Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư “Nhà máy gia công dán đế giày”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (561.57 KB, 47 trang )

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư “Nhà máy gia công dán đế giày”

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT....................................... iv
DANH MỤC CÁC BẢNG ..................................................................................... v
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ............................................................................... vi
CHƯƠNG I............................................................................................................ 1
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ........................................................ 1

1. Tên chủ dự án đầu tư:.......................................................................................1
2. Tên dự án đầu tư: .............................................................................................1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư:...........................................1

3.1. Công suất của dự án đầu tư:................................................................... 1
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:.................................................... 2
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư: ................................................................... 3
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:..................................................................3
4.1. Nguyên liệu: .......................................................................................... 3
4.2. Nhiên liệu: ............................................................................................. 3
4.3. Hóa chất sử dụng: .................................................................................. 3
4.5. Nguồn cung cấp nước: ........................................................................... 4
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư: ................................................5
CHƯƠNG II .......................................................................................................... 6
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ..................................................................................... 6
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường:......................................................................... 6
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trường: .............. 6
CHƯƠNG III ....................................................................................................... 10
HIỆN TRẠNG MƠI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................ 10


1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật ................................10
2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án........................................10
2.1. Đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn tiếp nhận nước thải: ....................... 10
2.2. Chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải ................................................. 14

Chủ đầu tư: Chi nhánh Cái Bè - Công ty TNHH New Shoes Trang i

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư “Nhà máy gia công dán đế giày”

3. Hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, khơng khí nơi thực hiện dự án
........................................................................................................................... 16

3.1. Hiện trạng môi trường đất.................................................................... 16
3.2. Hiện trạng môi trường nước mặt.......................................................... 16
3.3. Hiện trạng mơi trường khơng khí......................................................... 16
CHƯƠNG IV ....................................................................................................... 18
ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ
ÁN ĐẦU TƯ........................................................................................................ 18
1. Đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công
xây dựng dự án:..................................................................................................18
2. Đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn dự án đi
vào vận hành: .....................................................................................................18
2.1. Về cơng trình, biện pháp xử lý nước thải ............................................. 18
2.2. Về cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ......................................... 23
2.3. Về cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn ........................... 29
2.4. Về cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung, đảm bảo quy
chuẩn kỹ thuật môi trường.................................................................................... 32
2.5. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận
hành thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành..................................................... 33
2.6. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước công trình thủy lợi . 35

3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường:....................35
3.1. Danh mục công trình, biện pháp BVMT, kế hoạch xây lắp cơng trình xử
lý chất thải............................................................................................................ 35
3.2. Tóm tắt dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi
trường .................................................................................................................. 35
3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường. 36
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo.......36
CHƯƠNG V ........................................................................................................ 37
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ................................. 37
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải .................................................37
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: ...................................................38
CHƯƠNG VI ....................................................................................................... 39

Chủ đầu tư: Chi nhánh Cái Bè - Công ty TNHH New Shoes Trang ii

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư “Nhà máy gia công dán đế giày”

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN................. 39

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án đầu tư ...39
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm............................................... 39
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình,

thiết bị xử lý chất thải........................................................................................... 39
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định
của pháp luật: .....................................................................................................40
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ......................................... 40
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ............................... 40
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động


liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự
án ......................................................................................................................... 40

3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm:.......................................40
CHƯƠNG VIII .................................................................................................... 41
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................................................ 41

Chủ đầu tư: Chi nhánh Cái Bè - Công ty TNHH New Shoes Trang iii

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư “Nhà máy gia công dán đế giày”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BOD: Nhu cầu oxy sinh hóa
COD: Nhu cầu oxy hóa học
CTNH: Chất thải nguy hại
CTRSH: Chất thải rắn sinh hoạt
CTRSX: Chất thải rắn sản xuất
DO: Nhu cầu oxy hòa tan
HTXLNT: Hệ thống xử lý nước thải
QCVN: Quy chuẩn Việt Nam
TCXDVN: Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
TNHH: Trách nhiệm hữu hạn

Chủ đầu tư: Chi nhánh Cái Bè - Công ty TNHH New Shoes Trang iv

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư “Nhà máy gia công dán đế giày”

