Tải bản đầy đủ (.pdf) (63 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ “NHÀ MÁY SẢN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.57 MB, 63 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN AN HIỆP XANH

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ

“NHÀ MÁY SẢN XUẤT
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT”

Sóc Trăng, năm 2024


Báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

MỤC LỤC

MỤC LỤC .............................................................................................................. i

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT............................................................................... iii

DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................... iv

DANH MỤC CÁC HÌNH ..................................................................................... v

CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ................................................. 1

1. Tên chủ cơ sở .................................................................................................... 1

2. Tên cơ sở ........................................................................................................... 1

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở....................................................... 2


3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:...................................................................... 2

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở: gồm 02 quy trình cơng nghệ sản xuất .......... 2

3.3. Sản phẩm của cơ sở:....................................................................................... 4

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của cơ sở .............................................................................. 5

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở ............................................................ 9

CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ....................................................................... 12

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường ................................................................................. 12

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trường.................... 12

CHƯƠNG III KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ............................................................. 13

1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải: ............. 13

1.1. Thu gom, thoát nước mưa: ........................................................................... 13

1.2. Thu gom, thoát nước thải: ............................................................................ 14

1.3. Xử lý nước thải:............................................................................................ 14


2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ........................................................ 20

3. Cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường: .................................... 23

4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại: ................................ 24

5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ....................................... 24

6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường:....................................... 25

7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác............................................... 25

8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường.............................................................................. 26

9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường,
phương án bồi thường đa dạng sinh học (nếu có) ............................................... 26

CHƯƠNG IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG...... 27

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ................................................. 27

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Mơi trường tỉnh Sóc Trăng i

Địa chỉ: Số 18 Hùng Vương, Phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

Điện thoại: 0299.3629212 - 0299.3827819

Báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật


2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải .................................................... 27
3. Nội dung đề nghị đối với tiếng ồn, độ rung .................................................... 28
4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải rắn thông thường...................... 29
5. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải rắn nguy hại ............................. 29
CHƯƠNG V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ........... 31
1. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với bụi, khí thải............................ 31
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải ................................ 31
CHƯƠNG VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
............................................................................................................................. 33
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải: ............................ 33
2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật: ..................... 33
3. Kinh phí thực hiện quan trắc hàng năm: ......................................................... 33
CHƯƠNG VII KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ ............................................................................... 35
CHƯƠNG VIII CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ................................................. 36

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Mơi trường tỉnh Sóc Trăng ii

Địa chỉ: Số 18 Hùng Vương, Phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

Điện thoại: 0299.3629212 - 0299.3827819

Báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

BOD5 Nhu cầu oxy sinh hóa 5 ngày
BTNMT Bộ Tài nguyên và môi trường
BNNPTNT Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
BVMT Bảo vệ môi trường

BXD Bộ Xây dựng
CH4 Khí mêtan
CO Cacbon monoxit
COD Nhu cầu oxy hóa học
CTNH Chất thải nguy hại
DO Nồng độ oxy hòa tan
H2S Hyđro sunfua
NH3 Khí ammoniac
NĐ-CP Nghị định chính phủ
NO2 Nitơ đioxit
pH Chỉ số đo hoạt động của ion hyđro
Ppm Đơn vị phần triệu
QĐ Quyết định
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
QCXDVN Quy chuẩn xây dựng Việt Nam
SO2 Lưu huỳnh đioxit
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TCXD Tiêu chuẩn xây dựng
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TN&MT Tài nguyên và môi trường
TT Thông tư
TSS Tổng chất rắn lơ lửng
UBND Ủy ban nhân dân

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài ngun và Mơi trường tỉnh Sóc Trăng iii

Địa chỉ: Số 18 Hùng Vương, Phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

