Tải bản đầy đủ (.pdf) (127 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN KHU DU LỊCH GIẢI TRÍ PHỨC HỢP HỒ TRÀM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.33 MB, 127 trang )

CÔNG TY TNHH DỰ ÁN HỒ TRÀM

------

BÁO CÁO

ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN

KHU DU LỊCH GIẢI TRÍ PHỨC HỢP HỒ TRÀM

Địa điểm: xã Phước Thuận, xã Bông Trang, huyện Xuyên Mộc,
tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Bà Rịa – Vũng Tàu, tháng 6 năm 2023

CÔNG TY TNHH DỰ ÁN HỒ TRÀM

------

BÁO CÁO

ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ

KHU DU LỊCH GIẢI TRÍ PHỨC HỢP HỒ TRÀM

Địa điểm: xã Phước Thuận, xã Bông Trang, huyện Xuyên Mộc,
tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Walter Craig Power



Bà Rịa – Vũng Tàu, tháng 6 năm 2023

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường MỤC LỤC

MỤC LỤC.............................................................................................................................1
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT...............................................................................................4
DANH MỤC BẢNG .............................................................................................................6
DANH MỤC HÌNH ẢNH ....................................................................................................8
Chương I THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...................................................9

1. Tên chủ dự án đầu tư ......................................................................................................9
2. Tên dự án đầu tư.............................................................................................................9
2.1. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư..................................................................................9
3.1.2. Quy mô hoạt động ..................................................................................................12
2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi
trường của dự án đầu tư....................................................................................................14
2.3. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; văn
bản thay đổi so với nội dung quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác
động môi trường...............................................................................................................15
2.4. Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
công) ................................................................................................................................15
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư .........................................16
3.1. Công suất của dự án đầu tư .......................................................................................16
3.1.1. Loại hình hoạt động, quy hoạch kiến trúc...............................................................16
3.1.3. Các hạng mục cơng trình chính của dự án ..............................................................17
3.1.4. Các hạng mục cơng trình phụ trợ, hạ tầng kỹ thuật ................................................35
3.1.5. Các hạng mục cơng trình bảo vệ môi trường ..........................................................40
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư ........................................................................40
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư........................................................................................40

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu dự
kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư
......................................................................................................................................... 41
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên nhiên, vật liệu....................................................................41
4.2. Nhu cầu sử dụng điện, nguồn cung cấp điện ............................................................. 41
4.3. Nhu cầu sử dụng hóa chất..........................................................................................42
4.4. Nhu cầu sử dụng nước, nguồn cung cấp nước ........................................................... 45
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư ............................................................. 50
5.1. Tiến độ thực hiện dự án ............................................................................................. 50
5.2. Hiện trạng xây dựng và hoạt động của dự án ............................................................51

Công ty TNHH Dự án Hồ Tràm 1

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG......................................................................................53

1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường ......................................................................................................53
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường.......................54
Chương III KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...........................................................................55
1. Công trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.............................55
1.1. Thu gom, thoát nước mưa ......................................................................................... 55
1.1.1. Hệ thống thu gom và thốt nước mưa cho tồn bộ dự án ....................................... 55
1.1.2. Mạng lưới thu gom và thoát nước mưa khu sân Gôn – khu E2 đã được xây dựng và
đi vào hoạt động ...............................................................................................................55
1.1.3. Mạng lưới thu gom và thoát nước mưa khu C đã được xây dựng và đi vào hoạt động
......................................................................................................................................... 57

1.1.4. Mạng lưới thu gom và thoát nước mưa khu D1 (Ixora) của Khu phức hợp – D, đã
được xây dựng xong và chuẩn bị đi vào hoạt động ..........................................................59
1.1.5. Mạng lưới thu gom và thoát nước mưa khu xử lý kỹ thuật 1 đã được xây dựng và đi
vào hoạt động ...................................................................................................................60
1.2. Thu gom, thoát nước thải........................................................................................... 63
1.2.1. Cơng trình thu gom nước thải.................................................................................63
1.2.2. Cơng trình thốt nước thải ...................................................................................... 68
1.2.3. Điểm xả nước thải sau xử lý...................................................................................68
1.2.4. Sơ đồ minh họa tổng thể hệ thống thu gom và thoát nước thải...............................68
1.3. Xử lý nước thải..........................................................................................................73
1.3.1. Nguồn phát sinh nước thải......................................................................................73
1.3.2. Hệ thống xử lý nước thải sơ bộ và quy trình xử lý nước thải hồ bơi ...................... 74
1.3.2. Quy mô, công suất hệ thống xử lý nước thải tập trung ........................................... 76
1.3.3. Cơng nghệ, quy trình vận hành và chế độ vận hành của hệ thống XLNT...............76
1.3.4. Các thiết bị, hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục....................................81
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ......................................................................85
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường ..................................89
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại................................................ 96
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung .....................................................99
5.1. Nguồn phát sinh và biện pháp giảm thiểu..................................................................99
5.2. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung ................................................................ 101
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành thử nghiệm
và khi dự án đi vào vận hành .......................................................................................... 101

