Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

Báo cáo đề xuất cấp gpmt mỏ núi sò hiệp lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (29.87 MB, 90 trang )

| CONG TY TNHH KHOANG SAN HIEP LUC

BAO CAO DE XUAT
CAP GIAY PHEP MOI TRUONG
của cơ sở đầu tư khai thác — chế biến mỏ đá Puzolan Núi Sị, cơng suất
1.414.158 m vật liệu nguyên khai/năm tại xã Suối Rao, huyện Châu Đức,
tỉnh Bà Ria — Ving Tau.
|

ke Ba Ria-Viing Tau, thang? nam 2023

CONG TY TNHH KHOANG SAN HIEP LUC

BAO CAO DE XUAT
CAP GIAY PHEP MOI TRUONG

của cơ sở đầu tư khai thác — chế biến mỏ đá Puzolan Núi Sò, công suất
1.414.158 mỶ vật liệu nguyên khai/năm tại xã Suối Rao, huyện Châu Đức,

tinh Ba Ria — Vũng Tàu.

CHỦ CƠ SỞ DON VI TU VÁN/
CONG TY TNHH KHOANG SAN HIEP LUC TRUNG TAM NGHIEN CUU
VAP [ÉN¿ WCÉO NAM BỘ

' L7ÓS
NY,

T.pà 92

Nguyễn Kông



Bà Rịa-Vũng Tàu, thángƒ năm 2023

MUC LUC

1. Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH Khoáng Sản Hiệp Luc..

bu. ................... .. ..

2.1. Địa điểm cơ sở

2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến mơi
trường GÚa GỠ SỬ... herieeskLAIAĐSTG.0110161001800105ELE411611604481814 1

2.3. Quyết định phê đuyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường....2

2.4..Quy TỔ CỦa CƠ: SỞ gato ngoiBnnenisa266024608

3. Công suất, công nghệ, sản phâm sản xuât của cơ sở

3.1. Công suất hoạt động CỦa CƠ SỞ................ cv tì tt 202121221122r1e 2

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ SỞ................- c2 t2 t2 H202...re 3

3.3. Sản phẩm CỦa CƠ SỞ.............: 51 2t 12112211222 H221 9

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung

câp điện, nước của cơ sở


4.1. Nhu cầu vật liệu khai thác

4.2. Nhu cầu nhiên liệu........t.2..1.12.20.2 1.2.22..2:2.:2:1.:01:.2eH2r2rr2rr2ritrg 9

43. Nhu cau strdime din mane. .c.ccsneccunsessssecceserneemneennnnmnrerrenvenenennecen 10

4.4. Nhu cầu sử dụng vật liệu nỗ công nghiệp......5: .5c.t ...r..ê ..n .-- 11
9) ng go con... ................ 11

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ SỞ.......5t..222.222.22.H.....tsr:e- 17

Chữ ÏT...................exeeesieesssssssssisildDESISGISREESIERGTRSSHIGGGIAASIGG.THBSE8HSĐSENSNG000808 20

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI

TRUONG .............................. 20

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
-: 5: tt t2t2 222 HH he 20
phân vùng mơi trường (nêu CĨ).................--

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trường (nếu có): Khơng thay
DO nh ...d.Aa..aGa5.ẴĂẴ1.ằĂĂ... 20

Chương IH

KET QUA HOAN THANH CAC CONG TRINH, BIEN PHAP BAO VE MOI
I10/00/90 ogaat....... .. 21

1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải........................ 21


1.1. Thu gom, thoat nur6 ma oo. cececcceeecrenece eeeneecseescsseeeesscseesnensseseneeeteceretteneeeneasnenens 21

1.2. Thu gom, thoat nue thai... ccccccceeese eesneseesesse esnescssese eenee esseeentise eneee seeneeesentys 26

1.3. Xử lý nước thẢI:::‹‹.......c. c6 202210012e n2e2n22 28

2. Cơng trình, biện pháp xử ly bụi, khí thai..............

2.1. Tại khai trưỜnB:................. cành 11kg ghdHHHHHghHHHHHHH 31

2.2. Tại khu vực D111 <2 -11....ÀÀÀ.ã1.1. diSinisteesesenaeaecteretesinrveonver 33

2.3. Trên đường vận chuyển trong và ngoài mỎ.....................---:::cccccretieetirrretrrerereriee 35
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường............................. 36
.h:. :..n...ƠƠƠƠƠƠ.Ơ ..Ơ ..Ơ ... 36
$2. PHẾ HỆ ssuannbenDiindinsdneeeiekEaeieereaerrreremiisnhnei145D.T011000//1/000003100 37
E8» ð 6n... ............. 37
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ...........................---ccccccccse 38
4.1. Dự báo khối lượng chất thải nguy hại phát sinh trong q trình vận hành............ 38
4.2. Cơng trình lưu giữ chất thải nguy hại.....................-...ccccccnnthhrrrrrrerrrrrerree 39

5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng 0. TT. ......... 41

5.1. Biện pháp giảm thiểu chấn động rung, đá văng khi nỗ mìn......................--..--------- 41

5.2. Biện pháp giảm thiểu HỆN ỒN d.ccccsc.ck Bark.skeitrsesseSHDTBTĐGG11008000018070108208. 42

6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự GỖ miỗi EHHE,..........csesesreiees2140285610130086


7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác......................----------

7.1. Cơng tác phịng chống cháy nổ, phịng cháy chữa cháy
1.2. Giảm thiểu ô nhiễm tiêu cực đến đời sống dân cư quanh mỏ và người lao động..43

8. Các nội dung thay đổi so với Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh

giá tác động môi trường (nêu CÓ):..................---c:crsctenhhehhhhhhtdtrrmrrdrlrlrrsrrrrree 45
9, Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp (khi đề nghị cấp lại
giấy phép môi trường quy định tại điểm e khoản 4 Điêu 30 Nghị định 08/2022/NĐ-CP):

Không.......... 3

10. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện dự án cải tạo, phục hồi môi trường, phương án

bồi hoàn đa dang sinh hỌC:..........2.191.121.12.222.2,.t ----r 5:5i 22ct22 46

10.1. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện các hạng mục cơng trình ........................... 46