Điện thoại: 0299.3629212 - 0299.3827819


Báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu sản xuất ................................................. 5
Bảng 1.2: Nhu cầu sử dụng nhiên liệu và hóa chất ............................................... 7
Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng các loại bao bì đóng gói sản phẩm tại cơ sở............ 8
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở .......................................................... 9
Bảng 1.5. Các hạng mục cơng trình xây dựng của cơ sở ...................................... 9
Bảng 3.1 Tính tốn cơng trình xử lý nước thải ................................................... 20
Bảng 3.2 Bảng khối lượng chất thải nguy hại phát sinh ..................................... 24
Bảng 3.3. Những thay đổi so với Quyết định ĐTM............................................ 26
Bảng 4.1: Giới hạn tối đa cho phép về các thơng số khí thải.............................. 28
Bảng 4.2. Giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn (theo mức âm tương đương),
dBA ..................................................................................................................... 28
Bảng 4.3. Giới hạn cho phép mức áp suất âm theo thời gian tiếp xúc ............... 28
Bảng 4.4. Giá trị tối đa cho phép về mức gia tốc rung đối với hoạt động sản xuất,
thương mại, dịch vụ............................................................................................. 29
Bảng 5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải ............... 31
Bảng 5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải năm 2023 . 32
Bảng 6.1. Tổng kinh phí giám sát mơi trường dự kiến ....................................... 34

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng iv

Địa chỉ: Số 18 Hùng Vương, Phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

Điện thoại: 0299.3629212 - 0299.3827819

Báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 1.1. Vị trí của cơ sở ...................................................................................... 2
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất thuốc BVTV dạng lỏng ................................. 3
Hình 3.1. Sơ đồ quy trình thu gom, thốt nước mưa .......................................... 13
Hình 3.2. Sơ đồ thốt nước thải của cơ sở .......................................................... 14
Hình 3.3. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải ......................................... 16
Hình 3.4. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý các chất ơ nhiễm khơng khí ............ 21

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài ngun và Mơi trường tỉnh Sóc Trăng v

Địa chỉ: Số 18 Hùng Vương, Phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

Điện thoại: 0299.3629212 - 0299.3827819

Báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở

- Tên chủ cơ sở: Công ty Cổ phần An Hiệp Xanh

- Địa chỉ trụ sở chính: Lơ A, khu công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp,
huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng.

- Người đại diện theo pháp luật của cơ sở: Ông Diệp Đông Tùng.

- Chức vụ: Giám đốc

- Điện thoại: 02993.868.199.


- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần số: 2200684304,
đăng ký lần đầu ngày 21 tháng 01 năm 2014. Đăng ký thay đổi lần thứ 6 ngày 22
tháng 03 năm 2022 tại Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Sóc Trăng.

2. Tên cơ sở

- Tên cơ sở: Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật.

- Địa điểm cơ sở: Cơ sở được xây dựng trên khu đất có địa chỉ Lô A, Khu
công nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng.

- Thửa đất số 2262, tờ bản đồ số 06 có diện tích 16.631,5 m2 tọa lạc tại Khu
cơng nghiệp An Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng.

- Quyết định số 1414/QĐ-UBND ngày 26/06/2015 của UBND tỉnh Sóc
Trăng về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Đầu tư
xây dựng Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật.

- Quy mô của cơ sở: Tổng mức đầu tư của cơ sở là 23.809.394.320 đồng,
phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư cơng thì cơ sở thuộc nhóm
C.

❖ Cơ sở có tiếp giáp tứ cận như sau:

Phía Đơng : Giáp với đường N1 – đường nội bộ trong khu cơng nghiệp

Phía Tây : Đất dân cư của tuyến Quốc lộ 1A


Phía Nam : Giáp Liên đoàn Lao động tỉnh.

Phía Bắc : Giáp Nhà máy xử lý nước thải KCN.

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài ngun và Mơi trường tỉnh Sóc Trăng 1

Địa chỉ: Số 18 Hùng Vương, Phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

Điện thoại: 0299.3629212 - 0299.3827819

Báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

Vị trí cơ sở

Vị trí

Hình 1.1. Vị trí của cơ sở
❖ Tọa độ vị trí cơ sở như sau (hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 105030'
múi chiếu 60):

+ Vị trí 1: 1066229; 549123.

+ Vị trí 2: 1066124; 549159.

+ Vị trí 3: 1066028; 549045.

