấy phép môi trường
Nhà máy sản xuất, gia công và lắp ráp bộ dây, cáp điện trong ô tô

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BOD : Nhu cầu oxy sinh hoá
BTNMT : Bộ tài nguyên môi trường
BYT : Bộ y tế
BXD : Bộ xây dựng
UBND : Ủy ban nhân dân
CBCNV : Cán bộ công nhân viên
COD : Nhu cầu oxy hoá học
CP : Chính phủ/ Cổ phần
CTNH : Chất thải nguy hại
CTR : Chất thải rắn
DO : Diesel Oil (Dầu Diesel)
ĐTM : Đánh giá tác động môi trường
GPMT : Giấy phép môi trường
HĐND : Hội đồng nhân dân
HTXLNT : Hệ thống xử lý nước thải
XLNT : Xử lý nước thải
KCN : Khu công nghiệp
KDC : Khu dân cư
NĐ : Nghị định
NGĐ : Ngày.đêm
NTU : Nepholometric turbidity units
NTSH : Nước thải sinh hoạt
MTV : Một thành viên
PCCC : Phòng cháy chữa cháy

QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
QĐ : Quyết định
TT : Thông tư
SS : Chất rắn lơ lửng
VOC : Chất hữu cơ bay hơi
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam.
TCXDVN : Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
TMDV : Thương mại dịch vụ
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn

Báo cáo Giấy phép môi trường
Nhà máy sản xuất, gia công và lắp ráp bộ dây, cáp điện trong ô tô

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1. Tổng hợp phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư cơng và tiêu
chí môi trường ..................................................................................................................... 5
Bảng 2. Công suất cơ sở................................................................................................... 6
Bảng 3. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu sản xuất bộ dây truyền dẫn điện trung tâm . 11
Bảng 4. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu sản xuất sản phẩm bộ dây điện túi khí........ 12
Bảng 5. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của cơ sở ...................................................... 13
Bảng 6. Nhu cầu sử dụng nước thực tế trong hoạt động của cơ sở ............................... 14
Bảng 7. Định mức hóa chất sử dụng tại trạm XLNT của cơ sở..................................... 15
Bảng 8. Bảng cân bằng sử dụng đất của cơ sở.............................................................. 15
Bảng 9. Các hạng mục cơng trình chính của cơ sở ........................................................ 16
Bảng 10. Tổng hợp các hạng mục công trình bảo vệ mơi trường của cơ sở ................ 18
Bảng 11. Kế hoạch sản xuất dự án Giai đoạn sản xuất mới ......................................... 19
Bảng 12. Thống kê các bể tự hoại tại các khu vực nhà của cơ sở ................................ 24
Bảng 13. Thống kê số lượng các bể tách mỡ tại cơ sở ................................................. 25
Bảng 14. Kích thước thiết kế của các cơng trình xử lý thuộc TXL 120 m3/ng.đ ......... 29

Bảng 15. Danh mục các thiết bị lắp đặt trong hệ thống XLNT 120 m3/ngđ hiện trạng31
Bảng 16. Khối lượng, thành phần CTCNTT khi vào giai đoạn sản xuất mới.............. 38
Bảng 17. Khối lượng, thành phần CTCNTT hiện trạng năm 2021, 2022 ................... 38
Bảng 18. Lượng CTNH phát sinh trong một năm khi đi vào giai đoạn sản xuất mới . 40
Bảng 19. Khối lượng CTCNNH thực tế trong hoạt động của cơ sở trong năm 2021,2022

41
Bảng 20. Thống kê các nội dung thay đổi so với các nội dung các báo cáo ĐTM đã được
phê duyệt 48
Bảng 21. Giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng khí thải.............................. 49
Bảng 22. Giá trị các giới hạn mức độ về tiếng ồn ........................................................ 50
Bảng 23. Khối lượng CTR sinh hoạt ............................................................................ 51
Bảng 24. Chủng loại, khối lượng CTR CNTT ............................................................. 51
Bảng 25. Chủng loại, khối lượng CTR NH .................................................................. 51
Bảng 26. Vị trí quan trắc nước thải .............................................................................. 53
Bảng 27. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải năm 2021 ............. 53
Bảng 28. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải năm 2022 ............. 54
Bảng 29. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí các cơng đoạn sản xuất
năm 2021 55
Bảng 30. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí các công đoạn sản xuất
năm 2022 56
Bảng 31. Bảng chi tiết dự kiến kế hoạch vận hành thử nghiệm ................................... 58

