Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG Của dự án ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG VIÊN ĐẠI DƯƠNG HẠ LONG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.55 MB, 63 trang )

CÔNG TY TNHH MẶT TRỜI HẠ LONG



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Của dự án

ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG
VIÊN ĐẠI DƯƠNG HẠ LONG

Địa điểm: Phường Bãi Cháy, Hồng Gai, Yết Kiêu, Bạch Đằng và Trần
Hưng Đạo, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

Hạ Long, tháng năm 2023

CÔNG TY TNHH MẶT TRỜI HẠ LONG



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT

CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

của dự án

ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG
VIÊN ĐẠI DƯƠNG HẠ LONG

Địa điểm: Phường Bãi Cháy, Hồng Gai, Yết Kiêu, Bạch Đằng và Trần


Hưng Đạo, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh

CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Hạ Long, tháng năm 2023

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án điều chỉnh Dự án đầu tư
xây dựng Công viên Đại Dương Hạ Long

MỤC LỤC

Chương I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.......................................................... 5
1. Tên chủ dự án đầu tư: ............................................................................................................. 5
2. Tên dự án đầu tư: Công viên Đại Dương Hạ Long. ............................................................... 5
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án: ............................................................ 6
3.1. Công suất, quy mơ của dự án. ............................................................................................. 6
Tổng diện tích của dự án: 3.590.310 m2 (359,03 ha) và được bố trí thành 02 khu lớn, trong đó
chia thành 07 phân khu nhỏ. ....................................................................................................... 6
3.2. Công nghệ của dự án. ........................................................................................................ 17
3.3. Sản phẩm của dự án:.......................................................................................................... 18
- Cung cấp các hoạt động du lịch, vui chơi giải trí: Với quy mơ đón khách du lịch khoảng 10
triệu lượt/năm, trung bình 27.400 lượt khách/ngày và khả năng đáp ứng lớn nhất khoảng 40.000
lượt khách/ngày. ....................................................................................................................... 18
- Cung cấp các khu vực nghỉ dưỡng và nhà ở thương mại. ...................................................... 18
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu sử dụng cho dự án: ........................................................... 18
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu: ........................................................................................... 18
4.2. Nhiên liệu phục vụ vận hành dự án: .................................................................................. 19
4.3. Nhu cầu thực phẩm:........................................................................................................... 19
4.4. Nhu cầu sử dụng các loại hóa chất phục vụ vận hành dự án: ............................................ 19
Chương II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,............................... 21

KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ....................................................................... 21
Chương III: KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ .......................................................................................... 23
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải. ................................... 23
1.1. Thu gom, thoát nước mưa.................................................................................................. 23
1.3. Xử lý nước thải. ................................................................................................................. 27
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường. ........................................ 46
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại. ...................................................... 48
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung (nếu có)............................................... 50
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm và
khi dự án đi vào vận hành......................................................................................................... 50
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác (nếu có); ..................................................... 51
8. Biện pháp bảo vệ mơi trường đối với nguồn nước cơng trình thủy lợi khi có hoạt động xả
nước thải vào cơng trình thủy lợi (nếu có): .............................................................................. 51
9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi mơi trường, phương án bồi
hồn đa dạng sinh học (nếu có): ............................................................................................... 51
10. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác
động mơi trường (nếu có): ........................................................................................................ 51
Chương IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG................................ 52
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: ..................................................................... 52
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải (nếu có): .......................................................... 57
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có): ........................................... 57
4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại.... 58
5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm nguyên
liệu sản xuất .............................................................................................................................. 58
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án. ................................. 59
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm............................................................................ 59
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị xử lý chất
thải. ........................................................................................................................................... 59
b. Đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị xử lý chất thải. ................................... 60

1.3. Đơn vị thực hiện quan trắc mơi trường. ............................................................................ 60
2. Chương trình quan trắc chất thải. ......................................................................................... 61

Công ty TNHH Mặt trời Hạ Long 3

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án điều chỉnh Dự án đầu tư
xây dựng Cơng viên Đại Dương Hạ Long

2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ. ..................................................................... 61
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải. ........................................................... 61
2.3. Quan trắc môi trường định kỳ, đối với bùn thải.................................................................. 62
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm............................................................. 62
Chương VI: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........................................................... 63

