Báo cáo ĐTM “Dự án nhà ở xã hội (giai đoạn 1) tại phường Tràng Cát, quận Hải An,
thuộc Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải”
MỤC LỤC
MỤC LỤC .................................................................................................................. 1
DANH MỤC CÁC BẢNG ...................................................................................................... 4
DANH MỤC CÁC HÌNH ....................................................................................................... 6
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT .................................................... 7
MỞ ĐẦU ................................................................................................................................... 8
1. Xuất xứ của dự án................................................................................................... 8
1.1. Thông tin chung về dự án .................................................................................... 8
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên
cứu khả thi của dự án................................................................................................ 10
1.3. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của
dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan
.................................................................................................................................. 10
1.3.1. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia ......... 10
1.3.2. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh .................... 11
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường .... 14
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan
làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM ........................................................................ 14
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định, ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền
về dự án .................................................................................................................... 18
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do Chủ dự án tạo lập được sử dụng trong q trình đánh giá
tác động mơi trường.................................................................................................. 19
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường................................................. 19
3.1. Tổ chức thực hiện và lập báo cáo ĐTM của dự án ..................................... 19
3.2. Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM của dự án ... 20
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường ........................................................ 21
4.1. Các phương pháp ĐTM ..................................................................................... 21
4.1.1. Các phương pháp nhận dạng tác động ..................................................... 21
4.1.2. Các phương pháp dự báo/đánh giá tác động ............................................ 22
4.2. Các phương pháp khác ...................................................................................... 22
4.3. Phạm vi báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án................................ 23
5. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM.................................... 25
5.1. Thông tin về dự án............................................................................................. 25
5.1.1. Quy mơ các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án: ..................... 26
5.1.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến
môi trường.......................................................................................................... 27
5.1.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai
đoạn của dự án ................................................................................................... 28
5.2. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ............................... 30
5.2.1. Các cơng trình và biện pháp thu gom, xử lý nước thải, khí thải .............. 30
5.2.2. Các cơng trình, biện pháp quản lý chất thải rắn, chất thải nguy hại: ....... 33
5.2.3. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung: ........... 35
5.2.4. Công trình, biện pháp giảm thiểu tác động của nước mưa chảy tràn ...... 35
5.2.5. Các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác: ................................ 36
5.3. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án ........................... 38
5.3.1. Giám sát môi trường giai đoạn thi công xây dựng .................................. 38
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Vinhomes
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Môi trường Đô thị và Công nghiệp 1
Báo cáo ĐTM “Dự án nhà ở xã hội (giai đoạn 1) tại phường Tràng Cát, quận Hải An,
thuộc Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải”
5.3.2. Giám sát môi trường giai đoạn vận hành dự án ....................................... 39
Chương 1.................................................................................................................................. 41
THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN...................................................................................................... 41
1.1. Thơng tin về Dự án ............................................................................................ 41
1.1.1. Tên dự án.................................................................................................. 41
1.1.2. Tên chủ dự án, địa chỉ và phương tiện liên hệ của chủ dự án; người đại diện
theo pháp luật của chủ dự án; tiến độ thực hiện................................................. 41
1.1.3. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án:............................................... 41
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của Dự án............................. 43
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về
mơi trường.......................................................................................................... 45
1.1.6. Mục tiêu; loại hình, quy mô, công suất và công nghệ sản xuất của dự
án ........................................................................................................................ 46
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án............................................. 48
1.2.1. Quy hoạch sử dụng đất của dự án ............................................................ 48
1.2.2. Mô tả chi tiết quy mơ các hạng mục cơng trình chính của dự án ............ 50
1.2.3. Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan và thiết kế đô thị của dự án..... 55
1.2.4. Quy mơ, khối lượng các hạng mục cơng trình hạ tầng kỹ thuật của dự
án ........................................................................................................................ 57
1.2.5. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường .............. 64
1.3. Nguyên, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước
và các sản phẩm của dự án ......................................................................................... 73
1.3.1. Nhu cầu nhân lực, nguyên, nhiên, vật liệu sử dụng trong giai đoạn thi công
xây dựng............................................................................................................. 73
1.3.2. Nhu cầu nhân lực, nguyên, nhiên, vật liệu sử dụng trong giai đoạn dự án đi
vào vận hành ...................................................................................................... 75
1.3.3. Sản phẩm của dự án ................................................................................. 76
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ........................................................................... 77
1.5. Biện pháp tổ chức thi công ................................................................................ 78
1.5.1. Biện pháp tổ chức thi công ...................................................................... 78
1.5.2. Biện pháp thi cơng các cơng trình hạ tầng kỹ thuật ................................. 78
1.5.3. Biện pháp thi cơng các cơng trình nhà ở của dự án ................................. 85
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ......................... 87
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án ........................................................................... 87
1.6.2. Vốn đầu tư ................................................................................................ 87
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ......................................................... 87
Chương 2.................................................................................................................................. 91
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .................................................................................................. 91
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ................................................................... 91
2.1.1. Điều kiện địa lý, địa chất ......................................................................... 91
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng............................................................... 92
2.1.3. Điều kiện về hải văn, thủy văn................................................................. 94
2.1.4. Nguồn tiếp nhận nước thải của dự án và đặc điểm chế độ thủy văn của
nguồn tiếp nhận nước thải .................................................................................. 94
