Tải bản đầy đủ (.pdf) (162 trang)

Báo cáo Đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án “Xây dựng nhà ở công vụ tại cơ sở 1 Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân sự và Trường Trung cấp Kỹ thuật Miền Trung”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.71 MB, 162 trang )



Báo cáo Đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án “Xây dựng nhà ở công vụ tại cơ sở 1
Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân sự và Trường Trung cấp Kỹ thuật Miền Trung”

MỤC LỤC

Chương I ..................................................................................................................................... 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........................................................................... 1
1. Tên chủ dự án đầu tư .............................................................................................................. 1
2. Tên dự án đầu tư ..................................................................................................................... 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư.................................................................8
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của dự án đầu tư......................................................................................................15
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư .................................................................... 26
Chương II..................................................................................................................................50
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA
MÔI TRƯỜNG ........................................................................................................................ 50
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường .............................................................................................................. 50
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường .............................. 50
Chương III ................................................................................................................................ 51
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG........................................................................... 51
NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...................................................................................... 51
1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật ..................................................... 51
2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án.............................................................51
3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, khơng khí nơi thực hiện dự án 52
Chương IV ................................................................................................................................ 58
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT
CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ............................................... 58
1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn


triển khai xây dựng dự án đầu tư .............................................................................................. 58
1.1. Đánh giá, dự báo các tác động...........................................................................................58
1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác
động tiêu cực khác đến môi trường .......................................................................................... 95
2. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn
hoat động của dự án ................................................................................................................ 107
2.1. Đánh giá, dự báo các tác động.........................................................................................107
2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác
động tiêu cực khác đến môi trường ........................................................................................ 121
3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ....................................... 140
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo:........................142
Chương V ............................................................................................................................... 145
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, ....................................................... 145
PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC ............................................................. 145

Chủ dự án: Tổng cục kỹ thuật – Bộ Quốc phòng i

Báo cáo Đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án “Xây dựng nhà ở công vụ tại cơ sở 1
Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân sự và Trường Trung cấp Kỹ thuật Miền Trung”

Chương VI .............................................................................................................................. 146
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .................................................. 146
1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với nước thải.............................................................146
1.1 Nguồn phát sinh nước thải................................................................................................146
1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa ......................................................................................... 146
1.3. Dòng nước thải ................................................................................................................ 146
1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải............. 146
1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải ...................................... 147
2. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với khí thải................................................................147
3. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với tiếng ồn, độ rung ................................................ 147

Chương VII.............................................................................................................................149
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN........................................ 149
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án đầu tư: .................... 149
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp luật......151
Chương VIII ........................................................................................................................... 153
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................................................................. 153

Chủ dự án: Tổng cục kỹ thuật – Bộ Quốc phòng ii

Báo cáo Đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án “Xây dựng nhà ở công vụ tại cơ sở 1
Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân sự và Trường Trung cấp Kỹ thuật Miền Trung”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT

Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt

BCT Bộ Công thương

BTNMT Bộ Tài nguyên Môi trường

BTC Bộ Tài chính

BOD Nhu cầu oxy sinh học

BTCT Bê tông cốt thép

BXD Bộ Xây dựng

BYT Bộ y tế


BVHTTDL Bộ Văn hoá thể thao và Du lịch

CHXHCN Cơng hịa Xã hội Chủ nghĩa

COD Nhu cầu oxy hóa học

CTR Chất thải rắn

CTNH Chất thải nguy hại

GPMT Giấy phép môi trường

GPMB Giải phóng mặt bằng

PCCC Phòng cháy chữa cháy

UBND Ủy ban nhân dân

UBMTTQ Ủy ban mặt trận Tổ Quốc

QCVN Quy chuẩn Việt Nam

TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam

TCXD Tiêu chuẩn xây dựng

TSS Chất rắn lơ lửng

XLNT Xử lý nước thải


Chủ dự án: Tổng cục kỹ thuật – Bộ Quốc phòng iii

Báo cáo Đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án “Xây dựng nhà ở công vụ tại cơ sở 1
Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân sự và Trường Trung cấp Kỹ thuật Miền Trung”

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1.1: Tọa độ khép góc cơng trình Nhà ở cơng vụ cơ sở 1 Trường sỹ quan Kỹ thuật
quân sự.............................................................................................................................2
Bảng 1.2: Tọa độ khép góc cơng trình Nhà ở cơng vụ Trường trung cấp kỹ thuật Miền
Trung ...............................................................................................................................3
Bảng 1.3: Máy móc, thiết bị dự kiến sử dụng trong giai đoạn thi công Nhà ở công vụ
Cơ sở 1 Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân sự ...................................................................16
Bảng 1.4: Khối lượng nguyên liệu, vật liệu chính trong giai đoạn thi cơng Nhà ở công
vụ Cơ sở 1 Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân sự ..............................................................17
Bảng 1.5: Máy móc, thiết bị dự kiến sử dụng trong giai đoạn thi công Trường Trung
cấp Kỹ thuật Miền Trung ..............................................................................................19
Bảng 1.6: Khối lượng nguyên liệu, vật liệu chính trong giai đoạn thi cơng Trường
Trung cấp Kỹ thuật Miền Trung....................................................................................20
Bảng 1.7: Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở 1 Nhà ở công vụ/ Trường Sỹ quan kỹ thuật
quân sự...........................................................................................................................22
Bảng 1.8: Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở 1 Nhà ở công vụ Trường Trung cấp Kỹ
thuật Miền Trung ...........................................................................................................25
Bảng 1.9: Nhu cầu sử dụng nước cho chữa cháy ..........................................................25
Bảng 1.10: Khối lượng phá dỡ hiện trạng khu đất xây dựng nhà ở công vụ Cơ sở 1
Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân sự.................................................................................47
Bảng 3.1: Vị trí lấy mẫu mơi trường tại khu vực dự kiến xây dựng nhà ở công vụ Cơ sở 1
Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân sự....................................................................................53
Bảng 3.2: Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí tại khu vực dự kiến xây

