Tải bản đầy đủ (.pdf) (370 trang)

BÁO CÁO ĐTM DỰ ÁN: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT GIẤY CỦA CÔNG TY TNHH GIẤY KRAFT VINA CÔNG SUẤT 800.000 TẤNNĂM” TẠI KHU CÔNG NGHIỆP BÌNH XUYÊN, HUYỆN BÌNH XUYÊN TỈNH VĨNH PHÚC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.61 MB, 370 trang )

c6NG Ty TNHH GIAy lmAFT vlNA

BAo CAo

DANH CIA TAC E)OI NG M6I TRU'ONG

DUI , AN

"NHA MAY SAN XUAT GIAY KRAFT VINA

CONG SUAT 800.000 TAN/NAN"

I)ia di6m thuc hien du an:
Khu c6ng nghiep Binh Xuyen,

9butfrb#qDde9Bdr#

fofv\P OBM`TWoELEL"AKJJL

ViNH PHbc - NAM 2023

BÁO CÁO ĐTM DỰ ÁN: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT GIẤY CỦA CÔNG TY TNHH GIẤY KRAFT VINA CÔNG
SUẤT 800.000 TẤN/NĂM” TẠI KHU CƠNG NGHIỆP BÌNH XUN, HUYỆN BÌNH XUN TỈNH VĨNH PHÚC

MỤC LỤC

BẢNG CÁC CHỮ VIẾT TẮT…………………………………………...………...viii
DANH MỤC BẢNG……………………………………………………………….....ix
DANH MỤC HÌNH……………………………………………………………..…..xvi

MỞ ĐẦU



0.1. XUẤT XỨ DỰ ÁN ..................................................................................................1
0.1.1. Thông tin chung về dự án ......................................................................................1
0.1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư.............................1
0.1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác và quy hoạch phát triển do cơ quan
quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt ....................................................................1
0.2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM ...........3
0.2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM....................................................................3
0.2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền liên quan đến dự án9
0.2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong ĐTM................9
0.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM................................................................................9
0.4. PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH LẬP ĐTM CHO DỰ ÁN..11
0.4.1. Các phương pháp ĐTM .......................................................................................11
0.4.2. Các phương pháp hỗ trợ ĐTM ............................................................................12

CHƯƠNG MỘT
MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN

1. TĨM TẮT DỰ ÁN....................................................................................................14
1.1. THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN .......................................................................14

1.1.1. Tên dự án.........................................................................................................14
1.1.2. Thông tin về chủ dự án....................................................................................14
1.1.3. Vị trí của dự án và các đối tượng tự nhiên – kinh tế có khả năng chịu tác động
bởi dự án....................................................................................................................14

1.1.3.1. Vị trí địa lý của dự án ..............................................................................14
1.1.3.2. Mối tương quan của Dự án với các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội 16
1.1.4. Mục tiêu, quy mô công suất của dự án............................................................19

1.1.4.1. Mục tiêu của dự án...................................................................................19
1.1.4.2. Phạm vi ĐTM ..........................................................................................20
1.1.4.3. Quy mơ, tính chất của dự án ....................................................................22

CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH KRAFT VINA

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MÔI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG i

BÁO CÁO ĐTM DỰ ÁN: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT GIẤY CỦA CÔNG TY TNHH GIẤY KRAFT VINA CÔNG
SUẤT 800.000 TẤN/NĂM” TẠI KHU CƠNG NGHIỆP BÌNH XUN, HUYỆN BÌNH XUN TỈNH VĨNH PHÚC

1.2. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH CỦA DỰ ÁN ................................................ 22
1.2.1. Quy hoạch sử dụng đất của dự án ................................................................... 22
1.2.2. Các hạng mục cơng chính của dự án .............................................................. 23
1.2.3. Các hạng mục cơng trình phụ trợ.................................................................... 28
1.2.3.1. Hệ thống cấp nước................................................................................... 28
1.2.3.2. Hệ thống cấp điện .................................................................................... 28
1.2.3.3. Hệ thống đường giao thông nội bộ .......................................................... 29
1.2.3.4. Hệ thống cây xanh ................................................................................... 29
1.2.4. Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường.................................................. 29
1.2.4.1. Hệ thống xử lý khí thải ............................................................................ 29
1.2.4.2. Hệ thống thu gom và thoát nước mưa, nước thải .................................... 31
1.2.4.3. Cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn, chất thải nguy hại...................... 35
1.2.5. Danh mục máy móc thiết bị của dự án ........................................................... 37

1.3. NGUYÊN, NHIÊN VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN ............ 44
1.3.1. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu cho quá trình sản xuất ............................... 44
1.3.1.1. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu và hóa chất của dự án ........................ 44
1.3.1.2. Nhu cầu sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất ............................... 49
1.3.2. Nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn vận hành của dự án ........................... 54

1.3.3. Nhu cầu sử dụng điện của dự án ..................................................................... 57
1.3.4. Nhu cầu sử dụng hơi nước của dự án ............................................................. 57
1.3.5. Sản phẩm và công suất của dự án ................................................................... 57

1.4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH ............................................................ 58
1.4.1. Công nghệ sản xuất giấy kraft ........................................................................ 58
1.4.2. Quy trình cơng nghệ vận hành lị hơi tầng sơi tuần hồn (CFB) .................... 63

1.5. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG..................................................................... 66
1.5.1. Biên pháp thi công xây dựng .......................................................................... 66
1.5.2. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu trong giai đoạn xây dựng của dự án .......... 71
1.5.3. Danh mục máy móc thiết bị thi công sử dụng trong giai đoạn xây dựng của dự
án ............................................................................................................................... 72

1.6. TIẾN ĐỘ, VỐN ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ ÁN ... 73
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án .................................................................................. 73
1.6.2. Vốn đầu tư....................................................................................................... 76
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ................................................................ 76
1.6.3.1. Tổ chức quản lý trong giai đoạn xây dựng của dự án ............................. 76
1.6.3.2. Tổ chức quản lý trong giai đoạn hoạt động vận hành của....................... 77

2. TĨM TẮT CÁC VẤN ĐỀ MƠI TRƯỜNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN ........................ 78
2.1. CÁC TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN .................................. 78

CHỦ ĐẦU TƯ: CƠNG TY TNHH KRAFT VINA

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MƠI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG ii

BÁO CÁO ĐTM DỰ ÁN: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT GIẤY CỦA CÔNG TY TNHH GIẤY KRAFT VINA CÔNG
SUẤT 800.000 TẤN/NĂM” TẠI KHU CƠNG NGHIỆP BÌNH XUN, HUYỆN BÌNH XUN TỈNH VĨNH PHÚC


2.1.1. Các tác động trong giai đoạn xây dựng...........................................................78
2.1.2. Các tác động trong giai đoạn vận hành ...........................................................78
2.2. QUY MƠ, TÍNH CHẤT CỦA CÁC LOẠI CHẤT THẢI PHÁT SINH TỪ DỰ
ÁN .................................................................................................................................79
2.2.1. Các loại chất thải phát sinh trong giai đoạn xây dựng ....................................79

