Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG GIAI ĐOẠN 1 CỦA DỰ ÁN NHÀ MÁY GIẤY XUÂN MAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.09 MB, 114 trang )

CÔNG TY TNHH GIÁY XUÂN MAI

-----000-----

BAO CAO DE XUAT
CAP LAI GIAY PHEP MOI TRUONG

Cho Giai đoạn 01 của Dự án:

NHA MAY GIAY XUAN MAI: NANG CONG SUAT SAN
SAN XUAT GIAY MEDIUM, CONG SUAT 45.000 TAN
SAN PHAM/NAM LEN 60.000 TAN SAN PHAM/NAM;
SAN XUAT GIAY TISSUE, CONG SUAT 32.000 TAN
SAN PHAM/NAM LEN 35.000 TAN SAN PHAM/NAM

(HANG MUC: DAU TU BO SUNG LO HOI,
CONG SUAT 18 TAN HOI/GIO)

DIA DIEM: Lé C2, C4, C4a, C6, C6a, C6b, KCN HIEP PHUOC, XA HIEP
PHƯỚC, HUYỆN NHÀ BÈ, TP. HỊ CHÍ MINH

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 09 năm 2023

CONG TY TNHH GIAY XUAN MAI

-----000-----

BAO CAO DE XUAT
CAP LAI GIAY PHEP MOI TRUONG

Cho Giai đoạn 01 của Dự án:



NHA MAY GIAY XUAN MAI: NANG CONG SUAT SAN
SAN XUAT GIAY MEDIUM, CONG SUAT 45.000 TAN
SAN PHAM/NAM LEN 60.000 TAN SAN PHAM/NAM;
SAN XUAT GIAY TISSUE, CONG SUAT 32.000 TAN
SAN PHAM/NAM LEN 35.000 TAN SAN PHAM/NAM
(HANG MUC: DAU TU BO SUNG LO HOT,

CÔNG SUÁT 18 TẤN HƠI/GIỜ)

DIA DIEM: Lé C2, C4, C4a, Có, Cóa, Cób, KCN HIỆP PHƯỚC, XÃ HIỆP
PHƯỚC, HUYỆN NHÀ BÈ, TP. HỊ CHÍ MINH

CHỦ DAU TU
NHH GIAY XUAN MAI

Luong Nhu Huynh

Tp. Hồ Chí Minh, tháng 09 năm 2023
i

MỤC LỤC

DANH MỤC BẢNG ..IH
DANH MỤC HÌNH ẢN IV
DANH MUC CAC TU VA CAC KY HIEU VIET TAT..
CHUONG 1. THONG TIN CHUNG VE CO SO... DIEN NANG, HOA
1.1. TÊN CHỦ CƠ SỞ SỞ....................... 24
1.2. TÊN CƠ SỞ:......
1.3. CƠNG SUẤT, CƠNG NGHỆ,

1.3.1. Cơng suất của eơ sở:.........
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ s
1.3.3. Sản phẩm 8.0. ......... `
1.4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHE LIEU,
CHAT SU DUNG, NGUON CUNG CAP ĐIỆN, NUGC CỦA CƠ
1.41. Nguyên, nhiên liệu,phế liệu phục vụ sản xuất...
1.4.2. Nhu cau phé liệu dự kiến nhập khẩu
1.4.3. Nhu câu sử dụng điện.

1.4.4. Nhu cầu sử dụng nước
1.5. CÁC ĐIỀU KIỆN KHO, PHE LIEU NHAP KHAU; HE THONG
THIET BI TAI CHE; PHUONG AN XU LY TAP CHAT; PHUONG AN TAI XUẤT
PHE LIEU...
1.5.1. Kho hits giiữit phé ệu nhập khẩu
1.5.2. Bãi lưu giữ phế liệu nhập khẩu
1.5.3. Phương án xử lý tapchất...
39
CHUONG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐÀU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NANG CHIU TAI CUA MOI TRUONG sasesesveseeeeseneescsceaesesssesescacssnsesesesncseseserers 43
2.1, SUPHU HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆMÔI TRƯỜNG
QUOC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG............................ 43
2.2. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐÓI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI
309). ẻa ốc 6/6 4ddẫ4Aaaaa. 44
CHƯƠNG 3. KET Q HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
XWATOT TRƯỜNG CA CƠ SŨ sessesssssossrgigsgosoosatdSRsteoit6oiGsGisisgtgasssek 45
3.1. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THỐT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ
NƯỚC THÁI...
3.1.1. Công trành, pháp thu gom, thốt nước mưa
3.1.2. Cơng trình, biện pháp thu gom, thối nước thải
3.1.3. Cơng trình, biện pháp xử lý nước thải.

32. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤ)
3.3. CONG TRINH, BIEN PHAP LUU GIỮ, XỬ LÝ CHÁT THẢI RẮN THÔNG
THƯỜNG...

, BIEN PHAP GIẢM THIEU TIENG ON, ĐỘ RUNG.
Si 6. PHUONG AN PHONG NGUA, UNG PHO SỰ CĨ MƠI TRƯỜNG TRONG QuA
TRINH VAN HANH.. ieee ld

3.6.1. Đối với nước thải.
3.6.2. Đối với khí thải lị hơi
3.6.3. Biện pháp giảm thiểu đối với kho chứa chất thải
3.6.4. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
3.6.5. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cơ 5 cháy nỗ
3.7. CAC NOI DUNG THAY ĐÔI SO VỚI QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KÉT QUẢ
THÂM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG as
CHUONG 4. NOI DUNG DE NGHI CAP LAI GIAY PHEP MOI TRUONG ...94
4.1. NOI DUNG DE NGHI CAP GIAY PHEP DOI VOI NUGC THẢI....................... 94
4.1.1. Nguôn phát sinh nước thải...
4.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa.
4.1.3. ae nước thải...

