Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh Viện Hùng Vương”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.01 MB, 114 trang )



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh Viện Hùng Vương”

MỤC LỤC

MỤC LỤC .......................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ......................................... iii
DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................................iv
DANH MỤC HÌNH ẢNH .............................................................................................v
CHƯƠNG 1: THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ......................................1

1. Tên chủ dự án đầu tư/Cơ quan chủ quản ..................................................................1

2. Tên cơ sở: Bệnh viện Hùng Vương ..........................................................................2

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:....................................8

3.1. Công suất của dự án đầu tư ................................................................................8
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở ..........................................................................10
3.3. Sản phẩm của cơ sở ..........................................................................................10

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu
dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự
án đầu tư......................................................................................................................11

4.1. Nguyên, vật liệu, hóa chất sử dụng tại cơ sở....................................................11
4.2. Nguồn cung cấp điện của dự án .......................................................................12
4.3. Nguồn cung cấp nước của dự án ......................................................................12

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở ..................................................................14



5.1. Danh mục máy móc thiết bị sử dụng trong bệnh viện .....................................14
5.2. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện cơ sở .................................63
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..................................................................64

1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường (nếu có): .........................................................................64

2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có)..65

CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...................................................66

1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải (nếu có)........66

1.1. Thu gom, thoát nước mưa: ...............................................................................66
1.2. Thu gom, thoát nước thải: ................................................................................67
1.3. Xử lý nước thải.................................................................................................69

2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................................77

2.1. Biện pháp giảm thiểu ơ nhiễm khơng khí từ hoạt động khám chữa bệnh........77
2.2. Biện pháp giảm thiểu ơ nhiễm khơng khí, bụi từ các phương tiện ..................78
2.3. Giảm thiểu ô nhiễm mùi hôi.............................................................................78
2.4. Biện pháp giảm thiểu ơ nhiễm bụi, khí thải từ máy phát điện .........................78

3. Cơng trình, biện pháp lữu giữ, xử lý chất rắn thông thường ..................................79

3.1. Chất thải rắn phát sinh từ hoạt động hành chính/văn phòng ............................80

3.2. Chất thải sinh hoạt ............................................................................................80
3.3. Chất thải y tế không nguy hại...........................................................................80

4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại .........................................81

4.1. Chất thải nguy hại.............................................................................................82
4.2. Chất thải y tế nguy hại......................................................................................82

Chủ đầu tư: Bệnh Viện Hùng Vương i

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh Viện Hùng Vương”

5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung (nếu có) .................................87

6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ...............................................88

6.1. Phương án phòng ngừa sự cố cháy nổ..............................................................89
6.2. Phương án phịng ngừa sự cố hóa chất.............................................................89
6.3. Phương án phòng chống sự cố hệ thống XLNT...............................................91
6.4. Các biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường khác (nếu có).............91

7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác (nếu có) ........................................93
8. Cá nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường ..............................................................................................94

9. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp (khi đề nghi cấp lại
giấy phép môi trường quy định tai điểm c khoản 4 Điều 30 Nghị định này):............94

10. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường,
phương án bồi hồn đa dạng sinh học (nếu có) ..........................................................94


CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG..........95
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.........................................................95

1.1. Nguồn phát sinh nước thải ...............................................................................95
1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa ..........................................................................95
1.3. Dòng nước thải: ................................................................................................95
1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải
................................................................................................................................. 95
1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải vào nguồn tiếp nhận nước thải.....................96
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải (Nếu có): Khơng có...........................96

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung. ...........................................96

3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung ...................................................................96
3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung......................................................................96

4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy
hại: Khơng có. .............................................................................................................97

CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ................98
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ với nước thải..............................................98

2. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với khí thải...........................................99

CHƯƠNG VI: CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CỦA CƠ SỞ ..........................100
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án: .................100

2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật....................................................................................................................100


2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ...................................................100
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải.........................................100
2.3. Hoạt động quan trắc định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác theo
quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án .................101
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm .............................................101

CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ.....................................................................................102
CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ...................................103
PHỤ LỤC ...................................................................................................................104

Chủ đầu tư: Bệnh Viện Hùng Vương ii

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh Viện Hùng Vương”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BOD : Nhu cầu oxy sinh hóa

