Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở “Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước khoáng Thanh Tân tại xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.53 MB, 52 trang )


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở “Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước
khoáng Thanh Tân tại xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế”

MỤC LỤC

MỤC LỤC .......................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CÁC TỪ VIẾT TẮT ..........................................iv
DANH MỤC CÁC BẢNG.............................................................................................v
DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................................vi
CHƯƠNG 1 ....................................................................................................................7
THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ..............................................................................7

1.1. Tên chủ cơ sở........................................................................................................7
1.2. Tên cơ sở ..............................................................................................................7
1.3. Quy mô của cơ sở .................................................................................................7
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ sở
..................................................................................................................................... 8
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở..............................................................10

1.5.1. Vị trí địa lý của cơ sở ..................................................................................10
1.5.2. Máy móc, thiết bị.........................................................................................12
CHƯƠNG 2 ..................................................................................................................13
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA
MƠI TRƯỜNG ............................................................................................................13
CHƯƠNG 3 ..................................................................................................................17
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ..............................................................................................17
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải..................17
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ...........................................................................17
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải ............................................................................17



3.1.2.1. Cơng trình thu gom nước thải...............................................................17
3.1.2.2. Cơng trình thốt nước thải....................................................................17
3.1.2.3. Điểm xả nước thải sau xử lý.................................................................18
3.1.3. Xử lý nước thải ............................................................................................18
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi..........................................................................23
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường .......................23

Công ty Cổ phần Thanh Tân Thừa Thiên Huế i

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở “Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước
khoáng Thanh Tân tại xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế”

3.3.1. Khối lượng chất thải rắn thơng thường trong q trình vận hành...............23
3.3.2. Biện pháp lưu giữ, xử lý..............................................................................23
3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại.....................................24
3.4.1. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh trong quá trình vận hành ...........24
3.4.2. Biện pháp lưu giữ, xử lý..............................................................................24
3.5. Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn............................................................................25
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố môi trường ...........................................25
3.6.1. Sự cố cháy nổ ..............................................................................................25
3.6.2. Sự cố hư hỏng hệ thống xử lý nước thải .....................................................26
3.6.3. Sự cố vệ sinh an toàn thực phẩm.................................................................26
3.7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động
môi trường .................................................................................................................27
3.8. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường..29
3.8.1. Phương án cải tạo phục hồi môi trường ......................................................29
3.8.2. Nội dung cải tạo, phục hồi môi trường........................................................29

3.8.2.1. Các công việc cải tạo, phục hồi môi trường .........................................29

3.8.2.2. Tổng hợp khối lượng công việc để cải tạo, phục hồi môi trường ........30
3.8.3. Dự tốn chi phí cải tạo, phục hồi môi trường..............................................30
3.8.3.1. Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ...........................................................30
3.8.3.2. Dự toán đơn giá san gạt đất ..................................................................33
3.8.3.3. Dự tốn đơn giá tháo dỡ các cơng trình ...............................................35
CHƯƠNG 4 ..................................................................................................................40
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG....................................40
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ....................................................40
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ........................................41
CHƯƠNG 5 ..................................................................................................................43
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ........................................43
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải ...................................43
CHƯƠNG 6 ..................................................................................................................46
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ..........................46
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải.................................46

Công ty Cổ phần Thanh Tân Thừa Thiên Huế ii

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở “Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước
khoáng Thanh Tân tại xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế”

6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm......................................................46
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải đánh giá hiệu quả xử lý của cơng trình xử lý
chất thải..................................................................................................................46
6.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật...........................47
CHƯƠNG 7 ..................................................................................................................48
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI
CƠ SỞ ...........................................................................................................................48
CHƯƠNG 8 ..................................................................................................................49
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ...................................................................................49


Công ty Cổ phần Thanh Tân Thừa Thiên Huế iii

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở “Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước
khoáng Thanh Tân tại xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế”

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CÁC TỪ VIẾT TẮT

- BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
- CTNH : Chất thải nguy hại
- CTR : Chất thải rắn
- HTXLNT : Hệ thống xử lý nước thải
- QCVN : Quy chuẩn Việt Nam

Công ty Cổ phần Thanh Tân Thừa Thiên Huế iv

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở “Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước
khoáng Thanh Tân tại xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế”