1.5. VỊ trí phương thức xả nước thả,
4.2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CÁP GIÁY PHÉP ĐĨI VỚI KHÍ THẢI .
4.2.1. Nguén phát sinh khí thải......
4.2.2. Lưu lượng xả khí thải tối đa.
4.2.3. Dịng khí thải.. .
4.2.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dịng khi
4.2.5. Vị trí, phương thức xả khí thải............................... : thai .97
4.3. NOI DUNG DE NGHI CAP PHEP DOI VOI TIENG ON, DO RUNG .
4.3.1. Nguôn phát sinh tiếng. ôn, độ rung. KHẨU

4.3.2. Vj trí phát sính tiêng ơn, độ rung ..09
4.3.3. Giá trị giới hạn đối với¡ tiếng ‹ôn, độ rung..
4.4. NOI DUNG DE NGHỊ CÁP GIÁY PHÉP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ NHẬP „101
PHÉ LIỆU TỪ NƯỚC NGOÀI LÀM NGUYÊN LIỆU SAN XUAT
CHƯƠNG 5. KÉT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.
5.1. KET QUA QUAN TRAC DINH KỲ ĐÓI VỚI NƯỚC THÁI.
5.2. KET QUA QUAN TRAC MOI TRUONG DINH KY DOI V

CHƯƠNG 6. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRAC MOI TRUONG CUA cơ SỞ 102
6.1. KE HOACH VAN HANH THU’ NGHIEM CONG TRINH XU LY CHAT THAI
Je 05855g00L300200E26/ 0108000010103 08668019 080634145151/G0539V91doC380401001365460G05/48400053001900i70089i61350/8.40 3ø 102
6.2. CHUONG TRINH QUAN TRAC CHAT THAI (TU ĐỘNG, LIÊN TỤC VÀ ĐỊNH
KỲ) THEO QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬTT............................------2-c2£vscze++cvzxe 102
6.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ.... ae
6.2.2. Chương trình quan| trắc tự động, liên tục chất thải
6.2.3. Hoạt động quan trắc định l khác theo quy định của Pháp luật có liên guơn, LÍ 03
6.3. KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HÀNG NĂM ...104
6.4. KẾT QUA THANH TRA, KIEM TRA TRONG THOI HAN CUA XÁC
...104
CHƯƠNG 7. CAM KÉT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.. 105

ii

DANH MỤC BẢNG

Bang 1.1. Co cấu sử dụng đất của dự án........................----22222222221212221711111721111.2c.1.11.
Bảng 1.2. Công suất sản xuất của Công ty
Bang 1.3. Danh mục máy móc thiết bị chính phục vụ sản xuất của dự án
Bang 1.4. Danh sách nguyên vật liệu chính của dự án


Bang 1.5. Khối lượng phế liệu nhập khẩu của Công ty năm 2022 và thang 01/2023...28
Bang 1.6. Nhu câu sử dụng điện của Công (ty từ tháng 10-12/2022 và dự kiến tăng công
D0 ..:::.AA........Ô.
Bang 1.7. Nhu cầu sử dụng nước của Công ty tháng 10-12/2022
Bảng 1.8. Nhu cau sir dụng nước và nước thải phát sinh trong từng giai đoạn
Bảng 3.1. Hiệu quả của trạm XLNT tập trung, công suất 4.800 m/ngày đêm...
Bảng 3.2. Các hạng mục cơng trình chính của hệ thống XLNT, cơng suất 4.800 m/ngày
của Công ty

Bảng 3.4. Định mức sử dụng hóa chất của hệ thống XLNT, công suất 4.800 m/ngày của
Công ty...
Bảng 3.5. Tỷ lệ phê ¡ trộn hôn hợp than và chât thai răn thông thường......................... 58
Bảng 3.6. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải lị hơi, cơng suất 30 tấn hơi/giờ
đồng xử lý chất thải, công suất 20 tấn/ngày wal
Bang 3.7. Định mức sử dụng nhiên liệu, hóa chất của hệ thống lồ li: XIKT lò hơi đằng
xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường của Công ty.
Bảng 3.8. Danh mục các thiết bị của hệ thống
Bảng 3.9. Thông số kỹ thuật tủ điện..
Bảng 3.10. Khối lượng CTR công nghiệp thông thường phát sinh của Nhà máy
Bảng 3.11. Khối lượng CTNH phát sinh của Nhà máy
Bảng 3.12. Thông số kỹ thuật của lò hơi và hệ thống xử lý khí thải lị hơi, cơng suất 18
tấn hơi/giờ.
Bảng 3. 13. Din lh mức sử dụng nhiên
công suất 18 tấn hơi/giờ ...

Bảng 4.2. Các chấtô nhiễm đề nghị cấp phép và giá trị giới hạn của các chât ônhiễm
'HEGIHONHB:THTTNHBTL.sereexseosysarotroareroptrtrpyQE4SĐ0NEIT86E0-GI1G771S9T4IEW/S1NA83019591/5010470160138£EtigvQsl
Bảng 4.3. Giá trị tới hạn đôi với tiếng ôn, độ rung đề nghị câp phép
Bảng 4.4. Thông tin phế liệu nhập khẩu của Nhà máy


iti

DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình 1.1. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất giấy Medium, cơng suất 60.000 tấn sản
phẩm/năm
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sảnn xuất \y Tissue, tổng công suất 35.000 tấn sản
phẩm/năm... 13
Hình 1.3. Một số sản phẩm của Dự án 24
Hình 1.4. Nhu cầu phế liệu, sản phẩm và chất thải phát sinh của Nhà máy trong giai
đoạn 01 30
Hình 1.5. Sơ đơ cân bằng nước giai đoạn hiện hữu của Nhà má 34
Hình I. 6. Sơ đồ cân bằng nước dự kiên sản xuất giấy, công suât sản xuât giây Medium
60.000 tan sảnphẩm/năm, sản xuất giấy Tissue 35.000 tấn sản phẩm/năm 35
Hình 3.1. Hệ thống thu gom nước mưa của Công ty 45
Hình 3.2. Quy trình thu gom nước mưa 46
Hình 3.3. Quy trình xử lý nước thải sinh hoạt của Công ty 46
Hình 3.4. Cấu tạo của bề tự hoại 03 ngăn 46
Hình 3.5. Quy trình xử lý nước thải từ nhà ăn 47
Hình 3.6. Cấu tạo bể tách dầu, mỡ 47
Hinh 3.7. Quy trình thu gom nước thải của Dự án. 48
Hình 3.8. Quy trình xử lý nước thải của dự án, công suất 4.800 mỶ/ngày.đêm 50
Hình 3.9. Một số hình ảnh hệ thống xử lý nước thải Công ty đã thực hiện xây dựng.. 56
Hình 3.10. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý khí thải Lị hơi của Cơng ty, công suất 30
tắn/giờ và đồng xử lý chất thải rắn thông thường, công suất 20 tắn/ngày 580036 ST
Hinh 3.11. Hé thống thu gom và xử tly khí thải của xưởng san xuất
Hình 3.12. Sơ đồ cơng nghệ làm mềm nước
Hình 3.13. Bộ làm mềm nước tại nhà máy.
Hình 3.14. Một số kho chứa CTR cơng nghiệp thơng thường...
Hình 3.15. Kho chứa phế liệu giấy Medium 02 tâng của Cơng ty.