BTNMT : Bộ Tài Nguyên và Môi Trường

BTCT : Bê tông cốt thép

BYT : Bộ y tế

COD : Nhu cầu oxy hóa học

CTR : Chất thải rắn


CTNH : Chất thải nguy hại

ĐTM : Đánh giá tác động môi trường

NTSH : Nước thải sinh hoạt

NTXD : Nước thải xây dựng

PCCC : Phòng cháy chữa cháy

QLDA : Quản lý dự án

QLMT : Quản lý môi trường

SS : Chất rắn lơ lửng

TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam

TCVSLĐ : Tiêu chuẩn vệ sinh lao động

TCXDVN : Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

THCS : Trung học cơ sở

TNHH : Trách nhiệm hữu hạn

Tp.HCM : Thành phố Hồ Chí Minh

TVĐT : Tư vấn đầu tư


UBND : Ủy ban nhân dân

UBMTTT : Ủy ban mặt trận tổ quốc

VOC : Cacbon hữu cơ bay hơi

VN : Việt Nam

VHTN : Vận hành thử nghiệm

VHTM : Vận hành thương mại

Chủ đầu tư: Bệnh Viện Hùng Vương iii

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh Viện Hùng Vương”

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1.1: Tọa độ xác định giới hạn khu đất thực hiện dự án..........................................2
Bảng 1.2: Quy hoạch sử dụng đất Bệnh viện Hùng Vương ............................................7
Bảng 1.3: Danh mục hóa chất/thuốc sử dụng tại bệnh viện Hùng Vương....................11
Bảng 1.4: Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước theo ĐTM.................................................13
Bảng 1.5: Nhu cầu sử dụng nước và xả thải tại bệnh viện Hùng Vương......................13
Bảng 1.6: Danh mục máy móc thiết bị sử dụng phục vụ cho hoạt động khám, chữa bệnh
tại Bệnh viện Hùng Vương............................................................................................14
Bảng 3.1: Thông số kỹ thuật các hạng mục tiền xử lý NTSH tại Bệnh viện ................70
Bảng 3.2: Thông số kỹ thuật đường cống dẫn nước thải y tế........................................71
Bảng 3.3: Các hạng mục cơng trình của hệ thống XLNT tập trung tại Bệnh viện Hùng
Vương ............................................................................................................................74
Bảng 3.4: Các thiết bị phục vụ cho hệ thống XLNT .....................................................75

Bảng 3.5: Giới hạn thơng số và nồng độ chất ơ nhiễm có trong chất thải ....................76
Bảng 3.6: Thống kê chất thải rắn thông thường tại Bệnh viện Hùng Vương năm 2022
....................................................................................................................................... 80
Bảng 3.7: Khối lượng CTNH phát sinh tại Bệnh viện Hùng Vương năm 2022 ...........82
Bảng 3.8: Thống kê chất thải y tế được thu gom, xử lý tại bệnh viện Hùng Vương năm
2022 ...............................................................................................................................84
Bảng 4.1: Các chất ô nhiễm và giới hạn nồng độ các chất ô nhiễm đề nghị cấp phép .95
Bảng 4.2: Quy định về tiếng ồn giai đoạn hoạt động ....................................................97
Bảng 4.3: Quy định về độ rung giai đoạn hoạt động.....................................................97
Bảng 5.1: Kết quả quan trắc nước thải định kỳ tại Bệnh viện Hùng Vương ................98
Bảng 6.1: Tần suất thu thập dữ liệu của các thông số quan trắc tại trạm....................101

Chủ đầu tư: Bệnh Viện Hùng Vương iv

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh Viện Hùng Vương”

DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình 1.1: Vị trí Bệnh viện Hùng Vương .........................................................................5
Hình 1.2: Quy trình khám chữa bệnh tại bệnh viện Hùng Vương ................................10
Hình 3.1: Sơ đồ thu gom nước mưa ..............................................................................67
Hình 3.2: Sơ đồ thu gom nước thải tại Bệnh viện Hùng Vương...................................68
Hình 3.3: Hố ga đấu nối nước thải sau xử lý của Bệnh viện Hùng Vương...................69
Hình 3.4 Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn......................................................................70
Hình 3.5: Sơ đồ cơng nghệ của hệ thống XLNT tập trung Bệnh viện Hùng Vương, cơng
suất 1.000 m3/ngày.đêm.................................................................................................72
Hình 3.6: Khu vực để máy phát điện tại Bệnh viện Hùng Vương. ...............................79
Hình 3.7: Sơ đồ phân loại rác thải bệnh viện. ...............................................................79
Hình 3.8: Kho chứa CTR thơng thường tại bệnh viện Hừng Vương. ...........................81
Hình 3.9: Sơ đồ thu gom chất thải rắn tại Bệnh viện Hùng Vương. .............................81

Hình 3.10: Hình ảnh về kho chứa CTNH của Bệnh viện Hùng Vương........................82
Hình 3.11: Kho chứa Rác y tế của Bệnh viện Hùng Vương. ........................................83

Chủ đầu tư: Bệnh Viện Hùng Vương v

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh Viện Hùng Vương”

CHƯƠNG 1: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên chủ dự án đầu tư/Cơ quan chủ quản
 Chủ đầu tư: Bệnh viện Hùng Vương

 Địa chỉ văn phòng: số 128, đường Hồng Bàng, Phường 12, Quận 5, Tp. HCM;

 Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Bà HOÀNG THỊ DIỄM TUYẾT;

 Chức vụ: Giám đốc;

 Điện thoại: 0283.855.1125;

 Fax: 028.3857.4365.

