Tải bản đầy đủ (.pdf) (366 trang)

Báo cáo ĐTM dự án “HALLA VINA”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (19.72 MB, 366 trang )



Báo cáo ĐTM dự án “HALLA VINA”

MỤC LỤC

MỞ ĐẦU..................................................................................................................................7

1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN.....................................................................................................7

1.1. Thông tin chung về dự án..................................................................................................7

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư.........................................8

1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác và quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý

nhà nước có thẩm quyền phê duyệt..........................................................................................8

2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM ..........................10

2.1. CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT, QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN VÀ HƯỚNG DẪN KỸ

THUẬT VỀ MƠI TRƯỜNG CĨ LIÊN QUAN ....................................................................10

2.1.1. Luật, Nghị định, Thông tư............................................................................................10

2.2. CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ KHÁC................................................................................14

2.3. TÀI LIỆU DO CHỦ DỰ ÁN TỰ TẠO LẬP ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG BÁO CÁO

ĐTM 14



3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM..........................................................................................15

3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN.................................................................................................15

4. CÁC PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐTM .............16

4.1. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐTM..........................................................................................16

4.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁC .......................................................................................17

CHƯƠNG 1. MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN ............................................................................18

1.1. THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN................................................................................18

1.1.1. Tên dự án......................................................................................................................18

1.1.2. Thông tin chủ dự án......................................................................................................18

1.1.3. Nguồn vốn ....................................................................................................................18

1.1.4. Tiến độ thực hiện dự án................................................................................................18

1.1.5. Vị trí địa lý dự án .........................................................................................................18

1.1.6. Các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội và các đối tượng khác có khả năng bị tác động
bởi dự án.................................................................................................................................40

1.1.7. Phương thức mở rộng, nâng công suất.........................................................................41


1.2. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH CỦA DỰ ÁN .........................................................45

1.2.1. Thống kê các hạng mục cơng trình của dự án..............................................................45

1.2.2. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất khu vực thực hiện dự án và sự phù hợp của địa điểm
thực hiện với các quy định của pháp luật với các quy hoạch phát triển liên quan.................60

1.3. NGUYÊN NHIÊN LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN; NGUỒN CẤP ĐIỆN,
NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN .......................................................................61

1.3.1. Nguyên, nhiên liệu và hóa chất ....................................................................................61

1.3.2. Điện năng .....................................................................................................................68

1.3.3. Lao động.......................................................................................................................68

1.3.4. Nước sạch.....................................................................................................................68

1.3.5. Sản phẩm của dự án......................................................................................................69

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Halla Electronics Vina 1

Báo cáo ĐTM dự án “HALLA VINA”

1.4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ............................................................................................71

1.4.1. Sản xuất khuôn phục vụ sản xuất nội bộ dự án (bổ sung đợt này)...............................71

1.4.3. Máy móc thiết bị ..........................................................................................................97


1.5. BIỆN PHÁP THI CÔNG ..............................................................................................111

1.6. TIẾN ĐỘ, VỐN ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN ........................114

1.6.1. Tiến độ dự án114

1.6.2. Vốn đầu tư dự án ........................................................................................................114

1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ...........................................................................114

2. TÓM TẮT CÁC VẤN ĐỀ MƠI TRƯỜNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN ...............................115

2.1. Các tác động mơi trường chính của dự án: mơi trường khơng khí, mơi trường nước, chất

thải rắn, chất thải nguy hại. ..................................................................................................115

2.2. Quy mơ, tính chất của các loại chất thải phát sinh từ dự án..........................................115

2.3. Các công trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án:..........................................116

2.4. Danh mục cơng trình bảo vệ mơi trường chính của dự án:...........................................120

2.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án:......................................120

2.6. Cam kết của chủ dự án ..................................................................................................121

2.1. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI.................................122

2.1.1. Hoạt động đầu tư phát triển tại KCN Tràng Duệ .......................................................122


2.1.2. Hoạt động bảo vệ môi trường tại KCN Tràng Duệ....................................................123

2.1.3. Các doanh nghiệp hoạt động lân cận dự án................................................................125

2.1.4. Đánh giá sự phù hợp của khu vực triển khai dự án đối với đặc điểm kinh tế - xã hội dự

án 126

2.2. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT KHU VỰC DỰ ÁN

126

2.2.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường ...............................................................................126

2.2.2. Hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, khơng khí,....................................129

CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ
MÔI TRƯỜNG ....................................................................................................................136

3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ
MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CƠNG DỰ ÁN..............................................136
3.1.1. Đánh giá tác động mơi trường....................................................................................136
3.1.2. Đề xuất biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường......................................................158
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ
MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM...............................165
3.2.1. Đánh giá tác động.......................................................................................................165
3.2.2. Đề xuất biện pháp giảm thiểu.....................................................................................167
3.3. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ
MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH ỔN ĐỊNH DỰ ÁN .........................168

3.3.1. Đánh giá tác động môi trường....................................................................................168
3.3.2. Đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ mơi trường trong giai đoạn vận hành dự án
.............................................................................................................................................. 192

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Halla Electronics Vina 2

Báo cáo ĐTM dự án “HALLA VINA”

3.4.1. Dự tốn kinh phí cho các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường trong giai đoạn thi
cơng dự án ............................................................................................................................237
3.4.2. Dự tốn kinh phí cho các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường trong giai đoạn vận
hành ổn định dự án ...............................................................................................................237
3.4.3. Tổ chức, bộ máy vận hành các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường .................238
3.5. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH
GIÁ, DỰ BÁO .....................................................................................................................238
CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG ...............................240

CHƯƠNG 5: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ................241

5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG...........................................................241
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG .........................................................251
5.2.1. Chương trình quan trắc...............................................................................................251
5.2.2. Chi phí quan trắc ........................................................................................................253
CHƯƠNG 6: KẾT QUẢ THAM VẤN................................................................................254

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT..........................................................................260

1. KẾT LUẬN ......................................................................................................................260
2. KIẾN NGHỊ .....................................................................................................................260
3. CAM KẾT ........................................................................................................................260

CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ........................................................................261

