Tải bản đầy đủ (.doc) (64 trang)

BÁO CÁO THỰC TẬP QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN NAM VIỆT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.25 KB, 64 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA QUẢN TRỊ VÀ MARKETING
------- o0o -------

BÁO CÁO THỰC TẬP QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH

Cơng ty áp dụng:

CƠNG TY CỔ PHẦN NAM VIỆT

Người thực hiện: MSV: 20107100531
Cao Thị Quỳnh Trang

Giảng viên hướng dẫn: Ths. Trần Thị Hằng
Nam Định, 2022

CÔNG TY CỔ PHẦN NAM VIỆT

1. Báo cáo thường niên của DN (3-5) BCTC

TUẦN 1
Giới thiệu DN:

Công ty Cổ phần Nam Việt hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp số 1600168736, đăng ký lần đầu ngày 02 tháng 10 năm 2006 và đăng ký thay đổi
lần thứ 13 ngày 10 tháng 7 năm 2020 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang cấp.

Trụ sở chính
- Địa chỉ: Số 19D Trần Hưng Đạo, P.Mỹ Quý, TP.Long Xuyên, Tỉnh An Giang.
- Điện thoại: (84-296) 3834060
- Fax: (84-296) 3834054



Hoạt động kinh doanh của Công ty theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
là:
- Ni cá;
- Sản xuất bao bì giấy;
- In bao bì các loại;
- Sản xuất, chế biến và bảo quản thủy sản;
- Sản xuất dầu Bio-diesel;
- Chế biến dầu cá và bột cá;
- Mua bán cá, thủy sản;
- Bán bn kim loại và quặng kim loại;
- Khai thác khống sản
- Sản xuất và mua bán phân bón;
- Bán bn hóa chất;
- Lắp đặt hệ thống điện;
...

2

2.Bảng tổng hợp tình hình thanh tốn lãi vay nợ của doanh nghiệp năm 2019

Nhà Trả nợ/vay trong kỳ Lãi Dư nợ cuối kỳ
cung cấp (,,,,)
Dư nợ đầu kỳ Trả nợ trong vay trong kỳ
kỳ

I Vay ngắn hạn

1.Ông 214.940.736.000 66.467.026.000 0 0% 148.464.710.000
Doãn Tới


2.NH Lãi

Đầu tư 354.333.216.022 0 138.843.871.224 suất 493.177.087.246
và PT thả

VN nổi

3.NH 9.300.000.000 9.300.000.000 Lãi
Sgon 0 suất 0
Hnoi
thả
nổi

4.NH 267.066.285.889 52.297.353.219 Lãi
Ngoại 0 suất 214.768.932.670
thương
VN thả
nổi

5.NH Lãi

United 44.612.860.340 0 45.611.883.510 suất 90.224.743.850
Overseas thả

Bank nổi

6.NH Lãi
Quốc tế 219.503.143.860 219.503.143.860 0 suất 0


VN thả
nổi

7.NH Kỹ Lãi
0 133.499.273.760 suất 133.499.273.760
thương 0
thả
VN nổi

8.NH 0 0 42.424.036.000 Lãi 42.424.036.000

MTV suất

Public thả

3

VN nổi
Lãi
9.NH suất 1.505.336.800
thả
Hàng hải 0 0 1.505.336.800 nổi
Lãi
VN suất 148.743.105.975
thả
10.NH 130.869.793.890 0 17.873.312.085 nổi
Phương Lãi
Đông suất 4.391.000.000
thả
11.Các tổ nổi


chức 0 0 4.391.000.000 Lãi
suất 17.833.648.225
khác thả
nổi
12.Nợ 10.505.243.624 0 7.328.404.601
thuê tài Lãi
chính 3.094.448.310 Vay dài hạn suất 0
đến hạn 0 thả
3.094.448.310 0 nổi
trả
0 14.097.353.007 Lãi 14.097.353.007
II suất
thả
1.Thuê nổi
tài chính

