Tải bản đầy đủ (.pdf) (134 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CƠ SỞ NHÀ MÁY NHÔM ALUMINIUM HÀN VIỆT GIAI ĐOẠN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.33 MB, 134 trang )


CONG TY co PHAN ALUMINUM HAN vrtT

BAo cAo DE xuAT
CAP GIAY PHEP MOI TRUONG

CiJA CƠ•SỞ "NHA MAY NH6M ALUMINUM HAN VIE•T
-GIAI DOA• N 1"

DJA DIEM: LO CN7, KCN DIEM THvY, PHUONG HONG TIEN, THANH
PHO PHO YEN, TiNH THAI NGUYEN

THAI NGUYEN, THANG .... NAM 2023

CONG TY CO PHAN ALUMINUM HAN VI¢T

, , � ,,!(

BAO CAO DE XUAT

CAP GIAY PHEP M6I TRUONG

CiJA CƠ. SỞ "NHA MAY NH6M ALUMINUM HAN VIE. T

- GIAI DOAN 1"

DJA DIEM: LO CN7, KCN DIEM THvY, PHUONG HONG TIEN,
THANH PHO PHO YEN, TiNH THAI NGUYEN

CHUDT/ AN
CONG TY CO PHAN ALUMINUM HAN VIJ;T



,1 , ,.,
TONG GIAM OOC
KIM JONG HAK

THAI NGUYEN, THANG .... NAM 2023

MỤC LỤC
MỤC LỤC ........................................................................................................................i
CHƢƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ...........................................................1

1.1. TÊN CHỦ CƠ SỞ:...............................................................................................1
1.2. TÊN CƠ SỞ: ........................................................................................................1
1.3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ: ..........3

1.3.1. Công suất hoạt động của Cơ sở: ...................................................................3
1.3.2. Công nghệ hoạt động của cơ sở:...................................................................4
1.3.3. Sản phẩm của Cơ sở: ..................................................................................13
1.4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA
CHẤT SỬ DỤNG CỦA CƠ SỞ:..............................................................................14
1.4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất .................................................14
1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện, nƣớc .......................................................................17
1.5. CƠNG TRÌNH, ĐIỀU KIỆN KHO BÃI LƢU GIỮ PHẾ LIỆU NHẬP KHẨU
................................................................................................................................... 19
1.5.1. Công nghệ tái chế phế liệu tại cơ sở ...........................................................19
1.5.2. Khối lƣợng nhôm phế liệu ..........................................................................20
1.5.3. Điều kiện kho bãi lƣu giữ phế liệu .............................................................20
1.6. CÁC THƠNG TIN KHÁC CĨ LIÊN QUAN ĐẾN CƠ SỞ: ............................23
1.6.1. Các hạng mục công trình của cơ sở đã xây dựng .......................................23
1.6.2. Tổ chức quản lý và thực hiện của Cơ sở.....................................................26

CHƢƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG...............................................................................27
2.1. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG
QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƢỜNG.......................27
2.2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI
TRƢỜNG ..................................................................................................................27
CHƢƠNG 3. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ.....................................................................29
3.1. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƢỚC MƢA, THU GOM VÀ XỬ LÝ

i

NƢỚC THẢI.............................................................................................................29
3.1.1. Thu gom, thoát nƣớc mƣa...........................................................................29
3.1.2. Thu gom, thoát nƣớc thải..............................................................................1
3.1.3. Xử lý nƣớc thải .............................................................................................2

3.2. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI....................................16
3.2.1. Cơng trình thu gom khí thải........................................................................16
3.2.2. Các thiết bị, hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục..........................22

3.3. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƢU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THƠNG
THƢỜNG .................................................................................................................. 23

3.3.1. Cơng trình lƣu giữ chất thải rắn sinh hoạt ..................................................23
3.3.2. Cơng trình lƣu giữ chất thải rắn cơng nghiệp thơng thƣờng ......................24
3.4. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƢU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI KIỂM SOÁT,
CHẤT THẢI NGUY HẠI.........................................................................................28
3.4.1. Nguồn phát sinh, khối lƣợng chất thải kiểm soát, chất thải nguy hại.........28
3.4.2. Cơng trình, thiết bị lƣu giữ chất thải nguy hại, kiểm soát: .........................30

