Tải bản đầy đủ (.pdf) (173 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ PHÒNG KHÁM ĐA KHOA MEDIC TÂM AN CÁI BÈ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (44.24 MB, 173 trang )

CÔNG TY TNHH BỆNH VIỆN MEDIC TÂM AN CÁI BÈ

BAO CAO DE XUAT CAP GIAY PHEP MOI TRUONG

Của Cơ sở

“Phong kham Da khoa Medic Tam An Cai Be”

Địa chỉ: thửa đất số 57, tờ bản đồ số 30, khu phố 3, Thị tran Cái Bè,
Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang

Tiền Giang, tháng 01 năm 2024


CONG TY TNHH BENH VIEN MEDIC TAM AN CAI BE

BAO CAO DE XUAT CAP GIAY PHEP MOI TRUONG

Cua Co so

“Phong kham Da khoa Medic Tam An Cai Be”

Địa chỉ: thửa đất số 57, tờ bản đồ số 30, khu phố 3, Thị tran Cai Bè,
Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang

ĐƠN VỊ TƯ VÁN CHỦ ĐÀU TƯ

TRHH TUVAN
CONG NGHE

Tiền Giang, tháng 01 năm 2024




Báo cáo đề xuất cấp giấy pháp môi trường của “Phòng khám Đa khoa MEDIC Tâm An Cái Bè”
tại đường 875, khu phô 3, phường 3, thị trần Cái Bè, Huyện Cái Bè, tỉnh Tiên Giang

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮTT......................----¿555:+22xetErtsrtrtrrrrrrrrre 4

IP7.900580/09/619 15127906 0Ẽ7.7...... 5

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ.....................- 2: 25¿222222221122211222112211127112711.2 Tre 7

Chương I THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ...........55.c:.22S.vt .tt.t.rt.tr.tr-rr-rr.ie-er-ii-er-re 8

1; Tến chủ CŨ SỐ cusessennoiiáiE062403988601ã2588:50410430006ã5006s.lui1AE845114888030531654088.13886121usx0e41880s8ssu 8

2. TE CO SO ›344444.......... 8

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của CƠ SỐ...............c-cct t2kE1210112121111 1121 xe 9

3,1. Gông suất Hoạt:đồng Gũa ỦO SỞ gan B0 BE Gia nà gg ty tk 1A8 DA1140003104818004066116838E. 9

3.2. Công nghệ sản xuất của Cơ SỞ......22.:22.1.2221.1 22.11 .1 .1...t.i.r-r-i-e 10

3.3. Sản phẩm của Cơ SỞ............. 52: 22t 22 2 2T n1 nêu 11

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp

điện, nước CỦa CƠ SỞ..................... th. HT HH HH HH HH HH0 0 0111111111111 0.


4.1. Nguyên, vật liệu sử dụng tại Cơ sở

4.2. Nhu cầu sử dụng hóa chất của Cơ SỞ............22c.22.t .t2.Et.t.2E-.E-t.tr¿rr-r2ir2rr5icie 12

4.3. Nhu cầu sử dụng điện của CƠ SỞ.......5:.t2..2 E.2.2 .2 ..1.2.g.-r:.- 12

4.4. Nhu cầu sử dụng nước của CƠ SỞ..........tt.t.r..re...--c::5ctưh 12

5. Các thông tin khác liên quan đến Cơ SỞ.........52.252.2 2.22+.t22.2E2.221.122.211-2.2.1-t:r- 17

5.1. Diện tích và vị trÍ CƠ SỞ saussssiengii160151811645111141446585E5361.0/434150318340651114315815811143140340 17

5.2. Hạng mụe cơng trình CỦa GỠ SỞ xe na n6 128112011n 461 16 1104114 14011414 1404103 1146 18

5.4. Máy móc thiết bị sử dụng cho Cơ SỞ ..eeeseeccseescssecsseeseeseeesetesnuesssesssneeeneessaneesneeessy 19

Chương II SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA

0191884819016 000320Đ377Ẻ7................ 21

1. Sự phù hợp của Cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân

vùng THÔI. (ƯỜN so xcs6:csx01i6 01s00561084131111181681861081n6131x10411113E441t161411748091484445446411180468318114501184 21

2. Sự phù hợp của Cơ sở với khả năng chịu tải của môi trường........................-.-‹----+-+++++ 21

Chuong III KET QUA HOAN THANH CAC CONG TRINH, BIEN PHAP BAO VE MOI

TRUONG CUA COSO .....cssocnneecseresshaaasncfeannNdnRsrEeiUeeTecEonRnyeees 23


1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ............................ 23

1:1: Thu gom, thoái THƯỚC TTR:::ss¿sxisis61666111608 5cà501611111115156435112609011816115831112401081111184 56964 23

1z2: Thu :eom; thối hước THƠI seoseseeisisaninioaA10i100i018R0 i018s164k00.n00A0 i.HỜiHHkHiỢPitKH0iH.C116 24

———————=ễ——ễễEY
Công ty TNHH Tư vấn Công nghệ Môi trường Lighthouse
Liên hệ: 028.681.9722 Website: moitruonglighthouse.com Trang 1
Trụ sở chính: 316 Lê Văn Sỹ, P.1, Q.Tân Binh, TP.Hồ Chí Minh
VP miền Nam: 262 Hùynh Văn Bánh,P.1 1, Q.Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh

Báo cáo dê xuất cấp giấy phép môi trường của “Phong kham Da khoa MEDIC Tam An Cai Be”
tai dwong 875, khu pho 3, phuong 3, thi tran Cai Be, Huyén Cai Be, tinh Tién Giang

1.2.1. CORE THE THU BOM MUGCth icocccrc ennsinsmes narmeam mmnmare mmennNr a INES 24

1.2.2. Cong trinh thoát nước thải...................... .:.ccc 12: 1112112111 1111111111111111 11121111181 111181 tt re 25

[.3. Xử lý nước thải....................ccc 2c t1 111111111111 1111111111 111110111111 81 1111 n0 HH HH He 26

I.3.2. Cơng trình hệ thống xử lý nước thải ........5c.5x.1.E .E.EEE.ExE.EEx.EEE.EE.EEE.ErE-krtskrr-rr-erre 27