Hình 3.17. Kho chứa chất thải nguy hại của nhà máy

iv

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TAT

KÝ HIỆU GIẢI THÍCH TỪ NGỮ
ANQP
BNN&PTNT An nỉnh quốc phịng
BTNMT Bộ Nơng nghiệp và Phát triển nông thôn
BXD Bộ Tài nguyên và Môi trường
CTNT Bộ Xây Dựng
CTR Chất thải nguy hại
CTRSH
ĐCCT Chất thải rắn
DIM Chất thải rắn sinh họa
DTXD
GDP Địa chất cơng trình
HTKT Đánh giá tác động môi trường
KTXH
NTSH Đầu tư xây dựng
QCVN Tổng sản phẩm quốc nội
TCN
TCVN Hạ tầng kỹ thuật
TCXDVN
TNMT Kitếnxãhhội
TXLNT
WHO Nước thải sinh họat


Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia Việt Nam

Tiêu chuẩn ngành

Tiêu chuẩn Việt Nam

Tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam

Tài nguyên Môi trường
Trạm xử lý nước thải

Tổ chức Y tế Thế giới


CHUONG 1. THONG TIN CHUNG VE DU’ AN

1.1. TÊN CHỦ DỰ ÁN:
CONG TY TNHH GIAY XUAN MAI

~ Địa chỉ văn phịng: Lơ C6 — Khu cơng nghiệp Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, huyện

Nha Bè, Tp. HCM.

- Người đại diện theo pháp luật: Ông Lương Như Huỳnh, chức vụ: Giám đốc.
- Điện thoại: 0909.240.077 - 0283.7818455;
- Email:

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0303521717 do Sở kế hoạch và đầu
tư Tp. Hồ Chí Minh cấp, đăng ký lần đầu ngày 15/10/2004 và đăng ký thay đổi lần thứ
8 ngày 21/06/2023.


- Giấy chứng nhận đầu tư số 5506208785 do Ban Quản lý các Khu chế xuất và công
nghiệp Tp. Hồ Chí Minh cấp lần đầu ngày 10/02/2010, chứng nhận thay đôi lần thứ 7 ngày
07/09/2023 (đã điều chỉnh tiến độ dự án phù hợp).
1.2. TÊN DỰ ÁN:

~ Tên dự án: Nhà máy giấy Xuân Mai: Nâng công suất sản sản xuất giấy, Medium,
công suất 45.000 tấn sản phâm/năm lên 60.000 tấn sảnphẩm/năm; sản xuất giây Tissue,
công suất 32.000 tần sản phẩm/năm lên 35.000 tấn sản phẩm/năm.

- Địa điểm dự án: Lô C2, C4, C4a, C6, C6a va C6b, Khu công nghiệp Hiệp Phước,
xã Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp. Hồ Chí Minh.

- Quyết định phê duyệt kết quả thâm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:

Quyết định số 2579/QĐ-BTNMT ngày 13 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với Dự án
“Nhà máy giấy Xuân Mai: Nâng công suất sản sản xuất giây Medium, công suất 45.000
tấn sản phẩm/năm lên 60.000 tấn sảnphẩm/năm; sản xuất giấy Tissue, công suất 32.000
tấn sản phẩm/năm lên 35.000 tắn sản phẩm/năm” tại Khu công nghiệp Hiệp Phước, xã

Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh.

- Giấy phép môi trường số 401/GPMT-BTNMT ngày 30/12/2022 do Bộ Tài
nguyên và Môi trường cấp cho Giai đoạn 01 của dự án nêu trên.

- Công suất hiện hữu (giai đoạn 01): Sản xuất giấy Medium 60.000 tấn sản
phẩm/năm; sản xuất giấy Tissue 16.000 tấn sảnpham/nam (chua dau tu máy xeo công
suât 19.000 tấn sản phâm/năm, các cơng đoạn khác đã đầu tư hồn thiện đảm bảo sản
xuất đạt công suất tôi đa là 35.000 tân sản phâm/năm).


- Quy mô của dự án (giai đoạn 02): Sản sản xuất giấy Medium 60.000 tắn sản
phẩm/năm; sản xuất gidy Tissue 35.000 tin sản phẩm/năm (Dựá án có tiêu chí như dự án
nhóm B - phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công).

- Các hạng mục cơng trình xây dựng của Cơng ty đã hồn thiện 100% và phù hợp
{heo quy hoạch sử dụng đất dự án tại Quyết định số 2579/QĐ-BTNMT nêu trên.

- Hiện nay, lị hơi cơng suất 30 tắn/giờ đồng xử lý chất thải rắn công nghiệp thông
thường công suất 20 tắn/ngày đang vận hành ồn định và đạt hiệu quả cao. Tuy nhiên,

1

sau khi nhà máy đầu tư máy xeo thứ 02 (công suất 19.000 tấn san phẩm/năm) để sản
xuất giấy Tissue đạt cơng suất sản xuất tối đa, thì lị hơi hiện tại có thể khơng đáp ứng
đủ hơi phục vụ sản xuất. Do đó, Cơng ty dự kiến đầu tư thêm lị hơi, cơng suất 18 tấn
hơi/giờ đề phục vụ cấp hơi trong giai đoạn 02 (bổ sung máy xeo sản xuất giấy Tissue,
công suất 19.000 tấn sản phẩm/năm) của Dự án.

- Đối với giai đoạn 02 chỉ tiến hành lắp đặt bổ sung máy xeo công suất 19.000 tắn
sản phẩm/năm nên thời gian diễn ra ngắn (khoảng 1-2 tháng), trong khi đó lị hơi can
nhiều thời gian để tiến hành các thủ tục pháp lý và triển khai xây dựng. Vì vậy, trong
báo cáo này, dự án xin cấp giấy phép môi trường cho giai đoạn 01 của dự án với hạng
mục đầu tư xây dựng bổ sung lị hơi, cơng suất 18 tấn hơi/giờ (không đồng xử lý chất
thải rắn công nghiệp thông thường).