3.4.3. Phƣơng án lƣu giữ và chuyển giao chất thải kiểm sốt, chất thải nguy hại31
3.5. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG ............32
3.5.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung..............................................................32
3.5.2. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ...................................33
3.6. PHƢƠNG ÁN ỨNG PHĨ, PHỊNG NGỪA SỰ CỐ MƠI TRƢỜNG.............34
3.6.1. Cơng trình, thiết bị phịng ngừa, ứng phó sự cố trạm xử lý nƣớc thải sinh
hoạt tập trung công suất 10 m3/ngày đêm.............................................................34
3.6.2. Cơng trình, thiết bị, biện pháp ứng phó sự cố đối với hệ thống xử lý khí
thải cơng suất 280.000 m3/giờ ..............................................................................37
3.6.3. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ..........................................38
3.6.4. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố ro rỉ tràn dầu tại khu vực chứa dầu
FO .........................................................................................................................40
3.7. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG KHÁC......................42
3.8. CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI SO VỚI QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾT
QUẢ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐTM .....................................................................43

ii

3.8.1. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo ĐTM ...............................................................................................................43
3.8.2. Các nội dung chủ Cơ sở tiếp tục đầu tƣ thực hiện theo quyết định phê
duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng ..........................53
3.8.3. Sau khi đã hồn thành hạng mục, cơng trình sản xuất và các yêu cầu về bảo
vệ mơi trƣờng thuộc giai đoạn 2, Cơng ty có trách nhiệm thực hiện thủ tục cấp
giấy phép môi trƣờng cho Giai đoạn 2 theo đúng quy định của pháp luật...........68
3.9. CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI SO VỚI GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG ĐÃ
ĐƢỢC CẤP ..............................................................................................................68
3.10. KẾ HOẠCH, TIẾN ĐỘ, KẾT QUẢ THỰC HIỆN PHƢƠNG ÁN CẢI TẠO
PHỤC HỒI MÔI TRƢỜNG, PHƢƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC 68
CHƢƠNG 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG ............69

4.1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƢỚC THẢI............................69
4.1.1. Nguồn phát sinh nƣớc thải:.........................................................................69
4.1.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải:............................................69
4.1.3. Công trinh, biện pháp thu gom, xử lý nƣớc thải.........................................69
4.2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI ................................70
4.2.1. Nguồn phát sinh ..........................................................................................70
4.2.2. Dịng khí thải, vị trí xả khí thải...................................................................71
4.3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG:..........71
4.3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung..............................................................71
4.3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung. ..............................................................72
4.3.3. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung ...................................................72
4.4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP CỦA CƠ SỞ THỰC HIỆN DỊCH VỤ XỬ
LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI: .................................................................................73
4.5. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP CỦA CƠ SỞ CÓ NHẬP KHẨU PHẾ
LIỆU TỪ NƢỚC NGOÀI LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT. ............................73
CHƢƠNG 5. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ .................74
5.1. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG ĐỐI VỚI NƢỚC THẢI................74
5.2. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG ĐỐI VỚI KHÍ THẢI ....................76

iii

CHƢƠNG 6. CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ...78
6.1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT
THẢI .........................................................................................................................78
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.....................................................78
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình,
thiết bị xử lý chất thải ...........................................................................................79
6.1.3. Tổ chức đơn vị có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trƣờng dự
kiến phối để thực hiện kế hoạch ...........................................................................81
6.2. CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI THEO QUY ĐỊNH CỦA

PHÁP LUẬT .............................................................................................................81
6.2.1. Chƣơng trình quan trắc môi trƣờng định kỳ ...............................................81
6.2.2. Chƣơng trình giám sát quan trắc tự động, liên tục chất thải.......................82
6.2.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trƣờng hàng năm...................................82

CHƢƠNG 7. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI
TRƢỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ.......................................................................................83
CHƢƠNG 8. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ............................................................90

8.1. Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ ...............................................90
8.2. Cam kết về việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn .................90