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1. Khối lượng nguyên liệu..............................................................................3
Bảng 2. Khối lượng hóa chất sử dụng......................................................................4
Bảng 3. Tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước mặt đối với các thông số ô
nhiễm được lựa chọn tính tốn ................................................................................7
Bảng 4. Tải lượng của thơng số chất lượng nước mặt hiện có trong nguồn nước.....8
Bảng 5. Tải lượng thơng số ơ nhiễm có trong các nguồn thải ..................................9
Bảng 6. Khả năng tiếp nhận nước thải của đoạn sơng đánh giá ...............................9
Bảng 7. Nhiệt độ khơng khí trung bình của các tháng trong năm tại Trạm quan trắc
Mỹ Tho (0C)..........................................................................................................10
Bảng 8. Lượng mưa trung bình các tháng trong năm tại trạm quan trắc Mỹ Tho .........11
Bảng 9. Độ ẩm khơng khí trung bình các tháng trong năm tại Trạm quan trắc Mỹ
Tho (%).................................................................................................................12
Bảng 10. Số giờ nắng trung bình các tháng trong năm tại Trạm quan trắc Mỹ Tho
(Giờ) .....................................................................................................................13
Bảng 11. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt khu vực dự án...........................15
Bảng 12. Chất lượng môi trường đất khu vực dự án ..............................................16
Bảng 13. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí...............................17
Bảng 14. Các thơng số cơ bản của từng hạng mục và danh mục máy móc thiết bị tại
hệ thống ................................................................................................................21
Bảng 15. Hóa chất, chế phẩm vi sinh, điện năng tiêu thụ của hệ thống xử lý nước
thải ........................................................................................................................22
Bảng 16. Nồng độ hợp chất hữu cơ bay hơi của dự án tương tự ............................25
Bảng 17. Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý bụi sản xuất .......................................28
Bảng 18. Chất thải không nguy hại phát sinh ........................................................30
Bảng 19. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh .................................................31
Bảng 20. Các cơng trình và kế hoạch xây lắp các cơng trình .................................35
Bảng 21. Tóm tắt dự tốn kinh phí ........................................................................35
Bảng 22. Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước
thải ........................................................................................................................37
Bảng 23. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng khí

thải công đoạn mài ................................................................................................38
Bảng 24. Thời gian dự và công suất dự kiến..........................................................39

Chủ đầu tư: Chi nhánh Cái Bè - Công ty TNHH New Shoes Trang v

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư “Nhà máy gia công dán đế giày”

Bảng 25. Kế hoạch chi tiết thời gian dự kiến lấy các mẫu chất thải và quy chuẩn so
sánh ....................................................................................................................... 39

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1. Sơ đồ mặt bằng và mặt cắt của bể tự hoại 3 ngăn......................................19
Hình 2. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải của dự án ................................20
Hình 3. Hệ thống xử lý bụi cơng đoạn mài ............................................................27

Chủ đầu tư: Chi nhánh Cái Bè - Công ty TNHH New Shoes Trang vi

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư “Nhà máy gia công dán đế giày”

CHƯƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư:
Chi nhánh Cái Bè - Công ty TNHH New Shoes.
- Địa chỉ văn phòng: Thửa đất số 444, 663 tờ bản đồ số 20 ấp An Thái, xã An
Cư, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Bà Nguyễn Thị Nguyệt
Nga, Chức vụ: Giám đốc.
- Điện thoại: 02733 538 168
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh số: 3702630463-002 đăng ký
lần đầu ngày 16/02/2022 do Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu

tư tỉnh Tiền Giang cấp.
2. Tên dự án đầu tư:
Tên dự án đầu tư: "Nhà máy gia công dán đế giày"
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Dự án được thực hiện trên phần nhà xưởng
thuê của Công ty Cổ phần đầu tư và xây dựng Thanh Hưng thuộc Thửa đất số 444,
445, 446, 663 tờ bản đồ số 20 ấp An Thái, xã An Cư, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền
Giang (đính kèm hợp đồng cho thuê nhà xưởng số 09/2022/HDTNX ngày
21/01/2022), với tứ cận tiếp giáp như sau:
+ Phía Đơng là đất vườn và nhà dân;
+ Phía Tây là Quốc lộ 1;
+ Phía Nam là dất vườn của dân;
+ Phía Bắc là nhà dân.
- Quy mô của dự án đầu tư: Tổng mức đầu tư khoảng 35 tỷ thuộc dự án đầu tư
nhóm C.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư:
3.1. Công suất của dự án đầu tư:
Dự án đầu tư có cơng suất 4.000.000 đơi/năm (đế giày)

Chủ đầu tư: Chi nhánh Cái Bè - Công ty TNHH New Shoes Trang 1

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư “Nhà máy gia công dán đế giày”

