Tải bản đầy đủ (.pdf) (882 trang)

Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường Nhà máy tái chế và xử lý chất thải công nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (31.88 MB, 882 trang )

CONG TY TNHH TUAN DAT
--------dM

BAo cAo DE XUAT

x

CAP GIAY PHEP TUOI rNtIOI.rC

cu,t *NHA tuAy rAt cHE vA xtl r.f

cnAr rsAr coxc NGHrEp,,

o1t orEm: Ap.tw SoN, xA aN ortN, uuvpN nnN cAr, ,r*, eiNH DLT0NG

, CHU CO SO

,,l.ilnu) cH NHrpur utlu HAN

,

UAN DAT

dtry,

a,;

%i* J[i^'lr 0"nn

sixH Du^oNG, rnAxc rz xAvr 2022


Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường- Nhà máy tái chế và xử lý chất thải công nghiệp
MỤC LỤC

MỤC LỤC.......................................................................................................................I
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT.........................................IV
DANH MỤC BẢNG..................................................................................................... V
DANH MỤC HÌNH VẼ ............................................................................................ VII
CHƯƠNG I. THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ....................................................... 1
1. Tên chủ cở sở: CÔNG TY TNHH TUẤN ĐẠT ......................................................... 1
2. Tên Cơ sở: Nhà máy tái chế và xử lý chất thải công nghiệp....................................... 1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở .................................................. 2

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở ............................................................................ 2
3.2. Công nghệ sản xuất của nhà máy......................................................................... 3
3.3. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu và Sản phẩm của nhà máy ............................. 23
4. Vốn đã đầu tư ............................................................................................................ 26
5. Tổ chức quản lý và thực hiện nhà máy ..................................................................... 26
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA NHÀ MÁY VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG .............................................................................. 28
2.1. Sự phù hợp của nhà máy với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường........................................................................................... 28
2.2. Sự phù hợp của nhà máy đối với khả năng chịu tải mơi trường ............................ 28
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỀ MƠI TRƯỜNG CỦA NHÀ MÁY ............................................................. 29
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ..................... 32
3.1.1 Hệ thống thu gom, thoát nước mưa, nước mặt ................................................ 32
3.1.2 Hệ thống thu gom, thoát nước thải .................................................................. 33
3.1.3 Hệ thống xử lý nước thải sơ bộ........................................................................ 33
3.1.4. Hồ sơ kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải .................................................. 34
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ............................................................... 41

3.2.1. Hồ sơ kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải phát sinh từ lò đốt 500kg/giờ ..... 41
3.2.2. Hồ sơ kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải phát sinh từ lò đốt 1500kg/giờ ... 44
3.2.3. Hồ sơ kỹ thuật của hệ thống xử lý hơi thủy ngân từ hệ thống xử lý bóng đèn
huỳnh quang.............................................................................................................. 47

Công ty TNHH Tuấn Đạt i

Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường- Nhà máy tái chế và xử lý chất thải công nghiệp
3.2.4. Hồ sơ kỹ thuật của hệ thống hút và xử lý hơi dung môi của hệ thống súc rửa và
tái chế bao bì, thùng phuy ......................................................................................... 48
3.2.5. Hồ sơ kỹ thuật của hệ thống lọc bụi túi vải của hệ thống xử lý chất thải điện tử
................................................................................................................................... 49

3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ........................................ 49
3.3.1. Hồ sơ kỹ thuật của Lò đốt............................................................................... 70
3.3.2. Hồ sơ kỹ thuật của Hệ thống xử lý dung môi ................................................. 91
3.3.3. Hồ sơ kỹ thuật của Hệ thống xử lý, tái chế nhớt thải ..................................... 93
3.3.4. Hồ sơ kỹ thuật của hệ thống súc rửa và tái chế bao bì, thùng phuy ............... 97
3.3.5. Hồ sơ kỹ thuật của Hệ thống hóa rắn và sản xuất gạch khơng nung ............ 101
3.3.6. Hồ sơ kỹ thuật của Hệ thống xử lý bóng đèn huỳnh quang.......................... 103
3.3.7. Hồ sơ kỹ thuật của hệ thống tẩy rửa kim loại (phoi sắt)............................... 107
3.3.8. Hồ sơ kỹ thuật của Hệ thống xử lý ắc quy thải............................................. 109
3.3.9. Hồ sơ kỹ thuật của Hệ thống xử lý chất thải điện tử .................................... 111

3.4. Hồ sơ kỹ thuật của phương tiện vận chuyển........................................................ 115
3.4.1. Hồ sơ kỹ thuật của nhóm xe tải có mui ........................................................ 115
3.4.2. Hồ sơ kỹ thuật của xe đầu kéo ...................................................................... 117
3.4.3. Hồ sơ kỹ thuật của nhóm xe tải thùng kín .................................................... 119
3.4.4. Hồ sơ kỹ thuật của sơ mi rơ mooc tải (tự đổ) ............................................... 120
3.4.5. Hồ sơ kỹ thuật của xe tải có cần cẩu............................................................. 121


3.5. Hồ sơ kỹ thuật của các thiết bị lưu giữ ................................................................ 122
3.5.1. Hồ sơ kỹ thuật của kho lưu giữ chất thải nguy hại ....................................... 122
3.5.2. Hồ sơ kỹ thuật của kho lạnh ......................................................................... 124
3.5.3. Hồ sơ kỹ thuật của thùng phuy ..................................................................... 125
3.5.4. Hồ sơ kỹ thuật của bao bì nhựa Polyeste ...................................................... 126

