Tải bản đầy đủ (.pdf) (291 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Thủy điện Bo Ko 2” (công suất 12,6MW)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.87 MB, 291 trang )



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Thủy điện Bo Ko 2” (công suất 12,6MW)

MỤC LỤC

CHƯƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...................................... 2
I.1. Tên Chủ dự án đầu tư: .......................................................................................... 2
Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Thủy điện BoKo............................................. 2
I.2. Tên dự án đầu tư: “Thủy điện Bo Ko 2” (công suất 12,6MW)............................ 2
I.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư: ............................. 17
I.3.1. Công suất của dự án đầu tư: 12,6MW............................................................. 17
I.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư: ............................................................ 17
I.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư ............................................................................. 19
I.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của dự án đầu tư............................................................................................... 19
I.4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu đầu vào...................................................................... 19
I.4.2. Nguồn cung cấp điện, nước............................................................................. 19
I.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư .................................................. 21
CHƯƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ................................................................ 22
II.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường............................................................................ 22
II.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường .......... 22
CHƯƠNG III KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................. 23
III.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải............... 28
III.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ............................................................................ 28
III.1.2. Thu gom, thoát nước thải ............................................................................. 30
III.1.2.2. Thu gom, thoát nước thải sản xuất ............................................................ 33
III.1.2.3. Đánh giá sự đáp ứng yêu cầu kỹ thuật theo quy định đối với điểm xả nước


thải và nguồn tiếp nhận nước thải ............................................................................ 35
III.1.3. Xử lý nước thải ............................................................................................. 36
III.1.3.1. Công trình xử lý nước thải sinh hoạt ......................................................... 36
III.1.3.2. Cơng trình xử lý nước thải sản xuất .......................................................... 41
III.2.Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường ..................... 42
III.2.1. Cơng trình lưu giữ CTR sản xuất ................................................................. 42
III.2.1.1. CTR công nghiệp thông thường ................................................................ 42
III.2.1.2. Rác phát sinh ............................................................................................. 43
III.2.1.3. Cơng tác thu dọn lịng hồ trước khi tích nước........................................... 43
III.2.1.4. Bùn cát phát sinh từ nạo vét lịng hồ ......................................................... 44

Chủ dự án: Cơng ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Thủy điện BoKo i

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Thủy điện Bo Ko 2” (cơng suất 12,6MW)

III.2.2. Cơng trình lưu giữ CTR sinh hoạt ................................................................ 44
III.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại.................................. 47
III.4. Công trình, biện pháp xử lý bụi và khí thải ..................................................... 49
III.5.Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung......................................... 50
III.6. Phương pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong quá trình vận hành
thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành................................................................. 51
III.6.1. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố hệ thống xử lý nước thải................ 52
III.6.2. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ........................................... 52
III.6.3. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố về điện, trên đường dây tải điện và
khu vực trạm phân phối 22kV .................................................................................. 55
III.6.4. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố do mưa bão, lũ lụt, lũ quét, lũ bùn đá

56
III.6.5. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố đối với kênh dẫn nước, cửa van lấy
nước, cống xả cát ...................................................................................................... 59

III.6.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố khi xả lũ ......................................... 59
III.6.7. Phịng ngừa ứng phó sự cố tai nạn lao động................................................. 60
III.6.8. Phịng ngừa ứng phó sự cố thiên tai ............................................................. 61
III.6.9. Phương án bảo vệ đập .................................................................................. 61
III.6.10. Phương án ứng phó sự cố do vỡ đập .......................................................... 67
III.6.11. Biện pháp giảm thiểu liên quan đến chế độ thủy văn................................. 69
III.6.12. Giải pháp giảm thiểu sạt lở, tái tạo, sự biến đổi dòng chảy bùn cát, và bồi
lắng lòng hồ .............................................................................................................. 69
III.6.13. Cơng trình duy trì dịng chảy tối thiểu ....................................................... 70
III.7. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường,
phương án bồi hồn đa dạng sinh học ...................................................................... 70
III.7.1. Diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng..................................................... 71
III.7.2. Bãi thải.......................................................................................................... 71
III.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường ................................................................................... 71
CHƯƠNG IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ........... 75
IV.1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với nước thải ......................................... 75
IV.1.1. Nguồn phát sinh nước thải ........................................................................... 75
IV.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa ...................................................................... 75
IV.1.3. Dòng nước thải ............................................................................................. 75
IV.1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm trong dịng nước
thải ............................................................................................................................ 76

Chủ dự án: Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Thủy điện BoKo ii

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Thủy điện Bo Ko 2” (cơng suất 12,6MW)

IV.1.5.Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải ................... 77
IV.2. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với khí thải ............................................ 77
IV.2.1. Nguồn phát sinh ........................................................................................... 77

IV.3.Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với tiếng ồn, độ rung .............................. 78
IV.3.1.Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung ................................................................ 78
IV.3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung ................................................................. 78
IV.3.3. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung ................................................................. 78
CHƯƠNG V KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
.................................................................................................................................. 79
V.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải đã thực hiện .......... 79
V.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm........................................................ 79
V.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình,
thiết bị xử lý chất thải ............................................................................................... 80
V.1.3. Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến
phối hợp để thực hiện kế hoạch ................................................................................ 80
V.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định
pháp luật ................................................................................................................... 81
V.2.1. Chương trình quan trắc định kỳ..................................................................... 81
V.2.2. Chương trình giám sát mơi trường khác........................................................ 81
V.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm......................................... 84
CHƯƠNG VI CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................................ 85

