Tải bản đầy đủ (.pdf) (210 trang)

ĐTM “Trang trại chăn nuôi gà đẻ trứng thương phẩm” Chủ dự án: Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Trang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.36 MB, 210 trang )



ĐTM “Trang trại chăn nuôi gà đẻ trứng thương phẩm”
Chủ dự án: Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Trang

MỤC LỤC

MỤC LỤC.............................................................................................................1
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT..................................7
DANH MỤC CÁC BẢNG......................................................................................8
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ...............................................................................10
1. Xuất xứ dự án..................................................................................................11
1.1. Thơng tin chung về dự án.............................................................................11
1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, dự án đầu tư...........12
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của
pháp luật liên quan..............................................................................................12
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM...................................15
2.1. Văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật........15
2.1.1. Các văn bản pháp luật...............................................................................15
2.1.2. Các quy chuẩn áp dụng.............................................................................20
2.2. Văn bản liên quan đến dự án........................................................................21
2.3. Tài liệu, dữ liệu có liên quan do chủ dự án tự tạo lập.................................21
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động mơi trường...........................................22
3.1. Tóm tắt việc tổ chức thực hiện và lập đánh giá tác động môi trường..........22
3.2. Tổ chức tư vấn thực hiện..............................................................................22
3.3. Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo..............................23
4. Phương pháp đánh giá tác động mơi trường..............................................24
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM.....................................................25
5.1. Thông tin về dự án........................................................................................25


5.1.1. Thông tin về dự án.....................................................................................25
5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất.......................................................................26

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Mê Kông Green Kon Tum - Trang 1

Địa chỉ: 46A Lạc Long Quân, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum – Tel: 02603.701.345 – Fax: 02603.701.345

ĐTM “Trang trại chăn nuôi gà đẻ trứng thương phẩm”
Chủ dự án: Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Trang

5.1.3. Công nghệ sản xuất...................................................................................26
5.1.4. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án....................................26
5.1.4.1. Các hạng mục cơng trình của dự án......................................................26
5.1.4.2. Hoạt động của dự án..............................................................................27
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến
môi trường...........................................................................................................27
5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai
đoạn của dự án....................................................................................................28
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án.........................29
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án.....................29
5.5.1. Chương trình quản lý mơi trường.............................................................29
5.5.2. Chương trình giám sát mơi trường............................................................30
Chương 1. MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN...........................................................32
1.1. Thơng tin chung về dự án..........................................................................32
1.1.1. Tên dự án..................................................................................................32
1.1.2. Tên chủ dự án..........................................................................................32
1.1.3. Tiến độ thực hiện dự án..........................................................................32
1.1.4. Vị trí địa lý của dự án................................................................................32
1.1.5. Hiện trạng quản lý sử dụng đất tại khu vực dự án....................................36
Một số hình ảnh tại khu vực dự án......................................................................37

1.1.6. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về
môi trường...........................................................................................................38
1.1.7. Mục tiêu, quy mô, công suất, công nghệ và loại hình dự án.....................38
1.1.7.1. Mục tiêu của dự án.................................................................................38
1.1.7.2. Loại hình của dự án................................................................................39
1.1.7.3. Quy mơ của dự án...................................................................................39
1.1.5.4. Công suất của dự án...............................................................................39

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Mê Kông Green Kon Tum - Trang 2

Địa chỉ: 46A Lạc Long Quân, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum – Tel: 02603.701.345 – Fax: 02603.701.345

ĐTM “Trang trại chăn nuôi gà đẻ trứng thương phẩm”
Chủ dự án: Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Trang

1.1.5.5. Công nghệ của dự án..............................................................................40
1.2. Các hạng mục cơng trình của dự án............................................................40
1.2.1. Khối lượng và quy mô các hạng mục công trình của dự án......................41
1.2.1.1. Các hạng mục cơng trình chính..........................................................41
1.2.1.2. Các cơng trình phụ trợ...........................................................................43
1.2.1.3. Các hạng mục cơng trình thu gom xử lý chất thải, nước thải và bảo
vệ mơi trường.....................................................................................................43
1.2.3. Các máy móc, thiết bị phục vụ cho q trình hoạt động của dự án...44
1.2.4. Các cơng trình đảm bảo dòng chảy tối thiểu, bảo tồn đa dạng sinh
học; cơng trình giảm thiểu tác dộng do sạt lở, sụt lún, xói lở, bồi lắng, nhiễm
mặn, nhiễm phèn (nếu có).................................................................................45
1.2.5. Các cơng trình giảm thiểu tiếng ồn, độ rung; các cơng trình bảo vệ
mơi truờng khác.................................................................................................45
1.3. Ngun, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện,
nước và các sản phẩm của dự án........................................................................45