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Halla Electronics Vina 3

Báo cáo ĐTM dự án “HALLA VINA”

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

Ký hiệu viết tắt Lý giải
BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường
BVMT Bảo vệ môi trường
BHLĐ Bảo hộ lao động
CB-CNV Cán bộ công nhân viên
CTRSX Chất thải rắn sản xuất
CTNH Chất thải nguy hại
PCCC Phòng cháy chữa cháy
QCVN Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia
QCCP Quy chuẩn cho phép
Sở TN và MT Sở Tài nguyên và Môi trường
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TCCP Tiêu chuẩn cho phép
WHO World Health Organization-Tổ chức Y tế Thế giới
UBND Ủy ban nhân dân
ĐTM Đánh giá tác động môi trường
KT-XH Kinh tế xã hội
BOD5 Nhu cầu oxy sinh hóa
COD Nhu cầu oxy hóa học
TSS Chất rắn lơ lửng
DO Dầu diesel
Khu công nghiệp Tràng Duệ KCN Tràng Duệ


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Halla Electronics Vina 4

Báo cáo ĐTM dự án “HALLA VINA”

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.0. Danh sách cán bộ lập báo cáo ĐTM .....................................................................16
Bảng 1.1a. Cơ cấu sử dụng đất hiện trạng ............................................................................22
Bảng 1.1b. Các hạng mục cơng trình hiện trạng tại khu đất .................................................22
Bảng 1.2. Số lượng máy móc thiết bị hiện trạng của dự án...................................................28
Bảng 1.3. Chương trình quản lý mơi trường hiện trạng tại Nhà máy ...................................34
… ............................................................................................................................................45
Bảng 1.5. Hạng mục công trình phụ trợ của dự án ...............................................................49
Bảng 1.6. Hạng mục cơng trình BVMT của dự án.................................................................50
Bảng 1.7. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, nhiên liệu. hóa chất của dự án..............................62
Bảng 1.8. Công suất sản xuất của dự án giai đoạn vận hành ổn định ..................................69
Bảng 1.9. Máy móc sản xuất của dự án .................................................................................97
Bảng 1.10. Máy móc, thiết bị xây dựng dự án .....................................................................112
Bảng 1.11 Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu xây dựng của dự án .......................................112
Bảng 2.1. Tiêu chuẩn nước thải đầu vào trạm xử lý nước thải tập trung của KCN Tràng Duệ
.............................................................................................................................................. 123
Bảng 2.2. Hiện trạng mơi trường khơng khí của KCN Tràng Duệ ......................................126
Bảng 2.3. Hiện trạng môi trường nước sau xử lý tại KCN ..................................................128
Bảng 2.6. Kết quả quan trắc môi trường khu đất trống xây dựng xưởng C ........................135
Bảng 3.1. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt giai đoạn thi công dự án .136
Bảng 3.2. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công ...........................................137
Bảng 3.3. Nguyên vật liệu xây dựng thừa phát sinh trong giai đoạn thi công xây dựng dự án
.............................................................................................................................................. 140
Bảng 3.4. Tải lượng, nồng độ bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động vận chuyển nguyên vật

liệu xây dựng, nhiên liệu, máy móc thi công dự án..............................................................144
Bảng 3.5. Dự báo nồng độ bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động vận hành máy móc thi cơng
dự án.....................................................................................................................................145
Bảng 3.6. Nồng độ bụi, khí thải phát sinh từ q trình hàn điện thi cơng dự án ................147
Bảng 3.7. Tải lượng bụi sơn, hơi dung môi phát sinh từ hoạt động sơn cơng trình ............149
Bảng 3.8. Dự báo mức ồn phát sinh trong giai đoạn thi công xây dựng dự án...................151
Bảng 3.9. Dự báo mức rung động phát sinh trong giai đoạn thi công xây dựng dự án ......153
Bảng 3.10. Nồng độ bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động vận chuyển máy móc cũ sang dự án
.............................................................................................................................................. 157
Bảng 3.10. Thông số đầu vào làm căn cứ đánh giá nguồn thải...........................................168
Bảng 3.11. Dự báo nồng độ ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt của dự án giai đoạn ổn định
.............................................................................................................................................. 169
Bảng 3.12. Dự báo khối lượng chất thải nguy hại phát sinh tại dự án................................175
Bảng 3.13. Dự báo nồng độ bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động vận tải tại Nhà máy .......177
Bảng 3.14. Công trình thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt của Nhà máy giai đoạn vận hành
ổn định ..................................................................................................................................193
Bảng 3.15. Dự tốn kinh phí thi cơng cơng trình BVMT trong giai đoạn xây dựng ...........237
Bảng 3.16. Dự tốn kinh phí cơng trình xử lý mơi trường trong q trình vận hành .........237
Bảng 5.1. Chương trình quản lý mơi trường........................................................................241
Bảng 5.2. Chương trình giám sát mơi trường giai đoạn vận hành thử nghiệm và ổn định của
dự án.....................................................................................................................................251

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Halla Electronics Vina 5

Báo cáo ĐTM dự án “HALLA VINA”

DANH MỤC HÌNH VẼ

Hình 1.1. Vị trí dự án ......................................................................................................................... 19
Hình 1.2. Tọa độ mốc giới dự án ....................................................................................................... 19

