Tải bản đầy đủ (.pdf) (140 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN “ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG, KINH DOANH, PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG KCN, ĐÔ THỊ VÀ DỊCH VỤ VSIP BẮC NINH (ĐIỀU CHỈNH NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI TỪ CÔNG SUẤT 8.500 M3NGÀY ĐÊM LÊN 18.500 M3NGÀY ĐÊM)”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.39 MB, 140 trang )



CÔNG TY TNHH VSIP BẮC NINH
==================

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

CỦA DỰ ÁN “ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG, KINH DOANH, PHÁT TRIỂN
HẠ TẦNG KCN, ĐÔ THỊ VÀ DỊCH VỤ VSIP BẮC NINH

(ĐIỀU CHỈNH NÂNG CÔNG SUẤT NHÀ MÁY XỬ LÝ NƯỚC THẢI
TỪ CÔNG SUẤT 8.500 M3/NGÀY ĐÊM LÊN 18.500 M3/NGÀY ĐÊM)”
Địa điểm thực hiện dự án: Tại phường Phù Chẩn và phường Đình Bảng, thành phố

Từ Sơn và xã Đại Đồng, huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh.
CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Bắc Ninh, tháng 8 năm 2023

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư, xây dựng, kinh doanh, phát
triển hạ tầng Khu công nghiệp VSIP Bắc Ninh (Điều chỉnh nâng công suất nhà máy xử lý
nước thải từ công suất 8.500 m3/ngày đêm lên 18.500 m3/ngày đêm)”

MỤC LỤC

DANH MỤC BẢNG BIỂU ...........................................................................................v
DANH MỤC HÌNH VẼ ............................................................................................. vii
CHƯƠNG I. THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ......................................1

1.1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........................................................................... 1


1.2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ .................................................................................... 1

1.3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU

TƯ 2

1.4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA

CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ 22

1.4.1. Nhu cầu về nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu ............................................22
1.4.2. Nhu cầu về nhiên liệu, năng lượng...........................................................22

1.5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN ĐẦU TƯ................. 27

CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..................................................................35

2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy

hoạch tỉnh, phân vùng môi trường ...................................................................... 35

2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp

nhận chất thải ...................................................................................................... 35

2.2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp
nhận nước thải ...............................................................................................................35

2.2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của mơi trường tiếp

nhận khí thải ..................................................................................................................44

2.2.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp
nhận chất thải rắn...........................................................................................................44

CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...................................................45

3.1. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THỐT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ

NƯỚC THẢI ....................................................................................................... 45

3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ........................................................................45
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải .........................................................................50

Chủ dự án: Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh i

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư, xây dựng, kinh doanh, phát
triển hạ tầng Khu công nghiệp VSIP Bắc Ninh (Điều chỉnh nâng công suất nhà máy xử lý
nước thải từ công suất 8.500 m3/ngày đêm lên 18.500 m3/ngày đêm)”

3.1.3. Xử lý nước thải.........................................................................................56

3.2. CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI ................................ 93

3.2.1. Đối với khu vực xung quanh trong khuôn viên KCN ..............................94
3.2.2. Đối với các doanh nghiệp thành viên trong KCN: ...................................94

3.3. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THÔNG


THƯỜNG ............................................................................................................ 95

3.3.1. Đối với chất thải rắn thuộc trách nhiệm quản lý của chủ đầu tư KCN ....95
3.3.2. Đối với các doanh nghiệp thành viên trong KCN ....................................97

3.4. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI97

3.4.1. Đối với chất thải nguy hại thuộc trách nhiệm quản lý của chủ đầu tư KCN
....................................................................................................................................... 97

3.4.2. Đối với các doanh nghiệp thành viên trong Khu cơng nghiệp...............101

3.5. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG....... 102

3.6. PHƯƠNG ÁN PHỊNG NGỪA, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG TRONG
QUÁ TRÌNH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ KHI DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH

..................................................................................................................... 102

3.6.1. Phòng chống cháy nổ .............................................................................102
3.6.2. Phịng ngừa sự cố rị rỉ hố chất .............................................................105
3.6.3. Biện pháp phòng ngừa và khắc phục sự cố vận hành hệ thống xử lý nước
thải tập trung................................................................................................................108

3.7. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG KHÁC ................ 120

3.8. CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI SO VỚI QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾT

QUẢ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ...... 120


CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ........121

4.1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI ...................... 121
4.2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI .......................... 123
4.3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG ...... 123
4.4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI CHẤT THẢI NGUY HẠI ... 124

4.5. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI DỰ ÁN CĨ NHẬP KHẨU PHẾ

