Tải bản đầy đủ (.pdf) (442 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN KHU ĐÔ THỊ VEN VỊNH CAM RANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (20.76 MB, 442 trang )



MỤC LỤC

MỤC LỤC .......................................................................................................................1
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT.................................................................................5
DANH MỤC BẢNG .......................................................................................................6
DANH MỤC HÌNH ......................................................................................................12
1. Xuất xứ của dự án......................................................................................................14
1.1. Thông tin chung về dự án .......................................................................................14
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu
khả thi của dự án............................................................................................................15
1.3. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng,
quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án
với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan.........15
1.3.1. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia .....................15
1.3.2. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh ...............................15
1.3.3. Mối quan hệ của dự án với với các dự án khác ...................................................22
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM .............................................23
2.1. Liệt kê các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM.....................................................................23
2.2. Liệt kê các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có
thẩm quyền liên quan đến dự án....................................................................................25
2.3. Liệt kê các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực
hiện ĐTM. .....................................................................................................................27
3. Tổ chức thực hiện báo cáo ĐTM...............................................................................27
3.1. Tóm tắt về việc tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của chủ dự án .......27
3.2. Danh sách những người tham gia lập báo cáo ĐTM..............................................28
3.3. Quy trình các bước lập báo cáo ĐTM của Dự án...................................................29
4. Phương pháp ứng dụng trong quá trình thực hiện ĐTM ...........................................29
5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo ĐTM................................................................31


5.1. Thông tin về dự án..................................................................................................31
5.2. Hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến mơi
trường ............................................................................................................................34
5.2.1. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi
trường trong giai đoạn thi công xây dựng .....................................................................34
5.2.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến mơi
trường trong giai đoạn vận hành....................................................................................35
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án ..............................................................................................................................35
5.3.1. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh trong giai đoạn thi công
xây dựng ........................................................................................................................35
5.3.2. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh trong giai đoạn vận
hành dự án .....................................................................................................................38
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án:...................................40
5.4.1. Giai đoạn thi công xây dựng ...............................................................................40
5.4.2. Giai đoạn vận hành dự án ....................................................................................45

1

5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án: ...............................53
5.5.1. Chương trình quản lý mơi trường........................................................................53
5.5.2. Chương trình giám sát mơi trường ......................................................................54
Chương 1 .......................................................................................................................56
THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN .............................................................................................56
1.1. Thông tin về dự án..................................................................................................56
1.1.1. Tên dự án .............................................................................................................56
1.1.2. Chủ dự án.............................................................................................................56
1.1.3. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án ...........................................................56
1.1.4. Hiện trạng quản lý sử dụng đất của dự án ...........................................................59
1.1.5. Hiện trạng hạ tầng khu vực dự án........................................................................64

1.1.6. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trường ............................................................................................................................67
1.1.6. Mục tiêu; loại hình, quy mơ, cơng suất và cơng nghệ sản xuất của dự án ..........67
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án..................................................68
1.2.1. Các hạng mục công trình chính của dự án ..........................................................68
1.2.1.1. Các hạng mục cơng trình chính của Khu 1: .....................................................68
1.2.1.2. Các hạng mục cơng trình chính của Khu 2: .....................................................69
1.2.1.3. Các hạng mục cơng trình chính của Khu 3: .....................................................71
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ và hệ thống hạ tầng kỹ thuật của dự án .........73
1.2.2.1. San nền: ............................................................................................................73
1.2.2.2. Hệ thống giao thông: ........................................................................................76
b.2. Giao thông đối nội: .................................................................................................78
c.2. Giao thông đối nội ..................................................................................................80
1.2.2.3. Hệ thống cấp điện .............................................................................................81
1.2.2.4. Hệ thống cấp nước............................................................................................84
VII.6.6. Cấp nước phòng cháy chữa cháy: ....................................................................88
1.2.2.5. Hệ thống thơng tin liên lạc ...............................................................................89
1.2.3. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường .........................89
1.2.3.1. Hệ thống thoát nước mưa .................................................................................89
1.2.3.2. Hệ thống thu gom, thoát nước thải ...................................................................92
1.2.3.3. Hệ thống cây xanh của dự án ...........................................................................99
1.2.3.4. Các cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn, chất thải nguy hại ........................99
1.2.3.5. Cơng trình phịng ngừa, ứng phó sự cố các trạm xử lý nước thải ..................101
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và
các sản phẩm của dự án ...............................................................................................101
1.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án ........................................101
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ..............................................................................104
1.5. Biện pháp tổ chức thi công ...................................................................................104
1.5.1. Công tác chuẩn bị thi công ................................................................................104
1.5.2. Biện pháp, công nghệ thi công xây dựng dự án ................................................107

1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ............................115
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án .....................................................................................115

2

1.6.2. Vốn đầu tư .........................................................................................................116
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ..................................................................116
Chương 2. ....................................................................................................................119
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ..............................................................................119
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ......................................................................119
2.1.1. Điều kiện tự nhiên .............................................................................................119
2.1.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất ...........................................................................119
2.1.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng .....................................................................124
2.1.1.3. Số liệu về thủy văn, hải văn............................................................................128
2.1.3. Mô tả nguồn tiếp nhận nước thải của dự án và đặc điểm chế độ thủy văn, hải văn
của nguồn tiếp nhận.....................................................................................................129
2.1.4. Điều kiện kinh tế - xã hội khu vực dự án ..........................................................130
2.2. Hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật khu vực dự án ..............................132
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường ...............................................132
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học khu vực dự án ......................................................142
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực
hiện dự án ....................................................................................................................172
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án .............................................172
Chương 3 .....................................................................................................................174
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT
CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI
TRƯỜNG ....................................................................................................................174
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong các
giai đoạn thi công, xây dựng dự án .............................................................................174

3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động...........................................................................174
3.1.1.2. Đánh giá, dự báo các tác động đến môi trường của chất thải phát sinh trong giai
đoạn thi công xây dựng dự án .....................................................................................179
3.1.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động không liên quan đến chất thải trong giai đoạn thi
công xây dựng dự án ...................................................................................................211
3.1.1.4. Đánh giá dự báo các rủi ro, sự cố môi trường trong giai đoạn thi cơng.........223
3.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện trong giai đoạn
triển khai xây dựng dự án ............................................................................................228
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn dự án đi vào vận hành .........................................................................................268
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động...........................................................................268
3.2.2. Đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện trong giai
đoạn vận hành dự án ....................................................................................................323
3.3. Phương án tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ........358
3.3.1. Danh mục và chi phí đầu tư các cơng trình bảo vệ mơi trường ........................358
3.3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ môi trường ............364
3.3.2.1. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường trong thi
công xây dựng dự án ...................................................................................................364
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, tin cậy của các đánh giá .........................................366

