Tải bản đầy đủ (.pdf) (222 trang)

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của Dự án Nhà máy luyện cán thép Nghi Sơn số 2 – Giai đoạn 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.67 MB, 222 trang )



Báo cáo đề xuất cấp GPMT của Dự án Nhà máy luyện cán thép Nghi Sơn số 2 – Giai đoạn 1

MỤC LỤC
MỤC LỤC ..............................................................................................................1
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT................................................4
DANH MỤC BẢNG BIỂU ....................................................................................5
DANH MỤC HÌNH................................................................................................7
Chương 1 – THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...................................9

1. Tên Chủ dự án đầu tư: ....................................................................................9
2. Tên dự án đầu tư: ............................................................................................9
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư: .........................9

3.1 Công suất của dự án đầu tư......................................................................9
3.2 Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư ....................................................13
3.3 Sản phẩm của dự án đầu tư ....................................................................22
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dự án đầu tư: ......................................................................23
4.1 Nguyên nhiên vật liệu sử dụng................................................................23
4.2 Nhu cầu và nguồn cung cấp điện............................................................27
4.3 Nhu cầu và nguồn cung cấp nước ..........................................................29
5. Các thông tin khác ........................................................................................31
Chương 2 – SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG .....................................................................33
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường: ...........................................................................33
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư với khả năng chịu tải của môi trường:...........33
Chương 3 – KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................................34


1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:...........34
1.1 Hệ thống thu gom, thoát nước mưa ........................................................34
1.2 Hệ thống thu gom, thoát nước thải .........................................................38
1.3 Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt.........................................................42
1.4 Hệ thống xử lý nước tuần hoàn giai đoạn 1 của nhà máy số 2 ..............48
1.5 Hệ thống xử lý nước bãi liệu ..................................................................58
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:.....................................................62
2.1 Hệ thống thiết bị xử lý khí thải cho các lò trung tần ..............................62
2.2 Hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục.........................................70
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường: ................78
3.1 Lượng chất thải rắn thông thường dự kiến phát sinh tại nhà máy .........78
3.2 Biện pháp quản lý và xử lý chất thải rắn thông thường .........................78
3.3 Hệ thống xử lý xỉ thép .............................................................................79
3.4 Nhà kho chứa chất thải rắn thông thường..............................................82
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:..............................85

Chủ đầu tư: Cơng ty cổ phần Tập đồn VAS Nghi Sơn

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Máy và Thiết bị cơng nghiệp Hóa chất Mơi trường Mecie 1

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của Dự án Nhà máy luyện cán thép Nghi Sơn số 2 – Giai đoạn 1

4.1 Khối lượng chất thải nguy hại dự kiến phát sinh ...................................85
4.2 Biện pháp quản lý chất thải nguy hại tại nhà máy .................................86
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: ....................................87
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành
thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành: ................................................................87
6.1 Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố môi trường với nước thải ........87
6.2 Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường đối với khí thải .....90
6.3 Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố liên quan lị luyện đúc rót .......92

6.4 Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ ....................................92
6.5 Phòng ngừa ứng phó với sự cố hóa chất ................................................95
6.6 Phòng chống sét......................................................................................95
6.7 Biện pháp an toàn lao động, an toàn thực phẩm....................................96
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường với phế liệu nhập khẩu từ nước ngoài
làm nguyên liệu sản xuất: ..........................................................................................97
7.1 Bãi lưu giữ phế liệu nhập khẩu...............................................................97
7.2 Khu lưu giữ phế liệu nhập khẩu ...........................................................101
7.3 Các biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải phát sinh trong quá trình
sơ chế, chuẩn bị phế liệu .....................................................................................103
7.4 Phương án tái xuất phế liệu..................................................................107
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động mơi trường (nếu có): ..................................................................108
Chương 4 – NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ..........109
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải:............................................109
1.1 Nguồn phát sinh nước thải: ..................................................................109
1.2 Dòng nước thải, vị trí xả nước thải: .....................................................109
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: ..............................................110
2.1 Nguồn phát sinh khí thải: .....................................................................110
2.2 Dịng khí thải, vị trí xả khí thải: ...........................................................110
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ................................113
3.1 Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung: ......................................................113
3.2 Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung: ........................................................113
3.3 Giới hạn cho phép của tiếng ồn, độ rung:............................................113
4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước
ngồi làm nguyên liệu sản xuất: ..............................................................................114
Chương 5 – KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
.....................................................................................................................................115
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án ........115

1.1 Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án..115

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Tập đoàn VAS Nghi Sơn

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Máy và Thiết bị công nghiệp Hóa chất Mơi trường Mecie 2