Chủ dự án: Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Thủy điện BoKo iii

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Thủy điện Bo Ko 2” (công suất 12,6MW)

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1. Tọa độ tim các hạng mục cơng trình chính Thủy điện Bo Ko 2................ 2
Bảng 1.2. Thống kê các hạng mục công trình đã thực hiện của dự án..................... 12
Bảng 1.3. Các thơng số kỹ thuật chính của Dự án Thủy điện BoKo 2 .................... 13
Bảng 1.4. Tổng nhu cầu khai thác, sử dụng nước của cơng trình (m3/s).................. 20

Bảng 1.5. Số lượng cán bộ công nhân viên làm việc trong công ty ......................... 21
Bảng 3.1. Tổng hợp các hạng mục công trình bảo vệ mơi trường của dự án đã được
xây dựng ................................................................................................................... 24
Bảng 3.2. Tổng hợp hệ thống thu gom, thốt nước mưa Dự án ............................... 29
Bảng 3.3. Thơng số kỹ thuật hệ thống thu gom, thoát nước thải sinh hoạt khu vực
dự án ......................................................................................................................... 32
Bảng 3.4. Tổng hợp công trình thu gom, thốt nước thải sản xuất .......................... 34
Bảng 3.5. Đặc trưng lưu vực tuyến cơng trình thủy điện Bo Ko 2 .......................... 35
Bảng 3.6. Thông số, kỹ thuật của cơng trình xử lý nước thải sinh hoạt................... 40
Bảng 3.7. Thơng số, kỹ thuật của cơng trình xử lý nước thải sản xuất .................... 42
Bảng 3.9. Cơng trình lưu giữ CTR sản suất của Dự án ............................................ 43
Bảng 3.10. Cơng trình lưu giữ CTR sản suất của Dự án .......................................... 43
Bảng 3.11. Thành phần, khối lượng CTR sinh hoạt của Dự án ............................... 45
Bảng 3.12. Thơng số cơng trình thu gom chất thải rắn sinh hoạt............................. 47
Bảng 3.13. Một số loại CTNH phát sinh giai đoạn vận hành Dự án........................ 47
Bảng 3.14. Thơng số cơng trình thu gom CTNH ..................................................... 49
Bảng 3.15. Sự cố phát sinh và biện pháp giảm thiểu, ứng phó trong q trình vận
hành bể tự hoại ......................................................................................................... 52
Bảng 3.16. Sự cố phát sinh và biện pháp giảm thiểu, ứng phó trong q trình vận
hành bể xử lý nước thải sản xuất .............................................................................. 52
Bảng 3.17. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt ĐTM ..................... 72
Bảng 4.1. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm trong nước thải
sinh hoạt.................................................................................................................... 76
Bảng 4.2. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm trong nước thải
sản xuất ..................................................................................................................... 76
Bảng 4.3. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn ............................................................... 78
Bảng 4.4. Giá trị giới hạn đối với độ rung ............................................................... 78
Bảng 5.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý nước thải tại
Dự án thủy điện Bo Ko 2.......................................................................................... 79
Bảng 5.2. Kế hoạch đo đạc lấy mẫu đánh giá hiệu quả xử lý các cơng trình xử lý

nước thải tại Dự án thủy điện Bo Ko 2..................................................................... 80

Chủ dự án: Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Thủy điện BoKo iv

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Thủy điện Bo Ko 2” (công suất 12,6MW)

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí cơng trình thủy điện BoKo 2 ................................................... 3
Hình 1.2. Sơ đồ công nghệ sản xuất vận hành ......................................................... 17
Hình 1.3. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý, sản xuất của cơng ty ............................... 21
Hình 3.1. Sơ đồ thu gom, thốt nước mưa của dự án ............................................... 29
Hình 3.2. Sơ đồ thu gom, thoát nước thải của dự án ................................................ 30
Hình 3.3. Sơ đồ thu gom, thốt nước thải sinh hoạt của dự án ................................ 31
Hình 3.4. Sơ đồ thu gom và xử lý nước thải sinh hoạt............................................. 37
Hình 3.5. Mặt cắt bể sinh học................................................................................... 39
Hình 3.6. Sơ đồ xử lý nước thải sản xuất ................................................................. 41
Hình 3.7. Sơ đồ xử lý chất thải rắn của nhà máy ..................................................... 46
Hình 3.8. Sơ đồ thu gom, thốt dầu thải rò rỉ tại khu vực TBA ............................... 56

Chủ dự án: Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Thủy điện BoKo v

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Thủy điện Bo Ko 2” (công suất 12,6MW)
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
Chất thải rắn
CTR :
Chất thải nguy hại
CTNH : Bộ Tài nguyên và Môi trường


BTNMT : Bộ y tế
Quyết định
BYT : Trách nhiệm hữu hạn
Ủy ban nhân dân
QĐ : Mực nước dâng bình thường
Thủy điện Bo Ko 2
TNHH : Dòng chảy tối thiểu
Xử lý nước thải
UBND : Quản lý vận hành

MNDBT :

TĐBK2 :

DCTT :

XLNT
:

QLVH

Chủ dự án: Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Thủy điện BoKo i

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Thủy điện Bo Ko 2” (công suất 12,6MW)
CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
I.1. Tên Chủ dự án đầu tư:

Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Thủy điện BoKo


Địa chỉ trụ sở chính: Thôn Vi Chong, xã Hiếu, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum.
Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:
- Ông: Lương Mạnh Hùng; Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Tổng giám đốc
- Điện thoại: 0978.297.588
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 6101261506 đăng ký lần đầu ngày
31/7/2019, đăng kí thay đổi lần thứ 3 ngày 15/8/2023 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon
Tum cấp.
I.2. Tên dự án đầu tư: “Thủy điện Bo Ko 2” (công suất 12,6MW)

Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Dự án Thủy điện Bo Ko 2 được xây dựng trên
suối Nước Long (tên địa phương là suối Đăk Leng) và suối Nước Vui (nhánh cấp I của
suối Nước Long) thuộc địa phận xã Hiếu và xã Pờ Ê, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum.

Tọa độ tuyến đập: 14041’08,48’’ Vĩ độ Bắc; 108029’06,51’’ Kinh độ Đông.

Tọa độ nhà máy: 14040’02,93’’ Vĩ độ Bắc; 108030’05,31’’ Kinh độ Đông.

Tọa độ tim (theo hệ tọa độ VN 2000, kinh tuyến trục 107030’ múi chiếu 30) các
hạng mục cơng trình chính thể hiện tại Bảng 1.1.

Bảng 1.1. Tọa độ tim các hạng mục cơng trình chính Thủy điện Bo Ko 2

TT Hạng mục Tọa độ X Tọa độ Y

1 Đập chính (suối Nước Long) 1.624.394 605.904

2 Chiron gom nước (suối Nước Vui) 1.621.381 606.715

3 Nhà máy thủy điện 1.622.387 607.672


(Nguồn: Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt số 01/GP-BTNMT ngày 03/01/2023 cơng trình
Thủy điện Bo Ko 2)

Chủ dự án: Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Thủy điện BoKo 2

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Thủy điện Bo Ko 2” (cơng suất 12,6MW)

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí cơng trình thủy điện Bo Ko 2

Chủ dự án: Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Thủy điện BoKo 3

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Thủy điện Bo Ko 2” (công suất 12,6MW)
* Các văn bản pháp lý của Dự án

- Quyết định số 1476/QĐ-UNBD ngày 21/12/2002 của UBND tỉnh Kon Tum về
việc phê duyệt quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ (đợt 2) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

- Quyết định số 3114/QĐ-BCT ngày 14/8/2017 của Bộ Công Thương về việc phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ tỉnh Kon Tum đối với dự án thủy điện
Bo Ko 2;

- Quyết định số 1216/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của UBND tỉnh Kon Tum về
việc Quyết định Chủ trương đầu tư dự án Thủy điện Bo Ko 2;

- Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 8/8/2019 của UBND tỉnh Kon Tum về việc
Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án Thủy điện Bo Ko 2;

- Quyết định số 1453/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum về
việc Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án Thủy điện Bo Ko 2;


- Quyết định số 849/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của UBND tỉnh Kon Tum về
việc quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư
Dự án Thủy điện Bo Ko 2;

- Văn bản số 723/SCT-QLNL ngày 22/6/2018 của Sở Công thương tỉnh Kon Tum
về việc thông báo kết quả thẩm định hồ sơ thiết kế cơ sở của dự án thủy điện Bo Ko 2;

- Văn bản số 1107/SCT-QLNL ngày 14/8/2019 của Sở Công thương tỉnh Kon
Tum về việc thẩm định thiết kế kỹ thuật xây dựng cơng trình thủy điện Bo Ko 2;

- Văn bản số 2010/SCT-QLNL ngày 5/9/2022 của Sở Công thương tỉnh Kon Tum
về việc thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng –
TKCS (điều chỉnh) dự án thủy điện Bo Ko 2;

- Văn bản số 64/SCT-QLNL ngày 13/01/2023 của Sở Công thương tỉnh Kon Tum
về việc thông báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (điều
chỉnh) dự án thủy điện Bo Ko 2;

- Văn bản số 2570/ĐL-TĐ ngày 20/12/2022 của Cục điện lực và năng lượng tái
tạo - Bộ công thương về việc ý kiến về tọa độ tuyến đập, nhà máy Dự án thủy điện Bo Ko
2, tỉnh Kon Tum;

- Quyết định số 1860/BTNMT ngày 22/7/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Thủy điện Bo Ko 2”
tại huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum;

- Giấy chứng nhận số 36/TD-PCCC ngày 31/8/2022 của Phòng Cảnh sát
PCCC&CNCH - Công an tỉnh Kon Tum về việc chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phịng
cháy và chữa cháy cơng trình thủy điện Bo Ko 2 (điều chỉnh);


Chủ dự án: Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Thủy điện BoKo 4

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Thủy điện Bo Ko 2” (công suất 12,6MW)
- Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt số 01/GP-BTNMT ngày 03/01/2023 của
Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp cho Cơng trình Thủy điện Bo Ko 2.
- Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 của UBND tỉnh Kon Tum về việc
Phê duyệt Quy trình vận hành hồ chứa thủy điện Bo Ko 2, huyện Kon Plông, tỉnh Kon
Tum.
- Quy trình vận hành hồ chứa thủy điện Bo Ko 2, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
(Kèm theo Quyết định số 62/QĐ-UBND ngày 02/3/2023 của UBND tỉnh Kon Tum).
- Văn bản số 60/2023/CV-BKO ngày 26/4/2023 của Công ty Cổ phần đầu tư và
phát triển Thủy điện BoKo về việc Thông báo thay đổi Chủ đầu tư Dự án Thủy điện Bo
Ko 2.
- Quyết định số 12/2023/QĐ-BKO ngày 23/6/2023 của Công ty Cổ phần đầu tư và
phát triển Thủy điện BoKo về việc phê duyệt kế hoạch thu dọn vệ sinh lòng hồ Dự án
thủy điện Bo Ko 2, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum.

