Tải bản đầy đủ (.pdf) (194 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư khai thác đá hoa trắng làm bột carbonat canxi tại khu vực Mông Sơn IV, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.17 MB, 194 trang )



Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án đầu tư khai thác đá hoa trắng làm bột carbonat canxi tại khu vực Mông Sơn IV, xã Mông

Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

MỤC LỤC
1 DANH MỤC CÁC BẢNG ................................................................................. vii
2 DANH MỤC CÁC HÌNH ................................................................................... ix
MỞ ĐẦU ........................................................................................................................ 1
1. Xuất xứ của dự án ....................................................................................................... 1

1.1. Thông tin chung về Dự án ................................................................................... 1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo

nghiên cứu khả thi ........................................................................................... 1
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,

quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi
trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch khác và
quy định khác của pháp luật có liên quan........................................................ 2
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường (ĐTM)3
2.1. Căn cứ pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường để đánh giá tác động môi trường ......................................................... 3
2.2. Các văn bản pháp lý liên quan đến dự án ............................................................ 9
2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập ....................................................... 9
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường ..................................................... 10
Đơn vị cùng phối hợp thực hiện ............................... Error! Bookmark not defined.
3.3. Trình tự quá trình lập báo cáo ĐTM sơ bộ........................................................ 10
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường ............................................................. 12


4.1. Các phương pháp ĐTM ..................................................................................... 12
4.2. Các phương pháp khác ...................................................................................... 14
5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo ĐTM ............................................................... 14
5.1. Thông tin về dự án:............................................................................................ 14
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến
môi trường ..................................................................................................... 15
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn
của dự án........................................................................................................ 17
5.3.1. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh giai đoạn thi
công dự án...................................................................................................... 18
5.3.2. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh giai đoạn vận
hành dự án...................................................................................................... 18
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ............................... 21
5.4.1. Hệ thống thu gom và xử lý nước thải ............................................................. 21

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Khai thác và chế biến khoáng sản Vũ Gia Yên Bái i

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH S.T.E Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án đầu tư khai thác đá hoa trắng làm bột carbonat canxi tại khu vực Mông Sơn IV, xã Mông

Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

5.4.2. Biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải.................................................................. 22

5.4.3. Cơng trình, biện pháp thu gom và lưu giữ chất thải rắn................................. 23

5.4.5.Biện pháp thu gom và lưu trữ chất thải rắn khác ............................................ 23


5.4.6. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, độ rung ........................................... 23

5.4.7. Các biện pháp bảo vệ môi trường khác .......................................................... 24

B. Nội dung cải tạo, phục hồi môi trường (Chương 4) ............................................ 29

5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án ............................... 29
A. Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án ................................................ 29

B. Chương trình giám sát.......................................................................................... 32

1 Chương 1 THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN................................................................. 35

1.1. Thơng tin chung về dự án ...................................................................................... 35
1.1.1. Tên dự án ....................................................................................................... 35

1.1.2. Chủ dự án....................................................................................................... 35

1.1.3. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án ..................................................... 35

1.1.4. Mục tiêu, quy mô, công suất, công nghệ và loại hình Dự án ........................ 37

1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án ............................. 42

1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính của Dự án.................................................... 42

1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của Dự án ................................................. 45

1.2.3. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường.................... 45


1.2.4. Đánh giá việc lựa chọn cơng nghệ, hạng mục cơng trình và hoạt động của

dự án đầu tư có khả năng tác động xấu đến mơi trường................................ 47

1.3. 48

Nguyên, nhiên, vật liệu sử dụng; nguồn cung cấp điện nước và các sản phẩm của Dự

án 48

1.3.1. Nguyên, nhiên vật liệu sử dụng của Dự án .................................................... 48

1.3.2. Nguồn cung cấp điện, nước ............................................................................ 50

1.3.3. Các sản phẩm của Dự án ................................................................................ 52

1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ............................................................................... 52
1.4.1. Cơng nghệ khai thác ....................................................................................... 52

1.4.2. Trình tự khai thác, hệ thống khai thác ............................................................ 55

1.5. Biện pháp tổ chức thi công .................................................................................... 56
1.5.1. 56

Biện pháp thi công các hạng mục mở mỏ ................................................................ 56

1.5.2. Biện pháp thi cơng các cơng trình phụ trợ ..................................................... 57

1.6. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án....................................... 57
1.6.1. Tiến độ thực hiện Dự án ................................................................................. 57


Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Khai thác và chế biến khoáng sản Vũ Gia Yên Bái ii

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH S.T.E Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án đầu tư khai thác đá hoa trắng làm bột carbonat canxi tại khu vực Mông Sơn IV, xã Mông

Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

1.6.2. Tổng mức đầu tư............................................................................................. 58

1.6.3. Tổ chức quản lý .............................................................................................. 58

1.6.4. Đơn vị thực hiện Dự án .................................................................................. 60

2 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI

TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN.............................................................. 61

2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế- xã hội ........................................................................ 61
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất ........................................................................... 61

2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng ..................................................................... 63

2.1.3. Nguồn tiếp nhận nước thải và đặc điểm địa chất thuỷ văn, hải văn............... 67

B. Điều kiện kinh tế - xã hội ......................................................................................... 68
Điều kiện về kinh tế.................................................................................................. 68


Điều kiện về xã hội ................................................................................................... 68

2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án. 69
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần mơi trường: đất, nước, khơng khí ......... 69

2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ........................................................................... 73

2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực
thực hiện dự án.......................................................................................................... 74

2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiên dự án............................................... 75
3 ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ

XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ

SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG ................................................................................................ 76

3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi

trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án .................................................... 76

3.1.1. Đánh giá, dự báo tác động .............................................................................. 76

3.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện.................... 97

3.2. Đánh giá, dự báo tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo

vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi vào vận hành ............................................ 104

3.2.1. Đánh giá, dự báo tác động ............................................................................ 105


3.2.2. Đối tượng chịu tác động ............................................................................... 118

3.2.3. Đánh giá tổng hợp tác động môi trường trong giai đoạn khai thác.............. 120

3.2.4. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện.................. 121

3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường .... 132

3.3.1. Danh mục các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ............. 132

3.3.2. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ mơi trường khác ............ 134

3.3.3. Tóm tắt dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ môi

trường........................................................................................................... 135

3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo .......... 136

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH MTV Khai thác và chế biến khống sản Vũ Gia Yên Bái iii

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH S.T.E Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án đầu tư khai thác đá hoa trắng làm bột carbonat canxi tại khu vực Mông Sơn IV, xã Mông

Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

3.4.1 Mức độ chi tiết của đánh giá ......................................................................... 136


3.4.2 Mức độ tin cậy của đánh giá.......................................................................... 136

4 PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI

HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC .................................................................................. 139

4.1. Lựa chọn phương án cải tạo, phục hồi môi trường.............................................. 139
4.1.1. Cơ sở lựa chọn .............................................................................................. 139

4.1.2. Các giải pháp cải tạo phục hồi môi trường................................................... 140

4.2. Kế hoạch thực hiện .............................................................................................. 143
4.2.1. Sơ đồ tổ chức thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường ................................. 143

4.2.2. Tiến độ thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường và kế hoạch giám sát chất

lượng công trình .......................................................................................... 144

4.2.3. Kế hoạch tổ chức giám định các cơng trình cải tạo, phục hồi mơi trường

để kiểm tra, xác nhận hoàn thành các nội dung của phương án cải tạo,

phục hồi môi trường .................................................................................... 157

4.2.4. Giải pháp quản lý, bảo vệ các cơng trình cải tạo, phục hồi mơi trường sau

khi kiểm tra, xác nhận.................................................................................. 157

4.4.2. Tính tốn khoản tiền ký quỹ và thời điểm ký quỹ........................................ 158


4.4.3. Đơn vị nhận ký quỹ ...................................................................................... 159

5 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ................... 160

5.1. Chương trình quản lý mơi trường ........................................................................ 160
5.1.1. Tổ chức thực hiện ......................................................................................... 160

5.1.2. Biện pháp thực hiện ...................................................................................... 160

5.2. Chương trình giám sát mơi trường....................................................................... 167
5.2.1. Giai đoạn triển khai xây dựng cơ bản........................................................... 167

5.2.2. Giai đoạn vận hành ....................................................................................... 167

5.2.1. 167

5.2.2. 167

5.2.3. 167

5.2.3 Giai đoạn cải tạo, phục hồi môi trường ......................................................... 168

6 KẾT QUẢ THAM VẤN .................................................................................. 170

6.1. Tóm tắt về q trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng .......... 170

6.1.1. Tóm tắt về q trình tổ chức tham vấn Ủy ban nhân dân cấp xã, các tổ

chức chịu tác động trực tiếp bởi dự án ........................................................ 170