3

Chương 4. ....................................................................................................................369
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HỒN ĐA
DẠNG SINH HỌC......................................................................................................369
Chương 5 .....................................................................................................................370
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG..............................370
5.1. Chương trình quản lý mơi trường.........................................................................370
5.1.1. Mục tiêu của chương trình quản lý mơi trường.................................................370
5.1.2. Nội dung chương trình quản lý mơi trường.......................................................370

5.2. Chương trình giám sát mơi trường .......................................................................374
4.2.1.Giám sát mơi trường trong giai đoạn thi công dự án..........................................374
4.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn vận hành dự án .......................................374
Chương 6. ....................................................................................................................376
KẾT QUẢ THAM VẤN .............................................................................................376
6.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ................................................376
6.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử ................................376
6.1.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến..............................................................376
KẾT LUẬN KIẾN NGHỊ VÀ CAM KET ..................................................................377
1. Kết luận....................................................................................................................377
2. Kiến nghị .................................................................................................................378
3. Cam kết....................................................................................................................378

4

AQI DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BTTN
BVMT Chỉ số chất lượng khơng khí
Bảo tồn thiên nhiên
BVTV Bảo vệ môi trường
CKBVMT Bảo vệ thực vật
CL, QH, KH Cam kết bảo vệ môi trường
CTNH Chiến lược, quy hoạch, kế hoạch
CTXD CTNH
CTR Chất thải xây dựng
ĐDSH CTR
ĐTM Đa dạng sinh học
Đánh giá tác động môi trường
GDP Tổng sản phẩm trong nước
GTVT Giao thông Vận tải

HST Hệ sinh thái
KT-XH Kinh tế - xã hội
NCKH Nghiên cứu khoa học
NN&PTNT Nông nghiệp và phát triển nông thôn
QCCP Quy chuẩn cho phép
QCVN Quy chuẩn Việt nam
QLNN Quản lý nhà nước
QTMT Quan trắc môi trường
QTPT Quan trắc & phân tích
TNMT Tài nguyên môi trường
TNN Tài nguyên nước
TP Thành phố
TX Thị xã
TXLNT Trạm xử lý nước thải
VSMT Vệ sinh môi trường
XLNT Xử lý nước thải

5

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1. Tổng hợp hiện trạng sử dụng đất khu 1 của dự án........................................59
Bảng 1.2. Thống kê các loại đất: Tín ngưỡng, tơn giáo, nghĩa trang tại Khu 1 ............60
Bảng 1.3. Bảng tổng hợp hiện trạng sử dụng đất Khu 2 ...............................................61
Bảng 1.4. Bảng tổng hợp hiện trạng sử dụng đất Khu 3 ...............................................62
Bảng 1.5. Các loại đất do các tổ chức, UBND phường quản lý Khu 3.........................63
Bảng 1.6. Tổng hợp các chỉ tiêu sử dụng đất Khu 1 .....................................................69
Bảng 1.7. Tổng hợp chỉ tiêu sử dụng đất Khu 2............................................................70
Bảng 1.8. Tổng hợp chỉ tiêu sử dụng đất Khu 3............................................................72
Bảng 1.9. Khối lượng san nền (Khu 1)..........................................................................75

Bảng 1.10. Khối lượng san nền (Khu 2)........................................................................76
Bảng 1.11. Khối lượng san nền (Khu 3)........................................................................76
Bảng 1.12. Khối lượng hệ thống giao thông Khu 1 ......................................................77
Bảng 1.13. Khối lượng sơ bộ phần giao thông (Khu 2) ................................................79
Bảng 1.14. Khối lượng sơ bộ phần giao thông (Khu 3) ................................................81
Bảng 1.15. Khối lượng sơ bộ phần cấp điện .................................................................83
Bảng 1.16. Tính tốn nhu cầu dùng nước của dự án .....................................................84
Bảng 1.17. Khối lượng hệ thống cấp nước của dự án ...................................................88
Bảng 1.18. Khối lượng hệ thống thông tin liên lạc của dự án.......................................89
Bảng 1.19. Tổng hợp khối lượng hệ thống thoát nước mưa của dự án .........................91
Bảng 1.20. Tính tốn nhu cầu thốt nước thải của dự án ..............................................92
Bảng 1.21. Thống kê quy mô khối lượng hệ thống thu gom, thoát nước thải và xử lý
nước thải của dự án........................................................................................................97
Bảng 1.22. Tổng hợp kết quả tính toán đào đắp san nền của dự án ............................101
Bảng 1.23. Khối lượng nguyên vật liệu xây dựng chính.............................................102
Bảng 1.24. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu của dự án .............................................103
Bảng 1.25. Nhu cầu điện, nước, nhiên liệu của Dự án................................................104
Bảng 1. 26. Tính tốn cơ học của thép dùng cho dự án ..............................................109
Bảng 1.27. Máy móc, thiết bị dự kiến sử dụng ...........................................................115
Bảng 1.28. Tổng mức đầu tư của dự án.......................................................................116
Bảng 1.29. Kết quả tính tốn dự báo khối lượng phát sinh nước thải sinh hoạt do tập
trung công nhân lao động trên công trường thi công dự án ........................................199
Bảng 2.1. Thống kê nhiệt độ trung bình tháng tại Cam Ranh những năm gần đây ....125
Bảng 2.2. Thống kê độ ẩm trung bình tháng tại Cam Ranh những năm gần đây .......125
Bảng 2.3. Thống kê tổng số giờ nắng tại Cam Ranh những năm gần đây ..................126
Bảng 2.4. Thống kê lượng mưa TB tháng tại Cam Ranh những năm gần đây ...........126
Bảng 2.5. Vận tốc gió trung bình các tháng tại Cam Ranh những năm gần đây ........127
Bảng 2.8. Thống kê của các cơn bão nhiệt đới dựa trên thang Saffir-Simpson ..........128
Bảng 2.9. Diễn biến nhiệt độ qua các thời kỳ trạm Cam Ranh ...................................128
Bảng 2.25. Vị trí các điểm lấy mẫu đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường khơng

khí khu vực dự án ........................................................................................................133

