Tải bản đầy đủ (.pdf) (143 trang)

Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Công nghệ Robot GrandPro Việt Nam” Đc: Nhà xưởng X1, X2, Lô CN1203, Khu phi thuế quan và khu công nghiệp Nam Đình Vũ (khu 1), thuộc KKT Đình Vũ – Cát Hải, P. Đông Hải 2, Q. Hải An, TP. Hải Phòng.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.81 MB, 143 trang )



Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Công nghệ Robot Grand-Pro Việt Nam”
Đ/c: Nhà xưởng X1, X2, Lô CN12-03, Khu phi thuế quan và khu cơng nghiệp Nam Đình Vũ (khu 1),

thuộc KKT Đình Vũ – Cát Hải, P. Đơng Hải 2, Q. Hải An, TP. Hải Phòng.
MỤC LỤC

MỞ ĐẦU .....................................................................................................................6
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ....................................11
1.1. Tên chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH công nghệ Robot Grand Pro Việt Nam .......11
1.2. Tên dự án đầu tư: ..................................................................................................11
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư: .............................11

1.3.1. Công suất và sản phẩm của dự án đầu tư: ..................................................11
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư: ........................................................15
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của dự án đầu tư .......................................................................................57
1.4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) ................................................................57
1.4.2. Nhu cầu năng lượng.....................................................................................63
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:..................................................65
1.5.1. Vị trí địa lý của Dự án..................................................................................65
1.5.2. Các hạng mục cơng trình của Dự án ...........................................................69
1.5.3. Danh mục máy móc, thiết bị của Dự án.......................................................79
1.5.4. Vốn đầu tư ....................................................................................................86
1.5.5. Tiến độ thực hiện Dự án...............................................................................86
1.5.6. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án ............................................................86
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG .....................................................................88
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường:.........................................................................................88


2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của mơi trường:..................89
CHƯƠNG III: KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................................90
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải: .......................91
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa: ...........................................................................91
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải:............................................................................94
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: .............................................................103
3.2.1. Nguồn phát sinh bụi, khí thải .....................................................................103
3.2.2. Các biện pháp giảm thiểu tác động của bụi, khí thải ................................103
3.2.3. Cơng trình xử lý bụi, khí thải .....................................................................105
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường: ..........................109
3.3.1. Cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn sinh hoạt ......................................109
3.3.2. Cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn cơng nghiệp thơng thường...........111
3.4. Cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại .........................................................114

Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ Robot Grand Pro Việt Nam 1

Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Công nghệ Robot Grand-Pro Việt Nam”
Đ/c: Nhà xưởng X1, X2, Lô CN12-03, Khu phi thuế quan và khu cơng nghiệp Nam Đình Vũ (khu 1),

thuộc KKT Đình Vũ – Cát Hải, P. Đơng Hải 2, Q. Hải An, TP. Hải Phòng.
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: .............................................115

3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố môi trường: .............................................117
3.6.1. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cớ mơi trường của hệ thớng xử lý khí thải
.............................................................................................................................. 117
3.6.2. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cớ mơi trường của hệ thớng thu gom, thoát
nước thải ...............................................................................................................117

3.6.3. Phương án phòng ngừa và ứng phó sự cớ mơi trường đới với khu lưu giữ

chất thải rắn, chất thải nguy hại ..........................................................................120
3.6.3. Biện pháp phòng cháy chữa cháy ..............................................................122

3.6.4. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó phịng chớng thiên tai ............................124
3.6.5. Phòng ngừa ngộ độc thực phẩm ................................................................124

3.6.6. Phòng ngừa sự cớ hóa chất........................................................................125
3.6.7. Phịng ngừa sự cớ máy nén khí ..................................................................129

3.6.8. Phịng ngừa sự cớ thiết bị nâng hạ ............................................................129
3.7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường: ............................................................................................131

CHƯƠNG IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ..............133
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: ......................................................133
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: .........................................................134
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung:...........................................134

4.4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy
hại: khơng có. ...........................................................................................................135
4.5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài
làm nguyên liệu sản xuất: khơng có. ..........................................................................135
CHƯƠNG V: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
..................................................................................................................................... 136

5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án.....................136
5.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ....................................................136
5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình,
thiết bị xử lý chất thải...........................................................................................136


5.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật....................................................................................................................137

5.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ: ............................................137
5.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải:..................................138
CHƯƠNG VI: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ..........................................139
PHỤ LỤC BÁO CÁO .................................................................................................141

Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ Robot Grand Pro Việt Nam 2

Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Công nghệ Robot Grand-Pro Việt Nam”
Đ/c: Nhà xưởng X1, X2, Lô CN12-03, Khu phi thuế quan và khu công nghiệp Nam Đình Vũ (khu 1),

thuộc KKT Đình Vũ – Cát Hải, P. Đơng Hải 2, Q. Hải An, TP. Hải Phòng.

