Tải bản đầy đủ (.pdf) (201 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG của dự án đầu tư KHU DÂN CƯ PHÚC GIA TÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.03 MB, 201 trang )

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ LÊ GIA NEWLAND

------------------

BÁO CÁO

ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

của dự án đầu tư
KHU DÂN CƯ PHÚC GIA TÂN

Địa điểm: phường Hồi Tân, thị xã Hồi Nhơn, tỉnh Bình Định

Hoài Nhơn, tháng 03 năm 2024

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ LÊ GIA NEWLAND
------------------

BÁO CÁO

ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

của dự án đầu tư
KHU DÂN CƯ PHÚC GIA TÂN

Địa điểm: phường Hoài Tân, thị xã Hồi Nhơn, tỉnh Bình Định

Hoài Nhơn, tháng 3 năm 2024

i Chủ đầu tư
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Công ty TNHH Đầu tư Lê Gia Newland



Dự án: Khu dân cư Phúc Gia Tân

MỤC LỤC

MỤC LỤC .............................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ....................................................v
DANH MỤC CÁC BẢNG, CÁC HÌNH ẢNH ..................................................................vii
Chương I ...............................................................................................................................1
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.....................................................................1
1. Tên chủ dự án đầu tư ........................................................................................................ 1
2. Tên dự án đầu tư ............................................................................................................... 1

2.1. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư ............................................................................... 1
2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến mơi
trường của dự án đầu tư ................................................................................................... 7
2.3. Quy mô của dự án đầu tư .......................................................................................... 7

2.3.1. Tổng vốn đầu tư dự án.....................................................................................7
2.3.2. Nhóm, loại hình dự án .....................................................................................7
2.3.3. Quy hoạch sử dụng đất của dự án....................................................................7

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư......................................................... 18
3.1. Công suất................................................................................................................. 18
3.2. Công nghệ sản xuất ................................................................................................. 18

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của dự án đầu tư................................................................................................ 19

4.1. Giai đoạn thi công xây dựng ................................................................................... 19

4.1.1. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu xây dựng ..................................................19
4.1.2. Nhu cầu sử dụng nước ...................................................................................21
4.1.3. Nhu cầu sử dụng điện ....................................................................................21

4.2. Giai đoạn vận hành.................................................................................................. 21
4.2.1. Nhu cầu sử dụng nước ...................................................................................21
4.2.2. Nhu cầu sử dụng điện ....................................................................................22

Chương II............................................................................................................................23
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA
MƠI TRƯỜNG...................................................................................................................23

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Tư vấn XD và Môi trường Nam Phương

Địa chỉ: Lô số 14, Đường số 2, KDC cụm kho bãi dọc Quốc Lộ 1D, P. Quang Trung, TP. Quy Nhơn, T. Bình Định.

ii Chủ đầu tư
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Công ty TNHH Đầu tư Lê Gia Newland

Dự án: Khu dân cư Phúc Gia Tân

1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường ........................................................................................................ 23
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường ....................... 24
Chương III .......................................................................................................................... 25
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................ 25
1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật............................................... 25
2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án ...................................................... 25

2.1. Đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn tiếp nhận nước thải .......................................... 25

2.1.1. Điều kiện địa lý, địa hình .............................................................................. 25
2.1.2. Điều kiện khí tượng khu vực tiếp nhận nước thải ......................................... 26

2.2. Chất lượng nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải............................................. 31
2.3. Hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực tiếp nhận nước thải ..................... 31
2.4. Hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải.................. 32
3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, không khí nơi thực hiện dự án
............................................................................................................................................ 32
3.1. Hiện trạng mơi trường khơng khí xung quanh........................................................ 33
3.2. Hiện trạng môi trường nước ................................................................................... 34
Chương IV .......................................................................................................................... 37
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG............................. 37
1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn
triển khai xây dựng dự án đầu tư........................................................................................ 37
1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ................................................................................ 37

1.1.1. Đánh giá tác động của việc chiếm dụng đất.................................................. 37
1.1.2. Đánh giá tác động của hoạt động giải phóng mặt bằng và thi công xây dựng
dự án ........................................................................................................................ 38
1.1.3. Tác động do việc làm sạch bụi mặt đường trước khi rải thảm nhựa đường và
mùi hơi do q trình trải thảm nhựa đường giao thơng nội bộ ............................... 62
1.1.4. Nhận dạng, đánh giá sự cố môi trường có thể xảy ra của dự án ................... 63
1.1.5. Các tác động khác.......................................................................................... 64