- Đến nay, để hoàn thiện các thủ tục pháp lý dự án, Công ty đã lập báo cáo xin đề
xuất cấp lại giây phép môi trường (theo mau Phụ lục IX — Nghị định số 08/2022/ND-

CP) để nhà máy tiến hành xây dựng bổ sung lò hơi phục vụ giai đoạn tiếp theo của dự

án.

- Quy hoạch sử dụng đất của cơ sở sau khi bổ sung lò hơi, công suất 18 tấn hơi/giờ
được thê hiện như sau:
Bảng 1.1. Cơ cấu sử dụng đất của dự án

TT Hạng mục= Diện tích Tilé | Tầng Cầu . Nội dung điều
(%) | cao | tao/kéet cau
sàn (theo | chỉnh so với
DTM được | DTM duoc

duyệt) (m”) duyệt

1 | Nhám các hạng mục phục vụ sẵn xuất

01 | Nhà xưởsảnn gxuất 13.565 |33.97 Khung ,
3.095 775 | 01 BTCT chịu
Xưởng sản xuất giấy TH TT Không thay đổi
10.470 2622| 02
- | Medium, công suất| 8.677 21,73 = oa bẻ .
Không thay doi
60.000 tán/năm NT
tông chông
Xưởng sản xuất giấy thâm, gờ
- | Tissue, công suất chồng tràn

35.000 tắn/năm Khung
BTCT chịu
Nhà kho nguyên liệu + pale aa
ath,

92 | thành phẩm tôn, sàn bê
tông chống

thấm, gờ
chống tràn

arr Ba ang muc Diện tích Tilé | Tang Cau - Nội dung điều

Kho nguyên liệu + san (theo | (%) | cao | tạo/kết cấu | chỉnh so với
- | thành phám Khu vực
DTM được | 4,87 | 02 Khung ĐTM được
xưởng Medium BTCT chịu
duyệt) (m?) go; | ø¡ | lực, tường duyệt
gach+tén,
1.944 885 02 mái tôn, sàn ,
10,96} Không thay đôi
;Jog - | bé tong
Kho phe ie Rh vực chồng thâm,
xuong Tissue: 3.535
4375 gd chong
- g|}iaKyhMoedipuhmê liệu tam) tran, tong Không thay đổi
dién tich
+ Kho phế liệu giấp 3.455 m?
Tissue Khung
` ` 3 BTCT chịu
~ | NÄ hnàg wkưhoosưỡthnàgnh phẩm ‘iKhông thay đôi2
Thasue IWe,tường |

gach, mdi


tôn, sàn bê

tong chéng
thâm, gờ

TIM
chống tràn

IT | Nhám các hạng mục phụ trợ

03 | Nhà văn phòng, 580 1,45
0,25 01
Khu Vực xưởng Khung thép, Zz 2s
- | Medium 100 1,20 | 03 tường Không thay đôi
0,06 padh;-mii
- | Khu vuc xuéng Tissue 480 0,03 | Ol tôn ,
Khung Không thay đôi

04 | Nhà bảo vệ 24 BTCT chịu
lực, tường.
Khu vuc XưỞng gạch, mái x rn
- | Medium 12 tôn, sản bê Không thay đôi
tông chông

thâm

Khung thép,
tường
gach,mai
tôn


~_ | Khu vực xưởng Tissue 12 0,03 | Ol Khung thép, Không thay đổi
tường

TT H ang mu 6 Diện tích Tilé | Tang Cấu Nội dung điều

sàn (theo | (%) | cao | tạo/kết cấu | chỉnh so với

DTM duge | 1,80 Ol gạch, mái DTM duge
duyệt) (m°) 0,24 | 01 tôn duyệt

05 | Xưởng cơ khí, cơng cụ 720 156 | . Khung thép,
96 - | tường
Khu vuc xưởng |ọs3i | x Re
“|8 mg 624 02s | pach, mal Không thay đôi
tôn
- | Khu vực xưởng TÌssue ¡227i 13,31 Không thay đổi
100 Khung thép,
06 | Nhà ăn khu vực xưởng| OnE es Không thay đổi
5313,19 | không thay đổi
Medium gach, mai
tơn
g7 | NMhềdixuem khu vực xưởng
|KhmuánigthtôénP,l
Khumánigtthôén,|

og | Dune giao thông nộ |

Khu ve wong) 10249c 9 | 2/, 57 . s Khôonngg thay May đổdior


“| Medium

-_ | Khu vực xưởng Tissue 4.288,20 10,74 - - Khơng thay đổi

HHỊ | Nhóm các hạng mục xử lý chất thải và bảo vệ môi trường

Nhà rác và kho chứa
01 CTNH 376 0,94

Khu vực xưởng Khung thép, 8 Re
-—| Median 230 0,58 | 01 tưởng Không thay đôi

gạch, mái

. tôn, cửa
thoáng, go Re
~_ | Khu vực xưởng Tissue 146 0,37 | 01 chéng tran, Không thay đôi

dán nhãn,
biên báo

Hệ thông xử lý nước. Khung |
BTCT, Không thay đôi
02 |thải tập trung, công 1.960 4,91 tường và
suất 4.800 m3/ngày nền bê tông
chông thâm

ate H ang muc Diện tích Tilé | - Nội dung điều
sàn (heo | Tang Cấu chỉnh so với
(%) |

DTM duge | cao | tạo/kết cấu DTM duge
|3/70 |
duyét) (m?) duyét
189 |
Bôa sung khu vực đầÀu tư 1479 027 | Sắp xếp bố trí lại
p hân đviệnn tích
03 | lồ hơi, công suất 18 tấn 456 0,14 ra . đã oe
0g 0,04 | ont lš 520 m kho
hơi/giờ (không đồng chứa nhiên liệu +
ữ lý chất thải 56 959 m? khu sơ chế
16 chat thai ran) thay
HH aati) đôi như sau:
7 5
Kia cmerniieni Pee oe
o chứa nhiên liệu + Kthưuờnngg tVhàép, ÍÍ lhauiệnthànhliệkuhụ+ nạvụp
01 | máitơn, hồng lên từlị
04 | nap nhién liệu khu vực

lhhoi

nên bê lông | loi 18 tấn/giờ +
chong thâm nạp liệu (thay thế
kho chứa nhiên
lệu băng silo
Khu vực sơ chế CTR
05 | thông thường cấp cho — Han: {250
Thy :
lò hơi 30 tắn/giờ + Khu vực sơ chế
chat thai giảm
xuông thành 155


m.

