Tải bản đầy đủ (.pdf) (280 trang)

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy VIET NAM SUNERGY WAFER.”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (22.02 MB, 280 trang )



Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy VIET NAM SUNERGY WAFER.”

1.6. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ...................................74
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án............................................................................. 74
1.6.2. Vốn đầu tư ................................................................................................. 74
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án .......................................................... 75
CHƯƠNG 2 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG
MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ........................................... 78
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội .....................................................................78
2.1.1. Điều kiện tự nhiên ..................................................................................... 78
2.1.2. Điều kiện kinh tế- xã hội thị xã Mỹ Hào................................................... 87
2.2. Hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật khu vực dự án............................91
2.2.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường .............................................................. 91
2.2.2. Hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, khơng khí.................... 92
2.2.3. Hiện trạng tài ngun sinh vật................................................................... 92
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực
thực hiện dự án .............................................................................................................93
2.3.1. Nhận dạng các đối tượng bị tác động khu vực thực hiện dự án ................ 93
2.3.2. Nhận xét chung sơ bộ về tính nhạy cảm về mơi trường khu vực dự án: .. 94
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án............................................95
2.4.1. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án với tình hình kinh tế -
xã hội khu vực dự án ........................................................................................... 95
2.4.2. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án với sức chịu tải của
môi trường: .......................................................................................................... 95
CHƯƠNG 3......................................................................................................... 97
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG
PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG ............................................................................. 97
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường


trong giai đoạn chuẩn bị và thi công xây dựng dự án..............................................100
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường
trong giai đoạn dự án đi vào vận hành......................................................................100
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động của các nguồn phát sinh liên quan đến chất thải
........................................................................................................................... 101
3.2.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện ............ 132
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường.....................158
3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường và kế hoạch xây lắp
của dự án............................................................................................................ 158
3.3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý và vận hành các cơng trình bảo vệ môi trường
........................................................................................................................... 159
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá dự báo.......160
CHƯƠNG 4....................................................................................................... 166
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG.................... 166
4.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án..............................................166
4.2. Chương trình giám sát mơi trường của dự án ...................................................171
4.2.1. Mục tiêu của Chương trình...................................................................... 171
4.2.2. Nguyên tắc thiết kế.................................................................................. 171

Chủ dự án: Công ty Cổ phần VIETNAM SUNERY Page 2

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy VIET NAM SUNERGY WAFER.”

4.2.3. Yêu cầu của chương trình quan trắc, giám sát ........................................ 171
4.2.4. Nội dung của Chương trình giám sát ...................................................... 171
CHƯƠNG 5: THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ...................................................... 173
5.1. Tóm tắt về q trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng.......................... 173
5.1.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ................................... 173
5.1.2. Kết quả tham vấn cộng đồng................................................................... 174
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT....................................................... 175

1. Kết luận .................................................................................................................. 175
2. Kiến nghị................................................................................................................ 175
3. Cam kết .................................................................................................................. 175
3.1. Cam kết thực hiện chương trình quản lý và giám sát môi trường ............. 175
3.2. Cam kết tuân thủ các quy định chung về bảo vệ môi trường..................... 177
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................. 179
PHỤ LỤC .......................................................................................................... 180

Chủ dự án: Công ty Cổ phần VIETNAM SUNERY Page 3

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy VIET NAM SUNERGY WAFER.”

DANH MỤC BẢNG

Bảng 0.1. Danh sách những người tham gia lập báo cáo ĐTM .......................... 19
Bảng 0.2. Phương pháp đánh giá tác động môi trường....................................... 21
Bảng 0.3. Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án .............................. 25
Bảng 1.1. Bảng thống kê mốc tọa độ ranh giới dự án......................................... 33
Bảng 1.2. Nhu cầu dùng nước của Dự án............................................................ 51
Bảng 1.3. Bảng tổng hợp khối lượng cấp điện.................................................... 53
Bảng 1.4. Bảng thống kê hệ thống thông tin liên lạc .......................................... 55
Bảng 1.5. Lượng nước thải phát sinh tại Dự án .................................................. 58
Bảng 1.6. Khối lượng thống kê hệ thống thu gom và thốt nước thải ................ 59
Bảng 1.7. Bảng Thơng số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải axit ................... 66
Bảng 1.8. Bảng Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải Silane ............... 66
Bảng 1.9. Bảng Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải hữu cơ .............. 67
Bảng 1.10. Nhu cầu sử dụng các loại nguyên, vật liệu của dây chuyền sản xuất
............................................................................................................................. 70
Bảng 1.12. Bảng nhu cầu sử dụng hóa chất cho xử lý nước thải ........................ 70
Bảng 1.13. Bảng tiến độ thực hiện dự án ............................................................ 74

