Tải bản đầy đủ (.pdf) (235 trang)

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án đầu tư “Ability Electronics Technology VietNam”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.57 MB, 235 trang )



Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án đầu tư “Ability Electronics Technology VietNam”

MỤC LỤC

MỤC LỤC ...........................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ............................................. iii
DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................................iv
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ...........................................................................................v
Chương I
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .................................................................1
1. Tên chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Ability Electronics Technology VietNam.........1
2. Tên dự án đầu tư: Ability Electronics Technology VietNam..........................................1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư:.........................................................2
3.1. Công suất của dự án đầu tư: .........................................................................................2
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ của dự án
đầu tư: ..................................................................................................................................4
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:........................................................................................98
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của dự án đầu tư: .......................................................................................98
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có): ............................................104
Chương II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG..........................................................106
Chương III
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
......................................................................................................................................... 108
CHƯƠNG IV
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.....................109


1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn cải tạo nhà xưởng và lắp đặt máy móc, thiết bị ......................................................109
1.1. Đánh giá, dự báo các tác động..................................................................................109
1.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện..............................116
2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn dự án đi vào vận hành .............................................................................................118
2.1. Đánh giá, dự báo các tác động..................................................................................118
2.1.1. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn phát sinh chất thải...............................118
2.1.2. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn không liên quan đến chất thải.............130
2.1.3. Đánh giá, dự báo tác động từ việc phát sinh nước thải của dự án.........................135
2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện..............................136
2.2.1. Về cơng trình, biện pháp xử lý nước thải ..............................................................136
2.2.2. Về cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải..........................................................141
2.2.3. Về cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn............................................144
2.2.4. Về cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung .........................................145
2.2.5. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành..............................................................................146
2.2.6. Các biện pháp bảo vệ môi trường khác .................................................................155
3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường ................................156
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo..................157
CHƯƠNG V
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG......................................159

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Ability Electronics Technology VietNam i

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án đầu tư “Ability Electronics Technology VietNam”

A. NỘI DUNG CẤP PHÉP XẢ NƯỚC THẢI VÀ YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI
VỚI THU GOM, XỬ LÝ NƯỚC THẢI ............................................................................159
B. NỘI DUNG CẤP PHÉP XẢ KHÍ THẢI VÀ U CẦU BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG ĐỐI

VỚI THU GOM, XỬ LÝ KHÍ THẢI ................................................................................159
C. BẢO ĐẢM GIÁ TRỊ GIỚI HẠN ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG VÀ CÁC YÊU
CẦU VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ................................................................................159
I. NỘI DUNG CẤP PHÉP VỀ TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG ................................................159
II. YÊU CẦU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG ................160
D. YÊU CẦU VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI, PHỊNG NGỪA VÀ ỨNG PHĨ SỰ CỐ
MƠI TRƯỜNG................................................................................................................160
I. QUẢN LÝ CHẤT THẢI .............................................................................................160
II. YÊU CẦU VỀ PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG ...............162
CHƯƠNG VI
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN.....................163
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án đầu tư: .............163
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp
luật ...................................................................................................................................163
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ.............................................................163
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ...................................................163
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm....................................................163
CHƯƠNG VII ................................................................................................................164
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ....................................................................164
PHỤ LỤC BÁO CÁO....................................................................................................166

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Ability Electronics Technology VietNam ii

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án đầu tư “Ability Electronics Technology VietNam”
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

Ký hiệu Tên viết tắt

BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường

BXD Bộ Xây dựng
BYT Bộ Y tế
CBCNV Cán bộ công nhân viên
NTSH Nước thải sinh hoạt
CP Chính phủ
CTNH Chất thải nguy hại
CTR Chất thải rắn
ĐTM Đánh giá tác động môi trường
KCN Khu công nghiệp
MT Môi trường
KHMT Khoa học môi trường
KTMT Kỹ thuật mơi trường
PCCC Phịng cháy chữa cháy
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
UBND Ủy ban nhân dân
TCXDVN Tiêu chuẩn Xây dựng Việt Nam
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TN&MT Tài nguyên và Môi trường
XLNT Xử lý nước thải
GHCP Giới hạn cho phép
WHO Tổ chức Y tế Thế giới
QĐ Quyết định
GPMT Giấy phép môi trường
HTXL Hệ thống xử lý