+ Vị trí 4: 1066099; 548981.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở


3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:

Công suất của cơ sở là 2.500 tấn/năm bao gồm 02 dạng sản phẩm rắn (WP,
WG, GR, SP,...) và lỏng (EC, SL, SC, ME, EW,...). Tùy thuộc vào nhu cầu thị
trường mà cơng ty sẽ có kế hoạch sản xuất cụ thể đối với mỗi chủng loại thuộc
BVTV trong từng năm. Để bảo đảm tính an tồn và hiệu quả sử dụng cho từng
loại sản phẩm.

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở: gồm 02 quy trình cơng nghệ sản xuất

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Mơi trường tỉnh Sóc Trăng 2

Địa chỉ: Số 18 Hùng Vương, Phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

Điện thoại: 0299.3629212 - 0299.3827819

Báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

3.2.1. Công nghệ sản xuất thuốc bảo vệ thực vật dạng lỏng
Chủ yếu là phối trộn nguyên liệu có sẵn được nhập khẩu theo công thức
(cho cả thức ăn và vi sinh xử lý môi trường)

Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất thuốc BVTV dạng lỏng

❖ Thuyết minh quy trình:

Quy trình sản xuất bắt đầu bằng việc chuẩn bị các nguyên liệu theo thành
phần phối trộn đã được định sẵn, nguyên liệu sẽ được kiểm tra các thông số như
nhãn hiệu, số lô hàng,... để tránh nhầm lẫn trước khi cho vào máy trộn. Trong máy
trộn, mỗi thành phần nguyên liệu được trộn và phản ứng thành dạng dung dịch

trong một thời gian nhất định. Trong quá trình khuấy trộn và phản ứng, định kỳ
kiểm tra một số điều kiện như thể tích dung dịch, độ axit, pH, chất lượng sản
phẩm,... theo đúng các chỉ tiêu của sản phẩm sản xuất. Sau thời gian phối trộn
định sẵn, sản phẩm sẽ được kiểm tra các thông số như màu sắc, pH, khối lượng
riêng, độ nhớt, nồng độ,... để đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng trước
khi vô chai, đóng gói. Đối với những nguyên liệu là chế phẩm trung gian technical
chỉ thực hiện hạ hàm lượng theo đúng chất lượng sản phẩm đăng ký sản xuất. Tiếp
theo sản phẩm sẽ được đóng bao gói theo khối lượng định sẵn bao gồm các cơng
đoạn: định lượng hóa chất, rót vào chai, dán nhãn theo từng loại thành phẩm và
đóng thùng. Sản phẩm sau khi đóng thùng sẽ được kiểm tra chất lượng sản phẩm
lần cuối và được chuyển đế kho thành phẩm phục vụ cho hoạt động kinh doanh
và phân phối.

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài ngun và Mơi trường tỉnh Sóc Trăng 3

Địa chỉ: Số 18 Hùng Vương, Phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

Điện thoại: 0299.3629212 - 0299.3827819

Báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

3.2.2. Công nghệ sản xuất thuốc bảo vệ thực vật dạng rắn:
Chủ yếu là phối trộn nguyên liệu có sẵn được nhập khẩu theo công thức
(cho vi sinh xử lý môi trường).

Hình 1.3. Sơ đồ quy trình sản xuất thuốc BVTV dạng rắn

➢ Thuyết minh quy trình:

Quy trình sản xuất bắt đầu bằng việc chuẩn bị các nguyên liệu theo thành

phần phối trộn đã được định sẵn, nguyên liệu sẽ được kiểm tra các thông số như
nhãn hiệu, số lô hàng,... để tránh nhầm lẫn trước khi cho vào máy trộn. Nguyên
liệu được nghiền và phối trộn; Trong máy trộn, mỗi thành phần nguyên liệu được
trộn và phản ứng thành dạng dung dịch trong một thời gian nhất định. Trong quá
trình khuấy trộn và phản ứng, định kỳ kiểm tra một số điều kiện như thể tích dung
dịch, độ axit, pH, chất lượng sản phẩm,... theo đúng các chỉ tiêu của sản phẩm sản
xuất. Sau thời gian phối trộn định sẵn, sản phẩm sẽ được kiểm tra các thông số
như màu sắc, pH, khối lượng riêng, độ nhớt, nồng độ,... để đảm bảo sản phẩm đạt
tiêu chuẩn chất lượng trước khi vơ chai, đóng gói. Đối với những ngun liệu là
chế phẩm trung gian sản xuất. Tiếp theo sản phẩm sẽ được đóng bao theo gói theo
khối lượng định sẵn trên bao gồm các cơng đoạn: định lượng hóa chất, rót vào
chai, đóng gói, dán nhãn theo từng loại thành phẩm và đóng thùng. Sản phẩm sau
khi đóng thùng sẽ được kiểm tra chất lượng sản phẩm lần cuối và được chuyển
đến kho thành phẩm phục vụ cho hoạt động kinh doanh và phân phối sản phẩm.