10.2. Kinh phí thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường ................. --.-ccccstesrhereerrrrree 51

10.3. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện công tác ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường

1.1. Ngudn phat sinh nue thai cong nghi6p.n......ccccccccccceseceeseeeeeeeeeeeeeeeeeeseeeesseensnenennans 57
1.2. Nguồn phát sinh nước thải sinh hoạt..........t.t t.tt.tt.tt.tt.tt.tt-rr-rr-rtt-rr-ri-rr-ro-ie 57

1.3. Dòng nước thải

1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải... 57


1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải ............................. 58

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: Khơng...............................---.---- Tu an 59

3. Nội dung cap phép về tiếng ồn, độ rung ....................----:cc+csrttitrhhthrrrrrrrrrirriee 59

3.1. Nguồn phát sinh tiếng Ôn, Ộ: THHNĐii8108ni0x1E011ne000.124 121001 D 59

3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung.........................:-:cstsnhnnerreeeeirrie 59

3.3. Giới hạn của tiếng Ổn, EO LUNE svsescsvsareesosonenennenssesnqitni aticsueantune eieniebannacnes naeriens 59

4, Néi dung dé nghi cấp phép của cơ sở thực hiện dich vy xt ly chất thải nguy hại:
Không thuộc đổi tượng.....22.c t.htt.h2.thh.hh.nhh.th.hth.tt.gnr.tr.rir.ir.tdt.rl-rrrcrr:rre 59

5. Nội dung đề nghị cắp phép của cơ sở có nhập khẩu phế liệu từ nước ngồi làm ngun

liệu sản xuất: Khơng thuộc đổi tượng..................-...--c-cccccenehererrrrrrrrrrrrrrnrrrire 59

Chương V................- ác c c2 t1211211211211121. 022 HH tHgg ghi 60
KẾT QUÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..................................... 60
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải:.............................----------+ 60
1.1. Chương trình quan trắc nước thải định kỳ năm 2021..........................---------------- 60
1.2. Chương trình quan trắc Nước thải định kỳ năm 2022..........................------cccsccee 62
2. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với bụi, khí thải..............................-------+ 64
2.1. Chương trình quan trắc bụi, khí thải định kỳ năm 2021........................-......-------- 64
2.2. Chương trình quan trắc bụi, khí thải định kỳ năm 2022.......................------------+ccc: 68
3. Kết quả quan trắc môi trường trong quá trình lập báo cáo (Chỉ áp dụng đối với cơ sở
không phải thực hiện quan trắc chất thải theo quy định): Không thuộc đôi tượng....... 71
ea=i0/9)162 20 ................ ...Ơ ... 72

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ..............................- 72
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải: Khơng thuộc đối tượng áp
lẽ ố. . (aannann an 72

2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp

m8... 11 72

2.1. Chương trình quan tráo rỗi trường Hinh KỸ? punaasansinisiiieerrrririariee 72
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: Khơng áp dụng...................... 73

2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục
khác thao quy định của pháp luật có liên quan hoặc tho đề xuất của chủ cơ sở: Không.

iv

3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm: ...................--‹-¿cccccscccsscerrierrie 75

3.1. Mơi trường khơng khí xung quanh .......................-.-------s-cccnhhhhhhrhrretrtrrtrrrree 75

3.2. Giám sát Khơng khí lao động: 05 điểm ...............se..e.er.r.rr.rr.r.rr.r.rr.r.rr.rcie 76

3.3. Mơi trường NƯỚC................ 5c 2 tt 12H HH 76

Chương VII

KET QUA KIEM TRA, THANH TRA.....................---5222+cctrrtttrtrtrtttttitrirrrreriiriie
VE BAO VE MOI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ.......................------::ccc2csvirrrrrrrrrirrrree 79

1. Về công tác bảo vệ mơi trường: .................--..------:srtththhrhrhrhhhhererrrerie 79

2. Các cơng trình xử lý nước thải và khí thải:......................-----ccceehereeereertrrtrtrrrree 79

CHUONG VIII

68:00. 6esei. 61. .............. 81

1. Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường
81

V

DANH MỤC BẢNG BIÊU

Bang 1.1. Bang tổng hợp công suất các trạm nghiền sàng
Bảng 1.2. Danh mục các sản phẩm của cơ sở
Bảng 1.3. Nhu cầu nhiên liệu..........................
Bảng 1.4. Tổng hợp nhu cầu sử dụng điện tại cơ SỞ........................-cs theo
Bảng 1.5. Tiêu hao vật liệu nỗ lỗ khoan lớn hàng năm .....................:.......cccccccccrree
Bảng 1.6. Lượng mưa các năm từ 20182022................--c-cc:cceeehhheretrrrrrrrttrrrrire
Bảng 1.7. Bảng dự tính lượng nước mưa rơi vào khu vực dự án......................---ccccccBảng 1.8. Nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt..................--.-csccccccetthhnttrrrrrrrrrreriee 14
Bảng 1.9. Bảng cân BANS HƯỚU:¡ocsinsntstobieGSDEEEBBISEENHSEaE2A342020/444001.0009000300.,32 16
Bảng 1.10. Lưu lượng xả nước thải ra môi trường .................. ---‹‹csscxseetthtthtrrrreerre 17
Bảng 3.1. Thông số kỹ thuật của bể tự hoại dung tích 3,8 mỶ............................-....--..-- 28
Bảng 3.2. Bảng tổng hợp khối lượng và thành phần CTNH dự báo phát sinh tại mỏ... 38
Bảng 3.3. Giới hạn độ rung CN PÉTN.......... on g8080GI001164HDRĐ3ABDB880980811210100510201niucnni 4I
Bảng 3.4. Giới hạn tiếng ồn cho phép Tc 2i f4E3-9EtiESi00K1208900M935304147 02. i142203/.82205814)23904028374550034 42
Bang 3.5. Bang tong hợp một số nội dung thay đổi so với báo cáo ĐTM.................... 45
Bảng 3.6. Bảng tổng hợp các công tác cải tạo, phục hồi môi trường theo dự án đã được
phê duyỆt.................. cv t2 122g HH HH HH HH HH 46