2.2.1.1. Quy mơ, tính chất của bụi và khí thải ......................................................79
2.2.1.2. Quy mơ, tính chất của nước thải..............................................................79
2.2.1.3. Quy mơ, tính chất của CTR, CTNH ........................................................80
2.2.2. Các loại chất thải phát sinh trong giai đoạn vận hành ....................................80
2.2.2.1. Quy mô, tính chất của khí thải.................................................................80
2.2.2.2. Quy mơ, tính chất của nước thải..............................................................81
2.2.2.3. Quy mơ, tính chất của CTR, CTNH ........................................................82
2.3. CƠNG TRÌNH VÀ BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN .........83
2.3.1. Biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn xây dựng.................................83
2.3.1.1. Biện pháp xử lý bụi, khí thải ...................................................................83
2.3.1.2. Biện pháp xử lý nước thải........................................................................83
2.3.1.3. Biện pháp xử lý CTR, CTNH ..................................................................83
2.3.2. Biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn vận hành .................................84
2.3.2.1. Biện pháp giảm thiểu tác động do khí thải ..............................................84
2.3.2.2. Biện pháp xử lý nước thải........................................................................85
2.3.2.3. Biện pháp giảm thiểu tác động do CTR, CTNH......................................87
2.3.2.4. Các cơng trình, biện pháp phịng ngừa và ứng phó sự cố mơi trường.....89
2.4. DANH MỤC CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN .90
2.5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN..91
2.5.1. Chương trình giám sát trong giai đoạn thi công xây dựng .............................91
2.5.2. Chương trình giám sát trong giai đoạn vận hành thử nghiệm.........................91
2.5.2.1. Chương trình giám sát khí thải ................................................................91
2.5.2.2. Chương trình giám sát chất lượng nước thải sau xử lý............................93

2.5.2.3. Chương trình giám sát chất thải rắn, chất thải nguy hại ..........................94
2.5.3. Chương trình giám sát trong giai đoạn vận hành ............................................95
2.5.3.1. Chương trình giám sát khí thải ................................................................95
2.5.3.2. Chương trình giám sát nước thải .............................................................96
2.5.3.3. Chương trình giám sát chất thải rắn, CTNH............................................97
2.6. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN..............................................................................98

CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH KRAFT VINA

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MƠI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG iii

BÁO CÁO ĐTM DỰ ÁN: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT GIẤY CỦA CÔNG TY TNHH GIẤY KRAFT VINA CÔNG
SUẤT 800.000 TẤN/NĂM” TẠI KHU CƠNG NGHIỆP BÌNH XUN, HUYỆN BÌNH XUN TỈNH VĨNH PHÚC

CHƯƠNG HAI

ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN

2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI..................................................... 99
2.1.1. Điều kiện tự nhiên khu vực triển khai dự án .................................................. 99
2.1.1.1. Đặc điểm địa hình, địa chất ..................................................................... 99
2.1.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng ............................................................ 100
2.1.1.3. Điều kiện thủy văn................................................................................. 106
2.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội khu vực dự án...................................................... 107

2.2. HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT KHU VỰC DỰ
ÁN ............................................................................................................................... 118

2.2.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật ............................. 118

2.2.1.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường tại khu vực dự án ............................. 118
2.2.1.2. Dữ liệu về hiện trạng tài nguyên sinh vật.............................................. 127

2.2.2. Hiện trạng các thành phần môi trường.......................................................... 127
2.2.2.1. Hiện trạng mơi trường khơng khí .......................................................... 127
2.2.2.2. Hiện trạng chất lượng nước mặt ............................................................ 133
2.2.2.3. Hiện trạng chất lượng trầm tích............................................................. 136

2.3. HIỆN TRẠNG KHU CƠNG NGHIỆP BÌNH XUN ...................................... 137
2.3.1. Hiện trạng thu hút đầu tư và hạ tầng kỹ thuật của KCN............................... 137
2.3.1.1. Vị trí địa lý............................................................................................. 137
2.3.1.2. Hiện trạng thu hút đầu tư ....................................................................... 138
2.3.1.3. Ngành nghề được phép đầu tư vào KCN .............................................. 138
2.3.1.4. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật ................................................................... 141
2.3.2. Hiện trạng các cơng trình bảo vệ mơi trường của KCN ............................... 142
2.3.3. Đánh giá sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ....................... 145

CHƯƠNG BA
ĐÁNH GIÁ,DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI

TRƯỜNG, ỨNG PHÓ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG

CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH KRAFT VINA

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MÔI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG iv

BÁO CÁO ĐTM DỰ ÁN: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT GIẤY CỦA CÔNG TY TNHH GIẤY KRAFT VINA CÔNG
SUẤT 800.000 TẤN/NĂM” TẠI KHU CƠNG NGHIỆP BÌNH XUN, HUYỆN BÌNH XUN TỈNH VĨNH PHÚC


3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN TRIỂN KHAI XÂY DỰNG DỰ
ÁN ...............................................................................................................................146

3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ......................................................................146
3.1.1.1. Các tác động liên quan đến chất thải .....................................................146
3.1.1.2. Các tác động không liên quan đến chất thải ..........................................168
3.1.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án 178

3.1.2. Các biện pháp, công trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện ..................180
3.1.2.1. Các biện pháp giảm thiểu tác động do bụi và khí thải từ hoạt động xây
dựng ....................................................................................................................180
3.1.2.2. Các biện pháp giảm thiểu tác động do nước thải từ q trình thi cơng xây
dựng ....................................................................................................................182
3.1.2.3. Các biện pháp giảm thiểu tác động do CTR, CTNH .............................184

3.1.3. Các biện pháp giảm thiểu các tác động không liên quan tới chất thải ..........187
3.1.4. Biện pháp phòng ngừa và ứng phó sự cố của dự án trong giai đoạn thi công188
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH....191
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ......................................................................191

3.2.1.1. Các tác động liên quan đến chất thải .....................................................191
3.2.1.2. Các tác động không liên quan đến chất thải ..........................................257
3.2.1.3. Rủi ro sự cố trong giai đoạn vận hành của dự án ..................................262
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện ..................276
3.2.2.1. Hệ thống xử lý khí thải ..........................................................................276
3.2.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động do nước thải .........................................287
3.2.2.3. Đối với chất thải rắn và chất thải nguy hại ............................................300
3.2.2.4. Các biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan tới chất thải.........305

3.2.2.5. Các biện pháp giảm thiểu tác động do các sự cố xảy ra trong giai đoạn
vận hành của dự án .............................................................................................306
3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ....................................................................................................................318
3.3.1. Tổ chức và nhân sự cho quản lý môi trường.................................................318
3.3.2. Đào tạo, nâng cao nhận thức về bảo vệ môi trường......................................320
3.3.3. Xây dựng và lắp đặt các hạng mục cơng trình BVMT .................................321
3.3.4. Dự tốn kinh phí cơng tác quản lý mơi trường .............................................321
3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO ................................................................................................324
3.4.1. Nhận xét về mức độ chi tiết và độ tin cậy của các phương pháp sử dụng ....324

CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH KRAFT VINA

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MÔI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG v

BÁO CÁO ĐTM DỰ ÁN: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT GIẤY CỦA CÔNG TY TNHH GIẤY KRAFT VINA CÔNG
SUẤT 800.000 TẤN/NĂM” TẠI KHU CƠNG NGHIỆP BÌNH XUN, HUYỆN BÌNH XUN TỈNH VĨNH PHÚC

3.4.2. Nhận xét về mức độ chi tiết và độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo324

CHƯƠNG BỐN
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG

CHƯƠNG NĂM
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG

5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN ................. 327
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ......................... 337


5.2.1. Giám sát chất thải trong giai đoạn xây dựng ................................................ 337
5.2.2. Giám sát chất thải trong giai đoạn vận hành thử nghiệm ............................. 337

5.2.2.1. Chương trình giám sát khí thải .............................................................. 337
5.2.2.2. Chương trình giám sát nước thải ........................................................... 339
5.2.2.3. Chất thải rắn, CTNH.............................................................................. 339
5.2.3. Chương trình giám sát trong giai đoạn vận hành.......................................... 340
5.2.3.1. Chương trình giám sát khí thải .............................................................. 340
5.2.3.2. Chương trình giám sát nước thải ........................................................... 341
5.2.3.3. Chương trình giám sát chất thải rắn, CTNH ......................................... 342
5.2.4. Kinh phí cho hoạt động giám sát mơi trường ............................................... 343

CHƯƠNG SÁU
THAM VẤN CỘNG ĐỒNG

1.THAM VẤN CỘNG ĐỒNG.................................................................................... 344
2.THAM VẤN CHUYÊN GIA, NHÀ KHOA HỌC .................................................. 344
2.1. TĨM TẮT Q TRÌNH TỔ CHỨC HỘI THẢO THAM VẤN Ý KIẾN
CHUYÊN GIA ............................................................................................................ 344
2.2. KẾT QUẢ THAM VẤN Ý KIẾN CHUYÊN GIA.............................................. 344
2.2.1. Ý kiến của các chuyên gia tham gia hội thảo .................................................... 344
2.2.2. Phúc đáp của chủ dự án ..................................................................................... 320
3.THAM VẤN TỔ CHỨC CHUN MƠN VỀ TÍNH CHUẨN XÁC CỦA MƠ HÌNH
..................................................................................................................................... 354
3.1. TĨM TẮT VỀ Q TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN THAM VẤN TỔ CHỨC
CHUN MƠN VỀ TÍNH CHUẨN XÁC CỦA MƠ HÌNH .................................... 362

CHỦ ĐẦU TƯ: CƠNG TY TNHH KRAFT VINA

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MƠI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG vi


BÁO CÁO ĐTM DỰ ÁN: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT GIẤY CỦA CÔNG TY TNHH GIẤY KRAFT VINA CÔNG
SUẤT 800.000 TẤN/NĂM” TẠI KHU CƠNG NGHIỆP BÌNH XUN, HUYỆN BÌNH XUN TỈNH VĨNH PHÚC

3.2. KẾT QUẢ THAM VẤN TỔ CHỨC CHUYÊN MÔN VỀ TÍNH CHUẨN XÁC
CỦA MƠ HÌNH ..........................................................................................................362
3.2.1. Ý kiến của tổ chức chun mơn về tính chuẩn xác của mơ hình ......................362
3.2.2. Ý kiến phản hồi của chủ dự án ..........................................................................364

KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

1.KẾT LUẬN ..............................................................................................................366
2.KIẾN NGHỊ..............................................................................................................367
3.CAM KẾT ................................................................................................................367
TÀI LIỆU THAM KHẢO………………………………..………………………..370

CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH KRAFT VINA

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MƠI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG vii

BÁO CÁO ĐTM DỰ ÁN: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT GIẤY CỦA CÔNG TY TNHH GIẤY KRAFT VINA CÔNG
SUẤT 800.000 TẤN/NĂM” TẠI KHU CƠNG NGHIỆP BÌNH XUN, HUYỆN BÌNH XUN TỈNH VĨNH PHÚC

BẢNG GIẢI NGHĨA CÁC TỪ VIẾT TẮT

BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường
CTNH Chất thải nguy hại
CTR Chất thải rắn
ĐTM Đánh giá tác động môi trường
KDC Khu dân cư

KPH Không phát hiện thấy
KCN Khu công nghiệp
KT –XH Kinh tế - xã hội
PCCC Phòng cháy chữa cháy
QL Quốc lộ
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TNMT Tài nguyên và Môi trường
VLXD Vật liệu xây dựng
UBND Uỷ ban nhân dân
HTXLNT Hệ thống xử lý nước thải
WB Ngân hàng Thế giới
WHO Tổ chức Y tế Thế giới
OCC Giấy phế liệu
CFB Lị hơi tầng sơi tuần hồn
OFB Lò hơi đốt dầu dự phòng

CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH CRAFT VINA

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MÔI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG viii

BÁO CÁO ĐTM DỰ ÁN: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT GIẤY CỦA CÔNG TY TNHH GIẤY KRAFT VINA CÔNG
SUẤT 800.000 TẤN/NĂM” TẠI KHU CƠNG NGHIỆP BÌNH XUN, HUYỆN BÌNH XUN TỈNH VĨNH PHÚC

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1. 1. Tọa độ khép góc ranh giới dự án .................................................................15
Bảng 1. 2. Quy mô công suất của dự án ........................................................................22
Bảng 1. 3. Quy hoạch sử dụng đất của dự án ................................................................23
Bảng 1. 4. Các hạng mục cơng trình chính trong giai đoạn 1 của dự án.......................24

Bảng 1. 5. Các hạng mục cơng trình trong giai đoạn 2 của dự án.................................25
Bảng 1. 6. Hệ thống cấp nước của dự án.......................................................................28
Bảng 1. 7. Khối lượng các hạng mục cơng trình của hệ thống cấp điện.......................28
Bảng 1. 8. Hệ thống thoát nước mưa của dự án ............................................................32
Bảng 1. 9. Hệ thống thoát nước thải của dự án .............................................................34
Bảng 1. 10. Danh mục máy móc thiết bị của dự án.......................................................37
Bảng 1. 11. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, hóa chất của dự án.....................................44
Bảng 1. 12. Tiêu chuẩn kỹ thuật của than sử dụng làm nhiên liệu cho lò hơi tầng sơi
tuần hồn (CFB) ............................................................................................................48
Bảng 1. 13. Nhu cầu sử dụng phế liệu trong quá trình sản xuất của dự án ...................50
Bảng 1. 14. Yêu cầu kỹ thuật đối với giấy phế liệu sử dụng làm nguyên liệu sản xuất
của dự án........................................................................................................................52
Bảng 1. 15. Nhu cầu sử dụng nước của dự án ...............................................................54
Bảng 1. 16. Các nguồn cấp nước cho hoạt động của dự án...........................................55
Bảng 1. 17. Danh mục các sản phẩm của dự án ............................................................57
Bảng 1. 18. Các thành phần trong tạp chất tách ra từ quá trình nghiền tạo bột ............59
Bảng 1. 19. Cân bằng vật chất cơ bản của quá trình sản xuất giấy kraft tại dự án .......62
Bảng 1. 20. Thơng số vận hành lị hơi CFB ..................................................................66
Bảng 1. 21. Khối lượng đào đắp thi cơng móng các hạng mục cơng trình thuộc giai
đoạn 1 của dự án ............................................................................................................68
Bảng 1. 22. Khối lượng đào đắp móng các hạng mục cơng trình thuộc giai đoạn 2 của
dự án ..............................................................................................................................69
Bảng 1. 23. Khối lượng đào đắp của dự án ...................................................................69
Bảng 1. 24. Nhu cầu về nguyện vật liệu xây dựng của dự án .......................................72
Bảng 1. 25. Danh mục máy móc thiết bị thi cơng xây dựng của dự án ........................72
Bảng 1. 26. Tiến độ thực hiện giai đoạn 1 của dự án ....................................................74
Bảng 1. 27. Tiến độ thực hiện giai đoạn 2 của dự án ....................................................75
Bảng 1. 28. Tổng vốn đầu tư của dự án.........................................................................76

CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH KRAFT VINA


ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MƠI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG ix

BÁO CÁO ĐTM DỰ ÁN: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT GIẤY CỦA CÔNG TY TNHH GIẤY KRAFT VINA CÔNG
SUẤT 800.000 TẤN/NĂM” TẠI KHU CƠNG NGHIỆP BÌNH XUN, HUYỆN BÌNH XUN TỈNH VĨNH PHÚC

Bảng 1. 29. Nhu cầu sử dụng nhân sự của dự án (chỉnh sửa sau khi chủ dự án bổ sung
thông tin) ....................................................................................................................... 77

Bảng 2. 1. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm tại trạm Vĩnh Yên .................... 100
Bảng 2. 2. Độ ẩm tương đối trung bình các tháng trong năm tại trạm Vĩnh Yên ....... 101
Bảng 2. 3. Tổng số giờ nắng các tháng và năm tại trạm Vĩnh Yên ............................ 102
Bảng 2. 4. Đặc trưng gió trung bình nhiều năm tại trạm Vĩnh Yên ............................ 103
Bảng 2. 5. Lượng mưa trung bình tháng trong năm tại trạm Vĩnh Yên...................... 104
Bảng 2. 6. Tổng lượng nước bốc hơi trong năm tại trạm Vĩnh Yên ........................... 105
Bảng 2. 7. Các điều kiện bất thường trong năm tại trạm Vĩnh Yên............................ 106
Bảng 2. 8. Điều kiện kinh tế - xã hội của thị trấn Hương Canh, thị trấn Đạo Đức và xã
Sơn Lơi ........................................................................................................................ 108
Bảng 2. 9. Vị trí lấy mẫu khơng khí và tiếng ồn ......................................................... 118
Bảng 2. 10. Chất lượng mơi trường khơng khí và tiếng ồn tại khu vực KCN Bình
Xun .......................................................................................................................... 119
Bảng 2. 11. Ví trí lấy mẫu nước mặt ........................................................................... 121
Bảng 2. 12. Kết quả quan trắc môi trường nước mặt tại khu vực KCN Bình Xuyên . 122
Bảng 2. 13. Kết quả quan trắc chất lượng nước thải sau xử lý từ trạm XLNT tập trung
hiện hữu của KCN Bình Xuyên .................................................................................. 125
Bảng 2. 14. Vị trí thu mẫu, đo chất lượng khơng khí xung quanh, tiếng ồn............... 128
Bảng 2. 15. Kết quả quan trắc mơi trường khơng khí xung quanh ngày 25/02/2021 . 128
Bảng 2. 16. Kết quả quan trắc môi trường khơng khí xung quanh ngày 26/02/2021 . 129
Bảng 2. 17. Kết quả quan trắc mơi trường khơng khí xung quanh ngày 27/02/2021 . 130
Bảng 2. 18. Vị trí thu mẫu nước mặt tại khu vực dự án .............................................. 134

Bảng 2. 19. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt tại khu vực dự án ...................... 134
Bảng 2. 20. Vị trí thu mẫu trầm tích của dự án ........................................................... 136
Bảng 2. 21. Kết phân tích chất lượng trầm tích tại khu vực dự án ............................. 137
Bảng 2. 22. Cơ cấu sử dụng đất của KCN Bình Xuyên .............................................. 138
Bảng 2. 23. Phương án bố trí ngành nghề thu hút đầu tư vào KCN Bình Xun theo
các lơ đất cơng nghiệp ................................................................................................. 140

Bảng 3. 1. Khối lượng đất đào đắp của dự án ............................................................. 146
Bảng 3. 2. Dự báo phát thải bụi từ hoạt động thi cơng hố móng các hạng mục cơng
trình của dự án ............................................................................................................. 148
Bảng 3. 3. Danh mục các thiết bị thi công sử dụng trong giai đoạn xây dựng của
dự án ............................................................................................................................ 150

CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH KRAFT VINA

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MƠI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG x

BÁO CÁO ĐTM DỰ ÁN: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT GIẤY CỦA CÔNG TY TNHH GIẤY KRAFT VINA CÔNG
SUẤT 800.000 TẤN/NĂM” TẠI KHU CƠNG NGHIỆP BÌNH XUN, HUYỆN BÌNH XUN TỈNH VĨNH PHÚC

Bảng 3. 4. Tải lượng các chất ô nhiễm khơng khí từ các phương tiện thi cơng trên cơng
trường tại khu vực dự án..............................................................................................150
Bảng 3. 5. Nồng độ bụi và khí thải trong mơi trường khơng khí xung quanh tại công
trường do các phương tiện thi công gây ra trong quá trình xây dựng thuộc giai đoạn 1
của dự án......................................................................................................................151
Bảng 3. 6. Nồng độ bụi và khí thải trong mơi trường khơng khí xung quanh tại cơng
trường do các phương tiện thi cơng gây ra trong q trình xây dựng thuộc giai đoạn 2
của dự án......................................................................................................................152
Bảng 3. 7. Khối lượng nguyên vật liệu xây dựng và số lượt xe vận chuyển trong các
giai đoạn xây dựng của dự án ......................................................................................154