Cty
TNHH
MTV
Cho thuê
tài chính
NH Á
Châu

2.Thuê
tài chính

Cty
TNHH

Cho thuê
tài chính

NH
TMCP
Công
thương

4

VN

3.Thuê

tài chính Lãi
0 6.175.995.346 suất 6.175.995.346
Cty
thả
TNHH 0 nổi

Cho thuê

tài chính

Chailease

4.Thuê 6.429.914.545 6.429.914.545 Lãi
tài chính 0 suất 0

Cty thả

TNHH nổi
Cho thuê
tài chính
Quốc tế

VN

(Sử dụng thuyết minh số V.21 Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn/dài hạn trang 32,33
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2019 CTCP Nam Việt)

Bảng 2.1. Bảng tổng hợp tình hình thanh tốn lãi vay nợ của doanh nghiệp năm 2019

Bảng tổng hợp tình hình thanh tốn lãi vay nợ của doanh nghiệp năm 2020

Nhà cung Trả nợ/vay trong kỳ Dư nợ
cấp
Dư nợ đầu kỳ Lãi cuối kỳ
Trả nợ trong kỳ vay trong kỳ (,,,,)

I Vay ngắn hạn 0 125.000.000.000 0% 125.000.000.000
0
1.Bà 52.887.486.600 0 0% 95.577.223.400
Dương 148.464.710.000
Thị Kim 0 0 55.000.000.000 7% 55.000.000.000
Hương

2.Ơng
Dỗn Tới

3.Ơng

Dỗn Chí

Thanh

4.Ơng 0 0 17.000.000.000 0% 17.000.000.000

5

Dỗn Chí
Thiên

5.Cty 0 45.750.000.000 0% 45.750.000.000
TNHH 0
Amicogen
Nam Việt

6.NH Đầu 493.177.087.246 0 Lãi
tư và PT 0 146.262.653.412 suất 639.439.740.658
0
VN 440.308.981 thả
0 nổi
133.499.237.760
7.NH 0 0 Lãi
Sgon HN 0 63.900.000.000 suất 63.900.000.000

thả
nổi

8.NH 214.768.932.670 4.277.368.210 Lãi
Ngoại 90.224.743.850 suất 219.046.300.880

thương thả
VN nổi

9.NH Lãi
United 0 suất 89.784.434.869
Overseas
Bank thả
nổi

10.NH 0 Lãi
Quân đội 9.754.912.290 suất 9.754.912.290

thả
nổi

11.NH Kỹ 133.499.237.760 Lãi
thương 0 suất 0
VN
thả
nổi

12.TNHH 42.424.036.000 95.010.648.690 Lãi
MTV 1.505.336.800 suất 137.434.684.690
Public thả
VN nổi

13.NH 125.722.533.200 Lãi 127.227.870.000
Hàng hải suất
thả
VN


6

nổi

12.NH Lãi
Phương 148.743.105.9756 148.743.105.9756 0 suất 0
Đông thả

nổi

13.Các tổ 4.391.000.000 1.850.191.790 Lãi
chức khác 0 suất 2.540.808.210

thả
nổi

14.Các cá 0 0 12.800.000.000 7% 12.800.000.000
nhân khác

II Vay dài hạn 0 16.302.000.000 8% 16.302.000.000
0
1.Ơng
Dỗn Chí

Thanh

2.NH Lãi
0 54.598.480.000 suất 54.598.480.000
Phương 0

thả
Đông nổi

3.Nợ thuê 20.273.348.353 Lãi
tài chính 0 67.827.915.298 suất 88.101.263.651

thả
nổi

4.Thuê tài 0 Lãi
chính Cty 14.097.353.007 0 39.279.301.136 suất 39.279.301.136

TNHH thả
MTV Cho nổi

thuê tài 0 9.631.736.228 Lãi 23.729.089.235
chính NH
suất
Ngoại
thương thả

VN nổi

5.Thuê tài
chính Cty

TNHH
Cho thuê
tài chính


7

NH Công
thương
VN

6.Thuê tài 6.175.995.346 Lãi
chính Cty 0 5.812.712.976 suất 11.988.708.313

TNHH thả
Cho thuê nổi
tài chính
Chailease

7.Thuê tài

chính Cty Lãi
0 13.104.164.313 suất 13.104.164.313
TNHH
thả
Cho thuê 0 nổi

tài chính

Quốc tế

VN

(Sử dụng thuyết minh số V.21 Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn/dài hạn trang 32,33
Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2020 CTCP Nam Việt)