Bảng 2.1. Bảng nhiệt độ trung bình hàng năm của khu vực dự án ..................... 80
Bảng 2.2. Bảng độ ẩm trung bình hàng năm của khu vực dự án ........................ 82
Bảng 2.3. Lượng mưa bình quân qua các năm của khu vực dự án ..................... 83
Bảng 2.4. Số giờ nắng hàng tháng qua các năm tại khu vực dự án .................... 84
Bảng 2.5. Vận tốc gió trung bình theo các tháng năm 2021 (m/s)...................... 85
Bảng 2.6. Thống kê số ngày có dơng sét trung bình trong năm.......................... 86
Bảng 2.5. Các đối tượng chịu tác động bởi dự án ............................................... 93
Bảng 3.1. Hệ thống cho điểm mức độ tác động .................................................. 97
Bảng 3.2. Hệ thống phân loại định lượng tác động............................................. 97
Bảng 3.3. Mức độ điểm của các thông số ........................................................... 99
Bảng 3.4. Thang đo mức độ tác động của hệ thống cho điểm mức độ tác động ........ 99
Bảng 3.5. Các nguồn gây tác động tới môi trường của dự án ........................... 100
Bảng 3.6. Hệ số phát thải của các phương tiện tham gia giao thông ................ 103
Bảng 3.7. Dự báo tải lượng các chất ơ nhiễm khơng khí do hoạt động giao thơng
trong giai đoạn vận hành dự án ......................................................................... 103
Bảng 3.8. Số liệu khí tượng dùng để tính tốn mơ hình. .................................. 104
Bảng 3.9. Số liệu dùng để tính tốn mơ hình. ................................................... 104
Bảng 3.10. Kết quả tính tốn ơ nhiễm khí thải giao thông ............................... 104
Bảng 3.11. Tổng hợp tải lượng khí thải phát sinh trong q trình hoạt động... 107
Bảng 3.12. Các tác động của khí thải phát sinh trong quá trình sản xuất ......... 108
Bảng 3.13. Tổng hợp tác động của khí thải trong giai đoạn hoạt động ............ 110
Bảng 3.14. Các nguồn phát sinh nước thải từ hoạt động .................................. 111
Bảng 3.15. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt giai
đoạn vận hành.................................................................................................... 111
Bảng 3.16. Hệ số dòng chảy theo đặc điểm mặt phủ ........................................ 112
Bảng 3.17. Tổng hợp lượng nước thải sản xuất phát sinh tại Dự án................. 114

Chủ dự án: Công ty Cổ phần VIETNAM SUNERY Page 4

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy VIET NAM SUNERGY WAFER.”


Bảng 3.18. Nồng độ đặc trưng của các loại nước thải phát sinh từ các công đoạn
sản xuất của dự án ............................................................................................. 114
Bảng 3.19. Các tác động của nước thải phát sinh trong quá trình sản xuất ...... 115
Bảng 3.20. Tổng hợp các tác động của nước thải trong giai đoạn hoạt động... 117
Bảng 3.21. Nguồn phát sinh chất thải rắn, CTNH trong giai đoạn hoạt động ......... 118
Bảng 3.22. Chất thải rắn sản xuất dự tính phát sinh trong quá trình sản xuất dự án đi
vào hoạt động...................................................................................................... 119
Bảng 3.23. Bảng danh mục các loai CTR thông thường và khối lượng phát sinh từng
ngày tại nhà máy ................................................................................................. 120
Bảng 3.24. Bảng tổng hợp loại chất thải nguy hại và khối lượng phát sinh ............. 121
Bảng 3.25. Tổng hợp các tác động của chất thải rắn, CTNH trong giai đoạn hoạt
động ................................................................................................................... 123
Bảng 3.26. Tác động của tiếng ồn ở các dải cường độ ..................................... 124
Bảng 3.27. Tổng hợp các tác động không liên quan đến chất thải giai đoạn hoạt
động ................................................................................................................... 128
Bảng 3.28. Bảng danh sách các vị trí có nguy cơ xảy ra sự cố hóa chất .......... 131
Bảng 3.29. Bảng Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải Silane........... 134
Bảng 3.30. Bảng Thơng số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải hữu cơ.......... 136
Bảng 3.31. Biện pháp giảm thiểu tác động khí thải và bụi trong giai đoạn vận
hành ................................................................................................................... 137
Bảng 3.32. Bảng thông số các bể xử lý của Trạm XLNT tập trung công suất 100
m3/ngày đêm...................................................................................................... 143
Bảng 3.33. Bảng danh mục thiết bị của Trạm XLNT tập trung........................ 145
Bảng 3.34. Biện pháp giảm thiểu các tác động của nước thải từ hoạt động vận
hành ................................................................................................................... 149
Bảng 3.35. Công trình, Biện pháp giảm thiểu tác động của chất thải rắn từ hoạt
động vận hành ................................................................................................... 150
Bảng 3.36. Biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải ....... 152
Bảng 3.37. Các thiết bị và cơng trình xử lý môi trường và kế hoạch xây lắp .. 158

Bảng 3.38. Ma trận tương tác giữa các hoạt động xây dựng, vận hành và các tác
động đến các yếu tố môi trường ........................................................................ 160
Bảng 3.39. Nhận xét mức độ chi tiết và độ tin cậy của các đánh giá đã áp dụng ... 161
Bảng 4.1. Chương trình quản lý mơi trường ..................................................... 168
Bảng 5.1. Bảng mô tả nội dung tham vấn và chỉnh sửa của chủ dự án ............ 174

Chủ dự án: Công ty Cổ phần VIETNAM SUNERY Page 5

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy VIET NAM SUNERGY WAFER.”