Công ty TNHH Dự án Hồ Tràm 2

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

6.1. Phịng ngừa ứng phó sự cố liên quan đến hệ thống XLNT ...................................... 101
6.2. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường khác ........................................ 106

7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác...........................................................110
7.1. Biện pháp bảo quản và sử dụng an tồn hóa chất BVTV ........................................ 110
7.2. Biện pháp quản lý, xử lý dư lượng phân bón và thuốc BVTV.................................111
7.3. Biện pháp giảm thiểu tác động do tồn dư phân bón và thuốc BVTV....................... 111
7.3. Biện pháp phịng chống sự cố động đất, bão với gió mạnh ..................................... 112
8. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước cơng trình thủy lợi khi có hoạt động
xả nước thải vào cơng trình thủy lợi ............................................................................... 112
9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi mơi trường, phương án
bồi hồn đa dạng sinh học .............................................................................................. 112
10. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường ....................................................................................................... 113
Chương IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.....................117
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ............................................................. 117
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.................................................117
Chương V KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT
THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ..............119
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án ......................... 119
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm .................................................................. 119
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị xử lý
chất thải .......................................................................................................................... 119
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp
luật.................................................................................................................................. 120
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ............................................................ 120
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải...................................................120
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm ................................................... 121
Chương VI CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................... 122
PHỤ LỤC BÁO CÁO ...................................................................................................... 123

Công ty TNHH Dự án Hồ Tràm 3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

ATLĐ An toàn lao động
BOD5 Nhu cầu oxy sinh hóa
BT Bê tông
BTCT Bê tông cốt thép
BTNMT Bộ Tài nguyên Môi trường
BV Bảo vệ
BVTV Bảo vệ thực vật
CCBVMT Chi cục bảo vệ môi trường
COD Nhu cầu oxy hóa học
CP Cổ phần
CTNH Chất thải nguy hại
CTR Chất thải rắn
DT Diện tích
DTXD Diện tích xây dựng
ĐTM Đánh giá tác động môi trường
L Lít
GPMT Giấy phép môi trường
GPXD Giấy phép xây dựng
GTVT Giao thông vận tải
KT Kỹ thuật
HB Hồ bơi
HN Hội nghị
HPDE Hight Density Poli Etilen
HT Hệ thống
HTXLNT Hệ thống xử lý nước thải
MT Môi trường

NĐ Nghị định
NXB Nhà xuất bản
PCCC Phòng cháy chữa cháy
PVC Polyvinyl chlorua
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
QĐ Quyết định

Công ty TNHH Dự án Hồ Tràm 4

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Quản lý xây dựng
Quy hoạch chi tiết
QLXD Trách nhiệm hữu hạn
QHCT Chất rắn lơ lửng
TNHH Sở giao thông vận tải
TSS Số thứ tự
SGTVT Sở Tài nguyên và Môi trường
STT Sở xây dựng
STNMT Tiêu chuẩn Việt Nam
SXD Trách nhiệm hữu hạn
TCVN Thành phố
TNHH Thông tư
Tp. Ủy ban nhân dân
TT Xây dựng
UBND Xử lý nước thải
XD
XLNT