Bảng 3.7. Tiến độ thực hiện cải tạo, phục hồi môi trường theo dự án cải tạo đã được phê
QUYỆT............. HH 10021012 11t kh HH d1 11T. 48
Bang 3.8. Bang tong hop kinh phi cai tao, phục hồi môi trường...................-.-----.ccxccc: 51
Bảng 3.9. Bảng kế hoạch thực hiện nộp tiền ký quỹ cải tạo, phục hồi môi trường...... 54
Bang 3.10. Bang tong hợp các hạng mục cơng trình bảo vệ môi trường tại mỏ........... 55
Bảng 4.1. Bảng tổng hợp các chấtô nhiễm và giá trị giới hạn của các chấtô nhiễm theo
dịng nước thải cơng nghiỆp.................. ch hhhhhhhhhhhhhghrrrrtrrrirririnr sự
Bảng 4.3. Giới hạn tiếng ồn cho phép...........22.22.22.22..t .--r -¿óe ccccc 59
Bảng 4.4. Giới hạn độ rung cho phép ............... ..--:-c:: ch hnhhhhthhrhdtdrrrrrrrrrrrie 59
Bảng 5.1. Kết quả quan trắc Nước thải sản xuất định kỳ năm 2021........................-..-- 61
Bảng 5.2. Kết quả quan trắc nước thải sản xuất định kỳ năm 2022.............................- 63
Bảng 5.3. Kết quả quan trắc bụi, khí thải Qúy 1 và Qúy 2 năm 2021........................-- 66
Bảng 5.4. Kết quả quan trắc bụi, khí thải Qúy 3 và Qúy 4 năm 2021.......................... 67
Bang 5.5. Két qua quan trắc bụi, khí thải Qúy I và Qúy 2 năm 2022........................- 70
Bảng 5.6. Kết quả quan trắc bụi, khí thải Qúy 3 và Qúy 4 năm 2022......................-.. 71
Bang 6.1. Bang tổng hợp vị trí quan trắc nước thải cơng nghiệp .......................-----.--+- 72
Bảng 6.2. Bảng tổng hợp vị trí quan trắc khơng khí khu vực lao động.......................- 72
Bang 6.3. Bảng tổng hợp vị trí quan trắc nước thải.................-¿-sccrsterrerrrerieriiierreie 73
Bảng 6.4. Bảng tổng hợp vị trí quan trắc nước mặt “-... ...ỐỐ .. 73
Bảng 6.5. Bảng tong hop vi tri quan tric nUGC NGAM occ cecsteesteeeeteeeeeseeesseeseeseess 74
Bang 6.6. Bang téng hop vi tri quan trắc khơng khí khu vực xung quanh .................... 74
Bảng 6.7. Kinh phí quan trắc mơi trường khơng khí xung quanh ...........................--.-- 75
Bảng 6.8. Kinh phí quan trắc mơi trường khơng khí lao động .........................----:--:--- 76
Bảng 6.9. Kinh phí quan trắc mơi trưởHE HƯỚC MAL cuc n1 kiE0001822822.2.2c10 76
Bảng 6.10. Kinh phí quan trắc môi trường nước ngầm ...................--.---.cccsvcccrieeieerriee T7
Bảng 6.11. Kinh phí quan trắc mơi trường nước thải sản a 78

vi

DANH MỤC HÌNH ẢNH


Hình 1.1. Sơ đồ dây chuyền công nghệ khai thác-chế biến Puzzolan và đá xây dựng với
các yếu tô tác động môi trường ..................-:ccctcrtthththhtrdtrrnrrrrtrrrrldtrtrrrrrrrrie 3

Hình 1.2. Sơ đồ cơng nghệ chế biến đá Puzolan..................-----:-::ccs+ctttrttttrrrrrrrrrre 7
Hình 1.3. Sơ đồ cơng nghệ chế biến đá xây dựng.......................-.cciieeeerrrirrrrrrrerrriee 8

Hình 1.4. Xe tuGi GUO wees ceec cc ceseeeesescseeeeneseeeenenseeeeeeaeasessnesenesesessseeesseseescaesencnens 15

Hình 3.1. Sơ đồ minh họa mạng lưới thu gom, thốt nước mưa......................------:------ 21

Hình 3.2. Hế lắng phía Tây Nam (Hồ lắng l)..........................------222ctctserttrriierrrrrrrrre 22
Hình 3.3. Hồ lắng phía Đơng Nam (Hồ lắng 2) ..........................--:--:csceihhreiieierrriie 23
Hình 3.4. Hồ lắng phía Đơng Bắc (Hồ lắng 3).......................----:cccntitrhrrrrrrrrrerrrie 24
Hình 3.5. Nước mặt suối LỒ Ô 2.................-2122221212122.2.2.221E11EEE 24
mica ni 17807 1... ............ 25
Hình 3.7. Sơ đồ xử lý nước thải sinh hoạt....................---c5ccccccScrrinrettrrtttiirrrrrrrrirrrrie 26
Hình 3.8. Sơ đồ nguyên lý bể tự hoại 3 ngăn......................--ccctcierrrherriiiriiriree 27
Hình 3.9. Nhà vệ sinh khu vực văn phòng điều hành sản xuất..........................---...----- 28

Hình 3.10. Sơ đồ minh họa quy trình xử lý nước thải bằng phương pháp lắng cơ học 30

Hình 3.11. Sơ đồ nguyên lý vận hành bể tự hoại ba ngăn............................---ccccccccccee 30

Hình 3.13. Cây xanh khu vực khai trường................-..-‹:ccccctcehethdtrtrhrrrrrrrdrreire 32

Hình 3.14. VỊ trí phun nước tại hằm cƠn.....................-----c+cceteterehhterrreretrtrtrtrrrrrrrre 34

Hình 3.15. Phun nước tại đầu băng tải....ó.c: .ct .nt.enh.ehe.rr.err.ree.rr.rrr.rr.rir.rrr-iie 34


Hin sfr:rr oi 7. ...................... 34

Hình 3.17. Sơ đồ hệ thống phun nước giảm bụi trạm nghiền................................------- 35

Hình 3.18. Các thơng số bãi thải................-- ảo: 52c Hee 36

Hình 3.19. Thùng rác tFOnB................-- c2 212 tttthhhHhhhhhhhhHHHrrggtrrrin 38

Hình 3.20. Thùng rác bên ngoài.................-- +: ctvt nén Hư He 38

Hinh 3.21. Kho chứa Chất thải nguy hại................. co nthtrerrerrrrrrrrrrrrdeo 39

Hình 3.22. So dé thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải nguy hại tại kho lưu giữ.....40

1

Chương I

THONG TIN CHUNG VE CHU CO SO

1. Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH Khoáng Sản Hiệp Lực

- Dia chi văn phịng: Tổ 5, thơn 1, xã Suối Rao, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng

Tàu.