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:

Nguyên liệu

Kiểm tra

Mài đế Bụi


Nước Vệ sinh Nước thải

Sấy khô Nhiệt thừa
Quét chiếu tia UV HCHC bay hơi, Tia UV
HCHC bay hơi
Dán đế

Ép

Phòng lạnh

Vệ sinh – kiểm tra CTR

Nhập kho

Hình 1. Quy trình hoàn thiện đế giày

Thuyết minh quy trình:

Đế giày (đế cao su, đế E.V.A phylon) được nhà cung ứng sản xuất bên ngồi
Cơng ty, khi nhập về Công ty được nhân viên KCS kiểm tra trước khi sắp bộ hồn
chỉnh. Tiếp theo, cơng nhân sẽ sử dụng máy mài đế mài nhẵn tạo độ nhẵn bóng cho
sản phẩm và tăng độ báo dính cho đế dày.

Đế giày sau khi được mài sẽ đưa đến công đoạn vệ sinh (rửa bằng nước)
nhằm loại bỏ bụi dính bám bề mặt đến. Nước thải phát sinh từ công đoạn này sẽ
được thu gom dẫn về hệ thống xử lý nước thải tập trung của dự án. Đế giày sau khi
được vệ sinh được chuyển vào công đoạn sấy nhằm làm khô đế giày.

Tiếp theo đế giày được quét hóa chất xử lý (chất đóng rắn UV-66F và UV-

81F) trước đưa vào máy chiếu tia được quét tự động bằng máy, tại đây máy chiếu

Chủ đầu tư: Chi nhánh Cái Bè - Công ty TNHH New Shoes Trang 2

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư “Nhà máy gia công dán đế giày”

tia UV sẽ phát tia UV nhằm kích hoạt bề mặt đế giày, giúp cho đế giày dễ dính bám
hơn.

Sau đó chuyển đến cơng đoạn dán đế nhằm tạo độ kết dịnh giữa đế ngoài, đế
trong và đế giữa. Đế giày sau dán được đưa qua máy ép để ép định vị, tiếp theo đế
giày được đưa qua phịng làm lạnh định hình để sau q trình phun keo, dán đế
khơng bị biến dạng.

Cuối cùng đế giày được vệ sinh và kiểm tra đạt chất lượng tiến hành nhập
kho chuyển đến công đoạn may lắp ráp giày thành phẩm.

3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:
Sản phẩm đầu ra của dự án là đế giày: 4.000.000 đôi/năm.

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:

4.1. Nguyên liệu:
Nguyên liệu đầu vào phục vụ quá trình sản xuất của Dự án được trình bày ở
bảng sau:

Bảng 1. Khối lượng nguyên liệu

TT Tên nguyên liệu Mô tả thành phần, tính chất Khối lượng

(tấn/năm)

Đế giày là vật liệu chính để làm

1 Đế cao su, EVA, giày, được làm từ nhựa tổng hợp, 800

Supetex cao su .Bao gồm có đế giữa, đế

trong, tấm lót,….

2 Giấy carton Đóng gói giày thành phẩm 13,680

4.2. Nhiên liệu:

Điện: Cung cấp cho hoạt động chiếu sáng và vận hành máy móc thiết bị tại
dự án, khoảng 20.000 kWh/tháng. Nguồn cung cấp: Cấp từ nguồn lưới điện quốc
gia do Công ty Điện lực Tiền Giang cung cấp.

Dầu DO sử dụng cho máy phát điện dự phòng (chỉ hoạt động khi hệ thống
điện gặp sự cố với định mức tiêu hao nhiên liệu của máy phát điện là 145lit/h), hoạt
động của xe nâng, máy bơm PCCC.

4.3. Hóa chất sử dụng:

Khối lượng hóa chất tối đa sử dụng cho hoạt động của dự án được thống kê ở
bảng sau:

Chủ đầu tư: Chi nhánh Cái Bè - Công ty TNHH New Shoes Trang 3

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư “Nhà máy gia công dán đế giày”


Bảng 2. Khối lượng hóa chất sử dụng

Stt Tên Mô tả thành phần, tính chất Số lượng
(tấn/năm)

Hóa chất xử (UV-66F và UV81F) 16,348
1

lý chiếu xạ

Hỗn hợp là các dung môi hữu cơ và các chất

pha loãng.