1.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án...............................45
1.3.2. Nguồn cung cấp điện nước........................................................................48
1.3.3. Sản phẩm của dự án..................................................................................50
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành.....................................................................50
1.5. Biện pháp tổ chức thi công........................................................................53
1.6. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án.............................53
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án.............................................................................53
1.6.2. Vốn đầu tư.................................................................................................53
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án..........................................................54
Chương 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG
MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN...............................................56
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội...........................................................56
2.1.1. Điều kiện tự nhiên...................................................................................56

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Mê Kông Green Kon Tum - Trang 3

Địa chỉ: 46A Lạc Long Quân, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum – Tel: 02603.701.345 – Fax: 02603.701.345

ĐTM “Trang trại chăn nuôi gà đẻ trứng thương phẩm”
Chủ dự án: Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Trang

2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng.............................................................56
2.1.2.1. Nhiệt độ khơng khí...............................................................................56
2.1.2.2. Độ ẩm.....................................................................................................57
2.1.2.3. Gió..........................................................................................................58
2.1.2.4. Chế độ mưa...........................................................................................58
2.1.3. Điều kiện thủy văn...................................................................................59
2.1.4. Điều kiện kinh tế xã hội khu vực thực hiện dự án................................59
2.1.4.1. Điều kiện về kinh tế..............................................................................59
2.1.4.2. Lĩnh vực văn hóa - xã hội.....................................................................62

2.2. Hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật tại khu vực dự án..........64
2.2.1. Hiện trạng môi trường...............................................................................64
2.2.1.1. Mơi trường khơng khí và vi khí hậu.......................................................64
2.2.1.2. Mơi trường nước ngầm...........................................................................65
2.2.1.3. Môi trường nước mặt..............................................................................66
2.2.1.4. Môi trường đất........................................................................................68
2.2.2. Hiện trạng tài nguyên sinh vật..................................................................68
2.2.2.1. Thảm thực vật.........................................................................................68
2.2.2.2. Hệ động vật.............................................................................................70
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu
vực thực hiện dự án.............................................................................................71
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án với đặc điểm kinh tế
- xã hội khu vực dự án.......................................................................................72
Chương 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG,
ỨNG PHĨ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG..................................................................73
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường
trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án..........................................................73

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Mê Kông Green Kon Tum - Trang 4

Địa chỉ: 46A Lạc Long Quân, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum – Tel: 02603.701.345 – Fax: 02603.701.345

ĐTM “Trang trại chăn nuôi gà đẻ trứng thương phẩm”
Chủ dự án: Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Trang

3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi
trường trong giai đoạn dự án đi vào hoạt động..............................................73
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động................................................................74
3.2.1.1. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn phát sinh chất thải.........74

3.2.1.2. Nguồn gây ơ nhiễm mơi trường khơng khí........................................77
3.2.1.3. Đối với nước thải..................................................................................87
3.2.1.4. Tác động của tiếng ồn và độ rung.......................................................90
3.2.1.5. Đánh giá, dự báo tác động không liên quan đến chất thải...............92
3.2.1.6. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố..................96
3.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất.........................99
3.2.2.1. Cơng trình xử lý nước thải..................................................................99
3.2.2.2. Biện pháp, cơng trình xử lý bụi và khí thải......................................102
3.2.2.3. Biện pháp, cơng trình lưu trữ chất thải rắn.....................................107
3.2.2.4. Biện pháp, cơng trình lưu trữ chất thải nguy hại............................110
3.2.2.5. Biện pháp giảm thiểu tác động khơng liên quan đến chất thải......113
3.2.2.5. Biện pháp, cơng trình phịng ngừa sự cố mơi trường......................116
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường.........127
3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án, kế
hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ môi trường, thiết bị xử lý chất thải,
thiết bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục................................127
3.3.3. Tổ chức bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ môi trường
...........................................................................................................................128
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo
...........................................................................................................................128
CHƯƠNG 4: PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG
ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC.............................................................130
Chương 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG
...........................................................................................................................131

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Mê Kông Green Kon Tum - Trang 5

Địa chỉ: 46A Lạc Long Quân, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum – Tel: 02603.701.345 – Fax: 02603.701.345

ĐTM “Trang trại chăn nuôi gà đẻ trứng thương phẩm”