Công ty TNHH Mặt trời Hạ Long 4

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án điều chỉnh Dự án đầu tư
xây dựng Công viên Đại Dương Hạ Long

Chương I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Mặt trời Hạ Long.
- Địa chỉ văn phòng: Số 9, đường Hạ Long, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long,

tỉnh Quảng Ninh.
- Người đại diện theo pháp luật: Ông Lê Văn Quý, Chức vụ: Giám đốc.
- Điện thoại: 02033.618 111.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số: 5701723020 đăng ký lần đầu

ngày 21/8/2014, đăng ký thay đổi lần thứ 17 ngày 07/09/2020. Nơi cấp Sở Kế hoạch và

Đầu tư tỉnh Quảng Ninh.

- Giấy chứng nhận đầu tư số 22121000468 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh
cấp, chứng nhận lần đầu ngày 10 tháng 9 năm 2014, đăng ký thay đổi lần thứ 1 ngày 31
tháng 3 năm 2015.
2. Tên dự án đầu tư: Công viên Đại Dương Hạ Long.

- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Phường Bãi Cháy, Hồng Gai, Yết Kiêu, Bạch
Đằng và Phường Trần Hưng Đạo, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.

- Cơ quan thẩm định cấp các loại giấy phép có liên quan đến mơi trường của dự án
đầu tư: Bộ Tài nguyên và Môi trường.

+ Các Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định Báo cáo đánh giá tác động môi
trường của Dự án: Quyết định số 776/QĐ/BTNMT ngày 06/4/2015 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường phê duyệt Báo cáo ĐTM dự án đầu tư xây dựng "Công viên Đại Dương
Hạ Long", tỉnh Quảng Ninh của Công ty TNHH Mặt trời Hạ Long; Quyết định số
123/QĐ-BTNMT ngày 25/1/2017 phê duyệt Báo cáo ĐTM dư án "Điều chỉnh, mở rộng
công viên Đại Dương Hạ Long" của Công ty TNHH Mặt trời Hạ Long; Quyết định
số1890/QĐ-BTNMT ngày 14/6/2018 phê duyệt Báo cáo ĐTM dự án "Điều chỉnh, mở
rộng Công viên Đại Dương Hạ Long" tại các phường Bãi Cháy, Hồng Gai, Yết Kiêu,
Bạch Đằng và Trần Hưng Đạo, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh; Quyết định số
1055/QĐ-BTNMT ngày 07/5/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt Báo
cáo ĐTM dự án "Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng Công viên Đại Dương Hạ Long" tại
các phường Bãi Cháy, Hồng Gai, Yết Kiêu, Bạch Đằng và Trần Hưng Đạo, thành phố
Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.

+ Các giấy phép xây dựng, giấy phép thi cơng từng hạng mục cơng trình và hạ
tầng thành phần của dự án Công viên đại dương.


+ Các giấy chứng nhận thẩm duyệt PCCC của từng hạng mục cơng trình và hạ
tầng thành phần của dự án Công viên đại dương.

Công ty TNHH Mặt trời Hạ Long 5

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án điều chỉnh Dự án đầu tư
xây dựng Công viên Đại Dương Hạ Long

- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư công): Dự án đầu tư xây dựng Công viên Đại Dương Hạ Long thuộc nhóm A (Theo
quy định tại khoản 5, điều 8, Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 của
Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam).

- Phạm vi cấp giấy phép môi trường:
+ Hạ tầng kỹ thuật, hệ thống thu gom, thoát nước mưa và nước thải của Dự án;
+ 05 trạm xử lý nước thải đã hoàn thiện của Dự án: Trạm XLNT tại Ba Đèo công

suất 100 m3/ngày.đêm; Trạm XLNT tại phân khu A công suất 420 và 1300 m3/ngày.đêm;
Trạm XLNT tại phân khu B công suất 1000 m3/ngày.đêm; Trạm XLNT tại phân khu D
công suất 800 m3/ngày.đêm tập trung.

+ Các hạng cơng trình lưu giữ chất thải của Dự án.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án:
3.1. Công suất, quy mô của dự án.