2.1.5. Tóm tắt các điều kiện kinh tế - xã hội khu vực dự án.............................. 95
2.1.6. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật khu vực dự án .............................................. 96
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực dự án .......... 100
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Vinhomes
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Môi trường Đô thị và Công nghiệp 2
Báo cáo ĐTM “Dự án nhà ở xã hội (giai đoạn 1) tại phường Tràng Cát, quận Hải An,
thuộc Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải”
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường .................................... 100
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học................................................................... 102
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực
thực hiện dự án ....................................................................................................... 103
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ........................................ 104
Chương 3................................................................................................................................ 109
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT CÁC
BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI
TRƯỜNG............................................................................................................................... 109
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong
giai đoạn thi công, xây dựng .................................................................................. 109
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động giai đoạn thi công ................................. 110
3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp
giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường .......................................... 138
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn vận hành .................................................................................................. 154
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ............................................................... 154
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp
giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường giai đoạn vận hành dự án 174
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường .................... 219
3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ............. 219
3.3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình BVMT................... 221
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh giá, dự
báo .......................................................................................................................... 221
Chương 4................................................................................................................................ 223
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HỒN ĐA
DẠNG SINH HỌC ............................................................................................................... 223
Chương 5................................................................................................................................ 224
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ................................. 224
5.1. Chương trình quản lý mơi trường của dự án ................................................... 224
5.2. Chương trình quan trắc, giám sát mơi trường của dự án ................................. 230
5.2.1. Giám sát môi trường giai đoạn thi công xây dựng ................................ 230
5.2.2. Giám sát môi trường giai đoạn vận hành dự án ..................................... 230
Chương 6................................................................................................................................ 232
KẾT QUẢ THAM VẤN...................................................................................................... 232
6.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử .............................. 232
6.2. Tham vấn chuyên gia, nhà khoa học, các tổ chức chuyên môn (theo quy định tại
khoản 4 Điều 26 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) ................................................... 232
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ....................................................................... 234
1. Kết luận............................................................................................................... 234
2. Kiến nghị ............................................................................................................ 235
3. Cam kết............................................................................................................... 235
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................... 238
PHỤ LỤC I ............................................................................................................................ 239
PHỤ LỤC II........................................................................................................................... 239
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Vinhomes
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Môi trường Đô thị và Công nghiệp 3
Báo cáo ĐTM “Dự án nhà ở xã hội (giai đoạn 1) tại phường Tràng Cát, quận Hải An,
thuộc Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải”
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Tọa độ mốc ranh giới của dự án....................................................................43
Bảng 1.2. Bảng thống kê hiện trạng sử dụng đất của dự án ..........................................44
Bảng 1.3. Bảng cơ cấu quy hoạch sử dụng đất của dự án .............................................49
Bảng 1.4. Quy mơ các cơng trình nhà ở biệt thự...........................................................50
Bảng 1.5. Quy mơ các cơng trình nhà ở liền kề ............................................................51
Bảng 1.6. Quy mơ các cơng trình nhà ở xã hội .............................................................53
Bảng 1.7. Quy mô các công trình trường học ...............................................................53
Bảng 1.8. Quy mơ các cơng trình cơng cộng ................................................................54
Bảng 1.9. Dự kiến kinh phí bồi thường của dự án ........................................................58
Bảng 1.10. Tổng hợp khối lượng san nền của dự án.....................................................59
Bảng 1.11. Tính tốn nhu cầu cấp nước của dự án .......................................................61
Bảng 1.12. Tổng hợp khối lượng hệ thống cấp nước của dự án ...................................62
Bảng 1.13. Tổng hợp khối lượng hệ thống cấp điện, chiếu sáng ..................................63
Bảng 1.14. Thống kê khối lượng hệ thống thông tin liên lạc ........................................64
Bảng 1.15. Thống kê khối lượng hệ thống thoát nước mưa của dự án .........................65
Bảng 1.16. Tính tốn lưu lượng nước thải của dự án....................................................66
Bảng 1.17. Thống kê hệ thống thu gom, thoát nước thải của dự án..............................69
Bảng 1.18. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục công trình ...........................73
Bảng 1.19. Ngun vật liệu chính phục vụ cho cơng tác thi cơng xây dựng các cơng
trình của dự án ...............................................................................................................74
Bảng 1.20. Các chủng loại thiết bị, máy móc chính trong thi cơng của dự án..............74
Bảng 1.21. Danh mục hóa chất sử dụng trong hoạt động của trạm XLNT...................76
Bảng 2.1. Nguy cơ ngập (% diện tích) theo mực nước biển dâng ................................93
Bảng 2.2. Thông số quan trắc môi trường nền ............................................................100
Bảng 2.3. Phương pháp lấy mẫu hiện trường ..............................................................100
Bảng 2.4. Phương pháp quan trắc hiện trường ............................................................100
Bảng 2.5. Phương pháp phân tích trong phịng thí nghiệm.........................................101
Bảng 3.1. Các hoạt động và các nguồn gây tác động trong giai đoạn thi công...........109
Bảng 3.2. Tải lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ......................................111
Bảng 3.3. Dự báo nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công .......................113
Bảng 3.4. Hệ số dòng chảy theo đặc điểm mặt phủ ....................................................115
Bảng 3.5. Hệ số phát thải bụi từ hoạt động đào đắp....................................................116
Bảng 3.6. Lưu lượng lượt đi lại ...................................................................................117
Bảng 3.7. Tải lượng các chất ô nhiễm từ hoạt động đào đắp ......................................117
Bảng 3.8. Nồng độ chất ô nhiễm do hoạt động đào đắp..............................................118
Bảng 3.9. Hệ số phát thải các chất ô nhiễm trong khí thải của các thiết bị sử dụng dầu
diesel ............................................................................................................................119
Bảng 3.10. Bảng tính tốn khối lượng và số lượt vận chuyển nguyên, vật liệu thi công
dự án ............................................................................................................................120