2; Gỗng trình: biện;pháp xử lý bụi, khí KHÁI ssse:sssssasensokbelLae11613018464G018414481008314408 31

2.1. Cơng trình, biện pháp xử lý khí thải (mùi) từ HTXLNT

2.2. Biện pháp giảm thiểu khí thải từ phương tiện giao thơng................s-cccccccccsccserxes 3l


2.3. Biện pháp piảm thiểu khí thải từ máy lạnh, máy diều hòa......................-5scccscccsccrscez 31

2.4. Biện pháp giảm thiểu khí thải từ khu tập trung rac thai....ceceeseeeeseeseseeeeeen 3l

2.5. Biện pháp giảm thiểu ơ nhiễm do hóa chất bay hơi.....................- -s¿-55sc222zcc2xzccszxeerres 32

2.5. Biện pháp giảm thiểu khí thải từ phòng xét nghiệm... cccccct EccExerterres 32

2.6. Biện pháp giảm thiêu mùi, hơi chât phát sinh từ quá trình tiêu phâu, khử trùng dung

3. Cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường........................-ccccccccscExicttrersrrrres 33
3.1. Chất thải rắn thông, thường..................- 2:2:52+c2221222112712.11..1. 227e1r1er2e1er1a 34
3.2. Phương án thu gom, vận chuyển và xử lý...........t.t..1.1.11.11.1.1.c..rce -ecrcyu 34
4. Cơng trình, biện pháp lưu piữ, xử lý chất thái nguy hại.........5c .c.cc.csc.cr.ser.rx.erx.vee 36
4.1. Chất thải lây nhiễm ...................... 2. 5s 2S22E12112112211221102112011017x1101r1r1er2e1ry1e 36
4.2. Chất thải nguy hại khơng lây nhiỄm ........................2--©22222222221222211221121221.1r22e1 39
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiêu tiêng on, dé rung
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cơ mơi LTƯỜNĐ...........+:.S.x .2.x.2..cs.xc.ex.es¿sxssx¿see 4I
6.1. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cơ vỡ đường ơng câp thốt nước...................... 4I
6.2. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cơ mơi trường dỗi với nước thải trong q trình hoạt
ỒN bixocbnosiii01180AE0G511Đ1SDNBILITUSEQNISESAIAYSSEASESIIGSNRESISESIGERSESEDSERSSDRIEISBEEGIBHSSYSNEBTHNSS 4I
6.3. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cơ tràn đơ hóa chât.....................-..--:+s-+c-6.4. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố rơi vãi, rị rỉ chất thải lây nhiễm .................. 43
6.5. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cơ cháy nỗ

Chương IV NỘI DUNG ĐÈ NGHỊ CÁP, CAP LAI GIAY PHÉP MÔI TRƯỜNG........ 47

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải .........2.s ..21.21.12.21.12.112.--11st-e 47
2. Nội dung dé nghi cap phép dơi với khí thải...
3. Nội dung đê nghị câp phép đôi với tiêng ôn, đỘ FUHĐ,.........2.s...xs.xs.xc.vc.sx.es.sscss.ee 48


Công ty TNHH Tư vấn Công nghệ Môi trường Lighthouse Trang 2
Liên hệ: 028.681.9722 Website: moitruonglighthouse.com
Trụ sở chính: 316 Lê Văn Sỹ, P.1, Q.Tân Bình, TP.I lồ Chí Minh
VP miền Nam: 262 Hùynh Văn Bánh,P.I 1, Q.Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Phòng khám Đa khoa MEDIC Tâm An Cái Bè”
tại đường 875, khu phô 3, phường 3, thị trần Cái Bè, Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang

4. Nội dung đề nghị cấp phép chất {WAL ccccccssssercsssersnsncnesnensununsnunsnenanene 49

4.1. Chúng loại, khối lượng chất thải phát sỉnh......................-- ¿¿©2+¿22++c22+t2Exvtxxvzrxerxrersrees 49

4.2. u cầu bảo vệ mơi trường đối với việc lưu giữ chất thải ran sinh hoạt, chất thải rắn

công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại...............-.....¿:25¿222222222222x223Et2tvrrrrrrrkes 50
4.2.1. Thiết bị, hệ thống, cơng trình lưu giữ chất thải lây nhiễm..........................--.:--5-: 50
4.2.2. Thiết bị, hệ thống, cơng trình lưu giữ chất thải nguy hại không lây nhiễm............ 50
4.2.3. Thiết bị, hệ thống, cơng trình lưu giữ chất thải rắn thơng thường.......................... 50
Chương V KẾT QUẢ QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ............................-. 52
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải......................--.----c:2ccc+ccccerkev S2
Chương VI CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ................ 33
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải .......................--...----:--c:c5++ 53
1.1.Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm...........................--.2-22-©5+©5++22++2Ext2EveeExvzvvsrrrsee 53

1.2.Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị xử lý

ð1ni 70a... --::-1Aa.................... 53

2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp


In 54

2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ ........................---¿--5+2++v2vv22xvtzxverrerrree 54

2.1.1. Quan trắc nước thải định kỳ..........5x .x2.2.22.12.12.21.22.12--212-11:22:11211151 ccty. 34

2.1.2. Quan trắc bụi, khí thải cơng nghiệp định kỳ.............................---222¿2222c222vvrerrxrerrrvev 55

2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải......¿5.5c.2.s ...2Ex.ec.kke-rrr-rke-rkee 55

2.2.1. Quan trắc nước thải...................---¿- + ss+2x2922x22E1xEEx2212212112111112112111111112111111.1 55

2.2.2. Quan trắc bụi, khí thải công nghiệp .....ccccscceessessessesssseseesssssesseessscsecssecseesesseaseeseease 55

2.4. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục khác

theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ Cơ sở..................... 35

3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm .....................---.----¿©c+:+2+xc+cxvsrxrev 35

Chương VII KET QUA KIEM TRA, THANH TRA VE BAO VE MOI TRUONG BOI
WOT COSC). .osscnescesesnneesnneransersnnesanroanan6s8e0a0n8n0s0o0n7e0s2sSaRsLUhEaRSsiRaRRsta8iN@E5ES 56
Chương VIII CAM KET CUA CHU CO SO wiccssssssssssssssssssesssecssvccsssecessecestecesneseenecesneeets 57