 Giấy chứng nhận đầu tư/ đăng ký kinh doanh hoặc các giấy tờ tương đương:

+ Quyết định số 44/YTXHTB/TC ngày 31/12/1975 về việc phân cấp cho Sở Y tế
Thành phố Hồ Chí Minh quản lý một số cơ sở chữa bệnh (trong đó có Bệnh viện Hùng
Vương) của Bộ Y tế - Xã hội – Thương binh;

+ Quyết định số 1963/QĐ-SYT ngày 30/09/2013 về việc ban hành Quy chế tổ chức
và hoạt động của Bệnh viện Hùng Vương trực thuộc Sở Y tế của Sở Y tế Thành phố Hồ

Chí Minh;

+ Nghị quyết số 46-NQ/TW ngày 23/02/2005 của Bộ Chính trị về cơng Cơng tác
bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới

+ Quyết định số 30/2008/QĐ-TTg ngày 22/02/2008 của Thủ tướng Chính phủ về
Phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới khám, chữa bệnh đến năm 2010 và tầm nhìn
đến năm 2020;

+ Quyết định số 165/2004/QĐ-UB ngày 02/07/2004 của UBND TP.HCM về Phê
duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở vật chất ngành Y tế TP.HCM đến năm
2020;

+ Công văn số 6097/SKHĐT-VX ngày 20/08/2010 của Sở Kế hoạch Đầu tư về chủ
trương cải tạo nâng cấp bệnh viện Hùng Vương;

+ Công văn số 4530/UBND-ĐT ngày 14/09/2010 của UBND TP.HCM chấp thuận
chủ trương đầu tư cải tạo nâng cấp bệnh viện Hùng Vương;

+ Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 26/8/2015 của Hội đồng nhân dân Thành phố
Hồ Chí Minh về việc thơng qua danh mục chủ trương đầu tư;

+ Công văn số 6806/UBND-VX ngày 05/11/2015 của Ủy ban nhân dân thành phố
về việc thực hiện dự án đầu tư xây dựng bệnh viện Hùng Vương giai đoạn 2;

+ Công văn số 7564/UBND-ĐTMT ngày 09/12/2015 của UBND thành phố về báo

Chủ đầu tư: Bệnh Viện Hùng Vương 1

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh Viện Hùng Vương”

cáo kết quả tuyển chọn phương án thiết kế kiến trúc cơng trình đầu tư xây dựng bệnh
viện Hùng Vương giai đoạn 2;

+ Công văn số 4044/SQHKT-QHKV1 ngày 24/11/2014 của Sở Quy hoạch Kiến
trúc Thành phố chấp thuận quy hoạch tổng thể mặt bằng cơng trình Đầu tư xây dựng
Bệnh viện Hùng Vương giai đoạn 2;

+ Công văn số 5673/UBND-ĐT ngày 24/10/2013 về cơ cấu nguồn vốn cho dự án
Đầu tư xây dựng Bệnh viện Hùng Vương giai đoạn 2;

+ Công văn số 706/SQHKT-QHKV1 ngày 07/03/2016 cửa Sở Quy hoạch Kiến trúc
Tp.HCM về việc chấp thuận điều chỉnh quy hoạch tổng mặt bằng – phương án kiến trúc
cơng trình Bệnh viện Hùng Vương tại số 128 đường Hồng Bàng, phường 12, Quận 5,
Tp.HCM.

2. Tên cơ sở: Bệnh viện Hùng Vương
 Địa điểm cơ sở: số 128, đường Hồng Bàng, Phường 12, Quận 5, Tp.HCM. Ranh
giới cụ thể của toàn khu đất tại bệnh viện như sau:

+ Phía Đơng: Giáp đường Lý Thường Kiệt lộ giới 30m. Phía bên kia là trung tâm
thương mại Hùng Vương Plaza;

+ Phía Tây: Giáp đường Triệu Quang Phục lộ giới 12m (về phía trường THCS
Hồng Bàng và Bệnh viện Chợ Rẫy);

+ Phía Nam: Giáp khối A1, đường Hồng Bàng có lộ giới 40m;

+ Phía Bắc: Giáp đường Bà Triệu lộ giới 12m và một phần khu dân cư. Phía bên
kia đường là trường mầm non Hoạ Mi.