3.3. Sản phẩm của cơ sở:

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Mơi trường tỉnh Sóc Trăng 4

Địa chỉ: Số 18 Hùng Vương, Phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

Điện thoại: 0299.3629212 - 0299.3827819

Báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

Sản phẩm của cơ sở là 2.500 tấn/năm bao gồm 02 dạng sản phẩm rắn (WP,
WG, GR, SP,...) và lỏng (EC, SL, SC, ME, EW,...). Tùy thuộc vào nhu cầu thị
trường mà cơng ty sẽ có kế hoạch sản xuất cụ thể đối với mỗi chủng loại thuộc
BVTV trong từng năm. Để bảo đảm tính an tồn và hiệu quả sử dụng cho từng
loại sản phẩm.


4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử
dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở

a. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của cơ sở

Tùy thuộc vào kế hoạch sản xuất và nhu cầu thị trường sử dụng các loại sản
phẩm thuốc bảo vệ thực vật mà cơng ty sẽ có nhu cầu sử dụng các loại nguyên
liệu khác nhau để sản xuất. Nhìn chung, các loại nguyên liệu được sử dụng cho
sản xuất thuốc BVTV trong năm bao gồm:

Bảng 1.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu sản xuất

STT Tên nguyên liệu Dạng Số lượng
(Kg/năm)
1 Abamectin 1.8% lỏng
lỏng 10,000
2 Abamectin 3.6% lỏng 24,000
bột 12,000
3 Abamectin 5.4% bột 13,000
lỏng 12,000
4 Probineb 70% 16,000
lỏng
5 Fosetyl- Aluminium 80% 100,000
lỏng
6 Alpha-cypermethrin 10% 20,000
lỏng
7 Chlorpyriphos ethyl 16%+ Alpha- lỏng 100,000
cypermethrin 1 % bột 30,000
bột 13,000

8 Chlorpyriphos ethyl 38%+ Alpha- bột 10,000
cypermethrin 2% lỏng 40,000
lỏng 12,000
9 Hexaconazole 55,5g/l lỏng 100,000
lỏng 20,000
10 Carbendazim 500g/l 10,000

11 Acetamiprid 20%+Buprofezin 25%

12 Niclosamide 70%

13 Chlorothalonil 60% + Cvmoxanil 15%

14 Petroleum sprayoil 98.8%

15 Hexaconazole 50ß/l + Carbendazim 200ß/l

16 Emamectin benzoate 3.8%

17 Pretilachlor 300g/l + Fenclorim lOOg/k

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài ngun và Mơi trường tỉnh Sóc Trăng 5

Địa chỉ: Số 18 Hùng Vương, Phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

Điện thoại: 0299.3629212 - 0299.3827819

Báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

STT Tên nguyên liệu Dạng Số lượng

(Kg/năm)
18 Tricyclazole 220g/l + Hexaconazole 30g/l lỏng
30,000
19 Difenoconazole 150ß/l + Propiconazole lỏng
150ß/l 25,000
lỏng
20 Imidacloprid 200g/l 13,000
lỏng
21 Imidacloprid 50g/l+ Chlorpyriphos ethyl 50,000
200g/l lỏng
bột 7,000
22 Lufenuron 50g/l lỏng 25,000
lỏng 13,000
23 Cyromazine 75% lỏng 25,000
bột 40,000
24 Permethrin 50% cốm 7,000
bột 70,000
25 Cypermethrin 5% 170,000
lỏng
26 Quinalphos 250g/l 13,000
bột
27 Buprofezin 10% lỏng 25,000
bột 40,000
28 Tricyclazole 75% lỏng 2,000
lỏng 2,000
29 Tricyclazole 75% lỏng 200,000
lỏng 15,000
30 Chlopiryphos ethyl 65%+ Alpha- lỏng 5,000
cypermethrin 1.6% bột 10,000
bột 20,000