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Vị trí Dự án trong QH KCN Minh Quang .................................................... 33
Hình 1.2. Vị trí địa lý Dự án trên bản đồ vệ tinh .......................................................... 34
Hình 1.3. Đường Quốc lộ 5 ........................................................................................... 35
Hình 1.4. Tuyến đường nội bộ tiếp giáp dự án ............................................................. 36
Hình 1.5. Sơ đồ công nghệ xử lý trạm XLNT tập trung KCN ...................................... 39
Hình 1.6. Bản đồ Tổng mặt bằng hệ thống cấp nước.................................................... 52
Hình 1.7. Tổng mặt bằng thốt nước mưa của Dự án ................................................... 57
Hình 1.8. Tổng mặt bằng thu gom và thoát nước thải của Dự án ................................. 60
Hình 1.9. Sơ đồ cơng nghệ Trạm XLNT tập trung 100 m3/ngày đêm .......................... 62
Hình 1.10. Sơ đồ mạng lưới thu gom khí thải............................................................... 64
Hình 1.11. Sơ đồ bố trí 01 hệ thống xử lý khí thải axit................................................. 64
Hình 1.12. Cấu tạo tháp lọc rửa xử lý khí thải axit ....................................................... 65
Hình 1.13. Sơ đồ bố trí 01 hệ thống Bụi ....................................................................... 66
Hình 1.14. Sơ đồ bố trí 01 hệ thống xử lý khí thải hữu cơ ........................................... 67
Hình 1.20. Thiết bị làm sạch bằng sợi than hoạt tính ................................................... 67
Hình 1.21. Sơ đồ cấu tạo 01 hệ thống thải nhiệt cơng nghệ ......................................... 68
Hình 1.22. Mặt cắt ngang kho chất thải rắn .................................................................. 69
Hình 1.25. Sản phẩm đầu ra tại Cơng ty Cổ phầnVietnam Sunergy............................. 71
Hình 1.26. Sơ đồ công nghệ sản xuất tấm WAFER Wafer và phát sinh chất thải ....... 72

Hình 1.27. Sơ đồ cơ cấu tổ chức, quản lý của Công ty giai đoạn vận hành ................. 76
Hình 2.1. Biều đồ biểu thị tần suất gió.......................................................................... 85
Hình 3.1. Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải bằng tháp làm sạch sương mù axit............133
Hình 3.3. Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải của hệ thống xử lý khí SiH4 ...................... 135
Hình 3.5. Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải hữu cơ ....................................................... 136
Hình 3.7. Sơ đồ và nguyên lý bể tự hoại (Bastaf) ....................................................... 139
Hình 3.8. Sơ đồ công nghệ Trạm XLNT tập trung 100 m3/ngày đêm ........................ 141

Chủ dự án: Công ty Cổ phần VIETNAM SUNERY Page 6

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy VIET NAM SUNERGY WAFER.”

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BOD5 Nhu cầu oxy sinh hoá đo ở 20°C trong 5 ngày

BTCT Bê tông cốt thép

BVMT Bảo vệ môi trường

KCN Khu công nghiệp

CHXHCN Cộng hòa xã hội chủ nghĩa

COD Nhu cầu oxy hóa học

CTNH Chất thải nguy hại

CTR Chất thải rắn


ĐTM Đánh giá tác động môi trường

GPMB Giải phóng mặt bằng

KT-XH Kinh tế - xã hội

PCCC Phòng cháy chữa cháy

QCVN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam

UBND Ủy ban Nhân dân

VLXD Vật liệu xây dựng

XLNT Xử lý nước thải

WHO Tổ chức Y tế thế giới

Chủ dự án: Công ty Cổ phần VIETNAM SUNERY Page 7

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy VIET NAM SUNERGY WAFER.”

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ dự án

1.1. Xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của Dự án


Dưới tác động của biến đổi khí hậu và khan hiếm nhiên liệu, từ nhiều năm
trước, trên thế giới đã bắt đầu diễn ra xu hướng chuyển dịch năng lượng, trong đó
đẩy mạnh việc sử dụng năng lượng tái tạo, năng lượng sạch và chú trọng sử dụng
năng lượng một cách hiệu quả. Đặc biệt, trong sự kiện COP26 cuối năm 2021, các
cam kết của chính phủ các nước, trong đó có Việt Nam, đã tạo ra nhiều động lực
thúc đẩy quá trình chuyển dịch năng lượng diễn ra mạnh mẽ và bền vững.

Hiện nay, việc sử dụng pin năng lượng mặt trời đang phát triển nhanh chóng.
Các ngân hàng phát triển đa phương, các cơ quan viện trợ và phát triển nước ngoài,
các nhà đầu tư ngành năng lượng mặt trời và năng lượng tái tạo đã và đang tiếp tục
bày tỏ sự quan tâm trong việc giúp phát triển và phát triển năng lượng mặt trời và
năng lượng tái tạo của Việt Nam. Bên cạnh đó Chính phủ cũng đang xem xét, hỗ
trợ cho các hộ gia đình mua hệ thống năng lượng mặt trời trên mái nhà và đưa các
chính sách ưu đãi cho những người đầu tư vào các dự án điện mặt trời.