Bảng 1.1: Tọa độ xác định giới hạn khu đất thực hiện dự án

Số hiệu điểm Tọa độ
(VN2000, kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu 30)

X (m) Y (m)

1 1.189.737,61 599.524,57

2 1.189.717,60 599.329,98

3 1.189.697,64 599.535,43

4 1.189.665,07 599.544,74

5 1.189.665,49 599.546,69

6 1.189.657,98 599.548,34

Chủ đầu tư: Bệnh Viện Hùng Vương 2

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh Viện Hùng Vương”

Số hiệu điểm Tọa độ
(VN2000, kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu 30)
7
8 X (m) Y (m)
9
10 1.189.654,02 599.547,91
11

12 1.189.563,03 599.573,74
13
14 1.189.558,27 599.571,80
15
16 1.189.556,14 599.561,51
17
18 1.189.553,84 599.561,53
19
20 1.189.553,42 599.549,34
21
22 1.189.544,39 599.502,44
23
24 1.189.546,68 599.497,86
25
26 1.189.536,45 599.495,14
27
28 1.189.576,46 599.489,42
29
1.189.616,95 599.477,86

1.189.693,91 599.470,60

1.189.698,06 599.470,60

1.189.699,17 599.477,33

1.189.699,01 599.477,49

1.189.701,94 599.491,18


1.189.706,11 599.490,27

1.189.706,12 599.490,33

1.189.710,04 599.489,36

1.189.716,67 599.488,18

1.189.716,44 599.487,02

1.189.717,57 599.486,80

1.189.721,53 599.486,05

Chủ đầu tư: Bệnh Viện Hùng Vương 3

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh Viện Hùng Vương”

Số hiệu điểm Tọa độ
(VN2000, kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu 30)

X (m) Y (m)

30 1.189.725,46 599.485,23

31 1.189.729,61 599.484,37

Nguồn: Bản đồ hiện trạng vị trí số 599/2011/HĐĐĐ-KĐTV do trung tâm kiểm định
Bản đồ và Tưu vấn tài nguyên – Môi trường lập ngày 08/12/2011


Chủ đầu tư: Bệnh Viện Hùng Vương 4

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh Viện Hùng Vương”

Bệnh viện Bệnh viện
Chợ Rẫy răng hàm mặt

1 6

3 2

Trường THCS THPT Bệnh viện Phạm
Hồng Bàng Hùng Vương Ngọc Thạch

4 5 Bệnh vện
Huyết học

Trường ĐH Y UBND Quận 5
Dược TPHCM

Ghi chú:
: Ranh dự án

Hình 1.1: Vị trí Bệnh viện Hùng Vương

Chủ đầu tư: Bệnh Viện Hùng Vương 5

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh Viện Hùng Vương”

 Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến

mơi trường của dự án đầu tư (nếu có):

+ Sở Kế hoạch đầu tư (UBND Tp.HCM): Công văn số 6097/SKHĐT-VX ngày
20/08/2010 của Sở Kế hoạch Đầu tư về chủ trương cải tạo nâng cấp bệnh viện Hùng
Vương;

+ UBND Tp.HCM: Công văn số 4530/UBND-ĐT ngày 14/09/2010 của UBND
TP.HCM chấp thuận chủ trương đầu tư cải tạo nâng cấp bệnh viện Hùng Vương;

+ UBND Tp.HCM: Công văn số 6806/UBND-VX ngày 05/11/2015 của Ủy ban
nhân dân thành phố về việc thực hiện dự án đầu tư xây dựng bệnh viện Hùng Vương
giai đoạn 2;

+ Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 1825/QĐ-
BTNMT ngày 10/08/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 712/GP-STNMT-TNNKS ngày
19/08/2020.

 Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư cơng):
Cơ sở có tổng mức đầu tư: 360.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Ba trăm sáu mươi tỷ
đồng). Theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư cơng thì dự án thuộc nhóm B (theo
Khoản 3 Điều 9 Luật Đầu tư công năm 2019) và không thuộc loại hình sản xuất kinh
doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường nên theo quy định tại cột 2 Mục 2
Phụ lục IV Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01
năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. Dự
án thuộc Điểm a, Khoản 1, Điều 41, Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, thẩm quyền cấp
giấy phép môi trường thuộc Bở Tài nguyên và Môi trường.