Bảng 3.11. Tải lượng các chất ô nhiễm từ hoạt động vận chuyển ..............................120
Bảng 3.12. Thành phần bụi khói một số loại que hàn......................................................122
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Vinhomes
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Môi trường Đô thị và Công nghiệp 4
Báo cáo ĐTM “Dự án nhà ở xã hội (giai đoạn 1) tại phường Tràng Cát, quận Hải An,
thuộc Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải”
Bảng 3.13. Định mức tải lượng chất ô nhiễm phát sinh trong q trình hàn ..............123
Bảng 3.14. Nồng độ các chất ơ nhiễm trong khói bụi khói hàn ..................................123
Bảng 3.15. Tải lượng bụi sơn, hơi dung môi phát sinh từ hoạt động sơn cơng trình..124
Bảng 3.16. Dự báo tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh từ hoạt động của
máy phát điện...............................................................................................................125
Bảng 3.17. Một số loại chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn xây dựng ..........128
Bảng 3.18. Dự báo khối lượng các loại chất thải nguy hại phát sinh..........................129
Bảng 3.19. Mức độ ồn điển hình của các thiết bị thi công ở khoảng cách 2m ...........131
Bảng 3.20. Kết quả dự báo mức ồn lan truyền do các phương tiện tham gia thi công
..................................................................................................................................... 132
Bảng 3.21. Mức rung của các phương tiện thi công (dB) ...........................................133
Bảng 3.22. Mức rung theo khoảng cách của các phương tiện thi công (dB) ..............134
Bảng 3.23. Nguồn, đối tượng, quy mô tác động trong giai đoạn hoạt động ...............154
Bảng 3.24. Nồng độ các chất ô nhiễm của nước thải sinh hoạt trong giai đoạn vận hành
..................................................................................................................................... 156
Bảng 3.25. Hệ số phát thải của các phương tiện giao thông .......................................161
Bảng 3.26. Tải lượng các chất ô nhiễm từ hoạt động của các phương tiện giao thông
..................................................................................................................................... 161
Bảng 3.27. Dự báo tải lượng ô nhiễm mơi trường khơng khí do các phương tiện giao
thơng trong giai đoạn vận hành ...................................................................................162
Bảng 3.28. Tải lượng các chất ơ nhiễm từ khí thải máy phát điện dự phịng..............164
Bảng 3.29. Nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải máy phát điện ..........................164
Bảng 3.30. Dự báo khối lượng CTNH phát sinh giai đoạn vận hành dự án ...............166
Bảng 3.31. Mức ồn tối đa cho phép của một số phương tiện giao thơng....................167
Bảng 3.32. Mức ồn tương đương trung bình của dòng xe với điều kiện chuẩn..........168
Bảng 3.33. Bể xử lý sinh học ASBR ...........................................................................184
Bảng 3.34. Thiết bị hệ thống xử lý của Trạm XLNTTT .............................................188
Bảng 3.35. Thiết bị hệ thống giám sát nước thải tự động của dự án...........................193
Bảng 3.36. Các sự cố thường gặp với thiết bị và biện pháp xử lý ..............................206
Bảng 3.37. Các sự cố về chất lượng nước và biện pháp xử lý ....................................213
Bảng 3.38. Danh mục các cơng trình bảo về mơi trường của dự án ...........................219
Bảng 5.1. Tổng hợp chương trình quản lý môi trường của dự án ...............................224
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Vinhomes
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Môi trường Đô thị và Công nghiệp 5
Báo cáo ĐTM “Dự án nhà ở xã hội (giai đoạn 1) tại phường Tràng Cát, quận Hải An,
thuộc Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải”
DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí của dự án.....................................................................................42
Hình 1.2. Vị trí dự án trong quy hoạch phân khu quận Hải An ....................................42
Hình 1.3. Sơ đồ hiện trạng khu đất của dự án ...............................................................44
Hình 1.4. Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất của dự án..........................................50
Hình 1.5. Mẫu điển hình nhà ở thương mại biệt thự ......................................................51
Hình 1.6. Mẫu điển hình nhà ở liền kề ...........................................................................52
Hình 1.7. Mẫu điển hình nhà ở xã hội............................................................................53
Hình 1.8. Mẫu trường học của dự án.............................................................................54
Hình 1.9. Mẫu các cơng trình cơng cộng đơn vị ở ........................................................55
Hình 1.10. Mẫu các cơng trình cơng cộng ngồi đơn vị ở ............................................55
Hình 1.11. Sơ đồ tổ chức khơng gian kiến trúc cảnh quan của dự án ...........................57
Hình 1.12. Các mặt cắt giao thơng điển hình của dự án................................................60
Hình 1.13. Mặt bằng tổng thể thốt nước mưa của dự án .............................................65
Hình 1.14. Sơ đồ hệ thống thu gom nước thải của dự án ..............................................67
Hình 1.15. Mặt bằng thu gom nước thải của dự án .......................................................68
Hình 1.16. Cơ cấu tổ chức quản lý dự án trong giai đoạn thi cơng xây dựng...............88
Hình 2.1. Bản đồ nguy cơ ngập ứng với mực nước biển dâng 100 cm, thành phố Hải
Phòng (bao gồm quận Hải An) ......................................................................................93
Hình 2.2. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật ...........................................................................97
Hình 2.3. Hiện trạng hệ thống đường giao thơng..........................................................98
Hình 2.4. Hiện trạng hệ thống cấp điện và chiếu sáng ..................................................99
Hình 3.1. Sơ đồ ngun lý mơ tả quy trình vận hành cơng trình cầu rửa xe trên cơng
trường thi cơng ............................................................................................................140
Hình 3.2. Mơ hình bể xử lý tuần hồn nước rửa xe.....................................................141
Hình 3.3. Cấu tạo rãnh thu nước tạm trong giai đoạn thi cơng ...................................142
Hình 3.4. Vị trí xả thải sau xử lý tại Trạm xử lý nước thải tập trung..........................179
Hình 3.5. Sơ đồ quy trình cơng nghệ trạm xử lý nước thải của dự án ........................180
Hình 3.6. Cơ chế khử Nitơ trong nước thải theo cơng nghệ sinh học.........................182
Hình 3.7. Sơ đồ cơng nghệ HTXL khí thải từ HTXLNT ............................................187
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Vinhomes
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Môi trường Đô thị và Công nghiệp 6
Báo cáo ĐTM “Dự án nhà ở xã hội (giai đoạn 1) tại phường Tràng Cát, quận Hải An,
thuộc Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải”
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
Ký hiệu Giải thích từ ngữ Ký hiệu Giải thích từ ngữ
ANQP An ninh quốc phòng TP Thành phố
ATLĐ An toàn lao động HĐND Hội đồng nhân dân
BGD&ĐT Bộ Giáo dục và Đào tạo HTKT Hạ tầng kỹ thuật
BOD Nhu cầu oxi sinh học KHKT Khoa học kỹ thuật
BQLDA Ban quản lý Dự án KTXH Kinh tế - xã hội
BTCT Bê tông cốt thép QCVN Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia
BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường QL Quốc lộ
BXD Bộ Xây dựng SS Chất rắn lơ lửng
BVMT Bảo vệ môi trường TCVN Tiêu chuẩnViệt Nam
CBCNV Cán bộ công nhân viên TKKT Thiết kế kỹ thuật
COD Nhu cầu oxi hóa học TNMT Tài nguyên và Môi trường
CTNH Chất thải nguy hại TXLNT Trạm xử lý nước thải
CTR Chất thải rắn UBND Ủy ban nhân dân
CTRSH Chất thải rắn sinh hoạt US-EPA Cục bảo vệ môi trường Mỹ
DAĐT Dự án đầu tư VLXD Vật liệu xây dựng
DO Oxi hòa tan VOC Các hợp chất hữu cơ bay hơi
ĐCCT Địa chất cơng trình WHO Tổ chức Y tế Thế giới
ĐCTV Địa chất thủy văn XDCB Xây dựng cơ bản
ĐTM Đánh giá tác động môi trường XD Xây dựng
ĐTXD Đầu tư xây dựng XLNTTT Xử lý nước thải tập trung
GDP Tổng sản phẩm quốc nội QLMT Quản lý môi trường
GPMB Giải phóng mặt bằng
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Vinhomes
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Môi trường Đô thị và Công nghiệp 7
Báo cáo ĐTM “Dự án nhà ở xã hội (giai đoạn 1) tại phường Tràng Cát, quận Hải An,
thuộc Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải”
MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1. Thông tin chung về dự án
Phát triển nhà ở xã hội, nhà ở công nhân là một trong những nội dung quan trọng
của chính sách phát triển kinh tế - xã hội của nước ta trong giai đoạn hiện nay. Nhà nước
khuyến khích các thành phần kinh tế đầu tư, phát triển nhà ở xã hội, nhà ở công nhân,
nhà cho người thu nhập thấp và các đối tượng khó khăn; đồng thời có chính sách để hỗ
trợ về nhà ở cho các đối tượng người thu nhập thấp, công nhân tại các khu cơng nghiệp
nhằm góp phần ổn định chính trị, bảo đảm an sinh xã hội. Thúc đấy phát triển nhà ở xã
hội cho công nhân, người thu nhập thấp cũng là nhiệm vụ quan trọng được Chính phủ
đặt ra đối với các tỉnh, thành phố có nhiều khu cơng nghiệp, tập trung nhiều cơng nhân,
trong đó có thành phố Hải Phịng.