6.1.2. Tóm tắt về q trình tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cư chịu tác

động trực tiếp bởi dự án............................................................................... 170

6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng ........................................................... 171

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Khai thác và chế biến khoáng sản Vũ Gia Yên Bái iv

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH S.T.E Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án đầu tư khai thác đá hoa trắng làm bột carbonat canxi tại khu vực Mông Sơn IV, xã Mông

Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

6.2.1. Ý kiến của Ủy ban nhân dân......................................................................... 172
6.2.2. Ý kiến của đại diện cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bởi dự án .... 173
6.2.3. Ý kiến phản hồi và cam kết của chủ dự án đối với các đề xuất, kiến nghị,

yêu cầu của các cơ quan, tổ chức, cộng đồng dân cư được tham vấn ......... 174
6.2.4. Ý kiến tiếp nhận tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử: 174
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ................................................................ 175
7 CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO..................................................... 177
CÁC PHỤ LỤC .......................................................................................................... 179

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Khai thác và chế biến khoáng sản Vũ Gia Yên Bái v

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH S.T.E Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

Dự án đầu tư khai thác đá hoa trắng làm bột carbonat canxi tại khu vực Mông Sơn IV, xã Mông

Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BOD5 Nhu cầu oxy sinh hoá đo ở 20°C trong 5 ngày
BTCT Bê tông cốt thép
BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường
BVMT Bảo vệ môi trường
COD Nhu cầu oxy hóa học
CTNH Chất thải nguy hại
CTR Chất thải rắn
CTRSH Chất thải rắn sinh hoạt
ĐTM Đánh giá tác động môi trường
HTKT Hệ thống khai thác
KTQG Kỹ thuật quốc gia
KT-XH Kinh tế - xã hội
NĐ Nghị định
PCCC Phòng cháy chữa cháy
QCCP Quy chuẩn cho phép
QCCP Quy chuẩn cho phép
QCVN Quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam
TCVN Tiêu chuẩn cho phép
TCXDVN Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
TN&MT Tài nguyên và Môi trường
TT Thông tư
TTCN Tiểu thủ công nghiệp
UBND Ủy ban Nhân dân
WHO Tổ chức Y tế thế giới

XDCB Xây dựng cơ bản
XLNT Xử lý nước thải

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Khai thác và chế biến khoáng sản Vũ Gia Yên Bái vi

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH S.T.E Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án đầu tư khai thác đá hoa trắng làm bột carbonat canxi tại khu vực Mông Sơn IV, xã Mông

Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

1 DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 0.1 Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác
động xấu đến mơi trường .............................................................................................. 15

Bảng 0.5: Các thơng số chính của bãi thải......................................................... 23
Bảng 0.6: Chương trình quản lý mơi trường của chủ Dự án ............................. 29
Bảng 1.1: Tọa độ các điểm góc khu vực khai thác ............................................ 35
Bảng 1.2: Trữ lượng khai thác ........................................................................... 39
Bảng 1.6: Các thông số kỹ thuật của khu phụ trợ.............................................. 45
Bảng 1.7: ............................................................................................................ 46
Bảng 1.8: ............................................................................................................ 48
Bảng 1.9: ............................................................................................................ 49
Bảng 1.10: .......................................................................................................... 53
Bảng 1.11: Tổng hợp các thiết bị hoạt động tại mỏ........................................... 54
Bảng 1.12: Các thông số cơ bản của hệ thống khai thác ................................... 55
Bảng 1.14: Thời gian thi cơng các cơng trình XDCB ....................................... 57
Bảng 1.15: Tổng vốn đầu tư của dự án (ĐVT: nghìn đồng).............................. 58