Nước vệ sinh
2 15,696
bề mặt Một số thành phần thường có trong hỗn hợp

gồm: Methylethyl ketone 30 40%, ethylacetate

45-55%, nhựa PU 12-15%.

Thành phần chủ yếu là:

-PVAc 31-37%

-H2O 63-69%

Keo sữa -Một số chất khác.

3
Sản phẩm không chứa các chất độc hại như: 26,52
PVA

kim loại nặng độc hại, formaldehyde tự do,

hợp chất azo, hợp chất

phthalates,benzen,…thỏa mãn theo tiêu chuẩn

REACH, EN.71-3 (ChâuÂu) và PSIA,

ASTM(Mỹ).

4 Chất tẩy rửa Chất tẩy rửa vệ sinh một số thành phần 18,528
vệ sinh thường có như 15% Polyurethane, 20%
Butanone,10% Waterbornesyntheticresin,
25% EthylAcetate, 15% Dimethyl, 15%
Acetone)

Hóa chất sử

5 dụng cho hệ (Clorine, PAC, NaOH) 0,2

thống xử lý

nước thải

4.5. Nguồn cung cấp nước:
Nước sinh hoạt của công nhân:

- Nước cấp sinh hoạt của công nhân: Với số công nhân làm việc tại Dự án là
500 người (định mức sử dụng nước sinh hoạt là 45 lít/người.ngày, TCXDVN

Chủ đầu tư: Chi nhánh Cái Bè - Công ty TNHH New Shoes Trang 4

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư “Nhà máy gia công dán đế giày”

33:2006). Như vậy, lượng nước dùng cho nhu cầu sinh hoạt của cơng nhân là: QSH1
= 500 người x 45 (lít/người) = 22.500 lít/ngày tương đương 22,5m3/ngày.

- Nước cấp cho sinh hoạt của chuyên gia: Với số lượng chuyên gia làm việc và
lưu trú tại Dự án là 15 người (đinh mức sử dụng nước sinh hoạt là 100
lít/người.ngày). Như vậy, lượng nước dùng cho nhu cầu sinh hoạt của chuyên gia là:
QSH1 = 15 người x 100 (lít/người.ngày) = 1.500 lít/ngày tương đương 1,5m3/ngày.

Tổng nhu cầu sử dụng nước cho sinh hoạt của dự án là: 22,5+1,5 = 24m3/ngày.

Nước sản xuất: Nước dùng để rửa dụng cụ dính keo, nước vệ sinh đế giày: tối
đa 1m3/ngày.đêm.

- Nước dự phòng cho hoạt động PCCC: bể chứa nước phục vụ cho công tác
PCCC 100m3.

Nguồn cung cấp: Nước cấp của khu vực dự án.

5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư: Khơng có

Chủ đầu tư: Chi nhánh Cái Bè - Công ty TNHH New Shoes Trang 5

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư “Nhà máy gia công dán đế giày”


CHƯƠNG II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG

CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường:

Vị trí thực hiện dự án phù hợp với kế hoạch sử dụng đất của địa phương, phù
hợp với quy hoạch bảo vệ môi trường tỉnh và phân vùng môi trường.

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường:

Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của nguồn nước kênh công cộng, đối
với nguồn nước thải sau xử lý của Dự án, chúng tôi thực hiện bằng phương pháp
đánh giá gián tiếp theo công thức: Ltn = (Ltd – Lnn – Ltt) x Fs + NPtd

Ltn: khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải đối với từng thông số ô nhiễm
(kg/ngày)

Ltd: tải lượng tối đa của từng thông số chất lượng nước mặt đối với đoạn sông
(kg/ngày)

Lnn: tải lượng của thông số chất lượng nước hiện có trong nguồn nước của
đoạn sơng (kg/ngày)

Ltt: tải lượng thơng số ơ nhiễm có trong nguồn nước thải (kg/ngày)
Fs: Hệ số an toàn, từ 0,7 – 0,9, chọn Fs bằng 0,8 để tính tốn


NPtd: tải lượng cực đại của thông số ô nhiễm mất đi do các q trình biến đổi
xảy ra trong đoạn sơng (kg/ngày), phụ thuộc vào từng chất ơ nhiễm và có thể chọn
giá trị bằng 0 đối với chất ô nhiễm có phản ứng làm giảm chất ơ nhiễm này.

Cơ sở lựa chọn thông số đánh giá:

- Các thơng số để tính tốn tải lượng tối đa chất ô nhiễm của nguồn nước tiếp
nhận được lấy theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước mặt QCVN 08-
MT:2015/BTNMT, cột B1.