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

CBCNV : Cán bộ công nhân viên

CTR : Chất thải rắn

CTNH : Chất thải nguy hại

DIP : Công nghệ hàn dán linh kiện (hàn đục lỗ)

ĐKKD : Đăng ký kinh doanh

ĐTM : Đánh giá tác động môi trường


GCNĐT : Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

HTXLNT : Hệ thống xử lý nước thải

HTXLKT : Hệ thống xử lý khí thải

KCN : Khu cơng nghiệp

MSDS : Phiếu an tồn hóa chất

NTSH : Nước thải sinh hoạt

PCCC : Phòng cháy chữa cháy

PCB : (Printed Circuit Board): là bảng mạch in gồm nhiều lớp

QCVN : Quy chuẩn Việt Nam

SMT : Công nghệ hàn dán linh kiện

DVIZ : Cơng ty cổ phần Khu cơng nghiệp Đình Vũ

TBA : Trạm biến áp

UBND : Ủy ban nhân dân

VLXD : Vật liệu xây dựng

WHO : Tổ chức Y tế thế giới


Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ Robot Grand Pro Việt Nam 3

Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Công nghệ Robot Grand-Pro Việt Nam”
Đ/c: Nhà xưởng X1, X2, Lô CN12-03, Khu phi thuế quan và khu cơng nghiệp Nam Đình Vũ (khu 1),

thuộc KKT Đình Vũ – Cát Hải, P. Đơng Hải 2, Q. Hải An, TP. Hải Phòng.
DANH MỤC BẢNG

Bảng 0.1. Quy mô công suất của Dự án ..................................................................... 6
Bảng 0.2. Phạm vi cấp giấy phép môi trường của Dự án........................................... 7
Bảng 1.1. Công suất sản xuất của Dự án khi hoạt động ổn định................................ 11
Bảng 1.2. Nhu cầu nguyên liệu đầu vào và hóa chất của Dự án trong năm sản xuất ổn
định ............................................................................................................................. 57
Bảng 1.3. Thành phần và tính chất của một số hố chất sử dụng .............................. 62
Bảng 1.4. Nhu cầu điện nước phục vụ cho dự án....................................................... 63
Bảng 1.5. Tọa độ khép góc của Dự án ....................................................................... 66
Bảng 1.6. Các hạng mục công trình của Dự án .......................................................... 70
Bảng 1.7. Danh mục các cơng trình phụ trợ ............................................................... 71
Bảng 1.8. Danh mục các cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường ................ 71
Bảng 1.9. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ sản xuất ........................................... 80
Bảng 1.10. Biểu đồ thể hiện tiến độ của Dự án .......................................................... 86
Bảng 3.1. Tổng hợp các thông số thiết kế và vận hành của hệ thống thu gom, thoát
nước mưa, nước thải ................................................................................................... 99
Bảng 3.2. Yêu cầu nước thải đầu vào trạm xử lý nước thải tập trung KCN Nam Đình
Vũ ............................................................................................................................... 101
Bảng 3.3. Thống kê lượng chất thải nguy hại của Nhà máy ...................................... 114
Bảng 3.4. Nội dung thay đổi so với báo cáo DTM..................................................... 132
Bảng 4.1. Giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải của các nguồn thải ... 133
Bảng 4.2. Giới hạn cho phép về tiếng ồn ................................................................... 134
Bảng 4.3. Giới hạn cho phép về độ rung .................................................................... 135

Bảng 5.1. Thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm .................................... 136
Bảng 5.2. Vị trí, thơng số quan trắc trong giai đoạn vận hành thử nghiệm ............... 136
Bảng 5.3. Vị trí, thơng số quan trắc trong giai đoạn vận hành................................... 137

Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ Robot Grand Pro Việt Nam 4

Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Công nghệ Robot Grand-Pro Việt Nam”
Đ/c: Nhà xưởng X1, X2, Lô CN12-03, Khu phi thuế quan và khu cơng nghiệp Nam Đình Vũ (khu 1),