31 Paclobutrazol 15% bột 10,000
cốm 59,000
32 Emamectin 1.9 EC lòng 10,000
hạt 100,000
33 Benalaxyl 50% 50,000

34 Fenobucarb 500g/l

35 Glyphosate Isopropylamine salt 480g/l

36 Glyphosate Isopropylamine salt 75.7%

37 Carbendazim 150g/l+Propiconazo;e 150g/l

38 Flusilazole 400g/l

39 Pyrazosulfuron Ethyl 10%

40 Gibberellic acid 10%

41 Imidacloprid 10%

42 Imidacloprid 70%

43 Hexaconazole 5%

44 Imidacloprid 1%+ Chlorpyriphos ethyl 4%

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài ngun và Mơi trường tỉnh Sóc Trăng 6


Địa chỉ: Số 18 Hùng Vương, Phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

Điện thoại: 0299.3629212 - 0299.3827819

Báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

STT Tên nguyên liệu Dạng Số lượng
(Kg/năm)

45 Imidacloprid 10%+ Chiorpyriphos ethyl 56% bột 20,000

46 Metaldehyde 6% hạt 100,000

47 Acetamiprid 30g/l+Aphacyper 50g/l lỏng 10,000

48 Buprofezin 25% bột 10,000

49 Thiamethoxam 25% Cốm 5,000

50 Dinotenfiirant 40% bột 2,000

51 Quinclorac 25% + Pyrazosulfuron 3% bột 30,000

52 Quinclorac 47% + Pyrazosulfuron 3% bột 20,000

53 Azoxystrobin 250g/l lỏng 5,000

54 Uniconazole 5% bột 2,000

55 Thiophanate Methyl 70% bột 5,000


56 Tebuconazole 250g/l lỏng 5,000

57 Fipronil 80% Cốm 2,000

58 Carbendazim 150g + 30g/l Hexaconazole lỏng 2,000

59 Cymoxanil 8% + Fosetyl-Aluminium 64% bột 15,000

60 Bispyribac - Sodium 10% lỏng 2,000

61 Cinosulfuron 25% bột 5,000

62 Oxytetracycline- Hydrochloride 60% + bột 5,000
Gentamicin sulfate 20%

63 Spinosad 250g/l lỏng 5,000

64 Paraquat 200g/l lỏng 10,000

(Nguồn: Công ty TNHH An Hiệp Xanh, 2024)

- Nhu cầu sử dụng nhiên liệu và các loại hóa chất xử lý chất thải của cơ sở:

Bảng 1.2: Nhu cầu sử dụng nhiên liệu và hóa chất

STT Nguyên - nhiên liệu, hóa chất Đơn vị Số lượng
1 Dầu DO Lít/tháng 150

2 Than hoạt tính Kg/tháng 500


3 Phèn nhôm [Al2(OH)nCL6-n]m Kg/tháng 20

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài ngun và Mơi trường tỉnh Sóc Trăng 7

Địa chỉ: Số 18 Hùng Vương, Phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

Điện thoại: 0299.3629212 - 0299.3827819

Báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

STT Nguyên - nhiên liệu, hóa chất Đơn vị Số lượng

4 H2SO4 Lít/tháng 100

5 NaOH Kg/tháng 100

6 Polymer Kg/tháng 100

7 H2O2 Kg/tháng 100

(Nguồn: Công ty Cổ phần An Hiệp Xanh, 2024)

b. Các loại vật liệu khác

Cơ sở sử dụng các loại túi bao bì và chai nhựa để đóng gói các sản phẩm
của cơ sở. Khối lượng các bao bì chứa sản phẩm khoảng 2000 kg/năm (tương
đương 2 tấn/năm). Bao gồm các loại như sau:

Bảng 1.3. Nhu cầu sử dụng các loại bao bì đóng gói sản phẩm

tại cơ sở

STT Loại bao bì Khối lượng (kg)

1 Thùng giấy carton các loại 1.500

2 Hủ nhựa, chai nhựa 500

Tổng cộng 2000

c. Nhu cầu sử dụng điện, nước của cơ sở:

❖ Nhu cầu sử dụng điện:

- Nguồn cung cấp: Cơ sở sử dụng nguồn điện từ mạng lưới điện quốc gia
trong khu công nghiệp An Nghiệp.