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của Dự án Nhà máy luyện cán thép Nghi Sơn số 2 – Giai đoạn 1

1.2 Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình,
thiết bị xử lý chất thải ..........................................................................................116

2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định
của pháp luật............................................................................................................119

2.1 Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ........................................119
2.2 Chương trình quan trắc tự động, liên tục: ...........................................120
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm...................................120
Chương 6 – CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ......................................122
PHỤ LỤC BÁO CÁO.........................................................................................124
Phụ lục 1 .........................................................................................................124
Phụ lục 2 .........................................................................................................125

Chủ đầu tư: Cơng ty cổ phần Tập đồn VAS Nghi Sơn

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Máy và Thiết bị cơng nghiệp Hóa chất Mơi trường Mecie 3

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của Dự án Nhà máy luyện cán thép Nghi Sơn số 2 – Giai đoạn 1

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT


AAO Yếm khí – thiếu khí – hiếu khí

ASTM Hiệp hội vật liệu và thử nghiệm Hoa Kỳ

BOD Nhu cầu oxy sinh hóa

BS Tiêu chuẩn Anh

BTCT Bê tông cốt thép

BVMT Bảo vệ môi trường

CBCNV Cán bộ cơng nhân viên

CCR Phịng điều khiển trung tâm

CNCH Cứu nạn cứu hộ

COD Nhu cầu oxy hóa học

CTNH Chất thải nguy hại

CTRCNTT Chất thải rắn công nghiệp thông thường

DO Oxy hòa tan

ĐTM Đánh giá tác động môi trường

EPDM Màng chống thấm EPDM (màng cao su tổng hợp)


GXN-BTNMT Giấy xác nhận- Bộ Tài nguyên và Môi trường

HĐKT Hợp đồng kinh tế

ISRI Viện công nghiệp tái chế phế liệu

JIS Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản

KCN Khu công nghiệp

KKTNS Khu kinh tế Nghi Sơn

NIS Gang thép Nghi Sơn

NKPL Nhập khẩu phế liệu

NLSX Nguyên liệu sản xuất

NM Nhà máy

PCCC Phòng cháy chữa cháy

QCVN Quy chuẩn Việt Nam

TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam

TNHH Trách nhiệm hữu hạn

UBND Ủy Ban Nhân Dân


VLXD Vật liệu xây dựng

XLNT Xử lý nước thải

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Tập đồn VAS Nghi Sơn

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Máy và Thiết bị cơng nghiệp Hóa chất Môi trường Mecie 4

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của Dự án Nhà máy luyện cán thép Nghi Sơn số 2 – Giai đoạn 1

DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Bảng thống kê các hạng mục chính của dự án..............................................10
Bảng 1.2: Các hạng mục cơng trình đã hồn thiện của dự án (giai đoạn 1)..................10
Bảng 1.3: Bảng tính cơng suất luyện.............................................................................14
Bảng 1.4: Thơng số kỹ thuật chính của lị luyện trung tần 60 tấn.................................17
Bảng 1.5: Các hạng mục thiết bị chính xưởng luyện 3 .................................................18
Bảng 1.6: Các hạng mục thiết bị chính xưởng đúc 3 ....................................................21
Bảng 1.7: Bảng tiêu hao và nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu ......................................23
Bảng 1.8. Chủng loại, khối lượng phế liệu đề nghị được phép nhập khẩu ...................26
Bảng 1.9: Nhu cầu phụ tải điện .....................................................................................27
Bảng 1.10: Điện năng tiêu thụ cho hoạt động sản xuất chính.......................................27
Bảng 1.11: Nhu cầu cấp nước cho sản xuất của Dự án .................................................30
Bảng 1.12: Các thông số của hệ thống cấp nước chữa cháy .........................................31
Bảng 1.13: Bảng quy hoạch sử dụng đất .......................................................................31
Bảng 3.1: Hệ thống cống thu gom nước mưa nhà máy số 2 – giai đoạn 1 ...................35
Bảng 3.2: Toạ độ vị trí các điểm xả nước mưa của nhà máy số 2.................................35
Bảng 3.3: Hệ thống cống thu gom nước mưa chảy tràn trên bãi liệu............................36
Bảng 3.4: Hệ thống thu gom và thoát nước thải sinh hoạt nhà máy 2 – giai đoạn 1 ....38
Bảng 3.5: Hệ thống thu gom và thoát nước thải sản xuất nhà máy số 2 – giai đoạn 1 .39
Bảng 3.6: Tổng hợp lượng nước thải phát sinh tại Nhà máy ........................................40