thuộc KKT Đình Vũ – Cát Hải, P. Đơng Hải 2, Q. Hải An, TP. Hải Phòng.
DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1. Sơ đồ quy trình sản xuất bộ chổi hút của máy hút bụi thẳng ..................... 17
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất các chi tiết, linh kiện nhựa ................................. 19
Hình 1.3. Quy trình sửa chữa khn tại nhà máy....................................................... 22
Hình 1.4. Sơ đồ quy trình sản xuất sản phẩm robot hút bụi ....................................... 24
Hình 1.5. Sơ đồ quy trình lắp ráp các cụm chi tiết ..................................................... 26
Hình 1.6. Sơ đồ quy trình lắp ráp robot hút bụi ......................................................... 27
Hình 1.7. Sơ đồ mơ tả quy trình sản xuất sản phẩm máy hút bụi thẳng..................... 29
Hình 1.8. Sơ đồ quy trình lắp ráp bộ phận tay cầm.................................................... 31
Hình 1.9. Sơ đồ quy trình lắp ráp hộp đựng bụi ......................................................... 32
Hình 1.10. Sơ đồ quy trình gia cơng giắc cắm ........................................................... 34
Hình 1.11. Sơ đồ quy trình lắp ráp sản phẩm máy hút bụi thẳng ............................... 35
Hình 1.12. Sơ đồ quy trình lắp ráp ăn ten và ăng ten di động .................................... 37
Hình 1.13. Sơ đồ quy trình gia cơng pin sạc và bộ pin .............................................. 41
Hình 1.14. Sơ đồ quy trình lắp ráp sensor truyền tín hiệu.......................................... 46
Hình 1.15. Sơ đồ quy trình lắp ráp bộ phận phụ trợ................................................... 51
Hình 1.16. Sơ đồ quy trình sản xuất robot sử dụng dưới nước .................................. 53
Hình 1.17. Sơ đồ tọa độ khép góc khu vực Dự án ..................................................... 66
Hình 1.18. Sơ đồ vị trí khu vực thực hiện Dự án ....................................................... 67

Hình 1.19. Sơ đồ tổng mặt bằng Dự án ...................................................................... 73
Hình 1.20. Sơ đồ bố trí máy móc thiết bị của Nhà xưởng X1.................................... 84
Hình 1.21. Sơ đồ bố trí máy móc thiết bị của Nhà xưởng X2.................................... 85
Hình 1.22. Sơ đồ bộ máy quản lý Dự án .................................................................... 87
Hình 3.1. Sơ đồ thu gom nước mưa của Công ty ....................................................... 91
Hình 3.2. Sơ đồ thu gom nước mưa của Cơng ty ....................................................... 93
Hình 3.3. Sơ đồ thu gom nước thải sinh hoạt của Cơng ty ........................................ 94
Hình 3.4. Sơ đồ thu gom nước thải sinh hoạt của Công ty ........................................ 97
Hình 3.5. Sơ đồ thu gom nước thải sản xuất của Cơng ty .......................................... 98
Hình 3.6. Sơ đồ ngun lý của tháp làm mát ............................................................. 99
Hình 3.7. Mơ hình thơng gió cho nhà xưởng sản xuất ............................................... 104
Hình 3.8. Sơ đồ thu gom khí thải thiết bị hàn ............................................................ 105

Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ Robot Grand Pro Việt Nam 5

Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Công nghệ Robot Grand-Pro Việt Nam”
Đ/c: Nhà xưởng X1, X2, Lô CN12-03, Khu phi thuế quan và khu công nghiệp Nam Đình Vũ (khu 1),

thuộc KKT Đình Vũ – Cát Hải, P. Đơng Hải 2, Q. Hải An, TP. Hải Phòng.

MỞ ĐẦU

ChangHong Grand-Pro Technology Co.,LTD là một Công ty quốc tế chuyên
nghiên cứu, sản xuất và bán hàng các loại robot thông minh, các sản phẩm điện tử gia
dụng. Hiện tại, công ty có các trung tâm nghiên cứu cơng nghệ kỹ thuật đặt tại Hoa
Kỳ, Đài Loan, Chenzhou và Miên Dương. Công ty đã nhận được một số giấy chứng
nhận bằng sáng chế do nhiều quốc gia cấp.

Nhận thấy những ưu điểm của KCN Nam Đình Vũ (Khu 1) cũng như nắm bắt
được định hướng phát triển cơ cấu ngành nghề của Việt Nam nói chung và nhu cầu

phát triển của ngành công nghiệp điện, điện tử nói riêng, ChangHong Grand-Pro
Technology Co.,LTD đã quyết định tham gia đầu tư vào Việt Nam với dự án “Công
nghệ Robot Grand-Pro Việt Nam”. Để thực hiện Dự án, ChangHong Grand-Pro
Technology Co.,LTD đã thành lập Công ty TNHH công nghệ Robot Grand Pro Việt
Nam. Công ty TNHH công nghệ Robot Grand Pro Việt Nam đã được Sở Kế hoạch và
Đầu tư thành phố Hải Phòng cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty
TNHH một thành viên số 0202146280, đăng ký lần đầu ngày 29/12/2021, thay đổi lần
thứ nhất ngày 25/4/2022 và được Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư số 2138243011, chứng nhận lần đầu ngày 24/12/2021, chứng
nhận thay đổi lần thứ 01 ngày 30/3/2022, chứng nhận điều chỉnh lần 02 ngày
01/8/2022.