- Nhu cầu sử dụng: Công suất tiêu thụ của cơ sở khoảng 37.500 kWh/tháng.

❖ Nhu cầu sử dụng nước:

- Nguồn cung cấp: Nước cấp phải đảm bảo các tiêu chuẩn về nước sạch tiêu
chuẩn về áp lực và lưu lượng hiện hành. Nguồn nước phục vụ cho nhà máy lấy từ
nguồn nước đang có của Cơng ty Cổ phần cấp nước Sóc Trăng tại Khu cơng
nghiệp An Nghiệp để phục vụ cho hoạt động của cơ sở.

- Nhu cầu cấp nước cho sinh hoạt bao gồm nước phục vụ cho hoạt động vệ
sinh của công nhân, nhân viên và từ nhà ăn là 2,08 m3/ngày.

- Nhu cầu cấp nước cho sản xuất: Nhu cầu sử dụng nước cho hoạt động vệ

sinh rửa thiết bị phối trộn sau mỗi lần thay đổi sản phẩm, bồn trộn cần được rửa
sạch trước khi bắt đầu trộn mẻ sản phẩm mới, chu kỳ trung bình rửa bồn trộn
khoảng 01 lần/ngày, mỗi lần rửa khoảng 40 lít nước. Với 02 quy trình sản xuất

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài ngun và Mơi trường tỉnh Sóc Trăng 8

Địa chỉ: Số 18 Hùng Vương, Phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

Điện thoại: 0299.3629212 - 0299.3827819

Báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

dạng lỏng và dạng bột thì nhu cầu nước sử dụng để rửa thiết bị phát sinh khoảng
80 lít/ngày.

- Ngồi ra, cơ sở còn sử dụng nước dự phòng cho PCCC là 16,2 m3 (định
mức sử dụng là 15 lít/giây và giả sử thời gian diễn ra một đám cháy là 3 giờ).

Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở

TT Nhu cầu sử dụng nước Lưu lượng
(m3/ngày)

1 Nước sinh hoạt của công nhân và nhà 2,08
ăn

2 Nước cấp sản xuất 0,08

3 Nước dự phòng cho PCCC 16,2 m3
(định mức giả sử thời gian diễn


ra một đám cháy là 3 giờ)

Do cơ sở sử dụng nguồn lao động là những người dân địa phương và đặc
trưng loại hình phối trộn có yêu cầu rất nghiêm ngặt trong việc đảm bảo độ ẩm
cho nhà xưởng sản xuất cũng như các kho chứa nguyên liệu, thành phẩm, do đó
gần như không phát sinh nguồn nước thải từ các hoạt động sản xuất.

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở

5.1. Nguồn vốn:

Tổng mức đầu tư: 23.809.394.320 đồng, trong đó chi phí cho hoạt động bảo
vệ môi trường của dự án là 2.380.000.000 đồng.

5.2. Hạng mục cơng trình của cơ sở

Cơ sở được xây dựng trên khu đất có địa chỉ Lơ A, Khu công nghiệp An

Nghiệp, xã An Hiệp, huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng. Cơ sở có diện tích là
16.631,5 m2, gồm các hạng mục cơng trình xây dựng như sau:

Bảng 1.5. Các hạng mục cơng trình xây dựng của cơ sở

TT Hạng mục Đơn vị Số lượng

I Hạng mục cơng trình chính m2 6.912

1 Nhà xưởng 1 m2 2.592


2 Kho chứa nguyên liệu số 1 m2 432

3 Kho chứa sản phẩm số 1 m2 432

4 Nhà xưỏng 2 m2 2.592

5 Kho chứa nguyên liệu số 2 m2 432

6 Kho chứa sản phẩm sổ 2 m2 432

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng 9

Địa chỉ: Số 18 Hùng Vương, Phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