Công ty TNHH Tư vấn Công nghệ Môi trường Lighthouse Trang 3
Liên hệ: 028.681.9722 Website: moitruonglighthouse.com
Trụ sở chính: 316 Lê Văn Sỹ, P.1, Q.Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh

VP miền Nam: 262 Hùynh Văn Bánh,P. I I, Q.Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh


Báo cáo dễ xuất cấp giấp phép môi trường của “Phòng khám Đa khoa MEDIC Tâm An Cái Bè”
tại dường 875, khu phô 3, phường 3, thị trần Cúi Bè, Huyện Cái Bè, tính Tiên Giang

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIỆT TẮT

BOD Nhu câu oxy sinh hóa

BT Bê tông,
BTN Bê tông nhựa
BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường,
BTCT Bê tông cốt thép
BVMT Bảo vệ môi trường
BXD Bộ xây dựng

BYT Bộ Y tế

COD Nhu cầu oxy hóa học
CTRCN Chât thải răn công nghiệp
CTNH Chât thải nguy hại
CTRSH
DTM Chat thải rắn sinh hoạt
Đánh giá tác động môi trường
HTKT
Hạ tầng kỹ thuật
ND-CP
PCCC Nghị định — Chính phủ
QCVN Phòng cháy chữa cháy
Quy chuẩn Việt Nam
QH

Quốc hội
TCVN
Tiêu Chuẩn Việt Nam
TMDV
TSS Thương mại dịch vụ
UBND Tổng lượng chất ran lo lửng
Ủy ban nhân dân

Công ty TNHH Tư vấn Công nghệ Môi trường Lighthouse Trang 4
Liên hệ: 028.681.9722 Website: moitruonglighthouse.com
Trụ sở chính: 316 Lê Văn Sỹ, P.I, Q.Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh
VP miền Nam: 262 Hùynh Văn Bánh,P.I 1, Q.Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Phòng khám Da khoa MEDIC Tâm An Cái Bè”
tại đường 875, khu phô 3, phường 3, thị trần Cái Bè, Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang

DANH MỤC CÁC BANG

Bảng I. Danh sách các chuyên khoa khám chữa bệnh cơ bản tại Cở sở.............................- 9
Bảng 2. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu của Cơ SỞ....................-ccccttkirtiirtririrerree II
Bảng 3. Nhu cầu sử dụng hóa chất của Cơ SỞ.............223.2.22.%1.222.21.22.EE:tE2Ers:rt2rr2rr2rre 12
Bảng 4. Nhu cầu sử dụng nước theo lý thuyết của Cơ SỞ...................-:c:c25cccctrtktrrrrrirrrire 14
Bảng 5. iu cầu sử dụng nước: của: CƠ BẾ nga sug tt tin tồn thánG00 GIA2R01.nSI81A91GE.A0850n8 l
Bảng 6: lưu lượng xả thải của CƠ SỞ c:xccss01 602i0L20x 501111 181g 0151118116 1141614210481260011 4 110006) 16
Bảng 7. Nhu cầu sử dụng nước thực Tu 000.. . .. .... 16
Bảng 8. Hạng mục cơng trình của Cở SỞ ........6 .tt..S9..91.14.112.11.21.12...re 18
Bảng 9. Hạng mục các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự ắn.......................... ---:-‹-+-++++ 19
Bảng 10. Danh mục máy móc thiết bị của Cơ SỞ..................---¿©52¿2225c22£Et+Extrtrrrrrrrtrrrrree 19
Bảng 11. Thơng số kỹ thuật mạng lưới thu gom thoát nước mưa .......................----------c--e- 23
Bảng 12. Thông số kỹ thuật mạng lưới thu gom nước thải................-.....---¿-5cccsccxvsexesrrecee 25

Bảng 13. Thơng số kỹ thuật mạng lưới thốt nước thải.....................--.:-cc:5cc+cxcscxerxesrreerxee 25
Bảng 14. Thống kê thông số kỹ thuật mạng lưới thoát nước thải
Bang 15. Cac hạng mục xây dựng của HTXLNT của Cơ SỞ...........................---:-c++cBảng 16. Các thiết bị của hệ thống xử lý nước thải ...................--s:55:222xcSxxtExxcErxrtrtsrrrrrkei 29
Bảng 17. Danh mục hố chất sử dụng cho HTXLNT trung bình tháng ......................-.-.- 30

Bang 18. Khối lượng và thành phần chất thải rắn thông thường .........................---..-------+¿ 34
Bảng 19. Khối lượng chất thải lây nhiễm ...........2:.25...2E.S2.22E.22.t22.21.221.12.711.2-E -crkv 37

Bảng 20. Danh sách chất thải nguy hại và khối lượng ước tính phát sinh tại cơ sở........... 39
Bảng 21. Phịng ngừa, ứng phó, khắc phục sự cố gây ô nhiễm nguồn nước ....................... 42
Bảng 22. Giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm ..........56.22.2.22E.2E.12.12.171.21.2.123.21.- 2 47

Bảng 23. Giá trị giới hạn đối với tiếng Ổn.........52:.2.222.2 .t ...r ...e ....- 48

Bảng 24. Giá trị giới hạn đối với độ rung......................----¿--+c55++2c++t2 2E2te 2231221 49
Bảng 25. Khối lượng, chủng loại chất thải lây nhiễm phát sinh..........................---.¿-c-c-c5+2 49
Bảng 26. Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại không lây nhiễm phát sinh............... 49

Bảng 27. Khối lượng, chủng loại chất thải rắn thông thường phát sinh

Bang 28. Thời gian và tần suất quan """ “..............
Bảng 29. Kết quả quan trắc chất lượng nước thải sau xử lý năm 2023..........................-..- 52
Bảng 30. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm......................--cc 2tr 33

Công ty TNHH Tư vấn Công nghệ Môi trường Lighthouse Trang 5
Liên hệ: 028.681.9722 Website: moitruonglighthouse.com
Trụ sở chính: 316 Lê Văn Sỹ, P.1, Q.Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh
VP miền Nam: 262 Hùynh Văn Bánh,P.I1, Q.Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh


Bao cao dé xuat cấp giấy phép môi trường của “Phòng kháúun Da khoa MEDIC Tam An Cai Be”
tại dường 875, khu phố 3, phường 3, thi tran Cai Be, Huyén Cai Bè, tỉnh Tiền Giang