Công ty TNHH Dự án Hồ Tràm 5

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường


DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1. Tọa độ các điểm góc của dự án ............................................................................ 10
Bảng 1.2. Chỉ tiêu quy hoạch xây dựng đã được phê duyệt theo Quyết định số 1479/QĐ-
UBND ngày 06/06/2018.......................................................................................................17
Bảng 1.3. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật khu biểu diễn trưng bày ..........................................21
Bảng 1.4. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật các khu giải trí phức hợp - khu A, khu B2 ..............23
Bảng 1.5. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật khu trung tâm – khu TT ..........................................24
Bảng 1.6. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của khu C................................................................26
Bảng 1.7. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật khu công viên nước – khu E1 .................................27
Bảng 1.8. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật khu hội nghị - khu D...............................................28
Bảng 1.9. Các hạng mục cơng trình xây dựng của khu D1 đã được xây dựng .....................28
Bảng 1.10. Các hạng mục cơng trình xây dựng của khu D1 đã được xây dựng ...................29
Bảng 1.11. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật khu sân gôn...........................................................31
Bảng 1.12. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật khu biệt thự nghỉ dưỡng – khu K1, K2 .................33
Bảng 1.13. Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật khu xử lý kỹ thuật .................................................34
Bảng 1.14. Khối lượng vật tư hệ thống cấp nước của dự án.................................................35
Bảng 1.15. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu phục vụ cho dự án..................................................41
Bảng 1.16. Điện năng sử dụng theo thực tế..........................................................................41
Bảng 1.17. Nhu cầu tiêu thụ điện của Khu xử lý kỹ thuật 1 theo thực tế..............................41
Bảng 1.18. Hóa chất sử dụng trong quá trình xử lý nước thải tại HT XLNT........................42
Bảng 1.19. Hóa chất sử dụng trong q trình xử lý nước cấp tại HT XLNC........................42
Bảng 1.20. Hóa chất sử dụng cho hệ thống XLNT và nước cấp hiện hữu............................42
Bảng 1.21. Hóa chất sử dụng trong q trình xử lý hồ bơi ...................................................43
Bảng 1.22. Tổng lượng phân bón của dự án.........................................................................43
Bảng 1.23. Liều lượng và tần suất sử dụng hóa chất BVTV trong sân Gôn ......................... 44
Bảng 1.24. Nhu cầu sử dụng nước của toàn bộ dự án...........................................................46
Bảng 1.25. Thống kê lượng nước sử dụng hiện nay ............................................................. 50
Bảng 1.26. Tiến độ thực hiện dự án......................................................................................50

Bảng 1.27. Hiện trạng xây dựng của dự án tính đến tháng 6/2023 ....................................... 51
Bảng 3.1. Khối lượng hạng mục cơng trình thu gom và thốt nước mủa của khu E2...........56
Bảng 3.2. Khối lượng hệ thống thoát nước mưa khu C ........................................................57
Bảng 3.3. Khối lượng hạng mục cơng trình thu gom và thốt nước mủa của khu D1 (khu
Ixora) .................................................................................................................................... 59
Bảng 3.4. Khối lượng hệ thống thốt nước mưa khu xử lý kỹ thuật 1..................................61

Cơng ty TNHH Dự án Hồ Tràm 6

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Bảng 3.5. Khối lượng các hạng mục cơng trình thu gom nước thải của khu E2 ................... 64
Bảng 3.6. Khối lượng các hạng mục cơng trình thu gom và thốt nước thải tổng thể của khu
C ........................................................................................................................................... 64
Bảng 3.7. Khối lượng các hạng mục cơng trình thu gom nước thải tổng thể của khu D1.....65
Bảng 3.8. Thông số kỹ thuật trạm bơm khu D1....................................................................66
Bảng 3.9. Khối lượng các hạng mục cơng trình thu gom nước thải của khu xử lý kỹ thuật
1 ...........................................................................................................................................68
Bảng 3.10. Lưu lượng nước thải phát sinh ...........................................................................73
Bảng 3.11. Lưu lượng nước thải phát sinh theo thực tế hiện nay của khu C và khu E2 theo
nhật ký vận hành hệ thống xử lý nước thải...........................................................................74
Bảng 3.12. Hạng mục cơng trình của hệ thống XLNT .........................................................78
Bảng 3.13. Danh mục máy móc thiết bị của hệ thống xử lý nước thải 3.800 m3/ngày ......... 78
Bảng 3.14. Hóa chất sử dụng cho hệ thống XLNT...............................................................79
Bảng 3.15. Nhu cầu sử dụng hóa chất hiện nay của hệ thống xử lý nước thải hiện hữu công
suất 1.900 m3/ngày ...............................................................................................................79
Bảng 3.16. Thông số kỹ thuật thiết bị lắp đặt của hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên
tục nước thải.........................................................................................................................81
Bảng 3.17. Thành phần và khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh ..............................89
Bảng 3.18. Thống kê chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên ......................................... 96