dựng nhà ở công vụ Cơ sở 1 Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân sự........................................54
Bảng 3.3: Vị trí lấy mẫu môi trường tại khu vực dự kiến xây dựng nhà ở công vụ Trường
Trung cấp Kỹ thuật Miền Trung....................................................................................55
Bảng 3.4: Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí tại khu vực dự kiến xây
dựng nhà ở cơng vụ Trường Trung cấp Kỹ thuật Miền Trung .......................................56
Bảng 3.5: Kết quả phân tích chất lượng mơi trường đất tại khu vực dự kiến xây dựng
nhà ở công vụ Trường Trung cấp Kỹ thuật Miền Trung ................................................56
Bảng 4.1: Khối lượng phá dỡ, san gạt, đào đắp của dự án............................................59
Bảng 4.2: Nồng độ bụi phát sinh từ hoạt động phá dỡ, san gạt, đào đắp ......................59
Bảng 4.3: Nồng độ bụi phát sinh từ hoạt động bốc dỡ nguyên vật liệu ........................60
Bảng 4.4: Tải lượng các chất ơ nhiễm khơng khí từ hoạt động vận chuyển đất dư thừa ...61
Bảng 4.5: Số liệu dùng để tính tốn mơ hình ................................................................62
Bảng 4.6: Kết quả tính lan truyền chất ơ nhiễm từ q trình vận chuyển đất dư thừa..62

Chủ dự án: Tổng cục kỹ thuật – Bộ Quốc phòng iv

Báo cáo Đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án “Xây dựng nhà ở công vụ tại cơ sở 1
Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân sự và Trường Trung cấp Kỹ thuật Miền Trung”

Bảng 4.7: Tải lượng các chất ơ nhiễm khơng khí từ hoạt động vận chuyển nguyên vật
liệu .................................................................................................................................62
Bảng 4.8: Kết quả tính lan truyền chất ô nhiễm từ quá trình vận chuyển .....................63
Bảng 4.9: Hệ số ô nhiễm K ...........................................................................................64
Bảng 4.10: Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ hoạt động của máy móc thi cơng
trong q trình thi cơng xây dựng .................................................................................64
Bảng 4.11: Nồng độ chất ô nhiễm phát sinh từ hoạt động của máy móc thi cơng trong
q trình thi cơng xây dựng...........................................................................................65
Bảng 4.12: Thành phần bụi khói một số loại que hàn ...................................................65
Bảng 4.13: Tải lượng ơ nhiễm khí thải khi hàn.............................................................66
Bảng 4.14: Khối lượng san gạt, đào đắp .......................................................................66

Bảng 4.15: Nồng độ bụi phát sinh từ hoạt động san gạt, đào đắp .................................67
Bảng 4.16: Nồng độ bụi phát sinh từ hoạt động bốc dỡ nguyên vật liệu ......................68
Bảng 4.17: Tải lượng các chất ơ nhiễm khơng khí từ hoạt động vận chuyển đất dư thừa . 69
Bảng 4.18: Số liệu dùng để tính tốn mơ hình ..............................................................69
Bảng 4.19: Kết quả tính lan truyền chất ơ nhiễm từ q trình vận chuyển đất dư thừa 70
Bảng 4.20: Tải lượng các chất ô nhiễm không khí từ hoạt động vận chuyển nguyên vật
liệu .................................................................................................................................70
Bảng 4.21: Kết quả tính lan truyền chất ơ nhiễm từ quá trình vận chuyển ...................70
Bảng 4.22: Hệ số ô nhiễm K .........................................................................................71
Bảng 4.23: Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ hoạt động của máy móc thi cơng
trong q trình thi cơng xây dựng .................................................................................72
Bảng 4.24: Nồng độ chất ô nhiễm phát sinh từ hoạt động của máy móc thi cơng trong
q trình thi cơng xây dựng...........................................................................................73
Bảng 4.25: Thành phần bụi khói một số loại que hàn ...................................................73
Bảng 4.26: Tải lượng ơ nhiễm khí thải khi hàn.............................................................74
Bảng 4.27: Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt.............75
Bảng 4.28: Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt.............78
Bảng 4.29: Dự báo khối lượng và thành phần chất thải nguy hại phát sinh trong q
trình thi cơng xây dựng dự án........................................................................................83
Bảng 4.30: Dự báo khối lượng và thành phần chất thải nguy hại phát sinh trong q
trình thi cơng xây dựng dự án........................................................................................86
Bảng 4.31: Mức ồn tối đa từ hoạt động của một số thiết bị, máy móc thi công ...........87
Bảng 4.32: Mức lan truyền tiếng ồn theo khoảng cách trong giai đoạn thi công xây
dựng ...............................................................................................................................88
Bảng 4.33: Mức ồn tổng do các phương tiện thi công gây ra (dBA) ............................90