LIỆU TỪ NƯỚC NGỒI LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT ......................... 124

CHƯƠNG V. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ

Chủ dự án: Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh ii

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư, xây dựng, kinh doanh, phát
triển hạ tầng Khu công nghiệp VSIP Bắc Ninh (Điều chỉnh nâng công suất nhà máy xử lý
nước thải từ công suất 8.500 m3/ngày đêm lên 18.500 m3/ngày đêm)”

ÁN ...............................................................................................................................125

5.1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT

THẢI CỦA DỰ ÁN............................................................................................ 125

5.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ................................................125
5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình,
thiết bị xử lý chất thải ..................................................................................................125
5.1.3. Đơn vị quan trắc dự kiến phối hợp.........................................................126


5.2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI (TỰ ĐỘNG, LIÊN TỤC VÀ

ĐỊNH KỲ) THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT........................................... 126

5.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ...........................................126
5.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải:................................126
5.2.3. Các chương trình giám sát khác .............................................................127

CHƯƠNG VI. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ......................................128

6.1. Chúng tôi cam kết rằng những thông tin, số liệu nêu trên là đúng sự thực; nếu

có gì sai trái, chúng tơi hồn tồn chịu trách nhiệm trước pháp luật. ............... 128
6.2. Đối với các công trình bảo vệ mơi trường, chủ dự án cam kết:................... 128

6.2.1. Về thu gom và xử lý nước thải ...............................................................128
6.2.2. Về thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải sinh hoạt, chất thải rắn công
nghiệp thông thường....................................................................................................128
6.2.4. Về thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải nguy hại..........................129
6.2.5. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, độ rung và ô nhiễm khác........129
6.2.6. Biện pháp phòng ngừa và ứng phó sự cố mơi trường ............................129

PHỤ LỤC 1. VĂN BẢN PHÁP LÝ..........................................................................130
PHỤ LỤC 2. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH ....................................................................131
PHỤ LỤC 3. HỢP ĐỒNG THU GOM, XỬ LÝ CHẤT THẢI .............................132
PHỤ LỤC 4. BẢN VẼ ...............................................................................................133

Chủ dự án: Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh iii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư, xây dựng, kinh doanh, phát
triển hạ tầng Khu công nghiệp VSIP Bắc Ninh (Điều chỉnh nâng công suất nhà máy xử lý
nước thải từ công suất 8.500 m3/ngày đêm lên 18.500 m3/ngày đêm)”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

GXN : Giấy xác nhận
KCN
HTXLNT : Khu công nghiệp
NMXLNS
PCCC : Hệ thống xử lý nước thải

UBND : Nhà máy xử lý nước sạch
TNHH
BTCT : Phòng cháy chữa cháy
MT
BTNMT : Quyết định
XLNTTT
QCVN : Ủy ban nhân dân

: Trách nhiệm hữu hạn

: Bê tông cốt thép

: Môi trường

: Bộ Tài nguyên Môi trường

: Xử lý nước thải tập trung


: Quy chuẩn Việt Nam

Chủ dự án: Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh iv

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư, xây dựng, kinh doanh, phát
triển hạ tầng Khu công nghiệp VSIP Bắc Ninh (Điều chỉnh nâng công suất nhà máy xử lý
nước thải từ công suất 8.500 m3/ngày đêm lên 18.500 m3/ngày đêm)”

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1. 1. So sánh tổng hợp các hạng mục sử dụng đất của Dự án................................3
Bảng 1. 2. Danh sách các dự án đã đầu tư trong Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ
VSIP Bắc Ninh ................................................................................................................7
Bảng 1. 3. Danh mục các công ty đã đầu tư xây dựng các dự án trong Khu Đô thị và
Dịch vụ của dự án ..........................................................................................................19
Bảng 1. 4. Hóa chất dùng trong Hệ thống xử lý nước thải theo thiết kế.......................22
Bảng 1. 5. Nhu cầu sử dụng điện của KCN và đô thi dịch vụ VSIP Bắc Ninh 6 tháng
gần nhất..........................................................................................................................23
Bảng 1. 6. Danh mục các cơng trình bảo vệ mơi trường chính của Dự án ...................27
Bảng 1. 7. Khoanh vi diện tích đất của dự án................................................................29
Bảng 1. 8. Các ngành nghề thu hút đầu tư của KCN.....................................................30
Bảng 1. 9. Phân khu chức năng các ngành nghề thu hút vào dự án ..............................32
Bảng 2. 1. Tải lượng ô nhiễm tối đa trong nguồn nước của kênh tiêu Tri Phương ......38
Bảng 2. 2. Tải lượng ơ nhiễm có sẵn trong nguồn nước của kênh tiêu Tri Phương .....38
Bảng 2. 3. Tải lượng ô nhiễm trong nguồn nước thải sau xử lý của VSIP Bắc Ninh ...38
Bảng 2. 4. Khả năng tiếp nhận nước thải của kênh tiêu Tri Phương đối với nguồn nước
thải của VSIP Bắc Ninh.................................................................................................39
Bảng 2. 5. Tải lượng ô nhiễm tối đa của nguồn nước tại sơng Đuống..........................39
Bảng 2. 6. Tải lượng ơ nhiễm có sẵn trong nguồn nước tiếp nhận tại sông Đuống......40
Bảng 2. 7. Tải lượng ô nhiễm trong nguồn nước thải sau xử lý của VSIP Bắc Ninh ...40

