Tải bản đầy đủ (.pdf) (148 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG Nhà máy xử lý nước thải thành phố Từ Sơn công suất 33.000 m3ngày đêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.55 MB, 148 trang )

CÔNG TY CP ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI PHÚ ĐIỀN

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Nhà máy xử lý nước thải thành phố Từ Sơn công
suất 33.000 m3/ngày đêm

(Dự án: “Đầu tư điều chỉnh xây dựng hệ thống xử lý nước thải
thị xã Từ Sơn (giai đoạn 1)”

BẮC NINH, THÁNG 06 NĂM 2023

-
tzuTrNYN 90 gNyHr'HNIN JYg
-

cgG t^lyle @*s

tydyxru nyo

i euqq

WW

< NgrcCHdtVrucNoIlHr

vn 5u.n( Ayxor nyc dJ Ar cNgf,

9s oJ 0Hf,


o,(I utop IBIE) uos 4I gx iql lgql

cgnu fi +x Erg,It 0q Eunp ,(gx quplc nglp ry nYG,, :ug frd)

Eugc uos +I grld rtruRrtrl lgql cgnu fi +x,(9u, QIIN

o\Adtir rg^ dqHd AYro dYr
rynx gG oyf oyn

NqrG oHd I cuonur YA ct{oa AYxnr nYc df, Ar cNof

MỤC LỤC

MỤC LỤC iii
DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................ vii
DANH MỤC HÌNH VẼ................................................................................................ix
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .............................................................................xi
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ .....................................................1
1.1. Tên chủ cơ sở............................................................................................................1
1.2. Tên cơ sở .................................................................................................................1
1.2.1. Tên cơ sở và địa điểm thực hiện của cơ sở............................................................1
1.2.2. Cơ quan phê duyệt hồ sơ môi trường của cơ sở ....................................................1
1.2.3. Quy mô của cơ sở ..................................................................................................3
1.2.4. Thông tin chung về cơ sở ......................................................................................4
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở...............................................7
1.3.1. Công suất của cơ sở ...............................................................................................7
1.3.2. Công nghệ và sản phẩm của cơ sở.........................................................................7
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế
liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của
cơ sở...............................................................................................................................11

1.4.1. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất, điện năng sử dụng của cơ sở...........11
1.4.2. Nguồn cung cấp điện, nước và nhu cầu sử dụng điện, nước của cơ sở...............12
1.4.2.1. Nguồn cung cấp điện và nhu cầu sử dụng điện của cơ sở................................12
1.4.2.2. Nguồn cung cấp nước và nhu cầu sử dụng nước của cơ sở .............................13
1.5. Đối với cơ sở có sử dụng phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản
xuất ................................................................................................................................15
1.6. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở (nếu có)....................................................15
CHƯƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG...............................................................................17
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường (nếu có): ....................................................................................17
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có):............17
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.....................................................................19
3.1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải......................19

iii

3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ...................................................................................19
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải ....................................................................................21
3.1.2.1. Cơng trình thu gom nước thải...........................................................................21
3.1.2.2. Cơng trình thốt nước thải................................................................................32
3.1.2.3. Điểm xả nước thải sau xử lý.............................................................................32
3.1.3. Xử lý nước thải ....................................................................................................34
3.1.3.1. Xử lý nước thải sơ bộ .......................................................................................34
3.1.3.2. Hệ thống xử lý nước thải tại Nhà máy XLNT thành phố Từ Sơn....................34
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải................................................................75
3.2.1. Hệ thống xử lý mùi của Nhà máy XLNT thành phố Từ Sơn ..............................75
3.2.2. Các biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải khác tại Nhà máy...................................80
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường ...........................81

3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại.........................................86
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung (nếu có).................................89
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ...............................................90
3.6.1. Phương án phịng ngừa ứng phó sự cố mơi trường trong công tác quản lý và vận
hành hệ thống thu gom nước thải ..................................................................................90
3.6.2. Đánh giá nguy cơ xảy ra sự cố mơi trường trong q trình hoạt động tại Nhà máy
XLNT Thành phố Từ Sơn .............................................................................................95
3.6.3. Phương án phịng ngừa và ứng phó sự cố mơi trường ........................................97
3.6.4. Kế hoạch tập huấn, huấn luyện, diễn tập ứng phó sự cố môi trường ................101
3.6.5. Biện pháp tổ chức ứng phó sự cố mơi trường ...................................................102
3.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác (nếu có)......................................112
3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường nhưng chưa đến mức phải thực hiện đánh giá tác động
môi trường ...................................................................................................................113
3.9. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp (khi đề nghị cấp
lại giấy phép môi trường quy định tại điểm c khoản 4 Điều 30 Nghị định này).........114
3.10. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi mơi trường,
phương án bồi hồn đa dạng sinh học (nếu có)...........................................................114
CHƯƠNG 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG.........115
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải .....................................................115
4.1.1. Các nguồn phát sinh nước thải ..........................................................................115
4.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa: .........................................................................115

iv

4.1.3. Dịng nước thải ..................................................................................................115
4.1.4. Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dịng nước thải
..................................................................................................................................... 115
4.1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải vào nguồn tiếp nhận nước thải......................117
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải .........................................................117