Thành phố Hải Phịng có vị trí trọng điểm trong chiến lược phát triển kinh tế miền
Bắc, thu hút vốn FDI thuộc hàng đầu cả nước, nhất là vốn FDI vào các khu cơng nghiệp
quy mơ lớn, từ đó thu hút lượng lực lượng lớn người lao động đến làm việc và sinh sống,
do đó địi hỏi nhu cầu về nhà ở xã hội tăng cao. Những năm gần đây, kinh tế - xã hội
của thành phố có những bước phát triển vượt bậc, tạo tiền đề và động lực cho sự phát
triển cua Thành phố trong những năm tiếp theo.
Hiện nay, thành phố đang tập trung huy động các nguồn lực để phát triển hạ tầng
khu công nghiệp, do vậy nhu cầu về nguồn lực, nhân lực chất lượng cao của thành phố
trong thời gian tới là rất lớn và nhu cầu về nhà ở cho công nhân, người lao động làm
việc tại các khu cơng nghiệp, cụm cơng nghiệp theo đó trở nên cần thiết. Việc xây dựng
Dự án Nhà ở xã hội tại phường Tràng Cát với cơ sở hạ tầng đồng bộ sẽ giúp thu hút
người lao động làm việc trong các khu cơng nghiệp, cụm cơng nghiệp, nhà máy, xí
nghiệp trên địa bàn thành phố, dân cư thuộc các lĩnh vực, nghề thành phần kinh tế và
các đối tượng được hưởng chính sách về nhà ở xã hội theo quy định của pháp luật về
nhà ở, cải thiện điều kiện sống cho nhân dân; góp phần thực hiện hồn thành các Nghị
quyết của Đảng và Quyết định số 821/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thu tướng Chính
phủ phê duyệt điều chỉnh bổ sung Quy hoạch tổng thế phát triển kinh tế - xã hội thành
phố Hải Phòng đến năm 2025 định hướng đến năm 2030.
- Ngày 01/11/2022, Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng phê duyệt Nhiệm vụ quy
hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Dự án nhà ở xã hội (giai đoạn 1) tại phường tràng Cát, quận
Hải An, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải tại Quyết định số 3735/QĐ-BQL, nhằm
cụ thể hóa quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Hải An đến năm 2025 đã được Ủy ban
nhân dân thành phố Hải Phòng phê duyệt tại Quyết định số 1454/QD-UBND ngày
25/07/2016, làm cơ sở để thành phố thu hút nhà đầu tư triển khai lập dự án đầu tư xây
dựng và quản lý đầu tư xây dựng theo quy hoạch được duyệt.
- Ngày 02/12/2022 Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng đã phê duyệt Quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/500 Dự án nhà ở xã hội (giai đoạn 1) tại phường Tràng Cát, quận Hải An,
thuộc Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải.
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Vinhomes
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Môi trường Đô thị và Công nghiệp 8
Báo cáo ĐTM “Dự án nhà ở xã hội (giai đoạn 1) tại phường Tràng Cát, quận Hải An,
thuộc Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải”
- Ngày 28/8/2023, Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng đã ban hành Quyết định
số 4290/QĐ-BQL về việc chấp thuận nhà đầu tư thực hiện Dự án xây dựng Nhà ở xã
hội (giai đoạn 1) tại phường Tràng Cát, quận Hải An, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ - Cát
Hải, thành phố Hải Phòng.
Dự án nhà ở xã hội (giai đoạn 1) tại phường Tràng Cát, quận Hải An, thuộc Khu
kinh tế Đình Vũ - Cát Hải, có quy mơ đã được phê duyệt như sau:
+ Diện tích quy hoạch dự án: 32,8 ha.
+ Diện tích dự án 28,14 ha (khơng bao gồm diện tích: (1) Tuyến đường liên
phường đang khai thác; (2) Dự án nối đường liên phường với tuyến đường trong KCN
Nam Tràng Cát đang đầu tư xây dựng; (3) Các khu đất trụ sở công an phường Tràng Cát
CC2, Trạm y tế CC3, Nhà sinh hoạt cộng đồng CC1, Trường mẫu giáo GD1).
+ Quy mô dân số: 9.636 người;
+ Tính chất: là khu nhà ở xã hội với đầy đủ các cơng trình thương mại, dịch vụ tiện
ích, nhà ở, cơng viên, cơng trình hạ tầng xã hội, đồng bộ về hạ tầng kỹ thuật.
+ Mục tiêu: Tạo quỹ nhà ở xã hội, giải quyết nhu cầu về nhà ở, nâng cấp điều kiện
sống cho các đối tượng được hưởng chính sách xã hội, người lao động, công nhân... của
thành phố theo quy định pháp luật về nhà ở xã hội; mang tới mơi trường sống hiện đại,
văn minh đồng thời góp phần thúc đẩy an sinh xã hội và kinh tế tại địa phương theo
Quyết định số 4290/QĐ-BQL ngày 28/8/2023 của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng.
Dự án nhà ở xã hội (giai đoạn 1) tại phường Tràng Cát, quận Hải An, thuộc Khu
kinh tế Đình Vũ - Cát Hải, thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường
căn cứ quy định tại:
+ Điểm b, Khoản 1, Điều 58 Luật Đất đai dự án chuyển mục đích sử dụng trên
10 ha đất trồng lúa thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ theo quy
định của pháp luật về đất đai.