Bảng 31. Kế hoạch quan trắc trong quá trình vận hành thử nghiệm...........................-......-54
Bảng 32. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm......................-55-55z22z22ss2scs2 55

Công ty TNHH Tư vấn Công nghệ Môi trường Lighthouse Trang 6
Liên hệ: 028.681.9722 Website: moitruonglighthouse.com
Trụ sở chính: 316 Lê Văn Sỹ, P.I, Q.Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh
VP miền Nam: 262 Hùynh Văn Bánh,P.I I, Q.Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh

Báo cáo đề xuất cấp giay pháp môi trường của “Phòng khám Đa khoa MEDIC Tâm An Cái Bè”
tại đường 875, khu phố 3, phường 3, thị trần Cái Bè, Huyện Cái Bè, tính Tiên Giang

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

Hữnh. L. Quy tinh hoat: động;của CƠ SỔI pgoaagiotongBatidittiiiti34GSR251584S45508186020010048950823/981 10

Hinh 2. Vi trí hoạt động tại CƠ SỞ sssisits0 1130110255100 11116161111 1644161844 1160125 145 00114. 066 17

Hình 3. Sơ đồ hệ thống thu gom, thốt nước mưa của Cơ §Ở..................-..cccccxcceviererrerres 23

Hình 4. Sơ đồ quy trình thu gom nước thải................ s55: 5t‡ tt 24

Hình 5. Cấu tạo bế tự hoại ba ngăn.................. ¿©5222 E2 2112712711111 t1 1a iu 26

Hình 6. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải công suất 2 m°/ngày.đêm................... 27

Hinh 7. Sơ đồ thu gom và quản lý chất thải rắn sinh hoạt.......................---:c55+cc+cxxcscxcerree 35


Hình 8. Khu vực lưu chứa CTRTT

Hình 9. Khu vực lưu chứa chất thải lây nhiễm .............5.5.5..ct.ec.er.ri.rr.ri.er.rr.ri-ee.rr.eee 39

Hình 10. Sơ đồ ứng phó khi có sự cố cháy nỗ của Cơ Sở......................--cccccccrtierekiieree 45

E====—————=—ễễễ
Công ty TNHH Tư vấn Công nghệ Môi trường Lighthouse
Liên hệ: 028.681.9722 Website: moitruonglighthouse.com Trang 7
Trụ sở chính: 316 Lê Văn Sỹ, P.1, Q.Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh
VP miền Nam: 262 Hùynh Văn Bánh,P.I1, Q.Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh

Báo cáo đề xuất cấp giấp phép môi trường của “Phòng khái Đa khoa MEDIC Tâm An Cái Bè”
tại dường 875, khu phô 3, phường 3, thị trần Cái Bè, Huyện Cai Be, tinh Tién Giang

Chương Ï 7

THONG TIN CHUNG VE CO SO

I. Tên chủ Cơ sở

- Tên chủ Cơ sở: CÔNG TY TNHH BỆNH VIỆN MEDIC TÂM AN CÁI BÈ

- Dia chỉ văn phòng: Thửa dất số 57, tờ bản đồ số 30, Khu phố 3, Thị Trấn Cái Bè, Huyện

Cái Bè, Tỉnh Tiền Giang, Việt Nam

- Người đại diện theo pháp luat: Ba VAN THI YEN TRINH Chức danh: Giám đốc

Điện thoại: 0888779499; Fax:


E-mail:

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở

lên, mã số doanh nghiệp 1201655311, đăng ký lần đầu ngày 23/11/2021, đăng ký thay dồi

lần thứ 2 ngày 04/07/2022 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Tiền Giang cấp.

- Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh số 001286/TG-GPHĐ do Sở Y tế - UBND

Tỉnh Tiền Giang cấp ngày 28/04/2022.

2. Tên Cơ sở

- Tên Cơ sở: PHÒNG KHÁM ĐA KHOA MEDIC TÂM AN CÁI BÈ

- Địa điểm Cơ sở: đường 875, khu phô 3, Phường 3, thị trấn Cái Bè, Huyện Cái Bè, Tỉnh

Tiền Giang.

- Quy m6 cua Co so (phan loai theo tiéu chi quy định của pháp luật về dâu tr cong):

+ Phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tr công: Cơ sở là phịng khám

đa khoa (khơng lưu trú bệnh nhân qua đêm) với tổng vốn đầu tư là 8.150.000.000 dồng,

thuộc dự án nhóm € căn cứ theo quy định tại khoản 4, Điều 10 Luật Đầu tư công, quy dịnh

chỉ tiết tại số thứ tự IV, Phần C, phụ lục 1 của Nghị dịnh 40/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật


đầu tư công (Phòng khám da khoa quy định tại Điểm a, Khoản 1, Mục V, Phần A, Phụ lục

I của Nghị định 40/2020/NĐ-CP có tổng vốn dầu tư dưới 45 tỷ dồng).

+ Phan loai theo Luật bảo vệ môi trường: Cơ sở thuộc nhóm TII căn cứ theo quy định

tại khoản 2, mục II, Phụ lục V ban hành kèm theo Nghị dịnh 08/2022/NĐ-CP ngày

10/01/2022 - Quy dinh chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường (cụ thể: Cơ sở nhóm

€ được phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về dầu tư công và không thuộc loại

hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường: có phát sinh nước

Cơng ty TNHH Tư vấn Công nghệ Môi trường Lighthouse Trang 8
Lién hé: 028.681.9722 Website: moitruonglighthouse.com
Tru sở chính: 316 Lê Văn Sỹ, P.I, Q.Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh

VP miên Nam: 262 Hùynh Văn Bánh,P. II, Q.Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Phòng khám Đa khoa MEDIC Tâm An Cái Bè”
tại đường 875, khu phố 3, phường 3, thị trần Cái Bè, Huyện Cái Bè, tỉnh Tiên Giang

thải, bụi, khí thải phải được xử lý hoặc có phát sinh chất thải nguy hại phải được quản lý theo

quy định về quản lý chất thải).