- Người đại điện: Ông Trần Thanh Hòa Chức vụ: Giám đốc.

- Điện thoại: (0254).3 688520 Fax: (0254).3 688520 và Đầu
đổi lần

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 3500665706 do Sở Kế hoạch
tư tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu cấp lần đầu ngày 28 tháng 01 năm 2005; đăng ký thay

thứ 8 ngày 11 tháng 09 năm 2017.

2. Tên cơ sở

Cơ sở khai thác — chế biến mỏ đá Puzolan Núi Sị, cơng suất 1.414.158 mỶ vật liệu

nguyên kha1/năm tại xã Suối Rao, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa — Vũng Tàu.

2.1. Địa điểm cơ sở

Mỏ Puzolan Núi Sò, xã Suối Rao, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan
đến mơi trường của cơ sở

- Văn bản số: 110725/TĐTK-HL ngày 25/7/2011 của Hội đồng thâm định Cơng

ty TNHH Khống sản Hiệp Lực về Kết quả thâm định Thiết kế cơ sở của dự án đầu tư
khai thác mỏ đá Puzolan Núi Sò, xã Suối Rao, huyện Châu Đức, tỉnh Bà R‡a-Vũng Tàu.

- Quyết định số: 140420/QĐ-HL ngày 20/4/2014 của Giám đốc Cơng ty TNHH
Khống sản Hiệp Lực về việc Phê duyệt thiết kế kỹ thuật khai thác mỏ puzolan Núi Sò,
xã Suối Rao, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, công suất 1.000.000 tắn/năm.

- Giấy phép khai thác khoáng sản số: 2156/GP-BTNMT ngày 07/11/2013 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường cấp phép.


- Số đăng ký chủ nguồn thải nguy hại mã số QLCTNH 77.000803T của Cơng ty

TNHH Khống sản Hiệp Lực, do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Ra— Vũng Tàu

cấp ngày 26/11/2014.

- Giấy xác nhận hoàn thành các cơng trình bảo vệ mơi trường số: 44/GXN-TCMT
do Tổng Cục Môi trường - Bộ Tài nguyên và Môi trường xác nhận về
ngày 23/5/2016
các cơng trình bảo vệ mơi trường dự án “Đầu tư khai thác — chế biến
việc hoàn thành
Núi Sị, cơng suất 1.414.158 mỶ vật liệu nguyên khai/năm tại xã Suối
mỏ đá Puzzolan

Rao, huyện Châu Đức, tinh Ba Ria-Viing Tau”.

2

2.3. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi

trường định số: 313/BTNMT ngày 16/3/2012 về việc phê duyệt báo cáo đánh giá
trường và dự án cải tạo phục hồi môi trường của dự án đầu tư khai thác —
- Quyết đá Puzolan Núi Sị, cơng suất 1.414.158 mỶ vật liệu nguyên khai/năm tại
tác động môi huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
chế biến mỏ
xã Suối Rao,

2.4. Quy mô của cơ sở

Theo Báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án: Tổng mức đầu tư của dự án là

88.026.765.000 đồng (Bằng chữ: Tám mươi tám tỷ, không trăm hai mươi sáu triệu, bảy
trăm sớu mươi lăm ngàn đồng./ đã bao gam thué GTGT).

Căn cứ Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019, Dự án đầu tư khai
thác - chế biến mỏ đá Puzzolan Núi Sị, cơng suất 1.414.158 mỉ vật liệu nguyên
khai/năm tại xã Suối Rao, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu thuộc đối tượng quy
định tại khoản 1 Điều 10: Dự án khai thác, chế biến khoáng sản có tổng mức đầu tư đưới
120 tỷ đồng. tỷ đồng thuộc loại dự án nhóm C.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở

3.1.1. Công suất khai thác
+ Công suất khai thác theo Giấy phép khai thác khống sản số 2156/GP-BTNMT

đo Bộ Tài ngun và Mơi trường cấp ngày 07/11/2013:

-Trữ lượng khai thác: Đá puzolan: 23.1 13.000 tấn; Đá bazan đặc sít: 8.750.000

mỶ.

- Mức sâu khai thac: Cote +55m.

- Công suất khai thác: Đá puzolan: 1.000.000 tấn/năm và Đá bazan đặc sít:
395.000 m3/nam.

- Thời gian khai thác: 24 năm kế từ ngày 7/11/2013. Trong đó thời gian xây dựng

cơ bản là 01 năm.


+ Công suất khai thác thực tế của mỏ:

Năm 2022: Đá Puzolan: 785.342,8 tắn/năm; Đá bazan đặc sít: 278.844,068 m?

nguyên khối/năm.

3.1.2. Công suất chế biến

Theo báo cáo đánh giá tác động môi trường thì tại Khu l: Bố trí 05 trạm nghiền
sàng (01 máy nghiền côn và 04 máy nghiền thô); tại Khu 2: Bế trí 05 tràm nghiền (02
máy nghiền thơ và 02 máy nghiền đá xây dựng).

Hiện tại, Cơng ty đã bố trí được 04 trạm nghiền, trong đó có 02 trạm nghiền thơ
Puzzolan với công suất 150 T/h.máy và 02 trạm nghiền đá xây dựng công suất 300

T/h.máy hiện tại đang hoạt động ôn định.

3 đã được
sản số:
Diện tích khu vực chế biến của cơ sở nằm trong diện tích khai thác 69,3ha
Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp phép theo Giấy phép khai thác khoáng
2156/GP-BTNMT ngày 07/11/2013.