1.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện ............................ 68
1.2.1. Biện pháp giảm thiểu tác động của hoạt động giải phóng mặt bằng và thi công
xây dựng dự án ........................................................................................................ 68

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn XD và Môi trường Nam Phương


Địa chỉ: Lô số 14, Đường số 2, KDC cụm kho bãi dọc Quốc Lộ 1D, P. Quang Trung, TP. Quy Nhơn, T. Bình Định.

iii Chủ đầu tư
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Công ty TNHH Đầu tư Lê Gia Newland

Dự án: Khu dân cư Phúc Gia Tân

1.2.2. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong giai đoạn thi công xây
dựng dự án ...............................................................................................................77

2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai đoạn
dự án đi vào vận hành......................................................................................................... 80

2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ................................................................................ 80
2.1.1. Đánh giá, dự báo tác động liên quan đến chất thải........................................80
2.1.2. Đánh giá, dự báo tác động không liên quan đến chất thải.............................85
2.1.3. Các tác động khác..........................................................................................85
2.1.4. Nhận dạng, đánh giá sự cố mơi trường có thể xảy ra của dự án ...................88

2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện ............................ 90
2.2.1. Về cơng trình biện pháp đối với nước thải ....................................................90
2.2.2. Về cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................111
2.2.3. Về công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn..................................112
2.2.4. Về công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung, bảo đảm quy chuẩn kỹ
thuật về môi trường................................................................................................114
2.2.5. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành
thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành..............................................................114

3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ................................. 116

3.1. Danh mục, kế hoạch và khái toán kinh phí thực hiện, xây dựng, lắp đặt các cơng
trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ............................................................. 116
3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ môi trường ................ 119

4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo...................119
4.1. Các phương pháp sử dụng để đánh giá tác động môi trường................................ 119
4.2. Đánh giá độ tin cậy của các phương pháp ............................................................ 120

Chương V .........................................................................................................................123
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ..........................123
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải .............................................................. 123
Chương VI ........................................................................................................................124
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN .................................124
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý nước thải của dự án đầu tư..............124

1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ............................................................... 124

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn XD và Môi trường Nam Phương

Địa chỉ: Lô số 14, Đường số 2, KDC cụm kho bãi dọc Quốc Lộ 1D, P. Quang Trung, TP. Quy Nhơn, T. Bình Định.

iv Chủ đầu tư
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Công ty TNHH Đầu tư Lê Gia Newland

Dự án: Khu dân cư Phúc Gia Tân

1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị xử
lý chất thải .................................................................................................................... 124
2. Chương trình quan trắc chất thải .................................................................................. 125

Chương VIII ..................................................................................................................... 126
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ....................................................................... 126
PHỤ LỤC BÁO CÁO ...................................................................................................... 127

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn XD và Môi trường Nam Phương

Địa chỉ: Lô số 14, Đường số 2, KDC cụm kho bãi dọc Quốc Lộ 1D, P. Quang Trung, TP. Quy Nhơn, T. Bình Định.

v Chủ đầu tư
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Công ty TNHH Đầu tư Lê Gia Newland

Dự án: Khu dân cư Phúc Gia Tân

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
B

BOD5 Nhu cầu oxy sinh hóa
BTNMT Bộ Tài nguyên Môi trường
BXD Bộ xây dựng
BTN Bê tông nhựa
BGTVT Bộ giao thông vận tải
BTCT Bê tông cốt thép
BTXM Bê tông xi măng
BVMT Bảo vệ môi trường
C

COD Nhu cầu oxy hóa học
CTNH Chất thải nguy hại
CTR Chất thải rắn
CB – CNV Cán bộ – Công nhân viên

CTRSH Chất thải rắn sinh hoạt
CTRPKS Chất thải rắn phải kiểm soát
H, G, K

HTXLNT Hệ thống xử lý nước thải
HTKT Hạ tầng kỹ thuật
GPMT Giấy phép môi trường
KT - XH Kinh tế - Xã hội
N
NĐ – CP Nghị định – Chính phủ
NTSH Nước thải sinh hoạt
P, Q, S
PCCC Phòng cháy chữa cháy
QCVN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
QL Quốc lộ
QH Quốc hội
T, U, V, X

TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TCXDVN Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn XD và Môi trường Nam Phương