4.2.1. Nguồn phát sinh khí thải....................................................................................117
4.2.2. Lưu lượng xả khí thải tối đa ..............................................................................118
4.2.3. Dịng khí thải .....................................................................................................118
4.2.4. Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dịng khí thải .118
4.2.5. Vị trí, phương thức xả khí thải vào nguồn tiếp nhận.........................................118
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có)............................119
4.3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung.................................................................119
4.3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung ..................................................................119
4.3.3. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung.......................................................119
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại
(nếu có) ........................................................................................................................120
4.5. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở có nhập khẩu phế liệu từ nước ngồi làm
ngun liệu sản xuất (nếu có) ......................................................................................120
CHƯƠNG 5. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ .............121
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải .....................................121
5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải .................................122
5.3. Kết quả quan trắc mơi trường trong q trình lập báo cáo (chỉ áp dụng đối với cơ
sở không phải thực hiện quan trắc chất thải theo quy định)........................................123
CHƯƠNG 6. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ

131
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải...................................131
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục, định kỳ) theo quy định của
pháp luật ......................................................................................................................131
6.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ......................................................131
6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ............................................131
6.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục
khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ sở .......134
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm.............................................134


v

CHƯƠNG 7. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ........................................................................................................135
CHƯƠNG 8. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ........................................................136

vi

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1.1: Cơ cấu sử dụng đất của Nhà máy XLNT thành phố Từ Sơn..........................5
Bảng 1.2: Các hạng mục cơng trình đã được xây dựng tại Nhà máy..............................7
Bảng 1.3: Nhu cầu sử dụng hóa chất tại Nhà máy theo định mức thiết kế ...................12
Bảng 1.4: Thống kê nhu cầu sử dụng nước sạch từ tháng 1/2022 đến tháng 3/2023....13
Bảng 1.5: Thống kê lưu lượng xả thải của cơ sở từ tháng 1/2022 đến tháng 3/2023 ...14
Bảng 3.1: Bảng tổng hợp khối lượng hệ thống thu gom thoát nước mưa của cơ sở.....19
Bảng 3.2: Bảng tổng hợp khối lượng đã hoàn thành của hệ thống thu gom nước thải giai
đoạn 1 ............................................................................................................................25
Bảng 3.3: Thông số kỹ thuật của các trạm bơm nâng và phạm vi thu gom của các trạm
bơm nâng .......................................................................................................................26
Bảng 3.4: Bảng tổng hợp khối lượng hệ thống thu gom thoát nước thải tại Nhà máy
XLNT thành phố Từ Sơn...............................................................................................32
Bảng 3.5: Thông số kỹ thuật các khối bể xử lý tại Nhà máy XLNT thành phố Từ Sơn
....................................................................................................................................... 47
Bảng 3.6: Danh mục máy móc thiết bị tại Nhà máy XLNT thành phố Từ Sơn............47
Bảng 3.7: Khối lượng hóa chất sử dụng theo thiết kế tại Nhà máy XLNT thành phố Từ
Sơn .................................................................................................................................65
Bảng 3.8: Thông số kỹ thuật của các máy móc thiết bị tại trạm quan trắc tự động, liên
tục nước thải sau xử lý...................................................................................................70
Bảng 3.9: Danh sách chất thải nguy hại và khối lượng đề xuất cấp phép của cơ sở.....86

Bảng 3.10: Các vấn đề thường gặp trong công tác quản lý, vận hành hệ thống thu gom
nước thải và cách khắc phục..........................................................................................90
Bảng 3.11: Quy trình kiểm tra, giám sát mạng lưới thu gom nước thải........................92
Bảng 3.12: Các rủi ro, sự cố mơi trường có thể xảy ra .................................................96
Bảng 3.13: Phân loại cấp độ các sự cố tại Nhà máy....................................................103
Bảng 3.14: Các kịch bản sự cố và phương án phòng ngừa, khắc phục .......................103
Bảng 3.15: Một số nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt ĐTM của cơ sở...113
Bảng 4.1: Giá trị giới hạn các chất ơ nhiễm có trong nước thải sau xử lý của Nhà máy
XLNT thành phố Từ Sơn.............................................................................................116
Bảng 5.1: Kết quả quan trắc online nước thải sau xử lý từ Quý 1/2022 đến Quý 3/2023
..................................................................................................................................... 122
Bảng 5.2: Tổng hợp kết quả quan trắc nước thải định kỳ năm 2022 ..........................124
Bảng 5.3: Tổng hợp kết quả quan trắc nước thải định kỳ từ Quý 1/2022 đến Quý 1/2023
..................................................................................................................................... 126