Bảng 3. 8. Hệ số ô nhiễm do phương tiện giao thông thải ra ......................................154
Bảng 3. 9. Tải lượng các chất ô nhiễm do phương tiện giao thông thải ra trong quá
trình vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng của dự án ................................................156
Bảng 3. 10. Kết quả tính tốn phát thải của các phương tiện vận chuyển nguyên vật
liệu phục vụ giai đoạn 1 của dự án ..............................................................................156
Bảng 3. 11. Kết quả tính tốn phát thải của các phương tiện vận chuyển nguyên vật
liệu phục vụ giai đoạn 2 của dự án ..............................................................................156
Bảng 3. 12. Tỷ trọng các chất ô nhiễm trong quá trình hàn điện kim loại ..................158
Bảng 3. 13. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình hàn.......................158
Bảng 3. 14. Lượng nước mưa chảy tràn qua diện tích từng giai đoạn của dự án........160
Bảng 3. 15. Ước tính tải lượng các chất ơ nhiễm chính trong nước thải sinh hoạt phát
sinh từ công nhân xây dựng.........................................................................................161
Bảng 3. 16. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công xây dựng≈ ..............162
Bảng 3. 17. Khối lượng chất thải rắn xây dựng phát sinh trong giai đoạn xây dựng của
dự án ............................................................................................................................164
Bảng 3. 18. Chất thải cơng nghiệp thơng thường phát sinh trong q trình lắp đặt máy
móc thiết bị ..................................................................................................................165
Bảng 3. 19. Khối lượng chất thải cơng nghiệp thơng thường phát sinh trong q trình
thi cơng xây dựng và lắp đặt máy móc thiết bị của dự án ...........................................165
Bảng 3. 20. Thành phần các loại CTNH phát sinh trong giai đoạn xây dựng.............166
Bảng 3. 21. Khối lượng các loại chất thải nguy hại phát sinh trong quá trình xây dựng
của dự án......................................................................................................................167
Bảng 3. 22. Tiếng ồn do các thiết bị xây dựng tạo ra ở khoảng cách 1m tính từ thiết bị
xây dựng ......................................................................................................................168
Bảng 3. 23. Phạm vi ảnh hưởng do tiếng ồn phát sinh từ khu vực cơng trường trong
q trình xây dựng các hạng mục thuộc giai đoạn 1 của dự án...................................170

CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH KRAFT VINA

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MƠI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG xi


BÁO CÁO ĐTM DỰ ÁN: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT GIẤY CỦA CÔNG TY TNHH GIẤY KRAFT VINA CÔNG
SUẤT 800.000 TẤN/NĂM” TẠI KHU CƠNG NGHIỆP BÌNH XUN, HUYỆN BÌNH XUN TỈNH VĨNH PHÚC

Bảng 3. 24. Kết quả quan trắc độ ồn tại các khu vực sản xuất của Nhà máy giấy Kraft
tại Bình Dương ............................................................................................................ 172
Bảng 3. 25. Phạm vi ảnh hưởng do tiếng ồn phát sinh từ khu vực công trường trong
quá trình xây dựng các hạng mục thuộc giai đoạn 2 của dự án .................................. 172
Bảng 3. 26. Mức rung của một số máy móc thi cơng điển hình ................................. 174
Bảng 3. 27. Phạm vi ảnh hưởng do rung động từ cơng trường xây dựng các hạng mục
cơng trình thuộc giai đoạn 1 của dự án ....................................................................... 175
Bảng 3. 28. Phạm vi ảnh hưởng do rung động từ công trường xây dựng các hạng mục
cơng trình thuộc giai đoạn 2 của dự án ....................................................................... 175
Bảng 3. 29. Thành phần của các loại nhiên liệu sử dụng cho lò hơi của dự án .......... 192
Bảng 3. 30. Tải lượng các chất ơ nhiễm trong khí thải từ q trình đốt nhiên liệu phục
vụ hoạt động của các lò hơi khi vận hành thử nghiệm các dây chuyền sản xuất thuộc
giai đoạn 1 của dự án................................................................................................... 193
Bảng 3. 31. Tải lượng các chất ơ nhiễm trong khí thải từ q trình đốt nhiên liệu phục
vụ hoạt động của các lò hơi khi vận hành ổn định các dây chuyền sản xuất thuộc giai
đoạn 1 của dự án.......................................................................................................... 195
Bảng 3. 32. Nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải phát sinh từ dự án khi giai đoạn 1
vận hành ...................................................................................................................... 198
Bảng 3. 33. Tải lượng các chất ơ nhiễm trong khí thải từ quá trình đốt nhiên liệu phục
vụ hoạt động của các lò hơi khi vận hành thử nghiệm các dây chuyền sản xuất thuộc
giai đoạn 2 của dự án................................................................................................... 199
Bảng 3. 34. Tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải từ q trình đốt nhiên liệu phục
vụ hoạt động của các lò hơi khi vận hành ổn định các dây chuyền sản xuất thuộc giai
đoạn 2 của dự án.......................................................................................................... 201
Bảng 3. 35. Nồng độ các chât ô nhiễm trong khí thải phát sinh từ dự án khi đi giai
đoạn 2 đi vào vận hành................................................................................................ 203

Bảng 3. 36. Hệ số phát thải chất ô nhiễm do các phương tiện giao thông ra vào khu
vực dự án ..................................................................................................................... 205
Bảng 3. 37. Khối lượng nguyên vật liệu, hóa chất, sản phẩm cần vận chuyển trong giai
đoạn 1 của dự án.......................................................................................................... 206
Bảng 3. 38. Tải lượng các chất ơ nhiễm trong khí thải từ các phương tiện vận chuyển
nguyên vật liệu và sản phẩm trong giai đoạn 1 của dự án .......................................... 207
Bảng 3. 39. Nồng độ các chất ô nhiễm trong mơi trường khơng khí dọc theo tuyến
đường vận chuyển ngun vật liệu và sản phẩm trong giai đoạn 1 của dự án............ 207
Bảng 3. 40. Khối lượng nguyên vật liệu, hóa chất, sản phẩm cần vận chuyển trong giai
đoạn 2 của dự án.......................................................................................................... 208

CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH KRAFT VINA

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MƠI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG xii

BÁO CÁO ĐTM DỰ ÁN: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT GIẤY CỦA CÔNG TY TNHH GIẤY KRAFT VINA CÔNG
SUẤT 800.000 TẤN/NĂM” TẠI KHU CƠNG NGHIỆP BÌNH XUN, HUYỆN BÌNH XUN TỈNH VĨNH PHÚC

Bảng 3. 41. Tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải từ các phương tiện vận chuyển
nguyên vật liệu và sản phẩm trong giai đoạn 2 của dự án...........................................209
Bảng 3. 42. Nồng độ các chất ô nhiễm trong mơi trường khơng khí dọc theo tuyến
đường vận chuyển ngun vật liệu và sản phẩm trong giai đoạn 2 của dự án ............209
Bảng 3. 43. Nồng độ bụi phát sinh trong quá trình bốc dỡ và lưu trữ than tại dự án..210
Bảng 3. 44. Ngưỡng gây mùi của các hợp chất gây mùi phát sinh do quá trình phân
hủy kỵ khí các chất hữu cơ tại trạm XLNT tập trung..................................................211
Bảng 3. 45. Lượng khí mê tan phát sinh từ các mô đun XLNT tập trung của dự án ..213
Bảng 3. 46. Vị trí dự kiến lắp đặt ống khói của dự án.................................................215
Bảng 3. 47. Tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải của dự án...............................216
Bảng 3. 48. Số liệu nền môi trường tại khu vực dự án................................................218
Bảng 3. 49. Kết quả tính tốn nồng độ bụi trung bình cao nhất trong giai đoạn 1 của dự