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1.1. Quy mô các hạng mục.....................................................................................7
Bảng 1.2. Khối lượng nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng tại cơ sở.....................8
Bảng 1.3. Danh mục máy móc, thiết bị tại cơ sở ..........................................................12
Bảng 2.1. Giá trị giới hạn các chất ô nhiễm trong nguồn tiếp nhận..............................14
Bảng 2.2. Tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước mặt .....................................15
Bảng 2.3. Tải lượng của thơng số chất lượng nước hiện có trong nguồn nước ............15
Bảng 2.4. Tải lượng thông số ô nhiễm có trong nguồn nước thải.................................15
Bảng 2.5. Khả năng tiếp nhận tải lượng chất ô nhiễm của nguồn nước........................15
Bảng 3.1. Kích thước các bể xử lý của HTXLNT.........................................................22

Bảng 3.2. Danh mục các máy móc, thiết bị đầu tư lắp đặt cho HTXLNT ....................22
Bảng 3.3. Nhu cầu hóa chất, chế phẩm vi sinh cho việc xử lý môi trường...................22
Bảng 3.4. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh .......................................................24
Bảng 3.5. Nội dung thay đổi so với Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động
môi trường .....................................................................................................................28
Bảng 4.1. Giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải...........................40
Bảng 4.2. Giá trị theo QCVN đối với tiếng ồn..............................................................42
Bảng 4.3. Giá trị theo QCVN đối với độ rung ..............................................................42
Bảng 5.1. Kết quả phân tích chất lượng nước thải sau khi xử lý ..................................44
Bảng 6.1. Kế hoạch quan trắc chất thải đánh giá hiệu quả xử lý của cơng trình xử lý
nước thải ........................................................................................................................46

Công ty Cổ phần Thanh Tân Thừa Thiên Huế v

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở “Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước
khoáng Thanh Tân tại xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế”

DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 1.1. Vị trí cơ sở .....................................................................................................11
Hình 3.1. Sơ đồ cơng nghệ HTXLNT của khu Thanh Tân Resort................................19
Hình 3.2. Sơ đồ cơng nghệ HTXLNT của khu Alba Wellness .....................................20
Hình 3.3. Kho chứa CTNH............................................................................................25
Hình 3.4. Các thiết bị, biển báo PCCC tại cơ sở ...........................................................26

Công ty Cổ phần Thanh Tân Thừa Thiên Huế vi

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở “Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước
khoáng Thanh Tân tại xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế”


CHƯƠNG 1

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.1. Tên chủ cơ sở: Công ty Cổ phần Thanh Tân Thừa Thiên Huế.

- Địa chỉ văn phòng: 12 Nguyễn Văn Cừ, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế,
tỉnh Thừa Thiên Huế.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ông Phạm Trần Vũ Quang; chức
vụ: Tổng giám đốc.

- Điện thoại: (0234)-3.826 890
- Giấy chứng nhận đăng kí doanh nghiệp cơng ty cổ phần số 3300100843, đăng
kí lần đầu ngày 11/4/1998, đăng ký thay đổi lần thứ 17 ngày 14/9/2023 do Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế cấp.
1.2. Tên cơ sở: Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước khoáng Thanh Tân tại xã Phong
Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Địa điểm cơ sở: Xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Quyết định số
176/QĐ-TNMT-MT ngày 04/11/2010 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Nâng cấp và mở rộng khu du
lịch phục hồi sức khỏe nước khoáng Thanh Tân, xã Phong Sơn, huyện Phong Điền,
tỉnh Thừa Thiên Huế.
- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
cơng): Dự án nhóm B.

1.3. Quy mơ của cơ sở
- Diện tích: 481.861 m2 (Căn cứ Hợp đồng thuê đất số 69/HĐTĐ ngày


22/5/2012)
- Quy mô các hạng mục của cơ sở:

Bảng 1.1. Quy mô các hạng mục

Stt Các hạng mục Diện tích (m2)

I Diện tích xây dựng 32.220

1 Khách sạn 30 phòng (Khu Alba Wellness) 1.563

2 Bungalow 20 phòng (Khu Alba Wellness) 1.050

Công ty Cổ phần Thanh Tân Thừa Thiên Huế 7

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở “Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước
khoáng Thanh Tân tại xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế”

Stt Các hạng mục Diện tích (m2)

3 Khách sạn Thanh Tân 12 phòng (Khu Thanh Tân 805

Resort)

4 Khách sạn Thanh Tân 14 phòng (Khu Thanh Tân 805

Resort)