Bảng 3.7: Các hạng mục thiết bị hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt............................45
Bảng 3.8: Hóa chất sử dụng trong vận hành HT xử lý nước thải sinh hoạt ..................47
Bảng 3.9: Danh mục các hệ xử lý nước tuần hoàn của nhà máy 2, giai đoạn 1............49
Bảng 3.10: Danh mục thiết bị Hệ nước làm mát tủ điện lò luyện dây chuyền 3 ..........50
Bảng 3.11: Danh mục thiết bị Hệ xử lý nước làm mát thân lò......................................51
Bảng 3.12: Danh mục thiết bị Hệ xử lý nước làm mát khuôn đúc................................53
Bảng 3.13: Danh mục thiết bị Hệ nước làm mát cho thiết bị đúc dây chuyền 3...........54
Bảng 3.14: Lượng hóa chất sử dụng trong hệ thống tuần hoàn tiếp xúc gián tiếp........55
Bảng 3.15: Danh mục thiết bị Hệ nước làm mát cho thiết bị và phơi đúc ....................56
Bảng 3.16: Lượng hóa chất sử dụng trong hệ nước tuần hoàn tiếp xúc trực tiếp .........57
Bảng 3.17: Danh mục thiết bị hệ thống xử lý nước mưa bãi liệu .................................59
Bảng 3.18: Đặc tính kỹ thuật hệ thống lọc bụi túi.........................................................62

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Tập đồn VAS Nghi Sơn

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Máy và Thiết bị cơng nghiệp Hóa chất Mơi trường Mecie 5

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của Dự án Nhà máy luyện cán thép Nghi Sơn số 2 – Giai đoạn 1

Bảng 3.19: Các hạng mục thiết bị hệ thống xử lý khí thải ............................................68
Bảng 3.20: Các hạng mục thiết bị của Hệ thống quan trắc khí thải tự động.................71
Bảng 3.21: Dự kiến lượng CTTT phát sinh tại nhà máy số 2, giai đoạn 1 ...................78
Bảng 3.22: Các hạng mục thiết bị của Hệ thống xử lý xỉ thép......................................81
Bảng 3.23: Lượng CTNH dự kiến phát sinh trong giai đoạn 1 của nhà máy 2.............85
Bảng 3.24: Các sự cố trong quá trình vận hành hệ thống xử lý khí thải và các biện pháp
khắc phục.......................................................................................................................91
Bảng 3.25: Trách nhiệm của tổ ứng phó khẩn cấp xưởng luyện thép...........................94
Bảng 3.26: Các hạng mục dụng cụ dùng ứng phó khẩn cấp .........................................94
Bảng 3.27: Diện tích các bãi chứa liệu của nhà máy 2..................................................97
Bảng 3.28: Ước tính lượng tạp chất phát sinh từ PLNK .............................................105

Bảng 3.29: Nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt ĐTM ..............................108
Bảng 4.1: Giá trị giới hạn cho phép của các chất ô nhiễm theo dịng khí thải............112
Bảng 4.2: Khối lượng và loại phế liệu đề nghị được phép nhập khẩu ........................114
Bảng 5.1: Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm .....................................................116
Bảng 5.2: Kế hoạch đo đạc lấy mẫu đánh giá hiệu quả của hệ thống xử lý khí thải...117
Bảng 5.3: Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm (giai đoạn 1 của Dự án)
.....................................................................................................................................121

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Tập đồn VAS Nghi Sơn

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Máy và Thiết bị cơng nghiệp Hóa chất Mơi trường Mecie 6

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của Dự án Nhà máy luyện cán thép Nghi Sơn số 2 – Giai đoạn 1

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Tổng mặt bằng của nhà máy luyện cán thép Nghi Sơn số 2 .........................12
Hình 1.2: Bến cảng và cần cẩu phục vụ bốc dỡ thép phế từ tàu lên xe tải....................13
Hình 1.3: Quy trình cơng nghệ luyện thép lị trung tần.................................................14
Hình 1.4: Hình ảnh lị trung tần và hệ thống chụp hút khí thải .....................................15
Hình 1.5: Hình ảnh nhà xưởng luyện thép 3 .................................................................16
Hình 1.6: Quy trình cơng nghệ đúc liên tục ..................................................................19
Hình 1.7: Hình ảnh đài xoay Máy đúc liên tục .............................................................20
Hình 1.8: Hình ảnh máy đúc liên tục 7 dịng.................................................................21
Hình 3.1: Hình ảnh hệ thống thu gom nước mưa chảy tràn trên bãi phế liệu ...............36
Hình 3.2: Sơ đồ quy trình thu gom nước thải sinh hoạt ................................................38
Hình 3.3: Hệ thống đường ống dẫn nước thải từ nhà máy 2 sang HTXLNT nhà máy 1
.......................................................................................................................................39
Hình 3.4: Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt ....................................42
Hình 3.5: Trạm xử lý nước thải sinh hoạt dây chuyền 3 ...............................................44
Hình 3.7: Sơ đồ cơng nghệ hệ nước tuần hồn làm mát cho tủ điện lị luyện...............49

