MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG ......................................................................................................4
DANH MỤC HÌNH .......................................................................................................5
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ......................................6
1. Tên chủ dự án đầu tư:...............................................................................................6
2. Tên dự án đầu tư: ......................................................................................................6
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư: ...............................7
3.1. Công suất của dự án đầu tư: ....................................................................................7
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:.....................................................................7
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:...................................................................................13
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:......................................................................13
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu: ..........................................................................14
4.2. Nhu cầu sử dụng phụ liệu, hóa chất:......................................................................15
4.3. Nguồn cung cấp điện và nhu cầu sử dụng điện: ....................................................16
4.5. Nguồn cung cấp nước và nhu cầu sử dụng nước: ..................................................17
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư....................................................17
5.1. Vị trí thực hiện dự án..............................................................................................17
5.2. Các hạng mục cơng trình của dự án ......................................................................18
5.3. Dây chuyền sản xuất sản phẩm chính của dự án ...................................................21
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TÀI CỦA MÔI TRƯỜNG..................................................................26
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường ............................................................................26
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp
nhận chất thải...............................................................................................................26
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...................................................27
1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải .................27
1.1. Thu gom, thoát nước mưa.......................................................................................27
1.2. Thu gom, thốt nước thải .......................................................................................28
1.3. Xử lý nước thải .......................................................................................................29
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ..............................................................32
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường ......................38
3.1. Chất thải rắn sinh hoạt...........................................................................................38
3.2. Chất thải rắn công nghiệp thông thường ...............................................................38
1
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại và chất thải công
nghiệp cần phải kiểm sốt...........................................................................................39
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ............................................41
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong qua trình vận hành
thử nghiệm và khi dự án đi vào hoạt động ổn định..................................................42
6.1. Phương án phịng ngừa và ứng phó sự cố mơi trường đối với hệ thống xử lý khí
thải .................................................................................................................................43
6.2. Phương án phịng ngừa và ứng phó sự cố mơi trường đối kho chứa chất thải .....43
6.3. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ....................................................43
6.4. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố tai nạn lao động .......................................44
6.5. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất ....................................................44
7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường ....................................................................................45
CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ..........46
1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với nước thải ...............................................46
2. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với khí thải ..................................................46
2.1. Nguồn phát sinh khí thải: .......................................................................................46
2.2. Lưu lượng xả khí thải tối đa:..................................................................................46
2.3. Dịng khí thải:.........................................................................................................46
2.4. Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng khí thải: ...46
2.5. Vị trí, phương thức xả khí thải: ..............................................................................47
3. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với tiếng ồn, độ rung ..................................47
3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung:........................................................................47
3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung: ..........................................................................47
3.3. Giá trị giới hạn về tiếng ồn, độ rung: ....................................................................47
4. Nội dung đề nghị cấp giấy phép về quản lý chất thải...........................................48
4.1. Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại (CTNH) phát sinh thường xuyên:.......48
4.2. Khối lượng, chủng loại chất thải cơng nghiệp cần phải kiểm sốt: ......................48
4.3. Khối lượng, chủng loại chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh ..........49
4.4. Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh.........................................................49