+ Điểm c, Khoản 1, Điều 28 Luật bảo vệ môi trường: Dự án có yếu tố nhạy cảm
về mơi trường là có u cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 2 vụ.
+ Điểm b, Khoản 1 Điều 30 Luật Bảo vệ môi trường và quy định tại số thứ tự 7,
Mục III, Phụ lục III Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2002 của Chính phủ: Dự
án thuộc dự án Nhóm I.
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, quy định tại Điểm c Khoản 1;
Điểm đ Khoản 3 Điều 28; Điểm b Khoản 1 Điều 30 Luật Bảo vệ môi trường và quy định
tại số thứ tự 7, Mục III, Phụ lục III Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2002 của
Chính phủ thì dự án có u cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa nước từ 2 vụ
trở lên, dự án có diện tích chuyển đổi thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính
phủ theo quy định của pháp luật về đất đai (Điểm b Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai) là
dự án nhóm I thuộc đối tượng phải đánh giá tác động môi trường.
Chủ đầu tư dự án là Công ty Cổ phần Vinhomes đã phối hợp với đơn vị tư vấn là
Trung tâm Môi trường Đô thị và Công nghiệp lập báo cáo ĐTM cho dự án, trình Bộ Tài
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Vinhomes
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Môi trường Đô thị và Công nghiệp 9
Báo cáo ĐTM “Dự án nhà ở xã hội (giai đoạn 1) tại phường Tràng Cát, quận Hải An,
thuộc Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải”
nguyên và Môi trường thẩm định.
Cấu trúc và nội dung của Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án được
lập theo quy định tại Mẫu số 04, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật bảo vệ môi trường.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên
cứu khả thi của dự án
- Cơ quan phê duyệt Chủ trương đầu tư của dự án: UBND thành phố Hải Phòng.
- Cơ quan phê duyệt quy hoạch dự án: Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng.
- Phê duyệt Báo cáo NCKT của dự án: Công ty Cổ phần Vinhomes.
1.3. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ
của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có
liên quan
1.3.1. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia
Ngày 05/9/2012 Thủ tướng Chính Phủ tại Quyết định số 1216/QĐ-TTg về việc
Phê duyệt Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2020, tầm nhìn đến năm
2030 với mục tiêu "Kiểm soát, hạn chế về cơ bản mức độ gia tăng ơ nhiễm mơi trường,
suy thối tài ngun và suy giảm đa dạng sinh học; tỉếp tục cải thiện chất lượng môi
trường sống; nâng cao năng lực chủ động ứng phó với biến đởi khí hậu, hướng tới mục
tiêu phát triển bền vững đất nước” và tầm nhìn đến năm 2030 "Ngăn chặn, đẩy lùi xu
hướng gia tâng ô nhiễm môi trường, suy thoái tài nguyên và suy giảm đa dạng sinh học;
cải thiện chất lượng môi trường sớng; chủ động ứng phó với biến đởi khí hậu; hình
thành các điều kiện cơ bản cho nền kinh tế xanh, ít chât thải, các-bon thấp vì sự thịnh
vượng và phát triển bền vững đất nước”.
Ngày 25/7/2016 tại Quyết định số 1454/QĐ-UBND của UBND thành phố Hải
Phòng về việc phê duyệt Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Hải An đến năm
2025 và Quy định quản lý theo Đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Hải An
đến năm 2025 tầm nhìn đến 2050 đề rõ nội dung thực hiện '"Trong quỹ đất nhà ờ xây
dựng sẽ bớ trí các dự án nhà ở xã hội (ngồi quỹ đât 20% trong các dự án phát triển
khu nhà ở); Đối với các nghĩa trang, nghĩa địa và khu mộ hiện có tại các khu vực khơng
phù hợp quy hoạch, được di dời quy tập đến khu vực nghĩa trang tập trung của quận,
lâu dài về khu vực nghĩa trang chung cùa thành phớ;Trong các nhóm nhà ờ phải có
vườn hoa, sân chơi, bãi đỡ xe và hệ thớng vườn cây xanh bở trợ; Trong các nhóm nhà
ở phải đặt các điểm thu gom rác thải trung chuyển hợp lý theo quy hoạch kỹ thuật dược
duyệt; Xây dựng hệ thớng cấp điện, chiếu sáng, cấp nước, thốt nước mưa, nước thải,
bưu chính viễn thơng, phải tn thủ theo quy hoạch kỹ thuật được duyệt”.
So với Quy hoạch chung xây dựng thành phố Hải Phịng được Thủ tướng Chính
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Vinhomes
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Môi trường Đô thị và Công nghiệp 10
Báo cáo ĐTM “Dự án nhà ở xã hội (giai đoạn 1) tại phường Tràng Cát, quận Hải An,
thuộc Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải”
phủ phê duyệt tại Quyết định số 1448/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều
chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Hải Phòng đến năm 2025 và tầm nhìn đến
năm 2050; và Quyết định số 323/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều
chỉnh Quy hoạch chung thành phố Hải Phòng đến năm 2040, tầm nhìn đến năm 2050,
khu vực đề xuất quy hoạch được định hướng là vùng phát triển đô thị mới. Như vậy,
Quy hoạch chung các thời kỳ đều xác định khu đất phù hợp vói việc hình thành khu đô
thị mới.
Như vậy, Dự án Đầu tư xây dựng Nhà ở xã hội (giai đoạn 1) tại phường Tràng
Cát, quận Hải An, thành phố Hải Phòng nằm trong tổng thể Quy hoạch quận Hải An
hồn tồn phù hợp vói các định hướng Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia và các
cấp quy hoạch vùng, tỉnh đã đề ra.
1.3.2. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh
a) Về quy hoạch xây dựng
Dự án đầu tư xây dựng Nhà ở xã hội (giai đoạn 1) tại phường Tràng Cát, quận
Hải An, thành phố Hải Phòng là dự án nhà ở xã hội, thuộc trường hợp thu hồi đất theo
quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013.
Việc thu hồi đất để thực hiện dự án trên cơ sở Quy hoạch và Kế hoạch sử dụng
đất hàng năm được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Dự án đã nằm trong Danh mục dự án
thu hồi đất, chuyển mục đích đất trồng lúa đã được Hội đồng nhân dân thành phố phê
duyệt tại Nghị quyết số 30/NQ-HĐND ngày 20/7/2022.