 Ngành nghề: Y tế.


Quy mô cơ sở:

 Giai đoạn năm 2006: Bệnh viện Hùng Vương đã được Sở Tài nguyên và Môi
trường TP. HCM phê duyệt Giấy chứng nhận đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường số
3820/ĐK-TNMT-QLMT ngày 05/05/2006 với quy mô hoạt động khám chữa bệnh về
sản khoa và phụ khoa là 700 giường nội trú và 250 giường ngoại trú;

 Giai đoạn năm 2009: Bệnh viện Hùng Vương thực hiện thi công cải tạo nâng
công suất hệ thống xử lý nước thải từ 350m3/ngày đêm lên 1.000m3/ngày đêm và đã
được Sở Tài nguyên và Môi trường TP. HCM phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi
trường theo Quyết định số 770/QĐ-TNMT-QLMT ngày 24/09/2009;

Chủ đầu tư: Bệnh Viện Hùng Vương 6

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh Viện Hùng Vương”

 Giai đoạn năm 2016: Bệnh viện Hùng Vương thực hiện đầu tư xây dựng mới
(giai đoạn 2) đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt theo Quyết định số
1825/QĐ-BTNMT ngày 10/08/2016 với diện tích: 13.066 m2 (tổng diện tích ranh sau
khi đã trừ lộ giới) và quy mơ là 800 giường bệnh.

Bệnh viện Hùng Vương được đầu tư xây dựng với các hạng mục cơng trình chính
và phụ trợ như sau:

Bảng 1.2: Quy hoạch sử dụng đất Bệnh viện Hùng Vương

STT Hạng mục Diện tích (m2) Tỷ lệ (%)

Tổng diện tích đất xây dựng đã trừ lộ giới 13.066 100

1 Đất xây dựng cơng trình 6.116 46,81

1.1 Khối nhà khu A (giai đoạn 1) 3.680

1.2 Khối nhà khu B (giai đoạn 2) 2.436 51,19
2 Đất giao thông nội bộ, sân bãi, cây 6.950
4.005,3
xanh
2.1 Giao thông sân bãi

2.2 Cây xanh 2.944,7 100
3 Tổng diện tích sàn xây dựng (tính 47.607 41,13
19.607
kể tầng hầm)
3.1 Khối nhà khu A

3.2 Khối nhà khu B 27.805,4 58,81

4 Kho lưu trữ CTR, CTNH 96 -

Nguồn: Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng Bệnh viện Hùng
Vương – Giai đoạn 2”

Phạm vi cấp giấy phép môi trường:

Bệnh viện Hùng Vương đề nghị cấp Giấy phép mơi trường đối với các cơng trình
hiện hữu như sau:

 Đề nghị cấp phép đối với nước thải: Hệ thống xử lý nước thải, công suất 1.000
m3/ngày.đêm;


 Đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn & độ rung: Tiếng ồn, độ rung từ máy phát điện
dự phòng, từ máy thổi khí hệ thống xử lý nước thải.

Chủ đầu tư: Bệnh Viện Hùng Vương 7

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh Viện Hùng Vương”
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:
3.1. Công suất của dự án đầu tư

Bệnh viên Hùng Vương được thiết kế hoạt động với tổng quy mô là 800 giường
bệnh (400 giường bệnh nôi trú, 400 giường bệnh ngoại trú và các khoa khám chữa bệnh).
3.1.1. Các hạng mục cơng trình chính tại dự án

Các hạng mục cồn trình chính của Bệnh viện Hùng Vương phân khu được trình
bày như sau:

 Khu A: Tổng diện tích sàn sử dụng là 19.607 m2
+ Tầng trệt: Bao gồm khu vực khám thai và hiệu thuốc, khoa dược, nhà xe và khu

siêu âm và X quang;
+ Tầng 1: Gồm có khu khám phụ khoa, kế hoạch hóa gia đình, khu phòng sanh;
+ Tầng 2: Khoa gây mê hồi sức, khoa Nhi, khoa phụ nội tiết;
+ Tầng 3: Khu vực cho khoa hậu sản và khoa sản bệnh;
+ Tầng 4: Là khu vực của khoa phụ ngoại và khoa hậu phẩu;
+ Tầng 5, 6, 7: Là khu vực bố trí giường nội trú.
 Khu B: Tổng diện tích sàn sử dụng là 27.805,4 m2
+ Tầng hầm 1: Là nơi để xe máy khách; khu đại thể; phòng kỹ thuật điện chính;

phòng máy bơm; kho trang thiết bị; kho tổng hợp; bể tự hoại, …;