Bảng 2. 8. Khả năng tiếp nhận nước thải của sông Đuống đối với nguồn nước thải sau
xử lý của VSIP Bắc Ninh ..............................................................................................40
Bảng 2. 9. Tải lượng ô nhiễm tối đa của nguồn nước tại sơng Đuống..........................42
Bảng 2. 10. Tải lượng ơ nhiễm có sẵn trong nguồn nước tiếp nhận tại sông Đuống....42
Bảng 2. 11. Tải lượng ô nhiễm trong nguồn nước thải sau xử lý của VSIP Bắc Ninh .43
Bảng 2. 12. Khả năng tiếp nhận nước thải của VSIP Bắc Ninh của sơng Đuống khi có
thêm nguồn xả KCN Đại Đồng – Hoàn Sơn .................................................................43
Bảng 3. 1. Các hạng mục thu gom, thoát nước mưa của dự án đã được xác nhận........45
Bảng 3. 2. Khối lượng hệ thống thoát nước thải của dự án...........................................51
Bảng 3. 3. Danh sách trạm bơm chuyển bậc trong KCN VSIP Bắc Ninh ....................52
Bảng 3. 4. Danh mục các bể xử lý của HTXLNT giai đoạn 3 công suất 5.000
m3/ngày.đêm ..................................................................................................................79
Bảng 3. 5. Danh mục các thiết bị của HTXLNT công suất 5.000 m3/ngày.đêm (giai đoạn
3) ....................................................................................................................................80
Bảng 3. 6. Thành phần, khối lượng chất thải nguy hại dự kiến phát sinh.....................98

Chủ dự án: Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh v

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư, xây dựng, kinh doanh, phát
triển hạ tầng Khu công nghiệp VSIP Bắc Ninh (Điều chỉnh nâng công suất nhà máy xử lý
nước thải từ công suất 8.500 m3/ngày đêm lên 18.500 m3/ngày đêm)”

Bảng 3. 7. Các thiết bị phục vụ công tác PCCC của VSIP Bắc Ninh .........................103
Bảng 3. 8. Các trang thiết bị PCCC tại nhà điều hành KCN.......................................104
Bảng 3. 9. Chỉ tiêu chất lượng nước thải đầu vào trạm xử lý tập trung ......................111
Bảng 3. 10. Sự cố và biện pháp khắc phục đối với hệ thống xử lý nước thải .............113
Bảng 3. 11. Một số sự cố trong kỹ thuật vận hành trạm XLNT TT ............................114
Bảng 4. 1. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước
thải ...............................................................................................................................121
Bảng 4. 2. Giá trị giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn...............................................123

Bảng 4. 3. Giá trị giới hạn tối đa cho phép về độ rung ...............................................123
Bảng 4. 4. Vị trí nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung ....................................................123
Bảng 5. 1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ....................................................125
Bảng 5. 2. Kế hoạch chi tiết thời gian dự kiến lấy mẫu nước thải ..............................125

Chủ dự án: Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh vi

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư, xây dựng, kinh doanh, phát
triển hạ tầng Khu công nghiệp VSIP Bắc Ninh (Điều chỉnh nâng công suất nhà máy xử lý
nước thải từ công suất 8.500 m3/ngày đêm lên 18.500 m3/ngày đêm)”