Chủ dự án: Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Trang

5.1. Chương trình quản lý mơi trường..........................................................131
5.2. Chương trình giám sát mơi trường của chủ dự án................................132
Chương 6. KẾT QUẢ THAM VẤN....................................................................135
6.1. Tham vấn cộng đồng..................................................................................135
6.1.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng...................................135
6.1.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử..................135
6.1.1.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến.................................................135
6.1.1.3. Tham vấn bằng văn bản theo quy định.................................................136
6.1.2. Kết quả tham vấn cộng đồng................................................................136
6.2. Tham vấn chuyên gia, nhà khoa học, các tổ chức chuyên môn (đối với dự án
thuộc phụ lục II)................................................................................................138
6.2.1. Tóm tắt về quá trình tham vấn của các nhà khoa học, chuyên gia.........138
6.2.2. Ý kiến đánh giá của từng nhà khoa học, chuyên gia...............................138
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT....................................................141
1. Kết luận........................................................................................................141
2. Kiến nghị......................................................................................................141
3. Cam kết.........................................................................................................142
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO..................................................144
PHỤ LỤC..........................................................................................................146

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Mê Kông Green Kon Tum - Trang 6

Địa chỉ: 46A Lạc Long Quân, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum – Tel: 02603.701.345 – Fax: 02603.701.345

ĐTM “Trang trại chăn nuôi gà đẻ trứng thương phẩm”
Chủ dự án: Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Trang

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT


ATTP : An toàn thực phẩm
BOD : Nhu cầu oxy sinh hóa
BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
BXD : Bộ Xây dựng
BYT : Bộ Y tế
CHXHCN : Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
COD : Nhu cầu oxy hoá học
CP : Chính phủ
CTNH : Chất thải nguy hại
ĐH : Đại học
DO : Độ oxy hoà tan
ĐTM : Đánh giá tác động môi trường
GHCP : Giới hạn cho phép
KTXH : Kinh tế xã hội
NĐ : Nghị định
NXB : Nhà xuất bản
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
PHMT : Phục hồi môi trường
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
QĐ : Quyết định
QH : Quốc hội
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
TCXD : Tiêu chuẩn xây dựng
TSS : Tổng chất rắn lơ lửng
TT : Thơng tư
TTg : Thủ tướng chính phủ
UBMTTQ : Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc
UBND : Uỷ ban Nhân dân
USEPA : Cơ quan Bảo vệ môi trường của Mỹ

WHO : Tổ chức Y tế Thế Giới

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Mê Kông Green Kon Tum - Trang 7

Địa chỉ: 46A Lạc Long Quân, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum – Tel: 02603.701.345 – Fax: 02603.701.345

ĐTM “Trang trại chăn nuôi gà đẻ trứng thương phẩm”
Chủ dự án: Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Trang

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1.1. Tọa độ vị trí của khu vực dự án..........................................................32
Bảng 1.2. Các hạng mục cơng trình của dự án...................................................40
Bảng 1.3. Các loại máy móc, thiết bị phục vụ cho quá trình hoạt động của dự án
.............................................................................................................................45
Bảng 1.4. Danh mục hoá chất, vắc xin, thuốc thú y, vitamin sử dụng tại dự án.46
Bảng 1.3. Tổng hợp chi phí đầu tư của dự án.....................................................53
Bảng 2.1. Nhiệt độ khơng khí trung bình các tháng trong năm (0C)...................56
Bảng 2.2. Đợ ẩm trung bình tháng các năm (%)................................................57
Bảng 2.3. Tốc độ gió trung bình tháng các năm (m/s)........................................58
Bảng 2.4. Lượng mưa các tháng trong năm (mm)..............................................58
Bảng 2.5. Kết quả đo đạc, phân tích mơi trường khơng khí................................64
Bảng 2.6. Kết quả đo đạc, phân tích mơi trường nước ngầm.............................65
Bảng 2.7. Kết quả đo đạc, phân tích mơi trường nước mặt tại khu vực.............66
Bảng 2.8. Kết quả đo đạc, phân tích mơi trường đất tại khu vực.......................68
Bảng 3.1. Các hoạt động và nguồn gây tác động giai đoạn hoạt động..............73
Bảng 3.2. Danh sách chất thải rắn trong q trình chăn ni...........................76
Bảng 3.3. Danh sách và số lượng chất thải nguy hại phát sinh trong q trình
hoạt động của dự án............................................................................................76
Bảng 3.4. Tải lượng ơ nhiễm từ xe gắn máy.......................................................78