Khu Công Nghiêp Minh Quang nằm trên địa bàn Thị xã Mỹ Hào, tỉnh
Hưng n có diện tích 150 ha. Hiện tại có đã hồn thiện hạ tầng kỹ thuật 70%
trong khu cơng nghiệp. Lĩnh vực khuyến khích thu hút đầu tư tại khu công
nghiệp bao gồm: Công nghệ cao, thiết bị điện, điện tử, cơ khí, lắp ráp ô tô, xe
máy, máy công cụ, vật liệu xây dựng cao cấp, đồ uống, sản xuất đồ gỗ cao cấp,
dược phẩm, công nghiệp hỗ trợ, hàng tiêu dùng, thiết bị dệt may cao cấp, chế
biến nông, lâm sản v.v….

Xuất phát từ những lý do trên Công Ty Cổ Phần Vietnam Sunergy với
100% vốn đầu tư từ Nhật Bản, hơn 10 năm kinh nghiệm nghiên cứu và phát
triển, thiết kế cung ứng trong lĩnh vực năng lượng mặt trời đã quyết định đầu tư
xây dựng Dự án “Nhà máy VIET NAM SUNERGY WAFER” với quy mô công
suất là 600.000.000 tấm/năm, tương đương 9375 tấn/năm tại Khu công nghiệp
Minh Quang, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, Việt Nam, tổ chức kinh tế được
giao thực hiện dự án đầu tư là “Công ty Cổ phần VIETNAM SUNERGY”.

Dự án đã được Ban quản lý các Khu công nghiệp Hưng Yên cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư số 8748314211, chứng nhận lần đầu ngày 26/1/2024. Toàn
bộ nhà máy sản xuất được thuê lại nhà xưởng của Công ty cổ phần TDS Hưng
Yên.

Nội dung dự án cụ thể như sau:

+ Tổng diện tích được quy hoạch của dự án là 26.490 m2,

+ Mục tiêu: Sản xuất tấm Silicon Wafer (tấm bán dẫn) dùng trong sản xuất

Chủ dự án: Công ty Cổ phần VIETNAM SUNERY Page 8

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy VIET NAM SUNERGY WAFER.”

tấm pin năng lượng mặt trời;

+ Quy mô, công suất: 600.000.000 tấm/năm, tương đương 9375 tấn/năm;
Quy mô lao động: Dự kiến khoảng 281 lao động.

Dự án “Nhà máy VIETNAM SUNERGY WAFER” thuộc mục số 11 của
Phụ lục II và mục số 3 của Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường. Căn cứ Điểm a Khoản 1 Điều 30 Luật Bảo vệ Môi trường
và Điểm a Khoản 2 Điều 27 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, dự án “Nhà máy
VIETNAM SUNERGY WAFER” thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường. Thực hiện theo quy định của Luật Bảo vệ môi trường năm 2020
và các văn bản dưới luật có liên quan, Cơng ty Cổ phần VIETNAM SUNERGY
phối hợp với Công ty TNHH G&T Phú Thọ tiến hành lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường (ĐTM) cho dự án “Nhà máy VIETNAM SUNERGY WAFER”

tại Lô CN3-12Khu Công Nghiệp Minh Quang, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng n để
trình Bộ Tài ngun và Mơi trường thẩm định và phê duyệt trước khi thực hiện
dự án.

Loại hình dự án: Dự án đầu tư xây dựng mới

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư

- Phê duyệt đăng ký đầu tư: Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hưng
Yên (tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 8748314211, chứng nhận lần đầu
ngày 26/1/2024).

- Phê duyệt Dự án đầu tư: Công Ty Cổ Phần Vietnam Sunergy.

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi
trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy
định khác của pháp luật có liên quan.

1.3.1. Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy
định của pháp luật về bảo vệ môi trường:

- Dự án phù hợp với Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm
2030, tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết
định số 450/QĐ-TTg, ngày 13/4/2022; phù hợp với các quy định của Luật Bảo
vệ môi trường số 72/2020/QH14, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022
của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của luật bảo vệ môi trường và
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài ngun và Mơi
trường. Dự án góp phần đẩy mạnh việc sử dụng năng lượng tái tạo, năng lượng
sạch và chú trọng sử dụng năng lượng một cách hiệu quả, hoàn toàn phù hợp với

mục tiêu của Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia: Ngăn chặn xu hướng gia

Chủ dự án: Công ty Cổ phần VIETNAM SUNERY Page 9

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy VIET NAM SUNERGY WAFER.”

tăng ơ nhiễm, suy thối mơi trường; giải quyết các vấn đề môi trường cấp bách;
từng bước cải thiện, phục hồi chất lượng môi trường; ngăn chặn sự suy giảm đa
dạng sinh học; góp phần nâng cao năng lực chủ động ứng phó với biến đổi khí
hậu; bảo đảm an ninh môi trường, xây dựng và phát triển các mơ hình kinh tế
tuần hồn, kinh tế xanh, các-bon thấp, phấn đấu đạt được các mục tiêu phát
triển bền vững 2030 của đất nước.