iv

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

K ệu v ết tắt Chú ả

BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng

CTR Chất thải rắn

CTRSH Chất thải rắn sinh hoạt

CTNH Chất thải nguy hại

CP Cổ phần

ĐTM Đánh giá tác động môi trƣờng


HTXLNT Hệ thống xử lý nƣớc thải

KCN Khu công nghiệp

NĐ Nghị định

PCCC Phòng cháy chữa cháy

QCVN Quy chuẩn Việt Nam

QĐ Quyết định

TCXD Tiêu chuẩn xây dựng

TT Thông tƣ

v

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1- 1: Danh mục thiết bị máy móc đã đầu tƣ tại cơ sở ..........................................11
Bảng 1- 2: Nguyên liệu, phụ liệu sử dụng trong quá trình sản xuất..............................15
Bảng 1- 3: Nhu cầu sử dụng hóa chất khi cơ sở hoạt động 100% công suất ................15
Bảng 1- 4: Bảng cân bằng vật chất của Cơ sở khi hoạt động đạt 100% công suất .......16
Bảng 1- 5: Sức chứa của kho phế liệu ...........................................................................21
Bảng 1- 6: Hạng mục công trình chính đã đầu tƣ xây dựng tại cơ sở ...........................23
Bảng 1- 7: Danh mục hạng mục cơng trình phụ trợ đã đầu tƣ xây dựng ......................24
Bảng 1- 8: Hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trƣờng đã xây dựng cho giai đoạn hiện
hữu .................................................................................................................................25
Bảng 3- 1: Sức chứa của kho phế liệu ...........................................................................21
Bảng 3- 2: Khối lƣợng các tuyến cống thoát nƣớc mƣa của nhà máy ..........................29

Bảng 3- 3: Danh sách vị trí các điểm thốt nƣớc mƣa của nhà máy .............................29
Bảng 3- 4: Thông số kỹ thuật của hệ thống XLNT công suất 10 m3/ngày .....................7
Bảng 3- 5: Danh mục thiết bị máy móc đi kèm của hệ thống XLNT công suất
10m3/ngày ........................................................................................................................7
Bảng 3- 6: Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc thải sinh hoạt sau xử lý .........................8
Bảng 3- 7: Giá trị giới hạn cho phép của nƣớc thải sinh hoạt trƣớc khi thải vào hệ
thống thoát nƣớc của KCN Điềm Thụy.........................................................................12
Bảng 3- 8: Thông số kỹ thuật của hệ thống...................................................................15
Bảng 3- 9: Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi, khí thải cơng suất 280.000
m3/giờ ............................................................................................................................21
Bảng 3- 10: Giá trị giới hạn cho phép của khí thải trƣớc khi xả thải ra mơi trƣờng .....22
Bảng 3- 11: Khối lƣợng chất thải sinh hoạt phát sinh tại nhà máy ...............................23
Bảng 3- 12: Nguồn phát sinh chất thải công nghiệp thông thƣờng...............................25
Bảng 3- 13: Khối lƣợng chất thải công nghiệp thông thƣờng trong giai đoạn 1...........25
Bảng 3- 14: Kết quả phân tích ngƣỡng nguy hại đối với xỉ thải tại cơ sở.....................26
Bảng 3- 15: Nguồn phát sinh chất thải nguy hại ...........................................................28
Bảng 3- 16: Khối lƣợng chất thải nguy hại phát sinh khi hoạt động đạt 100% công suất
....................................................................................................................................... 29

vi

Bảng 3- 17: Kết quả quan trắc độ ồn, tiếng rung quý I, quý II/2022 ............................32
Bảng 3- 18: Kết quả quan trắc độ ồn, tiếng rung quý III, quý IV/2022 ........................32
Bảng 3- 19: Kết quả quan trắc độ ồn, tiếng rung quý I, quý II/2023 ............................33
Bảng 3- 20: Các biện pháp ứng phó sự cố đối với trạm XLNT sinh hoạt công suất 10
m3/ngày ..........................................................................................................................35
Bảng 3- 21: Biện pháp ứng phó sự cố đối với hệ thống xử lý khí thải .........................37
Bảng 3- 22: Thông số kỹ thuật của dây chuyền đùn ép ................................................56
Bảng 3- 23: Danh mục thiết bị máy móc đầu tƣ bổ sung cho dây chuyền sản xuất sản
phẩm nhơm định hình trong giai đoạn 2........................................................................61