Dự án sẽ sản xuất các sản phẩm điện tử gia dụng và phụ kiện với công suất là
13.300.000 sản phẩm/năm và dịch vụ nghiên cứu, tư vấn và sửa chữa sản phẩm robot
và phụ kiện robot với công suất 500.000 sản phẩm/năm. Cụ thể như sau:

Bảng 0.1. Quy mô công suất của Dự án

STT Loại sản phẩm Công suất
(sản phẩm/năm)
1 Sản xuất sản phẩm điện tử gia dụng và phụ kiện
13.300.000

1.1 Robot hút bụi 1.000.000

1.2 Máy hút bụi thẳng 1.500.000

1.3 Ăng ten và ăng ten di động 1.300.000

1.4 Robot sử dụng dưới nước 500.000


1.5 Gia công pin sạc và bộ pin 5.000.000

1.6 Các phụ kiện linh kiện kèm theo 4.000.000

2 Nghiên cứu, tư vấn và sửa chữa sản phẩm robot và 500.000

Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ Robot Grand Pro Việt Nam 6

Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Công nghệ Robot Grand-Pro Việt Nam”
Đ/c: Nhà xưởng X1, X2, Lô CN12-03, Khu phi thuế quan và khu công nghiệp Nam Đình Vũ (khu 1),

thuộc KKT Đình Vũ – Cát Hải, P. Đơng Hải 2, Q. Hải An, TP. Hải Phòng.
phụ kiện robot

Phạm vi xin cấp phép của dự án như sau:

Bảng 0.2. Phạm vi cấp giấy phép môi trường của Dự án

STT Theo QĐ ĐTM số Giấy phép môi trường Ghi chú
3703/QĐ-BTNMT
Bố trí tại khu nhà
1 Các hạng mục cơng trình chính và phụ trợ xưởng X1 và X2
(xây dựng sẵn) thuê
Khu nhà xưởng X1 (diện tích Xin cấp phép lại của Công ty cổ
11.268 m2): phần đầu tư và
phát triển Tường
+ Khu vực lắp ráp sản phẩm; Viên; sử dụng
vách ngăn panel để
+ Khu vực đúc ép nhựa; tách riêng các khu

vực trong khu nhà
+ Phòng in; xưởng X1 và X2.

+ Phòng nghiền; Bố trí tại khu nhà
xưởng X1 và X2
1.1 + Phịng sửa chữa khn; (xây dựng sẵn) thuê
+ Kho chứa nguyên vật liệu; lại của Công ty cổ
phần đầu tư và
+ Phòng IT và phòng PSI; phát triển Tường
Viên; sử dụng
+ Khu vực kiểm tra nguyên vách ngăn panel để
liệu; tách riêng các khu
vực trong khu nhà
+ Các khu vực phụ trợ khác xưởng X1 và X2.
và lối đi trong nhà xưởng;

+ 02 nhà văn phòng.

Khu nhà xưởng X2 (diện tích Xin cấp phép
11.276 m2):
+ Khu vực lắp ráp sản phẩm;

+ Kho nguyên liệu tổng hợp;
+ Khu vực chứa thành phẩm;

+ Khu vực chuẩn bị nguyên
liệu;

1.2 + Văn phòng kho và kho lạnh
chứa nguyên liệu điện tử;

+ Phòng thử nghiệm;

+ Phòng PSI;

+ Phòng IT;

+ Các khu vực phụ trợ khác
và lối đi trong nhà xưởng;

+ 02 nhà văn phòng.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ Robot Grand Pro Việt Nam 7

Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Công nghệ Robot Grand-Pro Việt Nam”
Đ/c: Nhà xưởng X1, X2, Lô CN12-03, Khu phi thuế quan và khu công nghiệp Nam Đình Vũ (khu 1),

thuộc KKT Đình Vũ – Cát Hải, P. Đơng Hải 2, Q. Hải An, TP. Hải Phòng.

Các hạng mục cơng trình phụ Xin cấp phép Bố trí tại khu nhà
trợ khác: xưởng X1 và X2
(xây dựng sẵn) thuê
+ Nhà bảo vệ (3 nhà); lại của Công ty cổ
phần đầu tư và
+ Trạm biến áp; phát triển Tường
Viên; sử dụng
1.3 + Cây xanh, sân đường nội vách ngăn panel để
bộ; tách riêng các khu
vực trong khu nhà
+ Hệ thống cấp nước, hệ xưởng X1 và X2.
thống cấp điện và chiếu sáng,

hệ thống chống sét, hệ thống
phịng cháy chữa cháy.