Bảng 1.16: Bố trí nhân lực tại khu mỏ Mông Sơn IV ....................................... 59
Bảng 2.1: Kết quả giá trị trung bình các chỉ tiêu cơ lý đá ................................. 63
Bảng 2.3: Tổng lượng mưa theo tháng từ năm 2017 đến năm 2021 ................. 63
Bảng 2.4: ............................................................................................................ 64
Bảng 2.5: Độ ẩm trung bình theo từng tháng từ năm 2017 đến năm 2021 ....... 64
Bảng 2.6: Số giờ nắng trung bình đo tại trạm Yên Bái ..................................... 66
Bảng 2.7: Vị trí khảo sát mơi trường khu vực dự án khu Mông Sơn ................ 69
Bảng 2.8: Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí Mơng Sơn ...... 70
Bảng 2.9: Kết quả phân tích các chỉ tiêu chất lượng nước mặt ......................... 70
Bảng 2.10: Kết quả phân tích chất lượng nước ngầm ....................................... 71
Bảng 2.11: Kết quả phân tích mẫu đất tại khu vực Mơng Sơn.......................... 72
Bảng 2.12: Các đối tượng tự nhiên bị ảnh hưởng bởi hoạt động của dự án ...... 74
Bảng 3.1: Khối lượng vật liệu xây dựng............................................................ 78
Bảng 3.2: Hệ số phát thải ơ nhiễm khơng khí của xe tải ................................... 79
Bảng 3.3: ............................................................................................................ 80
Bảng 3.4: Bảng phục vụ thiết bị thi công .......................................................... 81
Bảng 3.5: Tổng hợp khối lượng đào đắp trong hoạt động xây dựng................. 82
Bảng 3.6: ............................................................................................................ 84

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Khai thác và chế biến khoáng sản Vũ Gia Yên Bái vii

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH S.T.E Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án đầu tư khai thác đá hoa trắng làm bột carbonat canxi tại khu vực Mông Sơn IV, xã Mông

Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Bảng 3.7: ............................................................................................................ 86
Bảng 3.8: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt........................ 87

Bảng 3.9: ............................................................................................................ 92
Bảng 3.10: .......................................................................................................... 96
Bảng 3.11: .......................................................................................................... 97
Bảng 3.12: Thông số thiết kế các ngăn của bể tự hoại .................................... 102
Bảng 3.13 Tác động của SO2 đối với con người và động vật.......................... 108
Bảng 3.14: Tác động của CO2 đối với con người............................................ 109
Bảng 3.15: Nồng độ các chất gây ơ nhiễm khơng khí từ nguồn phát sinh ở các
khoảng cách khác nhau theo phương gió thổi ............................................................ 110
Bảng 3.16: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn .................. 111
Bảng 3.17: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt.................... 113
Bảng 3.18: Tải lượng ô nhiễm trong nước thải vệ sinh công nghiệp .............. 113
Bảng 3.19: Ma trận dự báo mức độ tác động trong giai đoạn khai thác.......... 120
Bảng 4.1: So sánh 2 phương án cải tạo, phục hồi môi trường......................... 142
Bảng 4.4: Kế hoạch thực hiện công tác cải tạo, phục hồi môi trường GĐ2 .... 144
Bảng 4.5: Tiến độ thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường .............................. 146
Bảng 5.1: Chương trình quản lý mơi trường ................................................... 162

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Khai thác và chế biến khoáng sản Vũ Gia Yên Bái viii

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH S.T.E Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án đầu tư khai thác đá hoa trắng làm bột carbonat canxi tại khu vực Mông Sơn IV, xã Mông

Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

2 DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 0.1: Sơ đồ thoát nước mỏ.......................................................................... 22
Hình 1.1: Hình ảnh khu mỏ Mơng Sơn trên bản đồ vệ tinh .............................. 36

Hình 1.6: Sơ đồ tổ chức quản lý ........................................................................ 59
Hình 3.1: .......................................................................................................... 101
Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn ....................................................................... 101
Hình 3.2: Sơ đồ cấu tạo hố lắng tách dầu ........................................................ 122
Hình 4.2: Cây keo lai ....................................................................................... 149
Hình 4.3: Hình ảnh cỏ Vetiver......................................................................... 152

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH MTV Khai thác và chế biến khoáng sản Vũ Gia Yên Bái ix

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH S.T.E Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án đầu tư khai thác đá hoa trắng làm bột carbonat canxi tại khu vực Mông Sơn IV, xã Mông

Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của dự án

1.1. Thông tin chung về Dự án

Nhu cầu bột nhẹ làm chất độn khống trong các ngành cơng nghiệp sản xuất
giấy, sơn, cao su, v.v… trong và ngoài nước hiện nay là rất lớn, theo thống kê mỗi
năm nhu cầu tăng liên tục từ 15-20%. Đứng trước tình hình đáp ứng nhu cầu sản xuất
bột carnonat canxi cho các nhà máy chế biến đá tại Yên Bái và lân cận, Cơng ty CP
Khai thác và chế biến khống sản Vũ Gia Yên Bái đã phối hợp với công ty TNHH
S.T.E Việt Nam lập “ Dự án đầu tư khai thác đá hoa trắng làm bột carbonat canxi tại
khu vực Mơng Sơn IV, xã Mơng Sơn, huyện n Bình, tỉnh Yên Bái”. Khu mỏ này đã
được Hội đồng đánh giá trữ lượng khoáng sản quốc gia phê duyệt trữ lượng đá hoa

trắng làm bột carbonat canxi theo quyết định số 644/QĐ-HĐTLKS ngày 23/01/2009
trong “Báo cáo thăm dò đá hoa trắng tại khu vực Mông Sơn IV, xã Mông Sơn, huyện
Yên Bình, tỉnh Yên Bái”.

Khi dự án đi vào hoạt động, các hoạt động khai thác đá hoa trắng của Công ty
sẽ không tránh khỏi những ảnh hưởng bất lợi đến các yếu tố môi trường và sức khỏe
người lao động. Thực hiện các quy định của cơ quan quản lý Nhà nước về môi trường,
Công ty CP Khai thác và chế biến Khoáng sản Vũ Gia Yên Bái tiếp tục ký kết với
Công ty TNHH S.T.E Việt Nam làm đơn vị tư vấn thực hiện Báo cáo đánh giá tác
động môi trường “Dự án đầu tư khai thác đá hoa trắng làm bột carbonat canxi tại khu
vực Mông Sơn IV, xã Mơng Sơn, huyện n Bình, tỉnh n Bái”, nhằm dự báo được
những ảnh hưởng, các sự cố có thể xảy ra, đồng thời đưa ra các biện pháp khống chế
và giảm thiểu nguồn gây ơ nhiễm nhằm mục đích sản xuất gắn liền với bảo vệ môi
trường bền vững.

Dự án thuộc loại hình dự án mới.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo
nghiên cứu khả thi

Công ty TNHH MTV Khai thác và Chế biến Khoáng sản Vũ Gia Yên Bái đã
được UBND tỉnh Yên Bái ra quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư tại Quyết định
số 655/QD-UBND ngày 28/04/2023.

Sau khi nhận được phê duyệt đánh giá tác động mơi trường của các cơ quan có
thẩm quyền Cơng ty TNHH MTV Khai thác và Chế biến Khoáng sản Vũ Gia Yên Bái

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Khai thác và chế biến khoáng sản Vũ Gia Yên Bái 1

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH S.T.E Việt Nam


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án đầu tư khai thác đá hoa trắng làm bột carbonat canxi tại khu vực Mông Sơn IV, xã Mông

Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

sẽ ra quyết định phê duyệt dự án đầu tư và tiến hành lập hồ sơ xin cấp phép Quyền
khai thác mỏ.

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch khác và quy định khác của
pháp luật có liên quan

Dự án phù hợp với Quy hoạch phân vùng thăm dị, khai thác, chế biến và sử
dụng nhóm khống chất nguyên liệu đá vôi trắng (đá hoa), felspat, cao lanh và
magnezit đến năm 2015, có xét đến năm 2025 do Bộ Công thương ban hành theo
Quyết định số 47/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 12 năm 2008.

Dự án không nằm trong vùng cấm hoạt động khai thác khoáng sản do Uỷ ban
nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành theo Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 01/9/2015
của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt khu vực cấm hoạt động khai thác
khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khai thác khoáng sản tỉnh Yên Bái;

Dự án phù hợp với Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động khai thác
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày
12/3/2021 của UBND tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về quản
lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo QĐ
21/2017/QĐ-UBND.


Dự án không nằm trong hành lang bảo vệ Hồ Thác Bà theo nội dung Quyết
định số 10/2008/QĐ-UBND ngày 26/5/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc ban hành Quy chế quản lý khai thác, sử dụng tiềm năng và bảo vệ môi trường
vùng hồ Thác Bà và theo nội dung Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020
của UBND tỉnh Yên Bái ban hành Quy chế quản lý vùng hồ Thác Bà.

Mặt bằng khai thác mỏ phù hợp với diện tích mỏ được cấp phép thăm dị, các
hạng mục cơng trình nằm trên tổng thể mặt bằng xây dựng mỏ phù hợp với điều kiện
khai thác lộ thiên và xây dựng cơ sở hạ tầng đảm bảo đủ điều kiện phục vụ cho dự án
và phù hợp với kết nối hạ tầng kỹ thuật của khu vực.