- Thủy điện Bo Ko 2 có tổng vốn đầu tư là 465.928.000.000VNĐ. Vậy nên theo
khoản 01 điều 09 Luật đầu tư công số 39/2019/QH14, dự án được xếp theo tiêu chí phân
loại dự án nhóm B.

- Phân loại Dự án đầu tư theo tiêu chí mơi trường: theo số thứ tự 2 mục I - Phụ lục
IV của Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 thì Dự án đầu tư thuộc nhóm II.

Theo Khoản 1 Điều 39 và điểm a Khoản 2 Điều 42 Luật Bảo vệ môi trường năm
2020, Dự án thuộc đối tượng phải có Giấy phép mơi trường trước khi vận hành thử
nghiệm cơng trình xử lý chất thải.

Dự án bao gồm các hạng mục đầu tư sau:

A. Các hạng mục chính:

(1) Cơng trình đầu mối chính

a) Đập tràn

Đập tràn dạng tràn tự do gồm 01 đơn ngun bố trí lịng sơng, mặt cắt kiểu
Ophixerop. Chiều rộng tràn là 40,0m. Nối tiếp tiêu năng hạ lưu dạng chảy mặt, tiêu năng
bằng mũi phun. Các thơng số chính như sau:

Các thơng số chính như sau:

+ Hình thức tràn : Tràn tự do

+ Đường cong đầu tràn : Dạng Ophixerop

+ Chiều rộng tràn nước Btr : 40,0m

+ Cao trình ngưỡng tràn : 598,60m

+ Cao trình mũi phóng : 590,0m

Chủ dự án: Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Thủy điện BoKo 5

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Thủy điện Bo Ko 2” (cơng suất 12,6MW)

+ Bán kính cong mũi hắt R : 8,0m

+ Góc mũi hắt : 25,00


+ Chiều dày trụ biên : 1,5m

Đập tràn được tính tốn với khả năng xả ở tần suất thiết kế 1,5%, tần suất kiểm tra
0,5% (Cơng trình cấp III). Kết quả tính tốn điều tiết lũ và tính tốn thuỷ lực đập tràn như
sau:

+ Lưu lượng đỉnh lũ thiết kế (P=1,5%) : 778 m3/s

+ Lưu lượng xả thiết kế (P=1,5%) : 778,0m3/s

+ Mực nước thượng lưu (P=1,5%) : 603,10m

+ Cột nước tràn thiết kế (P=1,5%) : 4,5m

+ Lưu lượng đỉnh lũ tần suất kiểm tra (P=0,5%) : 1022,0m3/s

+ Lưu lượng xả tần suất kiểm tra (P=0,5%) : 1022,0m3/s

+ Mực nước thượng lưu (P=0,5%) : 604,00m

+ Cột nước tràn (P=0,5%) : 5,40m

Với lưu lượng xả tần suất thiết kế đã tiến hành tính tốn tiêu năng với hình thức
tiêu năng mặt kiểu mũi phun. Kết quả tính tốn như sau:

+ Khoảng cách từ mũi phóng đến đáy hố xói: 25,2m

+ Chiều rộng đáy hố xói : 11,5m

+ Hệ số mái thượng lưu : mTL=2,5


+ Hệ số mái hạ lưu : mHL=1,5

+ Cao trình đáy hố xói : 576,50m

b) Đập dâng

Đập dâng bao gồm 2 phân đoạn tiếp giáp bờ trái là đập bê tông trọng lực. Tiếp
giáp với bờ phải là đập bê tông trọng lực và đập đất đầm nén.

Đập dâng bờ phải:

+ Phân đoạn đập bê tông trọng lực:

Phân đoạn đập bê tông trọng lực bờ phải: Tiếp giáp với đập tràn là phân đoạn đập
bê tông trọng lực dài 37,85m, chiều cao đập lớn nhất 22,0m. Phân vùng vật liệu trên mặt
cắt đập: Mặt thượng lưu là tường bê tông cốt thép M200-B6 dày 1,0m, bản đáy đập là bê
tông M200-B6 dày 1,0m, mặt hạ lưu là bê tơng M200 dày 0,5m từ đáy tới cao trình
+604,5m. Phần lõi đập là bê tông M150.

+ Phân đoạn đập đất bờ phải: Tiếp giáp với bờ phải là phân đoạn đập đất đồng
chất dài 16,0m, chiều cao đập lớn nhất 14,5m. Hệ số mái thượng lưu là 1:1,5 và hệ số mái
hạ lưu là 1:1,5, mái thượng lưu được gia cố bằng đá lát khan, mái hạ lưu được gia cố

Chủ dự án: Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Thủy điện BoKo 6

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Thủy điện Bo Ko 2” (công suất 12,6MW)

bằng trồng cỏ. Cao trình đỉnh đập 604,5m.