Chủ dự án: Tổng cục kỹ thuật – Bộ Quốc phòng v

Báo cáo Đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án “Xây dựng nhà ở công vụ tại cơ sở 1
Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân sự và Trường Trung cấp Kỹ thuật Miền Trung”


Bảng 4.34: Mức rung động của một số loại máy móc trong xây dựng .........................91
Bảng 4.35: Phạm vi ảnh hưởng do rung động từ công trường của dự án .....................91
Bảng 4.36: Bụi và khí thải phát sinh từ các hoạt động của dự án ...............................107
Bảng 4.37: Tải lượng các chất ơ nhiễm khơng khí từ hoạt động giao thơng ..............108
Bảng 4.38: Kết quả tính lan truyền chất ô nhiễm từ hoạt động giao thông của dự án 108
Bảng 4.39: Tải lượng và nồng độ ô nhiễm phát sinh do quá trình sử dụng máy phát
điện dự phịng ..............................................................................................................109
Bảng 4.40: Mật độ vi khuẩn trong khơng khí tại trạm xử lý nước thải.......................110
Bảng 4.41: Lượng vi khuẩn phát tán từ trạm xử lý nước thải .....................................110
Bảng 4.42: Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt...........112
Bảng 4.43: Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt...........113
Bảng 4.44: Các nguồn phát sinh chất thải rắn .............................................................115
Bảng 4.45: Thành phần chủ yếu trong rác thải sinh hoạt ........................................................ 115
Bảng 4.46: Khối lượng CTNH phát sinh dự kiến trong quá trình hoạt động của dự án... 117
Bảng 4.47: Thành phần chủ yếu trong rác thải sinh hoạt ............................................117
Bảng 4.48: Khối lượng CTNH phát sinh dự kiến trong quá trình hoạt động của dự án... 119
Bảng 4.49: Khối lượng đường ống thoát nước thải tại Cơ sở 1 Nhà ở công vụ/ Trường
Sỹ quan kỹ thuật quân sự.............................................................................................123
Bảng 4.50: Khối lượng đường ống của hệ thống thoát nước mưa ..............................127
Bảng 4.51: Khối lượng đường ống thoát nước thải của dự án ....................................129
Bảng 4.52: Khối lượng đường ống của hệ thống thoát nước mưa ..............................136
Bảng 4.53: Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ..141
Bảng 6.1: Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm trong nước thải
sinh hoạt.......................................................................................................................146
Bảng 6.2: Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn..................................................................148
Bảng 6.3: Giá trị giới hạn đối với độ rung ..................................................................148
Bảng 7.1: Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý nước thải tại
Dự án ...........................................................................................................................149
Bảng 7.2: Kế hoạch đo đạc lấy mẫu đánh giá hiệu quả xử lý các cơng trình xử lý nước

thải ...............................................................................................................................150

Chủ dự án: Tổng cục kỹ thuật – Bộ Quốc phòng vi

Báo cáo Đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án “Xây dựng nhà ở công vụ tại cơ sở 1
Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân sự và Trường Trung cấp Kỹ thuật Miền Trung”

DANH MỤC HÌNH VẼ

Hình 1.1: Vị trí Nhà ở công vụ cơ sở 1 Trường sỹ quan Kỹ thuật qn sự ....................2

Hình 1.2: Vị trí Nhà ở cơng vụ Trường Trung cấp kỹ thuật Miền Trung .......................3

Hình 1.3: Nhìn từ bãi gửi xe vào vị trí khu đất ...............................................................4

Hình 1.4: Nhìn từ bãi gửi xe vào vị trí khu đất ...............................................................5

Hình 1.5: Ảnh khu đất thực hiện dự án nhìn ra đường Nguyễn Xiển .............................6

Hình 1.6: Ảnh khu đất thực hiện dự án nhìn từ đường Nguyễn Xiển vào ......................6

Hình 1.7: Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải sinh hoạt tại Nhà ở công vụ Cơ sở 1

Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân sự.................................................................................14

Hình 1.8: Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt tại Nhà ở cơng vụ Trường Trung

cấp Kỹ thuật Miền Trung ..............................................................................................15

Hình 2.1: Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt tại Nhà ở công vụ Cơ sở 1


Trường Sỹ quan Kỹ thuật Qn sự................................................................................53

Hình 2.2: Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải sinh hoạt tại Nhà ở công vụ Trường Trung

cấp Kỹ thuật Miền Trung ..............................................................................................55

Hình 4.1: Nhà vệ sinh di động 98

Hình 4.2: Sơ đồ hố thu xử lý nước thải xây dựng .........................................................99

Hình 4.3: Sơ đồ thu gom nước thải sinh hoạt tại Nhà ở công vụ cơ sở 1 Trường Sỹ

quan kỹ thuật quân sự ..................................................................................................123

Hình 4.4: Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt tại Nhà ở công vụ Cơ sở 1

Trường Sỹ quan Kỹ thuật qn sự...............................................................................124

Hình 4.5: Sơ đồ thu gom thốt nước mưa tại Nhà ở công vụ Cơ sở 1 Trường Sỹ quan

Kỹ thuật qn sự..........................................................................................................127

