Tải bản đầy đủ (.pdf) (206 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường giai đoạn 2 Dự án “Khu dân cư và Công viên Phước Thiện Điều chỉnh” TP Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.42 MB, 206 trang )



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường giai đoạn 2 Dự án “Khu dân cư và Công viên
Phước Thiện - Điều chỉnh” TP Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh

MỤC LỤC

DANH MỤC HÌNH ............................................................................................................4

DANH MỤC BẢNG ...........................................................................................................8

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT ........................................................10

Chương 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN..............................................................11

1. Tên chủ dự án đầu tư ..................................................................................................11

2. Tên dự án đầu tư .........................................................................................................11

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư.......................................12

3.1. Công suất của dự án đầu tư .................................................................................12
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư..................................................................14
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư..................................................................................15
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dự án đầu tư.............................................................................16

5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:..........................................................17

5.1. Thông tin về báo cáo ĐTM của dự án .................................................................17
5.2. Các hạng mục cơng trình bảo vệ môi trường của dự án đã được cấp GPMT


giai đoạn 1...................................................................................................................25

Chương II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG .............26

CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG....................................................................................26

2.1. Sự phù hợp của Dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường.............................................................................................26

2.2. Sự phù hợp của Dự án đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất
thải ................................................................................................................................... 27

Chương III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP...........27

BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN- GIAI ĐOẠN 2..............................................28

3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải .......................28

3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa (khu B) ....................................................................28
3.1.1.1. Hệ thống thu gom nước mưa của khu B.........................................................28
3.1.1.2. Biện pháp kiểm sốt nước mưa bị ơ nhiễm (nếu có)......................................34
3.1.2. Thu gom, thốt nước thải ..................................................................................35
3.1.3. Xử lý nước thải ..................................................................................................70
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ...............................................................131

3.2.1. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải đã được GPMT giai đoạn 1 ...............131

3.2.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải đề xuất xin cấp GPMT giai đoạn 2 140
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường ..........................148


3.3.1. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường đã được
cấp phép giai đoạn 1 .................................................................................................150
3.3.2. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường đề xuất cấp
GPMT giai đoạn 2.....................................................................................................150
3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ........................................162

Công ty cổ phần phát triển Thành phố Xanh 1

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường giai đoạn 2 Dự án “Khu dân cư và Công viên
Phước Thiện - Điều chỉnh” TP Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh

3.4.1. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại đã được cấp phép
giai đoạn 1.................................................................................................................162
3.4.2. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại đề xuất cấp GPMT
giai đoạn 2.................................................................................................................163
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ..............................................164

3.6. Hệ thống cây xanh, mặt nước của Dự án...............................................................165

3.7. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành thử
nghiệm và khi Dự án đi vào vận hành ..........................................................................172

3.7.1. Sự cố cháy nổ trong Dự án .............................................................................173
3.7.2. Sự cố hệ thống xử lý nước thải........................................................................174
3.8. Công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác .....................................................178

3.8.1. Giảm thiểu tác động từ nhiệt dư .....................................................................178
3.8.2. Giảm thiểu tác động đến hạ tầng giao thông và an tồn giao thơng .............179
3.8.3. Giảm thiểu tác động đến khả năng tiêu thoát nước cho khu vực lân cận.......179
3.8.4. Giảm thiểu tác động đến chế độ thủy văn, môi trường nguồn tiếp nhận nước

thải ............................................................................................................................. 179

Chương IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .................181

4.1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với nước thải................................................181

4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải ..............................................................................181
4.1.2. Lưu lượng xả nước tối đa................................................................................185
4.1.3. Dòng nước thải................................................................................................185
4.1.4. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải.....................186
4.2. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với khí thải (mùi) của các trạm xử lý nước
thải sinh hoạt .................................................................................................................187

4.2.1. Nguồn phát sinh khí ........................................................................................187
4.2.2. Dịng khí thải (Nguồn số 1 xin cấp giai đoạn 2).............................................187
4.2.3. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm trong dịng khí
thải ............................................................................................................................. 187
4.2.4. Vị trí và phương thức xả khí thải ....................................................................188
4.3. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với tiếng ồn, độ rung....................................188

4.4. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với công trình quản lý chất thải, phịng
ngừa ứng phó sự cố môi trường....................................................................................190

4.5. Các yêu cầu khác về bảo vệ môi trường ................................................................193

4.5.1. Hệ thống cây xanh, mặt nước của Dự án........................................................193
4.5.2. Chăm sóc cây xanh..........................................................................................194
4.5.3. Các yêu cầu khác về bảo vệ môi trường .........................................................194

Chương V. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ

CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ
ÁN ....................................................................................................................................195

5.1. Kết quả vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của Dự án .....................195

5.1.1. Kết quả đánh giá hiệu quả của cơng trình xử lý nước thải ............................195
5.1.2. Kết quả đánh giá hiệu quả của cơng trình xử lý khí thải (mùi hôi) từ Trạm
XLNT .........................................................................................................................201

Công ty cổ phần phát triển Thành phố Xanh 2

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường giai đoạn 2 Dự án “Khu dân cư và Công viên
Phước Thiện - Điều chỉnh” TP Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh

5.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định
của pháp luật .................................................................................................................209

5.2.1. Chương trình giám sát môi trường định kỳ.....................................................209
5.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ........................................212
5.2.3 Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên
tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự
án ............................................................................................................................... 213
5.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm ..............................................221

Chương VI. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ..............................................................224

6.1. Cam kết của chủ Dự án về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp giấy
phép môi trường............................................................................................................224

6.2. Cam kết của chủ Dự án về việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu

chuẩn kỹ thuật về môi trường và các yêu cầu về bảo vệ mơi trường khác có liên
quan. .............................................................................................................................. 224

PHỤ LỤC ........................................................................................................................226

Công ty cổ phần phát triển Thành phố Xanh 3

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường giai đoạn 2 Dự án “Khu dân cư và Công viên
Phước Thiện - Điều chỉnh” TP Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh

DANH MỤC HÌNH

Hình 3. 1. Sơ đồ lưu vực thốt nước mưa khu tại B ................................................................. 29
Hình 3.2. Sơ đồ thu gom nước mưa tại lưu vực số 1 của khu B .............................................. 30
Hình 3.3. Sơ đồ thu gom nước mưa tại lưu vực 2 của khu B ................................................... 31
Hình 3.4. Sơ đồ thu gom nước mưa tại lưu vực 3 khu B.......................................................... 33
Hình 3.5. Một số hình ảnh về thu gom và xả nước mưa của khu B ......................................... 34
Hình 3.6. Sơ đồ thu gom nước thải sinh hoạt của Dự án.......................................................... 36
Hình 3.7. Sơ đồ vị trí các trạm bơm nước thải ......................................................................... 61
Hình 3.8. Mặt bằng và mặt cắt trạm bơm số 2 ......................................................................... 63
Hình 3.9. Mặt bằng và mặt cắt trạm bơm số 3.1 ...................................................................... 65
Hình 3.10. Một số hình ảnh về vị trí đặt bơm chuyển bậc ....................................................... 65
Hình 3.11. Sơ đồ thu gom nước thải sinh hoạt khu B .............................................................. 68
Hình 3.12. Vị trí điểm thu gom NTSH cuối cùng từ khu B để dẫn về trạm XLNT số 2 ......... 68
Hình 3.13. Sơ đồ thu gom nước thải khu TMDV2 (khu B) ..................................................... 69
Hình 3. 14. Sơ đồ thu gom nước thải về trạm bơm số 5 trước khi về trạm XLNT số 2...........70
Hình 3.15. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn có ngăn lọc .......................................................... 71
Hình 3.16. Mặt bằng định vị các bể tự hoại 01, 02, 03, 04 hầm lô B1.....................................72
Hình 3.17. Mặt bằng bể tự hoại 01 hầm lơ B1 ......................................................................... 73
Hình 3.18. Các mặt cắt bể tự hoại 01 hầm lơ B1......................................................................74

Hình 3.19. Mặt bằng bể tự hoại 02 hầm lơ B1 ......................................................................... 74
Hình 3.20. Các mặt cắt bể tự hoại 02 hầm lơ B1......................................................................75
Hình 3.21. Mặt bằng bể tự hoại 03 hầm lơ B1 ......................................................................... 76
Hình 3.22. Mặt bằng bể tự hoại 04 hầm lô B1 ......................................................................... 77
Hình 3.23. Các mặt cắt bể tự hoại 03-04 hầm lơ B1 ................................................................ 78
Hình 3.24. Mặt bằng định vị các bể tự hoại hầm lơ B2............................................................ 79
Hình 3.25. Mặt bằng bể tự hoại B.2-34T+39UA hầm lơ B2 .................................................... 80
Hình 3.26. Các mặt cắt bể tự hoại B.2-34T+39UA hầm lô B2 ................................................ 81
Hình 3.27. Mặt bằng bể tự hoại B.2-25Z2 hầm lơ B2 .............................................................. 81
Hình 3.28. Các mặt cắt bể tự hoại B.2-25Z2 hầm lơ B2 .......................................................... 82
Hình 3.29. Mặt bằng bể tự hoại B.2-25Z1+39UB hầm lơ B2 .................................................. 83
Hình 3.30. Các mặt cắt bể tự hoại B.2-25Z+39UB hầm lô B2 ................................................ 84
Hình 3.31. Mặt bằng định vị các bể tự hoại 01, 02, 03 hầm lơ B3...........................................85
Hình 3.32. Mặt bằng bể tự hoại số 01 hầm lơ B3.....................................................................85
Hình 3.33. Các mặt cắt bể tự hoại số 01 hầm lô B3 ................................................................. 86
Hình 3.34. Mặt bằng bể tự hoại số 02 hầm lơ B3.....................................................................87
Hình 3.35. Các mặt cắt bể tự hoại số 02 hầm lơ B3 ................................................................. 88
Hình 3.36. Mặt bằng bể tự hoại số 03 hầm lơ B3.....................................................................89
Hình 3.37. Các mặt cắt bể tự hoại số 03 hầm lô B3 ................................................................. 90
Hình 3.38. Mặt bằng định vị các bể tự hoại 01, 02, 03 hầm lơ B4...........................................91
Hình 3.39. Mặt bằng bể tự hoại số 01 hầm lơ B4.....................................................................91
Hình 3.40. Các mặt cắt bể tự hoại số 01 hầm lô B4 ................................................................. 92
Hình 3.41. Mặt bằng bể tự hoại số 02 hầm lơ B4.....................................................................93
Hình 3.42. Các mặt cắt bể tự hoại số 02 hầm lơ B4 ................................................................. 94
Hình 3.43. Mặt bằng bể tự hoại số 03 hầm lơ B4.....................................................................95
Hình 3.44. Các mặt cắt bể tự hoại số 03 hầm lô B4 ................................................................. 96
Hình 3.45. Mặt bằng định vị các bể tự hoại hầm lơ B6............................................................ 97
Hình 3.46. Mặt bằng bể tự hoại số 01 (Tháp A) hầm lơ B6 ..................................................... 98
Hình 3.47. Chi tiết mặt cắt 1 bể tự hoại số 01 (tháp A) hầm lơ B6 .......................................... 98
Hình 3.48. Chi tiết mặt cắt 2 bể tự hoại số 01 (tháp A) hầm lô B6 .......................................... 99


Công ty cổ phần phát triển Thành phố Xanh 4

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường giai đoạn 2 Dự án “Khu dân cư và Công viên
Phước Thiện - Điều chỉnh” TP Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh

Hình 3.49. Mặt bằng bể tự hoại số 04 (Tháp B) hầm lơ B6 ..................................................... 99
Hình 3.50. Chi tiết mặt cắt 1 bể tự hoại số 04 (Tháp B) hầm lô B6 ....................................... 100
Hình 3.51. Chi tiết mặt cắt 2 bể tự hoại số 04 (Tháp B) hầm lô B6 ....................................... 100
Hình 3.52. Mặt bằng bể tự hoại số 02 (Tháp C) hầm lơ B6 ................................................... 100
Hình 3.53. Chi tiết mặt cắt 1 bể tự hoại số 02 (Tháp C) hầm lơ B6 ....................................... 101
Hình 3.54. Chi tiết mặt cắt 2 bể tự hoại số 02 (Tháp C) hầm lô B6 ....................................... 101
Hình 3.55. Mặt bằng bể tự hoại số 03 (Tháp D) (hầm lơ B6..................................................101
Hình 3.56. Chi tiết mặt cắt 1 bể tự hoại số 03 (Tháp D) (hầm lô B6 ..................................... 102
Hình 3.57. Chi tiết mặt cắt 2 bể tự hoại số 03 (Tháp D) (hầm lô B6) .................................... 102
Hình 3.58. Mặt bằng bể tự hoại số 05 (Tháp E) hầm lơ B6 ................................................... 103
Hình 3.59. Chi tiết mặt cắt 1 bể tự hoại số 05 (Tháp E) hầm lơ B6 ....................................... 103
Hình 3.60. Chi tiết mặt cắt 2 bể tự hoại số 05 (Tháp E) hầm lô B6 ....................................... 104
Hình 3.61. Mặt bằng định vị các bể tự hoại hầm lơ B7.......................................................... 105
Hình 3.62. Mặt bằng bể tự hoại số 01 hầm lơ B7...................................................................105
Hình 3.63. Chi tiết mặt cắt 1 bể tự hoại số 01 hầm lô B7 ...................................................... 106
Hình 3.64. Chi tiết mặt cắt 2 bể tự hoại số 01 hầm lơ B7 ...................................................... 106
Hình 3.65. Mặt bằng bể tự hoại số 02 hầm lơ B7...................................................................106
Hình 3.66. Chi tiết mặt cắt 1 bể tự hoại số 02 hầm lơ B7 ...................................................... 107
Hình 3.67. Chi tiết mặt cắt 2 bể tự hoại số 02 hầm lô B7 ...................................................... 107
Hình 3.68. Mặt bằng bể tự hoại số 03 hầm lơ B7...................................................................107
Hình 3.69. Chi tiết mặt cắt 1 bể tự hoại số 03 hầm lơ B7 ...................................................... 108
Hình 3.70. Chi tiết mặt cắt 2 bể tự hoại số 03 hầm lơ B7 ...................................................... 108
Hình 3.71. Mặt bằng bể tự hoại số 04 hầm lơ B7...................................................................109
Hình 3.72. Chi tiết mặt cắt 1 bể tự hoại số 04 hầm lô B7 ...................................................... 109