6

Bảng 2.26. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí xung quanh khu vực dự án
(13/12/2021) ................................................................................................................133
Bảng 2.27. Vị trí các điểm lấy mẫu hiện trạng nước mặt khu vực dự án....................135
Bảng 2.28. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt khu vực dự án (13/12/2021) ......135
Bảng 2.29. Vị trí lấy mẫu nước biển ven bờ khu vực dự án (13/12/2021)..................137
Bảng 2.30. Kết quả phân tích chất lượng nước biển ven bờ khu vực dự án (13/12/2021)
..................................................................................................................................... 137
Bảng 2.31. Vị trí điểm các điểm lấy mẫu trầm tích khu vực dự án.............................139
Bảng 2.32. Kết quả phân tích hiện trạng chất lượng trầm tích của khu vực dự án
(13/12/2021) ................................................................................................................139
Bảng 2.31. Vị trí điểm các điểm lấy mẫu trầm tích khu vực dự án.............................140
Bảng 2.32. Kết quả phân tích kim loại nặng trong đất khu vực dự án ........................141
Bảng 2.33. Tọa độ và thời gian đồ khảo sát ................................................................142
Bảng 2.34. So sánh các giá trị chỉ số với mức độ đa dạng sinh học ..........................144
Bảng 2.35. Độ che phủ của rong biển và các giá trị bội số mặc định .........................145
Bảng 2.36. Các taxon bậc chi, loài trong khu vực khảo sát ........................................147
Bảng 2.37. Danh lục thực vật khu vực khảo sát ..........................................................148
Bảng 2.38. Cấu trúc thành phần loài thực vật phù du ở toàn khu vực khảo sát ..........151
Bảng 2.39. Mật độ số lượng TVPD các trạm khảo sát vùng biển Vịnh Cam Ranh....153
Bảng 2.40. Thành phần loài và phân bố của rong, cỏ biển .........................................154
Bảng 2.41. Hệ số tương đồng của rong biển tại các vùng nghiên cứu ........................156
Bảng 2.42. Phân bố theo độ sâu của rong biển............................................................157
Bảng 2.43. Phân bố rong biển liên quan đến chất đáy ................................................158
Bảng 2.44. Sinh lượng tươi của rong, cỏ biển.............................................................158
Bảng 2.45. Biến đông trữ lượng tự nhiên của rong, cỏ biển .......................................160
Bảng 2.46. Danh sách cá khu vực vịnh Cam Ranh .....................................................160

Bảng 2.47. Thống kê các họ cá có số lượng lồi chiếm ưu thế trong khu vực điều tra
..................................................................................................................................... 163
Bảng 2.48. Mật độ cá thể ở các khu vực điều tra (con/100m2) ..................................164
Bảng 2.49. Thống kê nhóm theo giá trị sử dụng của cá trong khu vực điều tra .........164
Bảng 2.50. Sản lượng khai thác cá chính trong khu vực nghiên cứu của dự án .........169
Bảng 2.51. Sản lượng khai thác nguồn lợi giáp xác chính trong khu vực dự án ........170
Bảng 2.52. Sản lượng khai thác nguồn lợi động vật thân mềm chính khu vực dự án.170
Bảng 3.1. Thống kê các loại đất theo hiện trạng .........................................................174
Bảng 3.2. Thống kê về hiện trạng dân cư....................................................................175
Bảng 3.3. Thống kê về nghề nghiệp chính ..................................................................175
Bảng 3.4. Thống kê về đối tượng trực tiếp sản xuất nơng nghiệp...............................176
Bảng 3.5. Kết quả tính tốn dự báo khối lượng CTRSH phát sinh trong giai đoạn thi
công xây dựng dự án ...................................................................................................180
Bảng 3.6. Hệ số khối lượng thực bì đối với các thảm thực vật đặc trưng...................181
Bảng 3.7. Kết quả tính tốn khối lượng sinh khối thực vật phát quang từ hoạt động phát
quang dọn dẹp mặt bằng của dự án .............................................................................182
Bảng 3.8. Xác định hệ số CTR xây dựng từ phá dỡ, di dời các hạng mục cơng trình 183

7

Bảng 3.9. Tổng hợp kết quả dự báo khối lượng phế thải phá dỡ, di dời các hạng mục
cơng trình hiện trạng của dự án ...................................................................................184
Bảng 3.10. Kết quả tính toán dự báo khối lượng CTR xây dựng từ hoạt động thi công
xây dựng của dự án......................................................................................................186
Bảng 3.11. Tổng hợp khối lượng xúc bốc, vận chuyển vật liệu trên phạm vi các công
trường thi công xây dựng dự án ..................................................................................187
Bảng 3.12. Kết quả tính tốn tải lượng bụi khuếch tán do vận tải trong phạm vi công
trường thi công xây dựng dự án ..................................................................................188
Bảng 3.13. Kết quả xác định nồng độ ô nhiễm nền hiện trạng đối với môi trường khơng
khí khu vực dự án ........................................................................................................189

Bảng 3.14. Kết quả dự báo ô nhiễm bụi khuếch tán đối với môi trường khơng khí trong
thi cơng xây dựng dự án ..............................................................................................189
Bảng 3. 15. Kết quả tính tốn tải lượng ơ nhiễm bụi, khí thải từ vận hành các loại máy
móc, thiết bị sử dụng dầu DO trong thi công xây dựng dự án ....................................190
Bảng 3.16. Kết quả dự báo ô nhiễm bụi, khí thải từ vận hành các trang thiết bị, máy móc
thi cơng đối với mơi trường khơng khí khu vực dự án................................................191
Bảng 3. 17. Kết quả tính dự báo tải lượng ơ nhiễm bụi, khí thải từ cơng tác hàn đối với
các khu vực thi công xây dựng dự án. .........................................................................193
Bảng 3.18. Kết quả tính tốn dự báo nồng độ ô nhiễm do bụi, khí thải từ công tác hàn
thi cơng đối với mơi trường khơng khí khu vực dự án................................................193
Bảng 3.19. Kết quả tính lưu lượng vận tải phục vụ thi cơng trên các tuyến đường cơng
vụ ngồi phạm vi dự án ...............................................................................................195
Bảng 3.20. Xác định tải lượng ô nhiễm bụi, khí thải trung bình đối với các phương tiện
vận tải thi cơng ngồi phạm vi dự án ..........................................................................195
Bảng 3.21. Kết quả tính tải lượng ơ nhiễm bụi, khí thải từ hoạt động vận tải thi công trên
các tuyến đường cơng vụ ngồi phạm vi dự án ...........................................................195
Bảng 3.22. Nồng độ ô nhiễm nền hiện trạng đối với bụi, khí thải trên các tuyến giao
thơng kết nối khu vực dự án ........................................................................................196
Bảng 3.23. Kết quả tính tốn dự báo ô nhiễm không khí khu vực tuyến đường công vụ
do vận tải phục vụ thi công khu 1................................................................................196
Bảng 3.24. Kết quả tính tốn dự báo ơ nhiễm khơng khí khu vực tuyến đường công vụ
do vận tải phục vụ thi cơng khu 2................................................................................197
Bảng 3.25. Kết quả tính tốn dự báo ô nhiễm không khí khu vực tuyến đường công vụ
do vận tải phục vụ thi công khu 3................................................................................198
Bảng 3.26. Hệ số tải lượng ô nhiễm đặc trưng trong nước thải sinh hoạt...................200
Bảng 3.27. Kết quả tính tốn nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt phát
sinh từ các khu vực thi công dự án ..............................................................................200
Bảng 3.28. Tổng hợp kết quả tính tốn dự báo lưu lượng nước thải từ khu vực cầu rửa
xe, vệ sinh máy móc trên cơng trường ........................................................................202
Bảng 3.29. Kết quả tính lưu lượng nước thải từ hoạt động bảo dưỡng bê tông trong xây

dựng dự án ...................................................................................................................203
Bảng 3.30. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công xây dựng dự án .......203
Bảng 3.31. Hệ số ứng chịu xói mịn (K) một số loại đất điển hình.............................205
Bảng 3.32. Số liệu tham khảo giá trị C đối với các loại đất theo dạng phủ ................206
Bảng 3.33. Số liệu thống kê hệ số P đối với các loại đất phổ biến .............................206