■ Theo Quyết định phê duyệt Quy hoạch số 7666/QĐ-UBND ngày 16/9/2019
của UBND thành phố Hạ Long V/v phê duyệt "Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
Khu vực Công viên Đại Dương Hạ Long tại các phường Bãi Cháy, Hồng Gai, Yết Kiêu,
Bạch Đằng và Trần Hưng Đạo, thành phố Hạ Long. Dự án có diện tích và được phân

chia thành các khu như sau:

Tổng diện tích của dự án: 3.590.310 m2 (359,03 ha) và được bố trí thành 02 khu
lớn, trong đó chia thành 07 phân khu nhỏ.

Cơng ty TNHH Mặt trời Hạ Long 6

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án điều chỉnh Dự án đầu tư
xây dựng Công viên Đại Dương Hạ Long

Hình 1. Sơ đồ phân khu chức năng Dự án

Công ty TNHH Mặt trời Hạ Long 7

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án điều chỉnh Dự án đầu tư
xây dựng Công viên Đại Dương Hạ Long

- Khu lớn - Khu vực 1 tại phường Bãi Cháy, bao gồm các phân khu sau:
+ Phân khu A (khu biệt thự nghỉ dưỡng, biệt thự song lập, nhà phố thương mại):
++) Diện tích 465.344 m2, được xác định là khu ở, nghỉ dưỡng cao cấp gồm các
sản phẩm như nhà ở phố House cung cấp các dịch vụ nhà hàng, hồ bơi, nghỉ dưỡng vui
chơi giải trí. Đan xen giữa các khu chức năng là các khu vườn cảnh quanh, nhà hàng,
cơng trình thể thao, bãi đỗ xe, cây xanh cảnh quan.
++) Bố trí các nhóm nhà ở liên kề và các dãy nhà shophouse có tầng cao tối đa là
5,5 tầng (5 tầng + tum).

Hình 2. Các nhóm nhà thương mại gần đường Hạ Long tại phân khu A

Công ty TNHH Mặt trời Hạ Long 8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án điều chỉnh Dự án đầu tư
xây dựng Công viên Đại Dương Hạ Long

Hình 3. Các nhóm nhà thương mại gần đường bao biển tại phân khu A
+ Phân khu B (Khu nhà ở phố thương mại, nhà thương mại dịch vụ thấp tầng, nhà
thương mại dịch vụ cao tầng):
++) Diện tích 573.103 m2, bao gồm các cơng trình với chức năng là chính là nhà
ở thương mại, nhà thương mại dịch vụ thấp tầng, nhà thương mại dịch vụ cao tầng với
công năng khách sạn, văn phòng, căn hộ cao cấp. Đan xen giữa các khu chức năng là
các khu cảnh quan phố đi bộ dọc dãy nhà shophouse, bãi đỗ xe, cây xanh, cảnh quan.
Khu cao tầng bố trí gần đường bao biển và quảng trường để tạo điểm nhấn cho toàn khu.
++) Bố trí các nhóm nhà ở liên kề và các dãy nhà shophouse có tầng cao tối đa là
5,5 tầng (5 tầng + tum).
++) Khu vực tiếp giáp tuyến đường bao biển bố trí các cơng trình hỗn hợp cao
tầng có chiều cao từ 25 ÷ 50 tầng (≤ 200m).

Cơng ty TNHH Mặt trời Hạ Long 9

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án điều chỉnh Dự án đầu tư
xây dựng Công viên Đại Dương Hạ Long

Hình 4. Hình ảnh khu vực phố đi bộ tại phân khu B
+ Phân khu C (Khu quảng trường, cây xanh và bãi đỗ xe, trung tâm thương mại):
++) Diện tích 157.315 m2, với chức năng chính khu quảng trường cơng cộng phục
vụ các lễ hội, chương trình, sự kiện văn hóa biểu diễn kết hợp bãi đỗ xe bên dưới. Tại
đây có sân khấu biểu diễn tạo điểm nhấn cho toàn khu, sẽ là nơi tổ chức các hoạt động
văn hóa của địa phương. Khu trung tâm thương mại và bãi đỗ xe tiếp giáp với đường
bao biển thuận tiện cho các hoạt động vui chơi, mua sắm của du khách.
++) Khu vực tiếp giáp tuyến đường bao biển bố trí các cơng trình hỗn hợp cao
tầng có chiều cao từ 25 ÷ 50 tầng (≤ 200m).