Địa chỉ: Lô số 14, Đường số 2, KDC cụm kho bãi dọc Quốc Lộ 1D, P. Quang Trung, TP. Quy Nhơn, T. Bình Định.

vi Chủ đầu tư
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Công ty TNHH Đầu tư Lê Gia Newland

Dự án: Khu dân cư Phúc Gia Tân


TNHH Trách nhiệm hữu hạn
UBND Ủy ban nhân dân
TSS Tổng chất rắn lơ lửng
TDS Tổng chất rắn hòa tan
VXM Vữa xi măng
VLXD Vật liệu xây dựng
XLNT Xử lý nước thải

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn XD và Môi trường Nam Phương

Địa chỉ: Lô số 14, Đường số 2, KDC cụm kho bãi dọc Quốc Lộ 1D, P. Quang Trung, TP. Quy Nhơn, T. Bình Định.

vii Chủ đầu tư
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Công ty TNHH Đầu tư Lê Gia Newland

Dự án: Khu dân cư Phúc Gia Tân

DANH MỤC CÁC BẢNG, CÁC HÌNH ẢNH

Hình 1.1. Vị trí thực hiện Dự án trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất chung xây dựng
đơ thị Hồi Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2035 ....................................................2
Hình 1.2. Vị trí thực hiện dự án trên bản đồ vệ tinh Google Earth ..........................2
Bảng 1.1. Tọa độ vị trí khu đất dự án .......................................................................3
Hình 1.3. Vị trí sơng Cạn giáp phía Đơng dự án trên bản đồ vệ tinh Google Earth 4
Hình 1.4. Tuyến mương bê tơng thốt nước phía Nam trong ranh quy hoạch ........5
Bảng 1.2. Hiện trạng sử dụng đất .............................................................................7
Bảng 1.3. Cân bằng sử dụng đất...............................................................................8
Hình 1.5. Hình ảnh minh họa nhà ở liền kề..............................................................9
Hình 1.6. Hình ảnh minh họa nhà biệt thự .............................................................10
Bảng 1.4. Khối lượng các nguyên vật liệu .............................................................19

Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu....................................................................20
Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng nước ...........................................................................22
Bảng 1.7. Tổng hợp nhu cầu sử dụng điện.............................................................22
Hình 2.1. Vị trí dự án trên Bản đồ quy hoạch chung xây dựng đơ thị Hồi Nhơn,
tỉnh Bình Định đến năm 2035 ................................................................................23
Hình 3.1. Ảnh Google Sơng Cạn và vị trí xả nước thải .........................................25
Bảng 3.1. Nhiệt độ khơng khí trung bình trong năm..............................................26
Bảng 3.2. Số giờ nắng các tháng trong năm...........................................................27
Bảng 3.3. Lượng mưa trung bình các tháng trong năm..........................................27
Bảng 3.4. Độ ẩm khơng khí trung bình các tháng trong năm ................................28
Bảng 3.5. Vận tốc gió trung bình các tháng trong năm..........................................29
Bảng 3.6. Tần suất gió theo các tháng Trạm Quy Nhơn ........................................30
Hình 3.2. Vị trí lấy mẫu khảo sát hiện trạng môi trường trên Google Earth..........32
Bảng 3.7. Vị trí lấy mẫu khơng khí xung quanh ....................................................33
Bảng 3.8. Kết quả quan trắc chất lượng khơng khí xung quanh khu vực dự án ....33
Bảng 3.9. Vị trí lấy mẫu nước mặt .........................................................................34
Bảng 3.10. Kết quả thử nghiệm chất lượng nước mặt............................................35
Bảng 4.1. Các tác động môi trường liên quan đến chất thải ..................................38
Bảng 4.2. Nồng độ các chất ô nhiễm trong NTSH của công nhân (chưa qua xử lý)
................................................................................................................................ 39

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn XD và Môi trường Nam Phương

Địa chỉ: Lô số 14, Đường số 2, KDC cụm kho bãi dọc Quốc Lộ 1D, P. Quang Trung, TP. Quy Nhơn, T. Bình Định.

viii Chủ đầu tư
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Công ty TNHH Đầu tư Lê Gia Newland