DANH MỤC HÌNH VẼ

Hình 1. 1. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất KCN, Đô thị và Dịch vụ VSIP Bắc Ninh......5
Hình 1. 2. Quy trình của trạm xử lý nước sạch - giai đoạn 1 ........................................24
Hình 1. 3. Quy trình của trạm xử lý nước sạch – giai đoạn 2 .......................................26
Hình 1. 4. Một số hình ảnh của Nhà máy xử lý nước sạch của dự án...........................27
Hình 3. 1. Sơ đồ thốt nước mưa tại Dự án...................................................................47
Hình 3. 2. Hình ảnh hệ thống thu, thốt nước mưa hiện hữu của KCN ........................48
....................................................................................................................................... 49
Hình 3. 3. Hình ảnh hồ điều hịa hiện hữu của KCN.....................................................49
Hình 3. 4. Sơ đồ thốt nước thải tại Dự án....................................................................51
Hình 3. 5. Mô tả đường thu gom nước tại các trạm bơm chuyển bậc của dự án ..........53
Hình 3. 6. Mương quan trắc nước thải chung của dự án ...............................................55
Hình 3. 7. Hệ thống quan trắc tự động, liên tục của dự án............................................56
Hình 3. 8. Mơ tả vị trí xả nước thải của dự án...............................................................58
Hình 3. 9. Quy trình cơng nghệ XLNT của mơ-đun cơng suất 4.000 m3/ngày.đêm (giai
đoạn 1) ...........................................................................................................................60
Hình 3. 10. Mặt bằng tổng thể nhà máy xử lý nước thải giai đoạn 1 cơng suất 4.000
m3/ngày. đêm .................................................................................................................64

Hình 3. 11. Một số hạng mục bể HTXLNT giai đoạn 1................................................65
Hình 3. 12. Sơ đồ công nghệ HTXLN công suất 4.500 m3/ngày.đêm (giai đoạn 2).....66
Hình 3. 13. Mặt bằng tổng thể nhà máy xử lý nước thải giai đoạn 2 công suất 4.500
m3/ngày. đêm .................................................................................................................72
Hình 3. 14. Một số hạng mục bể HTXLNT giai đoạn 2................................................74
Hình 3. 15. Quy trình cơng nghệ HTXLNT giai đoạn 3 công suất 5.000 m3/ngày đêm
....................................................................................................................................... 75
Hình 3. 16. Mặt bằng tổng thể nhà máy xử lý nước thải giai đoạn 3 công suất 5.000
m3/ngày. đêm .................................................................................................................92
Hình 3. 17. Một số hạng mục bể của HTXLNT giai đoạn 3 .........................................94
Hình 3. 18. Kho lưu giữ chất thải rắn thơng thường của dự án.....................................96
Hình 3. 19. Kho lưu chứa chất thải nguy hại tại HTXLNT.........................................100
Hình 3. 20. Hình ảnh bên trong kho chứa CTNH tại HTXLNS..................................101
Hình 3. 21. Khu vực chứa hóa chất của dự án.............................................................108
Hình 3. 22. Hình ảnh phịng thí nghiệm của dự án......................................................109
Hình 3. 23. Sơ đồ quy trình hoạt động của Hồ sự cố ..................................................117
Hình 3. 24. Bể khẩn cấp của dự án..............................................................................118

Chủ dự án: Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh vii

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư, xây dựng, kinh doanh, phát
triển hạ tầng Khu công nghiệp VSIP Bắc Ninh (Điều chỉnh nâng công suất nhà máy xử lý
nước thải từ công suất 8.500 m3/ngày đêm lên 18.500 m3/ngày đêm)”

Hình 3. 25. Vị trí hồ sự cố của dự án so với các đối tượng xung quanh .....................119

Chủ dự án: Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh viii

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư, xây dựng, kinh doanh, phát triển
hạ tầng Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Bắc Ninh (Điều chỉnh nâng công suất nhà

máy xử lý nước thải từ công suất 8.500 m3/ngày đêm lên 18.500 m3/ngày đêm)”

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

- Tên chủ Dự án: Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh

- Địa chỉ văn phòng: số 01 đường Hữu Nghị, Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch
vụ VSIP Bắc Ninh, phường Phù Chẩn, thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.

- Địa điểm thực hiện Dự án: Khu công nghiệp , Đô thị và Dịch vụ VSIP Bắc
Ninh nằm trong khu đất thuộc phường Phù Chẩn và phường Đình Bảng – thành phố Từ
Sơn và xã Đại Đồng – huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh.

- Người đại diện theo pháp luật: Ông LAM KIM VEE

- Chức vụ: Tổng Giám đốc

- Điện thoại: 0222.3765.668 Fax: 0222.3765.666

- Giấy chứng nhận đầu tư số 21222000086 chứng nhận lần đầu ngày
30/11/2007, chứng nhận thay đổi lần thứ ba ngày 30/8/2011 do Ban Quản lý các Khu
công nghiệp tỉnh Bắc Ninh cấp.