Đập dâng bờ trái:

Đập dâng bờ trái có chiều dài 28,5m, chiều cao đập lớn nhất 21,5m. Phân vùng vật
liệu trên mặt cắt đập: Mặt thượng lưu là tường bêtông cốt thép M200-B6 dày 1,0m, bản
đáy đập là bêtông M200-B6 dày 1,0m, mặt hạ lưu là bê tông M200 dày 0,5m từ đáy tới
cao trình +604,5m. Phần lõi đập là bê tông M150.

Nằm trong phân đoạn đập dâng bờ phải có bố trí cống xả cát, cống lấy nước và
ống xả mơi trường.

(2) Cơng trình trên tuyến năng lượng

a/ Cửa lấy nước

Cửa nhận nước được bố trí trong phân đoạn đập dâng BTTL bờ phải, cách tim
cống xả cát 18,75m và cách tim đập tràn 43,75m. Chiều dài tuyến cửa lấy nước theo
chiều dòng chảy là 11,9m, chế độ chảy là chế độ khơng áp. Cửa nhận nước có kết cấu là
bê tơng cốt thép M200. Đáy móng cửa nhận nước đặt trên nền đá IIA.

Cửa lấy nước gồm 01 khoang, dẫn nước vào kênh dẫn. Cao trình ngưỡng vào
593,0m. Kích thước cửa vào BxH=2,7x2,8m để vận tốc dòng chảy trước lưới chắn rác
nhỏ để tránh tổn thất cột nước lớn cũng như sự rung động của các thanh lưới.

Cao độ sàn cửa lấy nước đủ vượt cao an tồn (kể cả dự phịng) trên mực nước hồ
chứa lớn nhất khi có lũ kiểm tra P=0,5% để đảm bảo an toàn vận hành, bảo dưỡng trong
mọi điều kiện. Cao độ của sàn đỉnh cửa lấy nước là 604,50m, tại đây bố trí khung nâng
hạ cửa van.

Các thơng số chính như sau:


- Cao trình ngưỡng vào : 593,0m

- Kích thước cửa vào BxH : 2,7x2,8m

- Kích thước thơng thuỷ BxH : 1,7x2,0m

- Lưu lượng thiết kế : 4,44m3/s

b/ Tràn xả thừa đầu kênh

Tràn xả thừa đầu kênh có kết cấu BTCT M200, khi lưu lượng qua cửa lấy nước
vượt quá lưu lượng thiết kế kênh thì nước sẽ tràn và trả lại dịng chính suối Nước Long
(Đăk Leng).

Các thông số và chi tiết kết cấu như sau:

- Tổng chiều dài tràn xả thừa đầu kênh: 28,0m

- Chiều dài đoạn chuyển tiếp trước và sau: 2x6,0m

- Chiều rộng tràn nước: B=14,5m

- Lưu lượng thiết kế: Q=1,58m3/s

Chủ dự án: Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Thủy điện BoKo 7

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Thủy điện Bo Ko 2” (cơng suất 12,6MW)

- Cao trình ngưỡng: 594,7m


- Chiều rộng tràn xả thừa: 3,0m

- Độ dốc đáy tràn xả thừa: 1%

c/ Kênh dẫn nước

Kênh dẫn nước nối tiếp từ cửa nhận nước đến Bể áp lực có tổng chiều dài
2.624,27m. Kết cấu mặt cắt kênh là BTCT M200 và được thiết kế với lưu lượng
Qmax=4,44 m3/s.

Kênh được chia thành 03 phân đoạn với các thông số và kết mặt cắt như sau:

Phân đoạn 1: Đoạn nối tiếp giữa cửa nhận nước và tràn xả thừa đầu kênh có chiều
dài 29,35m, độ dốc i=0%, chiều dày bê tông bản đáy và tường bên kênh 0,4m. Kích
thước thơng thủy bxh=1,7x2,0m.

Phân đoạn 2: đoạn kênh không tự điều tiết, kích thước thơng thủy
bxh=1,7x(1,80÷1,85)m, chiều dài 1.148,43m, độ dốc đáy kênh i=0,15%. Bản đáy kênh có
chiều dày 0,25m; thành kênh có chiều dày giảm dần theo chiều cao từ 0,25m (tại đáy)
xuống 0,20m (tại đỉnh tường). Kênh được chia ra thành các đoạn kênh bằng các khe biến
dạng, chiều dài mỗi đoạn khoảng 11,76m.

Phân đoạn 3: đoạn kênh tự điều tiết có chiều dài 1.446,49m, độ dốc đáy kênh
i=0,1%. Chiều rộng thông thủy mặt cắt b=2,0m; chiều cao mặt cắt tăng dần theo chiều
dòng chảy h=1,85m (ở mặt cắt đầu) và h=3,27m (ở mặt cắt cuối kênh – cửa vào Bể áp
lực). Bản đáy kênh có chiều dày 0,35m; thành kênh có chiều dày giảm dần theo chiều cao
từ 0,35m (tại đáy) xuống 0,20m (tại đỉnh tường). Kênh được chia ra thành các đoạn kênh
bằng các khe biến dạng, chiều dài mỗi đoạn 11,76m.