Hình 1.3. Tổng mặt bằng hiện trạng dự án (đính kèm bản vẽ) .......................................................... 26
Hình 1.4. Mặt bằng bố trí máy móc thiết bị hiện trạng của dự án (đính kèm bản vẽ).......................30
Hình 1.5. Một số cơng trình hiện trạng của dự án.............................................................................38
Hình 1.5. Khu đất trống hiện trạng của dự án...................................................................................39
Hình 1.6. Tổng mặt bằng dự án điều chỉnh ....................................................................................... 57
Hình 1.7. Một số sản phẩm của dự án ............................................................................................... 70
Hình 1.8. Quy trình sản xuất khn ................................................................................................... 72
Hình 1.9. Quy trình sản xuất linh kiện của dự án .............................................................................. 75
Hình 1.10. Quy trình xử lý bề mặt bán thành phẩm đúc magie ......................................................... 84
Hình 1.11. Quy trình xử lý bề mặt bán thành phẩm đúc nhơm .......................................................... 90
Hình 1.12. Quy trình đánh bóng bề mặt linh kiện.............................................................................. 93
Hình 1.13. Quy trình sơn linh kiện của dự án....................................................................................95
Hình 1.14. Mặt bằng máy móc thiết bị tại xưởng sản xuất của dự án điều chỉnh ........................... 105
Hình 1.15. Sơ đồ tổ chức của Nhà máy............................................................................................ 115
.......................................................................................................................................................... 115
Hình 2.1. Một số hình ảnh tại KCN Tràng Duệ...............................................................................124
Hình 2.4. Vị trí quan trắc tại khu đất xây dựng xưởng C ................................................................ 134
Hình 3.1. Quy trình thu gom, xử lý nước thải sinh hoạt của Nhà máy ............................................ 192
Hình 3.2. Nguyên lý của bể tự hoại 3 ngăn......................................................................................192
Hình 3.3. Nguyên lý hoạt động của tháp giải nhiệt ......................................................................... 196
Hình 3.4. Hệ thống giải nhiệt của dự án..........................................................................................196
Hình 3.5. Thiết bị lọc phoi, tuần hồn dầu cắt gọt của máy gia cơng linh kiện của dự án ............. 197
Hình 3.6. Máy cắt dây EDM và bộ lọc tuần hoàn nước được tái lọc tham khảo của Cơng ty
Woosung Electronics – loại hình giống dự án ................................................................................. 199
Hình 3.7 Quy trình xử lý nước thải sản xuất của nhà máy .............................................................. 202
Hình 3.8. Hình ảnh quạt hút, máy lạnh tại dự án ............................................................................ 207
Hình 3.9. Hệ thống xử lý khí thải lị nung nóng chảy nhơm của dự án (hấp thụ bằng nước).......... 210
Hình 3.10. Hệ thống xử lý khí thải từ q trình xử lý bề mặt bán thành phẩm đúc nhơm và magie tại
xưởng B ............................................................................................................................................ 215
Hình 3.11. Hệ thống thu gom, xử lý bụi, khí thải dây chuyền sơn tại xưởng B ............................... 219

Hình 3.12. Thiết bị lọc bụi,hơi dầu đồng bộ với máy cắt gọt .......................................................... 222
Hình 3.13. Hệ thống lọc bụi từ quá trình phun cát .......................................................................... 224
Hình 3.14. Thùng chứa bụi phía dưới dây chuyền mài thủ cơng.....................................................227
Hình 3.15. Hệ thống thu gom, xử lý bụi từ máy mài (máy đánh bóng)............................................227
Hình 3.16. Thiết bị lọc phoi, tuần hồn nước của máy mài phẳng..................................................229
Hình 5.1. Sơ đồ quan trắc ................................................................................................................ 253

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Halla Electronics Vina 6

Báo cáo ĐTM dự án “HALLA VINA”

MỞ ĐẦU

1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN

1.1. Thông tin chung về dự án

Công ty TNHH Halla Electronics Vina được thành lập và đi vào hoạt động theo Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0201709861 do Sở Kế hoạch và đầu tư thành phố Hải
Phòng cấp đăng ký lần đầu ngày 25/1/2016 và giấy chứng nhận đầu tư mã số 3274122768 do
Ban quản lý khu kinh tế Hải Phòng cấp lần đầu ngày 30/12/2015 và thay đổi lần thứ 4 ngày
08/02/2018, với địa chỉ trụ sở chính tại Lơ L4, KCN Tràng Duệ, xã Hồng Phong, huyện An
Dương, thành phố Hải Phịng, Việt Nam. Loại hình hoạt động là sản xuất linh phụ kiện điện
tử: khung máy điện thoại thông minh, khay đựng sim, vỏ máy, giá đỡ, màn hình điện tử; linh
kiện cho thiết bị thơng tin liên lạc; linh kiện cho máy giặt, tivi, máy khâu, máy in, máy
photocopy, camera, đèn led, pin năng lượng mặt trời; sản xuất bộ phận phụ trợ cho xe có động
cơ; sản xuất, sửa chữa khuôn thép cho linh kiện; gia cơng cơ khí, xử lý và tráng phủ kim loại
các loại linh kiện; sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp.

Trong quá trình hoạt động, Cơng ty đã được UBND thành phố Hải Phòng chấp thuận tại

Quyết định phê duyệt báo cáo ĐTM số 1472/QĐ-UBND ngày 28/07/2016, với các nội dung
sau:

- Diện tích hoạt động: 30.000 m2, gồm: 02 xưởng sản xuất (xưởng A và B);

- Quy mô, công suất:

+ Khung máy điện thoại thông minh: 6.000.000 chiếc/năm;

+ Khay đựng sim: 3.000.000 chiếc/năm;

+ Vỏ máy và giá đỡ: 4.000.000 chiếc/năm;

+ Bộ phận phụ trợ cho xe ô tô: 500.000 chiếc/năm.

Tổng công suất là 13.500.000 chiếc/năm ~ 16.842 tấn/năm.

Tính đến thời điểm lập hồ sơ, các hạng mục cơng trình đã xây dựng hồn thiện theo đúng
cam kết trong báo cáo ĐTM đã được phê duyệt, công suất sản xuất các sản phẩm đạt 100%.