Hình 3.73. Chi tiết mặt cắt 2 bể tự hoại số 04 hầm lơ B7 ...................................................... 110
Hình 3.74. Mặt bằng bể tự hoại số 05 hầm lơ B7...................................................................110
Hình 3.75. Chi tiết mặt cắt 1 bể tự hoại số 05 hầm lơ B7 ...................................................... 111
Hình 3.76. Chi tiết mặt cắt 2 bể tự hoại số 05 hầm lơ B7 ...................................................... 111
Hình 3.77. Mặt bằng vị trí các bể phốt tại hầm lơ TTTM ...................................................... 112
Hình 3.78. Mặt bằng bể tự hoại số 01 hầm lơ TTTM............................................................. 113
Hình 3.79. Chi tiết mặt cắt 1 bể tự hoại số 01 hầm lô TTTM ................................................ 113
Hình 3.80. Chi tiết mặt cắt 2 bể tự hoại số 01 hầm lơ TTTM ................................................ 114
Hình 3.81. Mặt bằng bể tự hoại số 02 hầm lơ TTTM............................................................. 114
Hình 3.82. Chi tiết mặt cắt 1 bể tự hoại số 02 hầm lơ TTTM ................................................ 115
Hình 3.83. Chi tiết mặt cắt 2 bể tự hoại số 02 hầm lô TTTM ................................................ 115
Hình 3.84. Mặt bằng vị trí các bể tự hoại và bể tách mỡ V24 và V27 ................................... 117
Hình 3.85. Mặt bằng bể tách mỡ 25m3 BTM-V24 ................................................................ 118
Hình 3.86. Mặt cắt 1-1 bể BTM-V24 ..................................................................................... 118
Hình 3.87. Mặt cắt 2-2 bể BTM-V24 ..................................................................................... 119
Hình 3.88. Mặt bằng bể tự họai BTH01-V24.........................................................................119
Hình 3.89. Mặt cắt 1-1 bể tự họai BTH01-V24......................................................................120
Hình 3.90. Mặt cắt 2-2 bể tự họai BTH01-V24......................................................................120
Hình 3.91. Mặt bằng bể tự họai BTH02-V24.........................................................................121
Hình 3.92. Mặt cắt 1-1 bể tự họai BTH02-V24......................................................................121
Hình 3.93. Mặt cắt 2-2 bể tự họai BTH02-V24......................................................................122
Hình 3.94. Mặt bằng bể BTH01-V27 ..................................................................................... 122
Hình 3.95. Mặt cắt 1-1 bể BTH01-V27..................................................................................123
Hình 3.96. Mặt cắt 2-2 bể BTH01-V27..................................................................................123
Hình 3.97. Mặt bằng bể BTH02-V27 ..................................................................................... 124
Hình 3.98. Mặt cắt 1-1 bể BTH02-V27..................................................................................124
Hình 3.99. Mặt cắt 2-2 bể BTH02-V27..................................................................................125

Cơng ty cổ phần phát triển Thành phố Xanh 5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường giai đoạn 2 Dự án “Khu dân cư và Công viên
Phước Thiện - Điều chỉnh” TP Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh

Hình 3.100. Mặt bằng bể BTH03-V27 ................................................................................... 125
Hình 3.101. Mặt cắt 1-1 bể BTH03-V27................................................................................126
Hình 3.102. Mặt cắt 2-2 bể BTH03-V27................................................................................126
Hình 3.103. Mặt bằng bể BTH04-V27 ................................................................................... 127
Hình 3.104. Mặt cắt 1-1 bể BTH04-V27................................................................................127
Hình 3.105. Mặt cắt 2-2 bể BTH04-V27................................................................................128
Hình 3.106. Mặt bằng bể tách mỡ BTM-V27 ........................................................................ 129
Hình 3.107. Mặt cắt 1-1 bể tách mỡ BTM-V27 ..................................................................... 129
Hình 3.108. Mặt cắt 2-2 bể tách mỡ BTM-V27 ..................................................................... 129
Hình 3.109. Sơ đồ bố trí đường ống thu, xử lý khí HT02 tại Trạm 1 .................................... 134
Hình 3.110. Sơ đồ hệ thống thu khí tại bể sinh học SELECTOR .......................................... 134
Hình 3.112. Mặt bằng tháp xử lý khí của HT2 tại trạm XLNT số 1 ...................................... 136
Hình 3.113. Chi tiết lưới đỡ vật liệu tháp xử lý khí HT 02 trạm XLNT số 1......................... 136
Hình 3.114. Mặt cắt ngang 1-1 tháp xử lý khí - HT 02 trạm XLNT số 1 .............................. 137
Hình 3.115. Mặt cắt ngang 2-2 tháp xử lý khí– HT 02 trạm XLNT số 1............................... 137
Hình 3.116. Một số chi tiết cụ thể của tháp xử lý khí của HT02 tại trạm XLNT số 1 ........... 138
Hình 3.117. Một số hình ảnh về hệ thống xử lý khí HT02 tại trạm XLNT số 1 .................... 138
Hình 3.118. Sơ đồ bố trí đường ống thu, xử lý khí HT01 tại Trạm XLNT 1 ......................... 142
Hình 3.119. Mặt bằng tháp xử lý khí số 01 trạm XLNT số 1.................................................143
Hình 3.120. Chi tiết lưới đỡ vật liệu tháp xử lý khí bậc 1 từ HT 01 trạm XLNT số 1...........143
Hình 3.121. Mặt cắt ngang 1-1 tháp xử lý khí bậc 1 - HT 01 trạm XLNT số 1 ..................... 144
Hình 3.122. Mặt cắt ngang 2-2 tháp xử lý khí bậc 1 – HT 01 trạm XLNT số 1 .................... 144
Hình 3.123. Một số chi tiết cụ thể của tháp xử lý khí bậc 1 - HT 1 trạm XLNT số 1............145
Hình 3.124. Mặt bằng tháp xử lý khí bậc 2 – HT1 trạm XLNT số 1 ..................................... 145
Hình 3.125. Chi tiết lưới đỡ than hoạt tính tháp xử lý khí bậc 2 – HT1 trạm XLNT số 1 ..... 146
Hình 3.126. Mặt cắt ngang 1-1 tháp xử lý khí bậc 2 – HT1 trạm XLNT số 1. ...................... 146
Hình 3.127. Mặt cắt ngang 2-2 tháp xử lý khí bậc 2 – HT1 trạm XLNT số 1. ...................... 147