3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ............................................ 127
3.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác ................................................... 140
3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường và giấy phép xử lý chất thải nguy hại.................................. 141

3.8.1. Phương tiện vận chuyển chuyên dụng .......................................................... 141
3.8.2. Về mã CTNH ................................................................................................ 141
3.8.3. Về khối lượng và công nghệ xử lý................................................................ 145

Công ty TNHH Tuấn Đạt ii

Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường- Nhà máy tái chế và xử lý chất thải công nghiệp
9. Các nội dung thay đổi so với giấy phép môi trường đã được cấp .................... 146
CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ....... 148
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải...................................................... 148
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải......................................................... 150
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ......................................... 152
4.3.2. Giới hạn đối với tiếng ồn và độ rung ................................................................ 153
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép dịch vụ xử lý chất thải nguy hại .............................. 153
CHƯƠNG V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ............. 177
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải..................................... 177
5.2. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với bụi, khí thải ................................ 179
5.4. Kết quả quan trắc Tro lò đốt Quý IV năm 2021 .................................................. 189

5.5. Kết quả quan trắc chất thải rắn Quý IV năm 2020 .............................................. 191
CHƯƠNG VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
..................................................................................................................................... 193
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải .................................. 193

6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ)...................... 193
6.2,1.1. Quan trắc nước thải.................................................................................... 193
6.2.1.2. Quan trắc khí thải....................................................................................... 193
6.2.1.3. Quan trắc tiếng ồn, độ rung ....................................................................... 194
6.2.1.4. Quan trắc tro thải ....................................................................................... 194
6.2.2. Chương trình quan trắc tự động liên tục chất thải ............................................ 194
CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ .................................................................................... 196
CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CƠ SỞ.............................................................. 198

Công ty TNHH Tuấn Đạt iii

Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường- Nhà máy tái chế và xử lý chất thải công nghiệp
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

Ký hiệu Diễn giải
QĐ : Quyết định
BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
HĐ : Hợp đồng
UBND : Ủy ban nhân dân
QLCTNH : Quản lý Chất thải nguy hại
BVMT : Bảo vệ môi trường
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
CTR : Chất thải rắn
KCN : Khu công nghiệp

TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
CTNH : Chất thải nguy hại
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam

Công ty TNHH Tuấn Đạt iv

Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường- Nhà máy tái chế và xử lý chất thải công nghiệp
DANH MỤC BẢNG

Bảng 1: Nhu cầu sử dụng nước thực tế của nhà máy .................................................. 21
Bảng 2: Nhu cầu sử dụng nhiên liệu, hóa chất cho hoạt động của nhà máy ................ 24
Bảng 3: Nhu cầu sử dụng nước cho hoạt động của nhà máy........................................ 24
Bảng 4: Loại sản phẩm và sản lượng sản phẩm của nhà máy ...................................... 25
Bảng 5: Thông tin chi tiết về vốn đã đầu tư nhà máy ................................................... 26
Bảng 6: Nhu cầu sử dụng lao động của nhà máy.......................................................... 26
Bảng 7: Giới thiệu tóm tắt các cơng trình BVMT ........................................................ 29
Bảng 8: Tổng hợp khối lượng đường ống thoát nước mưa của nhà máy ..................... 33
Bảng 9: Tổng hợp khối lượng đường ống thoát nước thải của nhà máy ...................... 33
Bảng 10: Tổng lượng nước thải phát sinh tại nhà máy................................................. 34
Bảng 11: Danh mục máy móc, thiết bị của hệ thống xử lý nước thải .......................... 35
Bảng 12: Thành phần thiết bị hệ thống thu gom, xử lý nước thải ................................ 36
Bảng 13: Thành phần thiết bị của hệ thống xử lý khí thải lị đốt ................................. 41
Bảng 14: Thành phần thiết bị của hệ thống xử lý khí thải lị đốt ................................. 45
Bảng 15: Bảng giới thiệu tóm tắt các phương tiện, thiết bị đã đầu tư cho việc quản lý
chất thải ......................................................................................................................... 49
Bảng 16: Thông số kỹ thuật của Lị đốt CTNH 500kg/h.............................................. 71
Bảng 17: Mơ tả các thiết bị chính của lị đốt CTNH 500 kg/h ..................................... 71
Bảng 18: Thơng số kỹ thuật của Lị đốt CTNH 1.500 kg/h.......................................... 82
Bảng 19: Mơ tả các thiết bị chính của lò đốt CTNH 1.500 kg/h .................................. 82
Bảng 20: Danh mục máy móc, thiết bị của hệ thống xử lý dung mơi .......................... 91