Hình 4.6: Sơ đồ thu gom thốt nước mưa tại Nhà ở công vụ Cơ sở 1 Trường Trung cấp

Kỹ thuật Miền Trung ...................................................................................................128

Hình 4.7: Mặt cắt mơ tả sáng chế ................................................................................130

Hình 4.8: So sánh phương án cơng nghệ cũ ................................................................132


Hình 4.9: Sơ đồ dây chuyền cơng nghệ xử lý nước thải .............................................133

Hình 4.10: Sơ đồ thu gom thốt nước mưa của dự án.................................................135

Hình 4.11: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý môi trường ................................................142

Chủ dự án: Tổng cục kỹ thuật – Bộ Quốc phòng vii

Báo cáo Đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án “Xây dựng nhà ở công vụ tại cơ sở 1
Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân sự và Trường Trung cấp Kỹ thuật Miền Trung”
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên chủ dự án đầu tư

- Tên chủ dự án đầu tư: Tổng cục kỹ thuật – Bộ Quốc phòng.
- Địa chỉ trụ sở chính: Số 5 Nguyễn Tri Phương, phường Quán Thánh, quận Ba
Đình, thành phố Hà Nội.
- Người đại diện theo pháp luật: Ông Vũ Anh Tấn; Chức vụ: Cục trưởng Cục hậu
cần - Tổng cục Kỹ thuật.
(Theo Giấy ủy quyền số 14/UQ-TCKT ngày 19/4/2023 của Chủ nhiệm Tổng cục
kỹ thuật)
- Điện thoại: 069536975; E-mail:
- Tổng cục Kỹ thuật thuộc Bộ Quốc phòng được thành lập theo Nghị định số 211
CP ngày 10 tháng 9 năm 1974 của Hội đồng Chính phủ (đính kèm phụ lục).

2. Tên dự án đầu tư
2.1. Tên dự án đầu tư


Dự án: “Xây dựng nhà ở công vụ tại cơ sở 1 Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân sự
và Trường Trung cấp Kỹ thuật Miền Trung”.
2.2. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư
2.2.1. Địa điểm thực hiện dự án
Dự án xây dựng nhà ở công vụ gồm 2 cơ sở:

a. Cơ sở 1 Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân sự
Địa chỉ tại H6 đường Nguyễn Văn Lượng, phường 17, quận Gò Vấp, thành phố
Hồ Chí Minh: Xây mới 01 Nhà ở cơng vụ 11 tầng, tổng diện tích sàn khoảng 7.150m2;
bố trí khoảng 90 căn hộ gồm 36 căn hộ loại 63m2 và 54 căn hộ loại 45m2.
Phía Bắc giáp với bãi gửi xe hiện trạng.
Phía Nam giáp với khu dân cư.
Phía Tây giáp với bãi gửi xe hiện trạng.
Phía Đơng giáp với khu dân cư.
Diện tích đất thực hiện xây dựng Nhà ở công vụ cơ sở 1 Trường sỹ quan kỹ thuật
quân sự nằm trong diện tích đất của Trường Trung cấp kỹ thuật quân sự đã được cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số sổ cấp GCN CT09153 ngày 27/10/2011 của
UBND TP Hồ Chí Minh được giới hạn bởi tọa độ khép góc như sau:

Chủ dự án: Tổng cục kỹ thuật – Bộ Quốc phòng 1

Báo cáo Đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án “Xây dựng nhà ở công vụ tại cơ sở 1
Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân sự và Trường Trung cấp Kỹ thuật Miền Trung”

Bảng 1.1: Tọa độ khép góc cơng trình Nhà ở công vụ cơ sở 1 Trường sỹ quan Kỹ

thuật quân sự

Số hiệu điểm Tọa độ Cạnh (m)


X Y

C1 1198672.857 601327.678

C2 1198672.857 601361.678 34,0

C3 1198652.457 601361.678 20,4

C4 1198652.457 601327.678 34,0

(Nguồn: Báo cáo NCKT của dự án)

Ranh giới khu đất nghiên cứu

Vị trí xây dựng khu nhà ở cơ sở 1
Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân sự

Hình 1.1: Vị trí Nhà ở cơng vụ cơ sở 1 Trường sỹ quan Kỹ thuật quân sự

Cơng trình xây mới theo dự án có khoảng cách với khu dân cư hiện trạng đảm
bảo an toàn khi triển khai thi công.

b. Trường Trung cấp Kỹ thuật Miền Trung
Địa chỉ tại xã Vĩnh Phương, thành phố Nhà Trang, tỉnh Khánh Hịa: Xây mới 01
Nhà ở cơng vụ: Nhà 3 tầng, tổng diện tích sàn khoảng 3.100m2; bố trí khoảng 31 căn
hộ gồm 12 căn hộ loại 67,5m2 và 19 căn hộ loại 45m2.
Phía Tây Nam giáp với đường Nguyễn Xiển.
Phía Đơng Nam giáp với đường nội bộ.
Phía Tây Bắc giáp với nhà để xe, trạm để máy phát điện, trạm để máy bơm nước.
Phía Đơng Bắc giáp với tường rào.

Cơng trình xây mới theo dự án có khoảng cách với khu dân cư hiện trạng đảm
bảo an tồn khi triển khai thi cơng.