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Trách nhiệm hữu hạn một
thành viên mã số doanh nghiệp 2300370164 đăng ký lần đầu ngày 30/11/2007, đăng ký
thay đổi lần thứ 8 ngày 03/11/2021 do Phòng đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu
tư tỉnh Bắc Ninh cấp.


1.2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

- Tên dự án đầu tư: Đầu tư xây dựng, kinh doanh phát triển hạ tầng KCN, Đô thị
và Dịch vụ VSIP Bắc Ninh (Điều chỉnh nâng công suất nhà máy xử lý nước thải từ công
suất 8.500m3/ngày đêm lên 18.500 m3/ngày đêm).

- Diện tích đất sử dụng: 635ha.

- Quy mô của dự án đầu tư: Căn cứ khoản 1, Điều 8, Luật đầu tư cơng 2019 thì
quy mơ dự án thuộc nhóm A (dự án hạ tầng khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công
nghệ cao). Tổng vốn đầu tư theo Giấy chứng nhận đầu tư là 1.280.000.000.000 (Một
nghìn hai trăm tám mươi tỷ) đồng, tương đương 80.000.000 (Tám mươi triệu) đô la Mỹ.

- Mục tiêu đầu tư: Đầu tư, xây dựng, kinh doanh, phát triển hạ tầng KCN, Đô thị
và Dịch vụ VSIP Bắc Ninh (tổ chức quy hoạch, bồi thường giải phóng mặt bằng, san lấp,
xây dựng hạ tầng kỹ thuật giao thông, cấp điện, cấp nước, thốt nước, hệ thống thơng tin
liên lạc, thu gom xử lý nước thải, chất thải, kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp và kinh

Chủ dự án: Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh

1

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư, xây dựng, kinh doanh, phát triển
hạ tầng Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Bắc Ninh (Điều chỉnh nâng công suất nhà
máy xử lý nước thải từ công suất 8.500 m3/ngày đêm lên 18.500 m3/ngày đêm)”

doanh hệ thống hạ tầng khu đô thị, dịch vụ, đồng bộ theo hướng đảm bảo môi trường.
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 913/QĐ-

BTNMT ngày 24/5/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường cho dự án “Đầu tư xây dựng,

Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Bắc Ninh”.

- Giấy xác nhận việc đã thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường
phục vụ giai đoạn vận hành số 120/GXN-TCMT ngày 31 tháng 12 năm 2014 của dự án
“Đầu tư xây dựng khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ VSIP Bắc Ninh” do Tổng cục môi
trường – Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp.

- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 3054/QĐ-
BTNMT ngày 27/11/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường cho dự án “Đầu tư xây dựng,
kinh doanh, phát triển hạ tầng Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Bắc Ninh”.

- Giấy xác nhận hoàn thành cơng trình BVMT số 56/GXN-TCMT ngày 22 tháng
05 năm 2017 đối với hạng mục Nhà máy xử lý nước thải tập trung giai đoạn 2 công suất
4.500 m3/ngày.đêm của Dự án “Đầu tư xây dựng khu công nghiệp, đô thị và dịch vụ
VSIP Bắc Ninh” do Tổng cục môi trường – Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp.

- Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 2381/GP-BTNMT ngày 04/10/2017
của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất số 276/GP-BTNMT ngày
28/10/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 1820/QĐ-
BTNMT ngày 16 tháng 08 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường cho dự án “Đầu
tư, xây dựng, kinh doanh, phát triển hạ tầng Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP
Bắc Ninh (Điều chỉnh nâng công suất nhà máy xử lý nước thải từ công suất 8.500
m3/ngày đêm lên 18.500 m3/ngày đêm)”.

- Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư, xây dựng, kinh
doanh, phát triển hạ tầng Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Bắc Ninh (Điều

chỉnh nâng công suất nhà máy xử lý nước thải từ công suất 8.500 m3/ngày đêm lên
18.500 m3/ngày đêm)” trong giai đoạn này là cho phần diện tích 635 ha đã hồn thành
đầu tư đồng bộ hạ tầng kỹ thuật.

1.3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Với đặc thù là dự án kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN, vì vậy cơng nghệ sản xuất
của dự án liên quan đến quá trình quản lý, vận hành cơ sở hạ tầng KCN và tổ chức phân
khu các cơ sở sản xuất trong khu công nghiệp phù hợp theo từng ngành nghề đã được

Chủ dự án: Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh

2

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư, xây dựng, kinh doanh, phát triển

hạ tầng Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Bắc Ninh (Điều chỉnh nâng công suất nhà
máy xử lý nước thải từ công suất 8.500 m3/ngày đêm lên 18.500 m3/ngày đêm)”

tiếp nhận vào KCN.