+ Co so không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm


môi trường theo quy định tại Phụ lục II, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của

Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường.
-> Căn cứ theo quy định tại khoản 1, Điều 39 và khoán 4, Điều 41 Luật Bảo vệ môi

trường, Cơ sở thuộc đối tượng lập hồ sơ đề xuất cấp Giấy phép mơi trường trình Ủy ban

nhân dân Huyện Cái Bè phê duyệt.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của Cơ sở

3.1. Công suất hoạt động của Cơ sở

Công ty TNHH Bệnh viện Medic Tâm An Cái Bè hoạt động trong lĩnh vực khám chữa

bệnh, không lưu bệnh qua đêm với quy mô 10 giường bệnh (giường hậu phẫu cho bệnh nhân

về trong ngày).

Số lượng y bác sĩ và nhân viên: 25 người; phục vụ cho lượng bệnh nhân đến khám chữa

bệnh khoảng 50 bệnh nhân/ngày.

Thời gian hoạt động dự kiến trong ngày: Từ 7h00 — 17h00 từ thứ hai đến Chủ nhật.

Diện tích đất của Cơ sở là 778,5 m?, có quy mơ xây dựng: 01 tầng với diện tích xây

dung 530 m?.

Phạm vi hoạt động chuyên môn: khám chữa bệnh đa khoa, gồm các chun khoa: Nội,


Nhi, Chân đốn hình ảnh (X-quang, siêu âm, điện tim, nội soi dạ dày — tá tràng) và xét nghiệm

(thực hiện kỹ thuật chuyên môn được Giám đốc Sở Y tế phê duyệt ban hành kèm theo giấy

phép hoạt động).

Bảng 1. Danh sách các chuyên khoa khám chữa bệnh cơ bản tại Cở sở

STT Tên chuyên khoa Hoạt động khám chữa bệnh

01 | Chuyên khoa Nội Sơ cứu, khám bệnh, chữa bệnh đối với các bệnh nội khoa.

02_ | Chuyên khoa Nhi —
Nội soi tiêu hóa.
Khám và điêu trị.
Chích ngừa

03_ | Chuyên khoa xét nghiệm Huyết học; Hóa sinh; Miễn dịch...

04 | Chun khoa chân đốn hình ảnh | Siêu âm, chân đoán X-Quang...

05 | Chuyên khoa ngoại Sơ cứu, cấp cứu ban đầu về ngoại khoa.

Khám và xử trí các vết thương thông thường.

(Nguồn: Công ty TNHH Bệnh viện Medic Tâm An Cái Bè, 2024)

===—=——=——ễỄễỄỄỄễ
Công ty TNHH Tư vấn Công nghệ Môi trường Lighthouse

Liên hệ: 028.681.9722 Website: moitruonglighthouse.com Trang 9
Trụ sở chính: 316 Lê Văn Sỹ, P.1, Q.Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh
VP miền Nam: 262 Hùynh Văn Bánh,P. I 1, Q.Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh

Báo cáo dê xuất cấp giây phép môi trường của “Phòng khám Da khoa MEDIC Tam An Cai Be”
tại dường 875, khu phố 3, phường 3, thị trấn Cái Bè, Huyện Cái Bè, tỉnh Tiêu Giang
ỷ—

3.2. Công nghệ sản xuất của Cơ sở
s* Quy trình hoạt động của phịng khám

Cơ sở đã dược xây dựng hoàn chỉnh cùng các hạng mục hạ tâng kỹ thuật vào năm 2022
Công ty TNHH Bệnh viện Medie Tâm An Cái Bè thuê lại để hoạt động phòng khám da
khoa.

Quy trình hoạt động phịng khám đa khoa như sau:

Bệnh nhân

Vv

Bàn hướng dan, dang ky

Vv

Chân doán và trả kết quả Kiêm ta, xét nghiệm, |. p_ Nước thải, chất thải rắn
tiêu phâu...


Kê toa


————

Quay thudc

Vv > Chat thai ran

Lấy thuốc



Thanh toán và ra về

Hình 1. Quy trình hoạt động của Cơ sở

Thuyết minh quy trình hoạt động:
Bệnh nhân dên phòng khám sẽ được lễ tân hướng dân dê đăng ký theo đúng nhu câu cân
khám bệnh. Tùy theo nhu câu khám bệnh, bệnh nhân sẽ dược hướng dân dễn từng khu vực điêu
trị khác nhau, bệnh nhân sẽ dược khám bởi bác sĩ chuyên khoa dê kiêm tra, lây mầu xét nghiệm

Công ty TNHH Tư vấn Công nghệ Môi trường Lipghthouse Trang 10
Liên hệ: 028.681.9722 Website: moitruonglighthouse.com
Tru so chinh: 316 Lé Van Sy, P.1, Q.Tan Bình, TP.I 16 Chi Minh Minh

VP mién Nam: 262 Hùynh Văn Bánh,P. II, Q.Phú Nhuận, TP.I lồ Chí

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “Phòng khám Da khoa MEDIC Tam An Cai Bè”
tai dwong 875, khu phố 3, phường 3, thị trần Cái Bè, Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang




(nếu cần), chân đoán và điều trị đúng bệnh. Bệnh nhân sau khi được khám, điều trị sẽ được kê

toa và đến quầy lấy thuốc, thanh toán và ra về.

Công đoạn khám và điều trị bệnh phát sinh nước thải từ hoạt động rửa dụng cụ y tế, tiểu

phẫu, xét nghiệm...sẽ được dẫn về hệ thống xử lý nước thải của Cơ sở để xử lý trước khi thải

ra nguồn tiếp nhận. Ngoài ra, chất thải rắn như bơng băng, gạc dính máu, kim tiêm, chai truyền
dịch, chai lọ chứa thuốc... cũng phát sinh trong quá trình này, cuối ngày làm việc sẽ được nhân
viên thu gom và vận chuyên về khu lưu chứa chất thải y tế của Cơ sở.

Công đoạn phát thuốc tại quay thuốc sẽ phát sinh chất thải rắn như vỏ hộp đựng thuốc, giấy

carton, bao nilong,... cuối ngày sẽ được nhân viên thu gom và vận chuyển về khu vực lưu chất

thải rắn thông thường.

Nước thải phát sinh khi Cơ sở hoạt động chủ yếu là nước thải sinh hoạt của nhân viên, bệnh

nhân và người nhà bệnh nhân tại cơ sở và nước thải y tế từ hoạt động rửa dụng cụ y tế, tiểu

phẫu, xét nghiệm.