Báo cáo Giấy phép môi trường
Nhà máy sản xuất, gia công và lắp ráp bộ dây, cáp điện trong ô tô

DANH MỤC HÌNH

Hình 1. Vị trí của cơ sở trên google map ........................................................................ 2
Hình 2. Vị trí cơ sở trên bản đồ KCN.............................................................................. 3

Hình 3. Sơ đồ qui trình sản xuất bộ dây truyền dẫn điện trung tâm kèm theo dịng thải 7
Hình 4. Sơ đồ qui trình sản xuất bộ dây điện túi khí kèm theo dịng thải ....................... 9
Hình 5. Một số máy móc thiết bị tại nhà xưởng ............................................................ 11
Hình 6. Các sản phẩm của cơ sở.................................................................................... 11
Hình 7. Sơ đồ thu gom, thốt nước mưa và vị trí đấu nối nước mưa với KCN ............ 22
Hình 8. Sơ đồ thu gom, thốt nước mưa ....................................................................... 22
Hình 9. Sơ đồ hệ thống thu gom và thoát nước thải tại cơ sở ....................................... 23
Hình 10.
Hình 11. Sơ đồ cấu tạo của một bể tự hoại ba ngăn điển hình..................................... 25
Hình 12. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý.................................................................... 27
Hình 13. Các bể của hệ thống XLNT 120m3/ng.đ ....................................................... 30
Hình 14. Máy phát điện tại 02 nhà xưởng.................................................................... 34
Hình 15. Sơ đồ quy trình hệ thống chụp hút mùi tại nhà bếp ...................................... 35
Hình 16. Chụp hút khói nhà bếp tại nhà xưởng Lơ CN-04.......................................... 35
Hình 17. Kho lưu chứa CTRSH ................................................................................... 38
Hình 18. Kho chứa CTCNTT....................................................................................... 40
Hình 19. Kho chứa CTRNH......................................................................................... 42
Hình 20. Các thiết bị và trụ nước phục vụ cho cơng tác PCCC được bố trí tại cơ sở . 46
Giảm nhiệt thừa nhà xưởng........................................................................... 47

Báo cáo Giấy phép môi trường
Nhà máy sản xuất, gia công và lắp ráp bộ dây, cáp điện trong ô tô

1

CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở:

CÔNG TY TNHH FUJIKURA AUTOMOTIVE VIỆT NAM


- Địa chỉ văn phòng: Đường số 02, KCN Hòa Cầm, phường Hịa Thọ Tây, TP. Đà

Nẵng

- Đại diện: Ơng YAMAGUCHI KAORU Chức vụ: Tổng giám đốc

- Điện thoại: 0236 3675 991; Fax: ; Email:

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 3273660355 do Ban Quản lý KKT Dung Quất

và các KCN Quảng Ngãi cấp lần đầu ngày 22/11/2018; Chứng nhận thay đổi lần thứ 03:

ngày 8/3/2023 cho Công ty TNHH Fujikura Automotive Việt Nam.

- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh Công ty TNHH Fujikura Automotive

Việt Nam số 0400604366-001 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi cấp (lần đầu)

ngày 30/10/2018, chứng nhận thay đổi lần thứ 2 ngày 10/5/2022.

2. Tên cơ sở

- Tên của cơ sở:

NHÀ MÁY SẢN XUẤT, GIA CÔNG VÀ LẮP RÁP BỘ DÂY,

CÁP ĐIỆN TRONG Ơ TƠ

- Địa điểm cơ sở: Lơ CN-04 và CN-05, KCN Tịnh Phong, xã Tịnh Phong, huyện Sơn


Tịnh, tỉnh Quảng Ngãi;

- Vị trí cơ sở tiếp giáp với các mặt như sau:

+ Phía Bắc: Giáp với khu đất trống của KCN Tịnh Phong và Nhà máy Kính Quảng

Ngãi;

+ Phía Nam: Giáp với đường số 3 (đường nội bộ trong KCN), đối diện là Nhà máy

giày Rieker Việt Nam - chi nhánh Quảng Ngãi;

+ Phía Đơng: Giáp với khu đất trống của KCN Tịnh Phong;

+ Phía Tây: Giáp Đường số 2 (đường nội bộ trong KCN), đối diện là Nhà máy sản

xuất linh phụ kiện điện tử Sumida Quảng Ngãi.