Theo Quyết định số 57/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 của UBND tỉnh Bắc Ninh
về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu công nghiệp,
Đơ thị và Dịch vụ VSIP. Tổng diện tích dự án sau điều chỉnh quy hoạch là 635 ha, trong
đó KCN có diện tích là 485ha và khu đơ thị, dịch vụ có diện tích 150ha.

So với báo cáo ĐTM đã được phê duyệt tại Quyết định số 3054/QĐ-BTNMT
ngày 27/11/2015 tổng diện tích dự án giảm 50ha, quy mơ diện tích đất KCN giữ ngun
là 485ha và quy mơ diện tích đất khu đơ thị, dịch vụ giảm 50ha. Sau đó, KCN đã được
Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động

môi trường số 1820/QĐ-BTNMT ngày 16 tháng 08 năm 2022 với các nội dung thay đổi
nêu trên.

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của dự án trong giai đoạn này là cho
phần diện tích 635 ha đã hồn thành đầu tư đồng bộ hạ tầng kỹ thuật.Với hạ tầng kỹ
thuật đầu tư đồng bộ, hiện đại bao gồm: các cơng trình biện pháp bảo vệ môi trường,
điện, nước, hệ thống thu gom thoát nước mưa, thải….cùng với sự phát triển kinh tế gắn
liền với phát triển bền vững; đáp ứng linh hoạt nhu cầu đa dạng, chi tiết về quy mô sử
dụng đất của dự án, được thể hiện ở bảng sau:

Bảng 1. 1. So sánh tổng hợp các hạng mục sử dụng đất của Dự án

Quyết định số Quyết định số

T 3054/QĐ- 1820/QĐ-

T BTNMT ngày BTNMT ngày Thay đổi so với
Chức năng đất 27/11/2015 16/08/2022 phương án quy

Diện Tỷ lệ Diện Tỷ lệ hoạch cũ

tích (m2) (%) tích (m2) (%)

I Khu công nghiệp Giữ nguyên diện
4.850.000 70,8 4.850.000 76,37

tích đất

1 Đất cơng nghiệp 3.343.700 48,81 3.443.147 54,22 Tăng


- Đất công nghiệp 3.347.292 52,71

Chuyển đổi đất từ

- Đất khu công nghệ cao 95.855 1,51 quỹ đất của đô thị

dịch vụ

2 Đất hạ tầng kỹ thuật Giảm diện tích
125.000 1,82 75.255 1,18

đất sử dụng

3 Đất cơng trình cơng cộng 16.686 0,26 Bố trí thêm lơ đất

Chủ dự án: Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh

3

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư, xây dựng, kinh doanh, phát triển

hạ tầng Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Bắc Ninh (Điều chỉnh nâng công suất nhà
máy xử lý nước thải từ công suất 8.500 m3/ngày đêm lên 18.500 m3/ngày đêm)”

Quyết định số Quyết định số

T 3054/QĐ- 1820/QĐ-

T BTNMT ngày BTNMT ngày Thay đổi so với
Chức năng đất 27/11/2015 16/08/2022 phương án quy


Diện Tỷ lệ Diện Tỷ lệ hoạch cũ

tích (m2) (%) tích (m2) (%)

cơng trình cơng

cộng

4 Đất cây xanh, mặt nước 590.900 11,21 711.687 8,63 Tăng

5 Đất giao thông 696.700 9,50 603.225 10,17 Giảm

II Khu đô thị 2.000.000 23,63 1.500.656 29,20 Giảm

1 Đất ở 952.900 10,02 636.362 13,91 Giảm

- Đất nhà ở liền kề 539.029

- Đất nhà ở biệt thự 59.163

- Đất nhà ở xã hội 38.170 Bố trí thêm lô đất
nhà xã hội

2 Đất công cộng, tiện ích đô 180.600 2,64 29.036 0,46 Giảm

thị

3 Đất trường học 0,72 45.637 Bố trí thêm lơ đất
trường học


4 Đất trung tâm y tế 0,15 9.707 Bố trí thêm lơ đất
y tế

5 Đất hỗn hợp, thương mại, 236.500 3,59 228.192 3,45 Giảm

dịch vụ

6 Đất cây xanh cảnh quan 270.400 2,87 182.518 3,95 Giảm

7 Đất giao thông 359.600 5,82 369.925 5,25 Giảm

Tổng cộng 6.850.000 100,00 6.350.656 100,00 Giảm

Nguồn: Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh

Chủ dự án: Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh
4

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư, xây dựng, kinh doanh, phát triển hạ tầng Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Bắc
Ninh (Điều chỉnh nâng công suất nhà máy xử lý nước thải từ công suất 8.500 m3/ngày đêm lên 18.500 m3/ngày đêm)”