Bảng 2.1. Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của doanh nghiệp 2020

8

TUẦN 2
3. Bảng theo dõi lãi do doanh nghiệp mua (bán) trả góp
4. Theo dõi tình hình tăng (giảm) tài sản cố định của DN năm 2019

Khoản mục Số dư đầu năm Tăng trong Giảm trong Số dư cuối năm
năm năm
A. TSCĐ hữu 309.253.976.884 323.581.654.060
hình 262.479.348.212 19.268.001.461 4.940.885.058 268.939.106.973
11.400.643.819 4.940.885.058
1. Nhà cửa,
vật kiến trúc
Nguyên giá
Giá trị HM

luỹ kế

Giá tri còn lại 46.774.628.672 0 0 54.641.986.314

2.Máy móc 648.035.670.349 71.587.674.380 62.912.616.968 656.710.727.761
và thiết bị 531.145.648.866 51.482.888.646 47.543.179.131 535.085.358.381
116.890.021.483 121.625.369.380
Nguyên giá 0 0
74.106.924.038 93.476.385.433
Giá trị HM 55.286.254.928 23.833.377.428 4.535.916.033 60.173.537.285
luỹ kế 18.820.669.110 8.226.192.476 3.338.910.119 33.302.848.148


Giá tri còn lại 11.327.544.221 0 0 10.960.417.514
9.553.289.347 9.126.768.925
3.Phương 666.740.910 1.033.867.617
tiện vận tải, 607.347.195 1.033.867.617
truyền dẫn

Nguyên giá

Giá trị HM
luỹ kế

Giá tri còn lại

4.Thiết bị,
dụng cụ quản



Nguyên giá

Giá trị HM
luỹ kế

9

Giá tri còn lại 1.774.254.874 0 0 1.833.648.589

5.Tài sản cố 36.939.611.081 6.202.932.882 0 75.159.362.841
định hữu 11.238.380.923 0 0 17.441.313.805

hình khác 25.701.230.158 0 57.718.049.036
0
Nguyên giá 306.695.870.352 3.010.573.460 43.134.088.909 263.561.781.443
9.596.542.884 0 12.607.116.344
Giá trị HM 297.099.327.468 0 0 250.954.665.099
luỹ kế
361.998.100 0 41.752.500 320.245.600
Giá tri còn lại 9.596.542.884 3.010.573.460 0 12.607.116.344
0
B. TSCĐ vô 0 0 0
hình 18.823.350.530
59.844.816.469 11.579.991.282 5.682.199.616 52.601.457.221
1.Quyền sử 18.626.087.516 6.968.291.680 19.912.179.580
dụng đất 41.218.728.953 0 32.689.277.641
0
Nguyên giá 10

Giá trị hao
mòn lũy kế

Giá trị cịn lại

2.Chương
trình phần
mềm máy

tính

Nguyên giá


Giá trị hao
mòn lũy kế

Giá trị còn lại

C. TSCĐ
th tài chính

1.Máy móc
và thiết bị

Nguyên giá

Giá trị hao
mòn lũy kế

Giá trị còn lại

2.Phương
tiện vận tải,

truyền dẫn

Nguyên giá 1.680.000.000 0 1.680.000.000 0

Giá trị hao 1.096.666.674 0 1.096.666.674 0
mòn lũy kế

Giá trị còn lại 583.333.326 0 0 0


(Sử dụng thuyết minh số V.10, V.11, V.12 TSCĐ hữu hình, TSCĐ th tài chính, TSCĐ
vơ hình trang 27,28,29 Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2019 CTCP Nam Việt)

Bảng 4.1 Tăng, giảm tài sản cố định năm 2019

Theo dõi tình hình tăng (giảm) tài sản cố định của DN năm 2020

Khoản mục Số dư đầu năm Tăng trong Giảm trong Số dư cuối năm
năm năm

A. TSCĐ 323.581.093.287 31.358.232.456 60.779.077 354.878546.666
hữu hình 268.939.106.973 12.682.439.452 58.753.108 281.562.793.317
54.641.986.314 73.315.753.349
1. Nhà cửa, 0 0
vật kiến trúc 656.710.727.761 994.257.322.806
535.085.358.381 516.483.810.396 178.937.215.351 572.378.203.256
Nguyên giá 65.223.186.190 27.930.341.315