CHƯƠNG V. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ
ÁN .................................................................................................................................50
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án ...............50
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.................................................................50
2
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải ................................................................................................................50
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định
của pháp luật................................................................................................................52
2.1. Giám sát nước thải sau xử lý..................................................................................52
2.2. Giám sát khí thải sau xử lý .....................................................................................52
CHƯƠNG VI. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........................................53
PHỤ LỤC .....................................................................................................................54
3
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Các sản phẩm đầu tư của dự án ........................................................................13
Bảng 2. Nhu cầu nguyên vật liệu phục vụ cho sản xuất của nhà máy ...........................14
Bảng 3. Nhu cầu sử dụng phụ liệu, hóa chất .................................................................15
Bảng 4. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất các sản phẩm của dự án .........22
Bảng 5. Các hạng mục chính của hệ thống XLNT tập trung ........................................32
Bảng 6. Thông số kỹ thuật của HTXL khí thải .............................................................34
Bảng 7. Danh mục các chất thải cơng nghiệp cần phải kiểm soát ................................39
Bảng 8. Danh mục các chất thải nguy hại phát sinh tại nhà máy..................................41
Bảng 9. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt ĐTM...............................45
Bảng 10. Giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm trong dịng khí thải .............................46
Bảng 11. Giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn .............................................................48
Bảng 12. Giá trị tối đa cho phép về mức độ rung..........................................................48
Bảng 13. Danh mục các chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên ............................48
Bảng 14. Danh mục các chất thải công nghiệp cần phải kiểm soát ..............................48
Bảng 15. Danh mục các chất thải công nghiệp thông thường đăng ký phát sinh .........49
Bảng 16. Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt đăng ký phát sinh ...................................49
Bảng 17. Kế hoạch vận hành thử nghiệm hệ thống XLKT ...........................................50
4
DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Sơ đồ quy trình sản xuất máy biến áp ................................................................8
Hình 2. Sơ đồ quy trình sản xuất linh kiện kèm theo máy biến áp ...............................10
Hình 3. Sơ đồ quy trình sản xuất bobbin.......................................................................11
Hình 4. Sơ đồ quy trình sản xuất đèn led ......................................................................12
Hình 5. Vị trí thực hiện Dự án.......................................................................................18
Hình 6. Sơ đồ bố trí mặt bằng xưởng 3 .........................................................................19
Hình 7. Sơ đồ bố trí mặt bằng xưởng 1 .........................................................................19
Hình 8. Máy ép nhựa .....................................................................................................24
Hình 9. Khu vực máy sàng bavia nhựa .........................................................................25
Hình 10. Khu vực khn ép ..........................................................................................25
Hình 11. Khu vực máy sấy ............................................................................................25
Hình 12. Khu vực nhúng keo ........................................................................................25
Hình 13. Sơ đồ hệ thống thu gom, thốt nước mưa của Nhà máy ................................27
Hình 14. Hệ thống ống thu gom nước mưa từ mái........................................................27
Hình 15. Sơ đồ hệ thống thu gom, thốt nước thải sinh hoạt ........................................28
Hình 16. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn......................................................................29
Hình 17. Quy trình xử lý nước thải sinh hoạt bằng bể tự hoại 3 ngăn ..........................29
Hình 18. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống XLNT tập trung ...................................................30
Hình 19. Quy trình cơng nghệ xử lý khí thải của Nhà máy...........................................33
Hình 20. Sơ đồ bố trí thiết bị xử lý mùi, hơi hữu cơ .....................................................36
Hình 21. Hệ thống chụp hút đã lắp đặt..........................................................................37
Hình 22. Hệ thống xử lý khí thải của Nhà máy đã lắp đặt ............................................37
Hình 23. Xe chứa rác thải sinh hoạt của dự án..............................................................38
5
CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư:
- Chủ đầu tư: Công ty TNHH Hankook Bobbin Việt Nam;
- Địa chỉ trụ sở chính: Km39+300, quốc lộ 5, xã Cẩm Phúc, huyện Cẩm Giàng,
tỉnh Hải Dương;
- Người đại diện: Jeon, Joo-Ho Chức vụ: Chủ tịch công ty;
- Sinh ngày: 24/9/1966 Quốc tịch: Hàn Quốc;
- Địa chỉ thường trú: 48-10, Jukeul-Ro, Siheung (Purgio APT 117Dong 1203Ho)
Gyeonggi-Do, Hàn Quốc;
- Địa chỉ liên lạc: Room A404, khách sạn Namu, Dương Đình Nghệ, phường n
Hịa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội;
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên: Mã số
doanh nghiệp 0801189607, do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương cấp chứng nhận
lần đầu ngày 03/10/2016, đăng ký thay đổi lần thứ 7 ngày 14 tháng 02 năm 2022.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: 1033780677, do Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Hải Dương chứng nhận lần đầu ngày 15/09/2016, chứng nhận thay đổi lần thứ
năm ngày 20/01/2022.