Chủ dự án: Tổng cục kỹ thuật – Bộ Quốc phòng 2

Báo cáo Đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án “Xây dựng nhà ở công vụ tại cơ sở 1
Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân sự và Trường Trung cấp Kỹ thuật Miền Trung”

Diện tích đất thực hiện xây dựng Nhà ở công vụ Trường Trung cấp kỹ thuật
Miền Trung nằm trong diện tích đất của Trường Trung cấp kỹ thuật Miền Trung đã
được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số sổ cấp GCN CT-03703 ngày
22/4/2014 của UBND tỉnh Khánh Hịa được giới hạn bởi tọa độ khép góc như sau:

Bảng 1.2: Tọa độ khép góc cơng trình Nhà ở công vụ Trường trung cấp kỹ thuật
Miền Trung

Điểm Tọa độ VN 2000

X(m) Y(m)

1 1359868.01 600637.66

2 1359916.02 600724.30

3 1359892.42 600681.71

4 1359843.61 600707.99

(Nguồn: Báo cáo NCKT của dự án)


Ranh giới khu đất nghiên cứu

2 Vị trí xây dựng khu nhà ở công vụ
Trường Trung cấp kỹ thuật Miền Trung
1

3
4

Hình 1.2: Vị trí Nhà ở cơng vụ Trường Trung cấp kỹ thuật Miền Trung
2.2.2. Hiện trạng khu đất thực hiện dự án

a. Cơ sở 1 Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân sự

Hiện trạng khu đất thực hiện dự án là nhà để xe cấp 4, nhà ăn cấp 4, sân đường
bê tơng. Khi bố trí xây dựng cơng trình nhà cơng vụ theo quy hoạch, các hạng mục cũ
sẽ được dỡ bỏ.

- Cốt nền:

Hiện trạng khu đất bằng phẳng gồm: đường bê tông dẫn vào các nhà xe. Cao độ
tuyết đối: Cổng dự án (9.87m), khu nhà để xe (10.13m), đường vào dự án (10.14m).

Chủ dự án: Tổng cục kỹ thuật – Bộ Quốc phòng 3

Báo cáo Đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án “Xây dựng nhà ở công vụ tại cơ sở 1
Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân sự và Trường Trung cấp Kỹ thuật Miền Trung”

- Hướng cấp điện:


Hệ thống cấp điện của dự án hiện chưa có, đơn vị đã ký văn bản thỏa thuận đấu
nối giữa Tổng cục Kỹ thuật và Cơng ty điện lực Gị Vấp để thực hiện cơng trình
“tuyến trung thế và trạm biến áp 1×630kVA” tại số H6 đường Nguyễn Văn Lượng,
phường 17 quận Gị Vấp, thành phố Hồ Chí Minh và các vật tư thiết bị sử dụng đúng
theo tiêu chuẩn hiện hành. Thời gian xây dựng dự kiến vào Quý 4 năm 2023.

- Hướng cấp, thoát nước

Hiện tại chưa có đường nước sạch của hạ tầng khu vực mà sử dụng tạm thời và
tự phát bằng nước giếng khoan bơm lên téc nước chung của nhân viên tại đơn vị,
không đảm bảo điều kiện sử dụng nước sạch cho cán bộ.

Tình trạng ngập úng thường xuyên xảy ra vào mùa mưa do cao độ và hệ thống
thốt nước hiện tại khơng đảm bảo.

- Thông tin liên lạc:

Mạng thông tin liên lạc của Viettel và bưu điện thành phố đang cùng cung cấp
cho đơn vị các dịch vụ (điện thoại, Internet, truyền hình...), sử dụng thuận lợi.

Một số hình ảnh hiện trạng khu đất thực hiện dự án:

Hình 1.3: Nhìn từ bãi gửi xe vào vị trí khu đất

Chủ dự án: Tổng cục kỹ thuật – Bộ Quốc phòng 4

Báo cáo Đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án “Xây dựng nhà ở công vụ tại cơ sở 1
Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân sự và Trường Trung cấp Kỹ thuật Miền Trung”

Hình 1.4: Nhìn từ bãi gửi xe vào vị trí khu đất

b. Trường Trung cấp Kỹ thuật Miền Trung
Tổng diện tích sàn hiện trạng sử dụng: 0 m2

Khu đất nghiên cứu là bãi đất trống, trên bề mặt trồng rất nhiều cây to.

Khi bố trí xây dựng cơng trình nhà cơng vụ theo quy hoạch, các cây to sẽ được
cắt bỏ hoặc di dời sang vị trí khác.

- Cốt nền:

Hiện trạng khu đất không bằng phẳng gồm: đường đá dăm dẫn vào khu dất. Cao
độ tuyết đối: Cổng dự án (5.17m), khu đất xây nhà công vụ (5.68m), đường vào dự án
(5.36m).

- Hướng cấp điện:

Hệ thống cấp điện của dự án hiện chưa có, đơn vị đề xuất lắp 1 trạm biến áp sử
dụng cho cơng trình nhà công vụ (trạm biến áp đặt ở hướng Tây Bắc của cơng trình)
Cơng suất trạm đề xuất là: 160 KVA.

- Hướng cấp, thoát nước:

Hiện tại đường nước sạch của thành phố đã chạy qua đường Nguyễn Xiển (phía
Tây Bắc của khu đất), đường nước sạch sẽ được đấu nối vào bể ngầm của cơng trình.