- Dự án phù hợp với nhiệm vụ lập quy hoạch bảo vệ môi trường thời kỳ
2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
tại Quyết định số 274/QĐ-TTg ngày 18/02/2020: Hiện nay, quy hoạch đang
được các cơ quan chức năng xây dựng, soạn thảo và chưa được Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt. Vì vậy, báo cáo ĐTM chưa có cơ sở để xem xét sự phù
hợp của Dự án với quy hoạch này. Theo dự thảo sơ bộ của Quy hoạch, môi
trường được phân vùng theo 3 cấp độ nhạy cảm. - Vùng cấp độ 1 là vùng bảo
vệ nghiêm ngặt, bao gồm: Khu dân cư tập trung, khu bảo tồn thiên nhiên,
vùng nước cấp cho mục đích sinh hoạt hoặc có các yếu tố, đối tượng nhạy
cảm khác cần bảo vệ nghiêm ngặt, vùng có độ cao từ 1.000 m trở lên so với
mặt nước biển. - Vùng cấp độ 2 là vùng hạn chế tác động, bao gồm: vùng
đệm của vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng thuộc khu di sản thiên nhiên, hành
lang đa dạng sinh học, vùng đất ngập nước quan trọng, khu vực có đa dạng
sinh học cao, hệ sinh thái rừng tự nhiên, rạn san hô, cỏ biển, thủy sinh quan
trọng cần được bảo vệ; các khu vực có độ cao từ 300m đến 1.000m so với mặt
nước biển. - Vùng cấp độ 3 là vùng khác còn lại trên địa bàn quản lý. Dự án
được thực hiện tại Khu Công Nghiệp Minh Quang, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng

Yên đã được quy hoạch để sản xuất công nghiệp (phù hợp với kế hoạch sử
dụng đất tại địa phương) và các mối liên hệ vùng (sẽ trình bày tại nội dung
tiếp theo) không thuộc diện vùng cấp độ 1 (vùng bảo vệ nghiêm ngặt) và
vùng 2 (vùng hạn chế tác động).

- Dự án phù hợp với Quyết định 2923/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề
án bảo vệ môi trường, phòng chống biến đổi khí hậu tỉnh Hưng Yên giai đoạn
2016-2020, định hướng đến năm 2025. Trong đó, mục tiêu của dự án phù hợp
với nhiệm vụ của Chiến lược: Thực hiện tốt chính sách khuyến khích, ưu đãi, hỗ
trợ các tổ chức, cá nhân ứng dụng khoa học, công nghệ trong sản xuất, kinh
doanh theo hướng thân thiện với môi trường, tiết kiệm năng lượng, sử dụng các
nguồn năng lượng sạch, năng lượng tái tạo, sử dụng có hiệu quả tài nguyên, ít
chất thải, giảm thiểu và tái sử dụng chất thải.

- Dự án phù hợp với nội dung về bảo vệ môi trường trong 28/2017/QĐ-
UBND ngày 05/12/2017 về việc ban hành quy định bảo vệ môi trường tỉnh
Hưng Yên. Mục tiêu hoạt động của dự án là sản xuất tấm Wafer năng lượng mặt
trời. Đây là ngành sản xuất các sản phẩm phục vụ cho phát triển năng lượng

Chủ dự án: Công ty Cổ phần VIETNAM SUNERY Page 10

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy VIET NAM SUNERGY WAFER.”

sạch, năng lượng tái tạo, hoàn toàn phù hợp với mục tiêu của Nghị quyết: phát
triển kinh tế - xã hội gắn liền với công tác bảo vệ và cải thiện môi trường đảm
bảo mục tiêu phát triển bền vững.

1.3.2. Mối quan hệ của dự án các quy hoạch và quy định khác của pháp luật

- Dự án phù hợp với nhiệm vụ lập quy hoạch tỉnh Hưng Yên thời kỳ 2021

– 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được Thủ tướng chính phủ phê duyệt tại Quyết
định số 870/QĐ-TTg ngày 19/6/2020. Theo đó, liên kết chặt chẽ giữa các địa
phương trong Tỉnh và giữa tỉnh Hưng Yên với các tỉnh trong vùng Trung du và
Miền núi phía Bắc và cả nước; xây dựng tỉnh Hưng Yên phát triển nhanh và bền
vững trên cả ba trụ cột: Kinh tế, xã hội và môi trường; bảo vệ cảnh quan, đảm
bảo khai thác và sử dụng lâu dài các nguồn tài nguyên và cân bằng sinh thái, chủ
động thích nghi, ứng phó với biến đổi khí hậu, hướng tới nền kinh tế xanh, thân
thiện với môi trường và phát triển bền vững.

1.4. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch ngành nghề và phân khu chức năng
của khu công nghiệp.