5 Nhà hàng Hoa Sen 597


6 Nhà hàng Hoa Sữa mới 480

7 Nhà hàng Phong Lan 227

8 Nhà hàng Hoa Phượng 133

9 Open Bar 232

10 Nhà nghỉ dịch vụ mái tranh 466

11 Hội trường, Spa Center, Nhà yoga 2.419

12 Hồ suối cho ngâm tắm 4.934

13 Khu cắm trại, thể thao 6.000

14 Các cơng trình hạ tầng khác (nhà vệ sinh, khu 12.510
văn phòng, bãi đỗ xe, khu giặt là, kho buồng,
đường giao thông, đường nội bộ, làng nhân
viên,…)

II Diện tích sân vườn, cây xanh cảnh quan 256.738

III Diện tích trồng rừng 192.903

Tổng 481.861

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của cơ
sở


a. Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng

Nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng tại cơ sở được trình bày tại bảng sau

Bảng 1.2. Khối lượng nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng tại cơ sở

Stt Tên nguyên liệu, nhiên Đơn vị Khối lượng Mục đích sử dụng
liệu, hóa chất Nấu ăn

1 Gas Kg/tháng 1.500

Công ty Cổ phần Thanh Tân Thừa Thiên Huế 8

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở “Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước
khoáng Thanh Tân tại xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế”

2 Dầu Diesel Lít/tháng 150 Máy phát điện dự phòng

3 Chlorine Kg/ngày 0,3 Xử lý nước hồ bơi

4 Javen Kg/ngày 15 HTXLNT

b. Nguồn cung cấp điện, nước

* Điện:

Công ty tiến hành hợp đồng với Công ty Điện lực Thừa Thiên Huế để cấp điện
cho hoạt động của cơ sở.

* Nước:


- Nguồn cung cấp nước khoáng: Nguồn nước khoáng tại khu vực Thanh Tân, xã
Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế đã được Bộ Tài nguyên và Môi
trường cấp phép cho Công ty Cổ phần Thanh Tân Thừa Thiên Huế khai thác tại Giấy
phép khai thác khoáng sản số 43/GP-BTNMT ngày 07/02/2022.

- Nguồn cung cấp nước cho các hoạt động khác tại cơ sở:

Công ty tiến hành hợp đồng với Công ty Cổ phần Cấp nước Thừa Thiên Huế để
sử dụng nước cho các hoạt động của cơ sở.

Nhu cầu sử dụng nước tại cơ sở:

(1) Khu Thanh Tân Resort:

- Lưu lượng nước cấp cho khách hàng tại các phòng nghỉ: Với số lượng khách
mỗi phòng là 2 người, số lượng phòng là 26 người, tiêu chuẩn cấp nước là 200
lít/người/ngày (TCVN 4513:1988) thì lưu lượng nước sử dụng là 10,4 m3/ngày.

- Lưu lượng nước cấp cho CBCNV: Với số lượng CBCNV là 45 người, tiêu
chuẩn cấp nước là 150 lít/người/ngày (TCXDVN 33:2006) thì lưu lượng nước sử dụng
là 6,75 m3/ngày.

- Lưu lượng nước cấp cho nhà hàng, nhà bếp:

Với số lượng khách hàng lớn nhất tại nhà hàng khoảng 150 người và CBCNV
là 45 người, tiêu chuẩn cấp nước là 25 lít/bữa ăn (TCVN 4513:1988) thì lưu lượng
nước sử dụng là 4,88 m3/ngày.

Vậy lưu lượng nước cấp cho các hoạt động tại khu Thanh Tân Resort là:

10,4 m3/ngày + 6,75 m3/ngày + 4,88 m3/ngày = 22,03 m3/ngày, làm tròn 22
m3/ngày.

(2) Khu Alba Wellness:

Công ty Cổ phần Thanh Tân Thừa Thiên Huế 9

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở “Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước
khoáng Thanh Tân tại xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế”

- Lưu lượng nước cấp cho khách hàng tại các phòng nghỉ: Với số lượng khách
mỗi phòng là 2 người, số lượng phòng là 50 người, tiêu chuẩn cấp nước là 200
lít/người/ngày (TCVN 4513:1988) thì lưu lượng nước sử dụng là 20 m3/ngày.

- Lưu lượng nước cấp cho CBCNV: Với số lượng CBCNV là 140 người, tiêu
chuẩn cấp nước là 150 lít/người/ngày (TCXDVN 33:2006) thì lưu lượng nước sử dụng
là 21 m3/ngày.