vii

Bảng 5.4: Tổng hợp kết quả quan trắc bùn thải định kỳ sau khi ép bùn trong năm 2021
..................................................................................................................................... 128
Bảng 5.5: Tổng hợp kết quả quan trắc bùn thải định kỳ sau ép bùn trong năm 2022 và
Quý I năm 2023 ...........................................................................................................129
Bảng 6.1: Chương trình quan trắc, giám sát chất lượng nước thải tại Nhà máy XLNT
thành phố Từ Sơn ........................................................................................................132
Bảng 6.2: Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm ...................................134

viii

DANH MỤC HÌNH VẼ

Hình 1.1: Vị trí tương quan của cơ sở với các đối tượng xung quanh ...........................5

Hình 1.2: Tổng mặt bằng Nhà máy XLNT thành phố Từ Sơn.......................................6
Hình 1.3: Một số hình ảnh thực tế tại Nhà máy XLNT thành phố Từ Sơn..................11
Hình 1.4: Các pin năng lượng mặt trời được lắp đặt tại vị trí các bể SBR cải tiến của hệ
thống xử lý nước thải.....................................................................................................13
Hình 1.5: Sơ đồ mạng lưới cấp thoát nước của Nhà máy XLNT thành phố Từ Sơn...14
Hình 2.1: Kênh tiêu Trịnh Xá tại vị trí cửa xả nước thải của Nhà máy XLNT thành phố
Từ Sơn ...........................................................................................................................18
Hình 2.2: Vị trí nước chảy từ kênh tiêu Trịnh Xá ra trạm bơm Trịnh Xá....................18
Hình 3.1: Sơ đồ minh họa hệ thống thu gom, thoát nước mưa của Nhà máy XLNT thành
phố Từ Sơn ....................................................................................................................19
Hình 3.2: Vị trí các điểm xả nước mưa tại cơ sở..........................................................20
Hình 3.3: Sơ đồ hệ thống thu gom thốt nước mưa, nước thải của khu vực................21
Hình 3.4: Sơ đồ minh họa mạng lưới thu gom nước thải dẫn về Nhà máy XLNT thành
phố Từ Sơn ....................................................................................................................22
Hình 3.5: Sơ đồ minh họa hệ thống thu gom, thoát nước thải của Nhà máy XLNT thành
phố Từ Sơn ....................................................................................................................30
Hình 3.6: Điểm xả nước thải sau xử lý.........................................................................32
Hình 3.7: Sơ đồ minh họa vị trí xả nước thải sau xử lý ...............................................33
Hình 3.8: Vị trí xả nước thải sau xử lý .........................................................................33
Hình 3.9: Sơ đồ quy trình cơng nghệ............................................................................35
Hình 3.10: Q trình xử lý trong ngăn Selector ...........................................................37
Hình 3.11: Quá trình xử lý trong bể SBR cải tiến ........................................................37
Hình 3.12: Một số hình ảnh thực tế các cơng trình xử lý nước thải.............................39
Hình 3.13: Nhà ép bùn thải phát sinh từ quá trình XLNT............................................40
Hình 3.14: Khu vực xử lý bùn bể phốt tại Nhà máy ....................................................41
Hình 3.15: Quy trình cơng nghệ xử lý bùn bể phốt tại Nhà máy .................................41
Hình 3.16: Sơ đồ quy trình cơng nghệ cụm xử lý bùn khơ ..........................................42
Hình 3.17: Hệ thống xử lý bùn khơ tại Nhà máy .........................................................44
Hình 3.18: Sơ đồ quy trình cơng nghệ cụm xử lý bùn lỏng .........................................44
Hình 3.19: Hệ thống xử lý bùn lỏng tại Nhà máy ........................................................46

Hình 3.20: Sơ đồ minh họa bể thu hồi nước tại nhà rửa xe tự động ............................46
Hình 3.21: Hệ thống quan trắc tự động, liên tục tại Nhà máy......................................75