Hình 5. Hình ảnh khu vực quảng trường tại phân khu C
+ Phân Khu D (Khu công viên, cây xanh, bãi đỗ xe, trung tâm thương mại, nhà

Công ty TNHH Mặt trời Hạ Long 10

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án điều chỉnh Dự án đầu tư
xây dựng Công viên Đại Dương Hạ Long

phố thương mại, dịch vụ cao tầng):
++) Diện tích 760.893m2, bao gồm các cơng trình chính là khu công viên nước,

công viên mạo hiểm với quy mô lớn kết hợp bãi đỗ xe cao tầng và cây xanh.
++) Khu vực tiếp giáp tuyến đường Hạ Long bố trí các nhóm nhà ở liên kề và các

dãy nhà shophouse có tầng cao tối đa là 5,5 tầng (5 tầng + tum).
++) Khu vực tiếp giáp tuyến đường bao biển bố trí các cơng trình hỗn hợp cao

tầng có chiều cao từ 25 ÷ 50 tầng (≤ 200m).

Hình 6. Hình ảnh cơng viên Đại Dương Hạ Long tại phân khu D

Hình 7. Hình ảnh cơng viên Đại Dương Hạ Long tại phân khu D

Công ty TNHH Mặt trời Hạ Long 11

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án điều chỉnh Dự án đầu tư
xây dựng Công viên Đại Dương Hạ Long

Hình 8. Hình ảnh công viên nước tại phân khu D

+ Phân khu E (Khu nhà ga cầu cảng, cây xanh, bãi đỗ xe cao tầng, trung tâm
thương mại, nhà thương mại dịch vụ cao tầng, resort cao cấp):
++) Diện tích 295.420 m2, bao gồm các cơng trình với chức năng chính là khu
thương mại dịch vụ cao tầng hỗn hợp với công năng khách sạn, văn phịng, căn hộ cao
cấp. Các cơng trình thấp tầng như nhà ga cầu cảng giúp kết nối tới dự án cảng tàu khách
với chức năng đón tiếp các tàu khách quốc tế kết nối với cơng viên; các cơng trình
thương mại, dịch vụ thấp tầng và khu resort cao cấp. Các khu bãi đỗ xe và cây xanh bố
trí rải rác toàn khu.
++) Khu vực tiếp giáp tuyến đường Hạ Long bố trí các nhóm nhà ở liên kề và các
dãy nhà shophouse có tầng cao tối đa là 5,5 tầng (5 tầng + tum).
++) Khu vực tiếp giáp tuyến đường bao biển bố trí các cơng trình hỗn hợp cao
tầng có chiều cao từ 25 ÷ 50 tầng (≤ 200m).

Cơng ty TNHH Mặt trời Hạ Long 12

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án điều chỉnh Dự án đầu tư
xây dựng Công viên Đại Dương Hạ Long

Hình 9. Hình ảnh các khu nhà ga cầu cảng của phân khu E

Hình 10. Hình ảnh các khu nhà dịch vụ cao tầng sát biển của phân khu E
+ Phân khu F (Khu dịch vụ vui chơi bãi biển):
++) Diện tích 946.049 m2, với chức năng chính là khu dịch vụ vui chơi bãi biển,
gồm bãi tắm công cộng, tuyến đường bao biển đẹp nhất Việt Nam, hệ thống cây xanh
trồng dọc tuyến đường tạo thành lớp đệm xanh. Bố trí một số cụm cơng trình thương
mại dịch vụ với các tiện ích, phụ trợ bãi biển như nhà tắm tráng, thay đồ, bãi đỗ xe, bể
bơi phụ trợ nhân dân. Phát triển các loại hình du lịch về đên như bar bãi biển, show ánh

Công ty TNHH Mặt trời Hạ Long 13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án điều chỉnh Dự án đầu tư
xây dựng Công viên Đại Dương Hạ Long

áng, âm nhạc, ẩm thực đường phố.
++) Hệ thống giao thông ven biển (Đường ven biển): Quy mơ mặt cắt đường bao

biển rộng 27,5m trong đó bề rộng mặt đường 10,5m, vỉa hè 5m phía cơng viên, vỉa hè
12m phía biển. Hiện trạng cơng trình được UBND thành phố quản lý.