Trong khu vực thực hiện dự án, khơng có quy hoạch khu cơng nghiệp, làng
nghề, rừng phịng hộ, các cơng trình văn hố, bảo tồn, bảo tàng.

Phạm vi của dự án:
*) Phạm vi không gian: ĐTM trên tồn bộ phần diện tích chiếm dụng của Dự án
là 11,12 ha bao gồm:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Khai thác và chế biến khoáng sản Vũ Gia Yên Bái 2

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH S.T.E Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án đầu tư khai thác đá hoa trắng làm bột carbonat canxi tại khu vực Mông Sơn IV, xã Mông

Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

- Khai trường 8,12ha.
- Các hạng mục phụ trợ 3ha : Hồ lắng, bãi thải và bãi xúc ngoài mỏ, khu phụ

trợ, kho VLNCN và khu vực hào vận chuyển phía Tây
*) Phạm vi thời gian: tồn bộ q trình thực hiện Dự án là 30 năm, trong đó có
1,5 năm XDCB.
*) Phạm vi không thuộc báo cáo ĐTM:
Hoạt động chế biến đá không thuộc phạm vi báo cáo.
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường (ĐTM)

2.1. Căn cứ pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường để đánh giá tác động môi trường

2.1.1. Căn cứ pháp luật
Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án đầu tư khai thác đá hoa trắng

làm bột carbonat canxi khu vực Mông Sơn IV, xã Mông Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh
Yên Bái được thực hiện trên cơ sở pháp lý sau:

a) Các văn bản pháp lý chung
(1) Về lĩnh vực môi trường
- Luật Bảo vệ môi trường số Luật số: 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 của
Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/4/2015 của Chính phủ về quản lý chất
thải và phế liệu;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của BTNMT quy định chi
tiết thi hành một số điều của 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của BTNMT quy định về
Quản lý chất thải nguy hại;
- Thông tư số 24/2017/BTNMT ngày 01/9/2017 của BTNMT quy định kỹ thuật

quan trắc môi trường;
- Thông tư số 10/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng ban hành
định mức xây dựng;
- Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 của BTNMT về việc cơng
bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Khai thác và chế biến khoáng sản Vũ Gia Yên Bái 3

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH S.T.E Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án đầu tư khai thác đá hoa trắng làm bột carbonat canxi tại khu vực Mông Sơn IV, xã Mông

Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản
lý của BTNMT.

(2) Về lĩnh vực đất đai
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 của Quốc hội nước
CHXHCNVN khóa XIII, kỳ họp thứ 6;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 06/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung Điều 17 của Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy
định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của BTNMT quy định chi
tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung

một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi bổ sung một số
điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
(3) Về lĩnh vực khoáng sản
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 ngày 17/11/2010 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam;
- Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ
mơi trường đối với khai thác khoáng sản;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
- Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31/7/2019 của Chính phủ quy định về
phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
- Nghị định số 36/2020/NĐ-CP ngày 24/3/2020 của Chính phủ quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản;
- Nghị định số 09/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý vật
liệu xây dựng;
- Thông tư số 20/2009/TT-BCT ngày 07/7/2009 của Bộ Công thương quy định
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong khai thác mỏ lộ thiên;
- Thông tư số 26/2016/TT-BCT ngày 30/11/2016 của Bộ Công Thương quy
định nội dung lập, thẩm định và phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng và
dự tốn cơng trình khai thác mỏ lộ thiên.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Khai thác và chế biến khoáng sản Vũ Gia Yên Bái 4

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH S.T.E Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án đầu tư khai thác đá hoa trắng làm bột carbonat canxi tại khu vực Mông Sơn IV, xã Mông

Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái


- Thông tư số 66/2016/TT-BTC ngày 29/4/2016 của Bộ Tài chính Hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính Phủ về phí bảo vệ
mơi trường đối với khai thác khoáng sản;

- Quyết định số 1266/QĐ-TTg ngày 18/08/2020 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Chiến lược phát triển vật liệu xây dựng Việt Nam thời kỳ 2021-2030, định
hướng đến năm 2050;