+ Khu vực đất dự
phòng: 949 m2.

Khu vực lò hơi 30 ‘eed Khơng thay đổi
06 | tlýâ/kghiíờ th+ảihệđơtnhgongxử xtl)ý 01 | máitôn, |

CTR thông thường èn bê tô

mcehgonbge ttohnâem

ay [vBựecH PxCưởCng OM0e0dimur m3 Khu) Khung thép,=4 .
01 | m!áMiẺ"bEăVnỀg Í
Không thay đổi

gạch

08 | Nhà vệ sinh

Khu vực xưởng Khung thép,
- | Medium tường
01 gạch; xuấi Không thay đôi _ 2s

tôn

TT Hang mục Diện tích Tilé | Tang Cấu Nội dung điều
one mM sàn (theo | chỉnh so với
(%) | cao | tao/kétcdu|

DTM duge | BTM duge
0,10 | 01 Khung thép,
duyệt) (m?) tường duyệt
40
- | Khu vuc xuéng Tissue7b sach,mndi AKhông thay đôi ke

tôn

0o |Cây xanh khu vực| còn | 15,26] . Không thay đổi

xưởng Tissue

Tổng diện tích 39.929,9 | 100

(Nguồn: Công ty TNHH Giấy Xuân Mai, năm 2022)
Tình hình thực hiện Dự án đầu tư:

- Công ty TNHH Giấy Xuân Mai (sau đây gọi tắt là Công ty) được cấp giấy phép
dầu tư nhà máy sản xuất tại Lô C6- Khu công nghiệp Hiệp Phước, huyện Nhà Bè, Tp.
Hồ Chí Minh vào tháng 12/2004 và chính thức đi vào hoạt động vào đầu năm 2006.
Linh vực hoạt động của Công ty là sản xuất giấy ‹ carton làm bao bì, cơng suất 45.000
tắn/năm và sử dụng nguồn ngun liệu chính là giấy phế liệu, bột giấy được thu mua từ
trong nước và nhập khẩu từ nước ngoài. Sản phẩm chính của Cơng ty là giấy ruột bao
bì chất lượng cao (Medium) và giây mặt (Testliner).

- Công ty đã được Ban Quản lý các Khu chế xuất và cơng nghiệp Tp. Hồ Chí Minh
cấp Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường số 1986/GXN-BQL ngày
11/7/2016 cho dự án và được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy xác nhận số
146/GXN-BTNMT ngay 1112/2018. về đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập
khẩu phế liệu làn nguyên liệu sản xuất;


- Đến năm 2019, vì nhu cầu của thị trường và sự phát triển củangành công nghiệp
giấy, Công ty đã quyết định đầu tư nâng. cập và mở rộng sản xuất giây Medium, công
suất 45.000 tắn sản phẩm/năm; sản xuât giây Tissue, công suất 32.000 tấn sản phâm/năm
và đã được phê duyệt báo cáo ĐTM số 4452/QĐ-BQL ngày 30/10/2018 của dự án tại
Lơ C2, C4, C4a, Có, Cóa và Cób, KCN Hiệp Phước, xã Hiệp Phước, Huyện Nhà Bè,

Tp. Hồ Chí Minh;

- Đến nam 2020, do nhu cầu của thị trường và năng lực của Công ty, Công ty đã
nâng công suất sản xuất giấy Medium tir 45.000 tấn sản phẩm/năm lên 60.000 tấn sản
phẩm/năm; sản xuất giấy Tissue từ 32.000 tấn sản phẩm/năm lên 35.000 tấn sản
phẩm/năm và đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo ĐTM theo Quyết
định sô 2579/QĐ-BTNMT ngày 13/11/2020 cho dự án;

- Ngày 17/12/2021, Công ty đã được cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi

trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất phục vụ cho quá trình vận
hành thử nghiệm của Dự án và có thời hạn 01 năm với quy mô công suất (giai đoạn 01):
Sản xuất giây Medium 60.000 tấn sảnphẩm/năm; sản xuất giây Tissue 16.000 tấn sản
phẩm/năm (chưa đầu tư máy xeo công suất 19.000 tấn sản phẩm/năm).

- Ngày 30/12/2022, Công ty đã được cấp Giấy phép môi trường số 401/GPMT-

BTNMT ngày 30/12/2022 do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp cho Giai đoạn 01 của
dự án.

- Hiện nay, nhà máy đang vận hành lị hơi, cơng suất 30 tấn hơi/giờ đồng xử lý
chất thải rắn công nghiệp thông thường, cơng suất 20 tân/ngày và hệthống XLKT lị hơi
vận hành én định cho giai đoạn 01. Tuy nhiên, dé đápúứng phục vụ sản xuất cho giai

đoạn 02 (giai đoạn hồn chỉnh) sản xuất giấy Tissue, cơng st 19.000 tấn sảnphẩm/năm
đảm bảo hoạt động én định, Công ty quyết định đầu tư lị hơi, cơng suất 18 tấn hoi/gid
để đáp ứng tiêu chí đề ra. Vì vậy, trong báo cáo này, dự án xin cấp lại giấy, phép môi
trường cho giai đoạn 01 của dự án với hạng mục bồ sung lị hơi, cơng suất 18 tắn hơi/giờ.

Theo quy đỉnh tại Điểm a— Khoản 4— Điều 37- Luật bảo vệ môi trường năm 2020
và Khoản 2— Điều 27— Nghị định số 08/2022/NĐ- CP thi Dự án không thuộc đối tượng
thay đổi về tăng quy mô, công suất, công nghệ sản xuất hoặc thay đổi khác làm tăng tác
động xấu đến môi trường nên không thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo ĐTM. Do đó,
Cơng ty đã lập hồ sơ Đề nghị câp lại giấy phép môi trường cho giai đoạn 01 của dự án
“Nhà máy giây Xuân Mai: Nâng công suất sản sản xuất giay Medium, cong suất 45.000
tấn sảnphẩm/năm lên 60.000 tấn sản phẩm/năm; sản xuất giây Tissue, công, suất 32.000
tấn sảnphẩm/năm lên 35.000 tấn sản phẩm/năm (Hạng mục đầu tư bổ sung lị hơi, cơng
suat 18 tan hoi/gid)” va trình Bộ Tài ngun và Mơi trường xem xét cấp lại giấy phép
môi trường cho dự án.