Bảng 3.19. Thống kê chất thải nguy hại phát sinh thực tế năm 2022 ...................................97
Bảng 3.20. Giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung ................................................................... 101
Bảng 3.21. Biện pháp khắc phục sự cố ảnh hưởng đến hiệu quả xử lý của HTXLNT ....... 103
Bảng 3.22. Chương trình ứng phó sự cố cháy nổ ............................................................... 108
Bảng 3.23. Các hạng mục điều chỉnh, thay đổi so với Báo cáo ĐTM đã được phê duyệt .. 113
Bảng 4.1. Giới hạn đối với tiếng ồn theo quy chuẩn kỹ thuật môi trường..........................117
Bảng 4.2. Giới hạn đối với độ rung theo quy chuẩn kỹ thuật môi trường...........................117
Bảng 5.1. Thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm ............................................. 119
Bảng 5.2. Thời gian dự kiến lấy mẫu ................................................................................. 119
Bảng 5.3. Thời gian đánh giá hiệu quả giai đoạn vận hành ổn định của cơng trình............120
Bảng 5.4. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm ........................................... 121

Công ty TNHH Dự án Hồ Tràm 7

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình 1.1. Vị trí dự án ...........................................................................................................10
Hình 1.2. Tọa độ mốc ranh giới của dự án ...........................................................................11
Hình 1.3. Sơ đồ tổng thể mặt bằng phân khu chức năng của dự án ......................................19
Hình 1.4. Một số cơng trình khu C đã hồn thiện và đi vào hoạt động.................................26
Hình 1.5. Tồn cảnh khu D1 (Ixora 1) đã hoàn thiện và chuẩn bị đi vào hoạt động.............29
Hình 1.6. Vị trí khu hội nghị - khu D ...................................................................................30
Hình 1.7. Khu sân gơn 18 hố đã được đưa vào hoạt động từ năm 2014 ............................... 32
Hình 1.8. Vị trí xây dựng biệt thự khu K1, K2 trong sân gơn .............................................. 33
Hình 1.10. Sơ đồ hệ thống mảng xanh của dự án .................................................................38
Hình 1.11. Sơ đồ tổ chức không gian công cộng và trục đi bộ .............................................39
Hình 3.1. Hình ảnh thực tế khu sân gơn The Bluffs Grand Hồ Tràm Strip...........................33
Hình 3.2. Một số loại cây được trồng tại hồ điều hịa...........................................................56

Hình 3.3. Sơ đồ mạng lưới thu gom nước mưa của Khu E2 ................................................. 57
Hình 3.4. Sơ đồ thu gom nước mưa khu C ...........................................................................59
Hình 3.5. Sơ đồ thu gom nước mưa khu D1 (khu Ixora) ...................................................... 60
Hình 3.6. Sơ đồ thu gom nước mưa khu xử lý kỹ thuật........................................................61
Hình 3.7. Vị trí các cửa xả nước mưa hiện hữu của dự án....................................................62
Hình 3.8. Sơ đồ mạng lưới thu gom nước thải tổng thể của dự án .......................................64
Hình 3.9. Sơ đồ mạng lưới thu gom và thốt nước thải của khu C .......................................65
Hình 3.10. Sơ đồ mạng lưới thu gom và thoát nước thải của khu D1...................................67
Hình 3.11. Sơ đồ tổng thể thu gom, xử lý và thốt nước thải của dự án ............................... 69
Hình 3.12. Sơ đồ thu gom, xử lý và thoát nước thải ............................................................. 70
Hình 3.13. Sơ đồ vị trí các trạm bơm nước thải....................................................................71
Hình 3.14. Sơ đồ vị trí các bể chứa nước thải sau xử lý hiện hữu của dự án ........................ 72
Hình 3.15. Sơ đồ hệ thống XLNT qua bể tự hoại.................................................................75
Hình 3.16. Quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý nước hồ bơi ............................................... 76
Hình 3.17. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải công suất 3.800 m3/ngày..................77
Hình 3.18. Một số hình ảnh của hệ thống XLNT cơng suất 3.800 m3/ngày .........................81
Hình 3.19. Khu vực đặt 06 máy phát điện ............................................................................87
Hình 3.20. Ống khói máy phát điện số 6 .............................................................................. 87
Hình 3.21. Sơ đồ thu gom, phân loại và xử lý rác ................................................................92
Hình 3.22. Mặt bằng khu chứa chất thải rắn hiện hữu của dự án..........................................93
Hình 3.23. Một số hình ảnh thực tế kho lưu chứa chất thải tập trung...................................95
Hình 3.24. Hình ảnh thực tế kho chứa chất thải nguy hại.....................................................99
Hình 3.25. Sơ đồ lắp đặt cách âm, giảm rung máy phát điện ............................................. 100