(4) Về lĩnh vực bảo vệ sức khỏe
- Quyết định 3733/2002/QĐ-BYT về ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động,
5 nguyên tắc, 7 thông số vệ sinh lao động;
(5) Về lĩnh vực tài nguyên nước
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/06/2012 của Quốc hội nước
CHXHCNVN khóa XIII, kỳ họp thứ 3;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch số
35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 của Quốc hội nước CHXHCNVN khóa XIV, kỳ họp
thứ 6;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ hướng dẫn
Luật Tài nguyên nước;
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thốt nước
và xử lý nước thải;
- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ
về thốt nước và xử lý nước thải.
- Quyết định số 17/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Yên Bái ban hành Quy chế quản lý vùng hồ Thác Bà.
(6) Về lĩnh vực đa dạng sinh học
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 4;
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017 của Quốc hội nước

CHXHCN Việt Nam;
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
- Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ về quản lý thực
vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi công ước về buôn bán quốc tế
các loại động vật, thực vật hoang dã nguy cấp;

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Khai thác và chế biến khoáng sản Vũ Gia Yên Bái 5

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH S.T.E Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án đầu tư khai thác đá hoa trắng làm bột carbonat canxi tại khu vực Mông Sơn IV, xã Mông

Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

- Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học.

(7) Một số lĩnh vực khác
- Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ngày 23/11/2015 của Quốc hội
nước CHXHCN Việt Nam;
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số
14/2017/QH14 được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV,
kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 20/6/2017;
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 do Quốc hội Nước CHXHCN
Việt Nam ban hành.
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 do Quốc hội Nước
CHXHCN Việt Nam ban hành.
- Thông tư số 07/2016/TT-BTNMT ngày 16/5/2016 của BTNMT quy định các

bộ dữ liệu, chuẩn dữ liệu và xây dựng, quản lý cơ sở dữ liệu khí tượng thủy văn quốc
gia.
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ về quy định chi
tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi cơng xây dựng và bảo trì cơng trình xây
dựng.

b) Văn bản liên quan đến Quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch phát triển KT-
XH và quy hoạch khác

- Quyết định số 3520/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 của UBND tỉnh Yên
Bái về việc phê duyệt quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản tỉnh Yên Bái
giai đoạn 2016 - 2020, định hướng đến năm 2030.

- Quyết định số 47/2008/QĐ-BCT ngày 17 tháng 12 năm 2008 của Bộ Công
thương Phê duyệt quy hoạch phân vùng thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng nhóm
khống chất ngun liệu đá vơi trắng (đá hoa), felspat, cao lanh và magnezit đến năm
2015, có xét đến năm 2025.

- Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Yên Bái về việc ban hành Quy định về quản lý hoạt động khai thác khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Yên Bái và Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 12/3/2021 của
UBND tỉnh Yên Bái sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về quản lý hoạt động
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo QĐ 21/2017/QĐ-UBND.

c) Văn bản liên quan đến lập dự tốn CPM

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH MTV Khai thác và chế biến khoáng sản Vũ Gia Yên Bái 6

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH S.T.E Việt Nam


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án đầu tư khai thác đá hoa trắng làm bột carbonat canxi tại khu vực Mông Sơn IV, xã Mông

Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

- Luật Thuế giá trị gia tăng số 13/2008/QH12 được Quốc hội nước Cộng hoà
xã hội chủ nghĩa Việt Nam khố XII, kỳ họp thứ 3 thơng qua ngày 03/6/2008, luật có
hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2009;

- Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về tiền lương;

- Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/12/2013 của Chính phủ Quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật thuế giá trị gia tăng;

- Nghị định số 90/2019/NĐ-CP ngày 15/11/2019 của Chính Phủ về Quy định
mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc theo hợp đồng lao động năm
2020;

- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 9/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ Tài Chính Hướng
dẫn thi hành Luật thuế giá trị gia tăng và Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày
18/12/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật
thuế giá trị gia tăng;

- Thông tư số 24/2013/TT-BNNPTNT ngày 06/5/2013 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác.


- Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc
Hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

- Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc Ban
hành định mức xây dựng;

- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng cơng trình;

- Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 6/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng,
khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;

- Quyết định số 09/QĐ-SXD ngày 11/01/2022 về việc công bố đơn giá nhân
cơng xây dựng cơng trình tỉnh n Bái;

- Quyết định số 10/QĐ-SXD ngày 11/01/2022 về Bảng giá ca máy, hướng dẫn
xác định nhân công theo thông tư 13/2021/TT-BXD.