Hình 11. Hình ảnh khu vực đường ven biển tại phân khu F

Hình 12. Hình ảnh khu vực bãi tắm tại phân khu F

- Khu lớn - Khu vực 2 (trên Đồi Ba Đèo tại phường Hòn Gai, Yết Kiêu, Bạch
Đằng và phường Trần Hưng Đạo), là phân khu G có diện tích 392.186 m2 bao gồm: Khu
Đồi Ba Đèo với diện tích 387.442m2 và trụ cáp treo T2 với diện tích 4.744m2. Các cơng

Cơng ty TNHH Mặt trời Hạ Long 14

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án điều chỉnh Dự án đầu tư
xây dựng Cơng viên Đại Dương Hạ Long

trình tại phân khu G như sau:
+ Khu ga đến cáp treo Nữ hoàng;

Hình 13. Hình ảnh cáp treo nữ hồng tại phân khu G
+ Công trình du lịch kiến trúc Nhật Bản: bao gồm khu trung tâm dịch vụ, vui chơi
giải trí với diện tích 50.217,62m2; khu di tích lịch sử diện tích 2.991,09m2; quần thể Bảo
Hải Linh Thơng tự với diện tích 16.282,92m2 và các khu hạ tầng kỹ thuật, giao thông
khác.

+ Trụ cáp T2 với diện tích 4.743,8m2.

Hình 14. Hình ảnh khu vui chơi tại đồi Ba Đèo ở phân khu G

Công ty TNHH Mặt trời Hạ Long 15

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án điều chỉnh Dự án đầu tư
xây dựng Cơng viên Đại Dương Hạ Long

Hình 15. Hình ảnh vòng quay mặt trời tại đồi Ba Đèo ở phân khu G

Hình 16. Hình ảnh khu vực chùa Bảo Hải Linh Thông Tự trên đồi Ba Đèo
■ Theo Quyết định phê duyệt Quy hoạch số 6826/QĐ-UBND ngày 16/8/2021
của UBND thành phố Hạ Long V/v phê duyệt "Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
Khu vực công viên Đại Dương Hạ Long tại các phường Bãi Cháy, Hồng Gai, Yết Kiêu,
Bạch Đằng và Trần Hưng Đạo, thành phố Hạ Long, thì dự án được điều chỉnh một số
nội dung như sau:
- Điều chỉnh cục bộ về cơ cấu sử dụng đất và phương án xây dựng các hạng mục
cơng trình của dự án để đáp ứng thay đổi định hướng phát triển của Công ty và nhu cầu
sử dụng thực tế của Dự án, quy mô và công nghệ vận hành không làm thay đổi dẫn tới
lập lại ĐTM, cụ thể như sau:

Công ty TNHH Mặt trời Hạ Long 16

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án điều chỉnh Dự án đầu tư
xây dựng Công viên Đại Dương Hạ Long

+ Quy mô dân số khu vực nhà ở thương mại và khách du lịch lưu trú dài hạn:
53.272 người (giữ nguyên quy mô so với ĐTM được duyệt);


+ Quy mô khách dịch vụ du lịch trong ngày được giữ nguyên theo số liệu dự báo
khoảng 10 triệu lượt/năm và đáp ứng tối đa khoảng 40.000 lượt/ngày (giữ nguyên quy
mô so với ĐTM được duyệt);

+ Cán bộ, công nhân viên lao động dịch vụ: 2.800 người (giữ nguyên quy mô so
với ĐTM được duyệt).

- Về diện tích của dự án: không thay đổi, giữ nguyên quy mô so với ĐTM được
duyệt.
3.2. Công nghệ của dự án.

Chủ dự án trực tiếp quản lý vận hành các hạng mục của dự án. Các hạng mục cơng
trình của dự án được đưa vào kinh doanh, khai thác và vận hành theo đúng công năng
sử dụng của các hạng mục cơng trình, như được trình bày ở trên, trong đó thực hiện đầy
đủ vai trị và quy mơ công suất khai thác của Dự án.