Bảng 3- 24: Các hạng mục cơng trình chính đầu tiếp tục đầu tƣ trong giai đoạn 2 ......61
Bảng 3- 25: Nguyên liệu, hóa chất dự kiến sử dụng trong giai đoạn 2 cho dây chuyền
sản xuất các sản phẩm nhôm định hình .........................................................................62
Bảng 4- 1: Tiêu chuẩn nƣớc thải trƣớc khi xả vào hệ thống thu gom nƣớc thải tập trung
của KCN Điềm Thụy.....................................................................................................70
Bảng 4- 2: Giới hạn cho phép của dịng khí thải số 01 .................................................71
Bảng 4- 3: Giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn...........................................................72
Bảng 4- 4: Giới hạn tối đa cho phép về độ rung ...........................................................72
Bảng 4- 5: Khối lƣợng phế liệu nhôm đề nghị đƣợc nhập khẩu (chu kì 12 tháng).......73
Bảng 5- 1: Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm......................................................78
Bảng 5- 2: Kế hoạch đo đạc lấy mẫu đánh giá hiệu quả xử lý của trạm XLNT sinh hoạt
công suất 10 m3/ngày đêm.............................................................................................79
Bảng 5- 3: Kế hoạch quan trắc, lấy mẫu đánh giá hiệu quả xử lý của cơng trình xử lý
bụi, khí thải cơng suất 280.000 m3/giờ..........................................................................80
Bảng 5- 4: Chƣơng trình quan trắc định kỳ khí thải trong giai đoạn 1 .........................81
Bảng 6- 1: Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.....................................................78
Bảng 6- 2: Kế hoạch đo đạc lấy mẫu đánh giá hiệu quả xử lý của trạm XLNT sinh
hoạt công suất 10 m3/ngày đêm.....................................................................................79
Bảng 6- 3: Kế hoạch quan trắc, lấy mẫu đánh giá hiệu quả xử lý của cơng trình xử lý
bụi, khí thải cơng suất 280.000 m3/giờ..........................................................................80
Bảng 6- 4: Chƣơng trình quan trắc định kỳ khí thải trong giai đoạn 1 ........................81

vii

Bảng 7- 1: Giải trình và khắc phục các nội dung tồn tại trong biên bản kiểm tra ngày
29/5/2023 .......................................................................................................................85

viii

DANH MỤC HÌNH

Hình 1- 1: Sơ đồ cơng nghệ sản xuất của cơ sở ..............................................................5
Hình 1- 2: Lị nấu nhơm ..................................................................................................6
Hình 1- 3: Quy trình đánh xỉ ...........................................................................................7
Hình 1- 4: Hình ảnh máy đánh xỉ ....................................................................................8
Hình 1- 5: Hình ảnh cơng đoạn đúc nhơm thanh billet và làm mát ................................9
Hình 1- 6: Hình ảnh lị đồng nhất ..................................................................................10
Hình 1- 7: Hình ảnh buồng làm mát ..............................................................................10
Hình 1- 8: Hình ảnh sản phẩm của cơ sở.......................................................................14
Hình 1- 9: Sơ đồ cân bằng vật chất của Cơ sở khi hoạt động 100% cơng suất của giai
đoạn 1 ............................................................................................................................17
Hình 1- 10: Sơ đồ cân bằng nƣớc của cơ sở khi hoạt động 100% cơng suất của giai
đoạn 1 ............................................................................................................................19
Hình 1- 11: Kho chứa phế liệu 3.000 m2.......................................................................20
Hình 1- 12: Hình ảnh khu lƣu chứa phế liệu 437 m2.....................................................21
Hình 1- 13: Sơ đồ tổ chức thực hiện của cơ sở .............................................................26
Hình 3- 1: Mặt bằng thu gom, thốt nƣớc mƣa của nhà máy..........................................1
Hình 3- 2: Sơ đồ thu gom nƣớc thải của nhà máy...........................................................1
Hình 3- 3: Sơ đồ công nghệ xử lý nƣớc thải sinh hoạt của nhà máy ..............................4
Hình 3- 4: Hình ảnh hệ thống XLNT sinh hoạt công suất 10 m3/ngày đêm ...................7
Hình 3- 5: Quy trình cơng nghệ làm mát nƣớc..............................................................13
Hình 3- 6: Sơ đồ minh họa hệ thống xử lý nƣớc làm mát .............................................13
Hình 3- 7: Cấu tạo của tháp giải nhiệt...........................................................................14
Hình 3- 8: Nguyên lý hoạt động của tháp giải nhiệt .....................................................14
Hình 3- 9: Hệ thống thu gom bụi, khí thải từ các nguồn về hệ thống xử lý bụi khí thải
....................................................................................................................................... 17
Hình 3- 10: Quy trình xử lý bụi khí thải lị nấu nhơm, máy đánh xỉ.............................18
Hình 3- 11: Hình ảnh hệ thống xử lý khí thải đã lắp đặt ...............................................20
Hình 3- 12: Hình ảnh kho chứa chất thải sinh hoạt .......................................................24