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH MTV Khai thác và chế biến khống sản Vũ Gia Yên Bái 7

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH S.T.E Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án đầu tư khai thác đá hoa trắng làm bột carbonat canxi tại khu vực Mông Sơn IV, xã Mông

Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

- Quyết định số 1005/2022/UBND ngày 28/6/2022 của UBND tỉnh Yên Bái về

việc ban hành các bộ đơn giá xây dựng cơng trình năm 2022; Cơng văn số 2579/SXD-
KT ngày 04/11/2022 Công bố điều chỉnh giá vật liệu xây dựng Quý IV năm 2022.

- Quyết định số 09/QĐ-SXDngày 11/01/2022 về việc công bố đơn giá nhân
cơng xây dựng cơng trình tỉnh n Bái.

- Quyết định số 10/QĐ-SXD ngày 11/01/2022 về Bảng giá ca máy, hướng dẫn
xác định nhân công theo thông tư 13/2021/TT-BXD.

2.1.2. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn môi trường Việt Nam áp dụng
- QCVN 05:2012/BLĐTCBXH - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao

động trong khai thác và chế biến đá.
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng

khí xung quanh;
- QCVN 03-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho

phép của kim loại nặng trong đất;
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng

nước mặt;
- QCVN 09-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng

nước dưới đất;
- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh

hoạt;
- QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng


nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ;
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công

nghiệp;
- QCVN 24:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - mức tiếp

xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
QCVN 26:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu – giá trị cho

phép vi khí hậu tại nơi làm việc;
- QCVN 27:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung - giá trị cho phép

tại nơi làm việc;

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Khai thác và chế biến khoáng sản Vũ Gia Yên Bái 8

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH S.T.E Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án đầu tư khai thác đá hoa trắng làm bột carbonat canxi tại khu vực Mông Sơn IV, xã Mông

Sơn, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

- QCVN 01:2019/BCT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất,
thử nghiệm, nghiệm thu, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, tiêu hủy vật liệu nổ công
nghiệp và bảo quản tiền chất thuốc nổ;

- QCVN 01:2019/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng;

- QCVN 02:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi – Giá trị giới hạn
tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc;
- QCVN 03:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giá trị giới hạn tiếp
xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc;
- TCVN 6705:2009 - Tiêu chuẩn quốc gia về Chất thải rắn thông thường - Phân
loại;
- TCVN 6707:2009 - Tiêu chuẩn quốc gia về Chất thải nguy hại - Dấu hiệu
cảnh báo và phòng ngừa;
- TCVN 5326:2008 - Kỹ thuật khai thác mỏ lộ thiên.

2.2. Các văn bản pháp lý liên quan đến dự án

- Quyết định số 644/QĐ-HĐTLKS ngày 23/01/2009 của Hội đồng đánh giá trữ
lượng khoáng sản Phê duyệt trữ lượng đá hoa trắng làm bột carbonat canxi trong “Báo
cáo thăm dị đá hoa trắng tại khu vực Mơng Sơn IV, xã Mơng Sơn, huyện n Bình,
tỉnh n Bái”.

- Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 của UBND tỉnh Yên Bái chấp
thuận chủ trương đầu tư của Dự án đầu tư khai thác đá hoa trắng làm bột carbonat
canxi tại khu vực Mông Sơn IV, xã Mơng Sơn, huyện n Bình, tỉnh n Bái.

2.3. Nguồn tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập

- Báo cáo kết quả thăm dị mỏ đá hoa Mơng Sơn IV
- Thuyết minh chung Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư khai thác đá hoa
trắng làm bột carbonat canxi tại khu vực Mông Sơn IV, xã Mông Sơn, huyện n
Bình, tỉnh n Bái do Cơng ty TNHH Khai thác và chế biến khoáng sản Vũ Gia Yên
Bái phối hợp cùng cơ quan tư vấn là Công ty TNHH S.T.E Việt Nam lập năm 2022.
- Bản đồ địa hình khu vực, bản đồ khảo sát địa chất do chủ đầu tư cung cấp.
- Kết quả lấy mẫu, đo đạc khơng khí, nước, đất và kết quả kiểm tra do cơ quan

tư vấn và chủ đầu tư tạo lập. Vị trí, thời điểm lấy mẫu phân tích, mẫu kiểm tra, xem
kết quả các bảng ở chương 2.
- Kết quả khảo sát, đo đạc và phân tích mẫu hiện trạng môi trường.
- Số liệu điều tra về tình hình kinh tế - xã hội trong khu vực.

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH MTV Khai thác và chế biến khống sản Vũ Gia Yên Bái 9

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH S.T.E Việt Nam


×