2. Tên dự án đầu tư:
- Tên dự án đầu tư: Sản xuất máy biến áp, khuôn bobbin và đèn led
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Km39+300, quốc lộ 5, xã Cẩm Phúc, huyện
Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương.
Công ty TNHH Hankook Bobbin Việt Nam thuê 2 nhà xưởng của Công ty
TNHH Hợp Lực Cảng Việt là nhà xưởng 3 và một phần nhà xưởng 1 (theo bản đồ quy
hoạch không gian kiến trúc cảnh quan của Công ty TNHH Hợp Lực Cảng Việt).
Dự án “Sản xuất máy biến áp, khuôn bobbin và đèn led” đã được Sở Kế hoạch và
Đầu tư tỉnh Hải Dương cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: 1033780677, chứng
nhận lần đầu ngày 15/09/2016, chứng nhận thay đổi lần thứ năm ngày 20/01/2022.
Công ty đã lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án “Sản xuất máy
biến áp, khuôn bobbin và đèn led” và đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê
duyệt tại Quyết định số 1907/QĐ-BTNMT ngày 12/07/2023 với công suất máy biến
áp: 20.000.000 sản phẩm/năm; Linh kiện kèm theo máy biến áp: 5.000.000 sản
phẩm/năm; Khuôn bobbin: 40.000.000 sản phẩm/năm; Đèn led: 1.000.000 sản
phẩm/năm.
- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư cơng): Dự án với tổng mức vốn đầu tư là 18.111.195.000 đồng thuộc nhóm C (Dự
6
án thuộc lĩnh vực cơng nghiệp có tổng mức đầu tư dưới 60 tỷ đồng).
- Dự án có loại hình sản xuất là sản xuất linh kiện điện, điện tử, thuộc loại hình
sản xuất có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường với cơng suất lớn. Ngoài ra dự án đã
được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường.
Căn cứ theo quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường 2020, dự
án thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép môi trường của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:
3.1. Công suất của dự án đầu tư:
Công suất thiết kế của dự án là
- Máy biến áp: 20.000.000 sản phẩm/năm;
- Linh kiện kèm theo máy biến áp: 5.000.000 sản phẩm/năm.
- Khuôn bobbin: 40.000.000 sản phẩm/năm.
- Đèn led: 1.000.000 sản phẩm/năm.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:
a. Quy trình sản xuất máy biến áp
Quy trình sản xuất: Lõi, dây → Quấn dây, quấn băng dính → Hàn → Ngoại quan
1 → Lắp ráp → Kiểm tra điện áp lần 1 → Nhúng keo, sấy → Kiểm tra nội áp → Ngoại
quan 2 → Kiểm tra điện áp lần 2 → Kiểm tra Seger → Đóng gói.
Sơ đồ công nghệ sản xuất:
7
Quấn dây đồng,quấn Hơikim loại
băng dính
Hàn
Ngoạiquan 1
Lắp ráp CTR
Kiểm tra điện áp lần 1 Hơihữu cơ,nhiệt
Nhúng keo, sấy khô
Kiểm tranộiáp
Ngoạiquan 2
Kiểm tra điện áp lần 2
Kiểm tra Seger
Đóng gói CTR
Hình 1. Sơ đồ quy trình sản xuất máy biến áp
❖ Thuyết minh công nghệ:
- Nguyên vật liệu: Nguyên vật liệu đầu vào của quá trình sản xuất là dây đồng,
lõi nhựa, băng dính, lõi thép E,I được qua công đoạn kiểm tra trước khi đưa vào sản
xuất chính thức. Các nguyên vật liệu đầu vào lỗi sẽ được trả lại nhà sản xuất.
- Quấn dây đồng, quấn băng dính: Dây đồng được cuộn vào lõi nhựa nhờ máy
quấn dây đồng sau đó sẽ dùng băng dính chịu nhiệt dân trên bề mặt đã được cuộn dây
đồng để ngăn cách các lớp với nhau tùy từng loại sản phẩm sử dụng kích thước lối
khác nhau và số lớp dây đồng, băng dính khác nhau.