Bảng 21: Danh mục máy móc, thiết bị của hệ thống xử lý và tái chế nhớt thải ........... 94
Bảng 22: Danh mục máy móc, thiết bị của hệ thống xúc rửa và tái chế bao bì, .......... 98
Bảng 23: Danh mục máy móc, thiết bị của hệ thống hóa rắn ..................................... 102
Bảng 24: Tỉ lệ phối trộn bằng máy trộn của hệ thống ................................................ 102
Bảng 25: Danh mục máy móc, thiết bị của hệ thống xử lý bóng đèn huỳnh quang... 104
Bảng 26: Danh mục máy móc, thiết bị của hệ thống tẩy rửa kim loại (phoi sắt) ....... 107
Bảng 27: Danh mục máy móc, thiết bị của hệ thống xử lý ắc quy thải ...................... 109
Bảng 28: Danh mục máy móc, thiết bị của hệ thống xử lý chất thải điện tử.............. 112
Bảng 29: Các sự cố có thể xảy ra tại cơ sở xử lý chất thải ......................................... 128
Bảng 30: Kịch bản sự cố có thể xảy ra trên đường vận chuyển CTNH ..................... 129

Công ty TNHH Tuấn Đạt v

Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường- Nhà máy tái chế và xử lý chất thải công nghiệp
Bảng 31: Danh mục thiết bị phòng cháy, chữa cháy .................................................. 133
Bảng 32: Các phương tiện vận chuyển chuyên dụng bổ sung.................................... 141
Bảng 33: Tổng hợp sự thay đổi về công nghệ xử lý của nhà máy so với ĐTM ......... 145
Bảng 34: Giá trị C của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp ............... 149
Bảng 35: QCVN 30:2012/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về lò đốt chất thải
cơng nghiệp ................................................................................................................. 151
Bảng 37: Vị trí phương thức xả khí thải ..................................................................... 152
Bảng 38: Cơng trình, hệ thống thiết bị xử lý chất thải nguy hại................................. 153
Bảng 39: Tổng hợp kết quả quan trắc nước thải của nhà máy năm 2020, 2021......... 177
Bảng 40: Tổng hợp kết quả quan trắc Khí thải khu vực xử lý dung môi năm 2020, 2021
..................................................................................................................................... 179
Bảng 41: Tổng hợp kết quả quan trắc Khí thải khu vực xử lý bóng đèn huỳnh quang
2020, 2021................................................................................................................... 180
Bảng 42: Tổng hợp kết quả quan trắc Khí thải khu vực súc rửa thùng phuy năm 2020,
2021............................................................................................................................. 181
Bảng 43: Tổng hợp kết quả quan trắc Khí thải khu vực tiếp nhận + sàn phân loại năm

2020, 2021................................................................................................................... 182
Bảng 44: Tổng hợp kết quả quan trắc Khí thải lò đốt chất thải 500kg năm 2020, 2021
..................................................................................................................................... 183
Bảng 45: Tổng hợp kết quả quan trắc Khí thải lị đốt chất thải 1.500kg năm 2020, 2021
..................................................................................................................................... 184
Bảng 46: Tổng hợp kết quả quan trắc hàm lượng các hợp chất PCĐ/Fs Khí thải lị đốt
chất thải 500kg ............................................................................................................ 185
Bảng 47: Tổng hợp kết quả quan trắc hàm lượng các hợp chất PCĐ/Fs Khí thải lị đốt
chất thải 1.500kg ......................................................................................................... 186
Bảng 48: Tổng hợp kết quả quan trắc bùn thải của nhà máy...................................... 187
Bảng 49: Kết quả quan trắc Tro lò đốt quý IV năm 2021 .......................................... 189
Bảng 50: Kết quả quan trắc chất thải rắn Quý IV năm 2020...................................... 191

Công ty TNHH Tuấn Đạt vi

Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường- Nhà máy tái chế và xử lý chất thải công nghiệp
DANH MỤC HÌNH VẼ

Hình 1: Sơ đồ quy trình hoạt động của nhà máy ............................................................ 3
Hình 2: Quy trình thu gom, vận chuyển chất thải của nhà máy ..................................... 4
Hình 3: Quy trình tập kết phân loại và lưu giữ chất thải ................................................ 6
Hình 4: Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống lị đốt........................................................ 8
Hình 5: Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý dung mơi ...................................................... 10
Hình 6: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý chất thải điện tử ........................................... 11
Hình 7: Sơ đồ cơng nghệ xử lý bóng đèn huỳnh quang................................................ 13
Hình 8: Quy trình xử lý và tái chế nhớt thải ................................................................. 14
Hình 9: Quy trình xử lý tái chế bình ắc quy ................................................................. 16
Hình 10: Quy trình cơng nghệ tẩy rửa kim loại (phoi sắt)............................................ 17
Hình 11: Quy trình cơng nghệ súc rửa và tái chế bao bì thùng phuy ........................... 18
Hình 12: Quy trình cơng nghệ hóa rắn. ........................................................................ 19

Hình 13: Mạng lưới đường ống cấp nước và thoát nước thải của nhà máy ................. 22
Hình 14: Mạng lưới đường ống thốt nước mưa của nhà máy..................................... 23
Hình 15: Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải .................................................... 38
Hình 16: Sơ đồ quy trình xử lý khói thải lị đốt 500kg/h.............................................. 43
Hình 17: Sơ đồ quy trình xử lý khói thải lị đốt 1.500kg/h........................................... 46
Hình 18: Sơ đồ quy trình xử lý hơi thủy ngân .............................................................. 48
Hình 19: Sơ đồ quy trình xử lý hơi dung mơi............................................................... 49
Hình 20: Sơ đồ quy trình thu gom bụi .......................................................................... 49
Hình 21: Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống lị đốt 500kg/h...................................... 76
Hình 22: Sơ đồ hệ thống lị đốt tĩnh hai bậc lị đốt 500kg/h........................................ 77
Hình 23: Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống lị đốt 1500kg/h.................................... 87
Hình 24: Sơ đồ hệ thống lò đốt tĩnh hai bậc 1500kg/h ................................................. 88
Hình 25: Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý dung mơi .................................................... 92
Hình 26: Sơ đồ mặt bằng hệ thống xử lý dung mơi...................................................... 92
Hình 27: Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý và tái chế nhớt thải..................................... 95
Hình 28: Sơ đồ mặt bằng hệ thống xử lý và tái chế nhớt thải ...................................... 95
Hình 29: Sơ đồ công nghệ hệ thống súc rửa và tái chế bao bì, thùng phuy ............... 100
Hình 30: Sơ đồ cơng nghệ hệ thống hóa rắn............................................................... 103
Hình 31: Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý bóng đèn huỳnh quang............................. 105