Điện thoại: 0299.3629212 - 0299.3827819

Báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

TT Hạng mục Đơn vị Số lượng
9.385,5
II Hạng mục cơng trình phụ trợ m2
288
1 Nhà văn phòng m2 10,5
126
2 Nhà bảo vệ m2 16
600
3 Nhà nghỉ giữa ca m2
126
4 Trạm điện m2 5.118,5
3.100,5

5 Bể nước ngầm (hồ chứa nước dùng cho phòng m2
cháy chữa cháy)

6 Căn tin m2

7 Cây xanh m2

8 Đường nội bộ m2

III Hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ m2 334
môi trường

1 Nhà kho chứa chất thải rắn m2 90

2 Nhà kho chất thải nguy hại m2 45

3 Nhà vệ sinh (02 nhà vệ sinh, 12 m2/nhà) m2 24

4 Hê thống xử lý nước thải m2 135

5 Hê thống xử lý khí thải m2 40

Tổng m2 16.631,5

(Nguồn: Công ty Cổ phần An Hiệp Xanh, 2024)

- Nhà xưởng 1: Diện tích 2.592 m2 (36m x 72m). Sử dụng kết cấu móng,
cột, đà kiềng bằng bêtông cốt thép. Nền lát gạch. Tường bao xây gạch dày 200cm
cao tới mái, cửa đi khung sắt trượt, mái kho được lắp đặt hệ thống thông gió và
chụp hút thu gom xử lý khí thải, bụi phát sinh tại một số cơng đoạn trong quy trình

sản xuất phân bón.

- Nhà xưởng số 2: Diện tích 2.592 m2 (36m x 72m). Sử dụng kết cấu móng,
cột, đà kiềng bằng bêtơng cốt thép. Nền lát gạch. Tường bao xây gạch dày 200cm
cao tới mái, cửa đi khung sắt trượt, mái kho được lắp đặt hệ thống thơng gió và
chụp hút thu gom xử lý khí thải, bụi phát sinh tại một số cơng đoạn trong quy trình
sản xuất thuốc BVTV.

- Nhà văn phòng: Diện tích 288 m2 (12m x 24m). Được thiết kế dạng nhà
khối bao gồm các phòng chức năng kinh doanh, giao dịch, quản lý và nghỉ tạm
cho công nhân viên.

- Kho chất thải rắn - chất thải rắn nguy hại: Diện tích 135 m2. Sử dụng kết
cấu móng, cột, đà kiềng bằng bêtơng cốt thép. Nền lát gạch. Tường bao xây gạch
dày 200 cao tới mái, cửa sổ khung nhơm kính lùa, cửa đi khung nhơm kính mở.

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài ngun và Mơi trường tỉnh Sóc Trăng 10

Địa chỉ: Số 18 Hùng Vương, Phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

Điện thoại: 0299.3629212 - 0299.3827819

Báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

- Nhà bảo vệ: Diện tích 10,5 m2 (3m x 3,5m). Sử dụng kết cấu móng, cột,
đà kiềng bằng bêtơng cốt thép. Nền lát gạch. Tường bao xây gạch dày 200 cao tới
mái. Cửa sổ khung nhơm kính lùa. Cửa đi khung nhơm kính mở.

- Nhà vệ sinh: Diện tích 24 m2 (4m x 6m). Sử dụng kết cấu móng, cột, đà
kiềng bằng bêtơng cốt thép. Nền lát gạch.


- Bể nước phòng cháy chữa cháy: Bể được xây ngầm miệng bể cao so với
mặt đất khoảng 0,7m; Kích thước là 600 m2 (20m x 30m); Sử dụng kết câu móng,
cột, đà kiềng bằng bêtơng cốt thép.

- Hệ thống xử lý nước thải 135 m2; hệ thống xử lý khí thải 40 m2.