Báo cáo Đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Nhà máy sản xuất, gia công và lắp ráp bộ dây, cáp điện trong ô tô

2

M4

M3 1 M5

1 554 M2 M3 M4
M1

1
1 1
Khu đất Khu đất

nhà xưởng mở rộng

Lô CN - 04 Lô CN-05

M2

1 M5

M1 M6 1

1 Vị trí cơ sở 1

Hình 1. Vị trí của cơ sở trên google map

Ranh giới quy hoạch khu đất của cơ sở được xác định bởi các điểm tọa độ chính trình
bày liệt kê ở bảng dưới đây:

Bảng 1. Thống kê tọa độ ranh giới

BẢNG THỐNG KÊ TOẠ ĐỘ

TT Điểm Tọa độ khu đất nhà xưởng hiện hữu TT Điểm Tọa độ khu đất mở rộng

X Y X Y

1 M1 1681456,89 0585466,22 7 M1 1681644,80 0585554,66


2 M2 1681467,92 0585451,86 8 M2 1681628,88 0585607,61

3 M3 1681628,94 0585414,28 9 M3 1681629,81 0585648,30

4 M4 1681654,70 0585524,66 10 M4 1681636,68 0585665,51

5 M5 1681644,80 0585554,66 11 M5 1681510,18 0585607,61

6 M6 1681486,19 0585577,91 12 M6 1681486,19 0585577,91

(Nguồn: Bản vẽ quy hoạch tổng mặt phân xưởng hiện trạng và bản vẽ mặt bằng hiện

trạng khu đất dự án của khu đất mở rộng đính kèm trong phần phụ lục)

Báo cáo Đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Nhà máy sản xuất, gia công và lắp ráp bộ dây, cáp điện trong ô tô

3

Hình 2. Vị trí cơ sở trên bản đồ KCN
Báo cáo Đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Nhà máy sản xuất, gia công và lắp ráp bộ dây, cáp điện trong ô tô

4

- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến mơi
trường, phê duyệt dự án:

+ Hợp đồng thuê lại đất, thuê hạ tầng kỹ thuật trong khu công nghiệp số

07/2018/HĐTLĐ ngày 12/6/2018 giữa Công ty TNHH MTV Đầu tư, xây dựng và Kinh
doanh dịch vụ Quảng Ngãi (QISC) với Công ty TNHH Quảng Minh Hưng.

+ Hợp đồng thuê nhà xưởng số FAVL180411 ngày 11/4/2018 giữa Công ty TNHH
Fujikura Automotive Việt Nam với Công ty TNHH Quảng Minh Hưng.

+ Hợp đồng thuê lại đất có hạ tầng trong khu cơng nghiệp Tịnh Phong số
02/2021/HĐTLĐ ngày 12/4/2021 giữa Công ty TNHH MTV Đầu tư, xây dựng và Kinh
doanh dịch vụ Quảng Ngãi với Công ty TNHH Quảng Minh Hưng.

+ Hợp đồng thuê nhà xưởng số FAVL220325 ngày 25/6/2022 giữa công ty TNHH
Fujikura Automotive Việt Nam với Công ty TNHH Quảng Minh Hưng.

+ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 3273660355 do Ban Quản lý KKT Dung Quất
và các KCN Quảng Ngãi cấp lần đầu ngày 22/11/2018; Chứng nhận thay đổi lần thứ 03:
ngày 8/3/2023 cho Công ty TNHH Fujikura Automotive Việt Nam;

+ Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh Công ty TNHH Fujikura
Automotive Việt Nam số 0400604366-001 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi cấp
(lần đầu) ngày 30/10/2018;

+ Giấy phép xây dựng số 18/2021/GPXD-BQL ngày 21/6/2021 của BQL KKT Dung
Quất và các KCN Quảng Ngãi;

+ Giấy xác nhận Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số 1554/GXN-UBND ngày
29/6/2018 của Ủy nhân dân huyện Sơn Tịnh;

+ Giấy xác nhận đã Đăng ký Môi trường của của dự án “Nhà máy sản xuất, gia công
và lắp ráp bộ dây, cáp điện trong ô tô” của công ty TNHH Quảng Minh Hưng ngày
23/12/2022.


+ Quyết định số 831/QĐ-BKHCNMT ngày 30/06/1998 của Bộ trưởng Bộ khoa học,
công nghệ và môi trường về việc: phê chuẩn báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án
“Xây dựng kỹ thuật hạ tầng Khu công nghiệp Tịnh Phong, Quảng Ngãi”.