8

Bảng 3.34. Tổng hợp kết quả tính tốn lưu lượng và nồng độ ô nhiễm bùn đất trong nước
mưa chảy tràn bề mặt trong giai đoạn xây dựng dự án ...............................................207
Bảng 3.35. Tổng hợp kết quả dự báo khối lượng dầu mỡ thải và chất thải nhiễm dầu do
vận hành máy móc, thiết bị trong thi cơng xây dựng dự án ........................................208
Bảng 3.36. Kết quả tính tốn dự báo khối lượng CTNH phát sinh trong giai đoạn thi
công dự án ...................................................................................................................210
Bảng 3.37. Tổng hợp kết quả đánh giá mức ồn nguồn phát sinh từ các loại máy móc,
thiết bị tham gia xây dựng dự án .................................................................................212
Bảng 3.38. Kết quả dự báo mức ồn lan truyền và mức ồn lan truyền theo khoảng cách
từ vận hành các trang thiết bị thi cơng xây dựng dự án...............................................213
Bảng 3.39. Kết quả tính mức ồn cộng hưởng từ vận hành đồng thời các trang thiết bị,
máy móc đối với khu vực thi cơng xây dựng dự án ....................................................215
Bảng 3.40. Tổng hợp kết quả đánh giá ô nhiễm rung động tại nguồn phát sinh đối với
các trang thiết bị, máy móc xây dựng dự án................................................................216
Bảng 3.41. Mức rung gây phá hoại các cơng trình......................................................217
Bảng 3.42. Kết quả tính dự báo mức rung lan truyền theo khoảng cách từ các trang thiết
bị tham gia xây dựng dự án .........................................................................................218
Bảng 3.43. Tổng hợp kết quả tính mức rung cộng hưởng khi vận hành đồng thời các
trang thiết bị thi công xây dựng trên công trường .......................................................219
Bảng 3.44. Chi phí bồi thường giải phóng mặt bằng của dự án..................................234
Bảng 3.45. Khối lượng và quy mô lắp đặt khu nhà vệ sinh di động trên công trường242
Bảng 3.46. Khối lượng, quy mô hệ thống thu gom xử lý nước thải thi công dự kiến 244

Bảng 3.47. Khối lượng và quy mô trang bị hệ thống cầu rửa xe, vệ sinh máy móc và
trang thiết bị thi cơng trên cơng trường .......................................................................245
Bảng 3.48. Số lượng trang thiết bị thu gom chất thải rắn sinh hoạt trên công trường 249
Bảng 3.49. Khối lượng, quy mô đầu tư trang bị thùng chứa dầu mỡ thải và chất thải
nhiễm dầu trên công trường thi công...........................................................................251
Bảng 3.50. Danh sách các loại chất thải nguy hại chính trong thi cơng dự án............251
Bảng 3.51. Quy định chung về dán nhãn chất thải nguy hại khi đưa vào lưu chứa chờ
vận chuyển xử lý..........................................................................................................252
Bảng 3.52. Khối lượng và quy mô đầu tư hệ thống thu gom, lưu chứa CTNH ..........254
Bảng 3.53. Danh mục các phương tiện chữa cháy tại chỗ dự kiến đầu tư cho giai đoạn
thi công dự án ..............................................................................................................261
Bảng 3.54. Danh sách lực lượng, phương tiện dự kiến huy động ứng cứu sự cố cháy nổ
trong thi công dự án.....................................................................................................262
Bảng 3.55. Biện pháp ứng cứu sự cố cháy nổ theo các tình huống giả định ..............263
Bảng 3.56. Tổng hợp kết quả dự báo khối lượng và đặc trưng ô nhiễm CTRSH trong
vận hành dự án.............................................................................................................269
Bảng 3.57. Hệ số bảo trì cơng trình xây dựng theo quy định......................................270
Bảng 3.58. Tổng hợp kết quả dự báo lượng CTR xây dựng phát sinh từ hoạt động bảo
trì cơng trình xây dựng trong vận hành dự án .............................................................270
Bảng 3.59. Tổng hợp kết quả tính dự báo khối lượng bùn thải từ nạo vét hố ga của hệ
thống thu gom, thoát nước mưa của dự án ..................................................................272
Bảng 3.60. Kết quả tính dự báo khối lượng bùn thải phát sinh định kỳ từ hệ thống thu
gom nước thải sinh hoạt ..............................................................................................273

9

Bảng 3.61. Tổng hợp kết quả tính tốn dự báo khối lượng bùn thải từ hệ thống xử lý
nước thải tập trung.......................................................................................................274
Bảng 3.62. Kết quả tính dự báo khối lượng bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải tập trung
của dự án......................................................................................................................274

Bảng 3.63. Tổng hợp tính dự báo khối lượng bùn thải phát sinh từ hệ thống thu gom, xử
lý và thoát nước thải của dự án....................................................................................275
Bảng 3.64. Đặc trưng về thành phần ô nhiễm trong bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải
chưa qua xử lý .............................................................................................................275
Bảng 3.65. Kết quả tính tốn quy mơ dân số quy đổi tương đương trong vận hành dự án
..................................................................................................................................... 277
Bảng 3.66. Tính tốn dự báo lượng tiêu thụ LPG trung bình trong vận hành dự án ..277
Bảng 3.67. Tổng hợp kết quả tính tốn tải lượng ơ nhiễm do sử dụng LPG phục vụ đun
nấu của cư dân đô thị trong vận hành dự án................................................................277
Bảng 3.68. Tổng hợp kết quả dự báo ơ nhiễm bụi, khí thải do sử dụng LPG đối với mơi
trường khơng khí trong vận hành dự án ......................................................................278
Bảng 3.69. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải máy phát điện......280
Bảng 3.70. Các yếu tố xem xét để đánh giá đặc điểm của mùi...................................281
Bảng 3.71. Các hợp chất gây mùi từ quá trình phân hủy nước thải, CTR hữu cơ ......281
Bảng 3.72. Ngưỡng tạo mùi của các hợp chất gây mùi liên quan đến nước thải........281
Bảng 3.73. Kết quả tính tốn lưu lượng GTVT tối đa vào các giờ cao điểm..............283
Bảng 3.74. Hệ số tải lượng ô nhiễm bụi khuếch tán mặt đường và khí thải động cơ .283
Bảng 3.75. Dự báo tải lượng ô nhiễm bụi, khí thải từ hoạt động giao thông vận tải vào
giờ cao điểm trong vận hành dự án .............................................................................283
Bảng 3.76. Kết quả dự báo ơ nhiễm bụi, khí thải đối với khơng khí từ hoạt động giao
thơng trong vận hành khu 1 .........................................................................................284
Bảng 3.77. Kết quả dự báo ô nhiễm bụi, khí thải đối với không khí từ hoạt động giao
thông trong vận hành khu 2 .........................................................................................285
Bảng 3.78. Kết quả dự báo ơ nhiễm bụi, khí thải đối với khơng khí từ hoạt động giao
thơng trong vận hành khu 3 .........................................................................................285
Bảng 3.79. Kết quả dự báo ô nhiễm bụi, khí thải đối với khơng khí từ hoạt động giao
thông trong vận hành dự án (Cộng hưởng của khu 1, 2, 3).........................................286
Bảng 3.80. Kết quả tính tải lượng ơ nhiễm đặc trưng trong nước thải sinh hoạt đối với
các khu vực dự án ........................................................................................................288
Bảng 3.81. Nồng độ ô nhiễm nước thải sinh hoạt giai đoạn vận hành đối với từng khu