Bảng 3.5. Hệ số ô nhiễm trong khí thải của phương tiện vận chuyển.................79
Bảng 3.6. Ước tính tải lượng các chất khí ơ nhiễm phát sinh từ hoạt động vận
chuyển..................................................................................................................80
Bảng 3.7. Hệ số phát thải từ hoạt động chăn nuôi gia cầm................................81
Bảng 3.8. Nồng độ các chất ơ nhiễm trong khơng khí từ hoạt động chăn nuôi. .82
Bảng 3.9. Định mức chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt.............................87

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Mê Kông Green Kon Tum - Trang 8

Địa chỉ: 46A Lạc Long Quân, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum – Tel: 02603.701.345 – Fax: 02603.701.345

ĐTM “Trang trại chăn nuôi gà đẻ trứng thương phẩm”
Chủ dự án: Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Trang

Bảng 3.10. Tải lượng và nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt phát
sinh trong giai đoạn hoạt động dự án.................................................................88
Bảng 3.11. Thời gian chịu được tối đa tiếng ồn của tai người...........................91
Bảng 3.12. Khoảng cách gần nhất từ vị trí các hạng mục cơng trình tới giếng
khoan khai thác nước ngầm của dự án...............................................................94
Bảng 3.13. Danh mục cơng trình, biện pháp BVMT và kế hoạch thực hiện.....127
-..........................................................................................................................127
Bảng 3.14. Ước tính kinh phí bảo vệ mơi trường giai đoạn vận hành dự án....127
Bảng 3.15. Đánh giá mức độ tin cậy của các phương pháp đánh giá..............128
Bảng 5.1. Tóm tắt chương trình quản lý, giám sát môi trường khu vực dự án. 131
Bảng 5.2. Chương trình giám sát mơi trường trong giai đoạn hoạt động........133
Bảng 6.1. Danh sách những người tham dự cuộc họp lấy ý kiến......................135
Bảng 6.2. Bảng tổng hợp các ý kiến, kiến nghị của đối tượng được tham vấn và
giải trình của chủ đầu tư...................................................................................136
Bảng 6.3. Bảng tổng hợp các ý kiến, kiến nghị của các chuyên gia, nhà khoa học
và giải trình của chủ đầu tư..............................................................................138


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Mê Kông Green Kon Tum - Trang 9

Địa chỉ: 46A Lạc Long Quân, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum – Tel: 02603.701.345 – Fax: 02603.701.345

ĐTM “Trang trại chăn nuôi gà đẻ trứng thương phẩm”
Chủ dự án: Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Trang

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

Hình 1.1. Vị trí khu vực dự án.............................................................................33
Hình 1.2. Quy trình chăn ni gà đẻ trứng thương phẩm...................................51
Hình 3.1. Sơ đồ q trình lên men yếm khí các chất hữu cơ trong chất thải chăn
ni......................................................................................................................83
Hình 3.2. Sơ đồ cấu tạo và nguyên lý hoạt động của bể tự hoại (hình ảnh minh
họa)....................................................................................................................100
Hình 3.3. Sơ đồ hệ thống thốt nước mưa.........................................................102
Hình 3.4. Hình ảnh hệ thống quạt hút được chủ dự án tham khảo áp dụng lắp
đặt cho trang trại...............................................................................................105
Hình 3.5. Sơ đồ xử lý phân gà...........................................................................108
Hình 3.6. Sơ đồ quy trình xử lý gà chết khơng do dịch bệnh............................110
Hình 3.7. Quy trình ứng phó sự cố cháy nổ......................................................119

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Mê Kông Green Kon Tum - Trang 10

Địa chỉ: 46A Lạc Long Quân, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum – Tel: 02603.701.345 – Fax: 02603.701.345

ĐTM “Trang trại chăn nuôi gà đẻ trứng thương phẩm”
Chủ dự án: Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Trang


MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ dự án

1.1. Thông tin chung về dự án

Tại Việt Nam, những năm gần đây, ngành gia cầm đạt tốc độ tăng trưởng
khá cao. Sản lượng trứng sản xuất hằng năm không ngừng gia tăng, từ hơn 8,8 tỉ
quả năm 2015 lên hơn 16 tỉ quả vào năm 2020. Bình quân tăng trưởng về sản
lượng trứng của Việt Nam giai đoạn 2015 - 2020 đạt 12,67%/năm, cao hơn 4 lần
so với mức tăng trưởng bình qn tồn cầu trong cùng giai đoạn.