Hình 3.22: Sơ đồ minh họa mạng lưới thu gom mùi phát sinh tại Nhà máy XLNT thành
phố Từ Sơn ....................................................................................................................76
Hình 3.23: Sơ đồ minh họa quy trình cơng nghệ của hệ thống xử lý mùi số 01..........77
Hình 3.24: Hình ảnh hệ thống xử lý mùi số 01 ............................................................77
Hình 3.25: Sơ đồ minh họa quy trình cơng nghệ của hệ thống xử lý mùi số 02 ..........78
Hình 3.26: Hình ảnh hệ thống xử lý mùi bằng phương pháp lọc sinh học ..................79
Hình 3.27: Sơ đồ minh họa quy trình cơng nghệ của hệ thống xử lý mùi số 03..........79
Hình 3.28: Hình ảnh hệ thống xử lý mùi số 3 ..............................................................80
Hình 3.29: Cây xanh được trồng xung quanh khu vực xử lý nước thải sơ bộ .............81
Hình 3.30: Máy phát điện dự phịng tại Nhà máy ........................................................81
Hình 3.31: Phương án thu gom và xử lý chất thải rắn thông thường phát sinh tại Nhà
máy XLNT thành phố Từ Sơn.......................................................................................82
Hình 3.32: Thiết bị lưu chứa chất thải rắn sinh hoạt phát sinh tại Nhà máy................83
Hình 3.33: Khu lưu chứa rác thải tạm thời tại Nhà máy ..............................................84
Hình 3.34: Các thiết bị lưu chứa chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh tại
Nhà máy.........................................................................................................................85
Hình 3.35: Nhà kho thành phẩm chứa bùn sau xử lý ...................................................86
Hình 3.36: Sơ đồ minh họa phương án thu gom, lưu giữ và xử lý CTNH tại Nhà máy
....................................................................................................................................... 88
Hình 3.37: Kho chứa CTNH tại cơ sở ..........................................................................89
Hình 3.38: Hình ảnh các thiết bị lưu chứa trong kho ...................................................89
Hình 3.39: Quy trình ứng phó sự cố mơi trường tại Nhà máy ...................................102

x

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT


B : Nhu cầu ơxi sinh hóa (Biochemical oxygen Demand)
BOD
BHLĐ : Bảo hộ lao động
BTCT
BTNMT : Bê tông cốt thép
C
CBNV : Bộ Tài nguyên và Môi trường
COD
CTNH : Cán bộ nhân viên
CP
D : Nhu cầu oxy hóa học (Chemical Oxygen Demand)
DO
ĐTM : Chất thải nguy hại
G
GPMT : Chính phủ
P
PCCC : Ơxi hịa tan (Dessolved Oxygen)
Q
QCVN : Đánh giá tác động môi trường
QLNM
QĐ : Giấy phép môi trường
T
TT : Phòng cháy chữa cháy
TSS
TDTT : Quy chuẩn Việt Nam
U
UBND : Quản lý nhà máy
X
XLNT : Quyết định


: Thông tư

: Tổng chất rắn lơ lửng trong nước

: Thể dục thể thao

: Ủy ban nhân dân

: Xử lý nước thải

xi

CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.1. Tên chủ cơ sở

- Chủ cơ sở là liên danh bao gồm 03 công ty:

+ Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Thương mại Phú Điền – Đại diện liên
danh;

+ Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển môi trường SFC Việt Nam - Thành viên liên
danh;

+ Công ty Cổ phần Chứng khốn Quốc tế Hồng Gia – Thành viên liên danh.

- Thông tin chung về Đại diện liên danh: Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và
Thương mại Phú Điền:

+ Địa chỉ trụ sở chính: 31 Tân Canh, phường 1, quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí

Minh.

+ Người đại diện theo pháp luật: Ơng Trần Mạnh Hùng Chức vụ: Giám đốc.

+ Điện thoại: 08.38456231 Fax: 08.33915695

+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần, mã số doanh nghiệp:
0302801990, đăng ký lần đầu ngày 16 tháng 12 năm 2002, đăng ký thay đổi lần thứ 21
ngày 16 tháng 11 năm 2021.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh số: 21.1.2.1.000 169. Chứng nhận
lần đầu ngày 08 tháng 02 năm 2010; Chứng nhận thay đổi lần thứ 01 ngày 17 tháng 05
năm 2018.

1.2. Tên cơ sở

1.2.1. Tên cơ sở và địa điểm thực hiện của cơ sở

- Tên cơ sở: Nhà máy xử lý nước thải thành phố Từ Sơn (Nhà máy XLNT thành
phố Từ Sơn), công suất 33.000 m3/ngày đêm (giai đoạn 1).

- Địa điểm cơ sở: phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.

Dự án “Đầu tư điều chỉnh xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn (giai
đoạn 1)” bao gồm 02 hợp phần. Cụ thể như sau:

+ Hợp phần 1: Nhà máy XLNT thành phố Từ Sơn công suất 33.000 m3/ngày đêm
tại phường Châu Khê, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.

+ Hợp phần 2: Hệ thống thu gom nước thải thành phố Từ Sơn với tổng chiều dài

42 km đường ống và 15 trạm bơm nước thải.

1.2.2. Cơ quan phê duyệt hồ sơ môi trường của cơ sở

- Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng của cơ sở:

+ Văn bản số 161/TĐ-SXD ngày 11/4/2017 của Sở Xây dựng tỉnh Bắc Ninh về
việc thông báo kết quả thẩm định điều chỉnh, bổ sung thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây
dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải thị xã Từ Sơn – Hợp phần 1: Nhà máy XLNT.

+ Văn bản số 241/QĐ-SXD ngày 04 tháng 09 năm 2019 của Sở Xây dựng tỉnh Bắc
Ninh về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi cơng cơng trình: Khu xử lý bùn thải, hệ thống

1

mái bao che và xử lý mùi thuộc Dự án đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã
Từ Sơn – Hợp phần 1: Nhà máy xử lý nước thải theo hình thức hợp đồng BT.