Công ty TNHH Dự án Hồ Tràm 8

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ


1. Tên chủ dự án đầu tư
Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Dự án Hồ Tràm.
Địa chỉ văn phòng: ấp Hồ Tràm, xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa –
Vũng Tàu.
Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông Walter Craig Power.
Chức vụ: Chủ tịch điều hành.
Điện thoại: 0254 378 8888; E-mail:
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 3500856718, đăng ký thay đổi lần thứ 15,
ngày 18/08/2022 do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu cấp.
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 6521526480, chứng nhận thay đổi lần thứ 10 ngày
05/06/2020 do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu cấp.
2. Tên dự án đầu tư Khu du lịch giải trí phức hợp Hồ Tràm
2.1. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư
Dự án nằm trên địa bàn xã Phước Thuận và xã Bông Trang, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà
Rịa – Vũng Tàu.
Phân khu số I (giáp Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu – Phước Bửu):
- Phía Tây Bắc: Giáp Khu bảo tồn thiên nhiên Bình Châu – Phước Bửu.
- Phía Đơng Bắc: Giáp đất thuộc dự án khu du lịch sinh thái Biển Xanh.
- Phía Đơng Nam: Giáp đường ven biển.
- Phía Tây Nam: Giáp đất thuộc dự án khu du lịch sinh thái Tín Lộc và dự án khu du
lịch nghỉ dưỡng biển Phi Lao.
Phân khu số II (giáp biển):
- Phía Tây Bắc: giáp đường ven biển.
- Phía Đơng Bắc: giáp đất thuộc dự án khu du lịch sinh thái Biển Xanh.
- Phía Đơng Nam: giáp biển Đơng.
- Phía Tây Nam: giáp đất thuộc dự án khu du lịch nghỉ dưỡng biển Phi Lao.

Công ty TNHH Dự án Hồ Tràm 9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Hình 1.1. Vị trí dự án

Bảng 1.1. Tọa độ các điểm góc của dự án

Mốc ranh giới Hệ toạ độ VN2000, kinh tuyến 107045’, múi chiếu 30

A Tọa độ X Tọa độ Y
B
C 1158 411 465 777
D
E 1159 409 466 644
F
1159 946 467 288

1160 248 467 781

1160 083 468 009

1185 411 466 855

Nguồn: Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh quan và đánh giá đất xây dựng

Công ty TNHH Dự án Hồ Tràm 10

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Hình 1.2. Tọa độ mốc ranh giới của dự án


Cơng ty TNHH Dự án Hồ Tràm 11

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

3.1.2. Quy mô hoạt động
Theo Quyết định số 1479/QĐ-UBND ngày 06/06/2018 của UBND tỉnh, về việc phê duyệt
đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu du lịch giải trí phức hợp Hồ Tràm, tại xã
Phước Thuận và xã Bông Trang, huyện Xuyên Mộc, tỉnh BR-VT. Quy mơ dự án được trình bày
như sau:
Quy mơ diện tích khu đất: Khoảng 1.639.159 m2 trong đó phân khu số I có diện tích 943.029
m2; phân khu số II có diện tích 696.130 m2.
Tính chất: Là khu du lịch nghỉ dưỡng, giải trí phức hợp cao cấp.
Phân khu chức năng:
- Khu biểu diễn, trưng bày (Ký hiệu khu A1).
- Khu giải trí phức hợp (Ký hiệu khu A2).
- Khu giải trí phức hợp (Ký hiệu khu B).
- Khu phức hợp trung tâm (Ký hiệu khu TT).
- Khu khách sạn Resort (Ký hiệu khu C).
- Khu công viên nước (Ký hiệu khu E1).
- Khu hội nghị (Ký hiệu khu D).
- Khu sân gôn (Ký hiệu khu E2).
- Khu biệt thự nghỉ dưỡng 1 (Ký hiệu khu K1).
- Khu biệt thự nghỉ dưỡng 2 (Ký hiệu khu K2).
- Khu xử lý kỹ thuật 1 (Ký hiệu khu TXLKT1).
- Khu xử lý kỹ thuật 2 (Ký hiệu khu TXLKT2).
Công suất phục vụ: Số lượng khách phục vụ và nhân viên phục vụ dự kiến sau khi điều
chỉnh quy hoạch là 53.580 người (nhân viên + khách). Trong đó:
- Khu A1: 11.200 người.
- Khu A2: 5.600 người;
- Khu B: 7.200 người;

- Khu TT: 10.000 người;
- Khu C: 8.600 người;
- Khu D: 3.360 người;
- Khu E1: 6.000 người;
- Khu E2: 1.200 người;
- Khu K1: 210 người;
- Khu K2: 210 người.