+ Giấy phép môi trường số 44/GPMT-UBND ngày 24/8/2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Quảng Ngãi cấp cho dự án “Hệ thống xử lý nước thải Khu công nghiệp Tịnh Phong
(Giai đoạn 1);

- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các
giấy phép môi trường thành phần:

+ Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 5/4/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc
phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất, gia công và
lắp ráp bộ dây, cáp điện trong ô tô”.

+ Quyết định số 1848/QĐ-BTNMT ngày 7/07/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi

Báo cáo Đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Nhà máy sản xuất, gia công và lắp ráp bộ dây, cáp điện trong ô tô

5

trường về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất,
gia công và lắp ráp bộ dây, cáp điện trong ô tô”.

+ Giấy xác nhận số 5733/GXN-STNMT ngày 25/11/2021 về việc xác nhận hồn
thành cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án Nhà máy sản xuất, gia công và lắp ráp bộ
dây, cáp điện trong ô tô.


- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công):
+ Loại hình dự án: Sản xuất thiết bị thơng tin, điện tử;
+ Tổng vốn đầu tư: 492.000.000.000 VNĐ (bốn trăm chín mươi hai tỷ đồng).
→ Căn cứ khoản 2 Điều 9 Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 và điểm II mục B phụ lục
1: Phân loại dự án đầu tư công theo Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/04/2020, thì cơ
sở được phân loại vào nhóm B.

Bảng 1. Tởng hợp phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư cơng và tiêu chí
môi trường

Tiêu chí Nội dung Phân loại/ Quy mô Căn cứ pháp lý
phân loại Tại mục số 17, phụ lục II
Sản xuất linh kiện, thiết Thuộc loại hình sản xuất, kinh kèm theo Nghị định số
Loại hình bị điện, điện tử doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ơ 08/2022/NĐ-CP ngày
của cơ sở 10/01/2022
Cơ sở hiện nay mở rộng nhiễm môi trường
Tổng vốn Nhóm I Tại mục số 12, phụ lục III
đầu tư quy mô, nâng cao công kèm theo Nghị định số
Đầu tư mở rộng (mở rộng quy mô, 08/2022/NĐ-CP ngày
Diện tích sử suất: nâng cao công suất) theo quy định 10/01/2022
dụng đất của pháp luật về đầu tư của cơ sở.
+ Mở rộng diện tích từ Có tổng quy mơ, cơng suất (tính Tại khoản 2 Điều 9 thuộc
tổng cả phần cơ sở đang hoạt động Luật Đầu tư công số
24.870m2 lên và phần mở rộng, nâng cao cơng 39/2019/QH14 thì cơ sở
suất) tới mức tương đương với thuộc lĩnh vực quy định
39.604,2m2. mục 3, phụ lục III kèm theo Nghị Tại phụ lục IV kèm theo
định số 08/2022/NĐ-CP ngày Nghị định số 08/2022/NĐ-
+ Nâng công suất từ 10/01/2022. CP ngày 10/01/2022

50.000.000 bộ/năm lên Nhóm B


51.000.000 bộ/năm. Nhỏ

492.000.000.000 VNĐ

39.604,2 m2

Báo cáo Đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Nhà máy sản xuất, gia công và lắp ráp bộ dây, cáp điện trong ô tô

6

Tiêu chí Nợi dung Phân loại/ Quy mô Căn cứ pháp lý
phân loại

Cơ sở đã được Bộ tài nguyên và môi trường phê duyệt ĐTM tại quyết định số 1848/QĐ-BTNMT ngày

07/7/2023 về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất, gia công

và lắp ráp bộ dây, cáp điện trong ô tô”.

➔ Cơ sở thuộc đối tượng phải có giấy phép mơi trường trình cấp thẩm quyền của Bộ

Tài ngun và Môi trường phê duyệt (theo quy định tại khoản 1 Điều 39 và khoản 1 Điều

41 của Luật BVMT số 72/2020/QH14).

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
3.1. Công suất của cơ sở


Bảng 2. Công suất cơ sở

Công suất (bộ/năm)

Tên sản phẩm Đã được phê duyệt tại QĐ Hiện tại Công suất xin cấp giấy
481/UBND ngày 5/4/2019 phép môi trường
Bộ dây truyền dẫn điện
trung tâm (9,7-10,7 kg) và GXN số 5733/GXN- (Đã được phê duyệt tại
STNMT ngày 25/11/2021 QĐ 1848/QĐ-BTNMT

ngày 07/07/2023)

1.400.000 670.000 2.400.000

Bộ dây điện túi khí (0,2- 48.600.000 0 48.600.000
670.000 51.000.000
0,3 kg)