Bang 1.1. Bảng tổng hợp công suất các trạm nghiền sàng

STT Trạm nghiền sàng Tân/giờ> Công suất
Ghi chú

1 Máy Puzzolan sé 1 150 -

2_ | Máy Puzzolan số 2
3 Máy nghiền đá xây dựng 36 1 150 -
4 | May nghién dé x4y dung số 2
300 -
Tổng
300 Đưa vào vận hành tháng 12/2022

900

[Ngn: Cty TNHH Khống sản Hiệp Lực]

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở

. — Bốc phủ Tá em sao san
: Bụi, ên, rung '
Bãi thải tam Khoan khai thác băng ~---> Nude mua chay}
:
khoan lớn ®105 ¡ trần ị i

TT TT” SERne ns na } SEE a ESTEE,
¡ Bui, 6n,chandéng :

ì rung, đá văng a : eee | 1
Ee ee eee sỹ Khoan, Đâu đập |--> Bui & :
ee, as Q he ts $ . ¡ Bụi Ôn rung|
- Xử lý đá quá cỡ bằng thủy lực : mm
búa đập thủy lực HỘ ĐẾN Ỷ 4
ot sói Xúc đá nguyên liệu L
ch eesse-AMSScc-veera máy đảo
¡ Bụi, ôn, chân động ! bằng


i rung ' | =
Ô6tdỏ [34 Bản Hi mg)
SS=ssdilncmmsrteeemmerE Vận tải về KCB bằng TT TT c7

Số .......

Nghiễn sảng đá bằng bộ
nghiên sảng liên hợp.
TT TT 1ả[Tam- | | Ngdeamw a

Hình 1.1. Sơ đề dây chuyền cơng nghệ khai thác-chế biến Puzzolan và đá xây dựng với
các yếu tô tác động môi trường

4

Thuyét minh day chuyền công nghệ khai thác và các yếu tố tác động đến môi
trường: Các quá trình khai thác-chế biến Puzzolan và đá xây dựng đều tác động đến môi
trường:

- Bóc tầng phủ: Thực hiện dọn mặt bằng, bóc lớp phủ thực vật, san lấp và đắp kè
máy xay. Vận chuyển đất phủ ra bãi thải. Trong các hoạt động này phát sinh chủ yếu là
bụi, tiếng ông và nước thải.

- Khoan nễ mìn: Đá khai thác được tác ra khỏi nguyên khối và làm tơi sơ bộ trước
khi xúc bốc bằng phương pháp khoan nổ mìn. Các chỉ tiêu mạng nỗ được tính toán riêng
cho từng đợt nổ. Sử dụng búa thủy lực trọng lượng 2,8 tấn gắn trên máy xúc để phá đá

quá cỡ. Tác động chủ yếu là chấn động rung, bụi, tiếng ồn do hoạt động nổ mìn và phá

đá quá cỡ gây tác động mạnh.

~ Xúc chuyển, xúc ở chân tuyến và vận tải: Thực hiện xúc bốc đá nguyên khai
tại gương khai thác và vận chuyển về khu chế biến; xúc đá thành phẩm, vận chuyên đá
thành phẩm sau nghiền sàng đến nơi tiêu thụ. Trong quá trình phát sinh chủ yếu là tiếng

ồn, bụi và khí thải do các phương tiện hoạt động phát sinh. Tại mỏ chỉ có một khai

trường gồm nhiều bãi xúc.

-N ghién sàng: Thực hiện tại khu chế biến, chủ yếu tạo đá thành phẩm và phân
loại đá sau nghiền sàng. Hoạt động này làm phát sinh một lượng lớn bụi, tiếng ồn và
rung do quá trình nghiền sàng.

- Vận chuyển đến nơi tiêu thụ: Chủ yếu là quá trình vận chuyển đá thành phẩm

tại khu chế biến đến nơi tiêu thụ, làm phát sinh một lượng lớn bụi, ồn dọc theo tuyến

đường vận chuyên gây ô nhiễm môi trường. Phù hợp với điều kiện thực tế mỏ và công

suất khai thác lựa chọn, thiết bị vận tải sử dụng cho mỏ là ô tô 15 tắn/xe, xe chở đá thành

phẩm đi tiêu thụ sẽ được phương tiện của khách hàng đảm nhận.

3.2.1. Cơng nghệ khoan nỗ mìn

a) Công tác khoan

Đá khai thác được làm tơi sơ bộ trước khi xúc bốc bằng phương pháp khoan nổ
mìn. Các chỉ tiêu mạng nổ được tính tốn riêng cho từng đợt nỗ. Cơng tác khoan nổ mìn

ở mỏ bao gồm:

Khoan nổ mìn trong quá trình khai thác sử dụng máy khoan BMK-5 mỗi khoan
6105 mm.

Lé khoan con (duéng kinh 16 khoan 6 36+42 mm) duge str dung trong nỗ mìn phá
mơ chân tầng, làm đường, nỗ mìn khai thác ở những nơi chiều cao tầng nhỏ khơng đủ
nỗ mìn lỗ khoan lớn.

b) Công tác nỗ màn
Phương pháp nỗ mìn: Áp dụng phương pháp nỗ mìn vi sai phi điện (phương pháp
nổ min vi sai sử dụng phương tiện nỗ phi điện), kíp vi sai 2 m trên miệng lỗ khoan và

5

dây nỗ 10g đến 12g/m, sử dụng 2 mỗi nổ. Phương pháp này sử dụng dây nỗ tín hiệu hoạt

tính để truyền dẫn sóng kích nỗ từ kíp khởi nổ đến kíp nổ trong lỗ khoan thay sử dung

dịng điện kích nổ trong phương pháp vi sai điện kết hợp với dây nỗ.
Đấu nối: Để tăng hiệu quả đập vỡ đất đá, mạng nổ trong mỏ sẽ được điều khiển

qua từng lỗ. Các lỗ khoan được đấu nối tiếp nhau bởi ba loại kíp vi sai phi điện (17ms,

25ms, và 42ms). Nguồn sóng kích nỗ phát từ kíp điện trên mặt, truyền qua đây dẫn tín
hiệu, kíp trên mặt, khởi nổ kíp xuống lỗ + khối mỗi nỗ trong lỗ khoan làm nổ lượng

thuốc chính. Tồn bãi nổ được điều khiển từng lỗ, với thời gian vi sai hoàn thoàn khác

nhau.