án .................................................................................................................................218
Bảng 3. 50. Diện tích khu vực bị tác động do bụi trong khí thải từ giai đoạn 1 của dự
án .................................................................................................................................219
Bảng 3. 51. Kết quả tính tốn nồng độ SO2 trung bình cao nhất trong giai đoạn 1 của
dự án ............................................................................................................................224
Bảng 3. 52. Diện tích khu vực bị tác động do khí SO2 trong khí thải từ giai đoạn 1 của
dự án ............................................................................................................................225
Bảng 3. 53. Kết quả tính tốn nồng độ bụi trung bình cao nhất trong giai đoạn 2 của dự
án .................................................................................................................................230
Bảng 3. 54. Diện tích khu vực bị tác động do bụi trong khí thải từ giai đoạn 2 của dự
án .................................................................................................................................230
Bảng 3. 55. Kết quả tính tốn nồng độ SO2 trung bình cao nhất trong giai đoạn 2 của
dự án ............................................................................................................................236
Bảng 3. 56. Diện tích khu vực bị tác động do khí SO2 trong khí thải từ giai đoạn 1 của
dự án ............................................................................................................................236
Bảng 3. 57. Lưu lượng và lượng chất bẩn trong nước mưa chảy tràn qua khu vực sân
chứa giấy phế liệu của dự án .......................................................................................242
Bảng 3. 58. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt phát sinh trong giai
đoạn vận hành của dự án .............................................................................................243
Bảng 3. 59. Lưu lượng nước thải sản xuất phát sinh trong giai đoạn vận hành giai đoạn
1 của dự án...................................................................................................................245
Bảng 3. 60. Lưu lượng nước thải sản xuất phát sinh trong giai đoạn vận hành giai đoạn
2 của dự án...................................................................................................................246
Bảng 3. 61. Đặc trưng thành phần ô nhiễm trong nước thải phát sinh từ dự án .........247
Bảng 3. 62. Lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh trong giai đoạn vận hành của dự

CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH KRAFT VINA

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MƠI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG xiii


BÁO CÁO ĐTM DỰ ÁN: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT GIẤY CỦA CÔNG TY TNHH GIẤY KRAFT VINA CÔNG
SUẤT 800.000 TẤN/NĂM” TẠI KHU CƠNG NGHIỆP BÌNH XUN, HUYỆN BÌNH XUN TỈNH VĨNH PHÚC

án ................................................................................................................................. 248
Bảng 3. 63. Định mức phát thải chất thải rắn cơng nghiệp thơng thường trong q trình
sản xuất của dự án ....................................................................................................... 249
Bảng 3. 64. Khối lượng chất thải công nghiệp thông thường phát sinh từ hoạt động sản
xuất thuộc giai đoạn 1 của dự án ................................................................................. 249
Bảng 3. 65. Khối lượng chất thải công nghiệp thông thường phát sinh từ hoạt động sản
xuất thuộc giai đoạn 2 của dự án ................................................................................. 250
Bảng 3. 66. Kết quả giám định kỹ thuật mẫu tro bụi từ nhà máy sản xuất giấy Kraft tại
Bình Dương ................................................................................................................. 251
Bảng 3. 67. Định mức phát sinh CTNH trong quá trình sản xuất của dự án .............. 252
Bảng 3. 68. Lượng CTNH phát sinh từ quá trình sản xuất trong giai đoạn 1 của
dự án ........................................................................................................................... 253
Bảng 3. 69. Lượng CTNH phát sinh từ quá trình sản xuất trong giai đoạn 2 của
dự án ............................................................................................................................ 253
Bảng 3. 70. Khối lượng bùn thải phát sinh từ quá trình vận hành trạm XLNT của dự
án ................................................................................................................................. 255
Bảng 3. 71. Kết quả quan trắc mẫu bùn thải sau hệ thống XLNT của nhà máy giấy
Kraft Vina tại Bình Dương.......................................................................................... 256
Bảng 3. 72. Vị trí các điểm quan trắc tiếng ồn tại nhà máy giấy kraft tại
Bình Dương ................................................................................................................ 257
Bảng 3. 73. Kết quả quan trắc độ ồn tại các khu vực sản xuất của Nhà máy giấy Kraft
tại Bình Dương ............................................................................................................ 258
Bảng 3. 74. Phạm vi ảnh hưởng do tiếng ồn phát sinh từ quá trình sản xuất trong giai
đoạn 1 của dự án.......................................................................................................... 259
Bảng 3. 75. Phạm vi ảnh hưởng do tiếng ồn phát sinh từ quá trình sản xuất trong giai
đoạn 2 của dự án.......................................................................................................... 260
Bảng 3. 76. Nguyên nhân gây ra sự cố đối với các hệ thống xử lý khí thải của dự án264

Bảng 3. 77. Nguyên nhân gây ra sự cố tại trạm XLNT tập trung của dự án............... 266
Bảng 3. 78. Các điểm có nguy cơ xảy ra sự cố hóa chất............................................. 271
Bảng 3. 79. Tác động do sự cố hóa chất của dự án gây ra .......................................... 273
Bảng 3. 80. Các nguyên nhân gây ra sự cố cháy nổ tại khu vực dự án....................... 274
Bảng 3. 81. Danh mục máy móc thiết bị của hệ thống XLKT từ lị hơi ..................... 278
Bảng 3. 82. Kết quả quan trắc chất lượng khí thải từ hệ thống lị hơi tầng sơi tuần hồn
của nhà máy sản xuất giấy kraft tại Bình Dương ........................................................ 279
Bảng 3. 83. Hệ thống xử lý khí thải phát sinh từ lò hơi OFB ..................................... 280
Bảng 3. 84. Kết quả quan trắc chất lượng khí thải từ hệ thống lò hơi đốt dầu FO dự
phòng của nhà máy sản xuất giấy kraft tại Bình Dương ............................................. 281

CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH KRAFT VINA

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MÔI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG xiv

BÁO CÁO ĐTM DỰ ÁN: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT GIẤY CỦA CÔNG TY TNHH GIẤY KRAFT VINA CÔNG
SUẤT 800.000 TẤN/NĂM” TẠI KHU CƠNG NGHIỆP BÌNH XUN, HUYỆN BÌNH XUN TỈNH VĨNH PHÚC

Bảng 3. 85. Danh mục máy móc thiết bị của hệ thống XLKT phát sinh từ trạm XLNT
tập trung của nhà máy..................................................................................................283
Bảng 3. 86. Các loại hóa chất sử dụng cho hệ thống xử lý các khí gây mùi từ trạm
XLNT tập trung của dự án...........................................................................................284
Bảng 3. 87.Thông số kĩ thuật các thiết bị thu gom khí biogas phát sinh từ trạm ........285
Bảng 3. 88. Thống số kỹ thuật hệ thống lọc bụi túi tại kho chứa than........................287
Bảng 3. 89. Các hạng mục cơng trình của hệ thống XLNT tập trung tại nhà máy .....292
Bảng 3. 90. Hiệu suất hệ thống XLNT........................................................................294
Bảng 3. 91. Hóa chất sử dụng cho quá trình xử lý nước thải của dự án .....................295
Bảng 3. 92. Sức chịu tải của sông Cánh ......................................................................296
Bảng 3. 93. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải từ các dự án trong KCN Bình
Xuyên ........................................................................................................................... 297