Hình 3.128. Một số chi tiết cụ thể của tháp xử lý khí bậc 2 – HT1 trạm XLNT số 1 ............ 147
Hình 3.129. Một số hình ảnh về trạm HT 01 tại trạm XLNT số 1. ........................................ 148
Hình 3.130. Sơ đồ vị trí các kho chứa CTR sinh hoạt tại các khối nhà chung cư cao tầng ... 149
Hình 3.131. Sơ đồ vị trí phịng chứa chất thải rắn sinh hoạt tại tịa nhà lơ B1....................... 151
Hình 3.132. Mặt bằng phịng chứa CTR sinh hoạt lơ B1 ....................................................... 152
Hình 3.133. Sơ đồ vị trí phịng chứa chất thải rắn sinh hoạt tại tịa nhà lơ B2....................... 153
Hình 3.134. Mặt bằng phịng chứa CTR sinh hoạt lơ B2 ....................................................... 153
Hình 3.135. Sơ đồ vị trí phịng chứa chất thải rắn sinh hoạt tại tịa nhà lơ B3....................... 154
Hình 3.136. Mặt bằng phịng chứa CTR sinh hoạt lơ B3 ....................................................... 155
Hình 3.138. Mặt bằng phịng chứa CTR sinh hoạt lơ B4 ....................................................... 156
Hình 3.139. Sơ đồ vị trí phịng chứa chất thải rắn sinh hoạt tại tịa nhà lơ B6....................... 157
Hình 3.140. Mặt bằng phịng chứa CTR sinh hoạt lơ B6 ....................................................... 158
Hình 3.141. Sơ đồ vị trí phịng chứa chất thải rắn sinh hoạt tại tịa nhà lơ B7....................... 159
Hình 3.142. Mặt bằng phịng chứa CTR sinh hoạt lơ B7 ....................................................... 159
Hình 3.143. Sơ đồ vị trí phịng chứa chất thải rắn sinh hoạt tại khu trường học MN2, TH2 . 160
Hình 3.144. Mặt bằng phịng chứa CTR sinh hoạt khu khu trường học MN2, TH2..............160
Hình 3.145. Sơ đồ vị trí phịng chứa chất thải rắn sinh hoạt tại khu TTTM .......................... 161
Hình 3.146. Mặt bằng phịng chứa CTR sinh hoạt tại khu TTTM ......................................... 161
Hình 3.147. Cây xanh đô thị và cây xanh ven đường giao thơng........................................... 165
Hình 3.148. Sơ đồ mặt bằng kênh, hồ của Dự án ................................................................... 165
Hình 3.149. Mặt bằng cây xanh và kênh rạch khu A ............................................................. 167
Hình 3.150. Một số hình ảnh về kênh, rạch, cây xanh khu A ................................................ 168
Hình 3.151. Mặt bằng cây xanh và kênh rạch khu B.............................................................. 169
Hình 3.152. Hình ảnh cây xanh, thảm cỏ khu B.....................................................................170

Công ty cổ phần phát triển Thành phố Xanh 6

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường giai đoạn 2 Dự án “Khu dân cư và Công viên
Phước Thiện - Điều chỉnh” TP Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh


Hình 3.153. Mặt bằng cây xanh, kênh, rạch và hồ khu C....................................................... 171
Hình 3.154. Hình ảnh cây xanh khu C ................................................................................... 172
Hình 3.155. Hình ảnh về họng cứu hỏa của Dự án ................................................................ 173
Hình 6.1. Vị trí các điểm quan trắc nước mặt và nước thải.................................................... 213

Công ty cổ phần phát triển Thành phố Xanh 7

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường giai đoạn 2 Dự án “Khu dân cư và Công viên
Phước Thiện - Điều chỉnh” TP Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1. Nguyên vật liệu chính phục vụ hoạt động của Dự án .............................................. 16
Bảng 1. 2. Bảng so sánh nội dung giữa 2 quyết định phê duyệt ĐTM của dự án .................... 18
Khối lượng xây dựng mạng lưới thoát nước mưa khu B đã vận hành giai đoạn 1................... 28
Bảng 3. 1. Khối lượng xây dựng mạng lưới thoát nước mưa khu B đã vận hành giai đoạn 1 . 28
Bảng 3.2. Số lượng hệ thống cống thu gom nước mưa lưu vực 1 khu B đã hoàn thành .......... 31
Bảng 3.3. Số lượng hệ thống cống thu gom nước mưa lưu vực 2 khu B đã hoàn thành .......... 32
Bảng 3.4. Số lượng hệ thống cống thu gom nước mưa lưu vực 3 khu B đã hoàn thành .......... 32
Bảng 3.5. Tổng hợp khối lượng thoát nước mưa của khu B .................................................... 33
Bảng 3.6. Toạ độ vị trí các điểm xả nước mưa của khu B ....................................................... 34
Bảng 3.8. Tổng hợp các tuyến cống chính thu gom nước thải sinh hoạt từ khu B .................. 69
Bảng 3.10. Các tuyến cống chính thu nước thải vào cống dẫn nước thải của các TXL...........69
Bảng 3.16. Thơng số chính của hệ thống xử lý khí HT02 của trạm XLNT số1..................... 132
Bảng 3.17. Thơng số chính của hệ thống xử lý khí thải (mùi hơi) của Trạm XLNT số 2......139
Bảng 3.18. Nhu cầu sử dụng hóa chất của hệ thống xử lý mùi .............................................. 139
Bảng 3.19. Thơng số chính của hệ thống xử lý khí HT01 của trạm XLNT số1..................... 140
Bảng 3.20. Nhu cầu sử dụng hóa chất của hệ thống xử lý mùi số 1 (HT01).......................... 142
của Trạm XLNT số 1..............................................................................................................142
Bảng 3.21. Danh mục các loại chất thải nguy hại của Dự án ................................................. 163