- Hàn: Q trình này được thực hiện trong phịng riêng, các công nhân thực hiện
8
hàn tay thủ công. Thiếc hàn (dạng thanh và dạng cuộn) được sử dụng tại các điểm
hàn, sử dụng nhiệt độ và thời gian thích hợp. Mục đích đính điện cực vào các lõi đã
cuốn dây.
Dự án sử dụng thiếc hàn khơng chì (dạng thanh, cuộn) thân thiện với mơi trường
có tỷ lệ Sn 99,79%, Cu 0,2%, P 0,01%. Công đoạn hàn phát sinh hơi kim loại, chủ yếu
là hơi kim loại có trong thiếc hàn, thành phần chủ yếu là Sn và hợp chất của Sn.
- Ngoại quan 1: Sau công đoạn hàn, thành phẩm được kiểm tra bằng mắt thường
để phát hiện các lỗi về công đoạn hàn như: hàn chưa hết, hàn xấu....
- Lắp ráp: Lắp ráp bằng phương pháp thủ cơng. Tại cơng đoạn này có sử dụng
lõi thép hình chữ E, chữ I để lắp xen kẽ nhau và được dán và bảo vệ bởi một lớp băng
dính cách điện và cách nhiệt.
- Kiểm tra máy lần 1: sau khi lắp ráp xong thành phẩm được đưa qua máy kiểm
tra cường độ dịng điện để kiểm tra xem giá trị có đạt tiêu tiêu chuẩn không.
- Nhúng keo + sấy: Sau công đoạn lắp ráp, thành phẩm được chuyển sang phòng
riêng thực hiện nhúng keo và cho vào máy sấy để đông cứng keo. Nhiệt độ sấy 120°C
140°C, thời gian 90 phút ~ 200 phút.
Công đoạn này là công đoạn phát sinh ơ nhiễm chính của quy trình sản xuất với
các chất thải phát sinh chủ yếu là hơi hữu cơ có trong thành phần keo, chủ yếu là
styren, xylen, toluen. Ngồi ra, cơng đoạn này cịn phát sinh nhiệt thừa.
- Kiểm tra nội áp: Sản phẩm tạo thành được kiểm tra điện áp, điện trở, điểm
cảm, xung áp. Nếu đạt chuyển sang công đoạn kiểm tra trực quan.
- Kiểm tra trực quan: Kiểm tra trực quan bằng mắt các chân pin có bị cong
vênh, khơng chào bạn không tiếp xúc với mặt phẳng hay không?
- Kiểm tra máy lần 2: sau khi kiểm tra trực quan xong thành phẩm được đưa qua
máy kiểm tra cường độ dòng điện để kiểm tra xem giá trị sau khi nhúng keo, sấy hàng
giá trị cịn đạt như tiêu chuẩn ban đầu khơng?
- Kiểm tra seger: Sau khi kiểm tra máy lần 2 xong, cho sản phẩm đạt yêu cầu
chạy qua máy test điện áp để kiểm tra xem có sản phẩm bị đứt dây đồng khơng ?
- Đóng gói : Sản phẩm được đóng gói và lưu tại kho thành phẩm và chờ xuất cho
các nhà cung cấp.
b. Quy trình sản xuất linh kiện kèm theo máy biến áp
9
Ngun liệu
Gia cơng
Kiểm tra điện áp
Kiểm trangoạiquan
Đóng gói CTR
Hình 2. Sơ đồ quy trình sản xuất linh kiện kèm theo máy biến áp
❖ Thuyết minh công nghệ:
- Nguyên liệu: Nguyên liệu đầu vào sẽ gồm các lõi nhựa, lõi thép, tấm nhựa,
thép chưa có bộ phận kết nối với nguồn điện
- Gia công: Tiến hành quấn dây, quấn băng dính, đóng chân theo u cầu của
từng loại linh kiện.
- Kiểm tra điện áp: sau khi gia công xong, thành phẩm được đưa qua máy kiểm
tra cường độ dòng điện để kiểm tra xem giá trị có đạt tiêu tiêu chuẩn khơng.