- Văn bản pháp lý liên quan đến đất đai của cơ sở:

+ Quyết định số 1183/QĐ-UBND ngày 08 tháng 09 năm 2010 của Ủy Ban nhân
dân tỉnh Bắc Ninh về việc thu hồi đất và bàn giao đất cho Trung tâm phát triển quỹ đất
thị xã Từ Sơn tổ chức bồi thường, giải phóng mặt bằng để xây dựng Nhà máy xử lý nước
thải theo hình thức xây dựng – chuyển giao (BT), tại phường Châu Khê, thị xã Từ Sơn.

+ Biên bản bàn giao đất trên thực địa (đợt 1) ngày 05 tháng 06 năm 2013 giữa Sở
Tài nguyên và Môi trường Bắc Ninh, UBND tỉnh Bắc Ninh, Chủ cơ sở và các bên liên
quan.

+ Biên bản bàn giao đất trên thực địa (đợt 2) ngày 22 tháng 10 năm 2013 giữa Sở

Tài nguyên và Môi trường Bắc Ninh, UBND tỉnh Bắc Ninh, Chủ cơ sở và các bên liên
quan.

+ Biên bản bàn giao đất trên thực địa (đợt 3) ngày 02 tháng 08 năm 2018 giữa Sở
Tài nguyên và Môi trường Bắc Ninh, UBND tỉnh Bắc Ninh, Chủ cơ sở và các bên liên
quan.

- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ sở:

+ Quyết định số 1014/QĐ-BTNMT ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Đầu
tư điều chỉnh xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn (giai đoạn 1)”.

- Các hồ sơ pháp lý khác liên quan của cơ sở:

+ Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2010 của Ủy Ban nhân dân
tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã
Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh; Hợp phần 1: Nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt thị xã Từ Sơn.

+ Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 24 tháng 03 năm 2010 của Ủy Ban nhân
dân tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị
xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh; Hợp phần 2: Hệ thống thu gom nước thải thị xã Từ Sơn.

+ Văn bản số 1161/TTg-KTN ngày 16 tháng 07 năm 2009 của Thủ tướng Chính
phủ về việc đầu tư xây dựng Dự án nhà máy xử lý nước thải tại thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc
Ninh.

+ Quyết định số 213/QĐ-SXD ngày 03 tháng 08 năm 2009 của Sở Xây dựng tỉnh
Bắc Ninh về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Dự án nhà máy xử lý nước
thải thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.


+ Văn bản số 926/KHĐT-KTĐN ngày 01 tháng 12 năm 2017 của Sở Kế hoạch và
Đầu tư tỉnh Bắc Ninh về báo cáo thẩm định điều chỉnh, bổ sung Dự án Xây dựng hệ
thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn – Giai đoạn 1, Hợp phần 1: Nhà máy xử lý nước
thải sinh hoạt thị xã Từ Sơn theo hình thức Hợp đồng Xây dựng – Chuyển giao (BT).

+ Biên bản số 01-CT/NTHT – TS ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Công ty Cổ
phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Phú Điền về việc nghiệm thu hồn thành cơng
trình xây dựng đưa vào sử dụng của Nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt thị xã Từ Sơn.

+ Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ủy Ban nhân
dân tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng hệ thống

2

xử lý nước thải thị xã Từ Sơn – Nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt (hợp phần 1), theo
hình thức hợp đồng Xây dựng – Chuyển giao (BT).

+ Giấy phép xả nước thải vào cơng trình thủy lợi số 445/GP-TCTL-PCTTr ngày
22 tháng 09 năm 2020 của Tổng Cục Thủy lợi; lưu lượng xả nước thải lớn nhất là 33.000
m3/ngày đêm (gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép số 784/GP-TCTL-QLCT ngày
20/10/2015 của Tổng cục Thủy lợi).

+ Văn bản thỏa thuận giữa Công ty TNHH - MTV Khai thác cơng trình thủy lợi
Bắc Đuống và Cơng ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Thương Mại Phú Điền về việc xin
gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải của Nhà máy xử lý nước thải sinh
hoạt thị xã Từ Sơn vào Kênh tiêu trạm bơm Trịnh Xá.

- Căn cứ xác định nhóm dự án:


+ Căn cứ theo Luật Đầu tư công năm 2019, Dự án thuộc nhóm B theo tiêu chí quy
định của pháp luật về đầu tư công.

+ Căn cứ Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ mơi trường:
dự án khơng thuộc danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô
nhiễm môi trường.

+ Căn cứ Mục 2 Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường.

Như vậy, theo các căn cứ đã nêu trên Dự án thuộc dự án nhóm II theo tiêu chí về
mơi trường để phân loại dự án đầu tư.