Bảng 3. 94. Danh mục máy móc thiết bị của hệ thống xử lý nước mưa chảy tràn từ các
sân chứa phế liệu của dự án.........................................................................................299
Bảng 3. 95. Hóa chất sử dụng trong quá trình xử lý nước mưa chảy tràn từ sân chứa
phế liệu ........................................................................................................................300
Bảng 3. 96. Danh mục máy móc thiết bị hệ thống sấy bùn.........................................304
Bảng 3. 97. Biện pháp phịng ngừa và ứng phó sự cố cháy nổ ...................................306
Bảng 3. 98. Biện pháp phịng ngừa và ứng phó sự cố lò hơi ......................................307
Bảng 3. 99. Các biện pháp khắc phục khi xảy ra sự cố tại các hệ thống XLKT của nhà
máy ..............................................................................................................................309
Bảng 3. 100. Các giải pháp ứng phó sự cố đối với các hạng mục cơng trình của hệ
thống XLNT ................................................................................................................312
Bảng 3. 101. Trách nhiệm của các bộ phận trong giai đoạn vận hành của dự án .......319
Bảng 3. 102. Chương trình đào tạo, tập huấn trong giai đoạn vận hành của dự án ....320
Bảng 3. 103. Dự tốn kinh phí bảo vệ mơi trường của dự án .....................................322

Bảng 5. 1. Chương trình quản lý mơi trường của dự án..............................................327

CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH KRAFT VINA

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MƠI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG xv

BÁO CÁO ĐTM DỰ ÁN: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT GIẤY CỦA CÔNG TY TNHH GIẤY KRAFT VINA CÔNG
SUẤT 800.000 TẤN/NĂM” TẠI KHU CƠNG NGHIỆP BÌNH XUN, HUYỆN BÌNH XUN TỈNH VĨNH PHÚC

DANH MỤC HÌNH

Hình 1. 1. Ví trí dự án trên bản đồ hành chính tỉnh Vĩnh Phúc .................................... 16
Hình 1. 2. Mối tương quan giữa vị trí thực hiện dự án và các đối tượng xung quanh .. 18
Hình 1. 3. Mối tương quan giữa khu vực dự án và các nhà máy xung quanh trong KCN
Bình Xuyên.................................................................................................................... 19

Hình 1. 4. Tổng mặt bằng của dự án ............................................................................. 27
Hình 1. 5. Sơ đồ cân bằng nước trong giai đoạn vận hành của dự án........................... 56
Hình 1. 6. Sơ đồ quy trình sản xuất của nhà máy ......................................................... 60
Hình 1. 7.Quy trình cơng nghệ vận hành lị hơi tuần hồn CFB................................... 63
Hình 1. 8. Sơ đồ cấu tạo lị hơi CFB ............................................................................. 65
Hình 1. 9. Quy trình thi cơng xây dựng của dự án ........................................................ 67
Hình 1. 10. Sơ đồ bộ máy tổ chức trong giai đoạn xây dựng của dự án ....................... 77
Hình 1. 11. Sơ đồ bộ máy tổ chức của dự án ................................................................ 78

Hình 2. 1. Vị trí quan trắc hiện trạng mơi trường khu vực dự án ............................... 132
Hình 2. 2. Quy trình thu gom xử lý nước thải của KCN Bình Xuyên ........................ 144

Hình 3. 1. Sơ đồ cấu tạo hố nước tải cổng ra vào cơng trường................................... 182
Hình 3. 2. Cầu rửa xe ra vào cơng trường của dự án .................................................. 182
Hình 3. 3. Mẫu nhà vệ sinh di động lắp đặt tại công trường ....................................... 183
Hình 3. 4. Hoa gió tại khu vực dự án .......................................................................... 217
Hình 3. 5. Phân bố bụi trong mơi trường khơng khí xung quanh do khí thải từ giai đoạn
1 của dự án trong trường hợp hệ thống xử lý khí thải hoạt động bình thường vào mùa
Hè - Thu....................................................................................................................... 220
Hình 3. 6. Phân bố bụi trong mơi trường khơng khí xung quanh do khí thải từ giai đoạn
1 của dự án trong trường hợp hệ thống xử lý khí thải gặp sự cố vào mùa Hè – Thu . 221
Hình 3. 7. Phân bố bụi trong mơi trường khơng khí xung quanh do khí thải từ giai đoạn
1 của dự án trong trường hợp hệ thống xử lý khí thải hoạt động bình thường vào mùa
Đơng – Xn ............................................................................................................... 222
Hình 3. 8. Phân bố bụi trong mơi trường khơng khí xung quanh do khí thải từ giai đoạn
1 của dự án trong trường hợp hệ thống xử lý khí thải gặp sự cố vào mùa
Đơng – Xn ............................................................................................................... 223

CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH KRAFT VINA


ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MÔI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG xvi

BÁO CÁO ĐTM DỰ ÁN: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT GIẤY CỦA CÔNG TY TNHH GIẤY KRAFT VINA CÔNG
SUẤT 800.000 TẤN/NĂM” TẠI KHU CƠNG NGHIỆP BÌNH XUN, HUYỆN BÌNH XUN TỈNH VĨNH PHÚC

Hình 3. 9. Phân bố khí SO2 trong mơi trường khơng khí xung quanh do khí thải từ giai
đoạn 1 của dự án trong trường hợp hệ thống xử lý khí thải hoạt động bình thường vào
mùa Hè – Thu ..............................................................................................................226
Hình 3. 10. Phân bố khí SO2 trong mơi trường khơng khí xung quanh do khí thải từ
giai đoạn 1 của dự án trong trường hợp hệ thống xử lý khí thải gặp sự cố vào mùa Hè -
Thu ............................................................................................................................... 227
Hình 3. 11. Phân bố khí SO2 trong mơi trường khơng khí xung quanh do khí thải từ
giai đoạn 1 của dự án trong trường hợp hệ thống xử lý khí thải hoạt động bình thường
vào mùa Đơng - Xn..................................................................................................228
Hình 3. 12. Phân bố khí SO2 trong mơi trường khơng khí xung quanh do khí thải từ
giai đoạn 1 của dự án trong trường hợp hệ thống xử lý khí thải gặp sự cố vào mùa
Đơng – Xn................................................................................................................229
Hình 3. 13. Phân bố bụi trong mơi trường khơng khí xung quanh do khí thải từ giai
đoạn 2 của dự án trong trường hợp hệ thống xử lý khí thải hoạt động bình thường vào
mùa Hè - Thu...............................................................................................................232
Hình 3. 14. Phân bố bụi trong mơi trường khơng khí xung quanh do khí thải từ giai
đoạn 2 của dự án trong trường hợp hệ thống xử lý khí thải gặp sự cố vào mùa Hè –
Thu ............................................................................................................................... 233
Hình 3. 15. Phân bố bụi trong mơi trường khơng khí xung quanh do khí thải từ giai
đoạn 2 của dự án trong trường hợp hệ thống xử lý khí thải hoạt động bình thường vào
mùa Đơng – Xn........................................................................................................234
Hình 3. 16. Phân bố bụi trong mơi trường khơng khí xung quanh do khí thải từ giai
đoạn 2 của dự án trong trường hợp hệ thống xử lý khí thải gặp sự cố vào mùa Đơng –
Xn ............................................................................................................................. 235
Hình 3. 17. Phân bố khí SO2 trong mơi trường khơng khí xung quanh do khí thải từ