+ Tầng hầm 2: Là nơi để xe máy cho nhân viên; bể nước sinh hoạt và PCCC; Kho,
…(Bên ngồi cơng trình bố trí các bãi đỗ xe 4 bánh cho ban lãnh đạo và khách; các
hạng mục phụ trợ khác như: Khu điều hành trạm xử lý nước thải, phòng điện và máy
phát điện, nhà bảo vệ, khu oxy lỏng, kho, …và phần còn lại làm hồ nước, cây xanh cảnh
quan, …)
+ Tầng 1: Khu đại sảnh; quầy hướng dẫn làm thủ tục nhập viện; khu vực xuất viện;
khoa Nhi; khu chăm sóc sắc đẹp, quầy thuốc, của hàng tiện lợi, căn tin, …;
+ Tầng 2: Khoa xét nghiệm, ngân hàng máu, khu khám thai, chăm sóc tiền sản;
+ Tầng 3: Khu phịng mổ chương trình, khu khám nhũ – Hành chánh khoa; khám
phụ khoa;
+ Tầng 4: Khu nội trú; Khoa hiếm muộn; thụ tinh trong ống nghiệm;
+ Tầng 5: Khu nội trú; Khoa kế hoạch hóa gia đình; Khu khám;
+ Tầng 6: Khu nội trú và khu khám vip;

Chủ đầu tư: Bệnh Viện Hùng Vương 8

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh Viện Hùng Vương”
+ Tầng 7: Khu nội trú;
+ Tầng 8: Khu nội trú vip 1 giường;
+ Tầng 9: Khu nội trú;
+ Tầng 10: Khoa giải phẩu bệnh; di truyền học; các phòng ban, phòng chức năng;
+ Tầng 11: Ban giám đốc; Thư viện; lớp đào tạo; Khu chuyên gia;
+ Tầng 12: Khu hội trường; kho lưu trữ hồ sơ;
+ Sân thượng: Kỹ thuật (Kho và kỹ thuật M&E); mái che.

3.1.2. Các hạng mục phụ trợ
 Cây xanh và hồ nước: Diện tích cây xanh đạt 2.944,7m2 để trồng cây bàng Nhật

Bản, cây Chò Nâu, cây Điệp, cây Me, cây Sao, cây Viết, … và thảm cỏ. Bệnh viện Hùng
Vương cam kết không chặt bỏ bất kỳ cây xanh cổ thụ nào trong và ngồi khn viên

của Bệnh viện;

 Đường giao thông: Hệ thống giao thông của Bệnh viện Hùng Vương được liên
kết giữa các khối nhà, lưu thông thông suốt thông qua hành lang giao thông giữa phân
khu A và phân khu B;

 Hệ thống thơng gió: Hệ thống hút khói hành lang các tầng: Hệ thống hút khói khi
có sự cố được bố trí tại khu hành lang thoát hiểm của các tầng. Được thiết kế theo tiêu
chuẩn TCVN 5687-2010 có cơng suất quạt hút là 3,6 m3/s.

 Mạng lưới thông tin liên lạc: Theo quy hoạch phát triển bưu chính, viễn thơng
của Thành phố Hồ Chí Minh.

3.1.3. Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường
a. Cơng trình xử lý nước thải

Bênh viện Hùng Vương đã đầu tư hệ thống xử lý nước thải tập trung với cơng suất
1000m3/ngày.đêm với quy trình cơng nghệ như sau: (Nước thải sinh hoạt Bể tự hoại)
+ Nước thải y tế Song chắn rác Bể thu gom Bể điều hồ Cụm bể sinh học
(cơng nghệ AAO) Bể khử trùng Lõi Z  Bồn Z  Nguồn tiếp nhận.

Nước thải sau khi xử lý xả vào hệ thống cống thoát nước chung của Thành phố
trên đường Triệu Quang Phục. Tọa độ xả nước thải sau hệ thống XLNT tập trung của
Bệnh Viện Hùng Vương như sau (VN2000, kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu 30): X =
599.470; Y: 1.189.590;

b. Thu gom và xử lý rác thải sinh hoạt, rác thải y tế và chất thải nguy hại

 Kho chứa rác thải sinh hoạt: Khu vực lưu giữ rác sinh hoạt diện tích khoảng


Chủ đầu tư: Bệnh Viện Hùng Vương 9

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh Viện Hùng Vương”
18,6m2 (Kích thước Dài 5,7m x Rộng 1,8m lọt lòng);

 Kho chứa chất thải thải y tế: Khu vực tập trung chất thải của bệnh viện có diện
tích 10,26m2 (Kích thước Dài 6m x Rộng 3,1m lọt lòng);

 Kho chứa chất thải nguy hại: Khu vực tập trung chất thải nguy hại có diện tích
khoảng 7,015m2 (Kích thước Dài 2,3m x Rộng 3,05m lọt lịng).