Tuy nhiên, tiêu thụ trứng ở Việt Nam chỉ đạt 149 quả/người/năm (2020)
trong khi tiêu thụ trứng bình quân của thế giới khoảng 210 - 220 quả/người/năm.
Một số quốc gia tiêu thụ trứng trên 300 quả/người/năm như Mexico, Trung
Quốc, Nhật, Tây Ban Nha, Malaysia, Indonesia,... Tại các quốc gia này, nhu cầu
đối với thịt và trứng gia cầm trong thời gian tới sẽ tiếp tục tăng cao. Do đó, Việt
Nam có nhiều cơ hội để xuất khẩu trứng.

Hiện nay, phát triển kinh tế nông thôn theo mơ hình trang trại chăn ni
gà đẻ trứng với quy trình cơng nghệ vừa tiên tiến vừa tiết kiệm ngày càng chiếm
ưu thế. Chăn nuôi gà đẻ trứng theo mô hình trại lạnh khép kín có thể được xem
là một kỹ thuật phù hợp ở Việt Nam, đã được phổ biến ở các nước phát triển với
ưu điểm như: Đảm bảo tối ưu các điều kiện trong chăn nuôi như nhiệt độ, ánh
sáng, độ ẩm,...; hạn chế tối thiểu rơi vãi thức ăn, ổn định vì khơng bị chi phối
hay ảnh hưởng điều kiện mùa vụ, thời tiết; dễ kiểm sốt bệnh tật; tiết kiệm diện
tích chăn ni nhưng vẫn đáp ứng về điều kiện nhân tạo với vật nuôi; giảm nhân
cơng chăm sóc và giúp giảm thiểu ơ nhiễm môi trường.

Sau khi nghiên cứu thị trường về nhu cầu tiêu thụ trứng và kỹ thuật chăn

ni phù hợp với tiêu chí hiện đại xu hướng thế giới và định hướng quy hoạch
của tỉnh Kon Tum, Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Trang quyết định đầu tư xây
dựng Trang trại chăn nuôi gà đẻ trứng thương phẩm theo hướng khép kín, an
tồn dịch bệnh và bảo vệ môi trường với quy mô 79.000 con gà đẻ trứng thương
phẩm tại Km8, thôn Thanh Trung, phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum, tỉnh
Kon Tum nhằm đáp ứng nguồn thực phẩm trứng: Tươi, sạch nhiều dinh dưỡng
cung ứng cho thị trường tỉnh nhà và các tỉnh lân cận.

Dự án khai thác sử dụng nước dưới đất phục vụ cho công tác chăn nuôi
với quy mô khai thác sử dụng lớn nhất là 22,8m3/ngày đêm. Căn cứ theo STT 9

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Mê Kông Green Kon Tum - Trang 11

Địa chỉ: 46A Lạc Long Quân, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum – Tel: 02603.701.345 – Fax: 02603.701.345

ĐTM “Trang trại chăn nuôi gà đẻ trứng thương phẩm”
Chủ dự án: Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Trang

Mục III Phụ lục IV Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ mơi trường năm 2020 thì dự
án khai thác khống sản; dự án khai thác, sử dụng tài nguyên nước thuộc thẩm
quyền cấp giấy phép về khai thác, sử dụng tài nguyên nước của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh. Do đó, dự án thuộc đối tượng phải lập Báo cáo đánh giá tác động
môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt.

1.2. Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, dự án đầu tư

Căn cứ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ
Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng thì thẩm
quyền phê duyệt dự án “Trang trại chăn nuôi gà đẻ trứng thương phẩm” tại

Km8, thôn Thanh Trung, phường Ngô Mây, thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum
sẽ do đơn vị chủ đầu tư là Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Trang phê duyệt.

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc
gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi
trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy
định khác của pháp luật liên quan

a. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc
gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về BVMT

Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020 và
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, Dự án khai thác sử dụng nước dưới đất
phục vụ cho công tác chăn nuôi với quy mô khai thác sử dụng lớn nhất là
22,8m3/ngày đêm (căn cứ theo số thứ tự 9 Mục III Phụ lục IV ban hành kèm
theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính phủ) nên thuộc đối tượng phải lập
báo cáo ĐTM trình UBND tỉnh Kon Tum phê duyệt.