1.3. CÔNG SUAT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHAM CUA DU AN

1.3.1. Công suất của dự án:
- Công suất sản xuất các sản phẩm giấy từ phế liệu giấy thu mua trong nước, nhập

khẩu và bột giấy trung bình hàng năm theo báo cáo đánh giá tác động môi trường được
phê duyệt thì tổng cơng suất khi lắp đặt hồn thiện tồn bộ dây chuyền sản xuất là 95.000
tấn sản phẩm/năm, trong giai đoạn 'hiện tại (giai đoạn 01) là 76.000 tắn/năm (Công ty
chưa tiễn hành lắp đặt máy xeo giấy Tissue thứ 02, công suất 19.000 tấn/năm. đo ảnh
hưởng bởi tình hình khó khăn chung của ngành giấy hiện nay). Cụ thể công suất dự án
như sau:
Bang 1.2: Công suất sản xuất của Công,

Công suất (tấn/năm)


TT Tên sản phẩm Hiện hữu (giai | Theo ĐTM được duyệt
đoạn 01) (giai đoạn 02)

01 | Giấy mặt, giấy ruột (Medium) 60.000 60.000

02 | Gidy an, gidy vé sinh (Tissue) 16.000 35.000

Téng cong 76.000 95.000

(Nguôn: Công ty TNHH Giấy Xuân Mai, năm 2023)

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án
Loại hình hoạt động của dự án là sản xuất giấy từ nguyên liệu tái chế và bột giấy.

Công nghệ sản xuất của dự án như sau:

a. Quy trình cơng nghệ sản xuất giấy Medium của Cơng ty được trình bày trong so dé
dưới đây.

Nguyên liệu đầu vào ˆ,........ » Bui
(giây carton, giấy vụn) :

Nuécsach ---- >| Nghiềnthủylụ | p Tiaénag on, bui

Sang, loc tap chat sho X

CTR, tiêng ôn,
nước thải


ĐÁC, Polymer- - - - > Côđặc — †........ » Nước thải
fa
Nghinđa _.......... » Tiếng ồn
Nước sạch -~ + be Ộ
„ Nước thải
Nước trắng thu hôi =;vị Lnbtchia '“”#Nước trắng thu hồi

“1. Xeo giấy -> Nhiệt tha tổng

Hơinướcnóng ---- v én, nước thải

I Chia cuộn

Bui «4... Lồhơi ở
khí hải
CTR | Thành phẩm

!

Nước sạch

Hình 1.1. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất giấy Medium, công suất 60.000 tắn sản

phẩm/năm
§

Thuyết mình quy trình cơng nghệ sản xuất giấy Medium:

Quy trình sản xuất của giấy Medium từ nguyên liệu thùng carton cũ (OCC), được


trải qua nhiêu cơng đoạn, mục đích của các cơng đoạn tập trung vào các nhiệm vụ làm
sạch, tái chê phê liệu giây. Cụ thê như sau:

- Công đoạn nghiền thủy lực (Thiết bị tang trống ướt): Nguyên liệu đầu vào là
các loại phê liệu giấy (các loại thùng, hộp làm bằng giây cacton, thu gom từ khu dân cư,
siêu thị, từ các nhà sản xuất bao bì giấy, nhập khẩu từ nước ngoài) được đưa vào hệ
thống thiết bị nghiền thủy lực thông qua băng chuyển tự động, thiết bị nghiền thủy lực
với công nghệ “Tang trống ướt” (là công nghệ tiên tiến nhất hiện nay). Tại đây, giấy các
loại được đánh tan, huyền phù sau khi được đánh tan sẽ lọt qua lưới sàng (ở phân cuối
thiết bị) qua bề chứa và được đưa qua công đoạn tiếp theo, rác, băng keo không lọt qua
lỗ sàng sẽ được thải ra đưa về kho chứa.

- Cong đoạn sàng loại tạp chất (Loại bỏ các tạp chất cỏ kích thước lớn, tỉ trọng
thấp): Huyền phù sau khi được đánh tan sẽ đi qua công đoạn sàng để loại bỏ các tạp
chất có kích thước lớn hơn xơ sợi. Ở công đoạn này thiết bị là hệ thống sàng 03 cấp,
những tạp chất loại ra ở công đoạn này được đưa về kho chứa bã giây và băng keo dé
xử lí theo qui định. Bột tốt qua công đoạn này được đưa qua công đoạn tiếp theo.

- : Cơng đoạn lọc cát (Loại tạp chất có kích thước nhỏ, tỉ trọng cao): Hỗn hợp
bột giấy sẽ được đi qua hệ thống lọc cát 3 cap nhằm loại bỏ các tạp chất có tỉ trọng cao
như cát, sạn, đỉnh gim. Các thành phần tạp chất loại ra tại công đoạn này được thu gom
và xử lí theo qui định. Bột tốt sau cơng đoạn này được đưa qua công đoạn tiếp theo để

tiếp tục xử lý.
- Công đoạn phân tách xơ sợi (Tiết bị tách xơ sợ thành 2 thành phần sơi ngắn

và sợ đài): Hỗn hợp bột giấy sẽ được đi qua thiết bi phan tách xơ sợ, sau khi qua thiết
bị này xơ sợ được tách làm 2 tuyến, 1 tuyên chủ yếu là xơ sợi ngắn và I tuyến là xơ sợi
đài (Công đoạn này không phát sinh thải loại tạp chất).


- Công đoạn cô đặc xơ sợi sớ ngắn: Tuyến bột sớ ngắn (bột đã sạch tạp chat),
được đưa qua thiết bị cơ đặc, mục đính của cơng đoạn này là đưa nông độ của bột giây
về nồng độ phù hợp cho công đoạn tiếp theo. Công đoạn này phát sinh nước trắng, nước
trắng sẽ được đưa về bể chứa để phục vụ cho việc tuần hồn, pha lỗng công nghệ trong
hệ thống, nước trắng dư sẽ được đưa về hệ thống xử lí nước thải tập trung.

- Công đoạn sàng tỉnh (Loại bỏ các tạpchất ): Bot gidy tuyén xơ sợ dài vẫn cịn
lẫn một ít tạp chất, để loại bỏ những tạp chất này, bột được đưa qua hệ thống sang tinh
(hệ thống sang 3 cấp, có khe sàng nhỏ hơn các cơng đoạn sang trước trong dây chuyền).
Các tạp chất thải loại từ công đoạn này được gom về kho chứa bã giấy và băng keo để
xử lí theo qui định. Bột tốt qua công đoạn này được đưa qua công đoạn tiếp theo.