Tổng 50.000.000

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở

Công nghệ sản xuất sản phẩm tại cơ sở như sau:

➢ Quy trình sản xuất sản phẩm bộ dây truyền dẫn điện trung tâm

Báo cáo Đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Nhà máy sản xuất, gia công và lắp ráp bộ dây, cáp điện trong ô tô

* Sơ đồ quy trình 7


Nguyên liệu CTR CNTT: Dây điện thừa, giắc cắm
(dây điện, giắc cắm) hỏng, Giấy carton
Tiếng ồn: Từ hoạt động máy dập tự động
Kết gắn đầu nối Mùi nguyên liệu (VOC)

Dập kết nối dây nhánh CTR CNTT: Dây điện thừa, giắc
Quấn băng keo cắm hỏng, Giấy carton
Tiếng ồn: Từ máy dập joint
Phân dây Mùi nguyên liệu (VOC)
Lắp ráp thành cuộn
CTR CNTT: Lõi băng keo, băng
Lắp ráp thành bộ keo hỏng
Mùi nguyên liệu (VOC)

CTNH: Giẻ lau dính mỡ, Bao bì
dính dầu mỡ.
CTR CNTT: nhựa thải, bao tay bẩn,
bao bì nilong các loại, lõi băng keo,
dây clip, băng keo hỏng…
Mùi nguyên liệu (VOC)

Kiểm tra CTR CNTT: Dây điện, giắc cắm, bộ
Đóng thùng dây thải, bao tay bẩn.
Nhập kho Mùi nguyên liệu (VOC)

CTR CNTT: carton, lõi băng keo
Mùi nguyên liệu (VOC)

Hình 3. Sơ đồ qui trình sản xuất bộ dây truyền dẫn điện trung tâm kèm theo dòng thải


* Thuyết minh qui trình:
Nguyên liệu dây điện và các loại giắc cắm sau khi nhập về sẽ được kiểm tra, trường
hợp bị lỗi, hỏng do nhà sản xuất cung cấp thì sẽ trả lại cho nhà sản xuất; trường hợp lỗi
hỏng do cơng ty thì sẽ hủy hàng và đưa vào kho chất thải rắn thông thường để bán phế liệu.
Công đoạn kết gắn đầu nối, dập kết nối: Nguyên liệu dây điện và các loại giắc cắm
có sẵn các gờ, người lao động dùng tay gắn dây điện và giắc cắm khớp gờ với nhau. Sau
đó máy dập sẽ dập để vỏ nhựa dây điện tách ra khỏi lõi đồng. Lõi đồng sau đó sẽ được máy

Báo cáo Đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Nhà máy sản xuất, gia công và lắp ráp bộ dây, cáp điện trong ô tô

8

dập gắn với các đầu nối. Vỏ dây điện bằng nhựa sẽ được tập kết về kho chứa CTR CNTT
để bán phế liệu.

Sau khi được gắn kết giắc cắm tại máy dập tự động và máy dập tay thì một phần được
đưa sang cơng đoạn phân dây để chuẩn bị cho các công đoạn kế tiếp; một phần được đưa
qua công đoạn dập kết nối dây nhánh, sau đó đưa qua cơng đoạn quấn băng keo để quấn
các mối nối này lại và cuối cùng đưa sang công đoạn phân dây. Công đoạn phân dây là
công đoạn cuối cùng của cơng đoạn trước nhằm mục đích phân loại cuộn dây theo đúng
mã dây, mã hàng trước khi chuyển sang công đoạn sau.

Sau công đoạn phân dây, cuộn dây điện sẽ được đưa sang công đoạn lắp ráp thành
cuộn, tại đây dây điện sẽ được gắn các đầu nối housing và các ống nhựa bảo vệ, chia thành
các cuộn theo trình tự đã quy định, sau đó đưa sang cơng đoạn lắp ráp thành bộ.

Tại công đoạn lắp ráp, Các cuộn dây điện này sẽ được đưa lên bảng lắp ráp để lắp ráp
thành bộ cố định các đầu dây điện được gắn vào các đầu nối và gắn các ống, thanh nhựa

vào các thân bộ dây điện, được phân nhánh dây và sau đó tiếp tục công đoạn quấn băng
keo, đây là công đoạn chính của cơng đoạn lắp ráp. Tại đây, người thao tác sử dụng các
linh kiện đính kèm (dây rút cố định, đệm bảo vệ, …) để cố định lên các vị trí quy định theo
bảng vẽ thiết kế.