Đơn vị đã đưa ra các giải pháp giảm thiểu các tác động của dự án đến hệ
sinh thái quanh khu vực dự án, phù hợp với Giải pháp bảo vệ môi trường: Triển
khai các chủ trương, chính sách, nghiên cứu ứng dụng thành tựu của cuộc cách
mạng công nghiệp lần thứ tư vào phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh. Chuyển đổi
mơ hình tăng trưởng theo hướng xanh hóa nền kinh tế, áp dụng mơ hình kinh tế
tuần hồn thơng qua khai thác và sử dụng tiết kiệm, hiệu quả tài nguyên thiên
nhiên và năng lượng dựa trên nền tảng khoa học và công nghệ, ứng dụng công
nghệ số và chuyển đổi số. Khai thác hợp lý và sử dụng tiết kiệm, bền vững tài

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Mê Kông Green Kon Tum - Trang 12


Địa chỉ: 46A Lạc Long Quân, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum – Tel: 02603.701.345 – Fax: 02603.701.345

ĐTM “Trang trại chăn nuôi gà đẻ trứng thương phẩm”
Chủ dự án: Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Trang

nguyên; đẩy mạnh liên kết tinh, liên kết vùng trong việc bảo vệ mơi trường, xây
dựng chương trình hợp tác cụ thể hoặc có thể đề xuất dự án về bảo vệ mơi
trường liên tỉnh giữa tỉnh Kon Tum với các tỉnh lân cận. Đồng thời phù hợp với
Phương án về điểm, tần suất trắc môi trường: Phát triển cơ sở hạ tầng, thiết bị,
mạng lưới quan trắc cho môi trường đất, nước, khơng khí và đa dạng sinh học để
đánh giá hiện trạng và theo dõi diễn biến chất lượng môi trường, kịp thời cung
cấp thông tin, dữ liệu và nâng cao năng lực cảnh báo, dự báo chất lượng môi
trường phục vụ công tác quản lý và bảo vệ môi trường tại Quy hoạch tỉnh Kon
Tum thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được phê duyệt tại Quyết
định số 1756/QĐ-TTg ngày 31/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ.

Ngoài ra, Dự án phù hợp với Quan điểm bảo vệ môi trường: Phát triển
kinh tế - xã hội, kết cấu hạ tầng gắn với bảo vệ môi trường, quản lý tài nguyên
thiên nhiên, khai thác và sử dụng bền vững các nguồn tài nguyên, giữ vững cân
bằng sinh thái; chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, hướng tới một nền kinh
tế xanh, tuần hồn và thân thiện với mơi trường tại Quy hoạch tỉnh Kon Tum
thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon
Tum thông qua tại Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 01/11/2023.

* Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch/chiến lược phát triển
chăn nuôi trên địa bàn tỉnh

Trang trại được đầu tư hiện đại hóa trang thiết bị và công nghệ chuồng
trại đáp ứng yêu cầu phát triển chăn ni an tồn sinh học, an tồn dịch bệnh,
thân thiện với môi trường, chuồng trại chăn nuôi theo hướng tự động hóa cao

nhất với cơng nghệ chuồng kín nhằm giảm thiểu thấp nhất những hệ lụy do chăn
nuôi gây ra với môi trường, đồng thời xử lý chất thải chăn nuôi đảm bảo phù
hợp với mục tiêu đối với nhóm các dự án phát triển cơng nghiệp chuồng trại và
xử lý chất thải chăn nuôi phù hợp với mục tiêu “Hiện đại hóa trang thiết bị và
cơng nghệ chuồng trại đáp ứng yêu cầu phát triển chăn ni an tồn sinh học,
an tồn dịch bệnh, thân thiện với môi trường và đối xử nhân đạo với vật nuôi.
Nâng cao năng lực xử lý chất thải chăn nuôi bảo vệ mơi trường và sử dụng có
hiệu quả nguồn chất thải chăn nuôi” tại Đề án phát triển chăn ni tỉnh Kon
Tum giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn năm 2045 được phê duyệt tại Quyết định
số 1241/QĐ-UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum.

* Mối quan hệ của dự án với các dự án khác

Dự án được thực hiện tại Km8, thôn Thanh Trung, phường Ngô Mây,

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Mê Kông Green Kon Tum - Trang 13

Địa chỉ: 46A Lạc Long Quân, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum – Tel: 02603.701.345 – Fax: 02603.701.345

ĐTM “Trang trại chăn nuôi gà đẻ trứng thương phẩm”
Chủ dự án: Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Trang

thành phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum.

Một số dự án lân cự khu vực dự án trong quy hoạch như sau:

+ Trang trại nấm Mi Ba.

+ Dự án nông nghiệp công nghệ cao tỉnh Kon Tum.


+ Dự án: Cụm công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp tại phường Ngô Mây
và xã Đăk Cấm, thành phố Kon Tum.