- Công đoạn cô đặc xơ sợi sớ dài: Bột sớ dài sau công đoạn sàng tỉnh được đưa
qua thiết bị cơ đặc, mục đính của cơng đoạn này là điều chỉnh nồng độ của bột giấy về
nông độ phù hợp cho công đoạn tiếp theo. Công đoạn này phát sinh nước trắng, nước
trắng :sẽ được đưa về bẻ chứa đề phục vụ cho việc tuần hồn, pha lỗng cơng nghệ trong
hệ thống, nước trắng dư sẽ được đưa về hệ thống xử lí nước thải tập trung.

- Công đoạn nghiền đĩa: Sau khi qua công đoạn cô đặc, bột giấy được đưa qua hệ
thống nhiền đĩa để làm cho bột giấy trở nên lý tưởng cho việc xeo giây. Trong quá trình
nghiên, bột sẽ được xơ sợi sẽ được phân tơ, chổi hóa đẻ tang khả năng liên kết khi hình

9

thành tờ giấy.

- Công đoạn lưu bể chứa: Sau khi qua công đoạn nghiền đĩa, bột giấy được đưa
qua hệ thống bể chứa trung gian và cấp cho máy xeo giây. Mục đính chính của cơng
đoạn này là dự trữ 1 lượng bột đủ để cấp liên tục cho cơng đoạn sau đó hoạt động ổn
định.


- Công đoạn phối trộn: Bột giấy sớ ngắn, : sớ dài từ các bể chứa sẽ được bơm định
lượng qua bể phối trộn, ở công đoạn này bột giấy sẽ được phối trộn với các thành phần
hóa chất phụ gia như ‘chat tăng độ bền, tăng độ chống thâm. Công đoạn này có chức
năng tạo sự ơn định về chất lượng và bồ sung các phụ gia để tạo các tính chất theo u
câu cơng nghệ.

- Công đoạn cấp bột cho máy xeo: Bột giấy từ bểphối trộn được bơm định lượng

qua bom pha loãng (Fanpump), ở đây bột được pha loãng đến nồng độ thích hợp để đưa

lên bộ phận hịm phun bột (thùng đầu). Cơng đoạn này có chức năng pha loãng hỗn hợp
bột giây và phụ gia tới nồng độ yêu cầu và phun lên lưới của máy xeo đồng đều theo
chiều ngang và chiều dọc.

- Công đoạn xeo giấy: Các công đoạn chính của máy xeo giấy bao gồm, hình
thành (lưới), ép vắt khô (công đoạnéép ướt), sấy khô. Sau khi sấy khô thành cuộn, cuộn
giấy được chuyền tới công đoạn cuối cùng là công đoạn chia cuộn (thành phẩm).

Nguyên lý hoạt động của máy xeo giấy:
+ Hình thành: Công đoạn tạo thành tờ giấy trên lưới máy xeo được thực hiện ở
phần đầu máy xeo, bột giấy sau khi pha lỗng được Fanpump bom lén hịm phun (thùng
đầu) phun lên lưới xeo, địng bột lỗng. được phun đều lên mặt lưới. Một phần nước từ
dịng bột được thốt đi qua lưới và tờgiấy được | hình thành. Lượng nước thốt qua lưới
(nước trăng), có chứa hàm lượng nhỏ bột giây này sẽ được chảy về thùng chứa (silo) và
tuần hồn liên tục (pha lỗng Fanpump). Một phan lượng nước trắng dư sẽ được đưa về
công đoạn thu hồi bột giây và tái sử dụng cho công đoạn đầu tiên (công đoạn nghiền
thủy lực- Tang trống ướt), phần nước dư sẽ được thu gom về hệthống xử lí nước thải

tập trung.


+ Quá trình thốt nước thực hiện trên bộ phận lưới bao gồm 2 giai đoạn, giai đoạn
đầu là q trình thốt nước tự nhiên do tác dụng của trọng lực. Giai đoạn tiếp theo thoát
nước cưỡng bức do tác dụng của các hịm hút chân khơng lắp đặt trên bộ phận lưới,
nhằm làm khô dần tờ giấy ướt sau khi được hình thành, độ khơ của bang giấy sau cơng
đoạn này đạt được mức l8 đến 22%.

+Giấy sau khi qua cơng đoạn hình thành trên lưới tiếp tục qua công đoạn épđể
tiếp tục vắtkhô, công nghệ được thực hiện tại bộ phận ép là dùng lực ép cơ học đê vắt
nước trong tắm giây càng.nhiều càng tốt, với công nghệ tiên tiến mà Xuân Mai đang áp
dụng hiện nay, là 03 cặp ép nối tiếp nhau, cặp đầu tiên có đường kính lơ ép là 800 mm,
hai cặp tiếp theo có đường kính là 1.350 mm, độ khơ sau cơng đoạn ép có thể đạt được
53%.

+ Giấy sau khi qua công đoạn ép, tiếp tục đưa qua công đoạn sáy, công nghệ được

áp dung 6ở công đoạn này là công nghệ sây gián tiếp, dùng hơi nước bão hịa cập cho các
lơ sấy (bằng. gang), làm nóng lơ sây. Tờ giây từ công đoạn ép được đưa qua tiép xúc với
bề mặt các lô sấy, tờ giấy sẽ nóng lên, nước từ trong băng giây sẽ bay hơi, gân như tồn
bộ lượng nước cịn lại trong tờ giấy sẽ được tách ra khỏi tờ giấy ở công đoạn này (ở
dạng bay hơi). Do độ khô của băng giấy tăng dần khi vào công đoạn sây, nhu câu vê

10

nhệt độ sấy của mỗi khu vực sấy là khác nhau. Do đó để đáp ứng nhu cầu nhiệt độ sây
của mỗi khu vực và tiết kiệm năng lượng sấy (hơi nước bão hòa). Hệ thống sấy. được
chia ra nhiều nhóm, mỗi nhóm có thể điều khiển nhiệt độ sấy và có hệ thống thu hồi, tận
dụng nhiệt từ nước ngưng. Hơi sấy bão hòa cung cấp cho hệ thống sấy được cung cấp
từ lò hơi công suất 30 tấn /giờ.