- Các thơng số để tính tốn tải lượng của chất ô nhiễm đưa vào nguồn nước
tiếp nhận được lấy theo Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công nghiệp
QCVN 40: 2011/BTNMT, cột A.

- Các thông số lựa chọn để đánh giá gồm: BOD5, COD, Amoni, TSS.
- Đoạn sông đánh giá: Đoạn kênh công cộng chạy qua dự án

Tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước mặt:

Ltđ = Cqc × Qs × 86,4

Chủ đầu tư: Chi nhánh Cái Bè - Công ty TNHH New Shoes Trang 6

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư “Nhà máy gia công dán đế giày”

Trong đó:

Ltđ (kg/ngày): tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước mặt
Qs (m3/s): lưu lượng dòng chảy tức thời nhỏ nhất ở đoạn sông cần đánh giá
trước khi tiếp nhận nước thải, 1,25m3/s;


Cqc (mg/l): giá trị giới hạn của thông số chất lượng nước quy chuẩn chất
lượng nước mặt ứng với mục sử dụng của đoạn sông đang đánh giá, QCVN 08-
MT:2015/BTNMT, cột B1;

86,4: hệ số chuyển đổi đơn vị từ (m3/s)*(mg/l) sang (kg/ngày).

Tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước mặt đối các chất ô nhiễm lần
lượt như sau:

Bảng 3. Tải lượng tối đa của thông số chất lượng nước mặt đối với các thông
số ô nhiễm được lựa chọn tính tốn

STT Chất ơ nhiễm Qs Cqc Ltđ
(m3/s) (mg/l) (kg/ngày)

1 BOD5 1,25 15 1.620,00

2 COD 1,25 30 3.240,00

3 Amoni 1,25 0,9 97,20

4 TSS 1,25 50 5.400,00

Tải lượng của thơng số chất lượng nước mặt hiện có trong nguồn nước

Lnn = Qs * Cnn * 86,4
Trong đó:

Lnn (kg/ngày): tải lượng của thông số chất lượng nước hiện có trong nguồn

nước

Qs (m3/s): lưu lượng dòng chảy ở đoạn sông cần đánh giá, 1,25m3/s;
Cnn (mg/l): kết quả phân tích chất lượng nước mặt
Tải lượng của thơng số chất lượng nước mặt hiện có trong nguồn nước như
sau:

Chủ đầu tư: Chi nhánh Cái Bè - Công ty TNHH New Shoes Trang 7

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư “Nhà máy gia công dán đế giày”

Bảng 4. Tải lượng của thông số chất lượng nước mặt hiện có trong nguồn nước

STT Chất ơ nhiễm Qs Cnn Lnn
(m3/s) (mg/l) (kg/ngày)

1 BOD5 1,25 4,77 515,16

2 COD 1,25 14,4 1.555,20

3 Amoni 1,25 0,14 15,12

4 TSS 1,25 29,67 3.204,36

Tổng tải lượng thông số ô nhiễm trong nguồn thải
Ltt = Lt + Ld + Ln

Trong đó:
- Ltt (kg/ngày): tổng tải lượng thông số ô nhiễm có trong nguồn nước thải
- Ld (kg/ngày): Tải lượng chất ô nhiễm từ nguồn thải diện, bằng 0 do đoạn

sông đánh giá khơng có nguồn thải diện.
- Ln (kg/ngày): Tải lượng chất ô nhiễm từ nguồn thải tự nhiên, bằng 0 do
đoạn sông đánh giá khơng có nguồn thải tự nhiên thải vào.
- Lt (kg/ngày): Tải lượng chất ô nhiễm từ nguồn thải điểm

Lt = Ct x Qt x 86,4
Qt (m3/s): lưu lượng nước thải lớn nhất của nguồn thải điểm
Ct (mg/l): kết quả phân tích thơng số ơ nhiễm có trong nguồn nước xả vào
đoạn sộng
86,4 là hệ số chuyển đổi thứ nguyên.
Đoạn kênh cộng cộng chạy qua Dự án chỉ có nguồn thải của Dự án thải vào:
- Lưu lượng nước thải: 25m3/ngày đêm, 0,000393m3/s
- Các thơng số ơ nhiễm chính có trong nước thải: BOD5: 25,5mg/l, COD:
38,5mg/l, TSS: 32,5mg/l, Amoni: 4,05mg/l
Tải lượng ô nhiễm của các chất ô nhiễm đưa vào nguồn nước tiếp nhận
như sau:

Chủ đầu tư: Chi nhánh Cái Bè - Công ty TNHH New Shoes Trang 8

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư “Nhà máy gia công dán đế giày”

Bảng 5. Tải lượng thơng số ơ nhiễm có trong các nguồn thải

STT Chất ô nhiễm Qt (m3/s) Ct (mg/l) Lt (kg/ngày)

1 BOD5 0,000393 25,5 0,87

2 COD 0,000393 38,5 1,31

3 Amoni 0,000393 4,05 0,14


4 TSS 0,000393 32,5 1,10

Khả năng tiếp nhận nước thải của đoạn kênh công cộng như sau
Bảng 6. Khả năng tiếp nhận nước thải của đoạn sông đánh giá

Chất ô
STT nhiễm Ltd Lnn Lt NPtd Ltn

1 BOD5 1.620,00 515,16 0,87 0 883,18

2 COD 3.240,00 1.555,20 1,31 0 1.346,79

3 Amoni 97,20 15,12 0,14 0 65,55

4 TSS 5.400,00 3.204,36 1,10 0 1.755,63

Nhận xét: Từ kết quả phân tích trên ta thấy giá trị Ltn của các thông số ô nhiễm
đều đạt giá trị dương. Đồng thời, theo đánh giá sơ bộ thì vị trí xả thải của dự án
khơng nằm gần thượng lưu khu vực bảo hộ vệ sinh, không nằm trong khu vực bảo
tồn. Nước chưa có hiện tượng nước đen và bốc mùi hơi thối cũng như khơng có
hiện tượng các sinh vật thủy sinh bị đe dọa sự sống. Khu vực cũng chưa từng xảy
ra hiện tượng tảo nở hoa. Trong khu vực chưa có báo cáo, số liệu liên quan đến vấn
đề bệnh tật cộng đồng do tiếp xúc với nguồn nước.

Bên cạnh đó, theo kết quả phân tích chất lượng nước nguồn tiếp nhận tại thời
điểm lập báo cáo thì chất lượng nước mặt cịn khá tốt, các thơng số ô nhiễm đều
nằm trong giới hạn cho phép của QCVN 08-MT:2015/BTNMT (cột B1)- Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt và chất lượng nước thải sau hệ
thống xử lý của dự án đạt QCVN 40: 2011/BTNMT, cột A - Quy chuẩn kỹ thuật

quốc gia về nước thải công nghiệp.

Từ những nhận định trên cho thấy việc xả nước thải đã xử lý đạt quy chuẩn
cho phép của nhà máy là phù hợp với khả năng tiếp nhận của nguồn nước.

Chủ đầu tư: Chi nhánh Cái Bè - Công ty TNHH New Shoes Trang 9

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư “Nhà máy gia công dán đế giày”

CHƯƠNG III

HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật
- Các thành phần mơi trường có khả năng chịu tác động bởi dự án: Mơi trường
khơng khí, mơi trường đất và môi trường nước mặt.

- Các đối tượng nhạy cảm về môi trường gần nhất có thể bị tác động của dự
án: các hộ dân lân cận.

2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án

2.1. Đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn tiếp nhận nước thải:

2.1.1. Đặc điểm khí hậu
Dự án nằm ở tỉnh Tiền Giang nên khí hậu mang tính chất nội chí tuyến – cận
xích đạo và khí hậu nhiệt đới gió mùa nên nhiệt độ bình quân năm cao. Thời tiết
chia làm 2 mùa rõ rệt, mùa khô từ tháng 12 đến tháng 04, mùa mưa từ tháng 05 đến
tháng 11.


Nhiệt độ
Trong năm 2021, tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng 2 (Trung bình 25,70C),
tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng 3,5 (Trung bình 290C).