Trong quá trình triển khai thực tế, chủ đầu tư nhận thấy, quỹ đất trống vẫn cịn, năng lực
máy móc vẫn cịn thừa nhiều, nhu cầu của khách hàng về sản phẩm linh kiện lớn, mặt bằng bố
trí sản xuất hiện trạng đang chật hẹp, tiềm ẩn nhiều nguy cơ về cháy nổ, về lâu dài sẽ khơng
thuận lợi cho q trình sản xuất. Vì vậy, chủ dự án có kế hoạch mở rộng, nâng công suất dự án
thông qua việc:

- Xây dựng bổ sung 01 xưởng sản xuất C và 02 bể tự hoại, tổng dung tích 35 m3 tại khu
đất trống (đối diện xưởng A): diện tích: 5.020,14 m2; 03 tầng với mục đích di chuyển đa phần
máy móc tại tầng 1, 2 xưởng B hiện trạng (trừ 2 dây chuyền xử lý bề mặt, dây chuyền đánh
bóng bề mặt) sang tầng 1, 2, 3. Sau khi chuyển máy móc đi, các vị trí này sẽ bố trí kho;


Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Halla Electronics Vina 7

Báo cáo ĐTM dự án “HALLA VINA”

- Nâng công suất sản xuất của dự án - bổ sung linh kiện máy giặt, linh kiện cho tivi, bộ
phận phụ trợ cho xe máy, linh kiện cho thiết bị thơng tin liên lạc, linh kiện cho màn hình điện
tử, khuôn thép cho các loại linh kiện, linh kiện cho máy khâu, linh kiện cho máy in, photocopy,
linh kiện cho camera, đèn led; linh kiện cho pin năng lượng mặt trời; gia cơng cơ khí, xử lý và
tráng phủ kim loại; sản xuất đồ dùng bằng kim loại cho nhà bếp, nâng tổng công suất của dự án
là 23.860.120 chiếc/năm (tăng 10.360.120 chiếc/năm) ~ 28.632 tấn/năm (tăng 11.790
tấn/năm), thông qua việc:

+ Bổ sung thêm máy móc:

 Xưởng A: 4 máy đúc linh kiện nhôm;
 Tầng 1 xưởng C: 2 máy phun cát đồng bộ thiết bị lọc bụi; 46 máy cắt gọt đồng

bộ thiết bị tuần hoàn dầu cắt gọt và thiết bị lọc bụi, hơi dầu;

+ Bổ sung 01 dây chuyền sơn linh kiện bên cạnh khu xử lý bề mặt bán thành phẩm đúc
nhôm và magie tại xưởng B kèm hệ thống xử lý khí thải;

- Bổ sung máy móc phục vụ sản xuất khn, khuôn tạo thành phục vụ sản xuất nội bộ
của nhà máy.

- Tuyển dụng bổ sung 150 người, hiện trạng có 450 người. Khi đó, dự án có 600 người.

Như vậy, với những điều chỉnh, bổ sung trên thì dự án thuộc đối tượng lập Báo cáo
ĐTM quy định tại Mục số 105 điểm b khoản 2 điều 15 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày

13 tháng 05 năm 2019 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành luật bảo vệ môi trường.

Do đó, để thực hiện đúng Luật bảo vệ môi trường năm 2014 và các văn bản pháp lý liên
quan, Công ty TNHH Halla Electronics Vina đã phối hợp với đơn vị tư vấn là Công ty TNHH
tư vấn và thương mại Vinagreen lập Báo cáo ĐTM cho dự án “Halla Vina” trình UBND
thành phố Hải Phịng thẩm định, phê duyệt.

Phạm vi của báo cáo là đánh giá tác động môi trường của dự án trong giai đoạn thi công
(xây dựng xưởng C, di dời, lắp đặt bổ sung máy móc, thiết bị đi kèm cơng trình bảo vệ mơi
trường), giai đoạn vận hành thử nghiệm và vận hành ổn định. Sau khi được phê duyệt, báo
cáo ĐTM này sẽ thay thế báo cáo ĐTM đã được UBND thành phố Hải Phòng phê duyệt tại
Quyết định số 1472/QĐ-UBND ngày 28/07/2016. Báo cáo ĐTM này sẽ là căn cứ để chủ đầu
tư thực hiện đúng các biện pháp bảo vệ môi trường trong suốt quá trình sản xuất, đầu tư của
mình tại Việt Nam.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư

Công ty TNHH Halla Electronics Vina tự phê duyệt dự án đầu tư.

1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác và quy hoạch phát triển do cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt

1.3.1. Phù hợp với quy hoạch phát triển của Chính phủ và Bộ Cơng thương

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Halla Electronics Vina 8

Báo cáo ĐTM dự án “HALLA VINA”

- Quy định tại Quyết định số 3892/QĐ-BCT ngày 28/9/2016 của Bộ Công thương phê

duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp vùng Đồng Bằng sơng Hồng đến năm 2025, tầm nhìn
đến năm 2035. Trong đó, cơng nghiệp sản xuất thiết bị điện, điện tử là một trong những quy
hoạch phát triển chủ yếu, cụ thể, đến năm 2025 thu hút đầu tư nước ngồi, các tập đồn điện
tử lớn vào cơng nghiệp hỗ trợ điện tử, sản xuất, lắp ráp các loại máy tính, thiết bị cơng nghệ
thơng tin và viễn thông, thiết bị điện, điện tử dân dụng và chuyên dụng... Hình thành một số
nhà máy quy mơ lớn, cơng nghệ hiện đại trong lĩnh vực lắp ráp máy tính, sản xuất thiết bị
thông tin liên lạc; Phát triển sản xuất linh kiện điện tử, máy tính xách tay, lắp ráp máy chủ và
siêu máy tính tại Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc.

- Quy định tại Quyết định số 880/QĐ – TTg của Thủ tướng chính phủ ngày 09/06/2014
về Quy hoạch tổng thể phát triển ngành công nghiệp Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến
năm 2030. Theo đó, tập trung xây dựng ngành điện tử, công nghệ thông tin trở thành ngành
công nghiệp chủ lực để hỗ trợ cho các ngành khác phát triển, tiếp tục phát triển phương thức
lắp ráp các thiết bị điện tử, tin học để đáp ứng nhu cầu sản phẩm điện tử trong nước và tham
gia xuất khẩu; tăng cường liên kết với các tập đoàn điện tử, tin học lớn trên thế giới để tiếp
nhận công nghệ hiện đại và tăng năng lực sản xuất linh kiện trong nước.