Do đặc thù của dự án, trong suốt quá trình của dự án được thực hiện quá trình cung
ứng các dịch vụ du lịch cho khách du lịch theo chức năng của từng khu và phân khu
dịch vụ của dự án, bao gồm:

a). Đối với các khu chức năng hoạt động du lịch:
Cung cấp các hoạt động du lịch, vui chơi giải trí tại Khu Bãi Cháy gồm:
- Khu trung tâm Đại Dương (gồm các hạng mục: Quảng trường Đại Dương; Khu
trưng bày, khách sạn; khu biểu diễn ngoài trời; nhà hàng;…): có chức năng chính là khu
đón tiếp, giới thiệu các sản phẩm du lịch của dự án nói riêng và khu vực nói chung.
- Khu vực cơng viên vui chơi giải trí: Cung cấp trị chơi mạo hiểm tại khu cơng
viên vui chơi mạo hiểm (Theme park); công viên nước (Water park) và các dịch vụ khác:
+ Khu cơng viên mạo hiểm (Theme Park): Dự kiến có 34 trị chơi chính được bố
trí thành các khu vui chơi trong nhà, ngồi trời có các loại hình giải trí đa dạng, thích
họp nhiều lứa tuổi và cho mọi giới tham gia.

+ Khu cơng viên nước (Water Park): Bố trí 28 hạng mục chính như biển nhân tạo,
dịng sơng lười, trượt máng mạo hiểm bể bơi bốn mùa, khu dịch vụ, …
- Khu vực cáp treo nữ hoàng và khu Ba Đèo: Cung cấp các dịch vụ cáp treo, dịch
vụ vòng quay mặt trời, ngắm cảnh và du lịch tâm linh, …
- Khu vực bãi tắm công cộng được quản lý chung hoặc bàn giao cho địa phương
quản lý cùng tuyến đường bao biển để cung cấp dịch vụ bãi tắm công cộng không thu
tiền phục vụ khách du lịch và người dân địa phương xung quanh khu vực dự án, …
+ Quy mô vận hành các khu dịch vụ du lịch được xác định theo quy mô khách du
lịch đến với dự án để vui chơi giải trí, tận hưởng các sản phẩm du lịch của dự án dự kiến
khoảng 10 triệu lượt/năm, trung bình 27.400 lượt khách/ngày và khả năng đáp ứng lớn
nhất khoảng 40.000 lượt khách/ngày.

Công ty TNHH Mặt trời Hạ Long 17

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án điều chỉnh Dự án đầu tư
xây dựng Công viên Đại Dương Hạ Long

b). Đối với khu vực nghỉ dưỡng và nhà ở thương mại:
- Đối với các khu dịch vụ nghỉ dưỡng: Dự án trực tiếp tổ chức các hoạt động dịch

vụ nhà ở thương mại và nghỉ dưỡng theo quy định đối với các khu dịch vụ khách sạn,
biệt thự nghỉ dưỡng, các khu dịch vụ spa, khu nghỉ dưỡng cao cấp, …

- Đối với khu nhà ở thương mại và hỗn hợp: Được bán cho các đối tượng tổ chức,
cá nhân mua ở hoặc kinh doanh, trong đó tập trung chủ yếu tại khu nhà ở dịch vụ thấp
tầng và các công trình hỗn hợp cao tầng thuộc Bãi Cháy.

c) Quản lí vận hành hệ thống hạ tầng kỹ thuật.
- Dự án thực hiện nghiêm túc các công tác kinh doanh, khai thác và vận hành


theo đúng công năng sử dụng của các hạng mục cơng trình, trong đó thực hiện đầy đủ
vai trị và quy mơ cơng suất khai thác của Công viên Đại dương Hạ Long tỉnh Quảng
Ninh. Tổ chức vận hành toàn bộ dự án, chức năng chính gồm các khu vực đường giao
thơng, cơng viên, khu làng biển và các khu vực công cộng khác,… do chủ dự án quản lí
vận hành.