Cơng ty TNHH Tuấn Đạt vii

Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường- Nhà máy tái chế và xử lý chất thải công nghiệp
Hình 32: Hình ảnh cột than hoạt tính hấp phụ hơi thủy ngân của hệ thống xử lý bóng
đèn huỳnh quang ......................................................................................................... 106
Hình 33: Sơ đồ cơng nghệ hệ thống tẩy rửa kim loại (phoi sắt) ................................. 108
Hình 34: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý ắc quy thải................................................ 110
Hình 35: Sơ đồ Quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý chất thải điện tử ....................... 113
Hình 36: Sơ đồ mặt bằng hệ thống hệ thống xử lý chất thải điện tử .......................... 114
Hình 37: Quy trình tập kết phân loại và lưu giữ chất thải .......................................... 124

Hình 38: Cơ cấu tổ chức của công ty khi xảy ra sự cố ............................................... 130

Công ty TNHH Tuấn Đạt viii

Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường- Nhà máy tái chế và xử lý chất thải công nghiệp
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cở sở: CÔNG TY TNHH TUẤN ĐẠT

- Địa chỉ trụ sở: Thửa đất số 68, tờ bản đồ 41, Ấp An Sơn, xã An Điền, thị Xã Bến
Cát, tỉnh Bình Dương

- Đại diện (Ông): Trần Minh Quân Chức danh: Chủ tịch HĐTV kiêm Giám đốc

- Điện thoại: 0274.3554.341 Email:

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số : 3700754784 Đăng ký lần đầu: ngày
17 tháng 10 năm 2006; Đăng ký thay đổi lần thứ 5, ngày 07 tháng 05 năm 2020. Nơi
cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương.

2. Tên Cơ sở: Nhà máy tái chế và xử lý chất thải công nghiệp
- Địa điểm cở sở: Thửa đất số 68, tờ bản đồ 41, Ấp An Sơn, xã An Điền, thị Xã

Bến Cát, tỉnh Bình Dương
- Quy mô nhà máy: Nhà máy thuộc nhóm C có tổng mức đầu tư 49,422 tỷ đồng,

danh mục các dự án đầu tư nhóm II có nguy cơ tác động xấu đến mơi trường.
- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư cơng):

Nhà máy thuộc nhóm C với tổng vốn đầu tư 49,422 tỷ đồng, dự án thuộc Mục 2, Điều 09

của Luật đầu tư công được quốc hội thông qua số 39/2019/QH14 ngày 13 tháng 06 năm
2019 và được tiêu chí phân loại dự án nhóm C.

- Giấy phép môi trường số: 369/GPMT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2022 do
Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp.

- Giấy phép xây dựng: Số 1304/GPXD ngày 17/06/2008 do Sở Xây Dựng tỉnh
Bình Dương cấp

- Số 2505/GPXD-SXD ngày 28 tháng 9 năm 2016 do Sở Xây dựng tỉnh Bình
Dương cấp.

- Quyết định số 4544/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ngày
19/10/2007 về việc cho thuê và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thuê cho Công
ty TNHH Tuấn Đạt

- Hợp đồng thuê đất số 1978/HĐ.TĐ ngày 19/11/2007 giữa Ủy ban nhân dân tỉnh
Bình Dương và Công ty TNHH Tuấn Đạt.

- Phụ kiện hợp đồng thuê đất (Hợp đồng số 1978/HĐ.TĐ ngày 19/11/2007) số
3656/PKHĐ.TĐ ngày 30/12/2010

- Phụ lục hợp đồng thuê đất (Hợp đồng số 1978/HĐ.TĐ ngày 19/11/2007, Phụ
kiện hợp đồng thuê đất số 3656/PKHĐ.TĐ ngày 30/12/2010) số 5631/PLHĐTĐ1-
STNMT ngày 27/12/2017.

Công ty TNHH Tuấn Đạt 1

Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường- Nhà máy tái chế và xử lý chất thải công nghiệp
- Quyết định số 1298/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày


29/5/2017 về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà máy
tái chế và xử lý chất thải công nghiệp” của Công ty TNHH Tuấn Đạt

- Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 568/TD
PCCC-P2 do Cảnh sát cấp ngày 29/7/2016.

- Văn bản số 5118/UBND-KTN của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ngày
10/11/2017 về việc bổ sung địa điểm quy hoạch xử lý chất thải công nghiệp, chất thải
nguy hại cho dự án Nhà máy tái chế và xử lý chất thải công nghiệp của Công ty TNHH
Tuấn Đạt.