Hình 3.8: Sơ đồ cơng nghệ hệ xử lý nước làm mát thân lị...........................................50
Hình 3.9: Hình ảnh thực tế hệ nước làm mát dây chuyền luyện ...................................52
Hình 3.10: Sơ đồ công nghệ hệ xử lý nước làm mát khn đúc ...................................52
Hình 3.11: Sơ đồ cơng nghệ hệ nước làm mát cho thiết bị đúc ....................................53
Hình 3.12: Sơ đồ công nghệ hệ nước làm mát cho thiết bị và phơi đúc .......................55
Hình 3.13: Hình ảnh hạng mục bể lắng và hệ thống tách vảy của hệ KW....................57
Hình 3.14: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước bãi liệu............................................59
Hình 3.15: Hình ảnh hệ thống xử lý nước mưa chảy tràn trên bãi liệu phía Đơng .......61
Hình 3.16: Sơ đồ công nghệ hệ thống thu gom và xử lý bụi lị trung tần dây chuyền 3
.......................................................................................................................................63
Hình 3.17: Hệ thống chụp hút khí thải ..........................................................................64
Hình 3.18: Hình ảnh hệ thống thiết bị lọc bụi được lắp đặt tại Nhà máy......................66
Hình 3.19: Hệ thống đường ống dẫn khí thải và ống khói ............................................67
Hình 3.20: Quy trình cơng nghệ xử lý xỉ thép...............................................................80
Hình 3.21: Hệ thống thiết bị xử lý xỉ thải......................................................................82
Hình 3.22: Sơ đồ phân khu chức năng khu vực nhà kho số 2 .......................................84
Hình 3.23: Hình ảnh bể sự cố nước thải........................................................................89

Chủ đầu tư: Cơng ty cổ phần Tập đồn VAS Nghi Sơn

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Máy và Thiết bị cơng nghiệp Hóa chất Mơi trường Mecie 7

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của Dự án Nhà máy luyện cán thép Nghi Sơn số 2 – Giai đoạn 1

Hình 3.24: Các bãi lưu giữ thép phế liệu của nhà máy 2 và vị trí tại Khu hậu cần cảng
Nghi Sơn ........................................................................................................................99
Hình 3.25: Bãi lưu giữ thép phế liệu tại Khu hậu cần cảng Nghi Sơn, phân kỳ 1C ...100
Hình 3.26: Bãi lưu giữ thép phế liệu phía Đơng nhà máy 1........................................101
Hình 3.27: Vị trí khu lưu giữ phế liệu trong nhà xưởng luyện 3.................................102
Hình 3.28: Khu lưu giữ phế liệu trong nhà xưởng luyện 3 .........................................102

Hình 3.29: Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải khu hậu cần ...........................104
Hình 3.30: Lưới chắn bụi và cây xanh xung quanh bãi...............................................107

Chủ đầu tư: Cơng ty cổ phần Tập đồn VAS Nghi Sơn

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Máy và Thiết bị cơng nghiệp Hóa chất Mơi trường Mecie 8

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của Dự án Nhà máy luyện cán thép Nghi Sơn số 2 – Giai đoạn 1

Chương 1 – THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên Chủ dự án đầu tư:

Công ty cổ phần Tập đoàn VAS Nghi Sơn

- Địa chỉ văn phòng: Khu Liên hợp Gang thép Nghi Sơn, Khu Kinh tế Nghi Sơn,
phường Hải Thượng, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông Nguyễn Bảo Giang.
- Điện thoại: 0373 613938 Fax: 0373 613937 Email:
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 2504251246 do Ban quản lý Khu Kinh tế
Nghi Sơn và các Khu Cơng nghiệp tỉnh Thanh Hóa cấp chứng nhận lần đầu ngày
20/04/2021, chứng nhận điều chỉnh lần thứ hai ngày 26/07/2022.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần mã số 2801115888 do
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa cấp lần đầu ngày 24/12/2007, cấp thay đổi lần
thứ 16 ngày 30/12/2022.

2. Tên dự án đầu tư:

Dự án Nhà máy luyện cán thép Nghi Sơn số 2 – Giai đoạn 1.


- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Khu Liên hợp Gang thép Nghi Sơn, Khu Kinh
tế Nghi Sơn, phường Hải Thượng, thị xã Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa.

- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
(ĐTM): Quyết định số 550/QĐ-BTNMT ngày 22/03/2022 phê duyệt báo cáo ĐTM của
dự án “Nhà máy luyện cán thép Nghi Sơn số 2” do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp.

- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư công): Dự án đầu tư xây dựng nhóm A.

3. Cơng suất, cơng nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:

3.1 Công suất của dự án đầu tư

Cơng ty cổ phần Tập đồn VAS Nghi Sơn được Ban quản lý Khu Kinh tế Nghi
Sơn và các Khu cơng nghiệp tỉnh Thanh Hóa cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã
số dự án 2504251246 cấp chứng nhận lần đầu ngày 20/04/2021, chứng nhận điều chỉnh
lần thứ 2 ngày 26/07/2022. Với ngành nghề chính là sản xuất thép, hiện nay Công ty là
Chủ đầu tư Khu liên hợp Gang thép Nghi Sơn và Dự án Cụm Cảng Tổng hợp quốc tế
Gang thép Nghi Sơn gồm 9 bến cảng. Dự án Nhà máy luyện cán thép Nghi Sơn số 2 là
dự án thành phần trong Khu liên hợp gang thép Nghi Sơn. Nhà máy sử dụng công nghệ
luyện thép lò điện, đúc liên tục và cán thép theo dây chuyền công nghệ của Italia. Công
nghệ này giúp nâng cao năng suất, giảm giá thành, giảm khí thải và cải thiện điều kiện
làm việc của công nhân vận hành.

Dự án Nhà máy luyện cán thép Nghi Sơn số 2 với công suất ban đầu là 2,6 triệu
tấn phơi thép/năm (có khả năng tăng cơng suất lên 3 triệu tấn/năm trong tương lai), trong

Chủ đầu tư: Cơng ty cổ phần Tập đồn VAS Nghi Sơn


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Máy và Thiết bị cơng nghiệp Hóa chất Mơi trường Mecie 9

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của Dự án Nhà máy luyện cán thép Nghi Sơn số 2 – Giai đoạn 1

đó 1,5 triệu tấn phơi sẽ được cán thành 1,5 triệu tấn thép thành phẩm, gồm 2 giai đoạn
đầu tư. Giai đoạn 1 thực hiện đầu tư mới dây chuyền luyện phôi thép công suất 1,5 triệu
tấn phôi/năm với diện tích 12,01 ha; giai đoạn 2 thực hiện đầu tư mới dây chuyền luyện
phôi thép công suất 1,1 triệu tấn phôi/năm và dây chuyền cán thép công suất 1,5 triệu
tấn thép cán/năm trên diện tích 10,3ha cịn lại. Tổng diện tích thực hiện dự án là 22,31ha.
Thời điểm hiện tại, Cơng ty đã hồn thiện đầu tư xây dựng và lắp đặt trang thiết bị phục
vụ hoạt động sản xuất giai đoạn 1 của dự án. Thống kê các hạng mục chính của dự án
theo từng giai đoạn cụ thể như sau:

Bảng 1.1: Bảng thống kê các hạng mục chính của dự án

Các hạng mục Giai đoạn 1 Giai đoạn 2

chính (Giai đoạn xin cấp phép) (Chưa đầu tư)

Công suất - Công suất luyện phôi thép - Công suất luyện phơi thép
Diện tích 1.500.000 tấn/năm 1.100.000 tấn/năm
- Công suất cán thép: 1.500.000
12,01 ha tấn/năm

10,3 ha

Lò luyện trung 7 cặp lò 5 cặp lò
tần cơng suất 60 tấn/mẻ/lị cơng suất 60 tấn/mẻ/lị
Máy đúc liên Máy đúc liên tục 7 dòng R 9m, Máy đúc liên tục 7 dòng R 9m,

tục cỡ phôi 120 – 150mm cỡ phôi 120 – 150mm
Dây chuyền Công suất cán thép thanh 210
cán thép
tấn/h

Chi tiết các hạng mục cơng trình đã hồn thiện trong giai đoạn 1 của dự án như
sau:

Bảng 1.2: Các hạng mục cơng trình đã hồn thiện của dự án (giai đoạn 1)

STT Hạng mục Diện tích (m2)

1 Trạm luyện kim 2 6.878,00

2 Dây chuyền luyện đúc 3 33.281,73

3 Khu hút, xử lý bụi 3 1.712,71

4 Nhà kho trung tâm 17.901,45

5 Trạm xử lý nước tuần hoàn cho luyện 3 2.982,42

6 Trạm xử lý nước tuần hoàn cho đúc 3 1.497,94

7 Bể lọc nước thô 1000m3 dây chuyền 3 455,83

8 Trạm khí nén TT3 311,98

Chủ đầu tư: Cơng ty cổ phần Tập đồn VAS Nghi Sơn


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Máy và Thiết bị công nghiệp Hóa chất Mơi trường Mecie 10