- Các hạng mục công trình cơng cộng phục vụ cộng đồng được chủ dự án bàn
giao và phối hợp cùng chính quyền địa phương và thực hiện biện pháp liên kết quản lí,
bao gồm: Khu quảng trường Đại Dương, khu Công viên, khu bãi tắm công cộng, hệ
thống giao thông kết nối các khu vực,… trong đó:

+ Đối với khu vực giao thông, bãi đỗ xe cơng cộng: Chủ dự án trực tiếp quản lí
vận hành các hạng mục cơng trình này với chức năng chính phục vụ khách du lịch dịch
vụ trong ngày với quy mô đáp ứng quy mô bãi đỗ xe tại dự án được xác định với tổng
số lượng xe con tối đa đáp ứng cho giai đoạn vận hành của dự án, với khoảng xe khách
150 chỗ; 1.500 xe con và 4000 xe máy, tương đương với số chỗ đỗ xe con khoảng 2.500
xe.

+ Đối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật phụ trợ: Chủ dự án trực tiếp quản lí vận hành
hệ thống cấp điện, cấp nước; hệ thống thoát nước và vệ sinh môi trường; …

- Việc duy trì hoạt động và bảo dưỡng thường xuyên được thực hiện nhằm đảm
bảo vận hành của dự án và duy trì các dịch vụ du lịch của dự án ở mức tốt nhất, đồng
thời tuân thủ các quy định về bảo vệ môi trường và các quy định liên quan khác.
3.3. Sản phẩm của dự án:

- Cung cấp các hoạt động du lịch, vui chơi giải trí: Với quy mơ đón khách du lịch

khoảng 10 triệu lượt/năm, trung bình 27.400 lượt khách/ngày và khả năng đáp ứng lớn


nhất khoảng 40.000 lượt khách/ngày.

- Cung cấp các khu vực nghỉ dưỡng và nhà ở thương mại.

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu sử dụng cho dự án:

4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu:
- Trong giai đoạn vận hành dự án, các loại vật liệu chủ yếu được cung cấp để

phục vụ các hoạt động sửa chữa, bảo dưỡng và duy tu các hạng mục cơng trình kiến trúc
và hạ tầng kỹ thuật của dự án.

- Nhu cầu sử dụng các loại vật liệu này được định kỳ sử dụng theo chu kỳ bảo
dưỡng nên hiện nay khơng có số liệu dự báo.

Cơng ty TNHH Mặt trời Hạ Long 18

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án điều chỉnh Dự án đầu tư
xây dựng Công viên Đại Dương Hạ Long

4.2. Nhiên liệu phục vụ vận hành dự án:
- Nhu cầu sử dụng điện, nước, nhiên liệu của Dự án trong năm vận hành ổn định

được trình bày ở bảng sau:
Bảng 1. Nhu cầu điện, nước, nhiên liệu của Dự án.

Nhu cầu sử dụng

Stt Nhu cầu Đơn vị Hoàn thành Giai Ghi chú:
100% các đoạn

hạng mục và hiện tại
vận hành
100% công

suất

1 Điện năng KWh 344.076 77.477 Hoạt động của dự án

2 Nước sạch m3/ngày 25.181 5.352 Hoạt động của dự án

3 Dầu mỡ bôi Kg/tháng 3.165 1.105 Bảo dưỡng máy móc, thiết
trơn bị

4 Dầu DO Kg/tháng 10.050 3.450 Phục vụ máy phát điện dự
phòng, bơm nước PCCC

4.3. Nhu cầu thực phẩm:

- Đối với vận hành dự án, nhu cầu thực phẩm chủ yếu cấp cho khu chế biến thức

ăn của các khu dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng và khu dịch vụ du lịch trong ngày thuộc quản

lý của dự án. Khối lượng các loại thực phẩm tính theo nhu cầu cấp cho khu chế biến và

các khu dịch vụ giai đoạn hiện tại trung bình ngày khoảng từ 40.000 ÷ 50.000 suất/ngày,

tương ứng khoảng từ 30 ÷ 40 tấn/ngày gồm các loại thực phẩm, rau củ quả.

- Các loại thực phẩm chủ yếu được nhập về dự án sau khi qua kiểm tra chất lương


an toàn vệ sinh thực phẩm đảm bảo các tiêu chuẩn hiện hành trước khi đưa vào chế biến.

4.4. Nhu cầu sử dụng các loại hóa chất phục vụ vận hành dự án:

Bảng 2. Nhu cầu sử dụng các loại phân bón, hóa chất trồng và chăm sóc cây

xanh cảnh quan khu xây dựng.