ix


Hình 3- 13: Hình ảnh kho chứa chất thải thơng thƣờng ................................................27
Hình 3- 14: Hình ảnh kho chứa chất thải nguy hại........................................................31
Hình 3- 15: Các thiết bị PCCC đã lắp đặt tại nhà máy..................................................39
Hình 3- 16: Sơ đồ ứng phó các sự cố tràn dầu ..............................................................41
Hình 3- 17: Quy trình cơng nghệ sản xuất các sản phẩm nhơm định hình ...................54
Hình 3- 18: Quy trình cơng đoạn sơn phủ bề mặt sản phẩm nhơm định hình ..............57
Hình 3- 19: Sơ đồ quy trình xử lý bề mặt dây chuyền sơn phủ bể mặt các sản phẩm
nhơm định hình..............................................................................................................58
Hình 3- 20: Sơ đồ công nghệ xử lý nƣớc thải công nghiệp phát sinh từ dây chuyền sản
xuất các sản phẩm nhôm định hình ...............................................................................64
Hình 3- 21: Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải phát sinh từ dây chuyền sơn các sản phẩm
nhơm định hình..............................................................................................................66

x

CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1.1. TÊN CHỦ CƠ SỞ:

- Tên chủ Cơ sở: Công ty Cổ phần Aluminum Hàn Việt.
- Địa chỉ văn phịng: Lơ CN7, Khu cơng nghiệp Điềm Thụy, phƣờng Hồng Tiến,
thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên;
- Ngƣời đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Bà Đinh Thị Thu Hà;
- Điện thoại: 0968907669; Email: ;
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp: Công ty cổ phần mã số doanh nghiệp
4601517826 đăng ký lần đầu ngày 25 tháng 05 năm 2018, đăng ký thay đổi lần thứ 2
ngày 23 tháng 04 năm 2022.
- Mã số thuế: 4601517826.
1.2. TÊN CƠ SỞ:
- Tên cơ sở: Nhà máy nhôm Aluminum Hàn Việt – a đoạn 1


- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tƣ mã số dự án: 3601421055 do Ban quản lý các
khu công nghiệp Thái Nguyên cấp chứng nhận lần đầu ngày 25/6/2018, điều chỉnh lần
thứ nhất ngày 30/8/2021.

- Phạm v đề nghị cấp phép:

Nhà máy nhôm Aluminum Hàn Việt đƣợc cấp giấy chứng nhận đầu tƣ mã số
3601421055 và đƣợc UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trƣờng tại Quyết định số 3669/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2019 với quy mô, công
suất nhƣ sau:

+ Tổng diện tích sử dụng đất là 20.000 m2.

+ Sản phẩm chính gồm: Sản xuất nhơm thỏi, thanh nhơm định hình, khung cửa
nhơm, dầm cửa nhôm, chi tiết máy, hàng tiêu dùng bằng nhôm các loại. Tổng công suất
là 50.000 tấn sản phẩm/năm. Trong đó:

- Nhơm thang 3 vấu: 14.400 tấn/năm

- Thanh nhơm trụ trịn (nhơm thanh billet): 35.600 tấn/năm (trong đó có 26.400
tấn/năm xuất bán dạng thanh billet, 9.200 tấn thanh billet/năm đƣợc chuyển sang dây
chuyền sản xuất nhơm định hình để sản xuất ra các sản phẩm nhơm định hình nhƣ khung
cửa nhơm, dầm cửa nhơm, chi tiết máy, hàng tiêu dùng bằng nhôm các loại (sản phẩm
nhơm định hình khơng sơn: 2.800 tấn/năm; sản phẩm nhơm nhơm định hình có sơn:
6.400 tấn/năm)).

Tuy nhiên, hiện nay do ảnh hƣởng của tình hình kinh tế thế giới việc tiêu thụ các
sản phẩm nhôm nhƣ khung, dầm cửa, chi tiết máy, hàng tiêu dùng bằng nhơm các loại rất
ít và khơng có khả năng cạnh tranh trên thị trƣờng. Do đó, hiện nay cơng ty chƣa đầu tƣ

thiết bị dây chuyền để sản xuất các sản phẩm nhơm định hình nhƣ khung, dầm cửa, chi

1

tiết máy, hàng tiêu dùng bằng nhôm các loại. Công ty chỉ mới đầu từ các thiết bị, dây
chuyền sản xuất nhôm thang 3 vấu, dây chuyền sản xuất nhôm thanh billet.