vực dự án .....................................................................................................................288
Bảng 3.82. Tổng hợp kết quả tính giá trị trung bình a, K, C, P trong giai đoạn vận hành
theo quy mô tổng mặt bằng các khu vực dự án ...........................................................289
Bảng 3.83. Kết quả tính tốn dự báo lưu lượng và hàm lượng bùn đất bị rửa trôi theo
nước mưa chảy tràn bề mặt của dự án .........................................................................290
Bảng 3.84. Kết quả tính dự báo lượng dầu mỡ thải và CTR nhiễm dầu trong vận hành
dự án ............................................................................................................................291
Bảng 3.85. Khối lượng CTNH phát sinh trong giai đoạn vận hành dự án ..................292
Bảng 3.86. Giá trị trung bình về mức ồn tối đa cho phép của các phương tiện giao thông
đô thị ............................................................................................................................293
Bảng 3.87. Một số nguyên nhân gây ra cháy nổ tại các khu vực của Dự án...............317

10

Bảng 3.88. Khối lượng, quy mô hệ thống trang bị thu gom CTR dự kiến đầu tư phục vụ
vận hành dự án.............................................................................................................324
Bảng 3.89. Khối lượng và quy mô dự kiến đầu tư trang bị hệ thống thu gom dầu mỡ thải
và chất thải rắn nhiễm dầu phục vụ vận hành dự án ...................................................325
Bảng 3.90. Khối lượng, quy mô dự kiến đầu tư trang bị hệ thống thu gom, lưu chứa chất
thải nguy hại ................................................................................................................327
Bảng 3.91. Kết quả tính tốn quy mơ dung tích bể tự hoại cải tiến của dự án............331
Bảng 3.92. Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn và rung động từ các thiết bị .....................339
Bảng 3.93. Danh sách lực lượng, phương tiện dự kiến huy động ứng cứu sự cố cháy nổ
trong thi cơng dự án.....................................................................................................347
Bảng 3.94. Phân tích kịch bản xảy ra sự cố quản lý thải nguy hại..............................354
Bảng 3.95. Danh mục và chi phí đầu tư các cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai đoạn
thi cơng xây dựng dự án ..............................................................................................360
Bảng 3.96. Danh mục các công trình bảo vệ mơi trường và kế hoạch thực hiện trong giai
đoạn vận hành dự án ....................................................................................................362
Bảng 3. 97. Mức độ chi tiết và độ tin cậy của các đánh giá tác động môi trường ......366

Bảng 5. 1.Tổng hợp chương trình quản lý mơi trường của dự án ...............................371

11

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí khu vực dự án .............................................................................57
Hình 1.2. Vị trí các khu của dự án theo ảnh vệ tinh ......................................................57
Hình 1.3. Giao thơng hiện trạng (Khu 1).......................................................................65
Hình 1.4. Giao thơng hiện trạng (Khu 2).......................................................................65
Hình 1. 5. Giao thơng hiện trạng (Khu 3)......................................................................66
Hình 1. 6. Minh họa giải pháp thu gom nước thải cơng trình cơng cộng......................95
Hình 1.7. Minh họa giải pháp thu gom nước thải cơng trình nhà ở thấp tầng ..............95
Hình 1.8. Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý nước thải của dự án...................................97
Hình 1.9. Sơ đồ cơng tác thu gom và xử lý CTR của dự án........................................100
Hình 1.10. Bản vẽ cắt ngang đại diện kè.....................................................................108
Hình 1.11. Cơ cấu tổ chức quản lý dự án trong giai đoạn thi cơng xây dựng.............117
Hình 2.1. Vị trí địa lý khu vực dự án...........................................................................121
Hình 2.2. Sơ đồ phân bố trầm tích tầng mặt đầm Thủy Triều - vịnh Cam Ranh ........123
Hình 2.3. Sơ đồ hoa gió trung bình nhiều năm tại trạm khí tượng Cam Ranh (1978-
2019) ............................................................................................................................127
Hình 2.4. Sơ đồ các trạm khảo sát thu mẫu thực vật phù du.......................................143
Hình 2.5. Tần số xuất hiện của một số loài tảo trong khu vực khảo sát......................152
Hình 2.6. Biểu đồ cấu trúc các ngành tảo tại khu vực khảo sát ..................................152
Hình 2.7. Hình ảnh nền đáy tại khu vực dự án trong quá trình khảo sát rạn san hơ ...171
Hình 3.1. Sơ đồ mơ tả quy trình tổ chức thu gom nước thải sinh hoạt phát sinh trên cơng
trường thi cơng ............................................................................................................242
Hình 3.2. Hình ảnh minh họa nhà vệ sinh di động cho công trường xây dựng...........243
Hình 3.3. Sơ đồ ngun lý mơ tả quy trình vận hành cơng trình cầu rửa xe máy trên cơng
trường thi cơng ............................................................................................................245