Quy mô đợt nỗ phụ thuộc vào vị trí khoan nổ mìn, điều kiện mặt tầng cơng tác bố

trí mạng lỗ khoan theo u cầu hộ chiếu khoan nổ. Trong điều kiện mặt tầng công tác
đủ rộng, quy mô đợt nỗ tối đa cho mỏ là:

- Tổng thuốc nỗ sử dụng trong 01 bãi mìn khơng q 3.500 kg, lỗ khoan đường
kính d < 105 mm.

- Chỉ tiêu thuốc nổ q < 0,4kg/m với phương pháp nỗ mìn vi sai phi điện.
- Lượng thuốc nỗ tức thời lớn nhất: Q < 144 kg.

[Nguôn: Giấy pháp sử dụng VLNCN15015 ngày 04/6/2015]

Vật liệu nổ khác gồm thuốc nổ: Theo danh mục được phép sử dụng của Bộ Công
thương: Anfo, Nhũ tương.

Phương tiện nỗ:

+ Kip vi sai phi điện: Loại TM 17 ms, 25 ms va 42 ms, kip xuống lỗ loại 400 ms;

+ Dây dẫn tín hiệu;

+ Môi nổ VE05, MN 04 hoặc MN 31;
+01 kíp vi sai điện để khởi nỗ.

Về công tác nỗ mìn phá đá của cơ sở:

Chủ dự án thuê đơn vị Chi nhánh Cơng ty TNHH MTV Cơng nghiệp Hóa chất mỏ
Nam Bộ - Micco thực hiện dịch vụ né min bao gồm các công đoạn: Cung cấp vật tư, vật
liệu (Vật liệu nỗ công nghiệp nằm trong danh mục vật liệu nỗ công nghiệp được phép

sử dụng tại Việt Nam theo Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018 của Bộ Công
Thương), vận chuyên vật tư vật liệu và tổ chức thi công nỗ mìn tại khai trường mỏ đá
Puzzolan Núi Sị, xã Suối Rao, huyện Châu Đức, tỉnh Bà R1a-Vũng Tàu theo hợp đồng

dich vu né min sé: 3312/2022/HDNM ngày 28/12/2021.

[Neguén: Hop dong duoc dinh kém tại phụ lục của báo cáo]

6
3.2.2. Công nghệ làm toi da bằng búa đập thủy lực
Trong quá trình nổ mìn, vì nhiều lý do khi nỗ mìn sẽ có một khối lượng đá q cỡ

khơng phù hợp với dung tích gầu xúc, khe hở hàm nghiền thô, thiết bị vận tải,... do đó
phải tiến hành phá đá quá cỡ.

3.2.3. Công tác xúc bốc vật liệu

Khâu xúc bốc trong mỏ bao gồm: Xúc bốc đất đá trong tầng phủ, xúc bốc đất làm
mặt bằng Sân công nghiệp, xúc bốc đất phủ đi chuyên từ bãi thải tạm về hoàn thổ đáy
moong kết thúc khai thác, xúc bốc đá nguyên khai tại gương khai thác và xúc bốc đá
thành phẩm sau nghiền sàng.

3.2.4. Cơng nghệ chế biễn khống sản

Sản phẩm sau chế biến tại cơ sở có 2 loại là: Đá puzzolan và đá xây dựng.

a) Chế biến đá puzzolan: Qúa trình làm việc của giai đoạn sản phẩm nghiền thô
đến cỡ hạt < 10 mm hoặc < 30mm tương tự công nghệ nghiền đá xây dựng đến cỡ hạt

0-30 mm.


- Qúa trình làm việc của máy nghiền siêu mịn:

Kết cấu chính của máy gồm: Máy chính, máy phân ly, ống dẫn, quạt gió, gầu nâng,

cấp liệu rung điện từ, tủ điện, mô tơ.

Sau khi nguyên vật liệu được nghiền đến cỡ hạt theo yêu cầu gầu nâng sẽ đươa
nguyên liệu lên bunke chứa liệu, rồi lại qua cấp liệu rung đưa ngun vật liệu vào trong
phịng nghiền của máy chính. Động cơ máy chủ hoạt động nhờ máy giảm tốc kéo trục
chính chuyển động và các mâm chuyển động cuộn tròn, mâm chuyển động nhờ trụ chốt
kéo mấy chục trục lăn vòng lăn và quay trong đường lăn của vòng nghién.

Khối vật liệu sau khi nghiền thành các hạt nhỏ bởi máy nghiền búa sẽ được máy

nâng chuyển vào khoang dữ liệu, máy nạp liệu rung điện từ sẽ chuyển vật liệu vào giữa
mâm dưới tác dụng của lực ly tâm sẽ chuyển động tròn, rơi xuống đường lăn và sẽ bị

nghiền tiếp bởi lực ép của trục lăn nghiền vụn, vật liệu sau khi bị nghiền tầng thứ nhất

sẽ rơi xuống tầng nghiền thứ 2 rồi thứ 3, dưới tác dụng của lực cao áp ly tâm sẽ hút
khơng khí bên ngồi vào trong máy sau đó sẽ chuyển bột nghiền từ tầng 3 vào bộ phận

tuyển bột puzolan.

Tuabin xoay tròn của bộ phận tuyển bột sẽ nghiền lại một lần nữa, bột theo dịng
khí sẽ chảy xuống máy thu bột gió xoắn qua van đơn liệu, bột mịn sẽ được làm sạch bởi

máy hút bụi Cyclon, bột thành phẩm theo ống thải bột puzolan ra ngoài.


7
Công nghệ nghiền sàng đá puzolan của cơ sở hiện tại là tổ hợp nghiền sàng có

cơng suất 150 tan/gid.