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Ability Electronics Technology VietNam iii

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án đầu tư “Ability Electronics Technology VietNam”

DANH MỤC CÁC BẢNG


Bảng 1.1. Quy mô các hạng mục cơng trình của dự án...................................................... 3
Bảng 1.2. Các nội dung kiểm tra chức năng của máy ...................................................... 24
Bảng 1.3. Các bước kiểm tra chức năng của máy ............................................................ 57
Bảng 1.4. Nguyên, vật liệu chính để cải tạo nhà xưởng của Dự án ................................. 99
Bảng 1.5. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến sử dụng lắp đặt tại dự án ...................... 99
Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu của dự án giai đoạn hoạt động ................ 102
Bảng 1.7. Ước tính nhu cầu sử dụng hóa chất trong giai đoạn vận hành....................... 102
Bảng 4.1. Hệ số phát thải chất ô nhiễm đối với xe tải chạy trên đường......................... 110
Bảng 4.2. Kết quả tính tốn nồng độ bụi và khí thải do hoạt động giao thơng trong giai
đoạn cải tạo nhà xưởng và lắp đặt máy móc thiết bị của Dự án..................................... 111
Bảng 4.3. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt giai đoạn cải
tạo nhà xưởng và lắp đặt máy móc, thiết bị.................................................................... 113
Bảng 4.4. Hệ số phát thải của các phương tiện tham gia giao thông ............................. 123
Bảng 4.5. Nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh từ phương tiện vận chuyển .................. 123
Bảng 4.6. Hệ số phát thải chất ô nhiễm đối với xe máy chạy trên đường...................... 124
Bảng 4.7. Nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh từ phương tiện di chuyển của cán bộ công
nhân viên của Dự án ....................................................................................................... 124
Bảng 4.8. Định mức chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt......................................... 126
Bảng 4.9. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm của nước thải sinh hoạt phát sinh trong
giai đoạn hoạt động của dự án ........................................................................................ 127
Bảng 4. 10. Dự báo loại, khối lượng chất thải công nghiệp thông thường phát sinh tại dự
án..................................................................................................................................... 129
Bảng 4.11. Dự báo khối lượng CTNH phát sinh giai đoạn hoạt động dự án ................. 129
Bảng 4.12. Bảng dự báo mức độ rung động giai đoạn vận hành dự án ......................... 132
Bảng 4. 13. Các sự cố hóa chất có thể xảy ra tại các khu vực có sử dụng, lưu chứa hóa
chất.................................................................................................................................. 134
Bảng 4.14. Thơng số kỹ thuật của trạm xử lý nước thải 100m3/ngày.đêm của Công ty Cổ
phần CNCTech Thăng Long .......................................................................................... 140
Bảng 4.15. Thông số kỹ thuật của dàn lạnh âm trần ...................................................... 142

Bảng 4. 16. Danh mục các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án............ 156
Bảng 4.17. Dự tốn kinh phí thực hiện các cơng trình bảo vệ mơi trường .................... 156

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Ability Electronics Technology VietNam iv

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án đầu tư “Ability Electronics Technology VietNam”