- Kiểm tra ngoại quan: Kiểm tra trực quan bằng mắt các chân pin có bị cong
vênh, không tiếp xúc với mặt phẳng hay không? Kiểm tra băng dính có bị dán thiếu
hoặc sai hay khơng
- Đóng gói: Sản phẩm được đóng gói và lưu tại kho thành phẩm và chờ xuất cho
các nhà cung cấp.
c. Quy trình sản xuất bobbin
Quy trình sản xuất: Hạt nhựa → Đúc khn → Sàng Bavia → Đóng chân → Bắn
cát → Ngoại quan → Đóng gói.
10
Hạtnhựa
Đ úc khn
Sàng bavia Bụi,CTR
Đóng chân CTR
Bắn cát
Ngoạiquan
Đóng gói CTR
Hình 3. Sơ đồ quy trình sản xuất bobbin
❖ Thuyết minh công nghệ:
- Nguyên vật liệu: Nguyên vật liệu đầu vào của quá trình sản xuất là hạt nhựa
dây kẽm, được kiểm tra chất lượng trước khi đưa vào sản xuất chính thức. Các nguyên
vật liệu đầu vào lỗi sẽ được trả lại nhà sản xuất.
- Đúc nhựa: Nguyên liệu được cấp lên máy đúc nhựa định hình theo khn
mẫu, sau đó được robot gắp ra băng tải cơng nhân tiến hành tách sản phẩm khỏi cuống
nhựa và kiểm tra loại bỏ những sản phẩm lỗi, những sản phẩm lỗi và cuống nhựa được
lưu chứa và thuê đơn vị chức năng vận chuyển xử lý theo quy định.
- Sàng bavia: Quá trình này được thực hiện trong máy sàng lồng để tách bỏ
bavia và nhựa thừa bám trên sản phẩm, sử dụng tốc độ và thời gian thích hợp tùy theo
từng sản phẩm. Bavia nhựa và cuống nhựa được lưu chứa và thuê đơn vị chức năng
vận chuyển xử lý theo quy định.
- Đóng chân pin: Sau cơng đoạn sàng, bán thành phẩm được đưa vào máy đóng
chân pin cho sản phẩm, tùy vào sản phẩm mỗi loại sẽ có khn riêng và kích thước
dây kẽm cũng khác nhau, cụ thể:
Bước 1: Thay khuôn, nhân viên kỹ thuật chuẩn bị khuôn và vệ sinh khuôn trước
khi đưa lên máy. Công đoạn lắp khuôn bằng phương pháp thủ cơng u cầu thao tác
chính xác tránh hư hại đến máy và khuôn mẫu.
Bước 2: Căn chỉnh máy và chân pin, căn chỉnh quy cách theo yêu cầu của lệnh
sản xuất.
11
- Bắn cát: Công đoạn bắn cát nhằm mục đích loại bỏ bụi và bavia nhỏ cịn dính
trên sản phẩm, làm cho bề mặt sản phẩm có độ bóng.
- Ngoại quan:
+ Kiểm tra chân pin: Kiểm tra trực quan bằng mắt các chân pin có bị cong vênh,
thiếu chân pin, và có bị lỏng chân hay không.
+ Kiểm tra khuôn nhựa: Kiểm tra trực quan bằng mắt, kiểm tra khn nhựa có bị
rạn nứt, thiếu nhựa, biến dạng, và cịn sót bavia hay khơng. Những sản phẩm lỗi sẽ
được loại bỏ cùng cuống và bavia.
- Đóng gói: Sản phẩm được đóng gói và lưu tại kho thành phẩm và chờ xuất cho
các nhà cung cấp.
d. Quy trình sản xuất đèn led
Linh điện đầu vào
Lắp ráp CTR
Test lão hóa
Phân loại
Đóng gói CTR
Hình 4. Sơ đồ quy trình sản xuất đèn led
❖ Thuyết minh công nghệ:
- Linh kiện đầu vào gồm: vỏ đèn, bộ nguồn, chip đèn.