Bảng 3.22. Tổng diện tích cây xanh của Dự án......................................................................165
Bảng 3.23. Tổng diện tích mặt nước của Dự án ..................................................................... 166
Bảng 3.24. Nguyên nhân và cách khắc phục sự cố về điện.................................................... 174
Bảng 3.25. Nguyên nhân và cách khắc phục các sự cố về máy tách rác ................................ 175
Bảng 3.26. Nguyên nhân và cách khắc phục các sự cố về bơm định lượng........................... 176
Bảng 3.27. Nguyên nhân và cách khắc phục các sự cố về máy thổi khí ................................ 176
Bảng 4. 1. Khối lượng nước thải phát sinh được thu gom về trạm xử lý nước thải số 1 ....... 182
Bảng 4.2. Khối lượng nước thải phát sinh được thu gom về trạm xử lý nước thải số 2 ........ 184
Bảng 4.3. Lượng nước thải được thu gom qua các tuyến cống chính để xử lý ...................... 185
Bảng 4.4. Thông số nước thải đầu vào của 02 Trạm xử lý..................................................... 186
Bảng 4.5. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm .................................... 188
trong dịng khí thải số 1, 2 và 3 .............................................................................................. 188
Bảng 4.6. Vị trí và phương thức xả khí thải ra môi trường tại 02 trạm xử lý nước thải ........ 188
Bảng 4.7. Giá trị giới hạn của mức gia tiếng ồn cho phép và tần suất quan trắc ................... 189
Bảng 4.8. Giá trị giới hạn của mức gia tốc rung cho phép và tần suất quan trắc ................... 189
Bảng 4.9. Diện tích các kho lưu giữ chất thải ........................................................................ 191
Bảng 4.10. Tổng diện tích cây xanh của Dự án......................................................................193
Bảng 4.11. Tổng diện tích mặt nước của Dự án ..................................................................... 193
Bảng 5.1. Vị trí và thời gian lấy mẫu nước thải trạm số 1 ..................................................... 195
Bảng 5.2. Kết quả phân tích nước thải trạm số 1 ngày 15/11/2022 ....................................... 196
Bảng 5.3. Kết quả phân tích nước thải trạm số 1 ngày 02/12/2022 ....................................... 196
Bảng 5.4. Kết quả phân tích nước thải trạm số 1 ngày 15/12/2022 ....................................... 197
Bảng 5.5. Kết quả phân tích nước thải trạm số 1 ngày 30/12/2022 ....................................... 198
Bảng 5.6. Kết quả phân tích nước thải trạm số 1 ngày 14/01/2023 ....................................... 198
Bảng 5.7. Kết quả phân tích nước thải trạm số 1 ngày 01/02/2023 ....................................... 199
Bảng 5.8. Kết quả phân tích nước thải trạm số 1 ngày 02/02/2023 ....................................... 199
Bảng 5.9. Kết quả phân tích nước thải trạm số 1 ngày 03/02/2023 ....................................... 200
Bảng 5.10. Kết quả phân tích nước thải trạm số 1 ngày 16/05/2023 ..................................... 200
Bảng 5.11. Vị trí và thời gian lấy mẫu khí thải tại bồn HT01 và HT 02 từ trạm số 1............203
Bảng 5.12. Kết quả phân tích khí thải HT01 và HT 02 tại trạm số 1 ngày 15/11/2022 ......... 204

Bảng 5.13. Kết quả phân tích khí thải HT01 và HT 02 tại trạm số 1 ngày 02/12/2022 ......... 204
Bảng 5.14. Kết quả phân tích khí thải HT01 và HT 02 tại trạm số 1 ngày 15/12/2022 ......... 205

Công ty cổ phần phát triển Thành phố Xanh 8

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường giai đoạn 2 Dự án “Khu dân cư và Công viên
Phước Thiện - Điều chỉnh” TP Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh

Bảng 5.15. Kết quả phân tích khí thải HT01 và HT 02 tại trạm số 1 ngày 30/12/2022 ......... 206
Bảng 5.16. Kết quả phân tích khí thải HT01 và HT 02 tại trạm số 1 ngày 14/01/2023 ......... 206
Bảng 5.17. Kết quả phân tích khí thải HT01 và HT 02 tại trạm số 1 ngày 01/02/2023 ......... 207
Bảng 5.18. Kết quả phân tích khí thải HT01 và HT 02 tại trạm số 1 ngày 02/02/2023 ......... 207
Bảng 5.19. Kết quả phân tích khí thải HT01 và HT 02 tại trạm số 1 ngày 03/02/2023 ......... 208
Bảng 5.20. Vị trí và thời gian lấy mẫu nước thải thi công xây dựng ..................................... 214
Bảng 5.21. Kết quả phân tích tại khu vực lắng nước thải thi cơng......................................... 214
Bảng 5.22. Kết quả phân tích tai khu vực nước thải rửa xe ................................................... 215
Bảng 5.23. Vị trí và thời gian lấy mẫu nước mặt ................................................................... 215
Bảng 5.24. Kết quả phân tích nước mặt tại rạch Bà Dì .......................................................... 216
Bảng 5.25. Kết quả phân tích nước mặt tại sơng Tắc sau rạch Bà Dì .................................... 216
Bảng 5.26. Thống kê chất thải nguy hại ................................................................................. 217
Bảng 5.27. Thống kê chất thải rắn sinh hoạt năm 2022 ......................................................... 217
Bảng 5.28. Thống kê CTR công nghiệp thông thường........................................................... 218
Bảng 5.29. Vị trí và thời gian quan trắc chất lượng mơi trường khơng khí ........................... 218
Bảng 5.30. Kết quả quan trắc chất lượng mơi trường khơng khí ........................................... 219
Bảng 5.31. Vị trí và thời gian lấy mẫu bùn thải ..................................................................... 220
Bảng 5.32. Kết quả phân tích bùn thải tại Trạm XLNT số 1.................................................. 221
Bảng 5.33. Dự tốn giám sát mơi trường trong giai đoạn vận hành.......................................222

Công ty cổ phần phát triển Thành phố Xanh 9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường giai đoạn 2 Dự án “Khu dân cư và Công viên
Phước Thiện - Điều chỉnh” TP Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT

Ký hiệu Giải thích từ ngữ
ANQP : An ninh quốc phịng
ATLĐ : An tồn lao động
BOD : Nhu cầu oxi sinh học
BTCT : Bê tông cốt thép
BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
BXD : Bộ Xây dựng
CBCNV : Cán bộ công nhân viên
COD : Nhu cầu oxi hóa học
CTNH : Chất thải nguy hại
CTR : Chất thải rắn
CTRSH : Chất thải rắn sinh hoạt
DO : Oxi hòa tan
ĐCCT : Địa chất cơng trình
ĐCTV : Địa chất thủy văn
ĐTM : Đánh giá tác động môi trường
ĐTXD : Đầu tư xây dựng
UBND : Ủy ban nhân dân
US-EPA : Cục bảo vệ môi trường Mỹ
VLXD : Vật liệu xây dựng
VOC : Các hợp chất hữu cơ bay hơi
WHO : Tổ chức Y tế Thế giới

XDCB : Xây dựng cơ bản


XD : Xây dựng
XLNT : Xử lý nước thải
HĐND : Hội đồng nhân dân
HTKT : Hạ tầng kỹ thuật
KHKT : Khoa học kỹ thuật
KTXH : Kinh tế - xã hội
QCVN : Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc Gia

Công ty cổ phần phát triển Thành phố Xanh 10

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường giai đoạn 2 Dự án “Khu dân cư và Công viên
Phước Thiện - Điều chỉnh” TP Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh

Chương 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN

1. Tên chủ dự án đầu tư

- Tên chủ Dự án: Công ty Cổ phần Phát triển Thành phố Xanh

- Địa chỉ văn phòng: Số 72 Lê Thánh Tôn, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành

phố Hồ Chí Minh.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ Dự án:

Bà Nguyễn Thục Hiền Chức vụ: Tổng Giám đốc

- Điện thoại: 08.6265.7999; Fax: ; Email:

- Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh Công ty cổ phần lần đầu số 0305320043,


ngày 08 tháng 11 năm 2007 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp.