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của Dự án Nhà máy luyện cán thép Nghi Sơn số 2 – Giai đoạn 1

9 Trạm chứa oxy, argon 3 259,72
10 Trạm chứa LPG dây chuyền 3 127
11 Cây xanh
12 Giao thông 15.717,67
13 Trạm xử lý nước thải sinh hoạt dây chuyền 3 34.205,83
14 Trạm bơm PCCC
15 Nhà vệ sinh 60
16 Nhà bảo vệ 94,54
17 Trạm điện phụ trợ 138,92
18 Bể lọc nước 50m3 dây chuyền 3
19 Trạm SVC luyện kim 2 60
459,01
Tổng cộng diện tích nhà máy 2, giai đoạn 1
Phần diện tích nằm trên đất của nhà máy số 1 39,84
1 Bãi liệu, xỉ phong hóa (phía đơng nhà máy 1) 3.957,08
2 XLN bãi liệu, bãi xỉ (phía đơng nhà máy số 1) 120.142,34
Tổng cộng 17.883,50
16.966,33

917,17
138.025,84

Tổng mặt bằng của nhà máy số 2 (giai đoạn 1 và giai đoạn 2) được thể hiện trên
hình vẽ sau:

Chủ đầu tư: Cơng ty cổ phần Tập đoàn VAS Nghi Sơn


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Máy và Thiết bị công nghiệp Hóa chất Mơi trường Mecie 11

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của Dự án Nhà máy luyện cán thép Nghi Sơn số 2 – Giai đoạn 1

Hình 1.1: Tổng mặt bằng của nhà máy luyện cán thép Nghi Sơn số 2

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Tập đoàn VAS Nghi Sơn

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Máy và Thiết bị cơng nghiệp Hóa chất Môi trường Mecie 12

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của Dự án Nhà máy luyện cán thép Nghi Sơn số 2 – Giai đoạn 1

3.2 Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
Công nghệ áp dụng: Luyện thép lò trung tần 60 tấn, hệ thống tinh luyện ngồi lị
thổi khí Ar – Máy đúc liên tục 7 dịng. Cơng nghệ này khơng dùng quặng sắt và than
cốc nên các khí thải ảnh hưởng tới môi trường được giảm thiểu. Với việc nhập khẩu sắt
thép vụn có chất lượng tốt, lưu trình lị điện trung tần kết hợp thổi khí trơ tinh luyện +
đúc liên tục có chi phí sản xuất khá thấp và vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm theo tiêu
chuẩn. Các công đoạn sản xuất từ khi nhập phế liệu đến khi ra thành phẩm được mô tả
như sau:
3.2.1 Bốc dỡ và sơ chế thép phế liệu
Thép phế liệu sau khi nhập khẩu về cảng Nghi Sơn được hải quan kiểm tra, thép
phế đạt tiêu chuẩn quy định và cho thông quan. Thép phế được vận chuyển từ cảng đến
khu hậu cần bằng ô tô hoặc về bãi phế gần nhà máy và dùng cầu trục để hạ hàng xuống
bãi chứa. Một phần phế liệu (khoảng 30-40%) liệu đã vò, liệu mảnh sạch không phải sơ
chế sẽ được chở thẳng về bãi liệu gần nhà máy. 60-70% lượng còn lại chở tới Khu Hậu
cần, thép phế được phân loại, làm sạch (nếu cần) và được cổng trục kết hợp với thiết bị
gắp thép phế liệu đưa vào máy băm cắt thành loại nhỏ hơn. Phế liệu sau khi được cắt,
phế liệu nhẹ cồng kềnh sẽ được máy gắp liệu chuyển vào máy ép thành cục. Với một số

loại phế được đưa vào máy vò thép phế liệu thành khối nhỏ chặt phù hợp với kích thước
tối ưu của lị luyện thép. Thép phế liệu sau sơ chế được lưu giữ trên bãi trước khi vận
chuyển về bãi phế liệu phía Đông gần nhà máy, được tập kết và lưu giữ tại bãi này trước
khi vận chuyển về khu chứa liệu trong nhà xưởng luyện 3 để phục vụ cho sản xuất.