- Lắp ráp: các bộ phận được hàn với nhau bằng keo chuyên dụng.
- Test lão hóa: sử dụng thiết bị test điện áp chuyên dụng (bật tắt liên tục 200 -
500 lần), test lão hóa 30 phút đến 2 giờ cho từng bóng led chiếu sáng.
- Phân loại: phân loại các loại bóng khác nhau để chuyển tới khâu đóng gói.
- Đóng gói, xuất hàng: Mỗi sản phẩm sẽ được đóng gói trong loại thùng được
ghi rõ chủng loại với đầy đủ thông số kỹ thuật.
12
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:
Bảng 1. Các sản phẩm đầu tư của dự án
STT Tên sản phẩm Đơn vị Công suất Hình ảnh minh họa
1 Máy biến áp Sản phẩm/ 20.000.000
năm
2 Linh kiện kèm Sản phẩm/ 5.000.000
theo máy biến áp năm
3 Khuôn bobbin Sản phẩm/ 40.000.000
năm
4 Đèn led Sản phẩm/ 1.000.000
năm
Các sản phẩm Mã HS: 8536, 8538,
- 7604, 7607, 3926, 3923,
5 hàng hóa thương -
3919, 8542, 8537, 7616,
mại 4016, 4819, 8544, 8523
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:
13
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu:
Bảng 2. Nhu cầu nguyên vật liệu phục vụ cho sản xuất của nhà máy
STT Mã hàng ĐVT Số lượng Khối lượng
1 năm Tấn/năm
I Nguyên vật liệu sản xuất linh kiện trong máy biến áp
1 Dây đồng Kg 23.000 23
2 Lõi thép Kg 28.000 28
3 Băng dính Cuộn 2.000 0,04
4 Lõi nhựa (bobbin) Chiếc 1.000.000 38
5 Lõi Ferrite Chiếc 500.000 1
6 Đầu cốt Chiếc 25.000 0,042
7 Đầu nối cáp Chiếc 1.600.000 0,16
8 Đi-ốt Chiếc 900.000 0,045
9 Khay nhựa Chiếc 9.500 0,083
10 Đầu kẹp Chiếc 75.000 0,039
11 Chân Pin Chiếc 450.000 0,005
12 Tem nhãn Chiếc 15.000.000 0,15
13 VANISH_DEC-9650 Kg 10 0,01
14 VANISH-DTB7302 Kg 200 0,2
15 VANISH-DTE2085 Kg 120 0,12
16 VANISH-DVB2085A Kg 195 0,195
17 VANISH- DVB2085B Kg 195 0,195
18 VANISH- DVB2152A Kg 200 0,195
19 Thiếc hàn (khơng chì) dạng thanh Kg 200 0,2
14
STT Mã hàng ĐVT Số lượng Khối lượng
1 năm Tấn/năm
20 Thiếc hàn (khơng chì) dạng cuộn Kg 10 0,02
21 Chất trợ hàn Kg 20 0,02
II Nguyên vật liệu sản xuất khuôn bobbin
1 Hạt nhựa Kg 19.000 19
2 Dây kẽm Kg 1.300 1,3
3 Hạt nhựa làm sạch hàng Kg 10 0,01
III Nguyên vật liệu sản xuất đèn led
1 Vỏ đèn Chiếc 1.010.000 10
2 Chip đèn Chiếc 1.010.000 0,01
3 Đuôi đèn Chiếc 1.010.000 10
4 Bộ nguồn Chiếc 1.010.000 1
5 Keo chuyên dụng kg 130 0,13
(Nguồn: Công ty TNHH Hankook Bobbin Việt Nam)
4.2. Nhu cầu sử dụng phụ liệu, hóa chất:
Nhu cầu sử dụng các loại phụ liệu, hóa chất của dự án cụ thể như sau:
Bảng 3. Nhu cầu sử dụng phụ liệu, hóa chất
TT Tên nguyên Thành phần hóa học Đơn vị Khối Xuất Công
liệu lượng xứ đoạn
sử dụng
I Hóa chất phục vụ sản xuất