Đăng ký thay đổi lần thứ 22 ngày 30 tháng 11 năm 2017.

2. Tên dự án đầu tư
- Tên Dự án: Khu dân cư và công viên Phước Thiện - Điều chỉnh
- Địa điểm thực hiện Dự án: phường Long Bình và Long Thạnh Mỹ, Thành phố

Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh.
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến

mơi trường của Dự án:
+ UBND thành phố Hồ Chí Minh phê duyệt chủ trương đầu tư và phê duyệt đồ

án điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư và công viên Phước Thiện,
phường Long Bình và Long Thạnh Mỹ, Thành phố Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh
tại Quyết định số 1231/QĐ-UBND ngày 21/03/2018 của UBND Thành phố Hồ Chí
Minh Quyết định chủ trương đầu tư chấp thuận nhà đầu tư Công ty Cổ phần Phát triển
Thành phố Xanh đầu tư dự án "Khu dân cư và công viên Phước Thiện" địa điểm tại
phường Long Bình và Long Thạnh Mỹ, quận 9 thành phố Hồ Chí Minh; Các Quyết
định số 6397/QĐ-UBND, Quyết định số 6398/QĐ-UBND và Quyết định số 6399/QĐ-
UBND ngày 11/12/2017 của UBND Thành phố Hồ Chí Minh về việc duyệt đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư và công viên Phước Thiện (khu A, B,
C) phường Long Bình và Long Thạnh Mỹ, quận 9.

+ Báo cáo nghiên cứu khả thi do Công ty CP Phát triển Thành phố Xanh phê
duyệt.

+ Giấy phép môi trường số 150/GPMT-BTNMT ngày 20/7/2022 do Bộ Tài

nguyên và Môi trường cấp phép cho Công ty Cổ phần Phát triển Thành phố Xanh. Chi
tiết các nội dung được cấp phép trình bày ở phần sau của báo cáo.

Cơng ty cổ phần phát triển Thành phố Xanh 11

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường giai đoạn 2 Dự án “Khu dân cư và Công viên
Phước Thiện - Điều chỉnh” TP Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh

- Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Khu dân cư và công viên
Phước Thiện – Điều chỉnh” được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt tại Quyết
định số 2190/QĐ-BTNMT ngày 09 tháng 11 năm 2021.

- Quy mô của Dự án: Là tổ hợp hạ tầng kỹ thuật của cả khu đô thị mới, các căn
biệt thự, liền kề, chung cư, trường học, trung tâm thương mại, bệnh viện, khu văn hóa
thể thao,…với tổng mức đầu tư hơn 44.400 tỷ đồng, tương đương với dự án thuộc mục
g, phân nhóm 2, nhóm A (Nhóm Dự án có tổng mức đầu tư từ 2.300 tỷ đồng trở lên)
theo quy định tại Điều 8 Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019.

Đối chiếu với Luật BVMT năm 2020, Dự án nằm trong phụ lục III, mục II.5 thì
đây là Dự án nhóm I (Dự án nhóm A có cấu phần xây dựng được phân loại theo tiêu
chí quy định của pháp luật về đầu tư công, xây dựng và không thuộc loại hình sản xuất
kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường).

Theo Khoản 1 Điều 39 Luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày
17/11/2020, các dự án nhóm I, II, III có phát sinh nước thải, khí thải ra mơi trường
phải được xử lý nên phải có giấy phép mơi trường.

Theo Điều 41 Luật bảo vệ môi trường, Dự án thuộc Mục a Khoản 1 - Là đối
tượng quy định tại Điều 39 của Luật BVMT đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường
phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ĐTM. Do đó Dự án thuộc thẩm quyền cấp giấy

phép môi trường của Bộ Tài nguyên và Môi trường; thời hạn cấp phép là 7 năm.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư

3.1. Công suất của dự án đầu tư

Tổng diện tích Dự án là 271,8862 ha phục vụ cho khoảng 85.000 người, bao gồm
các hạng mục chính sau:

(1) Nhà chung cư gồm 17 lô đất với 71 tòa cao từ 21 đến 39 tầng trên diện tích
118.253 m2 chiếm tỷ lệ 4,35% diện tích toàn khu.

(2) Nhà ở biệt thự, liền kề gồm:
- Nhà ở biệt thự: trên diện tích 182.388 m2 gồm 430 lô, cao 3 tầng, chiều cao xây
dựng tối đa 16m.
- Nhà ở biệt thự song lập: trên diện tích 60.871 m2 gồm 224 lô, cao 3 tầng, chiều
cao xây dựng tối đa: 16m.
- Nhà ở liền kề: trên diện tích 115.874 m2 gồm 936 lơ, chiều cao xây dựng tối đa:
23,6m.
(3) Xây dựng các Dự án giáo dục trên diện tích 275.283 m2 chiếm tỷ lệ 10,12%
gồm:
- Mười hai (12) trường mầm non trên tổng diện tích 64.414 m2 với chiều cao xây
dựng tối đa 16,0 m.

Công ty cổ phần phát triển Thành phố Xanh 12

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường giai đoạn 2 Dự án “Khu dân cư và Công viên
Phước Thiện - Điều chỉnh” TP Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh

- Sáu (06) trường tiểu học trên tổng diện tích 91.491 m2 với chiều cao xây dựng

tối đa 19,0 m.

- Bốn (04) trường trung học Dự án trên tổng diện tích 76.382 m2, chiều cao xây
dựng tối đa 21m.

- Hai (02) trường trung học phổ thơng trên tổng diện tích 42.996 m2, chiều cao
xây dựng tối đa 24m.

(4) Các cơng trình dịch vụ cơng cộng trên tổng diện tích 148.706 m2, chiếm tỷ lệ
5,47 % gồm:

- Đất cơng trình y tế: 12.353 m2 gồm 4 trung tâm y tế, chiều cao xây dựng tối đa
21m

- Đất thương mại dịch vụ: 37.752 m2 gồm 4 khu thương mại dịch vụ, chiều cao
xây dựng tối đa 153m.

- Đất thể dục thể thao 21.527 m2 tại 3 khu A, B, C chiều cao xây dựng tối đa
21m.