Đối với việc chuyển đổi diện tích đất trồng lúa để thực hiện Dự án, Nhà đầu tư
được lựa chọn thực hiện Dự án đầu tư phải đảm bảo thực hiện các thủ tục chuyển đổi
mục đích sử dụng đất lúa và các thủ tục giao đất theo quy định của Luật Đất đai và các
quy định có liên quan khác trong quá trình thực hiện Dự án.
Tại văn bản số 4092/SXD-QHKT ngày 30/9/2022 của Sở Xây dựng về việc tham
gia ý kiến đối với nhiệm vụ và đồ án quy hoạch chi tiêt tỷ lệ 1/500 Dự án NOXH (giai
đoạn 1) tại phường Tràng Cát, quận Hải An thì theo Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung
xây dựng thành phố Hải Phòng đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1448/QĐ-TTg ngày 16/9/2009, khu vực
nghiên cứu dự án năm trong khu vực quy hoạch là đất đô thị mới. Theo Quy hoạch
chung xây dựng Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải, thành phố Hải Phòng đến năm 2025
được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1438/QĐ-TTg ngày 03/10/2012
xác định khu vực quy hoạch dự án nằm trong khu vực quy hoạch là đất ở (thấp, trung
tầng).
Theo Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Hải An đến năm 2025 đã được
UBND thành phố phê duyệt tại Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 25/7/2016, khu
vực quy hoạch dự án nằm trong các ơ đất chức năng (đất nhóm nhà, cơng trình công
cộng, đất cây xanh, giao thông...)
Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Dự án nhà ở xã hội (giai đoạn 1) tại phường Tràng
Cát, quận Hải An đã được phê duyệt tại Quyết định 4416/QĐ-BQL ngày 2/12/2022 của
Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng bám sát Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Hải
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Vinhomes
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Môi trường Đô thị và Công nghiệp 11
Báo cáo ĐTM “Dự án nhà ở xã hội (giai đoạn 1) tại phường Tràng Cát, quận Hải An,
thuộc Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải”
An đến năm 2025 được duyệt, phù hợp với Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng
thành phố Hải Phòng đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2050, Quy hoạch chung xây
dựng Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải thành phố đến năm 2025 đã được duyệt.
Quy hoạch của Dự án phù hợp với Quy hoạch chi tiết 1/500 đã được phê duyệt
nêu trên, cụ thể như sau:
QH 1/500
STT Loại đất được duyệt
(m2)
A ĐẤT KHU CHỨC NĂNG CẤP ĐÔ THỊ 67.170,1
Đất cơng cộng ngồi đơn vị ở (trung tâm thương mại, siêu 15.944,3
1 thị, văn phòng, khách sạn, căn hộ, vui chơi giải trí - văn 51.225,8
hố tởng hợp...) (CCĐT)
2 Đất giao thơng khu vực
B ĐẤT ĐƠN VỊ Ở 260.794,9
1 Đất ở 135.133,2
1.1 Đất nhà ở thấp tầng 25.154,7
1.2 Đất nhà ở xã hội (đất ở chung cư) 109.978,5
2 Đất công cộng 30.890,7
2.1 Đất công cộng đơn vị ở 12.460,1
7.153,0
+ TMDV thấp tầng (CC4, CC5) 2.401,1
+ Nhà sinh hoạt cộng đồng, TDTT (CC1) 2.265,1
+ Công an phường (CC2)
+ Y tế (CC3) 640,9
2.2 Đất giáo dục 18.430,6
+ Đất xây dựng công trình trường mầm non (GD1) 1.275.2
+ Đất xây dựng cơng trình trường mầm non (GD3) 5.221,8
+ Đất xây dựng cơng trình trường tiểu học (GD4) 6.534,9
+ Đất xây dựng cơng trình trường trung học cơ sở (GD2) 5.398,7
3 Đất cây xanh TDTT, mặt nước 24.165,8
3.1 Đất cây xanh TDTT (CX1,2,3) 22.736,4
3.2 Mặt nước (MN) 1.429,4
4 Đất cơng trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật (DMKT) 2.500,0
5 Đất bãi đỗ xe (BX) 2.586,1
6 Đất giao thông đơn vị ở 65.519,1
327.965,0
Tổng ( A+B)
b) Về quy hoạch sử dụng đất
Theo quy định tại Khoản 5 Điều 40 Luật Đất đai năm 2013, đối với quận đã có quy
hoạch đơ thị được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt thì khơng lập quy hoạch
sử dụng đất, việc xem xét sự phù hợp quy hoạch đất đai trên Cơ sở Quy hoạch đô thị
quận Hải An đã được phê duyệt và phù hợp với Quy hoạch chung Khu kinh tế Đình Vũ
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Vinhomes
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Môi trường Đô thị và Công nghiệp 12
Báo cáo ĐTM “Dự án nhà ở xã hội (giai đoạn 1) tại phường Tràng Cát, quận Hải An,
thuộc Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải”
- Cát Hải đã được phê duyệt. Như vậy theo đánh giá tại mục (a) trên đây thì Dự án phù
hợp với quy hoạch sử dụng đất.
Chỉ tiêu sử dụng đất ở tại đô thị đến năm 2030 quận Hải An được Ủy ban nhân dân
thành phố phân bổ tại công văn số 3051/UBND-ĐC3 ngày 10/5/2022 là 957,05ha.
UBND quận Hải An bố trí chỉ tiêu sử dụng đất để cân đối thực hiện dự án. Diện tích đất
nghiên cứu đề xuất dự án nằm trong 126,7 ha đất tại phường Tràng Cát, quận Hải An đã
được Hội đồng nhân dân thành phố chấp thuận Danh mục dự án có chuyển đổi mục đích
sử dụng đất trồng lúa, Dự án thu hồi đất trên địa bàn thành phố năm 2022 tại Nghị quyết
số 30/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 (để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án xây dựng nhà
ở xã hội). Sau khi Dự án được chấp thuận chủ trương đầu tư, Ban Quản lý Khu kinh tế
Hải Phòng đăng ký nhu cầu sử dụng đất với UBND quận Hải An để đưa vào Kế hoạch
sử dụng đất quận Hải An để làm cơ sở thực hiện các thủ tục về đất đai.
c) Về sự phù hợp với chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở
Theo Chương trình phát triển nhà ở thành phố đến năm 2020, 2025 và 2030 được
Hội đồng nhân dân thành phố thông qua tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày
20/7/2022 xác định trong giai đoạn 2021-2025, thành phố sẽ phát triển thêm khoảng
19,57 triệu m2 sàn nhà ở mới, trong đó tổng diện tích nhà ở xã hội là 1,5 triệu m2.