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

Hình 1.1. Sơ đồ quy trình lắp ráp máy ảnh kỹ thuật số ...................................................... 5
Hình 1.2. Cấu tạo chi tiết thiết bị........................................................................................ 6
Hình 1.3. Hình ảnh các linh kiện điện tử được gắn vào bảng mạch................................... 7
Hình 1.4. Hàn tay bằng hợp kim thiếc............................................................................... 7
Hình 1.5. Bo mạch đã gắn chíp điện tử .............................................................................. 8
Hình 1.6. Các linh kiện cấu tạo khung ............................................................................... 9
Hình 1.7. Hình mơ phỏng khung bán thành phẩm ............................................................. 9
Hình 1.8. Hình ảnh Camera giám sát ............................................................................... 25
Hình 1.9. Sơ đồ quy trình lắp ráp Camera giám sát ......................................................... 26
Hình 1.10. Hình ảnh các linh kiện điện tử được gắn vào bảng mạch............................... 28
Hình 1.11. Hàn tay bằng hợp kim thiếc............................................................................ 28
Hình 1.12. Bo mạch đã gắn chíp điện tử .......................................................................... 28
Hình 1.13. Sơ đồ quy trình lắp ống kính và hiệu chỉnh................................................... 29
Hình 1.14. Hình ảnh thành phần cấu tạo khung ............................................................... 30
Hình 1.15. Sơ đồ q trình lắp khung hồn thiện bộ mạch điều khiển ............................ 31
Hình 1.16. Hình ảnh cấu tạo nắp trước............................................................................. 32
Hình 1.17. Sơ đồ quy trình lắp ráp nắp trước ................................................................... 33
Hình 1.18. Sơ đồ quy trình lắp ráp nắp sau ...................................................................... 34
Hình 1.19. Sơ đồ quy trình lắp ráp hồn thiện ................................................................. 35
Hình 1.20. Hình ảnh máy kiểm tra thiết bị ....................................................................... 36
Hình 1.21. Hình ảnh sản phẩm camera giám sát và các thiết bị quang học ..................... 37

Hình 1.22. Quy trình lắp ráp thiết bị truyền tải và các thiết bị quang học của dự án....... 38
Hình 1.23. Thành phần cấu ống kính ............................................................................... 40
Hình 1.24. Thành phần cấu tạo khung.............................................................................. 41
Hình 1.25. Thành phần cấu tạo nắp trước ........................................................................ 42
Hình 1.26. Thành phần cấu tạo nắp sau............................................................................ 50
Hình 1.27. Hình ảnh cấu tạo các bộ phận......................................................................... 51
Hình 1.28. Thành phần cấu ống kính ............................................................................... 58
Hình 1.29. Quy trình lắp ráp máy in ảnh .......................................................................... 59
Hình 1.30. Các bộ phận lắp ráp ống kính và cảm biến..................................................... 61
Hình 1.31. Hình ảnh lắp đặt ống kính vào bảng mạch ..................................................... 61
Hình 1.32. Hình ảnh cấu tạo khung máy chính ................................................................ 62
Hình 1.33. Hình ảnh cấu tạo bộ mạch điều khiển ............................................................ 69
Hình 1.34. Hình ảnh cấu tạo nắp trước............................................................................. 74
Hình 1.35. Hình ảnh cấu tạo nắp trước............................................................................. 76
Hình 1.36. Hình ảnh cấu tạo các bộ phận chính của máy in ảnh ..................................... 80
Hình 1.37. Hàn tay bằng hợp kim thiếc........................................................................... 82
Hình 1.38. Bo mạch đã gắn chíp điện tử .......................................................................... 83
Hình 1.39. Quy trình lắp ráp loa....................................................................................... 84
Hình 1.40. Quy trình lắp ráp khung ảnh kỹ thuật số ........................................................ 91
Hình 1.41. Sơ đồ quy trình xử lý, quản lý sản phẩm lỗi................................................... 98
Hình 1.42. Hình ảnh vị trí lơ đất nơi thực hiện dự án .................................................... 105
Hình 4.1. Tác động của tiếng ồn tới con người .............................................................. 131
Hình 4.2. Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn .................................................................................. 136
Hình 4.3. Sơ đồ quy trình cơng nghệ HTXL nước thải sinh hoạt tập trung công suất
100m3/ngày.đêm của Công ty Cổ phần CNCTech Thăng Long .................................... 137
Hình 4.4. Hệ thống thu gom và thoát nước mưa chảy tràn của Công ty Cổ phần
CNCTech Thăng Long ................................................................................................... 141