+ Nắp kênh có kết cấu BTCT M200 đổ liền khối với tường bên kênh, chiều dày

0,15m. Đối với các phân đoạn kênh giao cắt với đường vận hành VH2 chọn chiều dày
nắp kênh tăng lên 0,20m. Để kiểm tra sửa chữa lòng kênh và để đảm bảo ổn định chế độ
chảy khơng áp, bố trí tấm nắp là tấm đan BTCT rộng 0,6m với mật độ 200m/lỗ thăm. Tại
cuối đoạn kênh hở là tràn xả thừa sự cố để đảm bảo chế độ chảy không áp ổn định dọc
kênh và tránh tràn nước qua thành bể áp lực. Tràn sự cố chuyển tiếp từ kênh không tự
điều tiết sang kênh điều tiết.

+ Trên tồn bộ tuyến kênh có 12 cống luồn nhằm thoát nước mặt từ taluy dương
xuống suối. Cống luồn là các cống trịn bằng bê tơng ly tâm đúc sẵn với đường kính
D=01m, chiều dài khác nhau, tùy thuộc vào từng vị trí. Cửa vào cống bố trí hố thu nước,
cửa xả được lát đá gia cố và xây tường đầu tường cánh bảo vệ.

d/ Bể áp lực

Nối tiếp tuyến kênh là bể áp lực. Bể áp lực có tác dụng chuyển từ trạng thái chảy
không áp trong kênh thành trạng thái chảy có áp trong đường ống áp lực.

Bể áp lực gồm 2 phần có kết cấu bằng bê tơng cốt thép M200 được đặt hồn tồn

Chủ dự án: Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Thủy điện BoKo 8

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Thủy điện Bo Ko 2” (công suất 12,6MW)
trên nền IA2. Bể áp lực bao gồm các bộ phận kết cấu như sau:

- Đoạn chuyển tiếp: Đoạn chuyển tiếp có chiều dài 10,0m, mặt cắt dạng chữ nhật
mở rộng dần cả về chiều rộng và chiều sâu. Chiều rộng b=2,04,4m, chiều cao
h=3,426,25m, cao trình đáy giảm dần từ 589,83m xuống cao trình 587m; bản đáy có độ
dày thay đổi từ 0,7m đến 1,0m, cao trình đỉnh tường bên: 593,25m.

- Đoạn thân Bể áp lực: Thân bể áp lực có chiều dài 35m, mặt cắt dạng chữ nhật

kích thước bxh=(4,4x6,25÷4,4x6,45)m. Cao trình đáy: 587,0÷586,8m, cao trình đỉnh
tường bên: 593,25m.

Kết cấu mặt cắt ngang bể áp lực là BTCT M200, tường bên có chiều dày
0,50,8m; chiều dày bản đáy 0,7÷1,0m.

- Cửa nhận nước và Nhà van: Cửa nhận nước tại Bể áp lực có nhiệm vụ lấy nước
từ Bể vào đường ống áp lực. Tại đây bố trí các thiết bị có nhiệm vụ đóng mở để vận hành
và bảo vệ đường ống áp lực. Cửa nhận nước được bố trí theo kiểu lấy nước bên cạnh Bể
áp lực, hướng dòng chảy vào cửa lấy nước vng góc với tim tuyến Bể áp lực. Nhà van
bể áp lực gồm 02 bộ phận kết cấu:

+ Kết cấu bê dưới, tính từ đáy đến cao độ sàn van 593,25m bằng bê tông cốt thép
M200 được đặt trên nền IA2.

+ Kết cấu bên trên, tính từ cao độ sàn van 593,25m trở lên là khung bê tông cốt
thép, bao che bằng gạch xây, mái che là trần bê tông cốt thép và lợp tơn chống nóng.

e/ Đường ống áp lực

Thiết bị vận hành và bảo vệ đường ống áp lực:

+ Lưới chắn rác có kích thước thơng thủy BxH=2,2x2,5 (m). Được thiết kế một
(01) lưới, khe lưới đặt vng góc so với phương ngang. Kích thước lưới
BxH=2,75x2,8(m), nâng hạ lưới chắn rác được thực hiện bằng palăng điện của cửa nhận
nước.

+ Cửa làm việc có kích thước thơng thủy BxH=1,3x1,3m. Bố trí một cửa van kiểu
van phẳng–bánh xe lăn, kèm khe cửa và máy đóng mở. Kích thước cửa
BxH=1,85x1,45m, có lực nâng 5T (cửa van tự hạ).


+ Pa lăng điện 7,5T: dùng pa lăng điện 1 dầm 1 móc.

Đường ống áp lực: Bố trí 01 đường ống chung cấp nước cho 2 tổ máy với lưu
lượng thiết kế Qmax=4,44m3/s, chiều dài L = 976,70m, đường kính thơng thủy D=1,3m,
chiều dày 10-20mm. Trước khi cấp nước vào tổ máy, đường ống được chia thành 02
nhánh, đoạn ống rẽ nhánh có đường kính d=0,773m, chiều dày ống nhánh 20mm. Ống
thép dự kiến dùng thép có giới hạn chảy là 3.450kg/cm2.

f/ Chiron gom nước

Cửa gom nước được bố trí trên suối Nước Vui dạng chiron lấy nước vào đường
ống, chiron ngang suối nước vui, cao độ ngưỡng 598,5m, cao độ đáy 593,6m, chiều rộng

Chủ dự án: Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Thủy điện BoKo 9

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Thủy điện Bo Ko 2” (công suất 12,6MW)

tràn 29,5m. Đường ống gom nước nối từ Chiron gom nước vào bể áp lực bằng đường ống
HDPE (ống thép/ống UPVC) chiều dài 2.256m đường kính 0,8m.