1. Thiếc hàn Sn 99,79%, Cu 0,2%, P Kg/năm 210 Trung Hàn
0,01% Quốc
Polymerized ROSIN
2. Chất trợ hàn C19H29C00H 2-3% Kg/năm 20 Trung Hàn
ORGANIC SOLVENT Quốc
C3H8O
3. VANISH_D Xylen C8H10 39-49%, Kg 10 Hàn Nhúng
EC-9650 3,3,5- Quốc keo
15
TT Tên nguyên Thành phần hóa học Đơn vị Khối Xuất Công
liệu lượng xứ đoạn
sử dụng
Trimethylcyclohexyliden 200 Hàn
120 Quốc Nhúng
e) bis[(1,1- 195 Hàn keo
195 Quốc
dimethylethyl)] peroxide 200 Hàn Nhúng
Quốc keo
C17H34O4 36-46%, Bis(1- 580 Hàn
Quốc Nhúng
oxododecyl) peroxide keo
Hàn
C24H46O4 7-17%, Quốc Nhúng
keo
Ethylbenzene C8H10 8- Việt
Nam Nhúng
18% keo
VANISH- Vinylbenzene Xử lý
4. DTB7302. C6H5CH=CH2 Kg khí thải
90-100%
5. VANISH- Xylen C8H10 47-57%
DTE2085 Toluen C₆H₅CH₃ 39-49% Kg
Ethylbenzen C8H10 6-16%
VANISH- Toluen C₆H₅CH₃ 39-49%
6. DVB2085A Xylen C8H10 9-19% Kg
Acetone C3H6O 6-16%
7. VANISH- Toluen 87-97% Kg
DVB2085B
Styrene C8H8 57%, Fatty
acids, C18-unsatd,
dimers, polymers with
VANISH- ethylene glycol, maleic
8. DVB2152A anhydride, phthalic Kg
anhydride and propylene
glycol (axit béo, C18-
chưa bão hòa, dimers,
(CH2OH)2,…….. ) 43%
II Hóa chất phục vụ cơng trình bảo vệ môi trường
Màng lọc
9. than hoạt C Kg/năm
tính
(Nguồn: Công ty TNHH Hankook Bobbin Việt Nam)
4.3. Nguồn cung cấp điện và nhu cầu sử dụng điện:
- Nguồn điện cung cấp cho Nhà máy được lấy từ trạm biến áp đã được Công ty
TNHH Hợp Lực Cảng Việt xây dựng phía Bắc khu đất. Có 02 trạm biến áp cơng suất
630KVA và 100KVA.
16
- Nhu cầu sử dụng điện: 10.000 kW/ngày.đêm.
4.5. Nguồn cung cấp nước và nhu cầu sử dụng nước:
a) Nguồn cung cấp nước:
Nguồn cung cấp nước: lấy từ téc nước 2m3 đặt trên nhà vệ sinh tại nhà xưởng 3
đã được Công ty TNHH Hợp Lực Cảng Việt bố trí. Nước sạch được lấy từ bể nước
ngầm thể tích 730m3.
b) Nhu cầu sử dụng nước:
Nước sạch được sử dụng cho các mục đích sau: nước cấp cho sinh hoạt, nước cấp
cho sản xuất, nước tưới cây, nước cấp cho phòng cháy chữa cháy,...
Nước cấp cho mục đích sinh hoạt:
Tổng số cán bộ công nhân viên của nhà khi đi vào hoạt động ổn định là 45
người.
Theo hóa đơn sử dụng nước năm 2022 của Nhà máy cũ thì lượng nước sử dụng
trung bình là 0,75m3/ngày.đêm với số lượng công nhân viên sử dụng là 30 người. Nư
vậy định mức sử dụng nước cấp cho sinh hoạt của Nhà máy là 25 lit/người/ngày.
Vậy lượng nước sử dụng khi Dự án chuyển sang địa điểm mới và hoạt động tối
đa công suất (45 công nhân viên) là:
45 x 25 = 1.125 lít/ngày.đêm = 1,125 m3/ngày.đêm
Nước cấp cho hoạt động sản xuất:
Dự án không sử dụng nước cho hoạt động sản xuất.
