MỘT SỐ QUY ĐỊNH VỚI BÀI SOẠN PP
THẦY CÔ SOẠN TRÊN FILE MẪU LUÔN
1. TIÊU ĐỀ: Chữ hoa, đậm hoặc nghệ thuật , cỡ chữ 32
2. Nội dung: font: Time New Roman ; Cỡ chữ: 21 đến 28, sinh động, hấp dẫn
3. Bài soạn gồm:
3.1. Slide tên thầy cô
3.2. Slide Tên bài
3.3. Slide Mục tiêu
3.4. Slide Cấu trúc/ phân dạng (tiết luyện tập, ôn tập chương)
3.5. Thiêt kế bài đủ 4 hoạt động:
⮚ Khởi động/ mở đầu/…
⮚ Hình thành kiến thức
⮚ Luyện tập, củng cố
⮚ Vận dụng, Sáng tạo, Mở rộng
3.6. Slide Hướng dẫn về nhà
3.7. Slide cảm ơn
Chào mừng các thầy cô
về dự giờ thăm lớp!
Giáo viên: Trịnh Đình Vinh
Trường: THCS Ngọc Sơn
BÀI 38: HÌNH CHĨP TAM GIÁC ĐỀU
(Tiết thứ 2)
Kiến MỤC TIÊU
thức
Năng - HS nắm được cơng thức tính thể tích hình chóp
lực
Phẩm tam giác đều.
chất HS phát biểu cơng thức tính thể tích hình chóp tam
giác đều. Vận dụng công thức để giải toán.
- Thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách
tự giác, tích cực.
CẤU TRÚC BÀI HỌC
Bài 38: 1. Khởi động
HÌNH
TAM CHĨP 2. Hình thành kiến thức
GIÁC
ĐỀU 3. Luyện tập – Vận dụng
Khởi
động
TRỊ CHƠI HỘP Q BÍ MẬT
Câu 1: Em hãy nêu cơng thức tính diện tích xung quanh của
hình chóp tam giác đều?
Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều là:
S = pd
Trong đó: p là nửa chu vi
d là trung đoạn
Bạn được
10 điểm
GO HOME
Câu 2: Em hãy cho biết cơng thức tính diện tích tam giác?
Diện tích của tam giác là: Bạn được
S = h Một tràng
Trong đó: a là cạnh đáy vỗ tay
h là chiều cao tương ứng
GO HOME
Câu 3: Em viết hệ thức của định lí Pythagore cho tam giác
ABC vuông tại A.
B
BC2 = AB2 + AC2
A C Bạn được
điểm 9
GO HOME
Câu 4: Hình vẽ bên là một chiếc Robik – 4 Bạn được
mặt, mỗi mặt đều được ghép bởi các tam Một cái bút
giác đều nhỏ bằng nhau; hỏi có bao nhiêu
tam giác đều trên mỗi mặt của Robik này?
13 tam giác đều.
GO HOME
HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
2. Diện tích xung quanh và thể tích hình chóp tam giác đều
Vậy cơng thức tính thể tích của hình chóp tam giác đều là gì?
Thể tích hình chóp tam giác đều bằng tích của S Đỉnh
diện tích đáy với chiều cao của nó: Cạnh bên
Đường cao Mặt bên
Trong đó: S là diện tích đáy Trung đoạn
h là chiều cao của hình chóp.
B O C
H A Mặt đáy
Hình 10.10
LUYỆN TẬP
Bài tập 1: S
Tính thể tích hình chóp tam giác đều S.ABC 10 cm
trong hình 10.10, biết cạnh đáy bằng 6 cm, chiều
cao của hình chóp SO= 10 cm. Cho biết (làm
tròn kết quả đến hàng phần mười)
Trong tam giác B C
ACH: CH là
đường gì? AH H O 6 cm
bằng bao nhiêu? Tính cạnh CH? A Hình 10.10
Tính diện tích
đáy và thể tích?
Giải: S
Trong tam giác đều ABC có CH AB nên CH là trung 10 cm
tuyến của ABC.
C
Suy ra
Tam giác AHC vng tại H nên HA2+HC2=AC2 (định lí O 6 cm
Pythagore)
Suy ra 32+ HC2 =62
Diện tích tam giác ABC là:
B
Thể tích của hình chóp tam giác đều S.ABC là:
H
A Hình 10.10
Bài tập 2: Cho hình chóp S.ABC có các kích thước như hình vẽ bên:
a. Cho biết trung đoạn hình chóp?
b. Tính diện tích xung quanh và diện tích tồn phần?
c. Tính thể tích biết chiều cao 7,5 cm?
Giải: S
a. Độ dài trung đoạn: SH = 6,93 (cm)
b. Diện tích xung quanh: 8 cm
S = p.d = .8.3.6,93=83,16 (cm2)
Diện tích tồn phần: 6,93 cm
Stp= Sxp+ S = 83,16+27,72 = 110,88 (cm2) B C
HO 8 cm
c. Thể tích hình chóp tam giác đều:
V= S.h= .27,72.7,5 =69,3 (cm3) A S= 27,72 cm2
VẬN DỤNG, MỞ RỘNG