1.3.2. Phù hợp với quy hoạch phát triển của thành phố Hải Phòng

- Quy định tại Quyết định số 3499/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố Hải
Phòng ngày 27/12/2018 về việc ban hành Danh mục các dự án cơng nghiệp khuyến khích đầu
tư, đầu tư có điều kiện và khơng chấp thuận đầu tư trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai
đoạn đến năm 2025, định hướng đến năm 2030. Trong đó, khuyến khích phát triển ngành điện
tử, điện lạnh, viễn thông, công nghệ thông tin và công nghệ cao tại KCN Tràng Duệ;

- Quy định tại Quyết định số 821/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 6/7/2018 về
việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế thành phố Hải Phòng
đến năm 2025, định hướng đến năm 2030. Theo đó, chú trọng phát triển các ngành cơng
nghiệp trọng điểm, mũi nhọn, có năng suất, giá trị gia tăng và hàm lượng khoa học – công
nghệ cao, công nghệ sạch, công nghệ biển, công nghệ điện tử, điện gia dụng, công nghệ hàng

xuất khẩu các ngành cơng nghiệp hỗ trơ, sản phẩm có khả năng tham gia vào chuỗi giá trị
toàn cầu. Ưu tiên thu hút công nghiệp xanh, sử dụng hiệu quả tài nguyên, năng lượng, thân
thiện với môi trường. Xây dựng thành phố Hải Phịng hiện đại, thơng minh với tốc độ tăng
trưởng kinh tế đột phá, góp phần đưa nền kinh tế - xã hội thành phố phát triển nhanh, tạo thêm
việc làm, cải thiện đời sống nhân dân; là trung tâm dịch vụ, cơng nghiệp lớn có năng lực cạnh
tranh cao và phát triển bền vững.

- Nghị quyết số 45-NQ/TW ngày 24/01/2019 của Bộ Chính trị về xây dựng và phát triển
thành phố Hải Phịng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 với quan điểm phát triển là chú
ý giải quyết tốt mối quan hệ biện chứng giữa phát triển nhanh và bền vững; giữa kế thừa và
phát triển; giữa phát triển theo cả chiều rộng và chiều sâu, trong đó phát triển theo chiều sâu
là chủ đạo, để Hải Phòng đi đầu trong sự nghiệp cơng nghiệp hố, hiện đại hố của cả nước,

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Halla Electronics Vina 9

Báo cáo ĐTM dự án “HALLA VINA”

sớm trở thành thành phố công nghiệp gắn với cảng biển phát triển hiện đại, thông minh, bền
vững với những ngành mũi nhọn như kinh tế biển, cơ khí chế tạo, chế biến, điện tử, dịch vụ
logistics, khoa học và công nghệ biển.

1.4. Phù hợp với quy hoạch phát triển của Ban quản lý khu kinh tế Hải Phòng,
KCN Tràng Duệ

- Quyết định số 542/QĐ – BTNMT về việc phê duyệt báo cáo Đánh giá tác động môi
trường dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tràng Duệ
- Khu A” ngày 17/3/2008. Theo quy hoạch đã được phê duyệt, Khu công nghiệp Tràng Duệ
thuộc xã Lê Lợi, xã Hồng Phong, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng có tổng diện tích
là 405,07ha với 04 phân khu chức năng cho các nhóm ngành cơng nghiệp:


+ Khu 1: Nhóm ngành cơng nghiệp vật liệu xây dựng;

+ Khu 2: Nhóm ngành cơng nghiệp cơ khí lắp ráp và công nghiệp điện lạnh, điện tử;

+ Khu 3: Nhóm ngành cơng nghiệp chế biến nông lâm sản;

+ Khu 4: Nhóm ngành cơng nghiệp vỏ hộp – bao bì và công nghiệp gia dụng, thủ công
mỹ nghệ.

Theo đó, ngành nghề đầu tư của dự án nằm trong quy hoạch ngành nghề thu hút đầu tư
của khu 2.

- Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường số 87/GXN-TCMT của Tổng
cục môi trường - Bộ Tài nguyên và môi trường cấp ngày 10/8/2015;

- Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 1091/GP-BTNMT của Bộ Tài nguyên và
môi trường cấp ngày 3/5/2019 của Công ty cổ phần khu công nghiệp Sài Gịn - Hải Phịng,
cơng suất hoạt động của Trạm XLNT tập trung là 8.000 m3/ngày đêm.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 3274122768 do Ban quản lý khu kinh tế Hải Phòng
cấp chứng nhận lần đầu ngày 30/12/2015 và chứng nhận thay đổi lần thứ 4 ngày 08/02/2018.

Vì vậy, với những phân tích trên, việc đầu tư dự án là phù hợp với quy hoạch phát triển
chung của Nhà nước, của thành phố Hải Phòng, Ban quản lý khu kinh tế Hải Phòng và KCN
Tràng Duệ.

2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM

2.1. CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT, QUY CHUẨN, TIÊU CHUẨN VÀ HƯỚNG
DẪN KỸ THUẬT VỀ MÔI TRƯỜNG CÓ LIÊN QUAN


2.1.1. Luật, Nghị định, Thông tư

a. Luật

- Luật Phòng cháy chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/06/2001 do Quốc hội khóa X,
kỳ họp thứ 9 ban hành;

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Halla Electronics Vina 10

Báo cáo ĐTM dự án “HALLA VINA”

- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy chữa cháy số 40/2013/QH13
ngày 22/11/2013 do Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành;

- Luật bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày 23/6/2014 do Quốc hội nước Cộng
hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam khố XIII, kỳ họp thứ 7 ban hành và các Thông tư hướng dẫn
thi hành Luật Bảo vệ môi trường;

- Luật hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007.

b. Nghị định

- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật phòng cháy và chữa cháy;.

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch
bảo vệ môi trường, đánh giá tác động môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường
và kế hoạch bảo vệ môi trường.


- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/2/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/5/2019 của Chính phủ, có hiệu lực chính thức
ngày 1/7/2019 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng
dẫn thi hành luật bảo vệ môi trường.

- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 của Chính phủ quy định về quản lý
chất thải và phế liệu.

- Nghị định 155/2016/NĐ- CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ quy định xử phạt vi
phạm hành chính trong lĩnh vực BVMT.

- Nghị định số 23/2018/NĐ-CP ngày 23/02/2018 của Chính phủ về việc mua bảo hiểm
cháy nổ bắt buộc.

- Nghị định 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp
và khu kinh tế.