Nước dùng cho phòng cháy chữa cháy:
Nước cấp cho phịng cháy chữa cháy, tính dự trù cho 1 đám cháy xảy ra trong
3h: 162m3 (không thường xuyên)
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư
5.1. Vị trí thực hiện dự án
Dự án đầu tư “Sản xuất máy biến áp, khuôn bobbin và đèn led” được thực hiện
tại Phía Bắc Quốc lộ 5, xã Cẩm Phúc, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương.
Diện tích thực hiện dự án: Thuê 1.940m2 nhà xưởng của Công ty TNHH Hợp
Lực Cảng Việt (Công ty TNHH Hợp Lực Cảng Việt được UBND tỉnh Quyết định chủ
trương đầu tư số 1497/QĐ-UBND ngày 11/6/2020 với mục tiêu cho thuê văn phòng,
nhà xưởng có diện tích 4.478,0m2, được UBND tỉnh Hải Dương cấp Giấy chứng nhận
Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất số CS039468 ngày
16/7/2021).
Vị trí địa lý của Công ty TNHH Hợp Lực Cảng Việt;
- Phía Đơng giáp Cơng ty TNHH Vạn Đắc Phúc;
17
- Phía Tây giáp đường vào thôn Phúc B;
- Phía Nam giáp đường quốc lộ 5A (có đường gom, hành lang đường ngăn cách);
- Phía Bắc giáp đất trống (đất canh tác).
Công ty TNHH Hankook Bobbin Việt Nam thuê 2 nhà xưởng của Công ty
TNHH Hợp Lực Cảng Việt là nhà xưởng 3 và một phần nhà xưởng 1 (theo bản đồ quy
hoạch không gian kiến trúc cảnh quan của Công ty TNHH Hợp Lực Cảng Việt).
Vị trí dự án
Hình 5. Vị trí thực hiện Dự án
Hiện trên diện tích nhà xưởng cho th của Cơng ty TNHH Hợp Lực Cảng Việt
có 03 cơng ty đang hoạt động:
STT Tên công ty Lĩnh vực Tình trạng
Đang hoạt động
Công ty TNHH Hợp Lực Sản xuất, chế tạo, lắp ráp Đang hoạt động
1 Cảng Việt (chủ cở sở) các loại máy móc, thiết Đang hoạt động
bị, công cụ
2 Công ty TNHH CP Solution Kinh doanh thương mại
3 Công ty Ngàn Mạch Sản xuất các sản phẩm
nhựa từ nhựa (khơng có
hoạt động tái chế)
5.2. Các hạng mục cơng trình của dự án
Tổng diện tích sử dụng là 1.940m2 trong đó diện tích nhà xưởng 3 là
1.065m3, một phần nhà xưởng số 1 là 456m2.
5.2.1. Các hạng mục công trình xây dựng chính của dự án
18
- Nhà xưởng 3: diện tích 1.065m2, Cơng ty TNHH Hợp Lực Cảng Việt đã xây
dựng hồn thiện nhà xưởng trống (khơng bao gồm đồ đạc, thiết bị bên trong), Công ty
TNHH Hankook Bobbin Việt Nam dự kiến sử dụng làm nhà xưởng sản xuất
(957,2m2), văn phòng (107,8m2).
Hình 6. Sơ đồ bố trí mặt bằng xưởng 3
- Một phần nhà xưởng 1: diện tích 456 m2, Cơng ty TNHH Hợp Lực Cảng Việt
đã xây dựng hoàn thiện nhà xưởng trống (không bao gồm đồ đạc, thiết bị bên trong),
Công ty TNHH Hankook Bobbin Việt Nam dự kiến sử dụng làm kho chứa nguyên vật
liệu (283m3), kho chứa hóa chất (6,3m3), khu vực ăn uống của công nhân (không nấu
ăn, đặt xuất ăn công nghiệp về).
Hình 7. Sơ đồ bố trí mặt bằng xưởng 1
5.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ
19