g/ Đường ống gom nước

Đường ống gom nước nối từ Chiron gom nước vào bể áp lực bằng đường ống
HDPE (ống thép/ống UPVC) chiều dài 2.256m đường kính 0,8m.

h/ Nhà máy

Nhà máy thủy điện gồm 02 tổ máy, tổng công suất lắp máy 12,6MW, tuabin
Pelton trục đứng. Nhà máy kiểu hở nằm tại vị trí hợp lưu giữa suối Nước Vui vào suối

Nước Long (Đăk Leng), bên bờ trái suối Nước Vui và bờ phải suối Nước Long (Đăk
Leng). Nhà máy được thiết kế đảm bảo đủ mặt bằng bố trí, thuận lợi cho việc lấy nước,
vận hành nhà máy và trạm phân phối.

Cao trình lắp máy 258,3m, đáy hố móng nhà máy ở cao trình 253,23m, kết cấu bê
tông cốt thép M250. Khối tổ máy của nhà máy nằm trong một phân đoạn với kích thước
thơng thủy trên mặt bằng 8,72mx18m. Gian lắp ráp bố trí bên phải liền khối với khối tổ
máy với kích thước mặt bằng 8,72x11,20m. Chiều cao của nhà máy (đến đỉnh nhà máy)
là 26,15m.

Các thơng số chính của nhà máy:

- Cao trình lắp máy (tim bánh xe cơng tác), m : 258,30
- Lưu lượng lớn nhất qua nhà máy, m3/s : 4,44

- Công suất lắp máy, MW : 12,6

- Số tổ máy, tổ : 02

i/ Kênh xả sau nhà máy

Nhiệm vụ của kênh xả là thoát được lưu lượng lớn nhất của nhà máy 4,44m3/s và
đảm bảo nối tiếp thuận dòng chảy với suối Nước Vui, tránh xói lở, sạt trượt hoặc bồi lắng
để không làm gián đoạn phát điện. Cao độ đáy, độ dốc kênh xả được chọn để đảm bảo
thoát được lưu lượng lớn nhất của nhà máy.

Do nhà máy tuabin Pelton nên mực nước trong kênh xả không ảnh hưởng đến cột
nước phát điện. Do đó để tiết kiệm, lựa chọn thiết kế 2 kênh xả độc lập để tháo nước cho
2 tổ máy. Bề rộng mỗi kênh xả là 3,48m, chiều cao 2,0m. Cao trình đáy đầu kênh xả
255,0m.


(3) Cơng trình xả dịng chảy tối thiểu

Tuyến đập chính:

Bố trí 01 ống thép trịn D300 nằm trên thân đập dâng. Đường ống xả dòng chảy tối
thiểu được thiết kế là ống thép trịn khơng gỉ, van cổng điều khiển, trên đường ống có gắn
thiết bị cảm biến đo lưu lượng, giá trị lưu lượng dòng chảy qua ống được hiển thị liên tục
trên màn hình điều khiển trung tâm.

Chủ dự án: Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Thủy điện BoKo 10

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Thủy điện Bo Ko 2” (công suất 12,6MW)
Cao trình tim cửa ra của ống là 593,2m, thấp hơn cao trình mực nước chết (595m)
là 1,8m nên đường ống có khả năng duy trì dịng chảy sau đập khi mực nước thượng lưu
xuống thấp. Chiều dài ống 16,2m.

Lưu lượng xả dòng chảy tối thiểu thường xuyên, liên tục sau đập chính suối Đăk
Leng khơng nhỏ hơn 0,218m3/s.

Đập gom nước trên suối Nước Vui:

Bố trí ống xả tối thiểu có đường kính D150 nằm trên thân đập Chiron, cao trình
cửa ra ống 597m, thấp hơn MNC (MNDBT = MNC = 598,5m) do đó đảm bảo xả về hạ
du với lưu lượng tối thiểu là 0,05m3/s. Chiều dài ống 4,2m.

Lưu lượng xả dòng chảy tối thiểu thường xuyên, liên tục sau đập chiron gom nước
trên suối Nước Vui không nhỏ hơn 0,05m3/s.

(4) Thiết bị phân phối 22kV


Thiết bị phân phối 22kV được lắp đặt trong tủ hợp bộ, được đặt trong phịng phân
phối 22kV, tại cao trình 259,60m.

Các tủ thiết bị đóng cắt 22kV phải được trang bị để lắp đặt cho từng mạch ở cấp
điện áp 22kV và được đặt trên sàn.

Tủ thiết bị đóng cắt cho mỗi tổ máy là loại có vỏ bằng kim loại và có các thiết bị
được lắp đặt bên trong.

Thiết bị phân phối 22kV được lắp đặt trong các tủ hợp bộ đặt tại phòng phân phối
điện trong nhà máy ở cao trình 259,60m.