Sơ đồ công nghệ chế biến sản phẩm đá puzolan:

May nghién ham sơ cập

May sang so
Sn TƯ củp 70mm

{- Miấy sảng thử cấp
20mm hoặc
" : /| \¿ \: ret5e
Sản phẩm
hoặc < < 30 nun | May nghién
l0 mm ¡ mịn XZM
..`.pene

|

Bot dé
s8QSmer

Hình 1.2. Sơ đề công nghệ chế biến đá Puzolan

b) Chế biến đá xây dựng:


Đá nguyên khai sau khi được né min tách ra khỏi nguyên khối dùng máy xúc xúc

lên phương tiện vận tải để chuyển về bãi chế biến. Đá ngun khai có kích thước độ hạt

khơng đồng đều. Để kích thước đá thỏa mãn yêu cầu sử dụng cần phải qua khâu chế
biến nghiền sàng theo trình tự như sau:

- Đối với đá xây dựng: Đá nguyên liệu tại khai trường được xe tải ben vận chuyển

về đổ tại phễu cấp liệu. Từ phễu cấp liệu đá được chuyển trực tiếp vào máy nghiền thứ

cấp 1, đá nghiền ra được đưa qua hệ thống băng tải chuyển vào sàng phân loại ra đá 4x6;
đá 0-4; đá 1x2. Đá còn lại trên sàng tiếp tục được vận chuyển bằng băng tải đưa vào
máy nghiền thứ cấp, đá sau nghiền được đỗ vào Sylo rồi đưa vào máy nghiền côn. Đá

nghiền ra đưa vào sàng thứ cấp phân loại ra đá thành phẩm như đá 1x2, đá mi, cát nhân

tạo.

8

Công nghệ nghiền sàng đá xây dựng của cơ sở hiện tại là tổ hợp nghiền sàng có
cơng suất 300 tắn/giờ. Các trạm nghiền sàng được bố trí trên mặt bằng sân cơng nghiệp
của mỏ.

Quy trình cơng nghệ sản xuất đá xây dựng: Áp dụng quy trình công nghệ đập
nghiền ba giai đoạn:

+ Giai đoạn 1: Đá nguyên khai từ kích thước cục < 500 mm được chở bằng ô tô từ
mỏ, rót vào máng cấp liệu chuyển trực tiếp vào máy đập thô (máy đập hàm sơ cấp) nhờ


băng chuyền xích hoặc được cải tiến bằng bộ phận sàng then lắc, có thể lọc ra tạp chất
đơ tại cơng đoạn này bằng một băng tải gầm cấp liệu.

+ Giai đoạn 2: Sản phẩm sau khi nghiền thơ (đập) sau đó lại qua băng tải vào sàng
sơ cấp để lọc ra phần đá 4x6 cm và đá 0-4 em, phần còn lại được cho tiếp vào máy đập
hàm thứ cấp rồi vào máy nghiền côn. Đá qua côn theo băng tải đi lên hộp sàng thứ cấp
3 lưới.

+ Giai đoạn 3: Đá qua nghiền côn được chuyển sang sàng rung cấp 2 phân ra các
sản phẩm 1x2 cm, 0x4 cm va sản phẩm phụ là đá mị, phần đá trên cùng được đưa ra trở
lại máy nghiền côn rồi lại tiếp tục đi theo chu trình kín như trên.

Sơ đồ cơng nghệ chế biến sản phẩm đá xây dựng:

Máy nghiền thử cắn

Mây nghiên thử cấp
ï¡ cơn

Hình 1.3. Sơ đồ cơng nghệ chế biến đá xây dựng

3.3. Sản phẩm của cơ sở

Cơ cấu sản phẩm của cơ sở được thể hiện trong bảng sau:

Bảng 1.2. Danh mục các sản phẩm của cơ sở

STT 2Sản pham (m3) | DVT Sản lượng —


Tỉ lệ % Thiết kế

A Puzzolan Tan 100% 1.000.000

1 Đá puzolan 0-30 | Tấn 35% 350.000

2 Đá puzolan 0-30 | Tấn 60% 600.000

3 Đá puzolanmịn | Tấn 5% 50.000

B Đá xây dựng mỶ 100% 474.000

1 Đá 1x2 m3 50% 237.000
47.400
2 Đá 4x6 mỶ 10% 94.800
94.800
3 Đá 0-4 mồ 20%

4 Đá mi m3 20%

[Nguén: Cong ty TNHH Khoáng sản Hiệp Lực]

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,

nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

4.1. Nhu cầu vật liệu khai thác

- Đá puzolan: 1.000.000 tân/năm;


- Đá bazan đặc sít: 395.000 m”/năm.

4.2. Nhu cầu nhiên liệu

Nhiên liệu sử dụng tại mỏ để máy móc hoạt động là dầu Diezel. Nhu cầu dau Diezel

phục vụ cho các thiết bị, máy móc của mỏ trong giai đoạn xây dựng và khai thác được

tổng hợp như bảng sau:

Bảng 1.3. Nhụ cầu nhiên liệu

STT Tên thiêt bị ae. Số lượng | Định mức | Nhiên liệu sửos„

1 | Ơtơ ben trọng tải 15 tấn (chiéc) (lit/ca) dung

2| Xe bồn chở nước tưới đường 15 64,8 972

3 | Ơtơ 4 chỗ 1 60 60
45
1 45

10

¬ Số lượng | Định mức | Nhiên liệu sửLk„
STT Tén thiêt bị
. (chiéc) (ca) dụng

4 | Ô tô tải nhẹ 1 55 55


5| Máy xúc bánh lốp 2 134,4 268.8

6 | Búa đập thủy lực 2 105 210

lệ Máy đào 6 105 630

Tiêu thụ ngày (ft/ca) 2.240,8

/Ngn: Cơng ty TNHH Khống sản Hiệp Lực]

4.3. Nhu cầu sử dụng điện năng
Các hộ sử dụng điện trong mỏ chủ yếu là các trạm nghiền sàng, máy nén khí và

máy bơm tháo khơ mỏ sử dụng điện 3 pha. Các thiết bị sinh hoạt, văn phòng và chiếu

sáng sử dụng điện sinh hoạt một pha thông thường.

- Công ty sử dụng mạng điện lưới Quốc gia cung cấp điện năng cho văn phòng

mỏ, khu vực chê biên và đường dan dén moong khai thác.