- Văn bản số 148/TCMT-QLCT-CTMT của Tổng cục Môi trường ngày
19/01/2018 về việc chấp thuận Kế hoạch vận hành thử nghiệm

- Quyết định số 1061/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ngày
23/04/2018 về việc bổ sung Quy hoạch tổng thể quản lý - xử lý chất thải rắn tỉnh Bình
Dương đến năm 2030

- Công văn số 04/TĐ ngày 03/5/2018 về việc báo cáo hoàn thành thời gian vận
hành thử nghiệm theo công văn số 148/TCMT-QLCT-CTMT ngày 19/01/2018 của
Tổng cục Môi trường

- Giấy phép xử lý chất thải nguy hại Mã số QLCTNH 1-2-3-4-5-6.121.VX do Bộ
Tài nguyên và Môi trường cấp lần 2 ngày 12/06/2019.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

Nhà máy được xây dựng tại thửa đất số 68, tờ bản đồ số 41, ấp An Sơn, xã An
Điền, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình dương. Tổng diện tích là 10.844,5m2, trong đó 425m2
đất thuộc hành lang lộ giới theo như quy hoạch sử dụng đất của tỉnh. Phần diện tích đất

khơng thuộc hành lang lộ giới là 10.419,5m2 đã được chuyển đổi sang đất sử dụng cho
mục đích sản xuất kinh doanh.

3.1. Cơng suất hoạt động của cơ sở

Công ty TNHH Tuấn Đạt đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt Báo
cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Nhà máy tái chế và xử lý chất thải cơng
nghiệp” có cơng suất 76,76 tấn/ngày.

- 02 Lị đốt chất thải cơng nghiệp bao gồm 1 lị đốt 500 kg/h và 1 lò đốt 1500kg/h

- 01 Hệ thống xử lý dung môi: 1,8 tấn/ngày

- 01 Hệ thống xử lý chất thải điện tử : 4 tấn/ngày;

- 01 Dây chuyền xử lý bóng đèn huỳnh quang: 0,4 tấn/ngày

- 01 Hệ thống xử lý và tái chế nhớt thải: 2,66 tấn/ngày

Công ty TNHH Tuấn Đạt 2

Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường- Nhà máy tái chế và xử lý chất thải công nghiệp
- 01 Hệ thống cắt bình ắc quy tự động: 5,5 tấn/ngày
- 01 Hệ thống tẩy rửa kim loại (phoi sắt): 8 tấn/ngày;
- 01 Hệ thống súc rửa và tái chế bao bì thùng phuy: 6,4 tấn/ngày
- Hệ thống ổn định hóa rắn và sản xuất gạch khơng nung: 8 tấn/ngày.

3.2. Công nghệ sản xuất của nhà máy
Toàn bộ các khối lượng các loại chất thải công nghiệp được thu gom từ các nguồn


thải sẽ được phân bổ vào các hệ thống xử lý, tái chế chất thải của nhà máy.

Hình 1: Sơ đồ quy trình hoạt động của nhà máy

3.2.1. Hoạt động thu gom, vận chuyển
Trên cơ sở yêu cầu của chủ nguồn thải và các thông tin về chủng loại chất thải,

thành phần chất thải, Cơng ty đã bố trí phương tiện vận chuyển có tải trọng vận chuyển
phù hợp và đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật đối với phương tiện vận chuyển chất thải theo
quy định hiện hành như: có thiết bị lưu chứa phù hợp; bảng cảnh báo; có dụng cụ cứu
hỏa, trang thiết bị ứng phó sự cố,…..

Khi đến cơ sở phát sinh chất thải, nhân viên vận chuyển chất thải của Công ty sẽ
tiến hành xác định loại chất thải và khối lượng cần chuyên chở. Tổ chức triển khai việc
kiểm tra bao bì, thùng chứa, nhãn dán. Trường hợp đúng theo quy định cho tiến hành
bốc dỡ lên phương tiện vận chuyển; trường hợp chưa đúng quy định, tổ chức tiến hành

Công ty TNHH Tuấn Đạt 3

Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường- Nhà máy tái chế và xử lý chất thải công nghiệp
đóng gói lại chất thải. Tương ứng với mỗi loại CTNH thu gom, sẽ tiến hành treo bảng
cảnh báo phù hợp.

Chất thải sau khi được bốc dỡ lên xe, và được cố định và kiểm tra lần cuối trước
khi lăn bánh. Sau khi được kiểm tra đảm bảo tính an tồn cho việc chuyên chở, toàn bộ
chất thải sẽ được vận chuyển về Nhà máy tái chế và xử lý chất thải công nghiệp theo
các tuyến đường và tốc độ vận chuyển theo quy định. Khi chất thải được vận chuyển về
đến nhà máy xem như kết thúc hoạt động thu gom, vận chuyển.

Toàn bộ quá trình thu gom, vận chuyển được thể hiện theo quy trình sau:


Hình 2: Quy trình thu gom, vận chuyển chất thải của nhà máy

Công ty TNHH Tuấn Đạt 4

Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường- Nhà máy tái chế và xử lý chất thải công nghiệp
3.2.2. Hoạt động tập kết, phân loại chất thải

Vị trí và diện tích
Khu vực tập kết, phân loại và lưu giữ chất thải: Bao gồm sàn phân loại nằm tại
khu nhà xưởng B và kho chứa chất thải nguy hại và sản phẩm gạch hóa rắn nằm tại khu
nhà xưởng A liền kề khu vực nạp liệu lò đốt.