3.3. Sản phẩm của Cơ sở

Công ty TNHH Bệnh viện Medic Tâm An Cái Bè hoạt động kinh doanh, dịch vụ ngành

nghề khám và điều trị bệnh (bệnh nhân lưu trú trong ngày, không giữ bệnh nhân qua đêm) với


số lượt bệnh nhân khoảng 50 người/ngày; công nhân viên, y, bác sĩ 25 người.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung

cấp điện, nước của Cơ sở

4.1. Nguyên, vật liệu sử dụng tại Cơ sở

Nhu cầu nguyên, vật liệu, hóa chất sử dụng trong giai đoạn vận hành của Cơ sở được

trình bày trong bảng sau:

Bảng 2. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu của Cơ sở

STT Nguyên vật liệu Don vi tinh Số lượng Mục d đích sử ung
1 | Kg/ nam 102 Eisat động
2 Bom tiém va bom hút các loại Bộ/năm Hệ Haack AUX
648
3 Dao, panh, kim, kéo và dụng cụ Bộ/năm THẤM VN CUIẾU
tiêu phâu 30 trị bệnh
4 Dây truyền dịch, dây dân, các Bộ/năm 120
5 loại dây nôi Hộp/ năm
Đèn, bóng đèn và các phụ kiện 132
6 | co HỒ g Hộp/năm
của đèn

Cũng tay khám, xét nghiệm đã

tiệt trùng
Khâu trang


Công ty TNHH Tư vấn Công nghệ Môi trường Lighthouse Trang 11
Liên hệ: 028.681.9722 Website: moitruonglighthouse.com
Trụ sở chinh: 316 Lé Van S¥, P.1, Q.Tan Bình, TP.Hồ Chí Minh
VP miền Nam: 262 Hùynh Văn Bánh, P.11, Q.Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh

Báo cáo dê xuất cấp gidy phép môi trường của “Phòng khái Đa khoa MEDIC Tâm An Cai Be”
tại dường 875, khu phô 3, phường 3, thi tran Cai Be, Huyén Cai Be, tinh Tién Giang

STT Nguyên vật liệu Đơn vị tính Số lượng nate sử

7| Phim X- quang các loại _ Thùng/ năm _I

8 | Cén 90° có LíU/năm 24

9 | Nước cất có Lit/nam 1.080 |

10 | Bong bang,ge s bat băng bó,.... Kg/năm “50 |
Nguyên vật liệu
(Nguon: Cong ty TNHH Bénh vién Medic Tam An Cai Bè, 2024)

phục vụ cho việc khám và diều trị bệnh tại cơ sở đều dược kiểm tra

chất lượng tại dơn vị cung, cấp, chi trong số Ít trường hợp nguyên vật liệu khơng đạt u

cầu phải hồn trả lại nhà cung cấp. Nhân viên y, bác sĩ sẽ tiếp nhận, kiểm tra nguyên, vật

liệu và bảo quản dúng hướng dẫn sử dụng của nhà cung cấp.

4.2. Nhu cầu sử dụng hóa chất của Cơ sở


Khối lượng hóa chất sử dụng trong q trình hoạt động của Cơ sở được trình bày trong

bảng sau:

Bảng 3. Nhu câu sử dụng hóa chât của Cơ sở

STT Tên hóa chất Đơn vị Số lượng Mục đích sử dụng

Tu Tay 9 Sử dụng trong công đoạn châm
OL | Mat ri Lit/nam Cong ty TNHH ed 8 ` Ẻ Boe su
" dinh dưỡng cho bê thiêu khí
l
(Nguồn:
Bệnh viện Medie Tâm An Cái Bè, 2024)

4.3. Nhu cầu sử dụng điện của Cơ sở

= Nguồn cung, cấp điện cho hoạt động kinh doanh của Cơ sở được lấy từ Công ty Điện

lực Tiền Giang. Cơ sở không sử dụng máy phát điện dự phịng khi gặp sự có mắt diện.

- Muc dích sử dụng: Cung cấp cho mục dích sử dụng diện hàng ngày của phịng khám.

-_ Căn cứ lượng diện sử dụng của Cơ sở theo hóa đơn sử dụng diện khoảng. 8.060,6

(k Wh/thang)

4.4. Nhu cau sử dụng nước của Cơ sở


Nguồn cung cấp nước cho hoạt động của Cơ sở dược lẫy từ Cơng ty TNHH MTV Cấp
nước Tiền Giang.

Mục dích sử dụng: Phục vụ cho hoạt động sinh hoạt (vệ sinh, rửa tay chân,...) của nhân

viên, y bác sĩ, bệnh nhân, người nhà bệnh nhân, vệ sinh lau chùi mặt bằng và hoạt động khám,

chữa bệnh tại Cơ sở (rửa dụng cụ y tế, tiểu phẫu).

$% Nhu cầu sử dụng nước theo lý thuyết

- Nước phục vụ nhụ câu sinh hoạt cho nhân viên:

Công ty TNHH Tư vấn Công nghệ Môi trường Lighthouse Trang 12
Liên hệ: 028.681.9722 Website: moitruonglighthouse.com
Trụ sở chính: 316 Lê Văn Sy, P.1, Q.Tan Binh, TP.1 lồ Chí Minh

VP miền Nam: 262 Hùynh Văn Bánh,P.I 1, Q.Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh

Báo cáo đề xuất cấp giấy pháp môi trường của “Phòng khám Đa khoa MEDIC Tâm An Cái Bè”
tại đường 875, khu phố 3, phường 5,3, ïÌthị trần Cái Bè, Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang

Tổng số nhân viên làm việc tại phòng khám là 25 người, với tiêu chuẩn dùng nước trung
bình cho một người là 25 lí/người/ngày (theo TCXDVN 33:2006 Cấp nước - Mạng lưới

đường ống và cơng trình tiêu chuẩn thiết kế) là:
Q¡ =25 người x 25 lít/người = 0,625 mỶ/ngày

- Nước phục vụ cho hoạt động bệnh nhân (không lưu trú bệnh nhân qua đêm):
Số lượng bệnh nhân đến khám, chữa bệnh khoảng 50 người/ngày, lượng nước cấp cho

hoạt động sinh hoạt của bệnh nhân với tiêu chuẩn trung bình cho một người là l5
lí/người/ngày (theo Bảng I, TCVN 4513:1988 Tiêu chuẩn Việt Nam — Cấp nước bên trong