- Đất văn hóa 6.307 m2 tại 2 khu A, B; cao 5 tầng, chiều cao tối đa 21m.
- Đất bến tàu du lịch: 5.053 m2 tại khu C, cao 5 tầng, chiều cao tối đa 21m.
- Đất cơng trình dịch vụ (khách sạn): 29.714 m2 tại khu C, cao 5 tầng, chiều cao
tối đa 21m.
- Bệnh viện đa khoa diện tích 36.000 m2, chiều cao xây dựng tối đa 36m.
(5) Các hạng mục phụ trợ, gồm:
- Xây dựng 55 tuyến đường với tổng chiều dài khoảng 30.741m trên tổng diện
tích 804.688 m2, chiếm tỷ lệ 29,6%
- Bãi đỗ xe 23.144 m2 gồm 7 bãi đỗ xe, chiếm tỷ lệ 0,85%
- Kè sông rạch

(6) Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường:
- Xây dựng 04 trạm xử lý nước thải:
+ Trạm xử lý nước thải số 1 công suất 13.300 m3/ngày đêm trên diện tích 4.997
m2 tại khu B.
+ Trạm xử lý nước thải số 2 công suất 13.500 m3/ngày đêm trên diện tích 5.142
m2 tại khu C.
+ Trạm xử lý cục bộ nước thải y tế được đặt ngầm trong khu vực bệnh viện với
công suất 235 m3/ngày đêm.
+ Trạm xử lý cục bộ của khu khách sạn được đặt ngầm trong khu vực khách sạn
với công suất 300 m3/ngày đêm.
- Cây xanh mặt nước:
+ Tổng diện tích cây xanh là 562.436 m2, chiếm 20,68% diện tích tồn khu.
+ Mặt nước có diện tích 323.739 m2 chiếm 11,91% tồn khu.

Cơng ty cổ phần phát triển Thành phố Xanh 13

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường giai đoạn 2 Dự án “Khu dân cư và Công viên
Phước Thiện - Điều chỉnh” TP Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư

Khu dân cư và công viên Phước Thiện thuộc nhóm các Dự án về xây dựng,
khơng thuộc nhóm Dự án sản xuất, do đó khơng có công nghệ sản xuất.

Công nghệ vận hành các hạng mục như sau: Thành lập ban quản lý để vận hành
các cơng trình hạ tầng kỹ thuật trong khu đô thị.

1) Vận hành hệ thống cấp nước:
Hệ thống cấp nước sinh hoạt được xây dựng dọc các tuyến đường giao thông
trong khu đô thị, hệ thống này được kết nối với hệ thống đường ống cung cấp nước

sạch của hai nhà máy là nhà máy BOO Thủ Đức và nhà máy nước Bình An. Từ đường
ống cấp nước chính xây dựng theo các tuyến đường giao thông, nước sạch được cung
cấp vào từng khu nhà chung cư, các cơng trình cơng cộng và các khu nhà ở thấp tầng
của dân cư trong khu đơ thị. Khu đơ thị có Ban quản lý để vận hành hệ thống: từng căn
hộ, nhà ở thấp tầng hay các cơng trình cơng cộng sẽ được lắp đặt đồng hồ đo lưu lượng
nước, Ban quản lý có trách nhiệm thu tiền nước, sửa chữa các lỗi và duy tu bảo dưỡng
đường ống cấp nước cũng như thay thế phụ kiện cần thiết trong hệ thống.
2) Vận hành hệ thống thoát nước mưa:
Hệ thống thoát nước mưa được vận hành theo chế độ tự chảy: nước mưa được thu
gom vào các hố ga hai bên đường giao thơng rồi chảy vào đường ống nhánh, sau đó chảy
vào đường ống chính và thốt ra rạch Bà Dì, rạch đường Mương và thốt ra sơng Tắc.
Ban quản lý khu đô thị thường xuyên kiểm tra hệ thống thoát nước mưa; vớt rác,
cặn ở hố ga để tránh tắc đường ống. Thường xuyên kiểm tra phát hiện hỏng hóc để kịp
thời sửa chữa.
3) Vận hành hệ thống thu gom và xử lý nước thải:
Hệ thống thu gom nước thải được vận hành bởi Ban quản lý, hệ thống bơm
chuyển bậc nước thải được vận hành theo chế độ tự động, hệ thống xử lý nước thải
được vận hành thường xuyên để đảm bảo xử lý triệt để lượng nước thải phát sinh hàng
ngày.
Ban quản lý khu đô thị thường xuyên kiểm tra hệ thống thu gom nước thải, các
trạm bơm chuyển bậc được vệ sinh thường xuyên để tránh tắc, rò rỉ hay vỡ đường ống.
Thường xuyên kiểm tra phát hiện hỏng hóc để kịp thời sửa chữa.
4) Vận hành hệ thống chăm sóc cây xanh:
Việc trồng mới, chăm sóc cây xanh trong khu đơ thị có đội ngũ chun chăm sóc
cây xanh dưới sự quản lý, giám sát của Ban quản lý.
Cây xanh được chăm sóc thường xuyên, cắt tỉa, trồng mới, đảm bảo cây xanh
phát triển tốt làm đẹp không gian đô thị.
5) Vận hành hệ thống thu gom chất thải rắn:

Công ty cổ phần phát triển Thành phố Xanh 14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường giai đoạn 2 Dự án “Khu dân cư và Công viên
Phước Thiện - Điều chỉnh” TP Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh

Hệ thống thu gom chất thải rắn được đội vệ sinh môi trường vận hành thường
xuyên: hàng ngày đội vệ sinh môi trường thu gom rác sinh hoạt từ các tầng nhà chung
cư về phòng chứa chất thải rắn tại tầng hầm, đảm bảo thu gom 100% khối lượng chất
thải rắn phát sinh từ các tòa nhà chung cư và khu nhà ở thấp tầng cũng như cơng trình
cơng cộng về các điểm tập kết. Sau đó giao cho đơn vị chức năng vận chuyển đến nơi
xử lý theo quy định. Đội vệ sinh môi trường hoạt động dưới sự giám sát của Ban quản
lý khu đô thị. Đơn vị thu gom vận chuyển được Chủ Dự án lựa chọn và ký hợp đồng
vận chuyển chất thải rắn theo quy định.

3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư

Sản phẩm của Dự án bao gồm:
+ 71 tòa chung cư cao từ 21 đến 39 tầng (38 tịa khu A và 33 tồ khu B)
+ 430 lô biệt thự cao 3 tầng; 224 lô nhà ở biệt thự song lập, cao 3 tầng; 936 lô
nhà ở liền kề.
+ Các cơ sở giáo dục gồm:
- Mười hai (12) trường mầm non có tổng diện tích 64.414 m2.
- Sáu (06) trường tiểu học có tổng diện tích 91.491 m2.
- Bốn (04) trường trung học Dự án có tổng diện tích 76.382 m2.
- Hai (02) trường trung học phổ thơng có tổng diện tích 42.996 m2.
+ Các cơng trình dịch vụ cơng cộng trên tổng diện tích 148.706 m2, gồm:
- 4 trung tâm y tế có diện tích là 12.353 m2.
- 4 khu thương mại dịch vụ với tổng diện tích là 37.752 m2.
- Khu thể dục thể thao diện tích 21.527 m2 tại 3 khu A, B, C.
- Khu văn hóa 6.307 m2 tại 2 khu A, B.
- Khu bến tàu du lịch 5.053 m2 tại khu C.