Diện tích: Sàn phân loại có diện tích 1.458m2, Kho chứa chất thải nguy hại và
sản phẩm gạch hóa rắn được thiết kế có diện tích 1.500 m2.

Sàn phân loại chất thải (Khu B): Nguyên liệu khi vận chuyển về qua trạm cân
được tập kết tại sân phía trước sàn phân loại của nhà máy. Tại đây, các công nhân sẽ
bốc dỡ chất thải xuống xe, kiểm tra các bao bì thùng chứa chất thải và chứng từ về chất
thải. Các loại chất thải đã được phân loại và chứa trong các thiết bị chứa, bao bì chuyên
dụng tại các chủ nguồn thải nên công tác phân loại khi về nhà máy khá đơn giản. Hoạt
động của công nhân là xác định dạng, loại chất thải để chuyển vào các khu chứa thích
hợp bằng xe nâng.

Kho chứa chất thải nguy hại và sản phẩm gạch hóa rắn (Khu A): Được chia thành
nhiều ngăn để lưu chứa các loại chất thải khác nhau. Nền kho chứa cũng có cấu tạo như
sàn tập kết và được lắp đặt hệ thống ống và ga thu gom và chứa nước rỉ rác, dung môi,
dầu nhớt bị đổ tràn. Việc phân loại trong khu lưu giữ sẽ quan tâm đến tính tương thích
của các loại chất thải nguy hại. Điều này góp phần làm tăng tính an toàn của kho lưu trữ
tránh các sự cố gây ảnh hưởng bất lợi đến con người và môi trường. Khu lưu giữ sẽ được

xây dựng theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy định tại Mục 4, chương IV Thông tư
02/2020/BTNMT ngày 10/01/2022 và các quy định khác về kho bãi.

+ Quy trình hoạt động

Khi xe chuyên chở chất thải về đến sàn phân loại, Cán bộ kho bãi của Công ty sẽ
tiến hành kiểm tra chủng loại chất thải, các thiết bị lưu chứa và lựa chọn phương pháp
bốc dỡ hàng và khu vực tập kết tạm thời. Các nhân viên bốc dỡ hàng sẽ tiến hành bốc
dỡ theo phương pháp đã được chọn và tập kết tại điểm tập kết theo quy định.

Tại sàn phân loại, tùy theo loại chất thải mà tiến hành theo các hoạt động khác
nhau:

Đối với chất thải nguy hại: Nhân viên kiểm tra tình trạng thiết bị lưu chứa chất
thải. Trường hợp thiết bị lưu chứa đáp ứng yêu cầu, nhân viên kho sẽ chuyển đến khu
chứa chất thải nguy hại và sản phẩm gạch hóa rắn chờ xử lý; trường hợp thiết bị lưu
chứa bị móp méo, hư hỏng trong quá trình vận chuyển, nhân viên kho sẽ tiến hành đóng
gói lại trước khi chuyển đến khu chứa chất thải nguy hại và sản phẩm gạch hóa rắn.

Cơng ty TNHH Tuấn Đạt 5

Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường- Nhà máy tái chế và xử lý chất thải công nghiệp
Đối với chất thải công nghiệp thông thường: Nhân viên kho của Công ty sẽ tiến

hành kiểm tra chủng loại chất thải, tổ chức phân loại chất thải ra thành các phần có thể
tái chế và phải xử lý. Đối với chất thải có thể tái chế như: giấy, nhựa, đồng, sắt….sẽ
được tiến hành đóng kiện hoặc đóng gói trước khi lưu giữ chờ xuất bán cho các cơ sở
tái chế. Đối với chất thải phải xử lý, chất thải sẽ được đóng gói vào các thùng chứa/bao
chứa và chuyển về khu chứa chất thải nguy hại và sản phẩm gạch hóa rắn chờ xử lý.


Toàn bộ hoạt động tập kết, phân loại chất thải được thể hiện theo quy trình sau:

Hình 3: Quy trình tập kết phân loại và lưu giữ chất thải

3.2.3. Hoạt động xử lý chất thải
Khu vực này được bố trí lắp đặt các hệ thống xử lý chất thải trên nguyên tắc xử

lý chất thải từ sơ bộ đến cuối cùng. Các khu tái chế được bố trí gần nhau, sau đó đến

Cơng ty TNHH Tuấn Đạt 6

Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường- Nhà máy tái chế và xử lý chất thải công nghiệp
khu vực lị đốt và cuối cùng là hóa rắn. Sản phẩm, chất thải thu hồi sẽ được chuyển sang
khu chứa sản phẩm thu hồi - tái chế.