Dự án “Nhà máy VIETNAM SUNERGY WAFER” nằm tại Lô CN3-12Khu
Công Nghiệp Minh Quang, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên. Khu công nghiệp
Minh Quang đã được UBND tỉnh Hưng Yên phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy
hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ 1/500 tại Quyết định số 2410/QĐ-UBND ngày
24/4/2020với tổng diện tích 150ha và đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 1771/QĐ-
BTNMT ngày 04/06/2018. Các lĩnh vực, ngành nghề được thu hút đầu tư tại KCN
Minh Quang bao gồm:

1. Cơng nghiệp cơ khí lắp ráp cơng - nông nghiệp;

2. Công nghiệp vật liệu xây dựng;

3. Công nghiệp điện tử, tiêu dùng cao cấp;

4. Công nghiệp lắp ráp chế tạo ô tô, máy xây dựng;

5. Công nghiệp thiết bị dệt may & dệt may cao cấp, da giầy;


6. Cơng nghiệp cơ khí sản xuất và chế biến nông - lâm nghiệp.

Theo Báo cáo ĐTM được phê duyệt kèm theo Quyết định số 2176/QĐ-
BTNMT ngày 11/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt
báo ĐTM của Dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công
nghiệp Minh Quang, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên”, ngành nghề thu hút của
KCN Minh Quang bao gồm nhóm ngành nghề: Cơng nghiệp điện tử, tiêu dùng
cao cấp (sản xuất, gia công các thiết bị điện, điện tử và các linh kiện điện tử).
Dự án thuộc ngành nghề Sản xuất pin và ắc quy (mã ngành nghề theo VSIC:

Chủ dự án: Công ty Cổ phần VIETNAM SUNERY Page 11

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy VIET NAM SUNERGY WAFER.”

2920) thuộc loại hình sản xuất thiết bị điện hồn tồn phù hợp với loại hình
ngành nghề được phép thu hút vào KCN Minh Quang.

Do đó, Dự án “Nhà máy VIETNAM SUNERGY WAFER” của Cơng ty Cổ
phần VIETNAM SUNERGY hồn tồn phù hợp với ngành nghề thu hút đầu tư
của KCN Minh Quang.

2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi
trường (ĐTM)

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có
liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM.

2.1.1. Các văn bản pháp luật
➢ Luật:


- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội Nước
CHXHCN Việt Nam thơng qua ngày 17/11/2020 và có hiệu lực từ ngày
01/01/2022;

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH12 được Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam thơng qua ngày 21/6/2012 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2013;

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam thông qua ngày 18/06/2014 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2015;

- Luật số 62/2020/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
số 50/2014/QH13;

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 29/11/2013 và có hiệu lực từ ngày 01/7/2014;

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 17/06/2020 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2021;

- Luật 35/2018/QH14 về bổ sung, chỉnh sửa một số điều của 37 luật về quy
hoạch năm 2018, trong đó có Luật Tài ngun nước, Luật bảo vệ mơi trường,
Luật Khí tượng thủy văn.

- Luật Phòng cháy chữa cháy số 27/2001/QH10 được Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam thơng qua ngày 29/6/2001và có hiệu lực từ ngày
04/10/2001;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống thiên tai và Luật
đê điều số 60/2020/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thơng qua

ngày 17/06/2020 và có hiệu lực từ ngày 01/07/2001;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 được Quốc hội Nước Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam thơng

Chủ dự án: Công ty Cổ phần VIETNAM SUNERY Page 12

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy VIET NAM SUNERGY WAFER.”

qua ngày 22/11/2013và có hiệu lực từ ngày 01/07/2014;

- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13, được Quốc hội Nước
CHXHCN Việt Nam thơng qua ngày 25/6/2015, có hiệu lực từ 01/7/2016.

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12, được Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam thơng qua ngày 17/06/2010, có hiệu lực từ 01/07/2011.

- Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân số 21-LCT/HDDNN8, được Quốc hội
nước CHXHCN Việt Nam thơng qua ngày 29/6/1989, có hiệu lực từ
10/07/1989.

- Luật số 06/2007/QH12 – Luật Hóa Chất được Quốc Hội nước CHXHCN
Việt Nam thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2007 và có hiệu lực thi hành từ ngày
01 tháng 07 năm 2008;

- Luật số 68/2006/QH11 – Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật được
Quốc Hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2006 và có
hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2007.

- Luật Chuyển Giao Công Nghệ số 07/2017/QH14 được Quốc Hội nước

CHXHCN Việt Nam thơng qua ngày 19 tháng 6 năm 2017 và có hiệu lực thi
hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2018.

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 được Quốc Hội nước CHXHCN
Việt Nam thông qua thông qua ngày 17/06/2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày
01 tháng 01 năm 2021.

➢Nghị định:

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 của Chính phủ về quy định
chi tiết một số điều của luật bảo vệ môi trường.

- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ quy định về
thốt nước và xử lý nước thải;

- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ về quản lý
chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng;

- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng cháy chữa cháy;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/ 2015 của Chính phủ về quản lý
chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng;

- Nghị định số 44/2015 ngày 06/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết
một số nội dung về quy hoạch xây dựng.


Chủ dự án: Công ty Cổ phần VIETNAM SUNERY Page 13

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy VIET NAM SUNERGY WAFER.”

- Nghị định 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 của Chính phủ quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.

- Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ về việc
Quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;

- Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất.