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2007 của Chính phủ quy định cụ thể và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;

c. Thông tư

- Thông tư số 66/2014/TT – BCA ngày 16/12/2014 của Bộ công an quy định chi tiết thi
hành một số điều của nghị định số 79/2014/NĐ – CP ngày 31/7/2014 quy định chi tiết thi
hành một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
luật phòng cháy và chữa cháy;


- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ công thương, quy định cụ thể
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Halla Electronics Vina 11

Báo cáo ĐTM dự án “HALLA VINA”

09/10/2007 của Chính phủ quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa
chất;

- Thơng tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ TNvàMT về việc bảo vệ
môi trường khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu công nghiệp và khu chế xuất.

- Thông tư số 36/2015/TT-BTNTM ngày 30/6/2015 về quản lý chất thải nguy hại.

- Thông tư số 22/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về chiếu sáng – mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc.

- Thông tư số 24/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 quy định quy chuân kỹ thuật quốc gia
về tiếng ồn – mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.

- Thông tư số 26/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 quy định quy chuân kỹ thuật quốc gia
về vi khí hậu – giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc.

- Thông tư số 27/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 quy định quy chuân kỹ thuật quốc gia
về rung – giá trị cho phép tại nơi làm việc.

- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và môi trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 31/5/2019.


- Thông tư số 02/2019/TT-BYT ngày 21/3/2019 của Bộ y tế ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về bụi – giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép 5 yếu tố bụi tại nơi làm việc;

- Thông tư số 10/2019/TT-BYT ngày 10/6/2019 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia – giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép đối với 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc.

d. Quyết định
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban hành 21
tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 05 thông số vệ sinh lao động.
- Quyết định số 1329/QĐ-TTg ngày 19/09/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành
lập Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng;
- Quyết định số 1079/QĐ-BQL, ngày 21/12/2009 của Ban quản lý khu kinh tế Hải Phòng
về việc quy định các tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường đối với các doanh nghiệp trong khu
công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn thành phố Hải Phòng.

- Quyết định 859/QĐ-UBMD năm 2020 của UBND thành phố Hải Phòng

2.1.2. Tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam
2.1.2.1. Các tiêu chuẩn vệ sinh lao động
- QCVN 03:2019/BYT của Bộ Y tế - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giá trị giới hạn tiếp
xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc.

- QCVN 02:2019/BYT của Bộ Y tế - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi – giá trị giới
hạn tiếp xúc cho phép 5 yếu tố bụi tại nơi làm việc;

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Halla Electronics Vina 12

Báo cáo ĐTM dự án “HALLA VINA”

- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc hại trong

mơi trường khơng khí xung quanh;

- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí xung
quanh.

2.1.2.2. Các tiêu chuẩn về tiếng ồn, độ rung
- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27: 2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 24:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – mức tiếp xúc cho
phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- QCVN 27:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung – giá trị cho phép tại
nơi làm việc;
2.1.2.3. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về môi trường nước
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt;
- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải sinh
hoạt.
- TC KCN Tràng Duệ: Tiêu chuẩn nước đầu vào của KCN Tràng Duệ cho các doanh
nghiệp thứ cấp đầu tư tại KCN.
2.1.2.4. Tiêu chuẩn, quy chuẩn về an toàn lao động
- QCVN 09:2012/BLĐTBXH - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động đối
với dụng cụ điện cầm tay truyền động bằng động cơ do Cục An toàn lao động biên soạn và
trình duyệt, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành theo Thông tư số 34/2012/TT-
BLĐTBXH ngày 24/12/2014, sau khi có ý kiến thẩm định của Bộ Khoa học và Công nghệ.
- QCVN 01:2008/BCT: Quy chuẩn an toàn điện;
- QCVN 07:2012/BLĐTBXH: Quy chuẩn an toàn lao động thiết bị nâng.
2.1.2.5. Tiêu chuẩn, quy chuẩn về phòng cháy chữa cháy
- QCVN 06:2010/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tồn cháy cho nhà và cơng
trình.
- TCVN 3890:84: Phương tiện và thiết bị chữa cháy Bố trí, bảo quản, kiểm tra, bảo
dưỡng.

- TCVN 3255:1986: An toàn nổ – Yêu cầu chung.
- TCVN 4317-1986 - nhà kho nguyên tắc cơ bản để thiết kế.
- TCVN 4878:1989: Phân loại cháy.
- TCVN 4879:1989: Phịng cháy – Dấu hiệu an tồn.

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Halla Electronics Vina 13

Báo cáo ĐTM dự án “HALLA VINA”

- TCVN 3254:1989 – An toàn cháy – Yêu cầu chung;
- TCVN 5303:1990: An toàn cháy – Thuật ngữ và định nghĩa.
- TCVN 5040:1990 - Thiết bị phòng cháy và chữa cháy- kí hiệu hình vẽ dùng trên sơ đồ
phòng cháy - yêu cầu kĩ thuật;
- TCVN 5279:1990: Bụi cháy – An toàn cháy nổ – Yêu cầu chung.
- TCVN 5738:1993: Hệ thống báo cháy – Yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 2622:1995 - Phịng cháy, chống cháy cho nhà và cơng trình – Yêu cầu thiết kế.
- TCVN 6161: 1996: Phòng cháy chữa cháy – Nhà cao tầng – Yêu cầu thiết kế.
- TCVN 6379:1998: Thiết bị chữa cháy Trụ nước chữa cháy -Yêu cầu kĩ thuật.
- TCVN 4756-1999- Quy phạm nối đất và nối không;
- TCVN 5738:2001 - Hệ thống báo cháy tự động - yêu cầu kỹ thuật.
- TCVN 7336-2003 - Hệ thống spinkler tự động - yêu cầu thiết kế và lắp đặt.
- TCVN 7435-1:2004-ISO 11602-1:2000 – Phòng cháy và chữa cháy – Bình chữa cháy
xách tay và xe đẩy;
- TCVN 3890:2009 - Phương tiện PCCC cho nhà và cơng trình - trang bị bố trí, kiểm
tra và bảo dưỡng.
- TCVN 9385:2012-Tiêu chuẩn chống sét.
2.2. CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ KHÁC
- Quyết định số 542/QĐ – BTNMT về việc phê duyệt báo cáo Đánh giá tác động môi
trường dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tràng Duệ
- Khu A” ngày 17/3/2008;

- Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường số 87/GXN-TCMT của Tổng
cục môi trường - Bộ Tài nguyên và môi trường cấp ngày 10/8/2015 của dự án "Đầu tư xây
dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Tràng Duệ - Khu A (giai đoạn 1);
- Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 1091/GP-BTNMT của Bộ Tài nguyên và
môi trường cấp ngày 3/5/2019 của Công ty cổ phần khu cơng nghiệp Sài Gịn - Hải Phịng,
cơng suất hoạt động của Trạm XLNT tập trung là 8.000 m3/ngày đêm.
2.3. TÀI LIỆU DO CHỦ DỰ ÁN TỰ TẠO LẬP ĐƯỢC SỬ DỤNG TRONG BÁO
CÁO ĐTM
- Hồ sơ pháp lý của dự án:
+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0201709861 do Sở Kế hoạch và đầu tư
thành phố Hải Phòng cấp đăng ký lần đầu ngày 25/1/2016;

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Halla Electronics Vina 14

Báo cáo ĐTM dự án “HALLA VINA”

+ Giấy chứng nhận đầu tư mã số 3274122768 do Ban quản lý khu kinh tế Hải Phòng
cấp chứng nhận lần đầu ngày 30/12/2015 và chứng nhận thay đổi lần thứ 4 ngày 08/02/2018;

+ Quyết định số 1472/QĐ-UBND ngày 28/07/2016 của UBND thành phố Hải Phòng về
việc phê duyệt báo cáo ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng Nhà máy Halla Vina" tại lô L4, Khu
công nghiệp Tràng Duệ, huyện An Dương, thành phố Hải Phòng;

- Hồ sơ liên quan đến thẩm duyệt PCCC; hợp đồng thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải;
Báo cáo quản lý CTNH năm 2020; chứng từ chuyển giao CTNH; hồ sơ liên quan đến an toàn
lao động;....

- Thuyết minh dự án.

- Các tài liệu thống kê về điều kiện tự nhiên, địa lý, địa chất, khí tượng thủy văn, tình

hình kinh tế - xã hội khu vực dự án.

- Kết quả đo đạc, phân tích môi trường khu vực triển khai dự án.

3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM

3.1. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Thực thi Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 và các văn bản hướng dẫn Luật như: Nghị
định số 40:2019/NĐ-CP ngày 31/5/2019; Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019
của Bộ Tài nguyên và môi trường chủ đầu tư đã phối hợp với đơn vị tư vấn thực hiện lập Báo
cáo đánh giá tác động môi trường dự án. Cụ thể như sau:

a. Cơ quan chủ trì lập báo cáo ĐTM: Công ty TNHH Halla Electronics Vina

- Người đại diện theo pháp luật: Ông Jun Buwon

- Quốc tịch: Hàn Quốc - Chức vụ: Tổng giám đốc Công ty

- Địa chỉ liên hệ của doanh nghiệp: Lô L4, Khu công nghiệp Tràng Duệ, xã Hồng Phong,
huyện An Dương, thành phố Hải Phịng.

b. Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Tư vấn và TM Vinagreen

- Người đại diện: Bà Đinh Thị Huệ Linh

- Chức vụ: Giám đốc Công ty

- Địa chỉ: Số 252 Chợ Hàng cũ, phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân, thành phố Hải
Phòng.


3.2. DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI TRỰC TIẾP THAM GIA LẬP BÁO CÁO
ĐTM CỦA DỰ ÁN

- Chịu trách nhiệm chính: Ơng Jun Buwon - Chức vụ: Tổng giám đốc Công ty TNHH
Halla Electronics Vina;

- Chủ biên: Bà Đinh Thị Huệ Linh - Chức vụ: Giám đốc Công ty TNHH tư vấn và
thương mại VinaGreen.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Halla Electronics Vina 15

Báo cáo ĐTM dự án “HALLA VINA”

Ngồi ra, cịn có sự tham gia của các thành viên thuộc Công ty và đơn vị tư vấn theo
danh sách dưới đây:

Bảng 1.0. Danh sách cán bộ lập báo cáo ĐTM

Stt Họ và tên Học vị/chuyên Nội dung phụ trách Nơi công Chữ ký
ngành trong báo cáo ĐTM tác

1 Jun Buwon Tổng giám đốc Cung cấp tài liệu, hồ Công ty
Công ty TNHH
sơ, thông tin về dự án, Halla
chịu trách nhiệm Electronics
2 Nguyễn Văn Thắng Kỹ sư chính
Vina

3 Đinh Thị Huệ Linh Thạc sỹ cơng Chủ biên, Kiểm sốt

nghệ môi nội dung
trường

4 Bùi Thị Như Quỳnh Nhân viên

5 Đỗ Thị Thu Hương Nhân viên Phụ trách nội dung Cơng ty
6 Đồn Thị Hiếu Nhân viên ĐTM TNHH Tư
7 Vũ Nguyễn Ngọc Nhân viên vấn và TM
Vinagreen
Linh

8 Phạm Thị Bích Hịa Nhân viên

9 Nguyễn Tiến Anh Nhân viên

10 Trần Quang Khải Nhân viên

4. CÁC PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH THỰC HIỆN ĐTM

4.1. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐTM

- Phương pháp đánh giá nhanh: Là phương pháp dùng để xác định nhanh tải lượng,
nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải, nước thải, mức độ gây ồn, rung động phát sinh từ
hoạt động của dự án. Việc tính tải lượng chất ơ nhiễm được dựa trên các hệ số ô nhiễm. Thông
thường và phổ biến hơn cả là việc sử dụng các hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế thế giới (WHO)
và của Cơ quan Môi trường Mỹ (USEPA) thiết lập. Để thực hiện phương pháp này trước hết
phải có những mơ tả cần thiết về các hoạt động và trình tự diễn biến của các hoạt động phát
triển. Tiếp theo là tạo dựng các mối liên hệ định hướng giữa các hoạt động đó với các nhân
tố mơi trường. Trên cơ sở đó xác định các mơ phỏng tốn học chung cho toàn bộ các hoạt
động, phản ánh cấu trúc và mối quan hệ trong bảng mơ phỏng. Mơ phỏng tốn học cho phép

dự báo các diễn biến về mơi trường có thể xảy ra, trên cơ sở đó lựa chọn và đưa ra các giải
pháp hợp lí nhằm duy trì được chất lượng môi trường dưới tác động của các hoạt động phát
triển. Phương pháp này được áp dụng tại chương 3 của báo cáo.