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài ngun và Mơi trường tỉnh Sóc Trăng 11

Địa chỉ: Số 18 Hùng Vương, Phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

Điện thoại: 0299.3629212 - 0299.3827819

Báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

CHƯƠNG II
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI

CỦA MÔI TRƯỜNG

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường

Cơ sở phù hợp với ngành nghề thu hút đầu tư vào khu công nghiệp An
Nghiệp. Cơ sở phù hợp với Quyết định 2506/QĐ-BTNMT ngày 20/12/2021 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của Dự án “ Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Khu cơng nghiệp An Nghiệp
– tỉnh Sóc Trăng (bổ sung ngành nghề), diện tích 251,13 ha” tại xã An Hiệp, huyện
Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng và quyết định số 1465/QĐ-BTNMT ngày 27/7/2021
của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động

môi trường của Dự án “ Nâng công suất Nhà máy xử lý nước thải Khu công nghiệp
An Nghiệp từ 10.000 m3/ngày đêm” tại Khu công nghiệp An Nghiệp xã An Hiệp,
huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng.

Cơ sở phù hợp với Quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp – tiểu thủ
công nghiệp tỉnh Sóc Trăng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 theo Quyết
định số 1024/QĐHC-CTUBND ngày 09 tháng 10 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Sóc Trăng. Hoạt động kinh doanh, sản xuất của cơ sở khi đi vào
hoạt động đã tạo việc làm cho nhiều lao động địa phương, nâng cao thu nhập và
các nghề liên quan, đóng góp vào góp phần ổn định xã hội và phát triển kinh tế.

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường

Tổng lượng nước thải phát sinh tại cơ sở khoảng 4 m3/ngày.đêm và được
thu gom đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải tại đường N1 của Khu công
nghiệp An Nghiệp để dẫn về nhà máy xử lý nước thải tập trung để xử lý.

Căn cứ theo Thông tư số 76/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức
chịu tải của nguồn nước sông, hồ, Cơ sở không thuộc đối tượng phải đánh giá khả
năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước. Vì vậy, Báo cáo không
phải thực hiện đánh giá khả năng chịu tải của môi trường.

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài ngun và Mơi trường tỉnh Sóc Trăng 12

Địa chỉ: Số 18 Hùng Vương, Phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

Điện thoại: 0299.3629212 - 0299.3827819

Báo cáo đề xuất cấp, cấp lại giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật


CHƯƠNG III
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ

1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:
1.1. Thu gom, thoát nước mưa:
Các biện pháp giảm thiểu tác động của nước mưa chảy tràn:
Lượng nước mưa chảy tràn phát sinh tại cơ sở được thu gom và quản lý
theo sơ đồ tại hình 3.1 như sau:

Nước mưa

Nước mưa từ mái nhà Nước mưa chảy tràn
trên bề mặt

Cống dẫn

Hệ thống thoát nước mưa
của KCN An Nghiệp

Hình 3.1. Sơ đồ quy trình thu gom, thoát nước mưa

Các biện pháp giảm thiểu tác động của nước mưa chảy tràn:

- Bê tơng hố các khu vực nội bộ trong khuôn viên cơ sở.

- Lắp máng xối thu gom nước mưa riêng chảy vào ống nhựa PVC có đường
kính 114mm thoát thẳng ra hệ thống thoát nước mưa của khu công nghiệp sau khi

qua hệ thống chắn rác để giữ lại rác có kích thước lớn.- Bố trí khu vực lưu chứa
chất thải sinh hoạt, kho chứa CTNH để giảm bớt nồng độ các chất bẩn trong nước
mưa, tránh việc nước mưa chảy tràn cuốn theo các vật chất ô nhiễm vào nguồn
tiếp nhận.

Nước mưa chảy tràn từ khu vực văn phòng, nhà xưởng, đường giao thông
nội bộ,… được xem như nước mưa không bị nhiễm bẩn, được thu gom vào hệ
thống cống bê tơng có đường kính 600 mm, qua song chắn rác rồi đấu nối vào hệ
thống thoát nước chung tại đường N1 của Khu công nghiệp An Nghiệp.

Đơn vị tư vấn: Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng 13

Địa chỉ: Số 18 Hùng Vương, Phường 6, thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng

Điện thoại: 0299.3629212 - 0299.3827819


×