2 Các cơng trình bảo vệ mơi trường

2.1 Hệ thống thốt nước của Nhà máy

2.1.1 Thoát nước mưa mái: Đường Xin cấp phép
ống thoát nước D110mm

Thoát nước mưa sân, đường: Xin cấp phép

+ Hệ thống cống BTCT Các hạng mục công
D300-D600 để thu gom trình do Cơng ty cổ
2.1.2 nước mưa của tồn bộ khu phần đầu tư và
vực nhà xưởng cho thuê. phát triển Tường
Viên xây dựng sẵn.
+ Số lượng điểm xả nước
thải của toàn bộ khu nhà
xưởng cho thuê: 02 điểm.

Thoát nước thải: Xin cấp phép

+ Đường ống thoát nước
HDPE D200 và PVC D200
để thu gom nước thải của
2.1.3 toàn bộ khu vực nhà xưởng
cho thuê.

+ Số lượng điểm xả nước

thải của toàn bộ khu nhà
xưởng cho thuê: 01 điểm

2.2 Kho chứa rác thải
2.2.1
2.2.2 Kho chứa rác thải công Xin cấp phép như sau: Các hạng mục công
nghiệp tại xưởng X1: Diện trình do Công ty cổ
tích 12,5 m2 Kho chứa rác thải công phần đầu tư và
nghiệp tại xưởng X1: phát triển Tường
Kho chứa CTNH tại xưởng Diện tích 20 m2 Viên xây dựng sẵn.
X1: Diện tích 12,5 m2
Xin cấp phép như sau:

Kho chứa CTNH tại
xưởng X1: Diện tích 20

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH cơng nghệ Robot Grand Pro Việt Nam 8

Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Công nghệ Robot Grand-Pro Việt Nam”
Đ/c: Nhà xưởng X1, X2, Lô CN12-03, Khu phi thuế quan và khu công nghiệp Nam Đình Vũ (khu 1),

thuộc KKT Đình Vũ – Cát Hải, P. Đơng Hải 2, Q. Hải An, TP. Hải Phòng.
m2

2.2.3 Ngăn chứa rác sinh hoạt tại Xin cấp phép như sau:
xưởng X2: Diện tích 12,5 m2
Kho chứa rác thải công
nghiệp tại xưởng X2:
Diện tích 20 m2


2.2.4 Kho chứa hóa chất tại xưởng Xin cấp phép như sau:
X1: Diện tích 12,5 m2
Kho chứa rác thải công
nghiệp tại xưởng X2:
Diện tích 20 m2

2.2.5 X2: Diện tích 12,5 m2 Kho chứa hóa chất tại xưởng -

2.3 Bể tự hoại

2.3.1 Bể tự hoại tại nhà xưởng X1: Xin cấp phép Các hạng mục công
2.3.2 04 bể tự hoại tổng thể tích Xin cấp phép trình do Cơng ty cổ
48m3 phần đầu tư và
phát triển Tường
Bể tự hoại tại nhà xưởng X1: Viên xây dựng sẵn.
04 bể tự hoại tổng thể tích
48m3

2.4 Thiết bị xử lý khí từ cơng đoạn hàn

2.4.1 Số lượng: 10 thiết bị, công Xin cấp phép Nhà máy tự lắp đặt
suất 20-260m3/h/thiết bị
(đồng bộ với máy móc thiết
bị sản xuất)

2.5 Hệ thống điều hồ cơng nghiệp kết hợp với quạt cơng
nghiệp

2.5.1 - Điều hòa: Xin cấp phép Nhà máy tự lắp đặt


+ Nhà xưởng X1: gồm có 07
điều hịa, tổng cơng suất
10.800.000BTU.

+ Nhà xưởng X2: gồm có 24
điều hòa, tổng công suất
950.450.000BTU.

- Quạt công nghiệp:

+ Nhà xưởng X1: gồm có 18
quạt, tổng công suất 660.000
m3/h.

+ Nhà xưởng X2: gồm có 12
quạt, tổng công suất:
440.000 m3/h.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ Robot Grand Pro Việt Nam 9

Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Công nghệ Robot Grand-Pro Việt Nam”
Đ/c: Nhà xưởng X1, X2, Lô CN12-03, Khu phi thuế quan và khu cơng nghiệp Nam Đình Vũ (khu 1),

thuộc KKT Đình Vũ – Cát Hải, P. Đơng Hải 2, Q. Hải An, TP. Hải Phòng.
Căn cứ Điều 39 Luật Bảo vệ mơi trường năm 2020, dự án thuộc đối tượng phải
có giấy phép môi trường. Căn cứ điểm a, khoản 2, điều 29, Nghị định 08/2022/NĐ-CP
Công ty nộp hồ sơ đề nghị cấp giấy phép mơi trường sau khi đã hồn thành cơng trình
xử lý chất thải cho tồn bộ Dự án.