— Tiêu chuẩn thiết kế) là:
Q¿ = 50 người/ngày x 15 lít/người/ngày = 750 lít/ngày = 0,75 m?/ngay

- _ Nước phục vụ cho hoạt động của người nhà bệnh nhân:
Số lượng người nhà đi chung với bệnh nhân trong 1 ngày khoảng 10 người. Lượng nước
cấp cho hoạt động sinh hoạt của người nhà bệnh nhân với tiêu chuẩn trung bình cho một
người là 15 lít/người/ngày (theo Bảng 1, TCVN 4513:1988 Tiêu chuẩn Việt Nam — Cấp

nước bên trong — Tiêu chuẩn thiết kế) là:
Qs = 10 người/ngày x I5 lí/người/ngày = 0,15 mỶ/ngày

- _ Nước phục vụ cho hoạt động giặt ra giường:

Cơ sở có 10 giường bệnh, mỗi giường ước tính phát sinh khoảng 2 kg dé can giặt, lượng

nước cấp cho hoạt động giặt ra giường với tiêu chuẩn trung bình 90 lit/Ikg dé giat/ngay

(theo Bảng 1, TCVN 4513:1988 Tiêu chuẩn Việt Nam — Cấp nước bên trong — Tiêu chuẩn
thiết kế) là:

Q¿ =2 kg/ngày x 90 lít/kg/ngày = 180 lit/ngay = 0,18 m3/ngay

- Nước cấp cho hệ thống loc RO có cơng suất 55 litgiờ với tỷ lệ thu hôi là 80%:

Tại Cơ sở sử dụng máy lọc nước uống RO có cơng suất 55 lít/giờ và hoạt động cách 4

giờ/1 chu kỳ trong 12 giờ với hiệu suất 98%). Lượng nước cấp cho máy lọc nước là:


Q; = 55 lít/giờ x 3 giờ = 0,165 m°/ngày

- Nước dùng cho lau sàn:
Lượng nước vệ sinh sàn, ước tính sử dụng khoảng Qs= 100 lí/ngày = 0,1 mẺ/ngày

- _ Nước cấp phục vụ thiết bị hấp tiệt trùng
Cơ sở sử dụng 01 máy hấp tiệt trùng để thanh trùng dụng cụ y tế cho phịng tiểu phẫu.
Cơng suất máy hấp tiệt trùng 2 kW, tải trọng trao đỗi nhiệt: 7,5 kCal/giờ.

Công ty TNHH Tư vấn Công nghệ Môi trường Lighthouse Trang 13
Liên hệ: 028.681.9722 Website: moitruonglighthouse.com
Trụ sở chính: 316 Lê Văn Sỹ, P. , Q.Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh
VP miền Nam: 262 Hùynh Văn Bánh, P.11, Q.Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh

Báo cáo đê xuất cấp giáp phép môi trường của “Phòng khám Da khoa MEDIC Tâm An Cai Be”
tại dường 875, khu phô 3, phường 3, thi tran Cái Bè, Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang
Lưu lượng nước sử dụng cho nôi hâp tiệt trùng được tính như sau:

Q (giờ) ewes ~ TRO) = 0,174 lit gids = 0,0029 lit/phatp:
x4,

Trong đó:

Q: tải trọng trao dồi nhiệt: 7,5 kCal/giờ.
Twl: nhiệt độ nước cấp: 259C, tw2: nhiệt độ nước tiệt trùng: 1300C,
3 = 1000 kg/mẻ: Mật độ của nước.
€C = 4.186 kJ/kgK: Nhiệt dụng riêng của nước
Với công suất máy hấp tiệt trùng là 0.0029 lit/phút, tiệt trùng khoảng 4 lần/ngày, mỗi
lần hap trong thời gian 40 phút. Lượng nước cung cấp cho máy hấp tiệt trùng là:

Q;= 0.0029 lí/phút x 40 phút/lần x 04 lần/ngày = 0,4 lí/ngày = 4x10°! m/ngày
-_ Nước tưới cây: ước tính sử dụng khoảng Qs = 50 lít/ngày = 0,05 m”/ngày
-_ Nước cấp cho công tác PCCC:
Chỉ tiêu cấp nước cho phòng cháy, chữa cháy của cơ sở là I0 Iíit/s với 3 dám cháy
trong vòng 2 giờ. (Nước PCCC chỉ sử dụng khi có cháy hoặc diễn tập PCCC).

Qhpece = 10 Lit/s x 2 gid x 3 dam chay = 216.000 lit/ngay = 216 m3/ngay

> Nhu vay, voi tất cả các mục dích sử dụng như trên, tổng, lưu lượng nước sử dụng khi

Cơ sở hoạt động, tối da công suất là (không bao gồm lượng nước PCCC):

Qly thuyét = Qi + Qo + Q3 + Qa + Qs + Qo + Q7 + Qs

= 0,625 + 0,75 + 0,15 + 0,165 + 0,1 + 4x 107 + 0,05 + 0,18 = 2,02 m?/ngày

". Bang 4. Nhu cau sử dụng nước (heo lý thuyết của Cơ sở
_ | Lưu lượng | Lưu lượng `|
STT | Nhucâucấpnước |Quy mô | Định mức |Tiêu chuẩn| nước cấp nước thải
_ | (m3/ngay) | (m?/ngay)
Nước phục vụ nhu cầu al - -. | TCXDVN "
lL. | sinh hoạt cho nhân viên 25 người| 25 lí/người 33:2006 0,625 0,5 @

— „| Nước phục vụ nhu cầu a 3 „| TCVN (a)
= sinh hoạt cho bệnh nhân ofl HEƯÊ) L5 Hưngười 4513:1988 075 0,6
Nước cấp cho người ; .. | TCVN
3 nhà bệnh nhân 18 niger lỗ Hiữnguấi 4513:1988 Mac 0,19

4 No GỀp:B88 Hỗ HHỆNE | n, || salve - 0,165 0,05


5| Nước dùng cho lau san _- - _ — Ol Ol |
Nước vệ sinh dung cu
© | tnidt oi : . ¬ a Bal
Nước câp cho thiệt bị 04
- i hu tring liần/ngày| 0,0029 _ 0,0004 -