- Phương pháp ma trận môi trường: Chỉ ra các tác động và thống kê đầy đủ các tác động
của dự án (từ hoạt động chuẩn bị dự án và hoạt động vận hành của dự án) đến môi trường
cũng như các yếu tố kinh tế xã hội cần chú ý, quan tâm giảm thiểu trong quá trình triển khai
dự án. Phương pháp này áp dụng trong xuyên suốt nội dung báo cáo ĐTM.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Halla Electronics Vina 16

Báo cáo ĐTM dự án “HALLA VINA”

- Phương pháp so sánh: So sánh các kết quả đo đạc, phân tích, tính tốn dự báo nồng độ
các chất ô nhiễm do hoạt động chuẩn bị dự án và hoạt động vận hành của dự án với các TCVN,
QCVN về môi trường và Tiêu chuẩn ngành của Bộ Y tế (Chương 2 và Chương 3).

- Phương pháp mơ hình hóa tốn học: Báo cáo đã sử dụng các mơ hình tốn học tại
Chương 3 để tính tốn, dự báo tải lượng, nồng độ bụi, khí thải phát sinh từ q trình sản xuất,
vận hành của dự án.

4.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁC

- Phương pháp thống kê: Phương pháp này nhằm thu thập và xử lý các số liệu về khí
tượng thuỷ văn, tài nguyên sinh vật và các hệ sinh thái, hoạt động của KCN An Dương. Thống
kê hoạt động sản xuất hiện trạng của Công ty từ năm 2018 đến nay; thống kê kết quả quan
trắc môi trường định kỳ của Công ty năm 2020. Phương pháp này áp dụng tại Chương 1,2
của báo cáo.

- Phương pháp điều tra khảo sát và lấy mẫu hiện trường: Phương pháp nhằm xác định

vị trí các điểm đo đạc và lấy mẫu các thông số môi trường phục vụ cho việc phân tích và đánh
giá hiện trạng chất lượng môi trường khu vực dự án. Phương pháp này áp dụng tại Chương 2.

- Phương pháp phân tích và xử lý số liệu trong phịng thí nghiệm: Phân tích nồng độ/hàm
lượng các thơng số môi trường phục vụ cho việc đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường
khu vực dự án. Phương pháp này áp dụng tại Chương 2.

- Phương pháp kế thừa: kế thừa các kết quả đánh giá trong báo cáo ĐTM của Công ty
đã được UBND thành phố Hải Phòng phê duyệt tại Quyết định số 1472/QĐ-UBND ngày
28/07/2016, kết quả quan trắc môi trường định kỳ của Công ty năm 2020.

- Phương pháp chuyên gia: chủ dự án đã có Cơng văn xin tham vấn ý kiến chun gia
về loại hình đầu tư cũng như các vấn đề liên quan đến mơi trường, nội dung giải trình tại
Chương 6.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Halla Electronics Vina 17

Báo cáo ĐTM dự án “HALLA VINA”

CHƯƠNG 1. MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN

1.1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN

1.1.1. Tên dự án

“Halla Vina”

1.1.2. Thông tin chủ dự án

- Tên Tiếng Việt: Công ty TNHH Halla Electronics Vina;


- Địa chỉ trụ sở chính: lô L4, Khu công nghiệp Tràng Duệ, xã Hồng Phong, huyện An
Dương, thành phố Hải Phòng.

- Điện thoại: ……………….. - Fax: …………………

- Người đại diện: Ông Jun Buwon

- Chức vụ: Tổng giám đốc Cơng ty

- Loại hình doanh nghiệp: Công ty TNHH

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0201709861 do Sở Kế hoạch và đầu tư
thành phố Hải Phòng cấp đăng ký lần đầu ngày 25/1/2016;

- Giấy chứng nhận đầu tư mã số 3274122768 do Ban quản lý khu kinh tế Hải Phòng cấp
chứng nhận lần đầu ngày 30/12/2015 và chứng nhận thay đổi lần thứ 4 ngày 08/02/2018.

1.1.3. Nguồn vốn

Tổng vốn đầu tư thực hiện dự án dự kiến là: 673.800.000.000 đồng. Trong đó, góp vốn:
67.380.000.000 đồng, chiếm tỷ lệ 10%, đã được nhà đầu tư góp đủ tính đến tháng 7/2016. Chi
phí bảo vệ mơi trường khoảng 300 triệu đồng.

1.1.4. Tiến độ thực hiện dự án

Phạm vi ĐTM của dự án tập trung vào 3 giai đoạn:

+ Giai đoạn thi công (xây dựng xưởng C, lắp đặt máy móc): dự kiến 6 tháng, từ tháng
7/2021 đến tháng 12/2021;


+ Giai đoạn vận hành thử nghiệm: 3 tháng, dự kiến từ tháng 1/2022 đến tháng 3/2022;

+ Giai đoạn vận hành ổn định: dự kiến tháng 4/2022.

1.1.5. Vị trí địa lý dự án

1.1.5.1. Vị trí dự án

- Vị trí: Dự án được triển khai tại lơ L4, Khu công nghiệp Tràng Duệ, xã Hồng Phong,
huyện An Dương, thành phố Hải Phịng với tổng diện tích hoạt động là 30.000 m2 theo Hợp
đồng thuê đất số 52/HĐTĐ-TD/2016 ngày 29/1/2016 giữa Cơng ty cổ phần Khu cơng nghiệp
Sài Gịn - Hải Phịng với chủ đầu tư.

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Halla Electronics Vina 18


×