Bảng 7. Nhiệt độ không khí trung bình của các tháng trong năm tại
Trạm quan trắc Mỹ Tho (0C)

Tháng Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Bình quân năm 27,6 27,9 27,6

Tháng 1 26,4 26,4 26,0

Tháng 2 27,1 26,8 25,7

Tháng 3 28,3 28,4 29,0

Tháng 4 29,5 29,5 28,8

Tháng 5 28,9 30,2 29,0

Tháng 6 28,3 28,3 28,6

Tháng 7 27,8 28,2 27,9

Tháng 8 27,4 28,2 28,2

Chủ đầu tư: Chi nhánh Cái Bè - Công ty TNHH New Shoes Trang 10

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư “Nhà máy gia công dán đế giày”


Tháng Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021
Tháng 9 27,3 27,6 27,2
Tháng 10 27,9 27,0 27,4

Tháng 11 26,8 27,5 27,5
Tháng 12
25,7 26,6 26,4

(Nguồn: Cục Thống kê Tiền Giang, tháng 7/2022)

Chế độ mưa
Trong năm 2021, tháng 3 khơng mưa và tháng 1, 2 và tháng có lượng mưa rất
thấp lần lượt 3,7mm, 4,9mm và 8,0mm, tháng có lượng mưa cao nhất là tháng 9
(478,4mm).

Bảng 8. Lượng mưa trung bình các tháng trong năm tại trạm quan trắc Mỹ Tho

Tháng Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Tổng lượng mưa 1.214,5 1.621,1 1.753,1
Tháng 1 3,9 18,5 3,7
Tháng 2 0,1 - 4,9

Tháng 3 - - -
Tháng 4 4,2 6,7 107,4
Tháng 5 167,8 110,1 173,8

Tháng 6 138,9 263,9 115,3
Tháng 7 167 313,9 271,9

Tháng 8 206,8 180,8 124,0

Tháng 9 126,3 259,6 478,4
Tháng 10 224,1 347,8 253,2
Tháng 11 173,5 99,1 212,5

Tháng 12 1,9 20,7 8,0

Chủ đầu tư: Chi nhánh Cái Bè - Công ty TNHH New Shoes Trang 11

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư “Nhà máy gia công dán đế giày”

(Nguồn: Cục Thống kê Tiền Giang, tháng 7/2022)
Độ ẩm tương đối trung bình
Trong năm 2021, tháng có độ ẩm thấp nhất là tháng 3 (Trung bình 76%),
tháng có độ ẩm cao nhất là tháng 9, 10 (Trung bình 85%).
Bảng 9. Độ ẩm khơng khí trung bình các tháng trong năm tại Trạm quan trắc

Mỹ Tho (%)

Tháng Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Bình quân năm 80,8 80 80,2

Tháng 1 76 76 77

Tháng 2 78 74 78

Tháng 3 78 76 76


Tháng 4 76 77 78

Tháng 5 82 79 81

Tháng 6 83 82 80

Tháng 7 82 83 82

Tháng 8 84 83 80

Tháng 9 84 84 85

Tháng 10 83 88 85

Tháng 11 84 80 83

Tháng 12 79 78 77

(Nguồn: Cục Thống kê Tiền Giang, tháng 7/2022)
Bức xạ mặt trời:
Trong năm 2021, tháng có số giờ nắng thấp nhất là tháng 10 (Trung bình
151,3 giờ), tháng có số giờ nắng cao nhất là tháng 3 (Trung bình 289,5 giờ).

Chủ đầu tư: Chi nhánh Cái Bè - Công ty TNHH New Shoes Trang 12

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư “Nhà máy gia công dán đế giày”

Bảng 10. Số giờ nắng trung bình các tháng trong năm tại Trạm quan trắc Mỹ
Tho (Giờ)


Tháng Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Tổng số 2.639,4 2.509,9 2.411,5

Tháng 1 234,7 272,2 199,5

Tháng 2 272,1 259,5 213,4

Tháng 3 297 285,2 289,5

Tháng 4 272,3 262,6 235,4

Tháng 5 225,8 249,2 216,5

Tháng 6 181,3 177,3 202,3

Tháng 7 196,2 196,7 170,3

Tháng 8 185 195,5 216,9

Tháng 9 155,5 179,9 157,3

Tháng 10 223,3 103,8 151,3

Tháng 11 174,4 176,2 155,5

Tháng 12 221,8 151,8 203,6

(Nguồn: Cục Thống kê Tiền Giang, tháng 7/2022)


Tốc độ gió trung bình

Gió ở Tiền Giang thuộc về chế độ gió mùa. Một năm có hai mùa gió: mùa gió
mùa Đơng Bắc và mùa gió mùa Tây Nam. Gió mùa Đông Bắc, hằng năm vào giữa
tháng 10 hoặc muộn hơn một chút, vào hạ tuần tháng 10, các khối khơng khí lạnh
được hình thành từ Bắc Băng Dương, Xibéri di chuyển về phía Nam gây ra những
đợt gió mùa Đông Bắc, ảnh hưởng tới tận những miền vĩ độ thấp trong đó có tỉnh
Tiền Giang. Gió thường thổi theo hướng: Đơng Bắc, Đơng và Đơng Nam. Trong đó
chủ yếu là hướng đông và đông nam và được nhân dân địa phương gọi là gió
“chướng”. Thời gian hoạt động của gió chướng trong năm bắt đầu từ cuối tháng 10
và kết thúc vào cuối tháng 4 tới trung tuần tháng 5 năm sau. Khả năng xuất hiện gió
chướng tăng dần từ đầu mùa (tháng 12) và đạt cực đại vào tháng 2 hoặc 3, sau đó
giảm dần.