Hình 1. 1. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất KCN, Đô thị và Dịch vụ VSIP Bắc Ninh

Chủ dự án: Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh 5

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư, xây dựng, kinh doanh, phát triển
hạ tầng Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Bắc Ninh (Điều chỉnh nâng công suất nhà
máy xử lý nước thải từ công suất 8.500 m3/ngày đêm lên 18.500 m3/ngày đêm)”


Đến thời điểm hiện tại, Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Bắc Ninh đã
thu hút 113 dự án đầu tư thứ cấp trong đó 99 dự án thuê đất và 14 dự án thuê nhà xưởng
(chiếm gần 99% diện tích đất cơng nghiệp của Dự án). Các thơng tin cơ bản về ngành
nghề, vị trí, diện tích đất sử dụng, hiện trạng hoạt động, hiện trạng phát sinh nước thải
của các dự án đầu tư thứ cấp, chi tiết như sau:

Chủ dự án: Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh
6

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư, xây dựng, kinh doanh, phát triển hạ tầng Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Bắc
Ninh (Điều chỉnh nâng công suất nhà máy xử lý nước thải từ công suất 8.500 m3/ngày đêm lên 18.500 m3/ngày đêm)”

Bảng 1. 2. Danh sách các dự án đã đầu tư trong Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Bắc Ninh

Nước thải

TB lượng TB lượng

TT Tên cơ sở hoạt động trong KCN Địa chỉ Diện tích Loại hình sản xuất nước cấp nước thải
chính
8.647 sử dụng phát sinh
19.138 Mua bán hóa chất (trừ
10.000 hóa chất sử dụng trong thực tế thực tế
20.000
10.000 nông nghiệp) (m3/tháng) (m3/tháng)
15.000 Lắp ráp điện tử - máy đo
1 Cơng ty Cổ Phần hóa chất Á Châu Số 7, Đường 9 huyết áp cá nhân 30 24
Sản xuất lò xo và các sản
2 Công ty TNHH A&D Việt Nam Số 28, đường 5 phẩm dập 294 235
Vỏ động cơ xe máy 262 210

3 Công ty TNHH Advanex VN Số 18, đường 11 Vận tải hàng hóa bằng 3.595 2.876
đường bộ
4 Công ty TNHH A.I.S Việt Nam Số 9, đường 11 - -
Dịch vụ chiếu xạ 813 -
5 Công ty Cổ Phần ALS Đông Hà Nội Số 10, đường 5

6 Công ty Cổ Phần chiếu xạ An Phú - Chi Số 29, Đường 9 48.659 Sản xuất bao bì kim loại 4.937 3.950
nhánh 02 Số 2, Đường 11 4.000 298 239
Số 31, Đường 11 20.000 Sản xuất chế biến thực 151 121
7 Công ty TNHH Asia Packaging Industries Số 20, Đường 8 20.000 phẩm 363 290
VN CN Miền Bắc Sản xuất pin và ắc quy
2.000 Loại hình sản xuất: Sản 7 5
8 Cơng ty Cổ Phần hóa chất thực phẩm Châu xuất, lắp ráp các máy
Á chuyên dụng:
Cắt giấy tự dính và màng
9 Công ty cổ phần Pin Ắc quy Miền Nam tự dính

10 Cơng ty Cổ Phần Chế tạo máy Autotech Số 11 và 15, Đường 17
Việt Nam

11 Chi nhánh Công ty TNHH Avery Dennison Nhà xưởng RBF-X/Y, Khu
(Việt Nam) tại Bắc Ninh RBF, Sô 06, Đường 15

Chủ dự án: Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh 7

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư, xây dựng, kinh doanh, phát triển hạ tầng Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Bắc
Ninh (Điều chỉnh nâng công suất nhà máy xử lý nước thải từ công suất 8.500 m3/ngày đêm lên 18.500 m3/ngày đêm)”