Dự án: Khu dân cư Phúc Gia Tân


Bảng 4.3. Thành phần các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn ...................... 41
Bảng 4.4. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công .............................. 43
Bảng 4.5. Nồng độ bụi phát tán trong khơng khí do q trình san nền ................. 46
Bảng 4.6. Tổng khối lượng đất đắp của dự án ....................................................... 47
Hình 4.1. Cự ly vận chuyển từ mỏ đất đến cơng trình trên bản đồ Google Earth . 48
Hình 4.2. Vị trí mỏ đất trên bản đồ Google Earth.................................................. 49
Bảng 4.7. Tải lượng ô nhiễm do quá trình vận chuyển .......................................... 49
Bảng 4.8. Nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình vận chuyển.......... 50
Bảng 4.9. Hệ số ô nhiễm các loại xe ...................................................................... 51
Bảng 4.10. Khối lượng các nguyên vật liệu xây dựng ........................................... 51
Bảng 4.11. Tải lượng bụi, khí thải phát sinh trong quá trình vận chuyển nguyên vật
liệu xây dựng .......................................................................................................... 52
Bảng 4.12. Nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình vận chuyển........ 53
Bảng 4.13. Các hoạt động phát sinh bụi và mức độ phát sinh bụi trong giai đoạn thi
công xây dựng dự án .............................................................................................. 54
Bảng 4.14. Khối lượng CTNH, CTRPKS phát sinh trong giai đoạn thi công xây
dựng........................................................................................................................ 57
Bảng 4.15. Cường độ ồn của một số máy móc thi cơng cơ giới ............................ 58
Bảng 4.16. Dự báo tiếng ồn suy giảm theo khoảng cách ....................................... 59
Bảng 4.17. Tác hại của tiếng ồn có mức ồn cao đối với sức khỏe con người........ 59
Bảng 4.18. Mức rung phát sinh từ các máy móc, thiết bị ..................................... 61
Hình 4.3. Cao độ hiện trạng dân cư phía Nam dự án ............................................. 66
Hình 4.4. Cao độ hiện trạng khu dân cư phía Tây dự án ....................................... 67
Hình 4.5. Cao độ hiện trạng dân cư phía Bắc dự án .............................................. 68
Hình 4.6. Hình ảnh minh họa nhà vệ sinh di động................................................. 68
Hình 4.7. Vị trí quy hoạch cây xanh của dự án ...................................................... 71
Bảng 4.19. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải trong giai đoạn dự án đi
vào hoạt động ......................................................................................................... 80
Bảng 4.20. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt (chưa qua bể tự
hoại)........................................................................................................................ 82

Hình 4.8. Mặt bằng hố thu gom nước thải loại 1 ................................................... 90
Hình 4.9. Mặt bằng hố thu gom nước thải loại 2 ................................................... 91
Hình 4.10. Mặt bằng hố thu gom nước thải loại 3 ................................................. 91

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn XD và Môi trường Nam Phương

Địa chỉ: Lô số 14, Đường số 2, KDC cụm kho bãi dọc Quốc Lộ 1D, P. Quang Trung, TP. Quy Nhơn, T. Bình Định.

ix Chủ đầu tư
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Công ty TNHH Đầu tư Lê Gia Newland

Dự án: Khu dân cư Phúc Gia Tân

Hình 4.11. Mặt cắt hố đào đường ống nước thải....................................................92
Hình 4.12. Sơ đồ thu gom và xử lý nước thải sinh hoạt giai đoạn đầu ..................92
Hình 4.12. Sơ đồ cơng nghệ của bể tự hoại 3 ngăn hộ dân, chống thấm ...............93
Bảng 4.21 . Lượng bùn thải phát sinh từ các bể tự hoại.........................................94
Bảng 4.22. Hiệu suất xử lý nước thải bằng bể tự hoại ...........................................94
Hình 4.13. Cấu tạo bể tự hoại 5 ngăn .....................................................................95
Bảng 4.23. Thể tích bể tự hoại 5 ngăn....................................................................96
Hình 4.14. Mặt bằng tổng thể bể tự hoại 5 ngăn ....................................................96
Hình 4.15. Mặt bằng bố trí đường ống nước thải trong bể tự hoại ........................97
Hình 4.16. Vị trí bể tự hoại 5 ngăn và khu công viên cây xanh .............................98
Hình 4.17. Cấu tạo, sơ đồ nguyên lý tháp hấp phụ ................................................99
Hình 4.18. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải của dự án ........................100
Bảng 4.24. Bảng thông số các hạng mục cơng trình của hệ thống xử lý nước thải
.............................................................................................................................. 104
Hình 4.19. Sơ đồ thu gom và xử lý nước thải sinh hoạt giai đoạn đã có hạ tầng thu
gom và xử lý nước thải chung ..............................................................................109
Hình 4.20. Vị trí đấu nối nước thải của dự án giai đoạn khi đã có Trạm XLNT số 1