- Thẩm quyền cấp GPMT của cơ sở:

+ Căn cứ Khoản 2 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, quy định
về đối tượng phải có giấy phép mơi trường: “Dự án đầu tư, cơ sở, khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm cơng nghiệp hoạt động trước ngày Luật này có hiệu lực
thi hành có tiêu chí về mơi trường như đối tượng quy định tại khoản 1 Điều này”.

+ Căn cứ Điểm a Khoản 1 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, quy
định về đối tượng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Bộ Tài nguyên và
Môi trường: “Đối tượng quy định tại Điều 39 của Luật này đã được Bộ Tài nguyên và
Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường”.

Như vậy, hồ sơ đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy xử lý nước
thải thành phố Từ Sơn công suất 33.000 m3/ngày đêm (giai đoạn 1) thuộc thẩm quyền
cấp GPMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường.


- Lý do lập Báo cáo đề xuất cấp GPMT cho cơ sở:

Căn cứ Giấy phép xả nước thải số 445/GP-TCTL-PCTTr ngày 22 tháng 09 năm
2020 của Tổng Cục Thủy lợi, thời hạn giấy phép đến 21/9/2023. Do vậy, Chủ cơ sở tiến
hành lập hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường theo quy định.

1.2.3. Quy mô của cơ sở

- Dự án đầu tư có tiêu chí về mơi trường nhóm II theo quy định tại Phụ lục IV
ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

- Quy mô: Dự án nhóm B (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư công).

3

- Dự án có tổng vốn đầu tư: Khoảng 411.132.054.000 VNĐ (Bốn trăm mười một
tỷ, một trăm ba mươi hai triệu, không trăm năm mươi tư nghìn đồng) theo Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh số: 21.1.2.1.000 169.

1.2.4. Thông tin chung về cơ sở

Dự án “Đầu tư điều chỉnh xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn (giai
đoạn 1)” đã được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số
1014/QĐ-BTNMT ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Việc
đầu tư xây dựng xây dựng hệ thống xử lý nước thải thành phố Từ Sơn (giai đoạn 1) đã
giúp giải quyết các vấn đề cấp bách liên quan đến ô nhiễm nguồn nước (từ nguồn nước
thải sản xuất và nước thải sinh hoạt) của người dân tại 07 phường trong Thành phố Từ
Sơn.


Mục tiêu của dự án là xây dựng hệ thống thu gom nước thải từ 07 phường trong
thành phố Từ Sơn và xử lý nước thải đạt quy chuẩn trước khi thải ra ngồi mơi trường.
Cụ thể như sau:

- Xây dựng hệ thống thu gom nước thải từ 07 phường nội thị của thành phố Từ
Sơn bao gồm: Đồng Kỵ, Trang Hạ, Đơng Ngàn, Đồng Ngun, Tân Hồng, Đình Bảng
và Châu Khê.

- Xây dựng Nhà máy XLNT thành phố Từ Sơn (giai đoạn 1) tại phường Châu Khê,
thành phố Từ Sơn có tổng quy mô công suất 33.000 m3/ngày đêm. Nước thải sau xử lý
tại Nhà máy đảm bảo đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp - QCVN
40:2011, cột A, (Kq = 0,9; Kf = 0,9) trước khi chảy ra kênh tiêu trạm bơm Trịnh Xá,
sau đó chảy ra sông Ngũ Huyện Khê.

Hiện nay đã xây dựng hoàn thiện 100% khối lượng hệ thống thu gom nước thải
cho 07 phường nội thị và đã được dẫn về Nhà máy XLNT thành phố Từ Sơn để xử lý
đạt quy chuẩn trước khi thải ra ngồi mơi trường. Sơ đồ mạng lưới thu gom và khối
lượng đường ống thu gom đã xây dựng được trình bày chi tiết tại Bảng 3.2 Mục 3.1.2.1
Chương 3 của Báo cáo.

Nhà máy XLNT thành phố Từ Sơn được xây dựng trên tổng diện tích 29.200 m2
(2,92 ha) tại phường Châu Khê, Thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh. Trong đó:

+ Nhà máy XLNT Từ Sơn giai đoạn 1 cơng suất 33.000 m3/ngày đêm đã xây dựng
hồn hiện trên phần diện tích đất 8.020 m2 (theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 07
tháng 01 năm 2010 của Ủy Ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh).

+ Khu vực xử lý bùn thải đã xây dựng hồn thiện tại phần diện tích đất mở rộng
có diện tích khoảng 7.600 m2 (theo Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12
năm 2017 của Ủy Ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh).


+ Phần hành lang an tồn vệ sinh mơi trường có diện tích khoảng 10.146 m2 (theo
Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2010 của Ủy Ban nhân dân tỉnh
Bắc Ninh).

+ Nhà máy XLNT Từ Sơn giai đoạn 2 chưa xây dựng có diện tích đất 3.397 m2
(theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 07 tháng 01 năm 2010 của Ủy Ban nhân dân
tỉnh Bắc Ninh).