Hình 3.4. Mơ hình bể xử lý tuần hồn nước rửa xe.....................................................246
Hình 3.5. Rãnh thu nước tạm trong giai đoạn thi cơng ...............................................247
Hình 3.6. Sơ đồ ngun lý thu gom, phân loại và xử lý chất thải xây dựng ...............248
Hình 3.7. Sơ đồ nguyên lý quy trình thu gom, lưu chứa và xử lý dầu mỡ thải và chất thải
rắn nhiễm dầu trong thi cơng.......................................................................................250
Hình 3. 8. Sơ đồ nguyên lý quy trình thu gom, phân loại và lưu chứa chất thải nguy hại
phát sinh trên cơng trường...........................................................................................251
Hình 3.9. Mức nước ngập sau 1 ngày mưa lớn nhất (Trước khi có dự án) .................299
Hình 3.10. Mức nước ngập sau 2 ngày mưa lớn nhất liên tục (Trước khi có dự án) ..300
Hình 3.11. Mức nước ngập sau 3 ngày mưa lớn nhất liên tục (Trước khi có dự án) ..301
Hình 3.12. Mức nước ngập sau 1 ngày mưa lớn nhất (Sau khi có dự án)...................302
Hình 3.13. Mức nước ngập sau 2 ngày mưa lớn nhất liên tục (sau khi có dự án).......303
Hình 3.14. Mức nước ngập sau 3 ngày mưa lớn nhất liên tục (sau khi có dự án).......304
Hình 3. 15. Trường dịng chảy trong pha triều lên mạnh (Trước khi có dự án)..........305
Hình 3.16. Trường dịng chảy trong pha triều xuống mạnh (Trước khi có dự án) .....306
Hình 3. 17. Trường dịng chảy trong pha triều lên mạnh (Sau khi có dự án) .............307
Hình 3.18. Trường dịng chảy trong pha triều xuống mạnh (Sau khi có dự án) .........308
Hình 3.19. Phân bố hàm lượng trầm tích lơ lửng (TSS) trong pha triều lên mạnh, thời
kỳ mùa mưa (Trước khi có dự án)...............................................................................309

12

Hình 3.20. Phân bố hàm lượng trầm tích lơ lửng (TSS) trong pha triều xuống mạnh, thời
kỳ mùa mưa (Trước khi có dự án)...............................................................................310
Hình 3.21. Phân bố hàm lượng trầm tích lơ lửng (TSS) trong pha triều lên mạnh, thời
kỳ mùa mưa (Sau khi có dự án)...................................................................................311
Hình 3.22. Phân bố hàm lượng trầm tích lơ lửng (TSS) trong pha triều xuống mạnh, thời
kỳ mùa mưa (Sau khi có dự án)...................................................................................312
Hình 3. 23. Sơ đồ phân bố các vùng nuôi trồng và đánh bắt thủy sản ........................313
Hình 3.24. Kết quả tính toán với thời gian 03 năm sau khi xây dựng các cơng trình tại

03 khu vực dự án .........................................................................................................315
Hình 3.25. Sơ đồ nguyên lý hoạt động của bể tự hoại ................................................331
Hình 3. 26. Sơ đồ quy trình cơng nghệ trạm xử lý nước thải của dự án .....................333
Hình 3.27. Sơ đồ rút gọn quy trình ứng phó khẩn cấp đối với sự cố cháy nổ.............347
Hình 3.28. Sơ đồ ứng phó khẩn cấp đối với sự cố tai nạn từ cung cấp dịch vụ vui chơi
giải trí trong vận hành dự án........................................................................................356
Hình 3.29. Sơ đồ tổ chức thực hiện kế hoạch bảo vệ mơi trường trong thi cơng .......364
Hình 3.30. Sơ đồ tổ chức thực hiện kế hoạch bảo vệ môi trường trong thi công .......365

13

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của dự án

1.1. Thông tin chung về dự án

Trong những năm gần đây tốc độ đơ thị hóa ngày càng tăng nhanh, tỉnh Khánh Hịa

nói riêng và các đơ thị nước ta nói chung đang đứng trước một thử thách đó là sự phát triển

khơng gian đô thị chưa đáp ứng được nhu cầu của đơ thị hóa. Những năm gần đây, Chính

phủ có chủ trương cho sử dụng một phần bán đảo Cam Ranh, khu vực phía Bắc và phía

Tây TP Cam Ranh vào mục đích phát triển kinh tế.

Thực hiện kế hoạch phát triển tỉnh Khánh Hoà đến năm 2035, ngày 02/02/2016 UBND

tỉnh Khánh Hòa đã ra Quyết định số 323/QĐ-UBND về việc phê duyệt Đồ án Quy hoạch


chung thành phố Cam Ranh đến năm 2035 xác định thành phố Cam Ranh là trung tâm kinh

tế, văn hóa, khoa học kỹ thuật của khu vực phía Nam của tỉnh Khánh Hịa; đơ thị công

nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, cảng; khu đô thị du lịch dịch vụ, nghỉ dưỡng; đầu mối giao

thông quốc tế vùng và khu vực; và là khu vực có vị trí đặc biệt về an ninh quốc phịng. Mục

tiêu xây dựng Khu đô thị ven vịnh Cam Ranh thành một khu đô thị mới hiện đại, đồng bộ

về hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và kiến trúc cảnh quan; hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị

phù hợp với đặc điểm tự nhiên và yêu cầu về một đơ thị cơng nghiệp văn minh, hiện đại,

bền vững, góp phần tạo động lực phát triển cho khu vực vịnh Cam Ranh, tỉnh Khánh Hịa.

Nhằm hiện thực hóa Quy hoạch chung xây dựng khu vực vịnh Cam Ranh đã được

UBND tỉnh Khánh Hòa phê duyệt tại Quyết định số 3005/QĐ-UBND ngày 19/11/2010,

Dự án "Khu đô thị ven vịnh Cam Ranh" đã được Thủ tướng Chính phủ đồng ý về chủ

trương chuẩn bị đầu tư tại Công văn số 198/TTg-KTN, ngày 30/01/2013. Dự án "Khu

đô thị ven vịnh Cam Ranh" đã được UBND tỉnh Khánh Hòa phê duyệt quy hoạch phân

khu tỷ lệ 1/2000 tại các Quyết định số: 1252/QĐ-UBND (khu 1), 1253/QĐ-UBND (khu

2) và 1254/QĐ-UBND (khu 3) ngày 27/05/2013.


Dự án đã được UBND Thành phố Cam Ranh phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi

tiết phân khu tỷ lệ 1/2000 tại các Quyết định số 337/QĐ-UBND (Khu 1), 336/QĐ-

UBND và 335/QĐ-UBND ngày 07/04/2021 (Khu 3).

Dự án đã được Thủ tướng Chính phủ Chấp thuận chủ trương đầu tư tại Quyết định

số 336/QĐ-TTg ngày 01/4/2023.

Liên danh Vinhomes - Cam Ranh - VinEs đã được Ủy ban Nhân dân tỉnh Khánh

Hòa Chấp thuận là nhà đầu tư tại Quyết định số 1867/QĐ-UBND, ngày 08/8/2023.

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, được Quốc hội Nước Cộng hòa

Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày ngày 17 tháng 11 năm 2020, có hiệu lực từ

ngày 01/01/2022; Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ

Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, Dự án "Khu đô thị ven vịnh

Cam Ranh" tại thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hịa thuộc Danh mục dự án đầu tư

Nhóm I có nguy cơ tác động xấu đến mơi trường ở mức độ cao quy định tại Khoản 3,

Điều 28 Luật Bảo vệ mơi trường (Đây là dự án Nhóm A có cấu phần xây dựng được

14


phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư cơng, có cấu phần xây dựng
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) thuộc đối
tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, thẩm quyền thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường là Bộ Tài nguyên và Môi trường theo Khoản 1, Điều 35,
Luật Bảo vệ môi trường (Dự án thuộc loại hình dự án đầu tư nhóm I có nguy cơ tác
động xấu đến mơi trường mức độ cao, thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư
của Thủ tướng Chính phủ).