- Lưu lượng nước cấp cho nhà hàng, nhà bếp:

Với số lượng khách hàng lớn nhất tại nhà hàng khoảng 220 người và CBCNV
là 140 người, tiêu chuẩn cấp nước là 25 lít/bữa ăn (TCVN 4513:1988) thì lưu lượng
nước sử dụng là 9 m3/ngày.

Vậy lưu lượng nước cấp cho các hoạt động tại khu Alba Wellness là:
20 m3/ngày + 21 m3/ngày + 9 m3/ngày = 50 m3/ngày

1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở

1.5.1. Vị trí địa lý của cơ sở

Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước khoáng Thanh Tân nằm tại xã Phong

Chương, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế với diện tích 481.861 m2.

Vị trí cơ sở được thể hiện tại hình sau:

Cơng ty Cổ phần Thanh Tân Thừa Thiên Huế 10

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở “Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước khoáng Thanh Tân tại xã Phong Sơn,
huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế”

Hình 1.1. Vị trí cơ sở

Cơng ty Cổ phần Thanh Tân Thừa Thiên Huế 11

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở “Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước
khoáng Thanh Tân tại xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế”
1.5.2. Máy móc, thiết bị

Máy móc, thiết bị sử dụng cho hoạt động của cơ sở được trình bày tại bảng sau:
Bảng 1.3. Danh mục máy móc, thiết bị tại cơ sở

Stt Tên thiết bị Đơn vị Số lượng

1 Bàn bát bẩn kết nối với máy rửa bát Cái 01

2 Bàn bát sạch kết nối với máy rửa bát Cái 01

3 Giá treo máy chiếu Cái 01


4 Máy khuếch tán tinh dầu gỗ tre Cái 16

5 Máy hút chân không Cái 01

6 Máy trộn cầm tay Cái 01

7 Máy lọc nước Cái 01

8 Máy cắt cỏ Cái 01

9 Máy khoan điện Cái 01

10 Máy bắn vít Cái 01

11 Máy thổi lá Cái 01

12 Máy xịt rửa xe Cái 01

13 Máy ép trái cây Cái 01

14 Máy cán bột Cái 01

15 Máy pha cà phê Cái 01

16 Máy sản xuất đá viên Cái 01

(Nguồn: Thống kê thực tế tại cơ sở)

Công ty Cổ phần Thanh Tân Thừa Thiên Huế 12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở “Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước
khoáng Thanh Tân tại xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế”

CHƯƠNG 2

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG

* Sự phù hợp của cơ sở với khả năng chịu tải của môi trường
Nước thải sau xử lý tại cơ sở theo mương nước tự nhiên chảy ra suối Nam cách
cơ sở khoảng 250m về phía Đơng.
Việc đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước được tính tốn theo
hướng dẫn tại Thơng tư số 76/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của
nguồn nước sông, hồ và Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường. Khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước đối với chất ơ nhiễm đang đánh
giá được tính tốn theo cơng thức dưới đây:
Ln = (Ltđ – Lnn – Lt) x FS
Trong đó:
+ Ln: khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải đối với từng thơng số ơ nhiễm,
đơn vị tính là kg/ngày.
+ Ltđ: tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước mặt đối với đoạn sông.
+ Lnn: tải lượng của thông số chất lượng nước hiện có trong nguồn nước của
đoạn sơng.
+ L: tải lượng thông số ơ nhiễm có trong nguồn nước thải.
+ FS: hệ số an toàn, được xem xét, lựa chọn trong khoảng từ 0,3 đến 0,7 trên cơ
sở mức độ đầy đủ, tin cậy, chính xác của các thơng tin, số liệu sử dụng để đánh giá.
Trình tự đánh giá được tiến hành theo các bước sau:
- Xác định tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước mặt theo công thức sau:

Ltđ = Cqc x QS x 86,4
Trong đó:
+ Cqc: giá trị giới hạn của thông số chất lượng nước mặt theo quy chuẩn kỹ
thuật về chất lượng nước mặt ứng với mục đích sử dụng nước của đoạn sơng, đơn vị
tính là mg/l.
+ QS: lưu lượng dịng chảy của đoạn sơng đánh giá.

Cơng ty Cổ phần Thanh Tân Thừa Thiên Huế 13

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở “Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước
khoáng Thanh Tân tại xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế”

+ Giá trị 86,4 là hệ số chuyển đổi thứ nguyên (được chuyển đổi từ đơn vị tính là
mg/l, m3/s thành đơn vị tính là kg/ngày).