Ranh giới tiếp giáp của Nhà máy XLNT thành phố Từ Sơn như sau:

- Phía Đơng và phía Đông Bắc tiếp giáp với cánh đồng của phường Châu Khê;

4

- Phía Tây và phía Tây Nam tiếp giáp với đường nội bộ và sông Ngũ Huyện Khê;

- Phía Nam giáp với kênh tiêu Trịnh Xá.

Vị trí tương quan của Nhà máy XLNT thành phố Từ Sơn với các đối tượng xung
quanh được thể hiện trong hình dưới đây:

Nhà máy XLNT Cánh đồng phường
Từ Sơn Châu Khê

Kênh tiêu Trịnh Xá

Hình 1.1: Vị trí tương quan của cơ sở với các đối tượng xung quanh

Căn cứ theo Quyết định số 14/QĐ-UBND ngày 07/01/2010 của UBND tỉnh Bắc

Ninh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn,
tỉnh Bắc Ninh (hợp phần 1) và Quyết định số 1769/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của
UBND tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng hệ
thống xử lý nước thải thị xã Từ Sơn – Nhà máy xử lý nước thải sinh hoạt (hợp phần 1).
Cơ cấu sử dụng đất của Nhà máy XLNT Từ Sơn trên tổng diện tích 2,92 ha như sau:

Bảng 1.1: Cơ cấu sử dụng đất của Nhà máy XLNT thành phố Từ Sơn

TT Loại đất Diện tích (m2) Tỷ lệ (%)

A Đất xây dựng nhà máy XLNT Từ Sơn giai đoạn 1 8.020 27,50

1 Đất xây dựng các hạng mục xử lý 3.777,3 -

2 Đất xây dựng nhà điều hành, nhà xưởng, nhà để xe, 595,70 -
nhà đặt máy thổi khí và máy ép bùn

3 Đất giao thơng và san nền nội bộ 1.902,0 -

4 Đất cây xanh 1.745,0 -

B Đất xây dựng nhà máy XLNT Từ Sơn giai đoạn 2 3.397 11,65

C Đất hành lang an tồn vệ sinh mơi trường 10.146 34,79

D Đất mở rộng xây dựng khu xử lý bùn thải 7.600 26,06

Tổng 29.163 100,00

Tổng mặt bằng của Nhà máy XLNT thành phố Từ Sơn trên tổng diện tích 2,92 ha

được thể hiện trong hình dưới đây:

5

Hình 1.2: Tổng mặt bằng Nhà máy XLNT thành phố Từ Sơn
6

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

1.3.1. Công suất của cơ sở

Căn cứ Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường số Quyết định
số 1014/QĐ-BTNMT ngày 08 tháng 05 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường,
công suất của Nhà máy XLNT thành phố Từ Sơn là 33.000 m3/ngày đêm. Với công suất
này, Nhà máy XLNT thành phố Từ Sơn đảm bảo đáp ứng xử lý toàn bộ lượng nước
thải làng nghề và nước thải sinh hoạt cho 07 phường thuộc thành phố Từ Sơn bao gồm:
Đồng Kỵ, Trang Hạ, Đông Ngàn, Đồng Nguyên, Tân Hồng, Đình Bảng và Châu Khê.

1.3.2. Cơng nghệ và sản phẩm của cơ sở

a. Công nghệ của cơ sở

Nhà máy XLNT thành phố Từ Sơn sử dụng công nghệ xử lý sinh học SBR cải tiến
(C- TECH) dạng mẻ liên tục, giúp xử lý triệt để các chất ô nhiễm trong thành phần nước
thải trước khi xả thải ra ngồi mơi trường.

Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý nước thải của Nhà máy như sau: Nước thải đầu
vào → Bể phân phối nước thải đầu vào → Máy tách rác → Bể lắng cát → Bể Selector
→ Bể SBR cải tiến (C-TECH) → Bể khử trùng bằng tia UV → Mương quan trắc →
Nguồn tiếp nhận (Kênh tiêu Trịnh Xá). Thông tin chi tiết về quy trình cơng nghệ xử lý

nước thải của Nhà máy Từ Sơn với cơng suất 33.000 m3/ngày đêm được trình bày chi
tiết tại Mục 3.1.3.2 Chương 3 của Báo cáo.

b. Sản phẩm của cơ sở

Sản phẩm của Dự án đầu tư xây dựng hệ thống XLNT thành phố Từ Sơn (giai đoạn
1) bao gồm Nhà máy XLNT thành phố Từ Sơn công suất 33.000 m3/ngày đêm và hệ
thống thu gom dẫn nước thải phát sinh từ 07 phường của thành phố Từ Sơn về Nhà máy
XLNT thành phố Từ Sơn để xử lý trước khi thải ra Kênh tiêu trạm bơm Trịnh Xá. Cụ
thể như sau:

Hệ thống thu gom nước thải sẽ thu gom nước thải từ 07 phường thuộc thành phố
Từ Sơn bao gồm: Đồng Kỵ, Trang Hạ, Đơng Ngàn, Đồng Ngun, Tân Hồng, Đình
Bảng và Châu Khê. Tổng diện tích thu gom nước thải là 2.150 ha với tổng chiều dài
đường ống thu gom là 42km và 15 trạm bơm bằng BTCT. Thông tin chi tiết về mạng
lưới đường ống thu gom này sẽ được trình bày chi tiết tại Mục 3.1.2.1 Chương 3 của
Báo cáo.