Bến tàu

Hình 1.2: Bến cảng và cần cẩu phục vụ bốc dỡ thép phế từ tàu lên xe tải
3.2.2 Cơng nghệ luyện thép lị trung tần
Tính tốn lượng phế liệu cần thiết cho mỗi mẻ luyện: dây chuyền 3 với 7 cặp lò,
mỗi cặp gồm 2 nồi lò hoạt động luân phiên với nguyên lý hoạt động của các nồi lò là
như nhau. Khi nồi này hoạt động, nồi kia sẽ dừng để phá dỡ và đầm lại lớp vật liệu chịu

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần Tập đồn VAS Nghi Sơn

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Máy và Thiết bị cơng nghiệp Hóa chất Mơi trường Mecie 13

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của Dự án Nhà máy luyện cán thép Nghi Sơn số 2 – Giai đoạn 1

lửa. Lị trung tần với cơng suất 60 tấn/mẻ/lị, thời gian nấu 1 mẻ 110 phút, ta có bảng
tính công suất luyện của dự án như sau:

Bảng 1.3: Bảng tính công suất luyện

Công Số lò, Thời Số Tổng, Hệ số Công suất
suất lò, cặp gian, giờ/năm, tấn/năm công suất luyện,
tấn/thùng phút/mẻ tấn/năm
giờ

60 7 110 7000 1.603.636 96% 1.500.000


Tổng công suất luyện 1.500.000

Sản lượng phôi thép năm giai đoạn 1 của nhà máy khi hoạt động ổn định là
1.500.000 tấn/năm. Với định mức sử dụng phế liệu của nhà máy là 1,115 tấn/tấn sản
phẩm, hay nhu cầu sử dụng thép phế của nhà máy là 1.672.500 tấn/năm. Cơng nghệ
luyện thép lị trung tần của nhà máy được mô tả như sau:

Từng đợt 15- Nạp liệu Đất, cát phi kim
20% phế liệu Nung nóng liệu loại

Từng đợt 15- Bổ sung liệu còn lại
20% phế liệu

Nấu chảy hoàn toàn

Bổ sung gia nhiệt tới nhiệt độ Khí thải
1.620oC Bụi, xỉ
Hơi nước
Cào xỉ Chất thải rắn
Thử mẫu, đo nhiệt độ Dầu mỡ
Tiếng ồn
Tạo xỉ, gia nhiệt Nhiệt thừa

Ferro hợp kim Thử mẫu, đo nhiệt độ
Ra thép

Chuyển qua đúc

Hình 1.3: Quy trình cơng nghệ luyện thép lị trung tần


Chủ đầu tư: Cơng ty cổ phần Tập đồn VAS Nghi Sơn

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Máy và Thiết bị công nghiệp Hóa chất Mơi trường Mecie 14

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của Dự án Nhà máy luyện cán thép Nghi Sơn số 2 – Giai đoạn 1

Thép phế liệu từ bãi liệu phía Đông nhà máy 1, từ bãi ở Khu hậu cần được vận
chuyển về khu tập kết phế liệu nằm trong nhà xưởng luyện 3. Tại đây phế liệu sau sơ
chế tại khu hậu cần và 1 phần liệu sạch đã vị khơng phải sơ chế được phối trộn theo tỷ
lệ. Thép phế được vận chuyển đến các gian lò, được nạp vào lò điện bằng cầu trục lên
các xe nạp liệu. Trong điều kiện bình thường, nguyên liệu dùng để nấu luyện được nạp
làm từng đợt, mỗi đợt từ 15 - 20% lượng thép phế yêu cầu (khoảng 20 phút nạp 1 mẻ).

Thép phế được nấu chảy trong lò trung tần và được điện từ khuấy đảo trong suốt
quá trình nung chảy thép. Sau khi tan chảy hoàn toàn và đạt nhiệt độ ra thép, đạt thành
phần hố học, thép lỏng được rót sang thùng ra thép có gắn viên gạch thổi khí Ar ở đáy
thùng. Tại vị trí này, thùng thép lỏng được thổi Ar để tinh luyện, làm sạch thép, đồng
đều thành phần và nhiệt độ toàn bộ thùng thép. Thùng thép được di chuyển từ khu vực
lò luyện sang giá đỡ thùng rót đặt trên sàn đúc của máy đúc liên tục (di chuyển bằng cầu
trục 125T). Số lượng thùng rót cho dây chuyền 3 là 10 thùng.

Khói bụi sản sinh ra trong q trình nấu của lò điện trung tần được thu gom bởi hệ
thống chụp hút được bố trí ở phía trên của các lò và được đưa đến hệ thống xử lý khí
thải. Khí thải sau xử lý được giám sát bởi hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục,
đảm bảo khí thải đạt tiêu chuẩn trước khi thải ra ngồi mơi trường.