_ líUphút

Cơng ty TNHH Tư vấn Cơng nghệ Mơi trường Lighthouse Trang 14
Liên hệ: 028.681.9722 Website: moitruonglighthouse.com
Trụ sở chính: 316 Lê Văn Sỹ, P.1, Q.Tan Bình, TP.Hồ Chí Minh
VP mién Nam: 262 Hùynh Văn Bánh,P.II, Q.Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh

Báo cáo đề xuất cấp giấy pháp môi tr ường của “Phòng khám Đa khoa MEDIC Tam An Cai Be”
tai dwong 875, khu pho 3, phwong 3, thi tr ấn Cái Bè, Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang

Lưu lượng | Lưu lượng
STT | Nhu cầu cấp nước |Quy mô | Định mức |Tiêu chuẩn| nước cấp nước thải
(mẺ/ngày) | (mỶ/ngày)
8 | Nước tưới cây - - - 0,05 -

9_ | Nước giặt ra giường 2kg |90 lít/kg/ngày| - 0,18 0,18
Tổng 2,02 1,68
IHé số khơng điều hịa, K = 1,2 2,4 2,016
(Nguồn: Công ty TNHH Bệnh viện Medic Tam An Cái Bè, 2024)

Ghi chú: (*%) Cơ sở không sử đụng nước cấp, chỉ sử dụng nước cất được mua vệ sinh đụng cụ y tế.

(4) Lượng nước thải = 80% Lượng nước cấp


Cơ sở đã xây dựng hệ thống XLNT công suất 2 m3/ngày.đêm để xử lý toàn bộ nước thải

phát sinh.

> Nhu cau sit dụng nước theo thực tế

Căn cứ theo hóa đơn sử dụng nước từ tháng 01/2023 đến tháng 12/2023, Cơ sở sử dụng

lượng nước trung bình 3,5 mỶ/ngày.

Bang 5. Nhu cầu sử dụng nước của Cơ sở

STT Ngày Lượng nước tiêu thụ Lượng nước tiêu thụ
(m3/tháng) (mỶ/ngày)
1 Thang 1/2023 119 3,8

2 Tháng 2/2023 103 355

3 Thang 3/2023 134 4,3

4 Thang 4/2023 96 3:2

5 Tháng 5/2023 183 5,9

6 Tháng 6/2023 124 4,1

7 Thang 7/2023 75 2,4

8 Thang 8/2023 93 3


9 Tháng 9/2023 85 2,8

10 Thang 10/2023 89 2,8

11 Tháng 11/2023 104 3,4

12 Tháng 12/2023 109 3,5

Trung bình 1.314 3,5

(Nguôn: Công ty TNHH Bệnh viện Medic Tâm An Cái Bè, 2024)

= ==—————— Trang 15
Công ty TNHH Tư vấn Công nghệ Môi trường Lighthouse
Liên hệ: 028.681.9722 Website: moitruonglighthouse.com
Trụ sở chính: 316 Lê Văn Sỹ, P.1, Q.Tan Bình, TP.Hồ Chí Minh
VP miền Nam: 262 Hùynh Văn Bánh,P. I I, Q.Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh

Báo cáo dề xuất cấp giấy phép môi trường của “Phòng khám Da khoa MEDIC Tâm An Cai Be”
tại dường 875, khu phố 3, phường 3, thị trần Cái Bè, Huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang

SS

Căn cứ theo Sô theo dõi lưu lượng nước thải tương ứng từ tháng 01/2023 dên tháng

12/2023. lưu lượng xả thải của Cơ sở như sau:

— Bảng 6. Lưu lượng xả thải của Cơ sở:

re `Ngày Lượng nước xả thải Lượng nước xả thải

(mẺ'háng) : (m2/npay)
I Thang 1/2023 59 19 — |
2 Thang 2/2023 51 sả 1,75 —
3 Thang 3/2023 60 ~ 19 SỐ
4 Thang 4/2023 48 —_ 1,6 —t—~ 5 Thang 5/2023 6. — 195
6 Tháng 6/2023 62 | 19)
_7 | — Tháng 72023 37 12
8 Thang 8/2023 46 — 15
|9 | ~~ Thang 9/2023 - 42 - 14
10 _ Tháng 10/2023 4L Â ô ~ 14
T Tháng 11/2023 ˆ 52 17
I2 | Thang 12/2023 54 17
Trung bình ˆ 51,5 16

(Nguồn: Công ty TNHH Bénh vién Medic Tam An Cai Bè, 2024)

Dựa trên số liệu của bảng 9 và bảng, I0, ta có bảng cân băng nhu câu sử dụng nước

và lưu lượng xả thải của Cơ sở như sau:

Bảng 7. Nhu cầu sử dụng nước thực tê của Cơ sở
/ bail lượng nước Lưu lượng nước Chênh lêch
STT Kỳ sử dụng trung xả thải (rung * 3) 3
binh(m#ngay) | Bìnhúm#ngày) | C?@m2ngày)

I Thang 1/2023 3,8 1,9 1,9

23 Thang 2/2023 3,5 1,75 1,75
Thang 3/2023 43 — 1,9 2.4

l4. Tháng 4/2023 32- 1,6 1,6
5 Thang 5/2023 59 1,95 3,95

6 Thang 6/2023 4,1 : 1,9 2,2
7 Thang 7/2023 24 1,2
8 Thang 8/2023 3 1,5 12
9 Thang 9/2023 2,8 1.4
1,5

i4 ||

10 Thang 10/2023 2,8 1,4 1,4 |

II Tháng 11/2023 3,4 l7 1,7

12 Tháng 12/2023 3,5 1,7 1,8

Trung bình 4,3 1,65 2,605

(Nguồn: Công ty TNHH Bệnh vién Medic Tam An Cai Bè, 2024)

Công ty TNHH Tư vẫn Công nghệ Môi trường Ligh(house Trang 16
Liên hệ: 028.681.9722 Website: moitruonglighthouse.com
Trụ sở chính: 316 Lê Văn Sỹ, P.1, Q.Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh
VP miền Nam: 262 Hùynh Văn Bánh,P.L1, Q.Phú Nhuận, TP.Hồ Chí Minh


×