Ngoài các sản phẩm trên, sản phẩm của Dự án đầu tư cịn bao gồm tồn bộ các
hạng mục cơng trình phục vụ cho q trình xử lý nước thải và bùn thải tại Nhà máy.
Thông tin về hiện trạng các hạng mục cơng trình tại Nhà máy trên tổng diện tích 2,92
ha được thể hiện chi tiết trong bảng dưới đây:

Bảng 1.2: Các hạng mục cơng trình đã được xây dựng tại Nhà máy

TT Tên hạng mục Diện tích Số tầng Hiện trạng
(m2)

I Đất xây dựng nhà máy XLNT 8.020,0
giai đoạn 1


1 Nhà điều hành 114,67 2 tầng Đã hoàn thiện

2 Nhà để xe 204,43 1 tầng Đã hoàn thiện

7

TT Tên hạng mục Diện tích Số tầng Hiện trạng
(m2) 1 tầng Đã hoàn thiện
3 Nhà bảo vệ 13,59
Khu vực hạng mục xử lý nước 1-2 tầng Đã hoàn thiện
3.777,3
4 thải công suất 33.000 m3/ ngày - Đã hoàn thiện
đêm (giai đoạn 1) 11
303,4 - Đã hoàn thiện
4.1 Bể gom nước thải
4.2 Ngăn tiếp nhận, tách rác + 2.393,17 - Đã hoàn thiện
5,38
Ngăn lắng cát, tách dầu mỡ - Đã hoàn thiện
4.3 Cụm bể xử lý sinh học SBR cải 132,67 - Đã hoàn thiện
40,53 - Đã hoàn thiện
tiến 17,33 - Đã hoàn thiện
4.4 Bể khử trùng 12,3 -
4.5 Bể nén bùn sinh học 1 tầng Đã hoàn thiện
4.6 Cầu rửa xe 7,2 2 tầng
4.7 Ngăn tiếp nhận bùn bể phốt 54 1 tầng Đã hoàn thiện
4.8 Bể chứa nước bể phốt sau khi 64,4 Đã hoàn thiện
156 Đã hoàn thiện
tách cặn
4.9 Bể chứa bùn bể phốt 1.902,0 Đã hoàn thiện

4.10 Nhà kho xưởng 1.745,0
4.11 Nhà để máy ép bùn - Đã hoàn thiện
4.12 Nhà đặt máy phát điện dự 7.600
- Đã hoàn thiện
phóng và máy thổi khí 80
5 Đất giao thông và sân vườn nội 24 - Đã hoàn thiện

bộ 20,7 - Đã hoàn thiện
6 Đất cây xanh -
- - Đã hoàn thiện
Khu xử lý bùn thải tại diện
II tích đất mở rộng cạnh Trạm 84,28 - Đã hoàn thiện

XLNT - Đã hoàn thiện
1 Trạm rửa xe
2 Trạm cân xe - Đã hoàn thiện
3 Khu tiếp nhận và phân loại bùn

thải
3.1 Ngăn tiếp nhận
3.2 Ngăn đặt thiết bị phân loại sỏi,

rác thô >5mm
3.3 Ngăn đặt thiết bị rửa + tách cát
3.4 Bể bơm nước thải

8

TT Tên hạng mục Diện tích Số tầng Hiện trạng
(m2)

- Đã hồn thiện
3.5 Bể phân hủy bùn và cơ đặc bùn 242,7 2 tầng Đã hồn thiện

3.6 Nhà hóa chất và ép bùn 86

4 Khu xử lý bùn tăng cường

4.1 Khu nhà kính tăng cường làm 900 1 tầng Đã hoàn thiện
khô và ổn định bùn rắn hữu cơ 1 tầng
1 tầng Đã hoàn thiện
4.2 Nhà ủ bùn 900 Đã hoàn thiện
-
4.3 Nhà kho thành phẩm 720 1 tầng Đã hồn thiện

4.4 Khu tập kết để chơn lấp hợp vệ - - Đã hoàn thiện
sinh Chưa xây
- dựng
4.5 Nhà quản lý 126,48
Đã hoàn thiện
III Đất xây dựng nhà máy XLNT 3.397,0
giai đoạn 2

IV Đất hành lang an toàn vệ sinh 10.146,0
môi trường

Một số hình ảnh thực tế tại Nhà máy xử lý nước thải thành phố Từ Sơn:

Nhà điều hành Nhà bảo vệ

9



×