Q trình tuần hồn nước mdy xeo giấy:
+ Bột được pha loãng đến nồng độ xấp xỉ 1% trước khi phun lên lưới máy xeo, tờ
giấy ra khỏi công đoạn này độ khô đạt ở mức 18 + 22%, nước thu được sau công đoạn
này được gọi là nước tring. Nước trắng có chứa xơ sợi mịn và những ‹chất phụ gia có
trong thành phần bộtgiây. Nồng độ của những chất này giảm dần từ phần đầu đến phần
cuối của bộ phận lưới. Nong độ bột mịn trong nước trắng thoát ra ở dan lưới phụ thuộc
vào nồng độ bột phun ra trên dàn lưới, phụ thuộc vào khả năng thoát nước của lưới (cầu
trúc lưới, độ thống của lưới), thơng thường nơng độ xơ sợi và chất rắn có trong nước
trắng vào khoảng 0.2 +0.3 % (độ bảo lưu xơ sợ trên lưới khoảng 70%). Nước trắng thu
hồi được sử dụng lại (tuần hoàn) trong hệ thống máy xeo để tiết kiệm nước, phần nước
trắng dư sẽ được đưa qua thiết bị thu hồi xơ sợi trước khi dua về hệ `thống xử lí nước
thải tập trung (khơng cịn sử dụng về hệ thống xử lý nước trắng xeo giấy 3000 mỶ/ngày).
+ Nước trắng thu đượcở công đoạn ép được thu từ các bình tách nước của hệ thống
chân khơng. Nước từ tờ giấy qua hệ thông ép, nước ngắm qua các tắm chăn, nước từ các
tấm chăn ép được tách tra bởi hệ thống các hịm hút chân khơng. Nước từ các hịm hút
chân khơng được đi qua các bình phân l¡ (bình tách nước), nước này được đưa về bể
gom và dùng làm nước loãng tuần hồn lại trong hệ thống. Nước trắng ở cơng đoạn ép
có nơng độ thấp hơn nồng độ nước trắng ởcơng đoạn: lưới do ở cơng đoan ép có sử dụng
nước sạch để giặt rửa chăn ép, nước này được hệ thống chân không hút vào chung với
nước nước từ tờ giấy ngắm qua chăn ép. Cũng giông nước trắng từ bộ phận lưới, nước
trắng | từ phần ép dư ra sau khi tuần hoàn hệ thống cũng được đưa qua hệ thống thiết bị
thu hồi xơ sợi trước khi đưa về hệthống xử lí nước thải tập trung.
Thu hồi, tái sử dụng giấp rách (giấy đứa):
SẼ Giấy đứt (rách) là toàn bộ phần giấy sản xuất : hỏng trên toàn bộ máy xeo từ khâu
ướt đến khâu khô. Lượng giấy đứt (do sự cô hoặc giây ria) nay được thu hoi6 mỗi céng
đoạn và được gom về xử lý ở hệ thống xử lý giấy đứt. Ở mỗi công đoạn, lưới, ép, sây,
lô cuộn, máy chia cuộn đều có các thiết bị nghiền thủy lực để xử lý giấy hỏng phát sinh
trong quá trình sản xuất tại mỗi cơng đoạn này. Tồn bộ giấy đứt của các công đoạn sau
khi nghiền thủy lực sẽ được bơm quay lại dây chuyền xử lí nguyên liệu và tái sử dụng
100%.

- Công đoạn lô cuộn và máy chia cuộn:
+ Bộ phận cuộn là bộ phận cuối cùng của máy xeo. Nó bao gồm một lơ kim loại
có bọc lớp cao su đường kính 350 mm đặt nằm Song song và ti lên một lơ kim loại rỗng
đường kính 1100 mm quay liên tục (gọi là lô cuộn). Băng giấy được luồn qua khe ép
giữa lõi và lô cuộn rồi cuốn vào lõi. Khi lõi tì lên lơ lớn và quay theo lơ lớn thì tắm \ giây
sẽ được tự động cuộn liên tục cho đến khi đường kính cuộn giây đạt kích thước tối đa.
Người vận hành sé thay lõi cuộn giấy mới, cuộn giấy được cấu ra ngồi để chuyển qua
cơng đoạn tiếp theo đó là công đoạn chia cuộn.
+ Cơng đoạn chia cuộn có mục đích chia nhỏ cuộn giấy mẹ từ máy xeo thành các
cuộn giây có khơ rộng và đường kính theo u câu của khách hàng. Công đoạn này được

11

thực hiện trên một thiết bị đặt ngoài máy xeo giấy, đó là máy chia cuộn. Cơng đoạn máy
chia cuộn chỉ sử dụng điên năng để vận hành nên không phát sinh nước thải, khí thải.
Cuộn giấy sau khi chia khổ được đưa sang công đoạn cân trọng lượng, bao gói, in nhãn

rồi chuyển vào kho thành phẩm. Các sản phẩm bị lỗi và giấy lề phát sinh trong quá trình
chia cuộn (chiếm khoảng 5% so với khối lượng thành phâm) sẽ được đưa lại vào các
công đoạn sản xuất để tái chế lại.

- Day chuyén sản xuất của nhà máy sử dụng nước tuần hồn cung cấp cho các cơng,
đoạn như tang trống ướt, sàng, lọc tạp chất, xeo giấy.

- Các dịng thải có thể phát sinh ở các công đoạn như sau:
F Chat thải rắn như băng keo, rác, ghìm, sỏi, đá phát sinh tù công đoạn tang trắng
ướt, lọc nông độ cao, sàng lọc;

+ Tỷ lệ tạp chất trong phế liệu chiếm j lệ dưới 2,0% và độ âm dưới 201% (một số


kết quả phân tích tạp chát và độ âm của phê ệu được đính kèm trong phân phụ lục);
+ Nước thải phát sinh từ quá trình cơ đặc với lưu lượng lớn là q trình xeo giấy

được tuần hồn về đề đánh tơi thủy lực (cơng đoạn tang trồng ướt);
+ Tiếng én và độ rung phát sinh chủ yếu từ công đoạn như xeo giấy, sấy, chia

CuỘn;
+ Giấy đâu thừa và giấy rách phát sinh chủ yếu từ quá trình cắt cuộn và được đưa

về sử dụng lại cho quá trình tuân hồn.
b. Quy trình cơng nghệ sản xuất giấy Tissue của Cơng ty được trình bày trong sơ do
dưới đây.

12


×