3.2. Cơng nghệ sản xuất của cơ sở
Bệnh viện Hùng Vương thuộc loại hình khám chữa bệnh nên khơng có cơng nghệ

sản xuất. Quy trình khám chữa bệnh tại bệnh viện như sau:

Bệnh nhân

Xét nghiệm (Vi Làm thủ tục Thai sản Khoa
sinh, hoá sinh và Khám bệnh Khoa sinh hậu sản

huyết học

X – Quang, MRI, Điều trị Phẫu thuật
CT, Siêu âm Hậu phẫu

Rác thải y tế;
Rác sinh hoạt;

Nước thải


Hình 1.2: Quy trình khám chữa bệnh tại bệnh viện Hùng Vương
Thuyết minh quy trình khám chữa bệnh:
 Bệnh nhận: Làm thủ tục khám bệnh;
 Đến khu xét nghiệm (Nếu có) để làm các xét nghiệm cần thiết, chờ lấy kết quả
và xét nghiệm;
 Bệnh nhận có kết quả xét nghiệm, quay về phịng khám để bác sỹ chẩn đốn bệnh
và điều trị. Một số trường hợp, đến khoa chẩn đốn hình ảnh để thực hiện kỹ thuật chẩn
đốn hình ảnh: chụp X – Quang, MRI, CT – Scanner, Siêu âm,…;
 Bệnh viện Hùng Vương là bệnh viện sản đặc trưng, vì vậy đối với các thai phụ
đến bệnh viện sinh đẻ:
+ Sinh thường sẽ được chuyển sang khoa hậu sản;
+ Sinh mỗ: sẽ được chuyển sang khoa hậu phẫu tiếp tục theo dõi.

3.3. Sản phẩm của cơ sở
Sản phẩm của bệnh viện là các hạng mục đã được xây dựng phục vụ cho hoạt động

Chủ đầu tư: Bệnh Viện Hùng Vương 10

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh Viện Hùng Vương”
khám, chữa bệnh tại bệnh viện Hùng Vương với quy mô 800 giường được bố trí tại 02
phân khu của bệnh viện với diện tích đất sử dụng được thể hiện như sau:

 Phân khu A (giai đoạn 1) diện tích: 3.680m2;
 Phân khu B (giai đoạn 2) diện tích: 2.436m2.

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế
liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước
của dự án đầu tư
4.1. Nguyên, vật liệu, hóa chất sử dụng tại cơ sở


Hằng năm, nhu cầu hóa chất, vật tư tiêu hao phục vụ cho quá trình khám chữa bệnh
là tương đối lớn với nhiều chủng loại, mặt hàng khác nhau. Trong đó, vật liệu và hóa
chất tiêu hao chủ yếu được chia theo các nhóm cơ bản như sau: Bông, băng, gạc y tế;
bơm tiêm và bơm hút các loại; huyết áp kế, ống nghe; chỉ khâu, vật liệu cầm máu; dao,
panh, kìm, kéo và các dụng cụ phẩu thuật; dây chuyền dịch, dây dẫn lưu, các loại sond,
các loại dây nối; găng tay phẫu thuật, khám, xét nghiệm đã tiệt trùng, chưa tiệt trùng;
hóa chất xét nghiệm tế bào, sinh hóa, nhóm máu và các loại hóa chất xét nghiệm khác;
nguồn vật tư hóa chất tiêu hao kể trên được thu mua từ các nhà sản xuất và cung ứng
trong nước. Các loại hóa chất chính phục vụ cho q trình điều trị bệnh tại bệnh viện
được liệt kê sau đây:

Bảng 1.3: Danh mục hóa chất/thuốc sử dụng tại bệnh viện Hùng Vương

STT Tên hóa chất/thuốc Đơn vị Lượng dùng/ngày

1 Act – Hib (H/01 lọ) Hộp 56

2 Engcrix B-20mcg Lọ 124

3 Hepabig 100ui – 0,5ml Lọ 125

4 Hiberix - 0,5ml Lọ 58

5 Meningo A + C Lọ 12

6 MMR II 0,5ml Lọ 23

7 Okavax Lọ 12


8 Pedvax – Hib 0,5ml Hộp 36

9 Pentact – Hib (H/01 lọ) Hộp 36

10 Priorix 0,5ml Lọ 25

11 Tetracoq Lọ 25

Chủ đầu tư: Bệnh Viện Hùng Vương 11

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh Viện Hùng Vương”