Giá trị HM
luỹ kế

Giá tri còn lại

2.MM thiết
bị

Nguyên giá

Giá trị HM
luỹ kế


Giá tri còn lại 121.625.369.380 0 0 421.879.119.550

3.Phương 93.476.385.433 888.791.339 6.775.132.304 93.169.189.468
tiện vận tải, 60.173.537.285 9.506.506.358 6.411.586.028 63.268.457.615
truyền dẫn
11
Nguyên giá

Giá trị HM
luỹ kế

Giá tri còn lại 33.302.848.148 0 0 29.900.731.853

4.Thiết bị, 10.960.417.514 1.960.065.000 297.883.441 12.622.599.073
dụng cụ 9.126.768.925 756.169.802 297.883.441 9.585.055.286
quản lý 1.833.648.589 3.037.543.787
0 0
Nguyên giá 75.159.362.841
17.441.313.805 13.867.020.758 0 89.026.383.599
Giá trị HM 57.718.049.036 8.924.778.345
luỹ kế 0 26.366.092.150
263.561.781.443 0
Giá tri còn lại 12.607.116.344 0 62.660.291.449
250.954.665.099 0
5.Tài sản cố 3.010.573.462 739.514.790 262.822.266.653
định hữu 320.245.600 0 15.617.689.806
hình khác 320.245.600 0 0 247.204.576.847

Nguyên giá 0 0 0 320.245.600

0
Giá trị HM 0 0 320.245.600
luỹ kế
0 0
Giá tri cịn lại

B. TSCĐ vơ
hình

1.Quyền sử
dụng đất

Nguyên giá

Giá trị hao
mịn lũy kế

Giá trị cịn lại

2.Chương
trình phần
mềm máy

tính

Nguyên giá

Giá trị hao
mòn lũy kế


Giá trị còn lại

C. TSCĐ
thuê tài
chính

12

1.MM thiết
bị

Nguyên giá 52.601.457.221 179.115.714.055 41.021.465.939 190.695.705.337

Giá trị hao 19.912.179.580 12.668.684.089 23.000.052.512 9.580.811.157
mòn lũy kế

Giá trị còn lại 32.689.277.641 0 0 181.114.894.180

(Sử dụng thuyết minh số V.10, V.11, V.12 TSCĐ hữu hình, TSCĐ th tài chính, TSCĐ
vơ hình trang 28,29 Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2020 CTCP Nam Việt)

Bảng 4.2 Tăng, giảm tài sản cố định năm 2020

13

TUẦN 3 Theo kiểm kê Chênh lệch Ghi
5. Lập bảng kiểm kê tài sản cố định trong doanh nghiệp năm 2019 chú
Xác định tổng giá trị tài sản cố định vào đầu năm khấu hao:

Theo sổ kế toán


Số Tên Mã Nơi Giá
sử Số Nguyên trị
TT TSCĐ số Số lượng giá còn
dụng Số Giá trị còn lại lượn
Nguyên giá Nguyên giá Giá trị còn lại lại
lượng g

A B CD 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

A. 0 0
1 TSCĐ

hữu
hình

Nhà
2 cửa, vật X X X 309.253.976.884 46.774.628.672 X 309.253.976.884 46.774.628.672 X

kiến
trúc

3 MM X X X 648.035.670.349 116.890.021.483 X 648.035.670.349 116.890.021.483 X 0 0
thiết bị
0 0
Phương
tiện vận 0 0
4 tải, X X X 74.106.924.038 18.820.669.110 X 74.106.924.038 18.820.669.110 X
truyền 0 0


dẫn 0 0

Thiết bị,
5 dụng cụ X X X 11.327.544.221 1.774.254.874 X 11.327.544.221 1.774.254.874 X

quản lý

Tài sản
cố định
6 hữu X X X 36.939.611.081 25.701.230.158 X 36.939.611.081 25.701.230.158 X

hình
khác

B.
7 TSCĐ

vơ hình

Quyền
8 sử dụng X X X 306.695.870.352 297.099.327.468 X 306.695.870.352 297.099.327.468 X