Diện Định mức Nhu cầu sử
Stt Hạng mục tích cây sử dụng dụng

xanh (kg/ha/năm) (kg/năm)
(ha)

1 Urê 119,2 100,0 1.310

2 Lân Supe 119,2 300,0 3.930

3 Kali Clorua 119,2 150,0 1.965

4 Thuốc BVTV 119,2 20,0 262

5 Sunfat đồng 119,2 1,5 20

6 Vôi bột 119,2 571,5 7.486

Tổng cộng: 14.972

Phương án cung cấp: Do nhu cầu sử dụng phân bón hóa chất khơng thường xuyên
và hạn chế nguy cơ hư hỏng, quá hạn sử dụng và đảm bảo an toàn trong sử dụng nên Dự


Công ty TNHH Mặt trời Hạ Long 19

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Dự án điều chỉnh Dự án đầu tư
xây dựng Cơng viên Đại Dương Hạ Long

án khơng bố trí kho chứa và lưu chứa với khối lớn phân bón tại dự án mà lựa chọn nhà
thầu cung cấp theo chu kì trồng, chăm sóc cây xanh. Tồn bộ khối lượng phân bón, hóa
chất của dự án được mua từ các đại lý trong nước theo mùa và nhu cầu sử dụng.
4.5. Nhu cầu sử dụng các loại hóa chất gia dụng phục vụ vận hành của dự án.

- Các hạng mục sử dụng hóa chất trong q trình vận hành dự án bao gồm:
+ Các loại xà phòng, dầu gội, nước làm mềm vải, … tính trung bình theo nhu cầu
dịch vụ đối với người sử dụng khoảng 0,015 kg/người/ngày.đêm.
+ Chất tẩy rửa, vệ sinh: Sử dụng để vệ sinh sàn nhà, bồn cầu, cửa kính, khu nhà
bếp, ... tính tổng định mức theo diện tích sàn xây dựng khoảng 0,002 kg/m2 sàn/tháng
(theo nhu cầu sử dụng thực tế và khuyến cáo của các nhà sản xuất).
+ Thuốc diệt côn trùng, muỗi: Phun định kỳ 2 lần/năm, với định mức trung bình
lượng thuốc sử dụng 0,0025 kg/m2 sàn/lần (tính theo khuyến cáo của nhà sản xuất loại
thuốc diệt muỗi phổ biến hiện nay là Aqua Resigen 10,4EW).
+ Hóa chất khử trùng cho hệ thống xử lý nước thải tính theo Clorua vơi Ca(ClO)2
trung bình từ ≤ 0,01kg/lm3 nước thải.
- Căn cứ theo quy mô khối lượng thiết kế của dự án như trình bày nêu trên kết
quả tính tốn nhu cầu sử dụng các loại hóa chất cơ bản được trình bày trong bảng sau:

Bảng 3. Tổng hợp nhu cầu sử dụng các loại hóa chất thơng dụng đối với khu dịch
vụ và hạ tầng kỹ thuật thuộc quản lý của dự án.

Khối lượng sử dụng


Stt Loại hóa chất Mtb M
(kg/th) (kg/năm)

1 Dung dịch xà phòng, dầu gội, nước xả vải, … 39.240 470.880

Khách nghỉ dưỡng 46.170 554.040
Khách du lịch trong ngày 36.000 432.000
Nhân viên dịch vụ 3.240 38.880
84.012
2 Chất tẩy rửa, vệ sinh 7.002 58.500
1.749
3 Chất khử trùng nước thải sau xử lý (tính theo NaClO) 4.875 1.640.061

4 Thuốc diệt cơn trùng 147

TỔNG CỘNG 136.671

- Kết quả tính tốn nhu cầu sử dụng các loại hóa chất phục vụ vận hành khu dịch
vụ và hạ tầng kỹ thuật của dự án tối đa khoảng 136.671 kg/tháng. Tồn bộ khối lượng
hóa chất này được cung cấp định kỳ theo đơn hàng trên cơ sở nhu cầu sử dụng thực tế
của dự án.

Công ty TNHH Mặt trời Hạ Long 20


×