STT Tên hóa chất/thuốc Đơn vị Lượng dùng/ngày

12 Tetract – Hib (H/01 ống) Hộp 12

13 Tritanrix – HB 0,5ml Lọ 23

14 Varilix – 0,5ml Lọ 26

15 Vaxigrip – 0,25ml Lọ 18

16 BCG Lọ 800

17 DTC Lọ 56

18 Sabin (bại liệt) Lọ 500

19 Sởi Lọ 500


20 VAT Lọ 500

21 Viêm gan siêu vi B Lọ 500

22 Euvax B 100ui 0,5ml Lọ 26

(Nguồn: Bệnh viện Hùng Vương, năm 2023)

4.2. Nguồn cung cấp điện của dự án

Nguồn cung cấp: Công ty điện lực Chợ Lớn thuộc tổng Cơng ty Điện lực Tp.HCM.
Nguồn cung cấp điện chính lấy từ nguồn điện của Thành phố thông qua 5 trạm biến áp
(320 KVA; 400 KVA; 560 KVA; 02 trạm 1.500 KVA) có tổng cơng suất là 4.280 KVA.
Hiện tại, tại bệnh viện đã đầu tư 04 máy phát điện dự phịng có cơng suất mỗi máy là
1.200 KVA để phịng ngừa sự cố khi mất điện tại khu vực bệnh viện Hùng Vương.

4.3. Nguồn cung cấp nước của dự án

a. Nhu cầu sử dụng nước theo ĐTM

Nguồn cung cấp: Nguồn cấp nước cho bệnh viện Hùng Vương lấy từ Công ty Cổ
phần cấp nước Chợ Lớn, được chứa trong các bể chứa ngầm (Bể ngầm tồ nhà Bách
Hợp có thể tích 830m3; Bể ngầm tại 4 gốc nhà tồ trạng ngun có thể tích 200m3; Bể
chứa PCCC ở giữa cơng viên có thể tích 15f0m3). Nước cấp được sử dụng cho mục đích
khám chữa bệnh, sinh hoạt và chữa cháy,…

Chủ đầu tư: Bệnh Viện Hùng Vương 12

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở “Bệnh Viện Hùng Vương”


Bảng 1.4: Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước theo ĐTM

STT Nhu cầu sử dụng nước Nước cấp
(m3/ngày)

1 Nước cấp cho bệnh nhân (bao gồm cả nước giặt đồ) 162

2 Nước cấp cho sinh hoạt nhân viên 140

3 Nước cấp phục vụ hoạt động khám chữa bệnh 142

4 Nước cấp cho căn tin 80

5 Nước cấp cho vệ sinh khuôn viên bệnh viện 16

6 Nước cấp cho tưới cây 15,7

7 Nước thất thốt do rị rỉ đường ống 5

8 Nước cấp cho PCCC 400

Tổng Cộng (khơng tính nước PCCC) 560,7

Nguồn: Báo cáo đánh giá tác động môi trường “Đầu tư xây dựng Bệnh viện Hùng
Vương – Giai đoạn 2”

b. Nhu cầu sử dụng nước thực tế

Nhu cầu sử dụng nước: Lượng nước cấp và nước thải được Bệnh viện Hùng Vương
theo dõi và lưu lại hàng ngày bằng sổ theo dõi lưu lượng nước cấp vào và nước thải ra

sau xử lý, lượng nước sử dụng được trình bày như sau:

Bảng 1.5: Nhu cầu sử dụng nước và xả thải tại bệnh viện Hùng Vương

STT Thời gian sử dụng (m3/tháng) dùng nước (m3 Nước cấp Số ngày Nước cấp /ngày) Nước thải
(m3/ngày)

1 Tháng 01/2023 19.975 31 644,4 644,4

2 Tháng 02/2023 12.232 28 436,8 436,8

3 Tháng 03/2023 12.925 31 416,9 416,9

4 Tháng 04/2023 13.742 30 458,1 458,1

5 Tháng 05/2023 14.488 31 467,4 467,4

Trung bình 14.672,4 - 484,72 484,72

Nước thải của bệnh viện Hùng Vương được tính bằng 100% lượng nước cấp.
Lượng nước thải của bệnh viện đưa về hệ thống xử lý nước thải tập trung của bệnh viện
với công suất 1.000m3/ngày.đêm để xử lý đạt QCVN 28:2010/BTNMT Cột B, với K =

Chủ đầu tư: Bệnh Viện Hùng Vương 13


×