đất

2

Chương 361.998.100 0 X 361.998.100 0 X 0 0
trình

9 phần X X X

mềm
máy
tĩnh

C.
10 TSCĐ

thuê tài
chính

11 MM X X X 59.844.816.469 41.218.728.953 X 59.844.816.469 41.218.728.953 X 0 0
thiết bị

Phương 1.680.000.000 583.333.326 X 1.680.000.000 583.333.326 X 0 0
tiện vận
12 tải, X X X
truyền

dẫn

13 Cộng X X X 1.448.246.411.494 548.862.194.044 X 1.448.246.411.494 548.862.194.044 X 0 0

(Sử dụng thuyết minh số V.10, V.11, V.12 TSCĐ hữu hình, TSCĐ th tài chính, TSCĐ vơ hình trang 27,28,29 Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2019
CTCP Nam Việt)

Bảng 5.1 Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ năm 2019

3

Giá trị còn lại cuối kỳ của BĐSĐT dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay

Nguyên giá BĐSĐT đã khấu hao hết nhưng vẫn cho thuê hoặc nắm giữ chờ tăng giá

Theo sổ kế toán Theo kiểm kê Chênh lệch Ghi
chú
Số Mã Nơi
Tên TSCĐ sử Giá
TT số Số Nguyên trị
dụng Số Số lượng giá còn
Nguyên giá Giá trị còn lại lượng Nguyên giá Giá trị còn lại
lượng lại
2 5 6
A B CD 1 3 4 7 8 9 10

1 A. TSCĐ 00
hữu hình 00

Nhà cửa,
2 vật kiến X X X 323.581.093.287 54.641.986.314 X 323.581.093.287 54.641.986.314 X

trúc

3 MM thiết X X X 656.710.727.761 121.625.369.380 X 656.710.727.761 121.625.369.380 X
bị

4

Phương 00
tiện vận 00
4 tải, X X X 93.476.385.433 33.302.848.148 X 93.476.385.433 33.302.848.148 X 00
truyền

00
dẫn 00

Thiết bị,
5 dụng cụ X X X 10.960.417.514 1.833.648.589 X 10.960.417.514 1.833.648.589 X

quản lý

Tài sản
6 cố định X X X 75.159.362.841 57.718.049.036 X 75.159.362.841 57.718.049.036 X

hữu hình
khác

7 B. TSCĐ
vô hình

8 Quyền sử X X X 263.561.781.443 250.954.665.099 X 263.561.781.443 250.954.665.099 X
dụng đất

Chương 320.245.600 0 X 320.245.600 0 X
trình

9 phần X X X
mềm

máy tĩnh

5


C. TSCĐ
10 thuê tài

chính

11 MM thiết X X X 52.601.457.221 32.689.277.641 X 52.601.457.221 32.689.277.641 X 00
bị

Phương

tiện vận

12 tải, X X X 0 0 X 0 0 X 00

truyền

dẫn

13 Cộng X X X 1.476.371.471.100 552.765.844.207 X 1.476.371.471.100 552.765.844.207 X 00

(Sử dụng thuyết minh số V.10, V.11, V.12 TSCĐ hữu hình, TSCĐ th tài chính, TSCĐ vơ hình trang 27,28,29 Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2019
CTCP Nam Việt)

Bảng 5.2. Bản kiểm kê TSCĐ cuối kỳ năm 2019

6

Lập bảng kiểm kê tài sản cố định trong doanh nghiệp năm 2020 Theo kiểm kê Chênh lệch Ghi
Xác định tổng giá trị tài sản cố định vào đầu năm khấu hao: chú


Theo sổ kế toán

Số Tên Mã Nơi Giá
sử Số Nguyên trị
TT TSCĐ số Số lượng giá còn
dụng Số Giá trị còn lại lượn
Nguyên giá Nguyên giá Giá trị còn lại lại
lượng g

A B CD 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

A. 00
1 TSCĐ
7
hữu
hình

Nhà
2 cửa, vật X X X 323.581.093.287 54.641.986.314 X 323.581.093.287 54.641.986.314 X

kiến trúc


×