- Khu cơng trình dịch vụ (khách sạn): Diện tích 29.714 m2 tại khu C.
- Bệnh viện đa khoa diện tích 36.000 m2.
+ Các hạng mục phụ trợ, gồm:
- 55 tuyến đường với tổng chiều dài khoảng 30.741m trên tổng diện tích 804.688 m2.
- 7 bãi đỗ xe có tổng diện tích 23.144 m2
+ Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường:
- 04 trạm xử lý nước thải:
Trạm số 1 cơng suất 13.300 m3/ngày đêm trên diện tích 4.997 m2 tại khu B.
Trạm số 2 cơng suất 13.500 m3/ngày đêm trên diện tích 5.142 m2 tại khu C.
Trạm xử lý cục bộ nước thải y tế với công suất 235 m3/ngày đêm.
Trạm xử lý cục bộ của khu khách sạn được đặt ngầm trong khu vực khách sạn
với công suất 300 m3/ngày đêm.

Công ty cổ phần phát triển Thành phố Xanh 15

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường giai đoạn 2 Dự án “Khu dân cư và Công viên
Phước Thiện - Điều chỉnh” TP Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh

- 04 Hệ thống xử lý khí thải
02 Hệ thống thu gom và xử lý khí thải (mùi hơi) từ Trạm XLNT sinh hoạt số 1
01 Hệ thống thu gom và xử lý khí thải (mùi hơi) từ Trạm XLNT sinh hoạt số 2
01 Hệ thống thu gom và xử lý khí thải (mùi hơi) từ Trạm XLNT y tế
- Các cơng trình thu gom, lưu trữ chất thải rắn thơng thường và chất thải nguy hại.
- Cây xanh mặt nước: cây xanh có diện tích là 562.436 m2; mặt nước có diện tích
323.739 m2.

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dự án đầu tư

Nhu cầu sử dụng hóa chất để vận hành các trạm xử lý nước thải, điện nước sử

dụng trong giai đoạn hoạt động của Dự án như sau:

Bảng 1.1. Nguyên vật liệu chính phục vụ hoạt động của Dự án

TT Loại nguyên liệu Khối lượng Đơn vị Nguồn gốc

Hóa chất tẩy rửa: xà phịng, lau 2.160 kg/tháng
1

rửa đa năng

2 Nước lau kính 973 lít/tháng TP. Hồ Chí
3 Hóa chất tẩy rửa nhà vệ sinh 1.196 kg/tháng Minh

Dầu DO cho hoạt động của máy lít/giờ
4 450

phát điện dự phòng hoạt động

Hóa chất phục vụ cho hoạt động Theo nhu cầu thực tế TP. Hồ Chí
5 33.728 m3/ngày Minh

của trạm XLNT tập trung
6 Nước sạch thành phố

7 Điện 134.705 KW/ngày

Ghi chú:
+ Hóa chất tẩy rửa: xà phòng lau rửa đa năng được đựng bằng bồn chuyên dụng


+ Hóa chất tẩy rửa nhà vệ sinh, nước lau kính đựng trong các bình chứa của nhà
cung cấp.

+ Dầu DO cho hoạt động của máy phát điện dự phòng: khi vận hành sẽ mua tại
cây xăng dầu gần Dự án.

+ Hóa chất phục vụ cho hoạt động của trạm XLNT tập trung: đựng trong các bồn
chứa chuyên dụng của trạm xử lý nước thải.

Công ty cổ phần phát triển Thành phố Xanh 16

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường giai đoạn 2 Dự án “Khu dân cư và Công viên
Phước Thiện - Điều chỉnh” TP Thủ Đức, Tp.Hồ Chí Minh

5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:

5.1. Thông tin về báo cáo ĐTM của dự án
Dự án “Khu dân cư và công viên Phước Thiện” đã được Bộ Tài nguyên và Môi

trường phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại hai quyết định sau: Quyết
định phê duyệt báo cáo ĐTM lần thứ nhất tại quyết định số: 301/QĐ-BTNMT ngày 29
tháng 01 năm 2018 và Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM phê duyệt lần thứ hai tại
quyết định số: 301/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 01 năm 2021. Bảng so sánh nội dung
giữa hai lần phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường như sau:

Công ty cổ phần phát triển Thành phố Xanh 17

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường giai đoạn 2 của Dự án “Khu dân cư và Công viên Phước Thiện - Điều chỉnh” TP Thủ Đức, Tp.HCM

Bảng 1. 2. Bảng so sánh nội dung giữa 2 quyết định phê duyệt ĐTM của dự án


Theo Quyết định phê duyệt Theo Quyết định phê duyệt

TT Hạng mục cơng trình ĐTM số 30/QĐ-BTNMT ngày ĐTM số 2190/QĐ-BTNMT Ghi chú

29 tháng 1 năm 2018 ngày 09 tháng 11 năm 2021 Không thay đổi

I QUY MÔ DỰ ÁN Không thay đổi
Không thay đổi
Tổng diện tích thực hiện dự án là Tổng diện tích thực hiện dự án Không thay đổi
Không thay đổi
271,8862 ha, Trong đó, diện tích là 271,8862 ha, Trong đó, diện Không thay đổi
1 Diện tích thực hiện dự phường Long Bình 241,38 ha và tích phường Long Bình 241,38 Không thay đổi
Không thay đổi
án Không thay đổi
phường Long Thạnh Mỹ 30,7 ha ha và phường Long Thạnh Mỹ

30,7 ha

2 Nhà chung cư Gồm 71 tòa cao từ 21 đến 39 Gồm 71 tòa cao từ 21 đến 39
tầng trên diện tích 118.253 m2 tầng trên diện tích 118.253 m2

3 Nhà ở biệt thự Tổng diện tích 182.388 m2 gồm Tổng diện tích 182.388 m2 gồm

430 lô 430 lô

Tổng diện tích 60.871 m2 gồm Tổng diện tích 60.871 m2 gồm
4 Nhà ở biệt thự song lập 224 lô
224 lô


5 Nhà ở liền kề Tổng diện tích 115.874 m2 gồm Tổng diện tích 115.874 m2 gồm

936 lô 936 lô

6 Trường mầm non Gồm 12 trường mầm non trên Gồm 12 trường mầm non trên

tổng diện tích 64.414 m2 tổng diện tích 64.414 m2

7 Trường tiểu học Gồm 6 trường tiểu học trên tổng Gồm 6 trường tiểu học trên

diện tích 91.491 m2 với tổng diện tích 91.491 m2 với

8 Trường trung học cơ sở 76.382 m2 tích 76.382 m2 Gồm 4 trường trên tổng diện tích Gồm 4 trường trên tổng diện

Trường trung học phổ Gồm 2 trường trên tổng diện tích Gồm 2 trường trên tổng diện
9 thông
42.996 m2 tích 42.996 m2

Công ty cổ phần phát triển Thành phố Xanh 18


×