.............................................................................................................................. 110
Hình 4.21. Vị trí xả thải nước mưa của dự án ......................................................111
Bảng 4.25. Danh mục, kế hoạch và khái toán kinh phí thực hiện, xây dựng, lắp đặt
các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường ......................................................116
Bảng 4.26. Độ tin cậy của các phương pháp ........................................................120
Bảng 5.1. Giá trị giới hạn các chất ơ nhiễm trong dịng nước thải sau khi xử lý.123
Bảng 6.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ..............................................124
Bảng 6.2. Thời gian thực hiện lấy mẫu ................................................................124
Bảng 6.3. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình,
thiết bị xử lý chất thải ...........................................................................................125

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn XD và Môi trường Nam Phương

Địa chỉ: Lô số 14, Đường số 2, KDC cụm kho bãi dọc Quốc Lộ 1D, P. Quang Trung, TP. Quy Nhơn, T. Bình Định.


1 Chủ đầu tư
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Công ty TNHH Đầu tư Lê Gia Newland

Dự án: Khu dân cư Phúc Gia Tân

Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên chủ dự án đầu tư

- Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH đầu tư Lê Gia Newland.

- Địa chỉ: tổ 9, khu phố Đệ Đức 3, phường Hồi Tân, thị xã Hồi Nhơn, tỉnh Bình


Định.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông Lê Văn Tuấn.

Chức vụ: Giám đốc.

- Điện thoại: 0944181557.

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 4101464774 do Sở Kế hoạch và Đầu

tư tỉnh Bình Định cấp lần đầu ngày 13/5/2016, thay đổi lần thứ 8 ngày 14/12/2021.

2. Tên dự án đầu tư

Khu dân cư Phúc Gia Tân

(gọi tắt là Dự án)

2.1. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư

Vị trí thực hiện Dự án thuộc phường Hồi Tân, thị xã Hồi Nhơn, tỉnh Bình Định,

có giới cận như sau:

- Phía Bắc giáp : Nhà ơng Bơng;

- Phía Nam giáp : Cống ơng Giáp (tổ 1, khu phố 1, phường Bồng Sơn);

- Phía Đơng giáp : Đường sắt Bắc Nam;


- Phía Tây giáp : Giáp dân cư hiện hữu.

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn XD và Môi trường Nam Phương

Địa chỉ: Lô số 14, Đường số 2, KDC cụm kho bãi dọc Quốc Lộ 1D, P. Quang Trung, TP. Quy Nhơn, T. Bình
Định.

2 Chủ đầu tư
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Công ty TNHH Đầu tư Lê Gia Newland

Dự án: Khu dân cư Phúc Gia Tân

Vị trí Dự án

Hình 1.1. Vị trí thực hiện Dự án trên Bản đồ quy hoạch sử dụng đất chung xây dựng
đô thị Hồi Nhơn, tỉnh Bình Định đến năm 2035

Ranh Dự án

Khu dân cư
hiện hữu

Tuyến đường sắt
Bắc - Nam

Hình 1.2. Vị trí thực hiện dự án trên bản đồ vệ tinh Google Earth

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn XD và Môi trường Nam Phương

Địa chỉ: Lô số 14, Đường số 2, KDC cụm kho bãi dọc Quốc Lộ 1D, P. Quang Trung, TP. Quy Nhơn, T. Bình

Định.

3 Chủ đầu tư
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Công ty TNHH Đầu tư Lê Gia Newland

Dự án: Khu dân cư Phúc Gia Tân

Ranh giới khu đất thực hiện dự án có tọa độ như sau:

Bảng 1.1. Tọa độ vị trí khu đất dự án

Điểm Tọa độ VN2000 Điểm Tọa độ VN2000
mốc múi chiếu 30 mốc múi chiếu 30

X(m) Y(m) X(m) Y(m)