Khu đất hiện chưa có hệ thống thốt nước, nước mưa hiện tại đang được chảy
tự do ra hướng đường Nguyễn Xiển. Đề xuất làm hệ thống thoát nước mới.

Chủ dự án: Tổng cục kỹ thuật – Bộ Quốc phòng 5


Báo cáo Đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án “Xây dựng nhà ở công vụ tại cơ sở 1
Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân sự và Trường Trung cấp Kỹ thuật Miền Trung”

- Thông tin liên lạc:

Mạng thông tin liên lạc của Viettel và bưu điện thành phố đang cùng cung cấp
cho đơn vị các dịch vụ (điện thoại, Internet, truyền hình...), sử dụng thuận lợi.

Một số hình ảnh hiện trạng khu đất xây dựng:

Hình 1.5: Ảnh khu đất thực hiện dự án nhìn ra đường Nguyễn Xiển

Hình 1.6: Ảnh khu đất thực hiện dự án nhìn từ đường Nguyễn Xiển vào

Chủ dự án: Tổng cục kỹ thuật – Bộ Quốc phòng 6

Báo cáo Đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án “Xây dựng nhà ở công vụ tại cơ sở 1
Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân sự và Trường Trung cấp Kỹ thuật Miền Trung”

2.2.3. Hiện trạng khu vực xung quanh khu đất thực hiện dự án

a. Cơ sở 1 Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân sự

- Dự án thực hiện nằm trong khu đất của Trường sỹ quan kỹ thuật quân sự nằm
trên đường Nguyễn Văn Lượng, thuộc phường 17 quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí
Minh, mục đích sử dụng đất quốc phòng.

- Trường đại học Trần Đại Nghĩa cách dự án về phía Tây Nam 380m; Cách
UBND phường Gị vấp, cơng an phường 17 về phía Đơng 130 m.


- Xung quanh là các cơ sở kinh doanh dịch vụ nhỏ lẻ của Phường 17, quận Gò
Vấp.

b. Trường Trung cấp Kỹ thuật Miền Trung

- Dự án thực hiện trong khu đất của Trường Trung cấp kỹ thuật Miền Trung.

- Dự án tiếp giáp khu dân cư xã Vĩnh Phương, các cơng trình lân cận đều là nhà ở
thấp tầng, mật độ không gian quy hoạch kiến trúc thấp, thuận lợi về điều kiện xây
dựng.

- Cơng trình xây dựng nhà ở cơng vụ được quy hoạch hướng tiếp cận chính theo
hướng Tây Nam, phù hợp với hướng quy hoạch chung của xã.

2.3. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến
mơi trường của dự án đầu tư

- Quyết định số 736/QĐ-BQP ngày 02/03/2023 của Bộ Quốc phòng về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư Dự án Xây dựng nhà ở công vụ tại cơ sở 1 Trường Sỹ quan
Kỹ thuật quân sự và Trường Trung cấp Kỹ thuật Miền Trung của Tổng cục Kỹ thuật;

- Văn bản số 3369/TA-KT ngày 27/6/2023 của Công ty cổ phần cấp nước Trung
An về việc thỏa thuận cấp nước cho cơng trình Nhà ở cơng vụ tại cơ sở 1 Trường sỹ
quan Kỹ thuật quân sự.

- Thỏa thuận cấp nước số 238/KHKT-CTN ngày 22/6/2023 của Cơng ty cổ phần
cấp thốt nước Khánh Hòa gửi Cục Hậu cần – Tổng cục kỹ thuật về việc chấp thuận
cấp nước cho dự án nhà ở công vụ tại Trường Trung cấp Kỹ thuật miền Trung.

- Thỏa thuận đấu nối số 2023-TTĐN-PCGV giữa Tổng Công ty điện lực Thành

phố Hồ Chí Minh, đại diện bởi Chi nhánh Tổng Công ty Điện lực TP. HCM TNHH –
Công ty Điện lực Gò Vấp và Cục Hậu cần – Tổng cục kỹ thuật về phương án đấu nối
cơng trình Tuyến trung thế và trạm biến áp 1× 630KVA vào lưới điện phân phối tại số
H6 đường Nguyễn Văn Lượng, phường 17 quận Gị Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh.

- Thỏa thuận đấu nối số 06/2023/TTĐN giữa Cơng ty cổ phần điện lực Khánh
Hịa và Cục Hậu cần – Tổng cục kỹ thuật về phương án đấu nối nhành rẽ cáp ngầm và
trạm biến áp từ 250kVA-22/0,4kV cấp điện cho Trường Trung cấp kỹ thuật Miền
Trung tại xã Vĩnh Phương, TP Nhà Trang, Khánh Hòa.

Chủ dự án: Tổng cục kỹ thuật – Bộ Quốc phòng 7

Báo cáo Đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án “Xây dựng nhà ở công vụ tại cơ sở 1
Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân sự và Trường Trung cấp Kỹ thuật Miền Trung”

- Thỏa thuận đấu nối thoát nước số 2282/TTHT-HTTN ngày 11/7/2023 của
Trung tâm Quản lý Hạ tầng kỹ thuật thành phố Hồ Chí Minh gửi Cục Hậu cần và
Cơng ty Cổ phần Đầu tư phát triển Nhà MHDI 1 về việc thỏa thuận hướng tuyến thoát
nước dự án “Nhà công vụ tại cơ sở 1 Trường Sỹ quan kỹ thuật Quân sự và Trường
Trung cấp Kỹ thuật miền Trung”, tại đường Nguyễn Văn Lượng, phường 17, quận Gò
Vấp vào hệ thống thoát nước chung của thành phố.