- Công ty đã lắp đặt 02 trạm biến áp 750 kV và 01 trạm biến áp 560 kV;
- Tuyến đường điện 15 kV đấu nối từ tuyến 15 kV của khu vực (tuyến Ngãi Giao

vào mỏ);

- 02 hệ thống đường dây 0,4 kV cấp điện từ trạm biến áp về máy nghiền sàng.

- 01 đường dây 0,22 kV cấp điện từ trạm biến áp cho khu vực văn phòng, chiếu sáng;


- Tại khu vực văn phòng mỏ, khu chế biến sử dụng cột điện đưa điện đến nơi làm
VIỆC;

- Khu vực khai thác đường điện được chống và treo lên bằng cột gỗ cách ly khỏi

mặt đât.

Tại mỏ không sử dụng mát phát điện dự phòng mà hợp đồng với công ty cung cấp
điện lực tại địa phương.

Điện năng tiêu thụ hàng tháng như sau:

Bảng 1.4. Tổng hợp nhu cẩu sử dựng điện tại cơ sở

STT Nhu cầu sử dụng` Khó "|. pvr

1 | Tháng 11/2022 lượng
2_ | Tháng 12/2022
319.490 | Kw
296.572 | Kw

[Ngn: Cơng ty TNHH Khống sản Hiệp Lực]

1]
4.4. Nhu cầu sử dụng vật liệu nỗ công nghiệp

Bảng 1.5. Tiêu hao vật liệu nỗ lỗ khoan lớn hàng năm

TT Loại vật liệu nỗ công nghiệp DVT | Năm khai thắc


1 | Thuốc nổ: Phá đá gốc (95%)+ Lỗ khoan con (5%). | kg 525.000
Quả 18.667
2 | Môi nỗ
9.333
3 | Kip vi sai phi dién xudng 16 10/12m Cai 9.333

4 | Kip vi sai phi dién xuống lỗ 6 m. Cai 18.667
102.667
5_ | Kíp vi sai phi điện trên mặt Cái
167
6 | Dây điện M

7 | Kíp điện cái

/Nguồn: Cơng ty TNHH Khống sản Hiệp Lực]

4.5. Nhu cầu sử dụng nước

Trong quá trình hoại động của du án, nước được sử dụng vào các mục đích sau:

- Phục vụ sinh hoạt cho cán bộ, công nhân viên;

- Phục vụ công tác phun nước giảm bụi trạm nghiền đá xây dựng;

- Phục vụ công tác tưới đường;

- Phục vụ cơng tác phịng cháy chữa cháy;

- Phục vụ tưới cây xanh xung quanh mỏ và sân công nghiệp;


- Phục vụ rửa bánh xe.

4.5.1. Nguồn cung cấp nước:

- Nước uống: Cơng ty mua bình nước sạch để phục vụ công tác ăn uống cho cán
bộ, công nhân viên trong Công ty.

- Nước sinh hoạt: Sử dụng nước giếng khoan hiện có tại khu vực văn phịng mỏ để
cung cấp nước phục vụ cho sinh hoạt. Chất lượng nguồn nước tại giếng khoan đạt quy
chuẩn quy định về chất lượng nước ngầm.

- Đối với nước cấp cho các hoạt động sản xuất như phun sương giảm bụi tại trạm
nghiền, tưới đường, phòng cháy chữa cháy, tưới cây xanh, rửa bánh xe được lấy từ các

hồ thu nước tại mỏ.

Hiện tại mỏ có hệ thống hố thu và lắng nước tại khu vực khai thác dùng để thu

nước mưa. Hệ thống hồ thu, lắng nước này có chức năng thu và xử lý nước mưa bằng
hình thức lắng cơ học. Nhu cầu sử dụng nước cho dự án là thường xuyên và lưu lượng
tương đối lớn nên các hố lắng này thu nước xong được tích trữ lại để sử dụng dần vào

mùa khơ, vào mùa mưa được thốt ra si Lơ Ư 2.

Supy) 8uo04] nu Apsu os —u
Ipyu uo] kpsu onu Suen] — XY

BUDY] BUA] DNUL BUON] — Y

[HẠT Sung- viy vg yun upd dry Suon] 1yy IOG :ugnsAy]


8st OEP /6y9T | SIT /66£€T | gor 6“€Z£p'1 OI 6LIOT SzI ELST | WEN
Sz L‘E9€ 7
1°S8 S697 v7 L'681T y'0/2 tư 16 JSứ¿ 87 0961 ores | XVI
€ “
Le 9°6E c0 C0 9 S8 (S1 0 0/0 00 cơ 0€1 EET IX
01 01
82 y98 Cth Z0£1 € L681 ếL61 L 716 /Sp] St 0°961 EVES Ix
# 9£pI | L£9E 8I TC S69 ve
ve 8°79 Ứs9 Sl 86L | O'E6T el Ly L‘vST I SPE E08 S £08 O'TEZ x
8° S‘ITI 7 ‘SP 8ST 8% vEL 6VEE XI
sẽ GES €T
té 0°Sz ức ad E6 IZ 378 vOLT $ So Hệ =2 8 6 ES 9/891 THA

vl 699 3⁄4 el S8 U6££ 9Ị ges 87 8I 9°61 orl 61 I°8e 87081 TA
IZ 8°09 COST El
ECE Ecol Shy 0671 81 S+S §8“85£ Ol Sr 9661 8I Ib 6c IA
01 II 9°0L 61 L 6 9y ELL IT Sóc S96 8 E6
9“£91I A
z SES bướđi 0 CEL 60S 0 0 0 Đ Lb 9°8 8T Z1 TI
Al
0 p87 8°87 0 00 0
00 00 00 0 0 0 0 0 00 00 cz Cơ tz Ill
€ I 0 0 0 0 00 00 0 00 00
u C0 9/0 u 01 0T 0 0 0 ề lv tỳ 61 69 EL I I

xi M xi w u xi w u Xe U u xu w —
TOT
1Z0£ 0Z07 6107 9102


££0-+9T0 111 lộ 202 ĐD#H4 8UÔ1LT 'Q'Ƒ S10

ra


×