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Ability Electronics Technology VietNam v


Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án đầu tư “Ability Electronics Technology VietNam”

Hình 4.5. Hình ảnh máy hút khói HAKKO 493............................................................. 143
Hình 4.6. Hình ảnh mơ tả dấu hiệu cần thay than của thiết bị ....................................... 144
Hình 4.7. Sơ đồ ứng phó sự cố tràn đổ, rị rỉ hóa chất.................................................... 151

Chủ dự án đầu tư: Cơng ty TNHH Ability Electronics Technology VietNam vi

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án đầu tư “Ability Electronics Technology VietNam”
Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Ability Electronics Technology VietNam

- Địa chỉ trụ sở chính: Nhà xưởng R4, Lơ I26-A, KCN Bá Thiện - Phân Khu I, xã
Thiện Kế, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:

Ông: CHEN, CHIEN - HSING Chức danh: Tổng giám đốc

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành
viên mã số doanh nghiệp 2500711950 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và
Đầu tư tỉnh Vĩnh Phúc cấp đăng ký lần đầu ngày 19 tháng 12 năm 2023;

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 5482032666 do Ban Quản lý các
Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc chứng nhận lần đầu ngày 15 tháng 12 năm 2023.

2. Tên dự án đầu tư: Ability Electronics Technology VietNam


- Địa điểm dự án đầu tư: Dự án được thực hiện tại nhà xưởng cho th của Cơng
ty Cổ phần CNCTech Thăng Long có tổng diện tích sàn thuê là 15.015 m2/03 tầng tại
Nhà xưởng R4, Lô I26-A, KCN Bá Thiện - Phân Khu I, xã Thiện Kế, huyện Bình Xun,
tỉnh Vĩnh Phúc. Cơng ty Cổ phần CNCTech Thăng Long được phép cho thuê nhà xưởng
dư thừa theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 0068808863 được Ban Quản
lý các KCN tỉnh Vĩnh Phúc chứng nhận lần đầu ngày 27/7/2022 và Giấy phép môi
trường được UBND tỉnh cấp số 1535/GPMT-UBND ngày 19/8/2022.

- Báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án do Công ty TNHH Ability Electronics
Technology VietNam tự lập và phê duyệt.

- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư công): Tổng mức đầu tư của dự án 366.750.000.000 VNĐ (Bằng chữ: Ba trăm sáu
mươi sáu tỷ, bảy trăm năm mươi triệu đồng Việt Nam), thuộc mục II, phần B, phụ lục I,
ban hành kèm theo Nghị định số 40/2020/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật đầu tư công 2019), nên thuộc dự án nhóm B.

Theo quy định của luật BVMT 2020 và Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10
tháng 01 năm 2022 của Chính phủ, dự án được phân loại như sau:

+ Dự án thuộc phụ lục II, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm
2022 của Chính phủ quy định chi tiết tại Mục 17, cột 4 thuộc loại hình sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường cơng suất trung bình;

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Ability Electronics Technology VietNam 1

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án đầu tư “Ability Electronics Technology VietNam”
+ Dự án khơng có yếu tố nhạy cảm theo quy định tại điểm c, khoản 1, điều 28 của


Luật BVMT, quy định chi tiết tại khoản 4, điều 25, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ;

+ Dự án có tổng mức đầu tư thuộc nhóm B theo phân loại của Luật Đầu tư cơng
nên dự án thuộc số thứ tự 1 và 2 phụ lục IV, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng
01 năm 2022 của Chính phủ, thuộc dự án nhóm II theo phân loại dự án của Luật BVMT
2020;

+ Do đó, dự án khơng thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi
trường quy định tại khoản 1, điều 30 Luật BVMT 2020. Dự án thuộc đối tượng phải thực
hiện lập GPMT theo quy định tại khoản 1, điều 39, Luật BVMT 2020. Thẩm quyền cấp
giấy phép môi trường cho dự án là cấp tỉnh theo quy định tại khoản 3, điều 41, Luật
BVMT.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư:
3.1. Công suất của dự án đầu tư:

- Công suất thiết kế:
+ Sản xuất máy ảnh kỹ thuật số, camera giám sát và thiết bị quang học: 250.000
sản phẩm/năm;
+ Sản xuất ống kính (Lens): 30.000 sản phẩm/năm;
+ Sản xuất máy in ảnh: 30.000 sản phẩm/năm;
+ Lắp ráp và hàn dán linh kiện trên bản mạch: 300.000 sản phẩm/năm;
+ Sản xuất loa: 5.000 sản phẩm/năm;
+ Sản xuất khung ảnh kỹ thuật số:168.400 sản phẩm/năm;
+ Sản xuất thiết bị truyền tải: 210.000 sản phẩm/năm.
Tổng công suất là 993.400 sản phẩm/năm.

STT Mục tiêu Trọng lượng Công suất (sản Trọng lượng
gr/sản phẩm phẩm/năm) thành phẩm
Sản xuất máy ảnh kỹ thuật số,

1 camera giám sát và thiết bị 147,25 250.000 (kg/năm)

quang học 15 30.000 36.812,5
2 Sản xuất ống kính (Lens) 253 30.000
3 Sản xuất máy in ảnh 50 300.000 450
4 Lắp ráp và hàn dán linh kiện 800 5.000 7.590
520 168.400 15.000
trên bản mạch 4.000
5 Sản xuất loa 87.568
6 Sản xuất khung ảnh kỹ thuật

số

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Ability Electronics Technology VietNam 2

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án đầu tư “Ability Electronics Technology VietNam”

7 Sản xuất thiết bị truyền tải 172,33 210.000 36.189,3
Tổng 993.400 187.609,8

- Quy mô diện tích dự án:

+ Theo hợp đồng chuyển nhượng quyền thuê lại đất, cơ sở hạ tầng và cơng trình
trên đất số HD01-2023 ngày 22/12/2023 thì chủ dự án nhận chuyển nhượng lại quyền
th lại đất, cơ sở hạ tầng và cơng trình xây dựng trên đất của Công ty Cổ phần
CNCTech Thăng Long với cơng trình nhà xưởng sản xuất R4 diện tích 5.005 m2 quy mơ
03 tầng (diện tích sàn 15.015 m2) cùng các hệ thống, thiết bị sẵn kèm theo (trên diện tích
đất là 8.682,9 m2).

+ Quy mô các hạng mục công trình của dự án như sau:


Bảng 1.1. Quy mô các hạng mục cơng trình của dự án

STT Hạng mục Diện tích sàn (m2)

1 Tầng 1 5.005
- Nhà ăn và khu thay giày dép 714
- Khu trung tâm nhận liệu 540
- Khu vực kho 2.031
- Khu vực kiểm tra của QA 353
- Văn phịng, phịng họp, sảnh tiếp đón 828
- Hành lang lối đi và các khu vực phụ trợ khác 539
2 Tầng 2 5.005
- Xưởng sản xuất (lắp ráp, đóng gói) 3.376
- Văn phòng 213
- Phịng cơng vụ và thiết bị 210
- Phòng để phụ liệu 69
- Phòng IT 61
- Hành lang lối đi và các khu vực phụ trợ khác 1.076
3 Tầng 3 5.005
- Xưởng SMT 981
- Kho điện tử 307,4
- Văn phòng 248,85
- Phòng thử nghiệm 120
- Phòng vệ sinh linh kiện kết cấu 140
- Kho liệu kết cấu sản phẩm phụ kiện 122
- Khu vực lắp ráp lens 463
- Khu vực lắp ráp sản phẩm phụ kiện 474,4
- Khu vực thay quần áo cho nhân viên 168
- Hành lang lối đi và các khu vực phụ trợ khác 1.980,35

15.015
Tổng

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Ability Electronics Technology VietNam 3

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án đầu tư “Ability Electronics Technology VietNam”
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ của dự
án đầu tư:

Dự án sử dụng công nghệ hiện đại, máy móc mới 100% từ các nhà sản xuất uy tín,
thân thiện mơi trường, các cơng đoạn thủ cơng đều có sự hỗ trợ của máy móc, khơng phát
sinh nước thải sản xuất.