- Xác định tải lượng của thông số chất lượng nước hiện có trong nguồn nước
theo cơng thức sau:

Lnn = Cnn x QS x 86,4
Trong đó:
+ Cnn: kết quả phân tích thơng số chất lượng nước mặt.
- Xác định tải lượng thông số ô nhiễm có trong nguồn nước thải theo cơng thức sau:
Lt = Ct x Qt x 86,4
Trong đó:
+ Ct: kết quả phân tích thơng số ơ nhiễm có trong nguồn nước thải xả vào đoạn sông.
+ Qt: lưu lượng lớn nhất của nguồn nước thải xả vào đoạn sông.
- Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của sông theo công thức sau:
Ln = (Ltđ – Lnn – Lt) x FS
Nếu Ltn > 0 thì nguồn nước vẫn cịn khả năng tiếp nhận đối với chất ô nhiễm.
Nếu Ltn ≤ 0 thì nguồn nước khơng cịn khả năng tiếp nhận đối với chất ơ nhiễm.

* Xác định các giá trị:
+ Xác định QS
Theo kết quả tìm hiểu khảo sát, ước tính lưu lượng dòng chảy tối thiểu tại suối
Nam là QS = 0,1 m3/s.
+ Xác định Qt
Lưu lượng nước thải phát sinh lớn nhất của cơ sở là 150 m3/ngày.đêm = 1,7 x
10-3 m3/s.
+ Xác định Cqc

Bảng 2.1. Giá trị giới hạn các chất ô nhiễm trong nguồn tiếp nhận

Stt Thông số Đơn vị QCVN 08:2023/BTNMT
(mức B)

1 BOD5 mg/l 10

2 Coliform MPN/100ml 7.500

+ Xác đinh Cnn

Cnn là giá trị nồng độ trung bình của chất ơ nhiễm trong nguồn nước mặt. Vì
vậy, chọn giá trị Cnn là giá trị trung bình của các kết quả phân tích chất lượng nước

Cơng ty Cổ phần Thanh Tân Thừa Thiên Huế 14

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở “Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước
khoáng Thanh Tân tại xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế”
suối Nam (căn cứ vào Báo cáo xả nước thải vào nguồn nước của cơ sở), theo đó
BOD5: 5 mg/l, Coliform: 430 MPN/100ml.


+ Xác định Ct

Ct là giá trị nồng độ trung bình của chất ơ nhiễm trong nguồn nước thải xả vào
nguồn tiếp nhận. Vì vậy, chọn giá trị Ct là giá trị trung bình của các kết quả phân tích
chất lượng nước thải sau xử lý của cơ sở (căn cứ vào Báo cáo công tác bảo vệ môi
trường năm 2022 của cơ sở), theo đó: đối với nước thải của Khu Thanh Tân Resort:
BOD5: 3,6 mg/l, Coliform: 3 mg/l; đối với nước thải của Khu hành chính và khu giặt
là: BOD5: 4,4 mg/l, Coliform: 1.200 MPN/100ml.

+ Xác định Fs

Chọn Fs = 0,5.

* Kết quả tính tốn khả năng tiếp nhận nước thải:
Bảng 2.2. Tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước mặt

Thông số BOD5 TSS NO3- PO43- Coliform

Qs (m3/s) 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2

Cqc (mg/l) 15 50 10 0,3 7500

Hệ số 86,4 86,4 86,4 86,4 86,4

Ltđ (kg/ngày) 259,2 864 172,8 5,184 129.600

Bảng 2.3. Tải lượng của thơng số chất lượng nước hiện có trong nguồn nước

Thông số BOD5 TSS NO3- PO43- Coliform


Qs (m3/s) 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2

Cnn (mg/l) 3,4 17,6 0,419 0,078 1100

Hệ số 86,4 86,4 86,4 86,4 86,4

Lnn (kg/ngày) 58,752 304,128 7,24 1,35 19.008

Bảng 2.4. Tải lượng thơng số ơ nhiễm có trong nguồn nước thải

Thông số BOD5 TSS NO3- PO43- Coliform
Qt (m3/s) 0,00103 0,00103 0,00103 0,00103 0,00103