Thành phố đã giao Sở Xây dựng rà soát, bổ sung vào Kế hoạch phát triển nhà ở của
thành phố năm 2022 đế bảo đảm triển khai dự án tại Thông báo số 359/TB- UBND ngày
22/6/2022 về kết luận của Chủ tịch UBND thành phố tại cuộc họp nghe báo cáo phương
án quy hoạch 1/500 và đề xuất dự án đầu tư nhà ở xã hội tại phường Tràng Cát, quận
Hải An.
Theo Kế hoạch phát triển nhà ở thành phố năm 2022 được Ủy ban nhân dân thành
phố phê duyệt tại Quyết định số 2455/QĐ-UBND ngày 28/7/2022, Dự án khu nhà ở xã
hội tại phường Tràng Cát, quận Hải An đã được xác định tại STT VI- 4, Mục 2 - Danh
mục vị trí, khu vực dự kiến phát triển nhà ở xã hội của thành phố. Như vậy, vị trí đề xuất
thực hiện dự án phù hợp vị trí dự kiến phát triển nhà ở trên địa bàn thành phố theo Kế
hoạch đã được phê duyệt. Đối với quỹ đất xây dựng nhà ở thương mại, đề xuất diện tích
25.157,7m2 chiếm khoảng 18,6% tổng diện tích đất ở phù hợp với quy định tại Nghị
định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 và Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày
01/4/2021 của Chính phủ. Diện tích sàn nhà ở thương mại khoảng 103.149,38 m2 sàn.
Dự kiến diện tích nhà ở thương mại tăng thêm theo nội dung đề xuất Dự án phù hợp với
chỉ tiêu phát triển nhà ở thương mại giai đoạn 2021-2025 theo điều chỉnh Chương trình
phát triển nhà ở thành phố đã được Hội đồng nhân dân thành phố thông qua.
Theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân thành
phố thông qua điều chỉnh Chương trình phát triển nhà ở thành phố Hải Phịng đển năm
2020, năm 2025 và năm 2030 mục tiêu phát triển về nhà ở xã hội cần tăng thêm của
thành phố trong giai đoạn 2026 - 2030 là 2 triệu m2 sàn. Đến thời điểm hiện tại, thành
phố đã thu hút được một số dự án phát triên nhà ở xã hội (bao gồm cả dự án đã hoàn
thành và dự án đang triển khai gồm Dự án nhà ở xã hội Nguyễn Du An Đông, Dự án
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Vinhomes
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Môi trường Đô thị và Công nghiệp 13
Báo cáo ĐTM “Dự án nhà ở xã hội (giai đoạn 1) tại phường Tràng Cát, quận Hải An,
thuộc Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải”
khu đơ thị Hoàng Huy NewCity, Dự án NOXH tại số 39 Lương Khánh Thiện và một số
dự án khác đã hoàn thành đến năm 2021) với tổng diện sàn là khoảng 445.227 m2. Tơng
diện tích nhà ở xã hội của dự án là 109.978,5 m2, diện tích sàn tương ứng 504.271,26
m2 nằm trong nhu cầu nhà ở xã hội tăng thêm của thành phố trong giai đoạn 2026 - 2030
theo Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố.
Quy mô dự án về cơ bản phù hợp với chỉ tiêu phát triển nhà ở xã hội theo nội dung điều
chỉnh Chương trình phát triển nhà ở đã được Uỷ ban nhân dân thành phố phê duyệt tại
Quyết định số 3399/QĐ-UBND ngày 11/10/2022.
d) Về sự phù hợp với chương trình phát triển đơ thị
Chương trình phát triển đơ thị thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến
năm 2035 hiện đang được Sở Xây dựng tổ chức lập theo nhiệm vụ được Ủy ban nhân
dân thành phố phê duyệt tại Quyết định số 2782/QĐ-UBND ngày 27/9/2021. Theo quy
định tại Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ, quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư và quy định tại Điều 27, Thông tư
số 20/2013/TTLT-BNV-BXD ngày 21/11/2013, Dự án NOXH (giai đoạn 1) tại phường
Tràng Cát, quận Hải An phù hợp với mục tiêu, định hướng phát triển đô thị theo đồ án
Quy hoạch chung xây dựng TP. Hải Phòng đến năm 2025 tầm nhìn đến năm 2050 đã
được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1448/QĐ-TTg ngày 16/9/2009
và đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Hải An đến năm 2025 đã được UBND
thành phố Hải Phòng phê duyệt tại Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 25/7/2016.
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
2.1.1. Các văn bản pháp lý
Các Luật:
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, được Quốc hội Nước Cộng hịa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14, được Quốc hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam thông qua ngày ngày 24 tháng 11 năm 2017;
- Luật số 35/2018/QH14 của Quốc hội Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên
quan đến quy hoạch;
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khố XII, kỳ họp thứ 5 thơng qua ngày 17 tháng 6 năm 2009;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2014 và Luật xây dựng số
62/2020/QH14 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Vinhomes
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Môi trường Đô thị và Công nghiệp 14
Báo cáo ĐTM “Dự án nhà ở xã hội (giai đoạn 1) tại phường Tràng Cát, quận Hải An,
thuộc Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải”
Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 8 thơng qua ngày 25 tháng 11 năm 2014.;
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21 tháng 06 năm 2012 được Quốc
hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khố XIII, kỳ họp thứ 3 thơng qua ngày
21 tháng 6 năm 2012;
- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 được Quốc hội nước Cộng hồ xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khố XII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 13 tháng 11 năm 2008.
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/06/2020.
- Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019.
- Luật đầu tư theo theo phương thức đối tác công tư số 64/2020/QH14 ngày
18/06/2020.
- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015.
- Luật phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 12/07/2001.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 ngày 22/11/2013.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 31/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018.
- Luật Thủy lợi số 08/2018/QH14 ngày 19/06/2017.
Các Nghị định:
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ về quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định,
phê duyệt và quản lý Quy hoạch đô thị; Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày 30/8/2019
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 và
Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015;
- Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và
quản lý nhà ở xã hội;
- Nghị định số 49/2021/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015
của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nước và
xử lý nước thải.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai.
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của luật tài nguyên nước.
- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 của Chính phủ Quy định lập, quản
lý hành lang bảo vệ nguồn nước.