giai đoạn 2 của dự án trong trường hợp hệ thống xử lý khí thải hoạt động bình thường
vào mùa Hè - Thu ........................................................................................................238
Hình 3. 18. Phân bố khí SO2 trong mơi trường khơng khí xung quanh do khí thải từ
giai đoạn 2 của dự án trong trường hợp hệ thống xử lý khí thải gặp sự cố vào mùa Hè -
Thu ............................................................................................................................... 239
Hình 3. 19. Phân bố khí SO2 trong mơi trường khơng khí xung quanh do khí thải từ
giai đoạn 2 của dự án trong trường hợp hệ thống xử lý khí thải hoạt động bình thường
vào mùa Đơng - Xn..................................................................................................240
Hình 3. 20. Phân bố khí SO2 trong mơi trường khơng khí xung quanh do khí thải từ
giai đoạn 2 của dự án trong trường hợp hệ thống xử lý khí thải gặp sự cố vào mùa
Đơng Xn...................................................................................................................241
Hình 3. 21. Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải từ lị hơi tầng sơi tuần hồn CFB ...........277

CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH KRAFT VINA xvii
ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MÔI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG

BÁO CÁO ĐTM DỰ ÁN: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT GIẤY CỦA CÔNG TY TNHH GIẤY KRAFT VINA CÔNG
SUẤT 800.000 TẤN/NĂM” TẠI KHU CƠNG NGHIỆP BÌNH XUN, HUYỆN BÌNH XUN TỈNH VĨNH PHÚC

Hình 3. 22. Hệ thống xử lý khí thải lị hơi OFB.......................................................... 280
Hình 3. 23.Hệ thống xử lý mùi từ hệ thống XLNT tập trung ..................................... 282
Hình 3. 24. Quy trình cơng nghệ hệ thống thu gom và tận dụng khí biogas phát sinh từ
hệ thống XLNT của dự án ........................................................................................... 285
Hình 3. 25. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải của Dự án ............................................ 289
Hình 3. 26.Quy trình cơng nghệ xử lý nước mưa chảy tràn bãi chứa phế liệu ........... 298
Hình 3. 27. Quy trình cơng nghệ hệ thống sấy bùn..................................................... 303
Hình 3. 29. Quy trình ứng phó sự cố hệ thống XLNT ................................................ 316
Hình 3. 30. Sơ đồ tổ chức quản lý môi trường của dự án ........................................... 318

CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY TNHH KRAFT VINA xviii

ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MƠI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG

BÁO CÁO ĐTM CỦA DỰ ÁN: “NHÀ MÁY SẢN XUẤT GIẤY KRAFT VINA CÔNG SUẤT 800.000 TẤN/NĂM”
TẠI KHU CÔNG NGHIỆP BÌNH XUYÊN, HUYỆN BÌNH XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC

MỞ ĐẦU

0.1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN

0.1.1. Thông tin chung về dự án

Công ty TNHH Giấy Kraft Vina (sau đây gọi tắt là chủ dự án) được thành lập
năm 2007 và bắt đầu hoạt động từ năm 2009 tại tỉnh Bình Dương. Cơng ty TNHH
Giấy Kraft Vina là nhà sản xuất hàng đầu trong ngành sản xuất giấy kraft tại Việt
Nam, các sản phẩm giấy kraft được sản xuất từ các loại giấy phế liệu thu gom tại Việt
Nam và nhập khẩu từ các nhà cung cấp uy tín trên thế giới. Hiện tại VKPC đã đầu tư xây
dựng và đưa vào hoạt động nhà máy sản xuất giấy kraft công suất 550.000 tấn/năm tại
KCN Mỹ Phước 3, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương; cung cấp các sản phẩm giấy kraft
cho thị trường trong nước và xuất khẩu.

Ngày 23/07/2021, Công ty TNHH Giấy Kraft Vina được Ban quản lý các Khu
công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần đầu cho dự án
“Nhà máy sản xuất giấy Kraft Vina công suất 800.000 tấn/năm” với mã số dự án là
6560054836. Theo đó, tổng cơng suất thiết kế đăng ký của Dự án là 800.000 tấn/năm;
chia thành 3 giai đoạn bao gồm:

- Giai đoạn 1: Cơng suất 80.000 tấn/năm; diện tích đất th sử dụng là 31.180 m2
tại lơ CN-C, KCN Bình Xun, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. Các sản
phẩm chính bao gồm:


+ Sản xuất giấy kraft: 40.000 tấn/năm;

+ Sản xuất giấy lót và giấy bao bì khác: 40.000 tấn/năm.

- Giai đoạn 2 (dự kiến): 320.000 tấn/năm.

- Giai đoạn 3 (dự kiến): 400.000 tấn/năm.

Căn cứ theo Giấy chứng đăng ký đầu tư được cấp, chủ dự án đã lập báo cáo
đánh giá tác động môi trường cho giai đoạn 1 của dự án “Nhà máy sản xuất giấy Kraft
Vina công suất 800.000 tấn/năm” và được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt tại
Quyết định số 1460/QĐ-BTNMT ngày 26/07/2021. Hiện nay, chủ dự án đang trong q
trình hồn thiện các hồ sơ pháp lý cịn lại cho giai đoạn 1 của dự án trước khi triển khai
xây dựng.

Tuy nhiên, trước các tác động lớn của dịch bệnh Covid 19 và bùng nổ của các hoạt
động mua sắm trực tuyến trên thế giới, nhu cầu sử dụng giấy kraft bao gói hàng hóa của
thị trường trong nước và trên thế giới tăng lên nhanh chóng. Nhằm nắm bắt cơ hội kinh
doanh, chủ dự án đã lập hồ sơ xin điều chỉnh nội dung đầu tư cho dự án “Nhà máy sản
xuất giấy Kraft Vina cơng suất 800.000 tấn/năm” trình cơ quan có thẩm quyền xem xét.
Ngày 04/10/2023, chủ dự án được Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Vĩnh Phúc cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư điều chỉnh lần thứ nhất cho dự án “Nhà máy sản xuất
giấy Kraft Vina công suất 800.000 tấn/năm” với mã số dự án là 6560054836 với các nội
dung điều chỉnh cụ thể như sau:

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH GIẤY KRAFT VINA

ĐƠN VỊ TƯ VẤN:CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ MƠI TRƯỜNG THÁI BÌNH DƯƠNG 1



×