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính Phủ về quản lý
đầu tư xây dựng cơng trình;

- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/ 2015 của Chính phủ về quản lý
chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng;

- Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học;

- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy định
phí bảo vệ mơi trường đối với nước thải;

- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của luật đất đai;

- Nghị định số 42/2017/NĐ-CP, ngày 05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP, ngày 18/6/2015 của chính

phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

- Nghị định số 24a/2016/NĐ-CP ngày 5/4/2016 của Chính phủ về quản lý
vật liệu xây dựng;

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ quy định
về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;

- Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng năm năm 2018 của Chính
phủ về sử đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01
tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiêt thi hành một số điều luật tiêu
chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;

➢Thông tư:

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường,
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

- Thông tư 08/2017/TT-BXD ngày 16/05/2017 Quy định về quản lý CTR

Chủ dự án: Công ty Cổ phần VIETNAM SUNERY Page 14

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy VIET NAM SUNERGY WAFER.”

xây dựng;


- Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ công
an Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng cháy và chữa
cháy và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy và
nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020 của chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng cháy và chữa cháy và
luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy.

- Thông tư số 04/2017/TT-BXD ngày 30/03/2017 của Bộ Xây dựng quy
định về an tồn lao động trong thi cơng xây dựng cơng trình;

- Thông tư số 02/2018/TT-BTNMT ngày 06/2/2018 Quy định về quy trình
kỹ thuật quan trắc mơi trường khơng khí xung quanh và tiếng ồn.

- Thông tư số 40/2017/TT-BTNMT ngày 23/10/2017 Quy định về kỹ thuật
chuẩn bộ dữ liệu về quan trắc, điều tra, khảo sát khí tượng, thủy văn, hải văn,
mơi trường khơng khí và nước;

- Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 Quy định về báo cáo hiện
trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường;

- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ
liệu quan trắc chất lượng môi trường.

- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/4/2015 của Bộ Xây dựng hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của
Chính phủ về thoát nước và xử lý nước thải.

- Thông tư số 02/2018/TT-BXD ngày 16/5/2017 của Bộ xây dựng Quy

định về bảo vệ môi trường trong thi cơng xây dựng cơng trình và chế độ báo cáo
công tác bảo vệ môi trường ngành xây dựng;

- Thông tư số 16/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng về
hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP về hình
thức tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 04/2019/TT-BXD ngày 16/8/2019 của Bộ Xây dựng về sửa
đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26 tháng
10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số nội dung về
quản lý chất lượng và bảo trì cơng trình xây dựng.

- Thông tư số 07/2010/BXD ngày 28/7/2010 ban hành quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia an toàn cháy cho nhà và cơng trình.

- Thông tư 02/2015/T-BTNMT ngày 27/1/2015 của Bộ tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết một số điều của nghị định số 43/2014/NĐ-CP và nghị định

Chủ dự án: Công ty Cổ phần VIETNAM SUNERY Page 15

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy VIET NAM SUNERGY WAFER.”

số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của chính phủ;

- Thông tư số 04/2017/TT-BXD ngày 30/03/2017 của Bộ xây dựng quy
định về an toàn lao động trong thi cơng xây dựng cơng trình.

- Thông tư 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương Quy
định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định
số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng

dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;

- Thơng tư 47/2011/TT-BTNMT ngày 28 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;

- Thông tư 43/2015/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2015 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thỉ môi trường và
quả lý số liệu quan trắc môi trường;

- Thông tư số 64/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;

- Thông tư số 65/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;

- Thông tư số 66/2015/TT-BTNMT ngày 21/12/2015 của Bộ Tài nguyên
Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;

- Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 của Bộ Tài nguyên
& Môi trường ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;

- Thông tư số 39/2010/TT-BTNMT ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Môi trường;

➢Quyết định:

- Quyết định 09/2020/QĐ-TTg ngày 18/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ
về Quy chế ứng phó sự cố chất thải.

- Quyết định số 3360/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của UBND tỉnh Hưng

Yên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch hệ thống thu gom và xử lý chất thải
rắn trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020, định hướng đến năm 2030

2.1.2. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn môi trường áp dụng

* Tiêu chuẩn, quy chuẩn

- QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng;

- QCVN 06:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về về an toàn cháy cho
nhà và cơng trình;

- QCVN 50:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về ngưỡng nguy hại

Chủ dự án: Công ty Cổ phần VIETNAM SUNERY Page 16

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy VIET NAM SUNERGY WAFER.”

đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước;
- QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải cơng

nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ;
- QCVN 07-1:2016/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các cơng trình hạ

tầng kỹ thuật cơng trình cấp nước;
- QCVN 07-2:2016/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các cơng trình hạ

tầng kỹ thuật cơng trình thốt nước;
- QCVN 07-9:2016/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các cơng trình hạ


tầng kỹ thuật cơng trình quản lý chất thải rắn và nhà vệ sinh công cộng;
- QCVN -MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng

nước mặt;
- QCVN 14:2008/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;
- QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải

công nghiệp;
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng

không khí xung quanh;
- QCVN 02:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giới hạn bụi tại

nơi làm việc;
- QCVN 03:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Giá trị giới hạn

tiếp xúc cho phép đối với 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc;
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về ngưỡng chất

thải nguy hại;
- QCVN 04 - 05 : 2012/BNNPTNT : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - Cơng

trình thủy lợi - Các quy định chủ yếu về thiết kế;
- Tiêu chuẩn TCVN 7957:2008 Tiêu chuẩn thiết kế mạng lưới cơng trình

thốt nước;
- TCVN 6705:2009 - Chất thải rắn thông thường – Phân loại.
- TCVN 6706:2009 - Chất thải nguy hại – Phân loại.