Căn cứ khoản 3, Điều 43 Luật Bảo vệ môi trƣờng (Trƣờng hợp dự án đầu tƣ hoặc
cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm
công nghiệp đƣợc thực hiện theo nhiều giai đoạn, có nhiều cơng trình, hạng mục cơng
trình thì giấy phép mơi trƣờng có thể cấp cho từng giai đoạn, cơng trình, hạng mục cơng
trình có phát sinh chất thải. Giấy phép mơi trƣờng đƣợc cấp sau sẽ tích hợp nội dung giấy
phép môi trƣờng đƣợc cấp trƣớc vẫn cịn hiệu lực) và căn cứ vào tình hình đầu tƣ của dự
án, Công ty đề xuất phạm vị cấp giấy phép môi trƣờng cho Nhà máy nhôm Aluminum
Hàn Việt – giai đoạn 1 với quy mô nhƣ sau:

+ Sản xuất nhôm thanh billet: 116 tấn/ngày (35.600 tấn/năm)

+ Sản xuất nhôm thang 3 vấu (nhôm thỏi ingot): 58 tấn/ngày (14.400 tấn/năm).

- Địa đ ểm cơ sở: Lô CN7, Khu công nghiệp Điềm Thụy, phƣờng Hồng Tiến,
thành phố Phổ Yên1, tỉnh Thái Nguyên (trước đây là Lô CN7, Khu công nghiệp Điềm

Thụy, xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên).

- Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Sản xuất nhôm từ nhôm phế liệu, có
nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất (thuộc dự án đầu tƣ nhóm I theo quy định
của Luật Bảo vệ môi trƣờng, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022).

- Giấy phép xây dựng:


Nhà máy đã đƣợc Ban Quản lý các Khu công nghiệp Thái Nguyên cấp Giấy phép
xây dựng số 08/GPXD ngày 9/4/2019.

- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm địn báo cáo đán á tác động môi
trƣờng và Các loại giấy p ép có l ên quan đến mơ trƣờng:

+ Quyết định số 3669/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2019 của UBND tỉnh
Thái Nguyên về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng của dự án Nhà máy
nhôm Aluminum Hàn Việt.

+ Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 192/TD-
PCCC ngày 7/10/2020 của Công An tỉnh Thái Nguyên.

+ Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 221/TD-
PCCC ngày 25/9/2019 của Công An tỉnh Thái Nguyên.

+ Văn bản số 1777/TD-PCCC ngày 6/9/2021 của Công an tỉnh Thái Nguyên về
việc chấp thuận điều chỉnh thiết kế về phòng cháy và chữa cháy.

1 Nghị Quyết số 469/NQ-UBTVQH15 ngày 15/2/2022 của Ủy ban thường vụ Quốc Hội về
việc thành lập các phường thuộc thị xã Phổ Yên và Thành lập Thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái
Nguyên.

2

+ Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 220/TD-
PCCC ngày 19/10/2021 của Công An tỉnh Thái Nguyên.

+ Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 05/TD-

PCCC ngày 4/1/2023 của Công An tỉnh Thái Nguyên.

+ Văn bản số 1475/TD-PCCC ngày 15/5/2023 về việc chấp thuận điều chỉnh thiết
kế về phòng cháy và chữa cháy.

+ Văn bản số 74/NT-PCCC ngày 28/6/2022 của Công an Tỉnh Thái Nguyên về
việc chấp thuận kết quả nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy.

+ Hợp đồng dịch vụ cấp nƣớc số 556AS/HĐDVCN ngày 24/9/2020 giữa Công ty
Cổ phần nƣớc sạch Thái Nguyên và Công ty Cổ phần Aluminum Hàn Việt;

+ Biên bản thỏa thuận điểm đấu nối hạ tầng (ký ngày 25/3/2019).

+ Hợp đồng dịch vụ thoát nƣớc và xử lý nƣớc thải giữa Trung tâm dịch vụ KCN
Thái Nguyên (trực thuộc ban quản lý các KCN Thái Nguyên) và Công ty Cổ phần
Aluminum Hàn Việt số 44/HĐ-TTDV ngày 1/4/2023;

+ Hợp đồng thuê đất số 59/HĐ-TLQSDĐ ngày 8/7/2019.

+ Hợp đồng thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải công nghiệp, sinh hoạt, nguy
hại và thu mua phế liệu tái chế số 20230013/HĐXL-PL ngày 15/1/2023.

+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số QLCTNH: 19.000274.T do
sở Tài nguyên và môi trƣờng tỉnh Thái nguyên cấp lần đầu ngày 27/11/2020.