R01 1597334,36 582708,25 R09 1597345,79 582751,86

R02 1597353,2 582710,89 R10 1597345,78 582751,88

R03 1597349,91 582713,71 R11 1597351,31 582751,61

R04 1597349,86 582713,75 R12 1597361,58 582751,11

R05 1597349,68 582713,9 R13 1597362,15 582745,53

R06 1597349,67 582714,09 R14 1597362,17 582745,31

R07 1597347,42 582735,98 R15 1597365,58 582740,77


R08 1597347,39 582736,23 R16 1597384,14 582743,96
Hiện trạng các đối tượng tự nhiên khu vực thực hiện dự án

➢ Địa hình, địa mạo
- Vị trí thực hiện Dự án nằm ở phía Đơng Quốc lộ 1A (cũ) và phía Tây đường sắt
Bắc - Nam, giáp với khu dân cư hiện trạng dọc QL1A (cũ), có độ dốc từ Tây sang Đông
và từ Nam ra Bắc. Đất đai trong khu vực dự án gồm: Có đất trồng hoa màu, đất trồng
cây lâu năm, đất bằng chưa sử dụng, đất nghĩa địa. Cao độ hiện trạng khu vực dự án
trung bình +5,50m, thấp nhất +4,11m và cao nhất : +6,84m.
- Cao độ hiện trạng các khu vực xung quanh dự án:
+ Cao độ đỉnh ray đường sắt: + 9,91m.
+ Cao độ mặt đường QL1A (cũ): từ +8,22m đến +9,13m.

➢ Hệ thống sông, suối, ao, hồ và các nguồn nước khác
Bên trong khu vực thực hiện dự án không có sơng, suối, ao, hồ,.... Cách dự án
khoảng 150m về phía Đơng có sơng Cạn chảy qua. Sơng Cạn là 1 nhánh của sông Lại
Giang.
Trước kia, nước sông Lại Giang chảy vào lưu vực sơng Cạn tại vị trí cầu Bà Mầm
trên tuyến đường ĐT629 (đường Chu Văn An). Tuy nhiên, hiện nay cầu Bà Mầm đã
tháo dỡ và lấp khi xây dựng tuyến đường ĐT629. Do đó, nước sơng La Tinh khơng chảy
vào, sơng Cạn khơng có nước, chỉ có nước mưa từ các lưu vực hai bên chảy vào. Do vậy
sông chỉ có nước vào mùa mưa.

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Tư vấn XD và Môi trường Nam Phương

Địa chỉ: Lô số 14, Đường số 2, KDC cụm kho bãi dọc Quốc Lộ 1D, P. Quang Trung, TP. Quy Nhơn, T. Bình
Định.

4 Chủ đầu tư
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Công ty TNHH Đầu tư Lê Gia Newland


Dự án: Khu dân cư Phúc Gia Tân

Sông Cạn cách dự án
150m về phía Đơng

150m

Hình 1.3. Vị trí sơng Cạn giáp phía Đơng dự án trên bản đồ vệ tinh Google Earth
Các đối tượng kinh tế - xã hội

➢ Khu dân cư
Phía Tây dự án là khu dân cư thuộc phường Bồng Sơn. Hầu hết các nhà dân trong

khu vực đều được xây dựng khang trang kiên cố, người dân sinh sống bằng nghề nông
và kinh doanh, buôn bán như: cửa hàng điện máy Thuận Phong, tiệm vàng Hồng Đức,
hiệu sắt Đức Huệ,... Đời sống người dân tương đối ổn định. Giai đoạn khi thi công xây
dựng dự án sẽ làm tác động đến các hộ dân tiếp giáp dự án ở phía Tây, phía Nam và
phía Bắc sẽ là đối tượng chịu ảnh hưởng chính bởi bụi, khí thải, tiếng ồn,...

➢ Đối tượng sản xuất kinh doanh dịch vụ
Xung quanh khu vực thực hiện dự án chủ yếu là các hộ dân sinh sống bằng nghề

nơng và kinh doanh nhỏ lẻ. Ngồi ra, khơng có các cơ sở sản xuất tập trung.
➢ Cơng trình văn hóa – tơn giáo, di tích lịch sử
Nằm ở phía Tây Bắc dự án cách khoảng 110m có Trường Tiểu học số 1 Hồi Tân.

Ngồi ra khu vực khơng có cơng trình tơn giáo, di tích lịch sử.

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn XD và Môi trường Nam Phương


Địa chỉ: Lô số 14, Đường số 2, KDC cụm kho bãi dọc Quốc Lộ 1D, P. Quang Trung, TP. Quy Nhơn, T. Bình
Định.