Báo cáo sẽ là tài liệu để Công ty nhận thức được các vấn đề về môi trường liên

quan đến dự án và chủ động nguồn lực thực hiện trách nhiệm của mình. Báo cáo cũng
là cơ sở để các cơ quan quản lý Nhà nước về môi trường theo dõi, giám sát, đôn đốc
Chủ đầu tư trong suốt quá trình hoạt động của dự án.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ Robot Grand Pro Việt Nam 10

Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Công nghệ Robot Grand-Pro Việt Nam”
Đ/c: Nhà xưởng X1, X2, Lô CN12-03, Khu phi thuế quan và khu cơng nghiệp Nam Đình Vũ (khu 1),

thuộc KKT Đình Vũ – Cát Hải, P. Đơng Hải 2, Q. Hải An, TP. Hải Phòng.
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1. Tên chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH công nghệ Robot Grand Pro Việt Nam

- Địa chỉ văn phòng: Nhà xưởng X1, X2 (thuê lại của Công ty Cổ phần đầu tư và
phát triển Tường Viên) tại Lô CN12-03, Khu công nghiệp và Khu phi thuế quan Nam
Đình Vũ (khu 1) thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, P. Đơng Hải 2, Q. Hải An, TP.
Hải Phòng.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông Liu Tao, chức vụ:
Tổng giám đốc.

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên số
0202146280 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hải Phòng cấp đăng ký lần đầu ngày
29/12/2021, đăng ký thay đổi lần 1 ngày 24/5/2022, thay đổi lần 2 ngày 03/08/2022.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 2138243011 do Ban quản lý Khu kinh tế
Hải Phòng cấp chứng nhận lần đầu ngày 24/12/2021, chứng nhận điều chỉnh lần thứ 1
ngày 30/03/2022; chứng nhận điều chỉnh lần thứ 2 ngày 01/8/2022.


1.2. Tên dự án đầu tư:

Công nghệ Robot Grand-Pro Việt Nam

- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Nhà xưởng X1, X2, Lô CN12-03, Khu phi
thuế quan và Khu công nghiệp Nam Đình Vũ (khu 1), thuộc Khu kinh tế Đình Vũ –
Cát Hải, P. Đơng Hải 2, Q. Hải An, TP. Hải Phòng.

- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng.

- Cơ quan cấp quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường: Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
số 3703/QĐ-BTNMT do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp ngày 26/12/2022.

- Quy mô của dự án đầu tư: tổng vốn đầu tư của Dự án là 114.250.000.000 (Một
trăm mười bốn tỷ, hai trăm năm mươi triệu) đồng, tương đương 5.000.000 (Năm triệu)
đô la Mỹ. Vậy, Dự án thuộc dự án đầu tư nhóm A theo quy định tại điều 10 Luật Đầu
tư công.

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:

1.3.1. Công suất và sản phẩm của dự án đầu tư:

Công suất và sản phẩm của Dự án được cho trong bảng sau:

Bảng 1.1. Công suất sản xuất của Dự án khi hoạt động ổn định

Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ Robot Grand Pro Việt Nam 11


Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Công nghệ Robot Grand-Pro Việt Nam”
Đ/c: Nhà xưởng X1, X2, Lô CN12-03, Khu phi thuế quan và khu công nghiệp Nam Đình Vũ (khu 1),

thuộc KKT Đình Vũ – Cát Hải, P. Đơng Hải 2, Q. Hải An, TP. Hải Phòng.

STT Loại sản phẩm Công suất
(sản phẩm/năm)

1 Sản xuất sản phẩm điện tử gia dụng và phụ kiện 13.300.000

1.1 Robot hút bụi 1.000.000

1.2 Máy hút bụi thẳng 1.500.000

1.3 Ăng ten và ăng ten di động 1.300.000

1.4 Robot sử dụng dưới nước 500.000

1.5 Gia công pin sạc và bộ pin 5.000.000

1.6 Các phụ kiện linh kiện kèm theo 4.000.000
500.000
2 Nghiên cứu, tư vấn và sửa chữa sản phẩm robot và
phụ kiện robot

- Thị trường tiêu thụ sản phẩm: tại Việt Nam và xuất khẩu ra các nước như: Mỹ,
Đài Loan, Hồng Kông,…

- Tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng, môi trường: ISO 9001:14001.

- Lĩnh vực sử dụng sản phẩm: điện dân dụng, gia đình, cơng nghiệp.