Sau mỗi cơng đoạn sản xuất, sẽ có hoạt động kiểm tra chất lượng bằng các máy
móc chuyên dụng, bán thành phẩm chưa đạt được sửa chữa ngay hoặc loại bỏ, giúp giảm
tỷ lệ phế phẩm trong sản xuất.

Công nghệ dự án lựa chọn là phù hợp, hiện đại, tiên tiến, đảm bảo hoạt động sản
xuất đem lại hiệu quả cho nhà đầu tư và không gây ảnh hưởng xấu đến môi trường quá
mức cho phép.

Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất các sản phẩm của dự án như sau:
a. Quy trình sản xuất máy ảnh kỹ thuật số:

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Ability Electronics Technology VietNam 4

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án đầu tư “Ability Electronics Technology VietNam”
Quy trình lắp ráp máy ảnh kỹ thuật số như sau:

Hình 1.1. Sơ đồ quy trình lắp ráp máy ảnh kỹ thuật số


Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Ability Electronics Technology VietNam 5

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án đầu tư “Ability Electronics Technology VietNam”
 Thuyết minh quy trình lắp ráp máy ảnh kỹ thuật số:
Toàn bộ các bộ phận của thiết bị được chủ dự án mua về như: vỏ trước, vỏ sau, vỏ

dưới, vỏ nguồn, bảng mạch điện tử, các nút vặn, ốc vít,… sau đó kiểm tra để đảm bảo các
ngun liệu khơng bị hư hỏng, gãy vỡ trong q trình vận chuyển.

Sau khi kiểm tra các bộ phận đủ điều kiện được chuyển đến công đoạn lắp ráp.
Lắp ráp bảng mạch (SMT) và các cảm biến (Sensor) và ống kính của máy; gắn các
chíp mạch điện tử để tạo thành liên kết bảng mạch điện tử (DIP). Lắp ráp các bán thành
phẩm trên vào khung mạch điều khiển thành một mạch điều khiển hoàn thiện. Lắp ráp
hoàn thiện mạch điều khiển đã liên kết bằng các ốc vít và keo dán. Cơng đoạn SMT và
DIP phát sinh chất thải rắn là nguyên liệu sản xuất bị lỗi và mùi hơi của q trình hàn.
Ngun liệu sản xuất bị lỗi kỹ thuật sẽ được chuyển trả về nhà cung cấp, một phần nhỏ
các linh kiện bị hư hỏng trong quá trình lắp ráp sẽ được thu gom và xử lý như chất thải
rắn thông thường.
Vỏ trước, vỏ sau, vỏ dưới, vỏ nguồn của thiết bị được chuẩn bị sẵn, sau công đoạn
trên, tiến hành lắp ráp 2 nắp vào bộ phận bo mạch, các ron bảo vệ mạch điện tử bên trong
cần thiết để giúp thiết bị có thể chống bụi và chống nước theo các chuẩn IP nhất định của
từng dòng sản phẩm.
Sản phẩm sau khi lắp ráp hoàn thiện được đưa qua thiết bị kiểm tra chức năng
hoạt động của từng thiết bị. Nếu thiết bị không hoạt động, công nhân sẽ tháo ra để kiểm
tra lỗi tại các mối hàn, vị trí gắn dây điện đã chắc chắn và kín chưa, nếu hở thì sẽ hàn lại
cho kín. Sau đó thiết bị được lắp ráp lại và đưa quay trở lại quy trình kiểm tra 1 lần nữa
trước khi đóng gói. Cơng đoạn đóng gói phát sinh chất thải rắn là các thùng carton hoặc
bao bì bị lỗi, rách, móp méo.