Hình 1.4: Hình ảnh lị trung tần và hệ thống chụp hút khí thải

Chủ đầu tư: Cơng ty cổ phần Tập đoàn VAS Nghi Sơn


Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Máy và Thiết bị cơng nghiệp Hóa chất Môi trường Mecie 15

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của Dự án Nhà máy luyện cán thép Nghi Sơn số 2 – Giai đoạn 1

Hình 1.5: Hình ảnh nhà xưởng luyện thép 3

Chủ đầu tư: Cơng ty cổ phần Tập đồn VAS Nghi Sơn

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Máy và Thiết bị cơng nghiệp Hóa chất Mơi trường Mecie 16

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của Dự án Nhà máy luyện cán thép Nghi Sơn số 2 – Giai đoạn 1

Thơng số kỹ thuật chính của lị luyện trung tần 60 tấn:

Bảng 1.4: Thơng số kỹ thuật chính của lò luyện trung tần 60 tấn

STT Hạng mục Thông số

1 Công suất 60 tấn/mẻ/nồi lò

2 Thời gian mẻ tiếp mẻ 110-120 phút/mẻ

3 Kiểu cảm ứng điện Cộng hưởng song song

4 Công suất máy biến áp 28.000-30.000 KVA.

5 Bộ tụ và cuộn cảm ứng thân lò Làm mát bằng nước.

6 Hệ thống nghiêng lò Bằng thủy lực


7 Tần số hoạt động trung bình 500 – 1.000Hz

8 Điện áp hoạt động 1.500V – 2.000V

9 Tiêu hao điện 490 – 510 kWh/tấn

10 Tần số trung tần 150 HZ
11 Nhiệt độ luyện thép 1.600oC – 1620oC

12 Điện thế đầu ra 1.500V – 2.000V

13 Điện áp trung tần 22.000V

Danh mục thiết bị dây chuyền luyện 3 được mô tả cụ thể theo bảng sau:

Chủ đầu tư: Cơng ty cổ phần Tập đồn VAS Nghi Sơn

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Máy và Thiết bị cơng nghiệp Hóa chất Mơi trường Mecie 17

Báo cáo đề xuất cấp GPMT của Dự án Nhà máy luyện cán thép Nghi Sơn số 2 – Giai đoạn 1

Bảng 1.5: Các hạng mục thiết bị chính xưởng luyện 3

STT Hạng mục/Mơ tả Đơn vị Số lượng Tình trạng Xuất xứ Ghi chú

1 Lò trung tần 60 T Bộ 7 Mới 100% Trung Quốc 7 cặp lò

1.1 Máy biến thế (bao gồm Bộ 1 Mới 100% Trung Quốc số lượng
nước làm nguội) 28 cho 1 cặp lò

MVA/22-1.5-2KV

1.2 Tủ cung cấp điện trung Bộ 2 Mới 100% Trung Quốc số lượng
tần cho 1 cặp lò

KGBS-28000/0.15

1.3 Tủ tụ bù 36xRFM2.5- Bộ 2 Mới 100% Trung Quốc số lượng
2000-0.15AF cho 1 cặp lò

1.4 Cuộn cảm ứng DK- Bộ 2 Mới 100% Trung Quốc số lượng
10F/5000V cho 1 cặp lò

1.5 Tủ điều khiển PLC-300 Bộ 1 Mới 100% Trung Quốc số lượng
cho 1 cặp lò

1.6 Lò trung tần (bao gồm Cái 2 Mới 100% Trung Quốc số lượng
xylanh thủy lực) cho 1 cặp lị
GW60-28000/0.15

1.7 Cáp có nước làm nguội Bó 1 Mới 100% Trung Quốc số lượng

cho 1 cặp lò

1.8 Cầu đảo chiều Bộ 1 Mới 100% Trung Quốc số lượng

cho 1 cặp lò

1.9 Hệ thủy lực nghiêng lò Bộ 1 Mới 100% Trung Quốc số lượng
(bao gồm vận hành cho 1 cặp lò


điều khiển từ xa)

1.10 Bộ trao đổi nhiệt làm Bộ 2 Mới 100% Trung Quốc số lượng
mát cho lò và thiết bị lò cho 1 cặp lị

1.11 Xe chở thùng rót Bộ 4 Mới 100% Trung Quốc Số lượng
V=16m/phút
VN cho 1 dây

chuyền

1.12 Xe Nạp liệu Bộ 4 Mới 100% Trung quốc Số lượng

cho 1 cặp lị

Chủ đầu tư: Cơng ty cổ phần Tập đoàn VAS Nghi Sơn

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Máy và Thiết bị cơng nghiệp Hóa chất Môi trường Mecie 18


×