Các dự án trên đều đang trong q trình hồn thiện thủ tục pháp lý.

* Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan

Về quy hoạch sử dụng đất: Dự án đã chuyển mục đích sử dụng đất từ Đất
trồng cây lâu năm thành Đất nông nghiệp khác theo hồ sơ số 002056.CM.002.
Do đó, dự án phù hợp với quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thành
phố Kon Tum, tỉnh Kon Tum được phê duyệt tại Quyết định số 261/QĐ-UBND
ngày 12/05/2022 của UBND tỉnh Kon Tum và Kế hoạch sử dụng đất năm 2023
của thành phố Kon Tum đã được phê duyệt tại Quyết định số 206/QĐ-UBND
ngày 12/05/2023 của UBND tỉnh Kon Tum.

Về Quy hoạch chăn nuôi: Trong bán kính 500m quanh dự án khơng có
trường học, bệnh viện, chợ. Vị trí dự án phù hợp với quy định khoảng cách an
tồn trong chăn ni trang trại tại Thông tư số 23/2019/TT-BNNPTNT ngày
30/11/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số
66/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ. Hình thức chăn ni của dự
án phù hợp với Quy hoạch phát triển lĩnh vực nông nghiệp giai đoạn 2011 -
2020, định hướng đến 2025 tại Quyết định số 33/2012/QĐ-UBND ngày
16/08/2012 của UBND tỉnh Kon Tum: “Đối với chăn ni lợn và gia cầm:
Ngồi chăn ni theo truyền thống, cần khuyến khích phát triển nhanh chăn
ni lợn hướng nạc, lợn siêu nạc; các giống gia cầm chuyên trứng, chuyên thịt
theo hướng trang trại, công nghiệp, đảm bảo an tồn sinh học, kiểm sốt dịch
bệnh và bảo vệ mơi trường ở nơi có điều kiện về đất đai, khả năng đầu tư, trình
độ kinh nghiệm chăn ni”. Dự án phù hợp với Quyết định số 45/2020/QĐ-
UBND ngày 30/12/2020 của UBND tỉnh Kon Tum về quy định mật độ chăn

nuôi đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Kon Tum và Quyết định số 1241/QĐ-
UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh Kon Tum về phê duyệt Đề án phát
triển chăn nuôi tỉnh Kon Tum giai đoạn 2021 - 2030, tầm nhìn đến 2045.

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH MTV Mê Kông Green Kon Tum - Trang 14

Địa chỉ: 46A Lạc Long Quân, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum – Tel: 02603.701.345 – Fax: 02603.701.345

ĐTM “Trang trại chăn nuôi gà đẻ trứng thương phẩm”
Chủ dự án: Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Trang

Về quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội: Dự án nằm trong Quy
hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Kon Tum đến năm 2020,
định hướng đến năm 2025 tại Quyết định số 139/QĐ-UBND ngày 06/09/2013
của UBND tỉnh Kon Tum và nằm trong Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021
– 2030, tầm nhìn đến năm 2050 tại Quyết định số 1756/QĐ-TTg ngày
31/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ.

2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM

2.1. Văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật

2.1.1. Các văn bản pháp luật

a. Văn bản Luật

- Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/06/2001 và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 ngày 22/11/2013.


- Luật Hóa chất 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007.

- Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả số 50/2010/QH12 ngày
17/06/2010.

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 18/06/2012.

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 18/06/2014.

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020.

- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015.

- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/06/2015.

- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018.

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/06/2020.

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH13 ngày 17/11/2020.

* Nghị định

- Nghị định số 21/2011/NĐ-CP ngày 29/03/2011 của Chính phủ Quy định
chi tiết và biện pháp thi hành Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả.

- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ Quy định
điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng;


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Mê Kông Green Kon Tum - Trang 15

Địa chỉ: 46A Lạc Long Quân, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum – Tel: 02603.701.345 – Fax: 02603.701.345

ĐTM “Trang trại chăn nuôi gà đẻ trứng thương phẩm”
Chủ dự án: Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Trang

nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm.

- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ Quy định
chi tiết một số điều của Luật Thú y.

- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động.

- Nghị định số 36/2020/NĐ-CP ngày 24/03/2020 của Chính phủ Quy định
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản.

- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng
dẫn Luật Chăn nuôi.

- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy.

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ Sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.

- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định
chi tiết một số nội dung quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì cơng

trình xây dựng.

- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ quản lý
chi phí đầu tư xây dựng.