Sau công đoạn lắp ráp, bộ dây được đưa sang công đoạn kiểm tra cấu tạo và kích
thước, và chuyển sang cơng đoạn kiểm tra thơng mạch điện.

Khi kiểm tra cuối cùng các lỗi sản phẩm thường gặp như sau: dây điện bị xước vỏ,
giắc cắm bị biến dạng, kích thước dây nhánh sai, linh kiện hỏng, thiếu linh kiện,… thì sẽ
tùy thuộc vào loại lỗi sẽ có hướng xử lý. Ví dụ: giắc cắm biến dạng, dây điện xước, linh
kiện hỏng thì sẽ bỏ vào kho chứa CTR thơng thường…, trường hợp thiếu linh kiện, sai linh
kiện thì quay lại bổ sung linh kiện, hoặc thay đổi linh kiện.

Tổng tỷ lệ khối lượng nguyên liệu, sản phẩm lỗi, hỏng được chuyển vào kho chứa
CTR thông thường thường chiếm khoảng 1-1,5% khối lượng nguyên liệu đầu vào.

Sau công đoạn kiểm tra, bộ dây được đóng thùng và chuyển vào kho thành phẩm.
Toàn bộ q trình sản xuất chủ yếu là các cơng đoạn lắp ráp, gắn kết, dán băng keo.
Quá trình sản xuất khơng phát sinh khí thải, nước thải sản xuất.
Trong tồn bộ q trình sản xuất của nhà máy sử dụng các loại nguyên liệu như dây
điện, băng keo, ni lông, giắc cắm,.. nên sẽ phát sinh mùi do các chất hữu cơ bay hơi (VOC)
từ các loại nguyên liệu này.
➢ Quy trình sản xuất bộ dây điện túi khí

Báo cáo Đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Nhà máy sản xuất, gia công và lắp ráp bộ dây, cáp điện trong ô tô

9 CTR CNTT: Dây điện thừa, giắc cắm
* Sơ đồ quy trình hỏng, Giấy carton

Tiếng ồn: Từ hoạt động máy dập tự động
Nguyên liệu Mùi nguyên liệu (VOC)
(dây điện, giắc cắm)
CTR CNTT: lõi băng keo, băng keo
Kết gắn giắc cắm hỏng, bao tay, bao bì thải bỏ, nhựa thải.
Mùi nguyên liệu (VOC)
Gắn kết đầu nối
CTR CNTT: lõi băng keo, băng keo hỏng,
Lắp ráp bao bọc bao tay bẩn, bao bì thải bỏ, nhựa thải.
bên ngoài Mùi nguyên liệu (VOC)
Chất thải nguy hại: Giẻ lau dính dầu mỡ
Gắn linh kiện

Kiểm tra CTR CNTT: Dây điện, giắc cắm, bộ dây
Đóng thùng thải bỏ.
Nhập kho Mùi nguyên liệu (VOC)

CTR CNTT: carton, lõi băng keo
Mùi nguyên liệu (VOC)

Hình 4. Sơ đồ qui trình sản xuất bộ dây điện túi khí kèm theo dịng thải

* Thuyết minh qui trình:
Nguyên liệu dây điện và các loại giắc cắm sau khi nhập về sẽ được kiểm tra, trường
hợp bị lỗi, hỏng do nhà sản xuất cung cấp thì sẽ trả lại cho nhà sản xuất; trường hợp lỗi
hỏng do cơng ty thì sẽ hủy hàng và đưa vào kho chất thải rắn tài chế để bán phế liệu.
Công đoạn kết gắn đầu nối: Nguyên liệu dây điện và các loại giắc cắm có sẵn các gờ,
người lao động dùng tay gắn dây điện và giắc cắm khớp gờ với nhau. Sau đó máy dập sẽ
dập để vỏ nhựa dây điện tách ra khỏi lõi đồng. Lõi đồng sau đó sẽ được máy dập gắn với
các đầu nối. Vỏ dây điện bằng nhựa sẽ được tập kết về kho chứa CTR CNTT để bán phế

liệu.
Công đoạn gắn linh kiện: Linh kiện và dây điện đều có sẵn các gờ nối, người lao động
chỉ cần dùng tay kết nối các linh kiện này với dây điện đã có sẵn các giắc cắm và đầu nối
từ công đoạn trước.

Sau gắn kết đầu nối sẽ thực hiện lắp ráp bao bọc bên ngoài, quấn băng keo, các loại
ống nhựa, đai rút rồi kiểm tra mạch điện, kiểm tra cấu tạo sau đó đóng thùng.