Một số thơng tin, hình ảnh về sản phẩm:
- Hình ảnh một số sản phẩm dự kiến sản xuất tại Nhà máy như sau:

TT Tên sản phẩm Tỷ lệ xuất khẩu Hình ảnh
I Các sản phẩm điện tử gia dụng

Máy hút bụi thẳng 100%
1 Upright Vacuum

Cleaner
LA300

Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ Robot Grand Pro Việt Nam 12

Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Công nghệ Robot Grand-Pro Việt Nam”
Đ/c: Nhà xưởng X1, X2, Lô CN12-03, Khu phi thuế quan và khu công nghiệp Nam Đình Vũ (khu 1),

thuộc KKT Đình Vũ – Cát Hải, P. Đơng Hải 2, Q. Hải An, TP. Hải Phòng.

Máy hút bụi thẳng

Upright Vacuum

2 Cleaner 100%

LA322

3 Robot hút bụi 100%

Mesa lite EZ

4 Robot hút bụi 100%
360 Lidar XL

5 Robot sử dụng 100%
dưới nước

Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ Robot Grand Pro Việt Nam 13

Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Công nghệ Robot Grand-Pro Việt Nam”
Đ/c: Nhà xưởng X1, X2, Lô CN12-03, Khu phi thuế quan và khu công nghiệp Nam Đình Vũ (khu 1),

thuộc KKT Đình Vũ – Cát Hải, P. Đơng Hải 2, Q. Hải An, TP. Hải Phòng.

6 Ăng ten và Ăng ten 100%
di động

7 Pin sạc và bộ pin 100%

II Các linh kiện, phụ kiện kèm theo

Bộ chổi hút của 100% sử dụng cho
1 máy hút bụi thẳng quá trình lắp ráp
tại Nhà máy
(Nozzle)

Các linh kiện nhựa 100% sử dụng cho
2 (Plastic parts) quá trình lắp ráp


tại Nhà máy

Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ Robot Grand Pro Việt Nam 14

Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Công nghệ Robot Grand-Pro Việt Nam”
Đ/c: Nhà xưởng X1, X2, Lô CN12-03, Khu phi thuế quan và khu cơng nghiệp Nam Đình Vũ (khu 1),

thuộc KKT Đình Vũ – Cát Hải, P. Đơng Hải 2, Q. Hải An, TP. Hải Phòng.

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:
Mục tiêu hoạt động của Dự án là:
+ Sản xuất sản phẩm điện tử gia dụng và các phụ kiện đi kèm (gồm robot hút bụi,
máy hút bụi thẳng, ăng ten, ăng ten di động, robot sử dụng dưới nước, gia công pin sạc
và bộ pin cùng một số phụ kiện robot phục vụ cho việc lắp ráp sản phẩm tại nhà máy).
+ Dịch vụ nghiên cứu, tư vấn và sửa chữa sản phẩm robot và phụ kiện robot.
Như vậy, nhà máy có các quy trình sản xuất sau:
+ Quy trình sản xuất các linh kiện kèm theo.
+ Quy trình lắp ráp robot hút bụi.
+ Quy trình lắp ráp máy hút bụi thẳng.
+ Quy trình lắp ráp Ăng ten và ăng ten di động.
+ Quy trình lắp ráp robot sử dụng dưới nước.
+ Quy trình lắp ráp pin sạc và bộ pin.
+ Quy trình nghiên cứu, tư vấn và sửa chữa sản phẩm robot và phụ kiện robot.
Cụ thể quy trình sản xuất của các sản phẩm của Dự án được trình bày như sau:
1.3.2.1.Quy trình sản xuất các linh kiện kèm theo:
Các linh kiện kèm theo được sản xuất tại nhà máy bao gồm: bộ chổi hút của máy
hút bụi thẳng và một số chi tiết/linh kiện nhựa. Tất cả các linh kiện sau khi sản xuất sẽ
được sử dụng cho quá trình lắp ráp sản phẩm của Dự án. Cụ thể như sau:
a. Quy trình sản xuất bộ chổi hút của máy hút bụi thẳng


Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ Robot Grand Pro Việt Nam 15

Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Công nghệ Robot Grand-Pro Việt Nam”
Đ/c: Nhà xưởng X1, X2, Lô CN12-03, Khu phi thuế quan và khu công nghiệp Nam Đình Vũ (khu 1),

thuộc KKT Đình Vũ – Cát Hải, P. Đơng Hải 2, Q. Hải An, TP. Hải Phòng.

Giắc cắm đực

Bộ đầu nối bàn chải sàn

Bộ chổi quét sàn Bộ chổi hút của máy hút
Nắp dưới hộp đựng chổi bụi thẳng

Cụm công tắc, dây điện

Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ Robot Grand Pro Việt Nam 16

Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Công nghệ Robot Grand-Pro Việt Nam”
Đ/c: Nhà xưởng X1, X2, Lô CN12-03, Khu phi thuế quan và khu công nghiệp Nam Đình Vũ (khu 1),

thuộc KKT Đình Vũ – Cát Hải, P. Đơng Hải 2, Q. Hải An, TP. Hải Phòng.