Công ty TNHH Dự án Hồ Tràm 12

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Chỉ tiêu quy hoạch xây dựng:

- Chiều cao xây dựng tối đa: 206,5m (Theo phương án chấp thuận số 346/TC-QC ngày
31/07/2017 của Cục Tác Chiến về việc chấp thuận cao độ tĩnh khơng xây dựng cơng trình).

- Phạm vi bảo vệ an toàn bờ biển của dự án xác định cụ thể như sau: Khoảng lùi mép cơng
trình so với vị trí ranh đất là: 50m.

Công ty TNHH Dự án Hồ Tràm 13

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án đầu tư

Quyết định 2174/QĐ-UBND ngày 25/04/2006 của UBND tỉnh BR-VT, về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tổng mặt bẳng
sử dụng đất và kiến trúc cảnh quan TL 1/2000 Khu du lịch sinh thái giải trí phức hợp Hồ Tràm tại xã Phước Thuận, huyện Xuyên
Mộc.


Quyết định 1703/UBND ngày 26/05/2008 của UBND tỉnh BR-VT, về việc cho Công ty TNHH Dự án Hồ Tràm thuê
1.639.159m2 tại xã Phước Thuận, xã Bông Trang, huyện Xuyên Mộc để đầu tư xây dựng dự án Hồ Tràm.

Quyết định số 2029/QĐ-UBND ngày 05/09/2013 của UBND tỉnh, phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000
Khu du lịch giải trí phức hợp Hồ Tràm tại xã Phước Thuận và xã Bông Trang, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Văn bản số 4271/UBND-VP ngày 14/06/2016 của UBND tỉnh, về việc điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu du
lịch giải trí phức hợp Hồ Tràm tại xã Phước Thuận và xã Bông Trang, huyện Xuyên Mộc.

Quyết định số 2831/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh, về việc phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch phân khu
tỷ lệ 1/2000 khu du lịch giải trí phức hợp Hồ Tràm tại xã Phước Thuận, và xã Bông Trang, huyện Xuyên Mộc, tỉnh BR-VT.

Quyết định số 1479/QĐ-UBND ngày 06/06/2018 của UBND tỉnh, về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ
lệ 1/2000 khu du lịch giải trí phức hợp Hồ Tràm, tại xã Phước Thuận và xã Bông Trang, huyện Xuyên Mộc, tỉnh BR-VT.

Văn bản số 3465/SXD-QLXD ngày 29/10/2019 của Sở xây dựng, về việc thông báo kết quả thẩm định thiết kế kỹ thuật một
số hạng mục thuộc dự án khu du lịch giải trí phức hợp Hồ Tràm.

Văn bản số 530/HĐXD-QLTK ngày 29/09/2020 của Cục quản lý hoạt động xây dựng, về việc thông báo kết quả thẩm định
QLKT công trình The Grand Hồ Tràm Strip” Phase A2 (Tower A2) tại xã Phước Thuận và xã Bông Trang, huyện Xuyên Mộc do
Công ty TNHH Dự án Hồ Tràm làm chủ đầu tư.

Giấy phép xây dựng số 80/GPXD ngày 27/10/2009 do Sở Xây dựng cấp (cấp cho cơng trình khách sạn nghỉ dưỡng khu A2,
khu vui chơi giải trí có thưởng dành cho người nước ngoài (Khu A1), Hồ bơi (Khu A3), Bar Hồ bơi (Khu A3).

Giấy phép xây dựng số 91/GPXD ngày 31/10/2011 do Sở Xây dựng cấp (cấp cho hạng mục hệ thống XLNT, hệ thống xử lý
nước cấp).

Giấy phép xây dựng số 05/GPXD ngày 01/02/2013 do Sở Xây dựng cấp (cấp cho các cơng trình thuộc khu A1 – khu du lịch
sinh thái giải trí phức hợp Hồ Tràm).