(5) Phương án đấu nối và đường dây tải điện
Nhà máy thủy điện Bo Ko 2 được đấu nối với hệ thống điện khu vực ở cấp điện áp
22kV, về thanh cái 22kV của trạm biến áp 10,5/22/220kV nhà máy thủy điện Nước Long
bằng đường dây 22kV mạch kép, dây dẫn ACSR240, dài khoảng 16,3km.
(Văn bản số 1631/BCT-ĐL ngày 25/03/2021 của Bộ Công Thương về việc điều
chỉnh phương án đấu nối cụm dự án thủy điện BoKo trong quy hoạch phát triển điện lực
tỉnh Kon Tum)
B. Các hạng mục phụ trợ
- Nhà làm việc tại khu vực nhà máy
- Nhà quản lý vận hành.
- Hệ thống cấp nước sinh hoạt
- Sân đường nội bộ, cây xanh.
C. Các cơng trình bảo vệ mơi trường

Chủ dự án: Công ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Thủy điện BoKo 11

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Thủy điện Bo Ko 2” (công suất 12,6MW)


- Công trình xử lý nước thải sinh hoạt tại khu vực nhà máy và nhà quản lý vận
hành.

- Cơng trình thu gom, thốt nước mưa tương ứng của các khối cơng trình

- Kho chứa CTR sinh hoạt, CTNH

- Công trình thu gom và xử lý nước thải Nhà máy.

- Bể chứa dầu sự cố Máy biến áp.

Về cơ bản chủ đầu tư đã thực hiện các hạng mục cơng trình chính, hạng mục phụ
trợ và các hạng mục bảo vệ môi trường theo báo cáo đánh giá tác động môi trường đã
được phê duyệt. Tổng hợp các hạng mục đã xây dựng được thể hiện tại bảng sau:

Bảng 1.2. Thống kê các hạng mục cơng trình đã thực hiện của dự án

TT Hạng mục Địa điểm

I Các hạng mục cơng trình chính

1 Hồ chứa Suối Nước Long, Xã Hiếu và xã Pờ
Ê, huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum.

2 Tuyến đập Xã Hiếu và xã Pờ Ê, huyện Kon
Plông, tỉnh Kon Tum.

3 Cửa lấy nước


4 Kênh dẫn nước

5 Bể áp lực

6 Đường ống áp lực Xã Hiếu, huyện Kon Plông,

7 Chiron gom nước tỉnh Kon Tum.

8 Nhà máy

9 Kênh xả sau nhà máy

10 Thiết bị phân phối 22kV

II Các hạng mục cơng trình phụ trợ

1 Khu nhà làm việc tại nhà máy và Nhà

QLVH Xã Hiếu, huyện Kon Plơng, tỉnh Kon

2 Cơng trình nước cấp sinh hoạt Tum

3 Sân đường nội bộ, cây xanh

4 Đường vận hành

III Các hạng mục công trình bảo vệ mơi trường

Cơng trình xử lý nước thải sinh hoạt tại khu
1


vực nhà máy và nhà quản lý vận hành

2 Cơng trình xử lý nước thải sản xuất tại khu Xã Hiếu, huyện Kon Plông, tỉnh Kon

vực nhà máy Tum

Cơng trình thu gom, thoát nước mưa tương
3

ứng của các khối cơng trình

Chủ dự án: Cơng ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Thủy điện BoKo 12

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Thủy điện Bo Ko 2” (công suất 12,6MW)

TT Hạng mục Địa điểm

4 Kho chứa CTNH

5 Bể chứa dầu sự cố

(Nguồn: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển thủy điện BoKo)

Bảng 1.3. Các thơng số kỹ thuật chính của Dự án Thủy điện BoKo 2

TT Thông số Đơn vị Giá trị

I Tọa độ địa lý km2 14041'08,48''
km2 108029'06,51''

1 Vị trí đập chính km2
14040'02,93''
- Vĩ độ Bắc mm 108030'05,31''
mm
- Kinh độ Đông III
m3/s
2 Vị trí nhà máy m3/s 34,2
106m3 10,0
- Vĩ độ Bắc 39,6
m3/s
- Kinh độ Đông m3/s 3075
3075
II Cấp cơng trình m3/s
m3/s 2,36
III Đặc trưng lưu vực 0,69
m 74,2
1 Diện tích lưu vực Flv m
m 1022
- Lưu vực tuyến đập chính m 1127
106 m3
- Lưu vực tuyến Chiron gom nước 106 m3 778
106 m3 858
- Lưu vực tuyến nhà máy
m3/s 598,60
2 Lượng mưa trung bình năm X0. m 595,00
m 603,10
- Tại tuyến đập m 604,00
0,233
- Tại tuyến nhà máy 0,111
0,122

3 Lưu lượng bình quân năm Q0 đến tuyến đập
4,44
- Tuyến đập 332,17
324,52
- Tuyến Chiron 324,52

4 Lượng dòng chảy năm W0 tại tuyến đập

5 Lưu lượng lũ ứng với tần suất P = 0,5%

- Đến tuyến đập

- Đến khu nhà máy

6 Lưu lượng lũ ứng với tần suất P = 1,5%

- Đến tuyến đập

- Đến khu nhà máy

IV Thông số hồ chứa

- Mực nước dâng bình thường

- Mực nước chết

- Mực nước lũ thiết kế MNLTK (P=1,5%)

- Mực nước lũ kiểm tra MNLKT (P=0,5%)


- Dung tích tồn bộ

- Dung tích hữu ích

- Dung tích chết

V Thông số thủy năng

- Lưu lượng lớn nhất qua Tuabin Qmax

- Cột nước lớn nhất Hmax

- Cột nước nhỏ nhất Hmin

- Cột nước tính tốn Htt

Chủ dự án: Cơng ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Thủy điện BoKo 13


×