Chủ đầu tư dự án là Liên danh Vinhomes - Cam Ranh - VinEs), thay mặt cho Liên
danh là Công ty Cổ phần Đầu tư Cam Ranh lập báo cáo ĐTM cho dự án với sự tư vấn
của Trung tâm Môi trường Đô thị và Công nghiệp.

 Loại hình dự án
Đây là dự án mới, thuộc loại hình dự án xây dựng Khu đơ thị, đây là dự án nhóm A
theo Luật đầu tư công, thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên
cứu khả thi của dự án

- Phê duyệt chủ trương đầu tư: Thủ tướng Chính phủ;
- Phê duyệt quy hoạch: UBND thành phố Cam Ranh;
- Phê duyệt Báo cáo NCKT: Liên danh Vinhomes - Cam Ranh - VinEs.

1.3. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của
dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan

1.3.1. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia


Tại thời điểm lập báo cáo Đánh giá tác động môi trường cho dự án Quy hoạch bảo
vệ môi trường quốc gia, phân vùng môi trường chưa được cơ quan nhà nước có thẩm
quyền ban hành.

1.3.2. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh

(1). Phù hợp của dự án với Quy hoạch tỉnh Khánh Hòa thời kỳ 2021 - 2030, tầm
nhìn đến năm 2050

Theo Quyết định số 318/QĐ-TTg ngày 29 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng Chính
phủ Phê duyệt quy hoạch tỉnh Khánh Hịa thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Mục tiêu phát triển của tỉnh Khánh Hòa đến năm 2030 là trở thành thành phố trực thuộc
Trung ương; trung tâm dịch vụ, du lịch biển quốc tế; một cực tăng trưởng, trung tâm của
khu vực duyên hải Trung Bộ, Tây Nguyên và cả nước về kinh tế biển, công nghiệp -
công nghệ cao, khoa học và công nghệ, đổi mới sáng tạo, đào tạo nguồn nhân lực và
dịch vụ chăm sóc sức khỏe chất lượng cao. Tầm nhìn đến năm 2050, Khánh Hòa là một
trung tâm kinh tế biển lớn của cả nước; là đô thị thông minh, thân thiện với môi trường,
bản sắc, ngang tầm khu vực Châu Á; phấn đấu trở thành một trong những đô thị ven
biển thu hút khách du lịch và có mơi trường đáng sống hàng đầu của châu Á với hệ
thống kết cấu hạ tầng đồng bộ, hiện đại…

15

Quy hoạch cũng xác định 3 vùng động lực phát triển của tỉnh Khánh Hòa là: Khu
vực vịnh Vân Phong - trung tâm kinh tế biển hiện đại. TP. Nha Trang - trung tâm kinh
tế, chính, trị, văn hóa, xã hội, khoa học, cơng nghệ, đào tạo nguồn nhân lực. Khu vực
vịnh Cam Ranh - vùng trọng điểm về kinh tế, xã hội gắn với quốc phịng, an ninh; trong
đó phát triển TP. Cam Ranh là đô thị du lịch - logistics, huyện Cam Lâm trở thành đô
thị sân bay hiện đại, sinh thái, đẳng cấp quốc tế.


Về phương án quy hoạch hệ thống đô thị: Đến năm 2030, Khánh Hịa có 2 đơ thị
loại I (TP. Nha Trang và đô thị mới Cam Lâm), 1 đô thị loại II (TP. Cam Ranh), 1 đô
thị loại III, 2 đô thị loại IV và các đơ thị loại V. Trong đó: TP. Nha Trang là đô thị hạt
nhân; TP. Cam Ranh là đô thị du lịch - logistics; huyện Cam Lâm trở thành đô thị sân bay
hiện đại, sinh thái, đẳng cấp quốc tế.

Như vậy việc thực hiện Dự án "Khu đô thị ven vịnh Cm Ranh" góp phần thúc đẩy sự
phát triển cho đơ thị Cam Ranh trở thành một trong những đô thị ven biển thu hút khách
du lịch và có mơi trường đáng sống hàng đầu của châu Á với hệ thống kết cấu hạ tầng
đồng bộ, hiện đại…

Do vậy dự án hoàn toàn phù hợp với quy hoạch tỉnh Khánh Hịa thời kỳ 2021 - 2030,
tầm nhìn đến năm 2050.

(2). Sự phù hợp của dự án với Quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Khánh Hòa
và Tp Cam Ranh:

Đề xuất đầu tư Dự án phù hợp với Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội
tỉnh Khánh Hòa đến năm 2020 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số
251/2006/QĐ-TTg ngày 31/10/2006 (tại Mục IV và Mục II.40-Danh mục các chương
trình phát triển và các dự án ưu tiên nghiên cứu đầu tư ban hành kèm theo Quyết định).

Các định hướng về phát triển du lịch trong các quy hoạch phát triển kinh tế xã hội
của tỉnh và Tp Cam Ranh: Tại chương trình phát triển kinh tế - xã hội thành phố Cam
Ranh được Hội đồng nhân dân thành phố Cam Ranh thông qua tại Nghị Quyết số 98/NQ-
HĐND ngày 13/10/2022 đưa ra nhiệm vụ, giải pháp tăng cường quản lý ngân sách, đầu
tư phát triển; cải thiện môi trường đầu tư kinh doanh, hỗ trợ phát triển doanh nghiệp;
chú trọng phát triển khu vực kinh tế tư nhân: “Rà soát, điều chỉnh và bổ sung hoàn thiện,
đồng bộ các quy hoạch, tạo quỹ đất phù hợp cho phát triển ngành công nghiệp. Chủ

động phối hợp chặt chẽ với các Sở, ngành liên quan để xúc tiến, kêu gọi, thu hút đầu tư
ngoài ngân sách đầu tư hạ tầng các dự án: Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh, Cảng
Cam Ranh, khu công nghiệp Nam Cam Ranh, cụm công nghiệp; dự án Trung tâm Nghề
cá lớn Khánh Hòa, Trung tâm dịch vụ hậu cần nghề cá; dự án khu đô thị ven vịnh Cam
Ranh; phát triển vùng sản xuất nông nghiệp và chăn ni tập trung theo hình thức cơng
nghiệp, áp dụng công nghệ cao...”.