Ct (mg/l) 30 50 30 6 3.000

Hệ số 86,4 86,4 86,4 86,4 86,4

Lt (kg/ngày) 2,670 4,450 2,670 0,534 267

Bảng 2.5. Khả năng tiếp nhận tải lượng chất ô nhiễm của nguồn nước

Công ty Cổ phần Thanh Tân Thừa Thiên Huế 15

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở “Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước
khoáng Thanh Tân tại xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế”

Thông số BOD5 TSS NO3- PO43- Coliform

Ltđ (kg/ngày) 259,2 864 172,8 5,184 129.600


Ln (kg/ngày) 58,752 304,128 7,24 1,35 19.008

Lt (kg/ngày) 2,670 4,450 2,670 0,534 267

Ltn (kg/ngày) 98,889 277,712 81,445 1,651 55.163

Công ty Cổ phần Thanh Tân Thừa Thiên Huế 16

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở “Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước
khoáng Thanh Tân tại xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế”

CHƯƠNG 3

KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ

3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa

Nước mưa chảy tràn trên bề mặt, theo các mương đến hệ thống hồ chứa trong
cơ sở trước khi chảy tràn tự nhiên theo địa hình ra khe suối của khu vực hoặc cấp nước
bổ sung cho các hồ cảnh hiếu khí trong khu vực.

Hướng thốt nước ra phía Bắc và phía Đơng cơ sở.

3.1.2. Thu gom, thốt nước thải
3.1.2.1. Cơng trình thu gom nước thải

- Tại khu Thanh Tân Resort:
+ Nước thải vệ sinh, nước thải từ nhà hàng theo các đường ống PVC D42, PVC

63, PVC D110, PVC 114, PVC 168, PVC 200 có tổng chiều dài khoảng 850 m dẫn về
cụm bể xử lý nước thải sinh hoạt của khu Thanh Tân Resort sau đó dẫn ra bể xử lý hóa
học.
+ Nước thải từ hoạt động ngâm tắm sau khi được lắng qua 03 hồ nước tự nhiên
được dẫn vể bể xử lý hóa học.
- Tại khu Alba Wellness:
+ Nước thải vệ sinh, nước thải từ nhà hàng theo các đường ống PVC D42, PVC
63, PVC D110, PVC 114, PVC 168, PVC 200 có tổng chiều dài khoảng 1.000 m dẫn
về cụm bể xử lý nước thải sinh hoạt của khu Alba Wellness sau đó dẫn ra bể xử lý hóa
học.
+ Nước thải từ hoạt động ngâm tắm sau khi được lắng qua 01 hồ nước tự nhiên
được dẫn vể bể xử lý hóa học.
3.1.2.2. Cơng trình thốt nước thải
- Tại khu Thanh Tân Resort:
Nước thải sau xử lý được dẫn bằng mương bê tông dài khoảng 2m đến hàng rào
ra khe nước tự nhiên phía Đơng cơ sở sau đó tự chảy ra suối Nam.
- Tại khu Alba Wellness:
Nước thải sau xử lý được dẫn bằng mương bê tông dài khoảng 2m đến hàng rào
ra khe nước tự nhiên phía Bắc cơ sở sau đó tự chảy ra suối Nam.

Cơng ty Cổ phần Thanh Tân Thừa Thiên Huế 17

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở “Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước
khoáng Thanh Tân tại xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế”
3.1.2.3. Điểm xả nước thải sau xử lý

Vị trí xả nước thải:
- Tại khu Thanh Tân Resort: Tại khe nước tự nhiên tiếp giáp hàng rào cơ sở về
phía Đơng sau đó tự chảy ra suối Nam.
- Tại khu Alba Wellness: Tại khe nước tự nhiên tiếp giáp hàng rào cơ sở về

phía Bắc sau đó tự chảy ra suối Nam.

3.1.3. Xử lý nước thải
- Công suất của HTXLNT:
+ Khu Thanh Tân Resort: 60 m3/ngày.
+ Khu hành chính và khu giặt là: 100 m3/ngày.
- Sơ đồ cơng nghệ của HTXLNT được trình bày tại hình sau:

Cơng ty Cổ phần Thanh Tân Thừa Thiên Huế 18

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của Cơ sở “Khu du lịch phục hồi sức khỏe nước
khoáng Thanh Tân tại xã Phong Sơn, huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế”

Nước thải SH Nước thải ngâm
tắm

Bể xử lý hóa học
Nguồn tiếp nhận
Hình 3.1. Sơ đồ công nghệ HTXLNT của khu Thanh Tân Resort

Công ty Cổ phần Thanh Tân Thừa Thiên Huế 19


×