Hình 1.2. Cấu tạo chi tiết thiết bị

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Ability Electronics Technology VietNam 6

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án đầu tư “Ability Electronics Technology VietNam”
Thuyết minh chi tiêt quy trình lắp ráp bộ mạch điều khiển
1.a. Quy trình SMT (Gắn kết các linh kiện điện tử):
Toàn bộ bảng mạch điện tử và các linh kiện gắn trên bảng mạch được mua từ các

đơn vị cung cấp khác để lắp ráp thành bảng mạch, dự án không sản xuất bộ phận này.
Đầu tiên bảng mạch chưa gắn linh kiện được đưa vào kiểm tra mã số và quan sát ngoại
quan theo tiêu chuẩn để đảm bảo đạt chất lượng trước khi đưa vào sản xuất. Sau khi
nguyên liệu được kiểm tra xong sẽ chuyển cho công nhân dùng tay gắn những linh kiện
như dây điện, triac, tụ điện, cầu chì, điện trở, miếng dán tản nhiệt… Cơng nhân sử dụng
máy hàn tay bằng hợp kim thiếc.

Hình 1.3. Hình ảnh các linh kiện điện tử được gắn vào bảng mạch

Hình 1.4. Hàn tay bằng hợp kim thiếc
1.b. Quy trình DIP (Gắn chíp điện tử):
Nguyên liệu đầu vào là bản mạch PCB từ quy trình SMT đã sản xuất.
DIP là một trong những thành phần cơ bản của các linh kiện điện tử, được gọi là
cơng nghệ gói hai dịng, dùng để chỉ các chip mạch tích hợp được đóng gói theo dạng
yếu tố hai dòng, cũng được sử dụng trong hầu hết các mạch tích hợp vừa và nhỏ. Hình
thức, số lượng chân thường khơng q 100. Chip CPU của cơng nghệ gói DIP có hai
hàng chân cần được cắm vào ổ cắm chip có cấu trúc DIP. DIP có thể được chèn trực tiếp
lên bảng mạch có cùng số lỗ và cách sắp xếp hình học để hàn.
Cơng nghệ đóng gói DIP phải đặc biệt cẩn thận khi cắm và rút phích cắm khỏi ổ
cắm chip để tránh làm hỏng chân chip điện tử.


Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Ability Electronics Technology VietNam 7

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án đầu tư “Ability Electronics Technology VietNam”

Hình 1.5. Bo mạch đã gắn chíp điện tử
1.c. Quy trình lắp ráp ống kính và cảm biến:

Bước 1: Lắp Mơ đun ống kính Bước 2: Dán băng dính lên mặt sau
và cảm biến ống kính

Bước 3: Gắn ống kính trang trí bên ngồi ống kính chính

1.d. Lắp ráp khung và hồn thiện bộ mạch điều khiển:
Các linh kiện cấu tạo khung:

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Ability Electronics Technology VietNam 8

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án đầu tư “Ability Electronics Technology VietNam”

Hình 1.6. Các linh kiện cấu tạo khung

Hình 1.7. Hình mơ phỏng khung bán thành phẩm

Quy trình lắp ráp như sau:
Bước 1: Dán vải dẫn điện vào khung

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Ability Electronics Technology VietNam 9

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án đầu tư “Ability Electronics Technology VietNam”


Bước 2: Dán mút pin

Bước 3, 4: Lắp bo mạch chủ vào khung

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Ability Electronics Technology VietNam 10

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án đầu tư “Ability Electronics Technology VietNam”

Bước 5,6: Tại bo mạch bên trên, lắp vào khung theo vị trí của pin

Bước 7,8: Lắp loa, bo mạch đèn flash vào khung trước

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Ability Electronics Technology VietNam 11

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của dự án đầu tư “Ability Electronics Technology VietNam”

Bước 9: Lắp miếng sắt SPK

Bước 10, 11: Sắp xếp dây đền flash và dây loa

Chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Ability Electronics Technology VietNam 12


×