(3). Quy hoạch sử dụng đất:
- Quy hoạch sử dụng đất thành phố Cam Ranh được UBND tỉnh Khánh Hòa phê
duyệt tại Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 31/3/2022.
- Tại Phụ biểu số 28 và Phụ biểu số 29, xác định các diện tích đất ở nơng thơn và

16

đất ở đô thị mở rộng để thực hiện dự án Khu đô thị ven vịnh Cam Ranh:

Quy hoạch mở rộng đất ở đến năm 2030

1 Khu đô thị ven vịnh Cam Ranh (Khu 1) 162,13 Cam Thịnh Đông

2 Khu đô thị ven vịnh Cam Ranh (Khu 1) 48,1 Cam Lập

3 Khu đô thị ven vịnh Cam Ranh (Khu 2) 8,59 Cam Phú

4 Khu đô thị ven vịnh Cam Ranh (Khu 2) 25,99 Ba Ngịi

5 Khu đơ thị ven vịnh Cam Ranh (Khu 2) 49,44 Cam Thuận

6 Khu đô thị ven vịnh Cam Ranh (Khu 2) 13,72 Cam Lợi


7 Khu đô thị ven vịnh Cam Ranh (Khu 2) 25,52 Cam Linh

8 Khu đô thị ven vịnh Cam Ranh (Khu 3) 40,72 Cam Nghĩa

9 Khu đô thị ven vịnh Cam Ranh (Khu 3) 39,3 Cam Phúc Bắc

10 Khu đô thị ven vịnh Cam Ranh (Khu 3) 15,26 Cam Phúc Nam

TỔNG DIỆN TÍCH 428,77

Diện tích này phù hợp với phần diện tích đất ở của dự án (tổng diện tích đất ở của

dự án là 380,12 ha).

Như vậy Đề xuất đầu tư Dự án cơ bản phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thành
phố Cam Ranh đến năm 2030 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 860/QĐ-
UBND ngày 31/3/2022 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Cam Ranh
đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố
Cam Ranh. Khu vực đề xuất thực hiện dự án được xác định là đất ở đô thị, đất thương
mại dịch vụ, đất khu vui chơi giải trí cơng cộng, đất cơ sở giáo dục đào tạo, đất cơ sở y
tế, đất giao thông…

Về sự phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất: Ngày 09/3/2022, Thủ tướng Chính phủ đã
ban hành Quyết định số 326/QĐ-TTg về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất
quốc gia thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia
5 năm thời kỳ 2021 – 2025; theo đó, chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đơ thị đến năm 2030
của tỉnh Khánh Hòa là 51.090 ha, Kế hoạch sử dụng đất đô thị 5 năm 2021 2025 là
42.912 ha.

Ngày 16/6/2022, UBND tỉnh đã có văn bản số 5457/UBND-XDNĐ về việc phân

bổ tạm thời chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2030 cấp huyện. Theo đó, tại Phụ lục đính kèm
văn bản số 5457/UBND-XDNĐ, UBND tỉnh phân bổ cho thành phố Cam Ranh đến năm
2030: đất ở nông thôn: 350 ha, đất ở đô thị 2.000 ha.

Hiện trạng sử dụng đất thành phố Cam Ranh: đất ở tại nông thôn 212,38 ha, đất ở
tại đô thị: 713,08 ha (theo Quyết định số 860/QĐ-UBND ngày 31/3/2022 của UBND
tỉnh Khánh Hòa về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử
dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thành phố Cam Ranh).

Như vậy, đến năm 2030 thành phố Cam Ranh dành diện tích 1424,54 ha đất để
phát triển nhà ở (bao gồm 137,62 ha đất ở nông thôn và 1.286,92 ha đất ở đơ thị) đảm
bảo bố trí đủ cho Dự án Khu đô thị ven vịnh Cam Ranh (454,8 ha) và các dự án khác,
phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất đơ thị đã được Thủ tướng Chính phủ phân bổ cho tỉnh

17

Khánh Hòa tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 và Cơng văn số
5457/UBND-XDNĐ ngày 16/6/2022 của UBND tỉnh Khánh Hịa.

(4). Về quy hoạch đất an ninh Quốc phòng:
Dự án Khu đô thị ven vịnh Cam Ranh thuộc địa bàn các phường, xã: Cam Lập,
Cam Thịnh Đơng, Ba Ngịi, Cam Lợi, Cam thuận, Cam Phú, Cam Phúc Nam, Cam Phúc
Bắc, Cam Nghĩa thuộc thành phố Cam Ranh với tổng diện tích khoản 1.250,3547 ha,
khơng bị ảnh hưởng bởi đất quốc phịng, cơng trình quốc phịng và khơng bị ảnh hưởng
bởi Quyết định số 2412/QĐ-TTg ngày 19/12/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt quy hoạch tổng thể bố trí quốc phịng kết hợp với phát triển kinh tế - xã hội
trên địa bàn cả nước giai đoạn 2011-2020 (theo nội dung văn bản số 625/BCH-TM ngày
30/8/2022 của Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Khánh Hòa).
Toàn bộ phạm vi ranh giới đề xuất thực hiện dự án bị ảnh hưởng bởi Nghị định số
71/2015/NĐ-CP ngày 03/9/2015 của Chính phủ về quản lý hoạt động của người, phương

tiện trong khu vực biên giới biển nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và nằm
trong vành đai an toàn theo Quyết định số 44/2015/QĐ-TTg ngày 22/9/2015 của Thủ
tướng Chính phủ ban hành Quy chế bảo đảm an ninh, an toàn căn cứ quân sự Cam Ranh.
Tuy nhiên, Bộ Quốc phịng đã có văn bản số 3734/BQP-TM ngày 30/10/2022 thống
nhất với chủ trương triển khai thực hiện dự án Khu đô thị ven vịnh Cam Ranh.
(5). Quy hoạch đô thị:
5.1. Các nội dung phù hợp với Quy hoạch chung hành phố Cam Ranh đến năm
2035 được UBND tỉnh Khánh Hòa phê duyệt tại Quyết định số 323/QĐ-UBND ngày
2/2/2016.
* Định hướng phát triển của TP Cam Ranh trên quy hoạch chung:
+ Là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học kỹ thuật của khu vực phía Nam tỉnh
Khánh Hịa.
+ Là đô thị công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, cảng.
+ Là khu đô thị dịch vụ du lịch, nghĩ dưỡng.
+ Là đầu mối giao thông quốc tế vùng và khu vực.
+ Là khu vực có vị trí đặc biệt về an ninh quốc phòng.
Dựa theo định hướng quy hoạch chung trên và sơ đồ phát triển không gian kiến
trúc cảnh quan nhận thấy:
+ Khu 1 : Khu đô thị trung tâm và khu du lịch.
+ Khu 2 : Khu đô thị trung tâm và khu du lịch.
+ Khu 3 : Khu đô thị, du lịch, dịch vụ.
* Đề xuất cơ cấu sử dụng đất của bên thiết kế:
Với định hướng là khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái biển và khu đô thị ven vịnh
Cam Ranh. Gồm các chức năng sử dụng đất chính như:
+ Đất phát triển du lịch.
+ Đất phát triển đô thị.

18



×