3.2.3.1. Hệ thống lò đốt
* Vị trí lắp đặt và cơng suất
Hệ thống lò đốt sử dụng là lị đốt tĩnh hai bậc có hệ thống xử lý khí thải, bao gồm

hai lị đốt:
- Lị đốt 1: cơng suất 10 tấn/ngày (tương đương 500 kg/giờ, hoạt động 24

giờ/ngày)
- Lò đốt 2: công suất 30 tấn/ngày tương đương 1.500 kg/giờ, hoạt động 24

giờ/ngày)
Diện tích lắp đặt của tổng 2 lò đốt là 724m2 được bố trí tại xưởng B.
* Sơ đồ công nghệ
Cả hai hệ thống lò đốt đều có cùng quy trình cơng nghệ và ngun lý hoạt động,


cụ thể như sau:

Công ty TNHH Tuấn Đạt 7

Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường- Nhà máy tái chế và xử lý chất thải công nghiệp

Chất thải

Thiết bị cấp chất thải
vào lò đốt

Phễu chứa chất thải

Dầu DO Buồng đốt sơ cấp Tro, xỉ thải Xử lý
700-900oC

Dầu DO Buồng đốt sơ cấp
1.050-1.200oC

Khói lị

Khơng khí Bộ giải nhiệt bằng
khơng khí
Tro, bụi khô
Cylon tách bụi khô

Tháp hấp thụ 1 Bể dung dịch
Tháp hấp thụ 2 NaOH tuần

hoàn


Quạt hút

Ống khói

Khí thải

Khí thải đạt
QCVN30:2012/BTNMT

Hình 4: Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống lị đốt

* Mơ tả công nghệ

Công ty TNHH Tuấn Đạt 8

Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường- Nhà máy tái chế và xử lý chất thải công nghiệp
Chất thải đem đốt được xe xúc hoặc gầu xúc đổ vào thùng chứa chất thải và vận

chuyển đến thiết bị cấp chất thải. Thiết bị cấp chất thải làm việc theo chế độ bán tự động
nhờ vào hệ thống ben khí nén, tùy vào loại chất thải mà người vận hành chọn thời gian
nạp thích hợp. Các thùng chứa chất thải được băng tải vận chuyển đến phễu chứa chất
thải trung gian có nắp đậy đặt trên cửa nạp chất thải để cấp chất thải vào buồng đốt sơ
cấp. Chất thải được chuyển đến phễu chứa chất thải, nắp phễu được mở ra để cấp chất
thải vào đầy phễu. Khi chất thải được cấp đầy phễu, nắp phễu sẽ đóng lại, cửa nạp chất
thải mở ra, ben khí nén đẩy chất thải từ phễu vào buồng đốt sơ cấp. Buồng đốt sơ cấp
được thiết kế tạo áp suất âm so với bên ngồi nên khói trong buồng đốt khơng bay ngược
ra ngoài qua cửa nạp chất thải.

Buồng đốt sơ cấp đã được gia nhiệt đến nhiệt độ cháy bằng đầu đốt dầu DO. Nhờ

quá trình hoạt động của thiết bị cung cấp oxy, thiết bị kiểm soát nhiệt độ và béc đốt dầu
DO hợp lý, buồng đốt sơ cấp sẽ được duy trì quá trình cháy chất thải liên tục. Ở điều
kiện nhiệt độ buồng lò từ 700 - 900oC sẽ xảy ra các quá trình xử lý chất thải như sau:
đầu tiên chất thải được sấy để tách hơi ẩm, sau đó tới vùng khí hóa tách chất bốc (CO,
H2, CxHy) để chất thải biến thành than, cuối cùng đốt cháy hoàn tồn than thành tro nằm
trên ghi lị phía dưới buồng đốt sơ cấp. Ghi lò được thiết kế dạng bậc thang, có độ dốc
nên chất thải sau khi đưa vào buồng đốt sơ cấp nhờ trọng lượng bản thân, tác động của
quá trình cháy và cơ cấu đảo rác bằng thanh gạt thủy lực nên phần tro xỉ sẽ di chuyển
dần về đuôi buồng đốt sơ cấp. Ở đuôi buồng đốt sơ cấp có phễu gom tro xỉ, chúng được
tháo ra từng đợt bằng ben thủy lực và đưa xuống thùng chứa tro để đưa ra ngoài.

Chất bốc đi vào buồng đốt thứ cấp và được đốt cháy hoàn toàn thành CO2 và
H2O. Hiệu quả đốt (CE - Combution Efficiency) của lò đốt được đánh giá theo tỷ lệ
CO2/CO trong khói thải. Đối với chất thải cơng nghiệp thơng thường thì hiệu quả đốt
yêu cầu là CE = 99,9%. Đối với CTNH (PBCs, TBVTV, hóa chất,…) thì u cầu CE =
99,99%. Để đảm bảo hiệu quả đốt như mong muốn, nhiệt độ của buồng đốt thứ cấp được
duy trì ở 1.050-12000C bởi đầu đốt dầu DO, với thời gian lưu khí trong buồng đốt thứ
cấp 2,3 giây và oxy dư từ 6 - 14%. Nhờ duy trì nhiệt độ cao và thời gian lưu khí đủ lâu
(> 2s) nên các thành phần độc hại có thể phát sinh trong q trình cháy như: dioxn,
furan, PAHs - hợp chất đa vòng thơm và mùi sẽ được thiêu hủy hồn tồn. Kiểm sốt
q trình đốt trong buồng đốt thứ cấp bằng cặp nhiệt điện có nối với hệ thống điều chỉnh
nhiệt độ tự động.