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Vinhomes
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Môi trường Đô thị và Công nghiệp 15
Báo cáo ĐTM “Dự án nhà ở xã hội (giai đoạn 1) tại phường Tràng Cát, quận Hải An,
thuộc Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải”
- Nghị định 24a/2016/NĐ-CP ngày 5/4/2016 của Chính phủ về quản lý vật liệu xây dựng.
- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý đầu tư
phát triển đô thị.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
- Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ Hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật đầu tư công.
- Nghị định số 63/2018/NĐ-CP ngày 04/5/2018 của Chính phủ về đầu tư theo hình
thức đối tác cơng tư.
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản
lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 của chính phủ về việc quy định
chi tiết thi hành một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy.
- Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật.
- Nghị định số 37/2016/NĐ-CP ngày 1/7/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm tai nạn
lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc.
- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của luật an toàn, vệ sinh lao động.
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi.
Các Thông tư:
- Thông tư số 12/2016/TT-BXD ngày 29/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định về hồ
sơ nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng vùng, quy hoạch đô thị và quy hoạch xây
dựng các khu chức năng đặc thù; Thông tư số 06/2013/TT-BXD ngày 13/5/2013của Bộ
Xây dựngvà Thông tư số 16/2013/TT-BXD ngày 16/10/2013 của Bộ Xây dựng Hướng
dẫn về bổ sung một số điều của Thông tư 06/2013/TT-BXD hướng dẫn về nội dung
Thiết kế đô thị;
- Thông tư số 76/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước
sông, hồ.
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định chi tiết hướng thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Thông tư 01/2023/TT-BTNMT ngày 13/03/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh.
- Thông tư 04/2015/TT-BXD ngày 3/4/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thi hành
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Vinhomes
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Môi trường Đô thị và Công nghiệp 16
Báo cáo ĐTM “Dự án nhà ở xã hội (giai đoạn 1) tại phường Tràng Cát, quận Hải An,
thuộc Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải”
một số điều của nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát
nước và xử lý nước thải.
- Thông tư số 04/2017/TT-BXD ngày 30/03/2017 của Bộ xây dựng quy định về an
toàn lao động trong thi cơng xây dựng cơng trình.
- Thơng tư số 83/2016/TT-BTC ngày 17/6/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện ưu đãi đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và Nghị định số 118/2015/NĐ-CP
ngày 12/11/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Đầu tư.
- Thông tư 88/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính quy định một số nội
dung về quản lý tài chính đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác cơng tư và chi phí
lựa chọn nhà đầu tư.
- Thông tư 09/2018/TT-BKHĐT ngày 28/12/2018 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư
hướng dẫn thực hiện Nghị định 63/2018/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức đối tác cơng
tư.
2.1.2. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn sử dụng trong quá trình thực hiện ĐTM
- QCVN 05:2023/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí
xung quanh;
- QCVN 07:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại;
- QCVN 08:2023/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường
nước mặt;
- QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải sinh hoạt;
- QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp;
- QCVN 43-2017/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng trầm tích;
- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ rung;
- QCVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.
- QCVN 24/2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - Mức tiếp xúc
cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.
- QCVN 27/2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung - Giá trị cho phép tại
nơi làm việc.
- QCVN 26/2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu - Giá trị cho
phép vi khí hậu tại nơi làm việc.
- QCVN 02:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi amiăng, bụi chứa silic,
bụi không chứa silic, bụi bông và bụi than - Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại
nơi làm việc.
- QCVN 03:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - Giá trị giới hạn tiếp xúc cho
phép đối với 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc.
- QCVN 01:2008/BCT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện;
- QCVN 06:2020/BXD- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Vinhomes
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Môi trường Đô thị và Công nghiệp 17
Báo cáo ĐTM “Dự án nhà ở xã hội (giai đoạn 1) tại phường Tràng Cát, quận Hải An,
thuộc Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải”
cơng trình.
- TCXDVN 33:2006: Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam - Cấp nước, mạng lưới đường
ống và cơng trình -Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 7957:2023: Tiêu chuẩn Quốc gia: Thoát nước - Mạng lưới và cơng trình
bên ngồi - Tiêu chuẩn thiết kế.
2.1.3. Các tài liệu kỹ thuật
- Tài liệu kỹ thuật của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) và Ngân hàng Thế giới (WB)
về xây dựng báo cáo đánh giá tác động môi trường.
- Nội dung của báo cáo theo Phụ lục hướng dẫn của Thông tư 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10/2/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định, ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền về dự án
- Nghị quyết số 45-NQ/TW ngày 24/1/2019 của Bộ Chính trị về xây dựng và phát
triển thành phố Hải Phòng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045;
- Quyết định số 821/QĐ-TTg ngày 06/07/2018 của Thủ Tướng Chính phủ về việc
phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố
Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030;
- Quyết định số 1438/QĐ-TTg ngày 03/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải thành phố Hải
Phòng đến năm 2025;
- Quyết định số 1454/QĐ-UBND ngày 25/07/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố
Hải Phòng về việc phê duyệt đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 quận Hải An đến
năm 2025;
- Quyết định số 510/QĐ-UBND ngày 08/3/2018 của UBND thành phổ Hải Phòng
về việc phê duyệt quy hoạch cao độ nền và thốt nước mặt thành phố Hải Phịng đến
năm 2025, tầm nhìn đến năm 2050;
- Thông báo số 341/TB-UBND ngày 16/6/2022 của UBND thành phố Hải Phòng
về Kết luận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố tại cuộc họp nghe báo cáo phương
án quy hoạch 1/500 và đề xuất Dự án đầu tư Nhà ở xã hội tại phường Tràng Cát, quận
Hải An;
- Công văn số 2991/VP-XD3 ngày 07/9/2022 của UBND thành phố Hải Phòng về
việc đề xuất Dự án đầu tư nhà ở xã hội (Giai đoạn 1) tại phường Tràng Cát, quận Hải
An thuộc Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải;
- Quyết định số 3735/QĐ-BQL ngày 01/11/2022 của Ban quản lý Khu kinh tế Hải
Phòng về việc phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch chỉ tiết tỷ lệ 1/500 Dự án nhà ở xã hội
(giai đoạn 1) tại phường Tràng Cát, quận Hải An, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải;
- Quyết định số 4416/QĐ-BQL ngày 02/12/2022 của Ban Quản lý Khu kinh tế Hải
Phòng Về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Dự án nhà ở xã hội (giai đoạn
1) tại phường Tràng Cát, quận Hải An, thuộc Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải;
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Vinhomes
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Môi trường Đô thị và Công nghiệp 18