Giắc cắm đực

Bộ đầu nối bàn chải sàn Lắp ráp - CTR từ quá trình
Bộ chổi quét sàn đóng gói nguyên liệu
đầu vào
Nắp dưới hộp đựng chổi
- Tiếng ồn


Cụm công tắc, dây điện

NG
Kiểm tra ngoại quan

OK

Kho bán thành phẩm

Hình 1.1. Sơ đồ quy trình sản xuất bộ chổi hút của máy hút bụi thẳng
Mô tả quy trình:

Nguyên liệu đầu vào để sản xuất bộ chổi hút của máy hút bụi thẳng gồm có: Giắc
cắm đực, bộ đầu nối bàn chải sàn, bộ chổi quét sàn, nắp dưới hộp đựng, cụm cơng tắc,
dây điện, gờ, vít khóa. Tồn bộ ngun liệu được nhập từ công ty mẹ về nhà máy.

Các nguyên liệu khi nhập về được kiểm tra đầu vào bằng các bước kiểm tra ngoại
quan của tất cả các nguyên liệu như vết xước bề mặt, độ cong vênh,… Các nguyên liệu
đạt yêu cầu được đưa vào sản xuất, nguyên liệu không đạt yêu cầu được xuất trả lại
nhà cung cấp.

Nguyên liệu sau đó được đưa lên băng chuyền tự động để công nhân thực hiện
lắp ráp thủ công bằng tay. Các linh kiện nhập về chủ yếu đã có sẵn các khớp nối, khớp
xoắn, do đó, cơng đoạn này khơng sử dụng keo hay hóa chất khác để lắp ráp. Công
nhân chỉ cần đặt các linh kiện theo đúng thứ tự và lắp lại với nhau.

Sau khi lắp ráp sẽ được đưa sang công đoạn kiểm tra ngoại quan bằng mắt
thường. Các sản phẩm đạt yêu cầu sẽ được chuyển sang khu vực lưu chứa tạm thời để
chờ sản xuất.


Các bán thành phẩm không đạt yêu cầu sẽ đưa lại công đoạn lắp ráp để hồn

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH cơng nghệ Robot Grand Pro Việt Nam 17

Báo cáo đề xuất cấp GPMT “Công nghệ Robot Grand-Pro Việt Nam”
Đ/c: Nhà xưởng X1, X2, Lô CN12-03, Khu phi thuế quan và khu cơng nghiệp Nam Đình Vũ (khu 1),

thuộc KKT Đình Vũ – Cát Hải, P. Đơng Hải 2, Q. Hải An, TP. Hải Phòng.
thiện sản phẩm. Tại công đoạn này các sản phẩm sửa chữa được đạt 100% do đó, cơng
đoạn này khơng làm phát sinh sản phẩm lỗi hỏng từ quá trình sản xuất.

b. Quy trình sản xuất các chi tiết/linh kiện nhựa

Quy trình cơng nghệ sản xuất sản phẩm này như sau:

Về mặt cơ bản, quy trình sản xuất của các chi tiết/linh kiện nhựa là tương tự như
nhau, chỉ khác nhau về hình dạng, kích thước các chi tiết nhựa cần sản xuất. Ngoài ra
trong q trình sản xuất, các khn đúc nhựa sẽ thường xuyên được sửa chữa, bảo
dưỡng để đảm bảo độ chính xác cho sản phẩm. Quy trình sản xuất các sản phẩm bao
gồm:

- Quy trình sản xuất chính: sản xuất các chi tiết/linh kiện bằng nhựa.

- Quy trình sản xuất phụ: gia công, sửa chữa khuôn tại nhà máy.

Cụ thể như sau:

b.1: Quy trình sản xuất các chi tiết/linh kiện bằng nhựa
Hạt nhựa


Trộn nguyên liệu Tái sử dụng

Điện o Sấy nguyên liệu - Vỏ bao bì
(80-120 C) - Bụi.

Nước tuần hoàn 32oC Tháp giải nhiệt

- Nước Đúc ép nhựa (150-2600C) Nước nóng t=37oC
- Điện
- Khí thải
- Nhiệt dư

Cắt bavia - CTR: bavia Nghiền, trộn tái
nhựa sử dụng
In chuyển nhiệt
- CTR: giấy in 18
Kiểm tra chuyển nhiệt thải
OK
NG - CTR: sản phẩm
Lưu kho, xuất hàng lỗi

Chủ đầu tư: Công ty TNHH công nghệ Robot Grand Pro Việt Nam


×