Khói thải có nhiệt độ cao (khoảng 1.050 - 1.200oC) giải nhiệt nhanh bằng khơng
khí để giảm nhiệt độ xuống khoảng 250 - 3000C. Q trình giải nhiệt khói thải đến nhiệt
độ < 3000C được thực hiện trong thời gian ngắn nhằm tránh q trình tạo dioxin/furans
trong q trình làm nguội khói. Khói thải sau khi giải nhiệt được dẫn vào cyclon nhằm
tách khoảng 60 - 70% bụi khô trước khi vào tháp hấp thụ. Phần tro bụi tách khỏi khói

Cơng ty TNHH Tuấn Đạt 9


Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường- Nhà máy tái chế và xử lý chất thải công nghiệp
thải được thiết bị tháo tro liên tục ra khỏi cyclon và được vít tải chuyển đến thùng chứa
tro. Sau đó, khói thải tiếp tục qua hai tháp hấp thụ 1, 2 (tháp đệm) sử dụng dung dịch
hấp thụ là dung dịch NaOH kiềm nhằm xử lý triệt để các thành phần ơ nhiễm có trong
khí thải như CO2, SOX, NOX, HCl, HF,… . và lượng bụi cịn lại. Khói thải sau khi xử
lý đạt tiêu chuẩn QCVN 30:2012/BTNMT, có nhiệt độ khoảng 60 - 90oC sẽ được tách
ẩm tại phần trên của tháp hấp thụ 2 và theo ống khói phát tán vào mơi trường.

Tồn bộ tro, xỉ từ lị đốt sẽ được thu gom và xử lý tại hệ thống hóa rắn của nhà
máy hoặc chuyển giao cho đơn vị có chức năng tái chế nếu kết quả phân tích tro định
kỳ không vượt ngưỡng nguy hại.

3.2.3.2. Hệ thống xử lý dung môi
* Vị trí lắp đặt và cơng suất
- Hệ thống chưng cất dung môi: công suất hoạt động 1,8 tấn/ngày
- Diện tích khu vực lắp đặt hệ thống : khoảng 100m2.
Vị trí lắp đặt: tại xưởng B của nhà máy liền kề hệ thống xử lý đèn huỳnh quang
và hệ thống xúc rửa thùng phuy..
* Sơ đồ công nghệ

Dung mơi thải Dung mơi bị rị rỉ

Thùng chứa

Điện Tháp chưng cất Cặn Lò đốt CTNH

Nước Thiết bị ngưng tụ Nước nóng Giải nhiệt
Dung môi tái sinh Tuần hoàn


Hình 5: Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý dung môi

* Mô tả công nghệ
Dung môi phế thải từ thùng chứa được bơm lên thiết bị chưng cất. Thiết bị chưng
cất được cấp nhiệt bằng điện trở, nguồn điện 220V, cơng suất 15kW. Sau khi đóng điện,
dây điện trở đốt nóng thiết bị chưng cất. Do có nhiệt độ sôi thấp nên dung môi bay hơi
và theo ống dẫn vào thiết bị ngưng tụ. Mỗi loại dung môi khác nhau có nhiệt độ bay hơi
khơng giống nhau do đó phải khống chế nhiệt độ tương ứng với nhiệt độ bay hơi của
dung mơi cần tách. Hệ thống có gắn nhiệt kế để theo dõi nhiệt độ làm việc của thiết bị.

Công ty TNHH Tuấn Đạt 10

Báo cáo đề xuất cấp lại giấy phép môi trường- Nhà máy tái chế và xử lý chất thải công nghiệp
Trong bình ngưng, tác nhân giải nhiệt là nước lạnh đi bên ngồi ống dẫn hơi và

nhận nhiệt của hơi dung mơi qua thành ống. Kết quả là hơi dung môi bị làm lạnh và
ngưng tụ thành dạng lỏng, cịn nước thì nóng lên. Nước nóng ra khỏi bình ngưng được
dẫn vào tháp giải nhiệt để tái sử dụng. Hơi dung môi sau khi ngưng tụ thành dạng lỏng
theo ống dẫn chảy vào thùng chứa là dạng thành phẩm đưa đi sử dụng hoặc bán cho các
cơ sở có nhu cầu.

Cặn rắn phát sinh được tháo ra từ phía dưới thiết bị chưng cất vào thùng chứa.
Cặn được đưa đi xử lý bằng cách thiêu hủy trong lò đốt CTNH. Tổng khối lượng cặn
chiếm 5% lượng ban đầu.

3.2.3.3. Hệ thống xử lý chất thải điện tử
* Vị trí lắp đặt và cơng
- Hệ thống xử lý chất thải điện: công suất hoạt động 4tấn/ngày;
- Diện tích khu vực lắp đặt hệ thống: khoảng 231m2.
- Vị trí lắp đặt: tại xưởng B của nhà máy. Khu vực lắp đặt hệ thống nằm giữa hai


hệ thống tái chế nhớt thải (về phía trái) và sàn phân loại (về phía phải).
* Sơ đồ công nghệ

Chất thải điện tử

Bụi, vụn nhựa, nhôm, Phân loại
kim loại...

Tách lấy kim loại Tách lấy bản mạch Tách lấy nhựa

Tách lấy linh kiện rời Tách lấy bản mạch Lọc túi vải
Chất thải rắn khơng có linh kiện Bụi
Cho vào lò đốt
Cho vào máy nghiền thô

Cho vào máy nghiền tinh

Bột đồng Cylon 1 Bột mịn Cylon 2

Bột nhựa

Hình 6: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý chất thải điện tử
* Mô tả công nghệ

Công ty TNHH Tuấn Đạt 11


×