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ quy định
chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/07/2022 của Chính phủ quy định
về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường.

- Nghị định 46/2022/NĐ-CP ngày 13/07/2022 về việc sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ
Hướng dẫn chi tiết Luật chăn nuôi.

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.

* Thông tư

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Mê Kông Green Kon Tum - Trang 16

Địa chỉ: 46A Lạc Long Quân, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum – Tel: 02603.701.345 – Fax: 02603.701.345

ĐTM “Trang trại chăn nuôi gà đẻ trứng thương phẩm”
Chủ dự án: Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Trang


- Thông tư số 65/2010/TT-BNNPTNT ngày 05/11/2010 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về Ban hành Danh mục bổ sung giống cây trồng,
phân bón được phép sản xuất, kinh doanh, sử dụng và Danh mục thuốc thú y,
vaccine, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y được phép
lưu hành tại Việt Nam.

- Thông tư số 28/2014/TT-BNNPTTN ngày 04/09/2014 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nơng thơn về Ban hành Danh mục hóa chất, kháng sinh cấm
nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia
cầm tại Việt Nam.

- Thông tư 04/2016/TT-BTNMT ngày 29/04/2016 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về nước thải chăn nuôi.

- Thông tư số 06/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/05/2016 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Danh mục, hàm lượng kháng sinh được
phép sử dụng trong thức ăn chăn ni gia súc, gia cầm với mục đích kích thích
sinh trưởng tại Việt Nam.

- Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/05/2016 của Bộ Nông
nghiệp và phát triển nông thôn ban hành quy định về phòng, chống dịch bệnh
động vật trên cạn.

- Thông tư số 10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/06/2016 của Bộ Nông
nghiệp và phát triển nông thôn ban hành Danh mục thuốc thú y được phép lưu
hành, cấm sử dụng ở Việt Nam, công bố mã HS đối với thuốc thú y nhập khẩu
được phép lưu hành tại Việt Nam.

- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/06/2016 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động

vật.

- Thông tư 36/2016/TT-BNNPTNT ngày 26/12/2016 của Bộ Nông nghiệp
và phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Thông tư số 06/2016/TT-
BNNPTNT ngày 31/05/2016 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban
hành Danh mục, hàm lượng kháng sinh được phép sử dụng trong thức ăn chăn
ni gia súc, gia cầm với mục đích kích thích sinh trưởng tại Việt Nam.

- Thông tư số 19/2017/TT-BLĐTBXH ngày 03/07/2017 của Bộ Lao động
Thương binh Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện hoạt động huấn
luyện an toàn, vệ sinh lao động.

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Mê Kông Green Kon Tum - Trang 17

Địa chỉ: 46A Lạc Long Quân, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum – Tel: 02603.701.345 – Fax: 02603.701.345

ĐTM “Trang trại chăn nuôi gà đẻ trứng thương phẩm”
Chủ dự án: Hộ kinh doanh Nguyễn Thị Trang

- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương
quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị
định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất.

- Thông tư số 75/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định về bảo vệ nước dưới đất trong các hoạt động khoan,
đào, thăm dò, khai thác nước dưới đất.

- Thông tư số 41/2018/TT-BYT ngày 14/12/2018 của Bộ Y tế về việc ban
hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia và quy định kiểm tra, giám sát chất lượng

nước sạch dùng cho mục đích sinh hoạt.

- Thông tư số 16/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn xác định chi phí quản lý dự án và tư vấn đầu tư xây dựng.

- Thông tư số 23/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ Nông
nghiệp và phát triển nông thôn Hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về
hoạt động chăn nuôi.

- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường về Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai.

- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ
liệu quan trắc môi trường.

- Thông tư 09/2021/TT-BNNPTNT ngày 12/08/2021 của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển Nông thôn Sửa đổi, Bổ sung một số điều của Thông tư số
07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/05/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
Nơng thơn quy định về phịng chống dịch bệnh động vật trên cạn.

- Thông tư số 12/2021/TT-BNNPTNT ngày 26/10/2021 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn việc thu gom, xử lý chất thải chăn
nuôi, phụ phẩm nông nghiệp tái sử dụng cho mục đích khác.

- Thông tư số 17/2021/TT-BTNMT ngày 14/10/2021 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định việc giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước.

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên

và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Mê Kông Green Kon Tum - Trang 18

Địa chỉ: 46A Lạc Long Quân, TP. Kon Tum, tỉnh Kon Tum – Tel: 02603.701.345 – Fax: 02603.701.345


×