- TCVN 6707:2009 - Chất thải nguy hại – Dấu hiệu cảnh báo.
- TCVN 2622:1995 - Phòng cháy, chống cháy cho nhà và cơng trình - u

cầu cho thiết kế.

Chủ dự án: Công ty Cổ phần VIETNAM SUNERY Page 17

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy VIET NAM SUNERGY WAFER.”

- TCXDVN 33:2006 - Cấp nước - Mạng lưới đường ống và cơng trình -
Tiêu chuẩn thiết kế.

- TCVN 7570:2006 : Cốt liệu cho bê tông và vữa – Yêu cầu kỹ thuật;

- TCVN 1771-1987 Đá dăm, sỏi và sỏi dăm dùng trong xây dựng – Yêu
cầu kỹ thuật;

2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp
có thẩm quyền về dự án

- Quyết định số 2176/QĐ-BTNMT ngày 11/9/2017 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án
“Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu công nghiệp Minh Quang,
thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên”.

- Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 24/4/2020 của UBND tỉnh Hưng
Yên phê duyệt Đồ án điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu xây dựng tỷ lệ
1/500

- Giấy phép môi trường số 213/GPMT-BTNMT ngày 28/6/2023 của Bộ Tài

nguyên và Môi trường cho Dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ
tầng Khu công nghiệp Minh Quang, thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên”

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên với mã số doanh nghiệp 0901154816, đăng ký lần đầu ngày 01 tháng
02 năm 2024.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 8748314211 do Ban quản lý Khu
công nghiệp Hưng Yên cấp chứng nhận lần đầu ngày 26/01/2024.

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ Dự án tự tạo lập được sử dụng trong q
trình đánh giá tác động mơi trường

- Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án Nhà máy VIETNAM SUNERGY
WAFER.

- Hồ sơ thiết kế cơ sở các hệ thống xử lý nước thải, khí thải của Dự án.

- Các bản vẽ thiết kế sơ bộ dự án;

- Số liệu khảo sát về khí tượng thuỷ văn, tài liệu về địa lý tự nhiên, kinh tế-
xã hội, tình hình sức khoẻ cộng đồng khu vực.

- Các kết quả phân tích mơi trường nền, kết quả họp tham vấn ban quản lý
KCN.

- Các bản nhận xét tham vấn chuyên gia, nhà khoa học, các tổ chức chuyên
môn (theo quy định tại khoản 4 Điều 26 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường


Chủ dự án: Công ty Cổ phần VIETNAM SUNERY Page 18

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy VIET NAM SUNERGY WAFER.”

Báo cáo ĐTM dự án “Nhà máy VIETNAM SUNERGY WAFER” do
chủ đầu tư là Công ty Cổ phần VIETNAM SUNERGY phối hợp với đơn vị
tư vấn là Công ty TNHH G&T Phú Thọ thực hiện. Việc tiến hành quan trắc,
phân tích hiện trạng mơi trường do Cơng ty TNHH G&T Phú Thọ triển khai.

Chủ đầu tư: Công ty cổ phần VIETNAM SUNERGY.

Người đại diện: Ông Ryu Junsei Chức vụ: Tổng giám đốc

Địa chỉ trụ sở chính: Lơ III- Đồng Vàng, khu cơng nghiệp Đình Trám, thị
trấn Nếch, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang, Việt Nam

Đơn vị tư vấn, quan trắc, phân tích môi trường: Công ty TNHH G&T Phú
Thọ

Đại diện : Trần Minh Tuấn Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng thành
viên kiêm Giám đốc

Địa chỉ: Số nhà 136, tổ 18, khu 4, phường Vân Cơ, thành phố Việt Trì, tỉnh
Phú Thọ, Việt Nam.

Bảng 0.1. Danh sách những người tham gia lập báo cáo ĐTM

TT Họ và tên Học Chức Nội dung phụ Chữ ký
hàm, danh trách trong

học vị
ĐTM

I. Chủ dự án: CÔNG TY CỔ PHẦN VIETNAM SUNERGY

1 Ryu Junsei - Tổng Chủ trì thực hiện báo cáo ĐTM
giám đốc

II. Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH G&T Phú Thọ

1 Văn Thị Hường Cử nhân P.Giám Phụ trách kỹ
2 Nguyễn Thị KHMT đốc thuật ĐTM và
Quản lý chung
Phương Kỹ sư Nhân
Môi viên Tổng hợp các
trường chuyên đề và
hoàn thiện báo

cáo

3 Lại Thanh Tùng Kỹ sư Nhân Thu thập số liệu
CNMT viên viết báo cáo
chương I

4 Đào Thị Ninh Kỹ sư Nhân Thu thập số liệu
CNMT viên viết báo cáo
chương III, IV

5 Nguyễn Đức Tùng Kỹ sư Nhân Giám sát lấy
Địa chất viên mẫu và tổng hợp

viết chương II,

Chủ dự án: Công ty Cổ phần VIETNAM SUNERY Page 19


×