5 Chủ đầu tư
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Công ty TNHH Đầu tư Lê Gia Newland

Dự án: Khu dân cư Phúc Gia Tân

Hiện trạng về hạ tầng kỹ thuật
Theo bản đồ đánh giá hiện trạng dự án thi hiện trạng về hạ tầng kỹ thuật của khu
đất thực hiện dự án như sau:
➢ Hiện trạng thoát nước mưa
Khu vực dự án có địa hình thấp hơn so với khu dân cư hiện trạng phía Tây Dự án.
Nước mưa từ khu vực phía Tây thuộc phương Bồng Sơn và phường Hồi Tân chảy thốt
vào khu vực dự bằng các cống, thoát vào các mương trong dự án, sau đó thốt ra sơng
Cạn bằng cống D300mm, mương đất tại vị trí cầu đường sắt ở phía Đơng Bắc Dự án.
Cụ thể:
- Phía Nam trong khu dự án có tuyến mương bê tơng 1,5x1,5m dài khoảng 70m.
Tuyến mương này dùng để thốt nước mưa từ đường Quang Trung thoát ra khu vực Dự
án.

Mương đất 1m

Rãnh mương đất
dọc đường sắt
Bắc - Nam

Mương BT
1,5x1,5 (m)


Hình 1.4. Tuyến mương bê tơng thốt nước phía Nam trong ranh quy hoạch
- Phía Đơng Bắc, trong khu đất Dự án có các tuyến mương đất kích thước từ 0,5

đến 1m. Các tuyến mương đất dùng để thoát nước mưa từ khu vực phía Tây và Nam Dự

án, thốt ra sơng Cạn bằng cống D300mm và mương đất hoặc thoát tràn khu vực cầu

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn XD và Môi trường Nam Phương

Địa chỉ: Lô số 14, Đường số 2, KDC cụm kho bãi dọc Quốc Lộ 1D, P. Quang Trung, TP. Quy Nhơn, T. Bình
Định.

6 Chủ đầu tư
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Công ty TNHH Đầu tư Lê Gia Newland

Dự án: Khu dân cư Phúc Gia Tân

đường sắt Bắc – Nam (vào mùa mưa hoặc các đợt mưa tiểu mãn). Vị trí các tuyến mương
đất được thể hiện trong hình sau:

Cầu đường sắt
Bắc - Nam

Cống D300

Tuyến mương

Ranh Dự án


Hình 1.5. Tuyến mương thốt nước phía Bắc Dự án
➢ Hiện trạng giao thông

Khu đất tiếp giáp đường sắt Bắc Nam ở phía Đơng và tuyến đường bê tơng dân
sinh có bề rộng khoảng 3,5m ở phía Nam ranh dự án (đường tiếp cận từ đường Quang
Trung đi ra ga Bồng Sơn).

➢ Hiện trạng cấp điện
Phạm vi khu vực Dự án có tuyến điện 22KV chạy dọc phía Bắc ranh dự án. Gần

nút giao đường Quang Trung với Quốc lộ 1A.
➢ Hiện trạng cấp nước
Khu vực dự án đã có hệ thống cấp nước sạch cung cấp cho người dân trong vùng.

Tuyến ống nước sạch D150 chạy dọc tuyến đường Quang Trung.
➢ Thốt nước thải và vệ sinh mơi trường.
Hiện tại khu vực dự án đã xây dựng hệ thống thu gom thoát nước thải và bể tự hoại

5 ngăn.
Hiện trạng sử dụng đất

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn XD và Môi trường Nam Phương

Địa chỉ: Lô số 14, Đường số 2, KDC cụm kho bãi dọc Quốc Lộ 1D, P. Quang Trung, TP. Quy Nhơn, T. Bình
Định.

7 Chủ đầu tư
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Công ty TNHH Đầu tư Lê Gia Newland

Dự án: Khu dân cư Phúc Gia Tân


Hiện trạng sử dụng đất chủ yếu là đất trồng hoa màu, đất trồng cây lâu năm, đất
bằng chưa sử dụng, đất nghĩa địa. Địa hình bằng phẳng, địa chất ổn định nên thuận lợi
cho việc xây dựng.