Nước thải


TB lượng TB lượng

TT Tên cơ sở hoạt động trong KCN Địa chỉ Diện tích Loại hình sản xuất nước cấp nước thải
chính
98.792 sử dụng phát sinh
17.171 Kho vận
67.078 thực tế thực tế
12.885 Nhập khẩu và xuất khẩu
35.762 hóa chất và chất phụ gia (m3/tháng) (m3/tháng)
38.000 Sản xuất gia công mặt
12 Công ty FM SUPPLY CHAIN VN (Công Số 08, Đường số 7 kính; miếng dán bảo vệ 172 138
ty TNHH Bati Hà Nội cho thuê lại) Số 14, Đường 11 880 bằng plastic
Số 98, Đường Hữu Nghị 10.000 Sản xuất, gia công, đóng 53 42
13 Chi nhánh Công ty Behn Meyer Việt Nam 3.200 gói các sản phẩm bánh
tại Bắc Ninh kẹo 45.165 36.132
Sản xuất và in ấn bao bì
14 Cơng ty TNHH Sản xuất Biel Crystal Việt carton
Nam Kho bãi và lưu giữ hàng
hóa
15 Cơng ty Cổ Phần thương mại và dịch vụ Số 7, Đường 7 Lắp ráp , sản xuất máy - -
Bình Hưng lọc nước , máy lọc không 2.355 1.884
khí,… 710 568
16 Công ty TNHH Box-Pak (Hà Nội) Số 12, Đường 11
Đèn chiếu sáng ô tô; 17 13
17 Công ty TNHH Một thành viên Phát triển Số 05, Đường 21A 47 38
Công nghiệp BW Bắc Ninh Sản xuất và gia công linh 49 39
kiện
18 Công ty TNHH Chung Ho Nais Việt Nam Nhà xưởng RBF-Z, Số 6,
Đường 15


19 Công ty TNHH Daiichi Denso Buhin Việt Số 9, đường 9
Nam

20 Công ty TNHH Thiết bị giếng dầu Douson Nhà RBF A/B, Khu RBF,
Việt Nam Số 111 Đường Hữu Nghị

Số 2, Đường 9; Lô đất số

21 Công ty TNHH Dreamtech Việt Nam 138B, Số 100, Đường Hữu 84.845 Điện tử 9.048 7.238

Nghị; Lô số 030A/030B

Chủ dự án: Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh 8

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án “Đầu tư, xây dựng, kinh doanh, phát triển hạ tầng Khu công nghiệp, Đô thị và Dịch vụ VSIP Bắc
Ninh (Điều chỉnh nâng công suất nhà máy xử lý nước thải từ công suất 8.500 m3/ngày đêm lên 18.500 m3/ngày đêm)”

Nước thải

TB lượng TB lượng

TT Tên cơ sở hoạt động trong KCN Địa chỉ Diện tích Loại hình sản xuất nước cấp nước thải
chính
20.000 sử dụng phát sinh
84.845 Sản xuất chai nhựa, bao
20.000 bì nhựa các loại; Sản thực tế thực tế
24.686 xuất linh kiện
23.417 Cắt tấm nhôm, tấm nhựa (m3/tháng) (m3/tháng)
4.557 theo kích thước u cầu
22 Cơng ty TNHH Dynaplast Packaging Việt Số 26, Đường 9 Sản xuất đá mài kính 76 61

Nam (Chi nhánh Bắc Ninh) Số 9, đường 17 40.795 điện thoại có mạ kim
Số 21, Đường 9 34.208 cương nhân tạo. 61 49
23 Công ty Cổ Phần EC Số 30-32, Đường 5 103.066
24 Công ty TNHH EHWA Tech Số 19, đường 3 Cho thuê kho lạnh 61 49
25 Công ty TNHH Emergent Cold Việt Nam –
Số 2, Đường 3A Sản xuất linh kiện xe 607 62
Chi nhánh Bắc Ninh máy; 2.775 2.220
26 Công ty TNHH Enshu Việt Nam Số 12, đường 9 Sản xuất chế biến vị
Số 1, Đường 11 thuốc y học cổ truyền; 246 -
27 Công ty TNHH Dược phẩm Fitopharma Số 14, đường 8 thuốc đông y, thuốc từ
dược liệu - -
28 Công ty TNHH Vật Liệu Tân Tiến Fortuna Sản xuất băng dính, nhãn 4.455 3.564
(Bắc Ninh) mác và chất dính cho 1.654 1.323
băng dính
29 Cơng ty TNHH Điện tử Foster (Bắc Ninh) Tai nghe, loa
30 Công ty TNHH Fujikin Việt Nam - Chi Thiết kế, sản xuất gia
công và lắp ráp linh kiện,
nhánh nhà máy Bắc Ninh thiết bị y tế

Chủ dự án: Công ty TNHH VSIP Bắc Ninh 9


×