- Quy mô của Cơ sở (phân loạ t eo t êu c í quy định pháp luật về đầu tƣ
công):

+ Theo tiêu chí về môi trƣờng để phân loại dự án đầu tƣ theo quy định tại điều 28,
Luật Bảo vệ mơi trƣờng thì Cơ sở có sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản

xuất nên thuộc nhóm I.

+ Theo điều 25, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP quy mô cơ sở đƣợc phân loại theo
tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tƣ cơng, gồm dự án quan trọng quốc gia, nhóm A,
nhóm B và nhóm C. Căn cứ vào tổng mức đầu tƣ của Cơ sở là 300.000.000.000 đồng (ba
trăm tỷ đồng) thì cơ sở thuộc nhóm B (căn cứ khoản 1, điều 9, Luật Đầu tƣ công số
39/2019/QH14 ngày 13/06/2019);

+ Tổng diện tích đất của cơ sở là 20.000 m2 tại lô CN7, Khu công nghiệp Điềm
Thụy, phƣờng Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.

1.3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ:
1.3.1. Công suất hoạt động của Cơ sở:

- Theo Quyết định số 3669/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2019 với quy mô,
công suất của cơ sở gồm: Sản xuất nhơm thỏi, thanh nhơm định hình, dầm, cửa nhơm, chi

3

tiết máy, hàng tiêu dùng bằng nhôm các loại. Tổng công suất là 50.000 tấn sản
phẩm/năm.

Tuy nhiên, hiện nay công ty mới đầu tƣ dây chuyền sản xuất nhôm thanh billet và
nhôm thang 3 vấu với công suất 50.000 tấn sản phẩm/năm. Chƣa đầu tƣ thiết bị dây
chuyền sản xuất nhôm định hình. Cơng ty đã đi vào hoạt động cuối năm 2021 với Công
suất sản xuất hiện trạng hiện nay:

+ Năm 2021: 2.517 tấn (khoảng 5% tổng công suất đăng ký)
+ Năm 2022: 7.838 tấn (khoảng 15,7% tổng công suất đăng ký)
+ 4 tháng đầu năm 2023: 2.861 tấn (khoảng 5,7% tổng công suất đăng ký)

Công suất hoạt động đề nghị cấp giấy phép giai đoạn 1 nhƣ sau:
+ Sản xuất nhôm thanh billet (nhôm thanh): 116 tấn/ngày (35.600 tấn/năm)
+ Sản xuất nhôm thang 3 vấu (nhôm thỏi ingot): 58 tấn/ngày (14.400 tấn/năm).
1.3.2. Công nghệ hoạt động của cơ sở:
Hiện nay tại nhà máy có 01 dây chuyền thiết bị sản xuất sản phẩm là nhôm thang
3 mẫu (nhôm thỏi ingot) với công suất 14.400 tấn/năm và 01 dây chuyền sản xuất nhôm
thanh billet với công suất 35.600 tấn/năm và các thiết bị phụ trợ đi kèm cho 2 dây chuyền
sản xuất.
Quy trình sản xuất nhơm thỏi và nhôm thanh đƣợc thể hiện chung qua 1 quy trình
sản xuất nhƣ sau:

4

Hình 1- 1: Sơ đồ công nghệ sản xuất của cơ sở

Thuyết minh quy trình:

 N uyên l ệu đầu vào:
Nguyên liệu là phế liệu nhôm đƣợc thu mua trong nƣớc và nhập khẩu. Phế liệu
nhôm sau khi đƣợc kiểm tra sơ bộ và kiểm định chất lƣợng tại Hải Quan sẽ đƣợc vận
chuyển về nhà máy và đƣa vào phân loại sơ bộ.
Nhôm sau khi đƣợc nhập vào kho chứa tổng sẽ phân loại theo từng loại nhôm bao
gồm: các loại khung cửa nhôm loại, vỏ lon bia, vỏ lon nƣớc ngọt; vỏ lốc máy động cơ;
các loại phế nhôm khác trong sinh hoạt; các loại dây nhôm ép; mạt nhôm; phôi nhơm; sau
đó cơng nhân sẽ mang đi phân tích thành phần nhơm có trong vật liệu rồi đƣa về kho
chứa theo từng loại sản phẩm.
Các tạp chất lẫn trong phế liệu nhôm nhƣ nilon, các vật liệu không phải là nhôm sẽ
đƣợc phân loại sau đó thu gom về kho chứa rác thải công nghiệp để lƣu giữ và chuyển
giao cho đơn vị có chức năng thu gom, xử lý.