Hiện trạng sử dụng đất vị trí thực hiện dự án được thống kê ở bảng dưới:
Bảng 1.2. Hiện trạng sử dụng đất

Stt Loại đất Kí hiệu Diện tích (m2) Tỷ lệ (%)

1 Đất ở ODT 878,19 2,21

2 Đất trồng cây hàng năm BHK 29.448,55 73,99

3 Đất trồng cây lâu năm CLN 7.564,18 19,00

4 Đất nghĩa địa NTD 712,51 1,79

5 Đất giao thông 1.198,25 3,01

Tổng cộng 39.801,68 100,00

2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến

mơi trường của dự án đầu tư

- Cơ quan thẩm định thiết kế cơ sở: Sở Xây dựng Bình Định.

- Cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến mơi trường của dự án đầu tư:


UBND tỉnh Bình Định.

2.3. Quy mô của dự án đầu tư

2.3.1. Tổng vốn đầu tư dự án

Tổng vốn đầu tư của dự án: 248.241.536.000 đồng (Hai trăm bốn mươi tám tỷ,

hai trăm bốn mươi mốt triệu, năm trăm ba mươi sáu nghìn đồng).

2.3.2. Nhóm, loại hình dự án

Dự án thuộc loại hình dự án xây dựng khu dân cư, cơng trình cấp III. Dự án nhóm

B theo Luật Đầu tư cơng số 39/2019/QH14.

2.3.3. Quy hoạch sử dụng đất của dự án

2.3.3.1. Quy hoạch sử dụng đất

Tổng diện tích quy hoạch là 3,98 ha, đầu tư xây dựng đồng bộ các hạng mục cơng

trình bao gồm: nhà ở liền kề (148 căn) và nhà biệt thự (05 căn); san nền mặt bằng; hệ

thống đường giao thơng; hệ thống thốt nước mưa; hệ thống thu gom nước thải; hệ thống

cấp điện; hệ thống cấp nước; cây xanh vỉa hè; công viên cây xanh; tường rào và cổng

chào.


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn XD và Môi trường Nam Phương

Địa chỉ: Lô số 14, Đường số 2, KDC cụm kho bãi dọc Quốc Lộ 1D, P. Quang Trung, TP. Quy Nhơn, T. Bình
Định.

8 Chủ đầu tư
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường Công ty TNHH Đầu tư Lê Gia Newland

Dự án: Khu dân cư Phúc Gia Tân

Bảng 1.3. Cân bằng sử dụng đất

Stt Loại đất Diện tích (m2) Tỷ lệ (%)

I Đất quy hoạch khu ở 33.462,13 84,07

1 Đất ở liên kế (148 căn) 15.241,02 38,29

2 Đất ở biệt thự (05 căn) 1.222,70 3,07

2 Đất cây xanh công cộng 4.181,02 10,50

3 Đất giao thông và HTKT 12.817,39 32,20

II Đất hành lang an toàn đường sắt 6.339,55 15,93

1 Đất cây xanh cách ly 3.568,65 8,97

2 Đất gom 2.770,90 6,96


TỔNG CỘNG 39.801,68 100,00

2.3.3.2. Các hạng mục cơng trình

Hiện tại dự án đã thực hiện thi cơng hồn tất các hạng mục cơng trình gồm: san

nền mặt bằng; xây dựng hệ thống cấp điện, cấp nước; xây dựng hệ thống thu gom thoát

nước mưa, thu gom thoát nước thải, xây dựng bể tự hoại 5 ngăn; đã xây dựng 01 căn

biệt thự. Cụ thể quy mô của từng hạng mực cơng trình như sau:

a) Các hạng mục cơng trình chính

Các hạng mục cơng trình chính của dự án bao gồm 148 căn liền kề với diện tích

15.241,02 m2 và 05 căn biệt thự với diện tích 1.222,70 m2. Hiện tại dự án đã xây dựng

01 căn biệt thự diện tích 144 m2, tại khu BT01. Quy mô của các hạng mục cơng trình

chính như sau:

Nhà ở liền kề

- Tổng số nhà: 148 căn.

- Mật độ xây dựng : 71,6 – 100%.

- Tầng cao tối đa : 2,5 tầng.


- Chiều cao tối đa : 22,0m.

- Khoảng lùi trước : Chỉ giới xây dựng trùng chỉ giới đường đỏ.

- Khoảng lùi sau : 0,75m

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tư vấn XD và Môi trường Nam Phương

Địa chỉ: Lô số 14, Đường số 2, KDC cụm kho bãi dọc Quốc Lộ 1D, P. Quang Trung, TP. Quy Nhơn, T. Bình
Định.


×