Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

bài tập các hình chóp tam giác khác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.48 KB, 4 trang )

Bài 04: Các hình chóp tam giác khác – CĐ Thể tích khối đa diện - Thầy Trịnh Hào Quang
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1

BTVN BÀI 04: CÁC HÌNH CHÓP TAM GIÁC KHÁC.
Bài 1: SABCD có đáy là tâm giác cân tại A, BC =a,
BAC
α
=

, các cạnh bên nghiêng trên đáy
một góc α. Tính thể tích hình chóp S.ABC.
Giải:
- Gọi H là hình chiếu của S lên (ABC)
- Vì các cạnh bên nghiêng đều trên đáy ⇒ H là tâm
đường tròn ngoại tiếp ∆ABC.
- Ta có:
1
. .sin
2
ABC
S AB AC
α
=


mà BC
2
= 2AB
2
- 2AB
2


cosα = 2AB
2
(1 - cosα) = a
2

⇒ AB =
2
cos1
α

a


2 2
2
sin
1 1
2 2 2 1 cos 4 2
sin cos
a a
ABC
S AB
α α
α
α

= = =


HA = R =

αα
sin2sin2
aBC
=

Tan giác vuông có
tan tan
sin 2 cos
SH a a
SH
AH
α α
α α
= ⇒ = =


3
cot
2
1 1 2
. . cot .
.
3 3 4 2 2 cos 24 cos
a
a a
V S SH
S ABC ABC
α
α
α α

= = =



Bài 2:
T
ứ diện ABCD có AB = x có các cạnh còn lại bằng 1.
a. Tính thể tích tứ diện theo x.
b. Tìm x để thể ABCD đạt giá trị lớn nhất.
Giải:

a.
Cách 1:
Gọi H là Hình chiếu của D lên (ABC) vì
DA = DC = DB = 1
⇒ H là tâm đường tròn ngoại tiếp
Bài 04: Các hình chóp tam giác khác – CĐ Thể tích khối đa diện - Thầy Trịnh Hào Quang
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 2 of 4
∆ABC mà ∆ABC cân H ∈ CC’ với C’ là trung điểm AB
S∆ABC =
xxxABCC
x
.4.4'.
2
4
1
42
1
2
1

2
−=−=

HC = R∆ABC =
2
4
2
2
22
4
1
1.4
cossin4
sin2
x
xx
C
x
xx
CC


=
=
=

⇒Tam giác vuông HCD có:
HD
2
= CD

2
- DC
2

=
2
2
2
4
3
4
1
1
x
x
x −


=−

⇒ HD =
2
2
4
3
x
x




⇒VABCD =
2
2
2 2
3
1 1 1
3 3 4 12
4
. . 4 . . 3
x
x
ABC
x
S HD x x x



= − = −

Cách 2:
Gọi M là trung điểm của CD ⇒ CD

(ABM)
Vì ∆ACD và ∆BCD đều ⇒ AM = BM =
2
3

VABCD = 2VCBMA = 2.
3
1

CM.S∆ABC =
ABM
S

.
2
1
3
2

S∆ABM =
2
1
MC’.AB =

2
4
2
2
2
2
3
2
1
3)()(. xx
xx
−=+

VABCD =
xxx

x
.33
2
12
1
2
43
1
−=−

b.
VABCD =
2 2
2
3
1 1 1
12 12 2 8
3 . .
x x
x x
− +
− ≤ =

Dấu “=” xảy ra  x
2
= 3-x
3
 x =
2
3

và thể tích lớn nhất là
8
1
.
Bài 03:
Cho t

di

n SABC l

y M, N thu

c c

nh SA, SB sao cho
2
1
=
MA
SM
,
2=
NB
SN
. M

t ph

ng

qua MN // SC chia t

di

n thành hai ph

n. Tính t

s

th

tích hai ph

n này.

Giải:
D

th

y thi
ế
t di

n là hình thang MNEF (v

i MF // NE)
Bài 04: Các hình chóp tam giác khác – CĐ Thể tích khối đa diện - Thầy Trịnh Hào Quang
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 3 of 4

Đặt V = VSABC, V
1
= VMNEFCS, V
2
= VMNEFAB
V
1
= VSCEF + VSFME + VSMNE

9
2
3
2
3
1
===
CB
CE
CA
CF
V
V
SCEF


3
1
. ===
SA
SM

SA
SE
SE
SM
V
V
SFEA
SFME


9
4
====
CB
CE
CA
FA
S
S
S
S
S
S
V
V
ABC
CEA
CEA
FEA
ABC

FEASFEA


V
V
V
SFME
27
4
9
4
3
1
. ==


9
2
. ==
SB
SN
SA
SM
V
V
SABE
SMNE


3

1
====
CB
CE
CE
EB
S
S
S
S
S
S
V
V
ABC
CEA
CEA
ABE
ABC
ABE
SABE

⇒V
SABE
=
2
27
V ⇒ V
1
=

2
9
V +
4
27
V +
2
27
V =
4
9
V
1 4
5
2
V
V
⇒ =

Bài 04: Cho hình chóp SABC có tất cả các góc phẳng ở đỉnh A và B của tam diện đều bằng α.
AB = a. Tính thể tích hình chóp SABC.
Giải:
- Dễ thấy∆ SAB, ∆CAB là các tâm giác cân tại S và C
- Gọi E là trung điểm AB
( )
AB SE
AB SCE
AB CE



⇒ ⇒ ⊥




⇒VSABC = VASEC + VBSEC =
3
1
S∆SEC.(AE+BE) =
3
1
S∆SEC.AB
∆SEC cân tại E vì ES = EC (∆SAB = ∆ACB (g.c.g))
Gọi F là trung điểm SC ⇒
EF
SC


∆SBC cân tại B vì BC =BS (Vì ∆SAB = ∆CAB)
FS = FC ⇒

FBC =
3
α

Tam giác vuông EBC có CE =
2
tan
α
α



Bài 04: Các hình chóp tam giác khác – CĐ Thể tích khối đa diện - Thầy Trịnh Hào Quang
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Page 4 of 4

Tam giác vuông FBC có BC =
22
EBCE +
2
( )
cos cos
2cos
a
a
EB
α α
α
= = =

Sin
2
α
=
BC
FC
⇒ FC = BC sin
2
α
=
2cos2

sin.
α
α
a

Tam giác vuông EFC có
EF
2
= EC
2
- FC
2
=
( )
2 2
sin
2 2
2 2 2
2 1
4 2 4 2 2
4cos cos
tan sin sin
a
a a
α
α
α α
α α
− = −


S∆SEC =
2
1
EF.SC = EF.FC =
2cos22
22
cos2
sin sinsin
α
α
α
α
α
aa


=
2
22
2
cos2
sinsin.sin.
2
2
αα
α
α

a


Vậy VSABC =
2
22
2
cos12
3
sinsin.sin.
2
αα
α
α

a


====================Hết==================

Giáo viên: Trịnh Hào Quang
Nguồn: Hocmai.vn

×