5

 Côn đoạn nấu n ôm:
Khi có kế hoạch sản xuất, quản lý sản xuất sẽ lập ra trình tự nhập nguyên vật liệu
vào lò nấu tƣơng ứng với từng thành phần vật liệu hiện có. Sau đó xe nâng sẽ lấy vật liệu
qua bàn cân để xác định trọng lƣợng vật liệu. Sau khi cân trọng lƣợng xong vật liệu sẽ
đƣợc đƣa vào lị nấu. Hoạt động nấu nhơm sử dụng nhiên liệu là dầu FO hoặc dầu điều
(CNSL) và gas, trong đó dầu FO hoặc dầu điều (CNSL) đƣợc sử dụng làm nhiên liệu nấu
chính, gas đƣợc sử dụng để phục vụ cho hệ thống đánh lửa của lò đốt để đốt dầu FO hoặc
dầu điều (CNSL). Trong quá trình nấu vật liệu hóa lỏng thành nƣớc nhơm và đƣợc
chuyển sang cơng đoạn điều chỉnh thành phần, phần xỉ sẽ đƣợc chuyển sang cơng đốnh
đánh xỉ. Nhiệt độ cao nhất có thể đạt trong q trình nấu nhơm là 1.100°C.
+ Dây chuyền sản xuất nhơm thang 3 vấu: bố trí 1 lị nấu nhơm (dạng lị nung
chảy phạn xạ) cơng suất 50 tấn/mẻ. Khối lƣợng mỗi mẻ nấu là 30 tấn nguyên liệu. Công
suất nấu mỗi ngày trong giai đoạn 1 là 2 mẻ/ngày.
+ Dây chuyền sản xuất nhơm thanh billet: bố trí 1 lị nấu nhơm (dạng lị nung chảy
phạn xạ) cơng suất lị 35 tấn/mẻ. Khối lƣợng mỗi mẻ nấu là 20 tấn nguyên liệu/mẻ; 6
mẻ/ngày;

Hình 1- 2: Lị nấu nhơm
 Côn đoạn đán xỉ:
Quy trình đánh xỉ nhƣ sau:

6

Hình 1- 3: Quy trình đánh xỉ
Thuyết minh:
- Đánh xi nóng: Xỉ đƣợc lấy từ lị trong trạng thái cịn nóng sẽ đƣợc mang đến
máy đánh xi. Tại máy đánh xi trục quay đƣợc thiết kế đặc biệt để tách nƣớc nhôm và xỉ,
khi đánh xỉ nhiệt độ sẽ tăng nên cần có xỉ có kích thƣớc loại 2 để làm giảm nhiệt xỉ.

Nƣớc nhôm đƣợc thu hồi sẽ quay lại lò để nấu lại.
- Đánh xỉ lạnh: sau khi tách nƣớc nhơm, xỉ cịn lại sẽ đƣa đến máy đánh xỉ lạnh.
Tại máy đánh xỉ lạnh, xỉ đƣợc làm mát tại buồng làm mát bằng phƣơng pháp làm mát vỏ
ngồi khơng phun trực tiếp vào xỉ. Tại đây xỉ đƣợc làm lạnh đi qua trục xoay để nghiềm
nhỏ sau đó đi qua dây chuyển lọc xỉ theo từng kích thƣớc.
Tại buồng đánh xỉ lạnh thiết kế lƣới lọc, lọc ra các loại xỉ có kích thƣớc khác
nhau.
+ Loại 1: Xỉ có kích thƣớc nhỏ, dạng mạt, bụi, chứa nhiều tạp chất, nhôm oxit :
+ Loại 2: Là hỗn hợp của xỉ nhôm và nƣớc nhôm, chứa ít tạp chất đƣợc đƣa trở về
đánh xỉ lần 2 để thu hồi nƣớc nhôm;
+ Loại 3: Xỉ có kích thƣớc lớn, dạng mạt, bụi, chứa nhiều tạp chất, nhôm oxit;
Mục đích của máy đánh xỉ là thu hồi lƣợng nƣớc nhơm có lẫn trong xỉ nhơm. Tồn bộ
lƣợng xỉ nhơm loại 1 và loại 3 đƣợc thu gom bán cho các đơn vị có đủ chức năng thu
mua phế liệu. Xỉ loại 2 đƣợc tuần hoàn trở lại máy đánh xỉ để thu hồi nƣớc nhôm.

7


×