Khi kiểm tra cuối cùng các lỗi sản phẩm thường gặp như sau: dây điện bị xước vỏ,

Báo cáo Đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Nhà máy sản xuất, gia công và lắp ráp bộ dây, cáp điện trong ô tô

10

giắc cắm bị biến dạng, kích thước dây nhánh sai, linh kiện hỏng, thiếu linh kiện,… thì sẽ

tùy thuộc vào loại lỗi sẽ có hướng xử lý. Ví dụ: giắc cắm biến dạng, dây điện xước, linh

kiện hỏng thì sẽ bỏ vào kho chứa CTR thông thường…, trường hợp thiếu linh kiện, sai linh

kiện thì quay lại bổ sung linh kiện, hoặc thay đổi linh kiện.

Tổng tỷ lệ khối lượng nguyên liệu, sản phẩm lỗi, hỏng được chuyển vào kho chứa

CTR thông thường thường chiếm khoảng 2% khối lượng nguyên liệu đầu vào.

Tồn bộ q trình sản xuất chủ yếu là các công đoạn lắp ráp, gắn kết, dán băng keo.

Q trình sản xuất khơng phát sinh khí thải, nước thải sản xuất.


Trong tồn bộ q trình sản xuất của nhà máy sử dụng các loại nguyên liệu như dây

điện, băng keo, ni lông, giắc cắm,.. nên sẽ phát sinh mùi do các chất hữu cơ bay hơi (VOC)

từ các loại nguyên liệu này.

Máy dập tự động Máy dập tay

Máy xoắn dây Máy quấn băng keo

Máy tuốt vỏ dây điện Bảng lắp ráp

Bảng kiểm tra mạch điện Máy kiểm tra mạch điện

Báo cáo Đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Nhà máy sản xuất, gia công và lắp ráp bộ dây, cáp điện trong ô tô

11

Hình 5. Một số máy móc thiết bị tại nhà xưởng

3.3. Sản phẩm của cơ sở
Sản phẩm của cơ sở là bộ dây truyền dẫn điện trong ô tô, gồm 2 loại:
- Bộ dây truyền dẫn điện trung tâm (trọng lượng 9,7 ÷ 10,7 kg)
- Bộ dây điện túi khí (trọng lượng : 0,2 ÷ 0,3 kg).

Bộ dây truyền dẫn điện trung tâm Bộ dây điện túi khí
Trọng lượng 9,7 ÷ 10,7 kg Trọng lượng : 0,2 ÷ 0,3 kg


Hình 6. Các sản phẩm của cơ sở

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của cơ sở
4.1. Nguyên liệu đầu vào

Nhu cầu sử dụng các loại nguyên liệu chính cho hoạt động sản xuất cơ sở được thể
hiện tại bảng sau:

Bảng 3. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu sản xuất bộ dây truyền dẫn điện trung tâm

Số lượng/năm

TT Nguyên vật liệu ĐVT Hiện trạng Sau khi mở rộng,
chính (670.000 bộ) nâng công suất
(2.400.000 bộ)

1 Dây điện m 176.676.846 632.872.286

2 Đầu nối nhựa housing cái 21.535.714 77.142.857

3 Giác cắm cái 239.285.714 857.142.857

4 băng keo các loại m 44.128.832 158.073.429

5 Vỏ bảo vệ giắc cắm cái 1.435.714 5.142.857

6 Miếng chắn nước cái 49.292.857 176.571.429

Báo cáo Đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Nhà máy sản xuất, gia công và lắp ráp bộ dây, cáp điện trong ô tô

12

7 xốp urethane cái 957.143 3.428.571
802.564 2.874.857
8 Nhựa viney bảo vệ m 10.528.571 37.714.286
COT 6.700.000 24.000.000
4.163.571 14.914.286
9 Kẹp nhựa Clip cái
3.350.000 12.000.000
10 cầu chì FUSE cái

11 Tấm nhựa bảo vệ m
PRT

12 Thanh nhựa bảo vệ cái
Protector

Bảng 4. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu sản xuất sản phẩm bộ dây điện túi khí

Số lượng/năm

TT Nguyên vật liệu ĐVT Hiện trạng Sau khi mở rộng, nâng
chính (0 bộ) công suất
m
cái (48.600.000 bộ)
cái
1 Dây điện m 0 58.245.000
cái

2 Đầu nối nhựa cái 0 196.000.000
housing cái
m
3 Giác cắm cái 0 245.000.000
m
4 băng keo các loại cái 0 52.905.000
cái
5 Vỏ bảo vệ giắc cắm 0 49.000.000