- Thỏa thuận đấu nối thoát nước số 4898/UBND-QLĐT ngày 23/6/2023 của
UBND thành phố Nha Trang gửi Cục Hậu cần – Tổng cục kỹ thuật về việc thỏa thuận
đấu nối thoát nước Dự án Xây dựng nhà ở công vụ tại cơ sở 1 Trường Sỹ quan Kỹ
thuật quân sự và Trường Trung cấp kỹ thuật miền Trung của Tổng cục kỹ thuật.

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số sổ cấp GCN CT-09153 ngày 27/10/2011
của UBND Thành phố Hồ Chí Minh.


- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số sổ cấp GCN CT-03703 ngày 22/4/2014
của UBND tỉnh Khánh Hịa.

2.4. Quy mơ của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về
đầu tư công):

Căn cứ theo Quyết định số 736/QĐ-BQP ngày 02/03/2023 của Bộ Quốc phòng
về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Xây dựng nhà ở công vụ tại cơ sở 1
Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân sự và Trường Trung cấp Kỹ thuật Miền Trung của
Tổng cục Kỹ thuật:

- Dự án có tổng mức đầu tư 111.000.000 đồng (Một trăm mười một tỷ đồng). Dự
án thuộc nhóm B (dự án thuộc lĩnh vực quốc phịng, an ninh có mức đầu tư từ 45 tỷ
đồng đến dưới 800 tỷ đồng) theo quy định tại khoản 4, điều 9, Luật đầu tư công số
39/2019/QH14 ngày 13/06/2019 được Quốc hội nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam thông qua ngày 01/01/2020.

- Quy mô của dự án đầu tư, gồm các hạng mục sau:

+ Tại Cơ sở 1 Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân sự: Xây mới 01 Nhà ở công vụ 11
tầng, tổng diện tích sàn khoảng 7.150 m2; bố trí khoảng 90 căn hộ, gồm: 36 căn hộ loại
63 m2 và 54 căn hộ loại 54 m2.

+ Tại Trường Trung cấp kỹ thuật Miền Trung: Xây mới 01 Nhà ở công vụ 03
tầng, tổng diện tích sàn khoảng 3.100 m2; bố trí khoảng 31 căn hộ, gồm: 12 căn hộ loại
67,5 m2 và 19 căn hộ loại 45 m2.

+ Hạ tầng kỹ thuật, cơng trình phụ trợ, trang thiết bị, doanh cụ, đồng bộ theo các
cơng trình.


3. Cơng suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư

3.1. Công suất của dự án đầu tư

Chủ dự án: Tổng cục kỹ thuật – Bộ Quốc phòng 8

Báo cáo Đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án “Xây dựng nhà ở công vụ tại cơ sở 1
Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân sự và Trường Trung cấp Kỹ thuật Miền Trung”

Dự án Đầu tư xây dựng Nhà ở công vụ tại cơ sở 1 Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân
sự và Trường Trung cấp Kỹ thuật Miền Trung đáp ứng nhu cầu nhà ở công vụ cho cán
bộ, nhân viên của Tổng cục Kỹ Thuật và các cơ quan, đơn vị đóng quân trên địa bàn,
đảm bảo cho cán bộ, nhân viên ổn định cơng tác, hồn thành mọi nhiệm vụ được giao.

a. Cơ sở 1 Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân sự

- Nhà ở công vụ: 11 tầng
- Tổng diện tích khu đất nhà cơng vụ: 4.520,2 m2
- Diện tích xây dựng cơng trình nhà ở cơng vụ (1 nhà): 747 m2
- Tổng diện tích sàn (1 nhà): 7.518 m2

- Mật độ xây dựng (1 nhà): 16,5%

- Số tầng cao: 11 tầng

- Hệ số sử dụng đất (1 nhà): 1,66 lần
- Diện tích sân đường, cây xanh: 3.046 m2

- Tổng số căn hộ đạt được (1 nhà): 90 căn


Cơng trình được thiết kế với kích thước chiều dài 34m và chiều rộng 20,4m

Chiều cao: 11 tầng cao 40,8m. Tầng 1 cao 4,5m, nền nhà cao hơn so với mặt sân
0,650m, tầng 2 đến tầng 10 cao 3,6m, tầng tum cao 3,6m.

Tầng 1

Bố trí diện tích các không gian chức năng theo yêu cầu như: sảnh căn hộ, phòng
sinh hoạt cộng đồng, phòng trực, phòng kỹ thuật điện nước, cụm thang bộ, khơng gian
tiện ích....

Phòng trực đảm bảo việc sinh hoạt và an ninh của toà nhà. Khu vực sảnh, các
phịng kỹ thuật, khu vực giao thơng của căn hộ được bố trí tập trung, vừa đảm bảo cho
việc sinh hoạt vừa đảm bảo an tồn phịng cháy chữa cháy.