Chủ đầu tư: Chi nhánh Cái Bè - Công ty TNHH New Shoes Trang 13

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của dự án đầu tư “Nhà máy gia công dán đế giày”

Tại Tiền Giang, tốc độ gió chướng trung bình 3,8m/s và gió chướng mạnh có
tốc độ lớn hơn hoặc bằng 9m/s. Số ngày có gió chướng mạnh trong năm khơng
nhiều, có khoảng 25-40 ngày và thường xảy ra vào tháng 2 hoặc tháng 3. Hướng
của gió chướng mạnh thường là đông hoặc Đông Nam. Đặc điểm của gió chướng là
phát triển theo từng đợt. Mỗi đợt từ khi phát triển cho đến lúc yếu khoảng từ 4 đến
6 ngày. Trong một ngày, gió chướng cũng khơng duy trì tốc độ mạnh liên tục, chỉ
xảy ra trong vài ba giờ là cùng và thường xuất hiện vào lúc xế chiều, khi mà sự
chênh lệch nhiệt độ giữa đất liền và biển đạt lớn nhất trong ngày.

Gió mùa Tây Nam thổi từ Ấn Độ Dương mang theo hơi ấm và ẩm. Hướng gió
thịnh hành: Nam, Tây Nam và Tây. Trong đó chủ yếu là hướng Tây Nam. Thời
gian hoạt động bắt đầu từ tháng 5 và kết thúc vào tháng 9 và mạnh nhất từ tháng 6

đến tháng 8. Tại Tiền Giang, tốc độ gió trung bình đạt khoảng từ 3 đến 5m/s. Tốc
độ có thể đạt tới cấp 9 hoặc hơn, thường xảy ra khi có giơng, tố, lốc với diện tương
đối hẹp.

Bão và áp thấp nhiệt đới (ATNĐ). Tiền Giang rất ít khi có bão đổ bộ trực tiếp
vào mà chủ yếu chịu ảnh hưởng khi có bão hoặc ATNĐ hoạt động ở Nam biển
Đông hoặc đổ bộ vào khu vực miền Trung. Khi có tình thế thời tiết trên, ở Tiền
Giang gió khơng mạnh và có nhiều mưa. Ở Nam biển Đơng, bão và ATNĐ đều có
khả năng xuất hiện vào các tháng trong năm. Trong đó, bão và ATNĐ tập trung
nhiều vào các tháng 9, 10, 11 và 12, các tháng 1, 2, 3, 4 và 5 khả năng xuất hiện
nhỏ (nhỏ hơn 5%). Trong năm các tháng 5, 10, 11 không có các hướng gió chủ đạo.
Đây là thời kỳ chuyển tiếp giữa các mùa gió.

(Nguồn: Cục Thống kê Tiền Giang, 2021)

2.1.2. Chế độ thủy văn

Kênh tiếp nhận nước thải trong khu vực dự án là kênh công cộng chịu ảnh
hưởng chịu ảnh hưởng mạnh mẽ chế độ bán nhật triều khơng đều của biển Đơng:
Trong 1 ngày có 2 đỉnh (1 thấp, 1 cao) và 2 chân triều (cũng 1 thấp, 1 cao), hàng
tháng có 2 lần nước rong (triều cường) và 2 lần nước kém (triều kém).Kênh này
chủ yếu cấp nước cho sản xuất nơng nghiệp và tiêu thốt nước của khu vực.

2.2. Chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải

Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước mặt kênh công cộng như sau:

- Ngày khảo sát lấy mẫu: Ngày 26/10/2022, 27/10/2022, 28/10/2022.

- Ngày có kết quả: Ngày 05/11/2022.


Kết quả khảo sát và đo đạc chất lượng môi trường nước mặt tại khu vực dự
án như sau:

Chủ đầu tư: Chi nhánh Cái Bè - Công ty TNHH New Shoes Trang 14


×