Giấy phép xây dựng số 55/GPXD ngày 03/07/2013 do Sở Xây dựng cấp (cấp cho công trình khách sạn nghỉ dưỡng (B4) thuộc
dự án khu A1- hiện nay là khu C).

Công ty TNHH Dự án Hồ Tràm 14

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Giấy phép xây dựng số 20/GPXD-SXD ngày 14/02/2015 do Sở Xây dựng cấp (cấp cho công trình nhà câu lạc bộ gơn thuộc
dự án khu du lịch giải trí phức hợp Hồ Tràm).

Giấy phép xây dựng số 01/GPXD ngày 03/01/2020 do Sở Xây dựng cấp (Cấp cho một số hạng mục cơng trình tại khu D1
nằm trong khu hội nghị (Khu D)) và Phụ lục điều chỉnh giấy phép xây dựng số 01/GPXD ngày 06/10/2022.

Giấy phép xây dựng số 09/GPXD ngày 25/02/2021 do Sở Xây dựng cấp (cấp cho cơng trình Bảng quảng cáo ngoài trời thuộc
Khu khách sạn resort (C)).

Giấy phép xây dựng số 22/GPXD ngày 05/12/2022 do Sở Xây dựng cấp (cấp cho các cơng trình thuộc Khu D1).

2.3. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; văn bản thay đổi so với nội dung
quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

Quyết định số 350/QĐ-STNMT ngày 06/11/2008 của Sở Tài nguyên và Môi trường, về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường của dự án “Khu du lịch sinh thái giải trí phức hợp Hồ Tràm” tại xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa
– Vũng Tàu.

Giấy xác nhận 14/STNMT-GXN ngày 10/12/2013 của Sở Tài nguyên và Môi trường, về việc thực hiện các cơng trình, biện
pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn 1 của dự án “Khu du lịch nghỉ dưỡng phức hợp Hồ Tràm” tại xã Phước Thuận, huyện
Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.


Quyết định số 1629/QĐ-BTNMT ngày 27/06/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án “Khu du lịch sinh thái giải trí phức hợp Hồ Tràm, quy mô 163,91 ha” tại xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc,
tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.

Văn bản số 8130/KL-STNMT ngày 14/12/2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường, về việc chấp hành quy định pháp luật về
bảo vệ môi trường và tài nguyên nước tại Khu du lịch sinh thái giải trí phức hợp Hồ Tràm, xã Phước Thuận và xã Bông Trang,
huyện Xuyên Mộc do Công ty TNHH Dự án Hô Tràm làm chủ đầu tư.

2.4. Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công)

Khu du lịch giải trí phức hợp Hồ Tràm là dự án được quy định tại khoản 5, điều 8 của Luật đầu tư công số 39/2019/QH14
ngày 13/06/2019 được Quốc hội thông qua ngày 13/06/2019 và thuộc Phụ lục 1 của Nghị định 40/2020/NĐ-CP ngày 06/04/2020
của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công, dự án có mức tổng đầu tư 4.230.000.000 đơ la Mỹ
(tương đương khoảng 97.290.000.000.000 đồng) được phân loại là dự án Nhóm A (Dự án du lịch có tổng mức đầu tư từ 800 tỷ
đồng trở lên).

Công ty TNHH Dự án Hồ Tràm 15

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Dự án “Khu du lịch giải trí phức hợp Hồ Tràm” thuộc số thứ tự 5 mục số II, Phụ lục III Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

Căn cứ điểm a khoản 1 Điều 41 Luật về bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, dự án “Khu du lịch giải trí phức hợp Hồ Tràm”
thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Bộ Tài nguyên và Mơi trường và báo cáo được trình bày theo Phụ lục VIII của
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
3.1. Công suất của dự án đầu tư
3.1.1. Loại hình hoạt động, quy hoạch kiến trúc

* Nguyên tắc bố trí:
- Xung quanh khu bảo tồn khơng bố trí xây dựng cơng trình có quy mơ lớn, mà tổ chức không gian xanh phục vụ du lịch để
tôn tạo khu bảo tồn.
- Tổ chức trục đường nội bộ song hành để tiếp cận với các cơng trình khơng ảnh hường đến giao thơng chung trên TL44A
(đường ven biển).
- Giữ gìn cảnh quan thiên nhiên nhất là rừng phịng hộ, đồi cát, bãi biển. Hạn chế các tác động có hại đến mơi trường sinh
thái, cảnh quan.
- Tạo cơng trình điểm nhấn ấn tượng để thu hút tầm nhìn từ ngồi biển vào và trên trục đường ven biển, đồng thời để tạo ra
sự khác biệt cho khu quy hoạch.
- Các cơng trình cao tầng có khoảng lùi lớn so với trục đường và bờ biển.
- Phân đợt xây dựng hợp lý để tận dụng tối đa cảnh quan thiên nhiên và hạ tầng kỹ thuật trong toàn khu.
- Mật độ xây dựng thấp, nhằm đảm bảo khơng gian kiến trúc hài hịa với thiên nhiên.
* Tính chất:
- Là khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng cao cấp.
- Là khu vui chơi giải trí, trưng bày phức hợp.
- Sân gôn.
* Các loại hình du lịch chính:

Cơng ty TNHH Dự án Hồ Tràm 16

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

- Du lịch sinh thái nghỉ dưỡng rừng, biển: Khách sạn, khách sạn resort, căn hộ du lịch, bungalow, biệt thự, dịch vụ tắm ven
biển, hồ bơi, chăm sóc sức khỏe, khiêu vũ, ẩm thực.

- Vui chơi giải trí phức hợp, chơi gơn, biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thể thao, chiếu phim, bảo tàng, thư viện.
- Dịch vụ mua sắm, tổ chức hội nghị, hội thảo, ẩm thực rừng và biển.

3.1.3. Các hạng mục cơng trình chính của dự án


Quy hoạch sử dụng đất phù hợp với công năng của từng khu nhằm khai thác tối đa các nội dung bố trí bên trong. Bố trí cân
đối cơng trình xây dựng giữa các khu chức năng sao cho mật độ xây dựng chung trên toàn khu nhỏ hơn 25% đảm bảo nhu cầu hoạt
động du lịch, giữ vững hình ảnh một khu du lịch sinh thái biển. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất được trình bày tại bảng sau:

Bảng 1.2. Chỉ tiêu quy hoạch xây dựng đã được phê duyệt theo Quyết định số 1479/QĐ-UBND ngày 06/06/2018

Loại đất Ký hiệu Quy mô diện Tỷ lệ Mật độ Tầng cao tối DTXD Hệ số sử Quy mô Quy mô
tích khu đất (%) xây dựng đa (tầng) (m2) dụng đất diện tích người sử
tối đa (%) sàn (m2)
(ha) 28.240 1,63 dụng
115.078 (nhân viên +
Đất khu biểu A1 7,06 4,3 40 32
diễn, trưng bày 8,13 5,0 khách)
Đất khu giải trí A2 11,32 6,9
phức hợp 8,78 5,4 11.200
Đất khu giải trí B 22,87 14,0
phức hợp 2,98 1,8 34 32 27.760 1,39 113.122 5.600
13,08 8,0
Đất khu phức TT 74,80 45,6 31 32 34.960 1,21 137.218 7.200
hợp trung tâm
45 35.120 1,89 166.192 10.000
Đất khu khách C 40 (chiều cao tối
sạn Resort
Đất khu công E1 đa 206,5m)
viên nước
Đất khu hội D 31 25 70.897 1,27 289.941 8.600
nghị 32.700 1,25 163.500 3.360
Đất khu sân E2 10 04 2.980 0,40 6.000
gôn 7.930 0,016 11.920 1.200
25 32 11.895


1,1 04

Công ty TNHH Dự án Hồ Tràm 17

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Loại đất Ký hiệu Quy mô diện Tỷ lệ Mật độ Tầng cao tối DTXD Hệ số sử Quy mô Quy mô
tích khu đất (%) xây dựng đa (tầng) (m2) dụng đất người sử
tối đa (%) diện tích
(ha) sàn (m2) dụng
(nhân viên +

khách)

Đất khu biệt

thự nghỉ dưỡng K1 5,51 3,4 25 04 13.925 0,47 26.179 210

1

Đất khu biệt

thự nghỉ dưỡng K2 1,73 1,1 25 04 4.325 0,47 8.131 210

2

Đất khu xử lý TXLKT1 6,67 4,1 40 04 26.680 0,50 33.350 -
kỹ thuật 1


Đất khu xử lý TXLKT2 0,98 0,6 40 04 3.920 1,26 12.348 -
kỹ thuật 2

Tổng cộng - 163,91 100 17.66 - 289.473 0,66 1.088.874 53.580

Nguồn: Theo Quyết định số 1479/QĐ-UBND ngày 06/06/2018 và bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất

Công ty TNHH Dự án Hồ Tràm 18


×