6 Miếng chắn nước 0 147.000.000

7 xốp urethane 0 324.000

8 Nhựa viney bảo vệ 0 4.230.000
COT

9 Kẹp nhựa Clip 0 294.000.000

10 Ống nhựa TUBE 0 96.606.000

11 Thanh nhựa bảo vệ 0 49.000.000
Protector

12 Que nhựa PP Bar 0 49.000.000

4.2. Nguồn cung cấp nước cấp
a. Nguồn cung cấp: lấy từ mạng lưới nước cấp thủy cục KCN.
Cơ sở sử dụng nguồn nước cấp để phục vụ cho các hoạt động chính như sau: sinh hoạt

của cán bộ nhân viên nội bộ; vệ sinh nhà xưởng; tưới cây;…

b. Nhu cầu sử dụng nước cấp
- Nhu cầu sử dụng nước cho công ty bao gồm: Nước cấp cho sinh hoạt các cán bộ

công nhân viên; nước tưới cây; vệ sinh nhà xưởng;…..

Báo cáo Đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Nhà máy sản xuất, gia công và lắp ráp bộ dây, cáp điện trong ô tô

13

Bảng 5. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của cơ sở

TT Hạng mục Định mức Khối lượng Nhu cầu
sử dụng
1 Tưới cây ĐM ĐVT KL ĐVT m3/ngày
2 Vệ sinh nhà
3 l/m2 7.383,1 m2 22,15
xưởng
3 Sinh hoạt 0,5 l/m2 18.612 m2 9,3

45 l/người 2300 người 103,5
Tổng 135

Ghi chú:
* Cấp cho hoạt động sinh hoạt (vệ sinh toilet, vệ sinh tay chân, ăn uống):
Tổng số CBCNV của cơ sở khi đi vào hoạt động trong giai đoạn mới là 2.300 người,
làm việc 3 ca/ngày (8giờ/ca).
Theo TCXDVN 33:2006 (Cấp nước – Mạng lưới đường ống và cơng trình – Tiêu
chuẩn thiết kế), nhu cầu sử dụng nước cho sinh hoạt trên đầu người khoảng 25 lít/người/ca
và theo TCXDVN 4513:1988 (Cấp nước bên trong – tiêu chuẩn thiết kế) tiêu chuẩn dùng

nước của bếp ăn tập thể là 20 lít/người/bữa ăn (quy định 18 - 25 l/người). Khi cơ sở đi vào
hoạt động chính thức có khoảng 2.300 người (gồm cán bộ và công nhân viên), ước tính
lượng nước sử dụng cho nhu cầu sinh hoạt của cơ sở là 103,5 m3/ngày, gồm:
+ Nước vệ sinh: 2.300 người x 25 lít/ngày = 57,5.000 lít/ngày = 57,5 m3/ngày.
+ Nước ăn uống: 2.300 người x 20 lít/ngày = 46.000 lít/ngày = 46 m3/ngày.
* Nhu cầu khác (tưới cây, vệ sinh sàn, PCCC):
+ Nước vệ sinh sàn văn phòng, nhà xưởng: nước cấp cho hoạt động rửa, vệ sinh sàn,
sân, đường,… là 0,5 lít/ m2/ cho 1 lần rửa. Căn cứ theo diện tích nhà xưởng, văn phịng
tính tốn được lượng nước cần dùng khoảng: 9,3 m3/ng.đ.
+ Tưới cây: Theo khoản 2.10.2 TT 01/2021/TT-BXD thì nước cấp cho tưới thảm cỏ,
bồn hoa là 3 lít/m2. Tính tốn được nhu cầu nước tưới là: 22,15 m3/ngày.
+ PCCC: Theo TCVN 2622-1995 thì tiêu chuẩn nước cấp cho chữa cháy là qcc = 20l/s.
Với diện tích cơ sở (3,9604 ha) < 150 ha nên dự kiến ít nhất sẽ có 1 đám cháy xảy ra. Do
đó nhu cầu cấp nước cần thiết cho hoạt động chữa cháy trong 3 giờ là 216 m3. Nước phục
vụ cơng tác phịng cháy chữa cháy sẽ được lấy từ bể nước dự trữ có dung tích 400m3 đã
xây.
Lượng nước tiêu thụ trong giai đoạn hoạt động thực tế tại cơ sở trong năm 2022 được
thống kê như sau:

Báo cáo Đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Nhà máy sản xuất, gia công và lắp ráp bộ dây, cáp điện trong ô tô


×