Sảnh chính: 67 m2

Phòng Sinh hoạt cộng đồng: 89 m2

Không gian tiện ích: 108 m2

Phòng trực ban: 8.3 m2

Khu vực vệ sinh chung: 10 m2

Phòng KT điện: 5.6 m2

Phòng KT nước: 5.6 m2

Phòng trạm điện: 19m2


Phòng trạm bơm: 26 m2

Chủ dự án: Tổng cục kỹ thuật – Bộ Quốc phòng 9

Báo cáo Đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án “Xây dựng nhà ở công vụ tại cơ sở 1
Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân sự và Trường Trung cấp Kỹ thuật Miền Trung”

Phòng để máy phát điện: 7.6m2

Phòng điều hành trạm xử lý nước thải : 8m2

Phòng kỹ thuật điện, điện nhẹ tổng: 18.6m2

Tầng điển hình từ tầng 2 đến tầng 10:

Ngoài khu vực thang bộ của các căn hộ, phần còn lại đều là diện tích của 10 căn
hộ mỗi tầng.

Các căn hộ có 02 loại diện tích: căn hộ điển hình loại 5 diện tích 45m2, căn hộ
điển hình loại 4 diện tích 63m2, các khối chức năng và cơ cấu, diện tích các loại căn hộ
như sau:

Căn hộ điển hình loại 5 diện tích 45m2

Phịng khách 10 m2

Phòng bếp – ăn 9,4 m2

Phòng ngủ 1 7,2 m2


Phòng ngủ 2 8,4 m2

Khu vệ sinh 3,4 m2

Khu logia 2,5 m2

Căn hộ điển hình loại 4 diện tích 63 m2

Phịng khách 9,3 m2

Phòng bếp – ăn 10,8 m2

Phòng ngủ 1 11,1 m2

Phòng ngủ 2 13 m2

Khu vệ sinh 3,1 m2

Khu logia 3 m2

Tầng kỹ thuật:

Bao gồm diện tích 1 thang bộ lên mái và sân mái, diện tích mái che vừa đảm bảo
tính thẩm mỹ, chống nóng, chống thấm dột, đồng thời tận dụng không gian mái phục
vụ tiện ích cho cơng trình.

Diện tích các phịng kỹ thuật điện, phịng cháy chữa cháy được tập trung ở khu
vực cụm thang, các hộp công tơ điện, nước của mỗi căn hộ được bố trí tập trung tại
phịng kỹ thuật từng tầng, thuận lợi cho công tác kiểm tra quản lý, bảo dưỡng và sửa

chữa.

Không gian hành lang, sảnh và cầu thang bộ được chiếu sáng và thông gió tự
nhiên tối đa, hạn chế sử dụng ánh sáng điện nhân tạo, đảm bảo tận dụng năng lượng tự

Chủ dự án: Tổng cục kỹ thuật – Bộ Quốc phòng 10

Báo cáo Đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án “Xây dựng nhà ở công vụ tại cơ sở 1
Trường Sỹ quan Kỹ thuật quân sự và Trường Trung cấp Kỹ thuật Miền Trung”

nhiên, tiết kiệm năng lượng cho hoạt động cơng cộng của tồ nhà.

Giải pháp mặt cắt:

- Chiều cao nền nhà so với sân: +0.65 m

- Tầng 1 cao: +4.95 m

- Tầng 2 đến tầng 10 cao: + 3.6m/tầng

- Tầng kỹ thuật cao (tầng tum): +3.6 m

- Tổng chiều cao cơng trình: +40.5 m

b. Trường Trung cấp Kỹ thuật Miền Trung

- Nhà ở công vụ: 03 tầng.

- Nhà để xe;


- Hạ tầng kỹ thuật sân đường, san nền;

- Chống mối;

- Thiết bị.

Tổng diện tích khu đất nhà cơng vụ: 5.517 m2

- Diện tích xây dựng cơng trình nhà ở cơng vụ (1 nhà): 874 m2

- Tổng diện tích sàn: 2.138 m2

- Mật độ xây dựng: 15,8%

- Số tầng cao: 03 tầng

- Hệ số sử dụng đất: 0,39 lần

- Diện tích sân đường, cây xanh: 2.969 m2

- Tổng số căn hộ đạt được: 31 căn

Cơng trình được thiết kế với kích thước chiều dài 39m, chiều rộng 17,6m. Cơng
trình có số tầng là 3 với tổng chiều cao là 13,6m, tầng 1 cao 3,9m, tầng 2 và tầng 3 cao
3,6m, tầng mái cao 2,5m, nền nhà cách mặt sân 0,75m.

- Tầng 1. Bố trí diện tích các khơng gian chức năng theo yêu cầu như: sảnh căn
hộ, phòng sinh hoạt chung, phòng trực, phòng kỹ thuật điện nước, cụm thang bộ....

Phòng trực đảm bảo việc sinh hoạt và an ninh của toà nhà. Khu vực sảnh, các

phịng kỹ thuật, khu vực giao thơng của căn hộ được bố trí tập trung, vừa đảm bảo cho
việc sinh hoạt vừa đảm bảo an tồn phịng cháy chữa cháy.

Các căn hộ tại tầng 1

+ Loại 4 (4 căn): 67,5m2

+ Loại 5A (3 căn): 45m2

Chủ dự án: Tổng cục kỹ thuật – Bộ Quốc phòng 11


×